You are on page 1of 30

Bài 2

Sứ mệnh công ty, trách nghiệm xã


hội và đạo đức kinh doanh

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 1


Mục tiêu bài 2
 Hiểu biết được định nghĩa, phạm vi và vai trò của sứ mạng (mission), tầm nhìn
(vision), và mục tiêu (objects).
 Giải thích được mục đích nào quan trọng với công ty.
 Thảo luận được tầm quan trọng của triết lí công ty, hình ảnh trước công chúng
và cổ đông.
 Mô tả được vai trò của ban giám đốc công ty.
 Giải thích được ý nghĩa và vai trò của lí thuyết người đại diện (Agency Theory).
 Mô tả được vai trò của ban giám đốc công ty.
 Thấu hiểu tầm quan trọng của cách tiếp cận theo đối tượng hữu quan đối với
trách nghiệm xã hội (CSR).
 Giải thích được các lí thuyết về CSR và tác động của nó đến lợi nhuận của công
ty.
 So sánh lợi thế của các sang kiến XH cộng tác với các cách tiếp cận khác nhau
về CSR và giải thích được 5 nguyên tắc cơ bản của sáng kiến XH cộng tác.
 Giải thích được vai trò của việc thực hiện đạo đức KD khi tiến hành QTCL.
1. SỨ MẠNG
 Sứ mạng (mission) được hiểu theo các nghĩa sau:
 Là lý do và ý nghĩa của sự ra đời và tồn tại của tổ chức.
Vietnam Airlines: Giữ vai trò chủ đạo trong việc đảm bảo lực lượng vận tải cho
quốc gia ….
VNPT: Ứng dụng hiệu quả CN BC-VT và CNTT để mang lại cho người TD những
giá trị tốt đẹp trong cuộc sống
 Là nhiệm vụ xuyên suốt quá trình hoạt động của tổ chức.
 Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) là nơi cung cấp cho người học
các chương trình đào tạo chất lượng cao về khoa học kinh tế, kinh doanh, quản lý
và luật; đồng thời chuyển giao những kết quả nghiên cứu khoa học vào thực tiễn,
góp phần phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu.
 Cung cấp môi trường giáo dục - nghiên cứu tốt, giúp lĩnh hội hiệu quả tri thức của
nhân loại, nâng cao năng lực ứng dụng thực tiễn, khơi dậy tiềm năng sáng tạo
trong mỗi con người, phát triển các nhà kinh tế - quản trị xuất sắc cho xã hội.
 Thường đi kèm với triết lý của công ty: thể hiện niềm tin cơ bản, khát vọng,
và cam kết thực hiện của công ty.
14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 3
1. SỨ MẠNG

Doanh nghiệp
tồn tại vì cái gì?

 Phạm vi của bản sứ mạng


 Xác định nhiệm vụ kinh doanh
 Tuyên bố những mục đích trọng tâm
 Tuyên bố triết lý cơ bản theo đuổi

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 4


1. SỨ MẠNG

 Vai trò của sứ mạng


 Đảm bảo sự nhất trí về mục đích
 Định rõ các mục đích làm cơ sở xác định tầm nhìn, mục tiêu
 Tạo nỗ lực của các thành viên để đồng tình với mục đích,
phương hướng
 Tạo chú ý, quan tâm của khách hàng, công chúng

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 5


1. SỨ MẠNG

◼ Nội dung của bản sứ mạng có thể đề cập đến một số


trong 10 khía cạnh:
1) Khách hàng 6) Những triết lý
2) Sản phẩm 7) Tự đánh giá
3) Thị trường 8) Hình ảnh cộng đồng
4) Công nghệ 9) Quan tâm đến nhân viên
5) Lý do tồn tại 10) Chất lượng
1. SỨ MẠNG

◼ Quá trình xác lập bản sứ mạng

Khảo sát môi


Hình thành ý trường bên ngoài Xác định lại ý
tưởng ban đầu và nhận định các tưởng về sứ mạng
điều kiện nội bộ

Xem xét và điều Tiến hành xây


Tổ chức thực hiện
chỉnh bản sứ dựng bản sứ
sứ mạng
mạng mạng

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 7


2. TẦM NHÌN

 Tầm nhìn (vision) là mục tiêu dài hạn, gợi ra một định
hướng, khát vọng hay hình ảnh trong tương lai mà doanh
nghiệp muốn đạt tới hoặc trở thành

Doanh nghiệp
muốn đi về đâu?

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 8


2. TẦM NHÌN
 Vietnam Airlines: Đến năm 2020 trở thành hãng hàng không thứ 2 trong
khu vực ASEAN sau Singapore Airlines
 Đến năm 2020, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) sẽ trở
thành một trung tâm đào tạo, nghiên cứu và tư vấn về khoa học kinh tế, kinh
doanh, quản lý và luật có uy tín ngang tầm với các cơ sở đào tạo đại học
trong khu vực châu Á. Trường cung cấp cho người học môi trường giáo dục
đại học và nghiên cứu khoa học tốt nhất, tính chuyên nghiệp cao; đảm bảo
cho người học khi tốt nghiệp có đủ năng lực cạnh tranh và thích ứng nhanh
với nền kinh tế toàn cầu.
 Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) trở thành
trường đại học nghiên cứu về lĩnh vực kinh tế - quản trị - luật, có môi
trường giáo dục - nghiên cứu tiệm cận chuẩn quốc tế, gắn đào tạo với
nghiên cứu, học với hành nhằm phát triển năng lực làm việc của người học,
đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội.
 VNPT: Là tập đoàn giữ vị trí số 1 của Việt nam về phát triển bưu chính
viễn thông
14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 9
2. TẦM NHÌN

 Sứ mạng ≠ Tầm nhìn?


Ví dụ: một chuyến tàu đi từ Hà Nội đến Sài Gòn
 Sứ mạng/nhiệm vụ: Chở hàng hoặc chở người
 Tầm nhìn/mục tiêu: Đến ga Sài Gòn an toàn
 Những giá trị cốt lõi – yếu tố đảm bảo thành công
 Con tàu
 Đường tàu, nhà ga
 Con người

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 10


2. TẦM NHÌN

 Vai trò của tầm nhìn


 Tạo chú ý, đồng thuận hướng tới sứ mạng
 Là căn cứ để xây dựng mục tiêu ngắn hạn và chiến lược
 Căn cứ xây dựng tầm nhìn
 Sứ mạng
 Môi trường

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 11


3. MỤC TIÊU

 Mục tiêu là gì?


 Mục tiêu là những trạng thái, cột mốc, đích cụ thể mà công
ty muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định.
 Mục tiêu cụ thể hóa nội dung và là phương tiện để thực hiện
tầm nhìn và sứ mạng

Sứ mạng Tầm nhìn Mục tiêu

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 12


3. MỤC TIÊU

 Mục tiêu = Mục tiêu dài hạn + Mục tiêu ngắn hạn
 Ví dụ về mục tiêu
 Đến 2020 Việt nam cơ bản trở thành nước công nghiệp.
 Vietnam Airlines phấn đấu vận chuyển 10,5 triệu hành khách
năm 2010.

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 13


3. MỤC TIÊU
 Vai trò của mục tiêu
 Là phương tiện để thực hiện mục đích, sứ mạng
 Nhận dạng các ưu tiên  lập kế hoạch và phân bổ nguồn lực
 Thiết lập tiêu chuẩn thực hiện
 Cơ sở để đánh giá, kiểm tra
 Hấp dẫn các đối tượng hữu quan
 Phản ánh hiệu quả SXKD

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 14


3. MỤC TIÊU

 Phân loại mục tiêu


 Theo thời gian: dài hạn, trung hạn, ngắn hạn
 Theo cấp độ: công ty, xí nghiệp, bộ phận chức năng
 Theo hình thức: định tính, định lượng
 Theo bản chất: kinh tế, chính trị, xã hội
 Theo mức độ tăng trưởng: tăng trưởng, ổn định, suy giảm

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 15


3. MỤC TIÊU

 Yêu cầu đối với mục tiêu


Các mục tiêu ngắn hạn cần đảm bảo SMART

S Specific
M Measurable
A Achievable/ Agreement
R Realistic
T Timed
14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 16
3. MỤC TIÊU
 Mục tiêu phải cụ thể (Specific): cụ thể, rõ ràng, dễ
hiểu.
 Mục tiêu phải đo lường được (Measurable). Định
lượng kết quả cuối cùng bằng các chỉ tiêu có thể đánh
giá.
 Mục tiêu phải có thể đạt được (Achievable).
Mục tiêu đề ra cần có sự phấn đấu nhưng nếu đặt mục
tiêu cao quá thì sẽ không có khả năng đạt được.
3. MỤC TIÊU
 Mục tiêu phải nhất quán (Realistic/Realevant):
mục tiêu này không mâu thuẫn với mục tiêu khác.
 Mục tiêu phải có thời hạn (Timed): Chỉ rõ giới
hạn thời gian thực hiện.
3. MỤC TIÊU

 Ví dụ: Mục tiêu smart của Công ty chế biến cà phê


“Đạt được hiệu suất đầu tư 20% vào trước cuối tháng 12
năm 2012”

Specific Hiệu suất đầu tư (lợi nhuận)


Measurable 20%
Achievable Khả thi?
Realistic Thực tế?
Timed Cuối tháng 12 năm 2012

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 19


3. MỤC TIÊU
 Căn cứ xác lập mục tiêu

CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI


1. Nguồn lực 1. Các điều kiện của môi
2. Quan điểm của lãnh trường tổng quát
đạo MỤC TIÊU 2. Các điều kiện của môi
3. Hoạt động và thành CÔNG TY trường ngành:
tích trong quá khứ ⚫ Khách hàng
4. Các đối tượng hữu ⚫ Đối thủ cạnh tranh
quan bên trong (cổ ⚫ Nhà cung cấp,
đông, người lao động) ⚫ Áp lực XH

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 20


3. MỤC TIÊU

◼ Hoạch định mục tiêu


Tập trung Phân tán Kết hợp
Cấp cao nhất đề Các cấp có quyền
Đặc điểm ra hệ thống mục đề ra mục tiêu ở Kết hợp giữa cấp
tiêu cho Công ty đơn vị mình cao và cấp thấp

Có sự tham gia Có sự tham gia,


Ưu điểm Thống nhất cao thống nhất và nhất
của cấp dưới
trí của các cấp
Quan liêu, không
Thiếu sự thống
Hạn chế sát với tình hình Mất thời gian
nhất
của cấp dưới

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 21


4. LÍ THUYẾT NGƯỜI ĐẠI DIỆN (AGENCY THEORY)

 Hội đồng quản trị cấp cao trách nhiệm xác định sứ mệnh,
tầm nhìn và mục tiêu của công ty.
 Mối quan hệ đại diện có thể hiệu quả khi các nhà quản trị
đưa ra quyết định tương thích với lợi ích của cổ đông. Tuy
nhiên, vẫn có chiều ngược lại.
 Nếu nhà quản trị vì lợi ích riêng mà làm tổn hại lợi ích của
cổ đông, đó được gọi là chi phí của lí thuyết người đại
diện (Agency Cost).

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 22


4. LÍ THUYẾT NGƯỜI ĐẠI DIỆN (AGENCY THEORY)

Các hệ quả từ tính đại diện:


1. Các nhà quản trị cố gắng theo đuổi quy mô thay vì thu
nhập của công ty.
2. Các nhà quản trị cố gắng đa dạng hóa để giảm thiểu rủi
ro.
3. Các nhà quản trị cố gắng né tránh rủi ro.
4. Các nhà quản trị cố gắng tối ưu hóa thu nhập cá nhân.
5. Các nhà quản trị cố gắng bảo vệ vị trí của mình.

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 23


Sứ mạng, mục tiêu và chiến lược

Môi trường bên ngoài


Hoạt động nghiệp vụ

Chương trình

Chiến lược
Nguồn lực

Sứ mạng
Tầm nhìn
Mục tiêu
Kết quả
Chỉ số
thực hiện

Môi trường bên trong


Hướng trong quá trình hoạch định chiến lược
Hướng trong quá trình thực hiện chiến lược

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 24


5. CÁC ĐỐI TƯỢNG HỮU QUAN CỦA CÔNG TY
Các đối tượng hữu quan bên ngoài của công ty bao gồm:
1. Khách hàng
2. Nhà cung ứng
3. Đối thủ cạnh tranh
4. Các cơ quan nhà nước
5. Cộng đồng địa phương
6. Nghiệp đoàn
7. Công chúng
Mỗi một đối tượng hữu quan có các yêu cầu đối với doanh
nghiệp hoàn toàn khác nhau. Doanh nghiệp cần thỏa mãn yêu cầu
của các đối tượng hữu quan để xây dựng mô hình kinh doanh bền
vững.

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 25


5. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

Trách nhiệm xã hội (Corporate Social Responsibility – CSR)


bao gồm 4 nhóm chính:
1. Các trách nhiệm kinh tế
2. Các trách nhiệm pháp lí
3. Các trách nhiệm đạo đức
4. Các trách nhiệm tùy chọn
Các nhóm trách nhiệm xã hội này có tính đan xen trong đó trách
nhiệm kinh tế và pháp lí là bắt buộc. Nhóm trách nhiệm đạo đức
là kỳ vọng và trách nhiệm tùy chọn là khát vọng.

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 26


6. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI & KINH DOANH BỀN VỮNG
 Việc phân tích lợi ích và chi phí của hoạt động CSR rất phức
tạp và bao gồm nhiều yếu tố tác động.
 Ngày nay, hoạt động CSR luôn được xem như là ưu tiên hàng
đầu của các công ty tại USA và Châu Âu như: trào lưu bảo vệ
môi trường, sự tăng quyền lực của người mua, và toàn cầu hóa
hoạt động kinh doanh.
 Mối quan tâm về sự tác động đến môi trường của hoạt động
kinh doanh đã dẫn đến sự hình thành của khái niệm kinh doanh
bền vững.
 Như vậy, bền vững kinh doanh thường được định nghĩa là việc
quản trị bộ ba tiêu chuẩn về (1) rủi ro tài chính của công ty; (2)
xã hội và môi trường; (3) các nghĩa vụ và các cơ hội.

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 27


7. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI & SỨ MỆNH CÔNG TY
 Các nhà quản trị phải đối diện với xung đột giữa CSR và tối đa
hóa giá trị cho cổ đông.
 Các nguyên tắc cho sự thành công của các hoạt động CSR:
1. Nhận dạng sứ mạng dài hạn bền vững
2. Đóng góp những gì chúng ta làm
3. Cung cấp các dịch vụ chuyên môn hóa trong phạm vi lớn
4. Cân nhắc sự ảnh hưởng của chính phủ
5. Gắn kết và đánh giá các gói lợi ích

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 28


8. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
 Điểm cốt lõi trong niềm tin các công ty nên vận hành theo cách
đáp ứng xã hội để tạo lợi ích cho các đối tác hữu quan chính là
quan điểm cho rằng các nhà quản trị cần hành xử theo cách có
đạo đức.
 Các xu hướng chủ yếu về bộ quy tắc đạo đức
1. Tuyên bố bộ quy tắc đạo đức công khai.
2. Tuyên bố giải pháp thực hiện bộ quy tắc đạo đức công khai.
3. Đào tạo nhân viên thực hiện theo quy tắc đạo đức đã công bố.

14-Oct-20 Sứ mạng & mục tiêu 29


Tài liệu tham khảo
 David A.Aaker, Triển khai chiến lược kinh doanh, Nhà xuất bản Trẻ,
2003.
 Fred R. David, Khái luận về quản trị chiến lược, Nhà xuất bản Thống
kê, 2006.
 Trần Đăng Khoa, Hoàng Lâm Tịnh (2017), Tài liệu học tập học phần
Quản trị chiến lược, UEH.
 Garry Smith, Chiến lược và sách lược kinh doanh, Nhà xuất bản Thành
phố HCM, 1994.
 John A. Pearce II and Richard B. Robinson Jr. (2013), Strategic
Management – Planning for Domestic & Globle Competition, 13rd
Edition, McGraw Hill International.
 Nguyễn Thị Liên Diệp, Chiến lược và chính sách kinh doanh, Nhà xuất
bản Thống kê, 1997.
 Trương Quang Dũng, Nguyễn Hải Quang, Nguyễn Đại Lương, Nguyễn
Mai Duy (2014). Tài liệu học tập học phần Quản trị chiến lược, Hutech.

30

You might also like