You are on page 1of 24

Chương 2: Tầm nhìn chiến lược, Sứ mạng kinh

doanh và Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp

Học phần: 3 tín chỉ


Đối tượng: Chính quy

1 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Nội dung

 2.1. Tầm nhìn chiến lược của DN

 2.2. Sứ mạng kinh doanh của DN

 2.3. Mục tiêu chiến lược của DN

2 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.1.1. KN và vai trò của tầm nhìn CL
 Khái niệm: Tầm nhìn CL là định hướng cho tương lai, khát
vọng của DN về những điều mà DN muốn đạt tới hoặc trở thành
 Vai trò:
Tạo ra giá trị nền tảng cho sự phát triển bền vững của tổ chức
 Chỉ dẫn, định hướng phát triển của DN trong tương lai
 Khơi nguồn cảm hứng cho các nhân viên trong DN

Chúng ta sẽ đi đâu, về
đâu? Chúng ta muốn
trở thành cái gì?

3 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.1.2. Các giá trị nền tảng của tầm nhìn CL

 Giá trị cho KH


Tầm nhìn
 Giá trị cho người LĐ
 Giá trị cho cổ đông
 Giá trị cho các bên liên
quan
Cổ đông
Khách hàng

Core Value

Các bên liên quan Nhân viên

4 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


*Tầm nhìn chiến lược của Vingroup (trước 2019):
“Bằng khát vọng tiên phong cùng chiến lược đầu tư - phát triển
bền vững, lấy Bất động sản và Du lịch làm lĩnh vực trọng
tâm,Vingroup phấn đấu trở thành Tập đoàn kinh tế đa ngành hàng
đầu Việt Nam, có uy tín và vị thế trên bản đồ kinh tế Thế giới; xây
dựng thành công chuỗi sản phẩm và dịch vụ đẳng cấp, góp phần
nâng cao chất lượng cuộc sống của người Việt và nâng tầm vị thế
của người Việt trên trường quốc tế.”

55 Đại học Thương Mại BM Quản trị chiến lược


*Tầm nhìn chiến lược của Vingroup (từ 2019):
“Vingroup định hướng phát triển thành một Tập đoàn Công nghệ -
Công nghiệp – Thương mại Dịch vụ hàng đầu khu vực; không
ngừng đổi mới sáng tạo để kiến tạo hệ sinh thái các sản phẩm
dịch vụ đẳng cấp, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của
người Việt và nâng tầm vị thế của người Việt trên trường quốc tế.”

66 Đại học Thương Mại BM Quản trị chiến lược


Ví dụ về Tầm nhìn Chiến lược
 Tập đoàn FPT: “FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh
bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm
khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành
viên của mình điều kiện phát triển tài năng tốt nhất và một cuộc sống đầy đủ
về vật chất, phong phú về tinh thần”
 Tổng công ty sữa Việt Nam (Vinamilk): “Trở thành biểu tượng niềm tin
hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục vụ cuộc sống
con người”
 Samsung Electronics: “Inspire the World, Create the Future“
 Apple Inc.'s corporate: “To make the best products on earth, and to leave the
world better than we found it”

7 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Ví dụ (tiếp)

The vision of Ford is “to become the world’s


leading consumer company for automotive
products and services.”

Nokia is the world’s largest manufacturer of


mobile phones and operates with a simple but
powerful vision: “If it can go mobile, it will!”

8 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.1.3. Các yêu cầu của tầm nhìn CL

 Đơn giản, rõ ràng và dễ hiểu.


 Giữ một khoảng cách đủ xa về thời gian cho phép có những thay

đổi lớn nhưng cũng đủ gần để tạo được sự tận tâm và dốc sức của
tập thể trong DN.
 Có khả năng tạo nên sự tập trung nguồn lực trong DN có lưu ý

đến qui mô và thời gian.


 Thường xuyên được kết nối bởi các nhà quản trị cấp cao.

9 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Nội dung

 2.1. Tầm nhìn chiến lược của DN

 2.2. Sứ mạng kinh doanh của DN

 2.3. Mục tiêu chiến lược của DN

10 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.2.1. KN và vai trò của sứ mạng KD
 Khái niệm: Sứ mạng KD dùng để chỉ mục đích KD, lý do và ý
nghĩa của sự ra đời và tồn tại, thể hiện trách nhiệm xã hội của DN.
 Vai trò: Bản tuyên bố sứ mạng KD cho phép
 Đảm bảo sự đồng tâm nhất trí về mục đích trong nội bộ của DN
 Tạo cơ sở để huy động các nguồn lực của DN
 Cung cấp cơ sở/tiêu chuẩn để phân phối các nguồn lực của DN
 Hình thành khung cảnh và bầu không khí kinh doanh thuận lợi
 Tạo điều kiện để chuyển hóa mục tiêu thành các chiến lược và
biện pháp hành động cụ thể

11 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.2.2. Các đặc trưng cơ bản của sứ mạng KD

 SMKD là bản tuyên bố về thái độ & triển vọng của DN.


 SMKD giải quyết những bất đồng
 SMKD định hướng khách hàng
 SMKD tuyên bố chính sách xã hội

12 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


 Sứ mệnh (trước 2020): “Vì một cuộc sống tốt đẹp hơn cho người Việt”
 Sứ mệnh (sau 2020): “Vì một cuộc sống tốt đẹp hơn cho mọi người”

 Giá trị cốt lõi: TÍN – TÂM – TRÍ – TỐC – TINH - NHÂN

13
13 Đại học Thương Mại BM Quản trị chiến lược
Tập đoàn GE

Tập trung vào những lĩnh vực có thế


mạnh để trở thành người dẫn đầu hoặc
đứng thứ hai trong tất cả những ngành
kinh doanh mà chúng ta tham gia

14 10/13/22
Bộ môn Quản trị chiến lược
Tập đoàn Microsoft

Nâng cao khả năng của con người


thông qua những phần mềm hiệu
quả tại bất cứ nơi nào, ở bất cứ nơi
đâu trong bất kỳ điều kiện nào

15 Bộ môn Quản trị chiến lược


10/13/22 BM Quản trị chiến lược - ĐHTM
2.2.3. Nội dung của bản tuyên bố SMKD
 Khách hàng : Ai là người tiêu thụ sản phẩm của DN ?
 Sản phẩm/ dịch vụ : Sản phẩm/dịch vụ chính của DN là gì?
 Thị trường : DN cạnh tranh tại đâu?
 Công nghệ : Công nghệ có phải là mối quan tâm hàng đầu của DN hay ko ?
 Quan tâm đến vấn đề sống còn, phát triển và khả năng sinh lợi : DN có phải

ràng buộc với các mục tiêu kinh tế hay ko ?


 Triết lý kinh doanh : Đâu là niềm tin, giá trị và các ưu tiên của DN?
 Tự đánh giá về mình : Năng lực đặc biệt hoặc lợi thế cạnh tranh chủ yếu của

DN là gì?
 Mối quan tâm đối với hình ảnh cộng đồng: hình ảnh cộng đồng có phải là mối

quan tâm chủ yếu của DN hay không?


 Mối quan tâm đối với nhân viên: thái độ của DN đối với nhân viên thế nào?

16 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Tập đoàn Vingroup
 Khách hàng: khách hàng trung – cao cấp
 SP/DV: bất động sản, dịch vụ du lịch, vui chơi giải trí, dịch vụ y tế,
hệ thống giáo dục, bán lẻ, nông nghiệp, công nghiệp nặng (ô tô, xe
máy), công nghệ cao
 Thị trường: thị trường nội địa là thị trường cốt lõi, tầm nhìn toàn
cầu
 Công nghệ: Vingroup công bố chiến lược trở thành tập đoàn công
nghệ vào năm 2028; luôn dẫn đầu xu hướng ứng dụng công nghệ 4.0
trong các ngành kinh doanh, tạo ra các sản phẩm/dịch vụ cao cấp với
tốc độ hoàn thiện sản phẩm nhanh nhất; xây dựng hệ sinh thái phục
vụ cho các ngành kinh doanh của Tập đoàn
 Khả năng sinh lợi: luôn đảm bảo mức lợi nhuận lớn cho tập đoàn,
cổ tức cao cho cổ đông và lợi nhuận hấp dẫn cho các nhà đầu tư

17
Tập đoàn Vingroup
 Triết lý kinh doanh: Ở bất cứ lĩnh vực nào Vingroup cũng chứng tỏ vai trò tiên
phong, dẫn dắt sự thay đổi xu hướng tiêu dùng với việc đem đến cho thị trường những
sản phẩm, dịch vụ theo tiêu chuẩn quốc tế
 Mối quan tâm tới hình ảnh cộng đồng: đặc biệt chú trọng tới công tác bảo vệ môi
trường thông qua xây dựng những khu du lịch xanh, khu đô thị sinh thái, tòa nhà tiết
kiệm năng lượng; xây dựng văn hóa doanh nghiệp trên khát vọng tiên phong với niềm
tự hào về giá trị trí tuệ, bản lĩnh và truyền thống nhân văn của người Việt, thể hiện
trong chính sách phúc lợi dành cho người lao động và trong các hoạt động vì sự phát
triển chung của cộng đồng xã hội.
 Nhân viên:   “Vingroup - Mãi mãi tinh thần khởi nghiệp”, luôn coi nguồn nhân lực là
yếu tố cốt lõi và là tài sản quý giá; xây dựng một đội ngũ nhân sự tinh gọn, có đủ cả
Đức và Tài;  tạo một môi trường làm việc chuyên nghiệp, hiện đại, phát huy tối đa
quyền được làm việc, cống hiến, phát triển, tôn vinh của người lao động và sự kết hợp
hài hoà giữa lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của cán bộ, người lao động;  đặc biệt
chú trọng đến công tác phát triển nguồn nhân lực thông qua việc triển khai hiệu quả
chính sách đào tạo, nâng cao hiểu biết, trình độ nghiệp vụ cho CBNV
18
Nội dung

 2.1. Tầm nhìn chiến lược của DN

 2.2. Sứ mạng kinh doanh của DN

 2.3. Mục tiêu chiến lược của DN

19 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.3.1. Khái niệm và phân loại mục tiêu CL

 Khái niệm: Mục tiêu CL là những trạng thái, những

cột mốc, những tiêu thức cụ thể mà DN muốn đạt


được trong khoảng thời gian nhất định
Mục tiêu nhằm chuyển hóa tầm nhìn và sứ
mạng của DN thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có
thể đo lường được

20 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.3.1. Khái niệm và phân loại mục tiêu CL (tiếp)

 Phân loại mục tiêu CL:


- Lợi nhuận
- Vị thế cạnh tranh
- Hiệu quả kinh doanh
- Phát triển đội ngũ nhân sự
- Quan hệ với nhân viên
- Khả năng dẫn đầu về công nghệ
- Trách nhiệm xã hội

21 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


2.3.2. Các yêu cầu cơ bản của mục tiêu CL

 Tính khả thi


Phần thưởng
 Tính thách thức (Vật chất + Tinh thần)

 Tính linh hoạt


 Tính đo lường được
 Tính thúc đẩy
 Tính hợp lý
 Tính dễ hiểu Tính khả thi > < Tính thách thức

22 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Mục tiêu chiến lược – Vinamilk
“Chiến lược phát triển dài hạn của Vinamilk là đạt mức doanh số để trở thành một trong 50
công ty sữa lớn nhất thế giới, với mục tiêu trong giai đoạn 2012 - 2017 đạt mức doanh số 3 tỷ
USD”
 Kế hoạch đầu tư tài sản:
Trong giai đoạn 2012 - 2017 đạt mức doanh số 3 tỷ USD.
Duy trì việc phân chia cổ tức hàng năm cho các Cổ đông, với tỷ lệ cổ tức tối thiểu là 30% mệnh
giá.
 Khách hàng:
Là doanh nghiệp có sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý và hệ
thống phân phối hàng đầu Việt nam.
 Quản trị doanh nghiệp:
Trở thành DN có cơ cấu, quản trị điều hành chuyên nghiệp được công nhận.
Trở thành một DN có môi trường làm việc mà tại đó nhân viên có thể phát huy tốt nhất khả năng,
đóng góp vào thành tựu chung và trở thành một trong các DN hàng đầu mà nhân viên đánh giá là
lý tưởng để làm việc.

23 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Xin mời câu hỏi

24 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22

You might also like