You are on page 1of 18

Chương 7.

Kiểm tra và đánh giá chiến lược


Học phần: 3 tín chỉ
Đối tượng: Chính quy

1 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Nội dung

 7.1. Khái niệm, bản chất, quy trình đánh giá CL

 7.2. Khung đánh giá chiến lược

 7.3. Thiết lập các quy tắc chỉ đạo kiểm tra chiến lược

2 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.1.1. KN, bản chất của đánh giá CL

 Khái niệm: Đánh giá chiến lược là quá trình đo lường và lượng

giá các kết quả CL, thực thi những hành động điều chỉnh để đảm
bảo thực hiện các mục tiêu CL và đáp ứng với những điều kiện
thay đổi của môi trường.
 Bản chất:

 Phát hiện những cơ hội mới và né tránh các đe dọa.

 Duy trì kết quả phù hợp với mong muốn của nhà QT.

 Giải quyết các vấn đề tồn tại

3 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.1.2. Quy trình đánh giá CL
 B1. Xác định những yếu tố cần đo lường
 B2. Xây dựng các tiểu chuẩn định trước
 B3. Đo lường kết quả hiện tại
 B4. So sánh kết quả hiện tại với tiêu chuẩn (Nếu kết quả hiện tại
nằm trong phạm vi mong muốn thì quá trình đo lường kết thúc ở đây)
 B5. Nếu kết quả nằm ngoài phạm vi mong muốn, phải tiến hành
điều chỉnh bằng cách chỉ ra:
 Sai lệch chỉ là sự dao động tình cờ?
 Các quá trình đang thực hiện có sai không?
 Các quá trình có đáp ứng các tiêu chuẩn mong muốn?
 Hành động không chỉ điều chỉnh sai lệch, mà có thể ngăn ngừa sự lặp
lại những sai lệch không?
4 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22
7.1.2. Quy trình đánh giá CL

Xác Xây Đo Kết Hành


định dựng lường quả có động
vấn đề các các phù điều
để đo tiêu kết hợp với chỉnh
lường chuẩn quả tiêu
chuẩn?

Dừng lại

5 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.1.3. Các tiêu chí đánh giá CL

CL không nên thể hiện những mục tiêu


Tính nhất quán và chính sách không nhất quán

Cần thiết cho các CL để kiểm tra các xu


4 tiêu chí Tính phù hợp hướng biến đổi của môi trường
Của
Rummelt CL không nên bắt buộc phải huy động
Tính khả thi nguồn lực quá mức cần thiết hoặc tạo ra
những vấn đề không thể giải quyết được

CL cần tạo ra và duy trì lợi thế cạnh


Tính lợi thế tranh cho DN

6 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Nội dung

 7.1. Khái niệm, bản chất, quy trình đánh giá CL

 7.2. Khung đánh giá chiến lược

 7.3. Thiết lập các quy tắc chỉ đạo kiểm tra chiến lược

7 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.2.1. Mô hình Khung đánh giá CL
Hành động 1: Xét lại những vấn đề cơ bản
của chiến lược

Những khác biệt quan trọng có


xảy ra không? Có

Hành động 3:
Không
Thực hiện các
hành động
điều chỉnh
Hành động 2: Đo lường kết quả thực hiện
của DN

Những khác biệt quan trọng có Có


xảy ra không?

Không Tiếp tục quá trình


8 Bộ môn Quản trị chiến lược hiện tại 10/13/22
7.2.2. Nội dung khung đánh giá CL

 Hành động 1: Xem xét các vấn đề cơ bản của CL


 Xây dựng mô thức IFAS và EFAS đã được điều chỉnh
 Mô thức IFAS đã được điều chỉnh tập trung vào những biến đổi trong
điểm mạnh và điểm yếu của DN về mặt quản lý, marketing, tài chính,
sản xuất, R&D …
 Mô thức EFAS đã được điều chỉnh nên chỉ ra cách thức CL của DN
đáp ứng hiệu quả với những cơ hội và thách thức điển hình như thế nào
 So sánh mô thức IFAS, EFAS đã được điều chỉnh với IFAS,
EFAS gốc

9 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.2.2. Nội dung khung đánh giá CL

 Hành động 2: Đo lường kết quả thực hiện của DN


 So sánh kết quả kỳ vọng với kết quả thực tế hiện tại,

 Điều tra những sai lệch so với kế hoạch,

 Đánh giá từng quá trình thực hiện riêng biệt,

 So sánh tiến trình kế hoạch với hiện tại theo hướng đáp ứng

những mục tiêu đã định (xem xét đánh giá cả mục tiêu dài hạn
và mục tiêu thường niên)

10 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.2.2. Nội dung khung đánh giá CL
 Hành động 2: Đo lường kết quả thực hiện của DN (tiếp)

 Các tiêu chí định lượng thường sử dụng để đánh giá CL là các chỉ số về tài chính
để giúp DN so sánh theo 3 hình thức:
 So sánh kết quả hđộng của DN theo những khoảng tgian khác nhau
 So sánh kết quả hđộng của DN với đối thủ cạnh tranh
 So sánh kết quả hđộng của DN với mức trung bình chung của ngành
 Các chỉ số tài chính cơ bản:
 ROI Nợ trên vốn chủ sở hữu
 ROE Lợi tức trên cổ phiếu
 Mức lợi nhuận cận biên Mức tăng trưởng doanh thu
 Mức thị phần Mức tăng trưởng tài sản
 Các tiêu chí định tính thường dùng để đánh giá CL:
 Các nhân tố về quản trị nguồn nhân lực
 Marketing Nghiên cứu & Phát triển
 Tài chính/kế toán Quản lý hệ thống thông tin
11 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22
7.2.2. Nội dung khung đánh giá CL
 Hành động 3: Thực hiện các hành động điều chỉnh
 Là hành động nhằm tái định vị, giúp DN hoạt động cạnh tranh
hơn trong tương lai.
 Một số hành động cơ bản:
 Tái cấu trúc tổ chức, Tạo lập chính sách mới
 Thay đổi một số nhân sự trọng yếu, Phân bổ lại nguồn
lực
 Xem xét lại sứ mạng KD của DN …..
 Thu hẹp lĩnh vực KD
 Điều chỉnh lại mục tiêu CL
 Thay đổi chiến lược

12 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Nội dung

 7.1. Khái niệm, bản chất, quy trình đánh giá CL

 7.2. Khung đánh giá chiến lược

 7.3. Thiết lập các quy tắc chỉ đạo kiểm tra CL

13 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.3.1. Khái niệm Kiểm tra CL

Theo hiệp hội kế toán Mỹ: Kiểm tra là quá trình tập
hợp và đánh giá khách quan các quyết định về các hành
động và sự kiện kinh tế nhằm xác định mức độ phù hợp
giữa các quyết định này và các tiêu chuẩn thiết lập và
truyền những kết quả cho những người cần sử dụng.
 Kiểm tra CL là loại hình kiểm tra quản trị bao trùm toàn
bộ công ty và cung cấp sự đánh giá rõ ràng tình thế CL
của công ty
14 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22
7.3.2. Nội dung Kiểm tra CL
I.Tình thế hiện tại
 Kết quả thực hiện
 Tình hình chiến lược
II. Các nhà QTCL
 Hội đồng quản trị
 Giới quản trị cao cấp
III. Môi trường bên ngoài (cơ hội và nguy cơ)
 Môi trường xã hội.
 Môi trường ngành
IV. Môi trường bên trong (điểm mạnh & điểm yếu)
 Cấu trúc tổ chức
 Văn hóa DN
 Các nguồn lực chức năng: Marketing, tài chính, nghiên cứu và phát triển,
nghiệp vụ ( sản xuất, dịch vụ), quản trị nhân sự, hệ thống thông tin

15 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.3.2. Nội dung Kiểm tra CL (tiếp)
V. Phân tích các nhân tố chiến lược
 Nhân tố cơ bản bên ngoài và bên trong ảnh hưởng lớn đến kết quả
hiện tại và tương lai.
 Sự phù hợp của nhiệm vụ và mục tiêu với các nhân tố và vấn đề chiến
lược.
VI. Phương án chiến lược
 Khả năng đáp ứng các mục tiêu của quá trình thực thi chiến lược
 Các chiến lược khả thi: Đặc điểm và khả năng triển khai
VII. Đề xuất
VIII. Thực tại
 Chương trình thực thi
 Tài chính và ngân sách triển khai chương trình
 Quá trình hoạt động đối với tiêu chuẩn mới
IX. Đánh giá và kiểm tra
 Hệ thống thông tin hiện tại
 Sự phù hợp của thông số( số đo) kiểm soát với kế hoạch CL

16 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


7.3.3. Các nhóm kiểm tra CL
 Nhóm độc lập: cung cấp các dịch vụ cho các tổ chức và thu
tiền công dịch vụ. Các nhóm độc lập sử dụng một tập hợp các
tiêu chuẩn kiểm toán chung.
 Nhóm chính phủ sử dụng các nhân viên kiểm toán của chính
phủ, có trách nhiệm đảm bảo cho các tổ chức hoạt động đúng
pháp luật & chế độ chính sách của Nhà nước.
 Nhóm nội bộ là những nhân viên trong công ty có trách nhiệm
bảo vệ tài sản của công ty, đảm bảo cho các quy trình kinh
doanh phù hợp với thực tiễn

17 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22


Xin mời câu hỏi

18 Bộ môn Quản trị chiến lược 10/13/22

You might also like