Professional Documents
Culture Documents
Chapter 10
Chapter 10
Performance:
• Kết quả cuối cùng của một hoạt động (the end result of an
activity)
Organizational Performance:
• Kết quả tích lũy của tất cả các hoạt động của tổ chức hay
có thể.
⁃ Xây dựng chiến lược, quy trình làm việc, và công việc.
⁃ Sự hợp tác giữa các nhân viên.
Aug-2020 702051 - Chương 10 - Kiểm soát 23
22
Đo lường kết quả (performance)
của tổ chức
• Năng suất (productivity): tổng giá trị hàng hóa hay dịch
vụ sản xuất được trên khối lượng đầu vào.
• Hiệu quả của tổ chức (Organizational Effectiveness):
mức độ phù hợp của các mục tiêu của tổ chức và mức độ
đáp ứng các mục tiêu đó.
• Xếp hạng ngành và công ty (Industry and company
rankings):
Quét mã 5%
Khách
Doanh
hàng
thu
Lòng Tổ chức
Giá trị Sự hài
trung
dịch vụ lòng
thành Năng
suất