Professional Documents
Culture Documents
CHỨC NĂNG
KIỂM SOÁT
NỘI DUNG
I. TỔNG QUAN VỀ KIỂM SOÁT
II. MÔ HÌNH KIỂM SOÁT PHẢN HỒI
III. CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT KIỂM SOÁT
IV. SỰ THAY ĐỔI TRIẾT LÝ KIỂM SOÁT
I.Tổng quan về kiểm soát
Khái niệm về kiểm soát
Ý nghĩa kiểm soát
Phân loại kiểm soát
I.1.Khái niệm
• Kiểm soát là một quy trình giám sát có hệ
thống các hoạt động của tổ chức nhằm đảm
bảo chúng tương thích với những kỳ vọng
đặt ra trong kế hoạch, các mục tiêu và tiêu
chuẩn thực hiện.
Hoạch định
Thiết lập định hướng:
Quyết định đi đâu?
Quyết định cách thức
nào tốt nhất đi đến
đó?
Đầu vào công việc Tiến trình công việc Đầu ra công việc
Kiểm soát lường trước Kiểm soát vận hành Kiểm soát phản hồi
Đảm bảo thiết lập các Đảm bảo thực hiện Đảm bảo kết quả cuối
định hướng đúng và đúng các công việc như cùng đáp ứng các tiêu
có đúng các nguồn lực một phần của hoạt chuẩn mong muốn.
đầu vào. động dòng công việc.
Các hành động -Sử dụng các quy định quy -Sử dụng hạn chế các quy
trình, hệ thống kiểm soát định, làm việc theo nhóm
chính thức và tự kiểm soát
-Sử dụng thẩm quyền từ -Lệ thuộc vào thẩm quyền
trên xuống, quyền lực vị trí, linh động, sử dụng quyền
Sử dụng các thanh tra, dựa lực chuyên gia, mọi người
vào các bảng mô tả công được giám sát công bằng
việc -Nhấn mạnh khen thưởng
-Nhấn mạnh khen thưởng ngoại sinh và nội sinh
ngoại sinh -Văn hóa thích ứng và được
-Văn hóa có tính cứng nhắc coi là phương tiện hợp
không tin các chuẩn mực là nhất các mục tiêu của cá
một phương tiện kiểm soát nhân và tổ chức vào mục
tiêu chung
Kiểm soát tập Kiểm soát phân
trung quyền
Các hệ quả -Người lao động tuân thủ - Người lao động khởi
các qu định và những gì họ xướng các sáng kiến và
được giao làm việc có trách nhiệm
-Người lao động thường - Người lao động chủ
bàng quang với công việc động tham gia và tận
-Tỷ lệ vắng mặt và luân tụy với công việc
chuyển lao động cao - Tỷ lệ luân chuyển lao
động thấp
Các dạng kiểm soát phân quyền:
Quản trị mở
Quản trị chất lượng toàn diện (TQM)
Hai kỹ thuật cơ bản
Biểu đồ Gantt đơn giản của mẫu điện thoại di
• Sơ đồ Gantt: động mới
3 6 5
4 2
2 8
10 8
1 12 6 2
9 10
15
12
4 7
10
Biểu đồ mẫu dạng lưới CMP/RERT Sự kiện Hoạt đ ộng (n gày) Đường tới h ạn