You are on page 1of 20

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 10, Phần B
Suy diễn Thống kê về Trung bình và Tỷ lệ
của Hai Tổng Thể

 Suy diễn về sự chênh lệch giữa hai tỷ lệ tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Suy diễn Thống kê về sự chênh lệch giữa
hai tỷ lệ tổng thể
 Ước lượng khoảng của p1 - p2
 Kiểm định giả thiết về p1 - p2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối mẫu của p1  p2

 Giá trị kỳ vọng


E ( p1  p2 )  p1  p2

 Độ lệch chuẩn (Sai số chuẩn)

p1 (1  p1 ) p2 (1  p2 )
 p1  p2  
n1 n2

với: n1 = cỡ mẫu lấy từ tổng thể 1


n2 = cỡ mẫu lấy từ tổng thể 2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối mẫu của p1  p2

Nếu cỡ mẫu đủ lớn, phân phối mẫu của p1  p2


có thể được xấp xỉ bằng phân phối chuẩn.

Cỡ mẫu được xem như đủ lớn nếu tất cả


các điều kiện sau thỏa mãn:
n1p1 > 5 n1(1 - p1) > 5

n2p2 > 5 n2(1 - p2) > 5

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối mẫu của p1  p2

p1 (1  p1 ) p2 (1  p2 )
 p1  p2  
n1 n2

p1  p2
p1 – p2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của p1 - p2

 Ước lượng khoảng

p1 (1  p1 ) p2 (1  p2 )
p1  p2  z / 2 
n1 n2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của p1 - p2

 Ví dụ: Hiệp hội nghiên cứu thị trường


Hiệp hội nghiên cứu thị trường tiến hành nghiên cứu
để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo
mới của một khách hàng.
Trước khi bắt đầu chiến dịch mới, một khảo sát qua
điện thoại đối với 150 hộ gia đình trong một nghiên
cứu thị trường, và kết quả chỉ ra rằng 60 hộ gia đình
“nhận biết” về sản phẩm của khách hàng.

Một chiến dịch quảng cáo mới được thực hiện trên TV
và báo chí trong vòng 3 tuần

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Interval Estimation of p1 - p2

 Ví dụ: Hiệp hội nghiên cứu thị trường


Một khảo sát được tiến hành ngay lập tức sau chiến
dịch quảng cáo, và thấy rằng 120 trên 250 hộ gia
đình “nhận biết” về sản phẩm của khách hàng.

Dữ liệu này có đáp ứng yêu cầu là chiến dịch


quảng cáo đã làm tăng sự nhận biết của khách hàng
về sản phẩm mới?

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm về sự chênh lệch giữa hai tỷ lệ
tổng thể
p1 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm sau chiến dịch quảng bá
p2 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm trước chiến dịch quảng bá
p1 = tỷ lệ mẫu hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm sau chiến dịch quảng bá
p2 = = tỷ lệ mẫu hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm trước chiến dịch quảng bá

120 60
p1  p 2    0, 48  0, 40  0,08
250 150

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng khoảng của p1 - p2

Với = 0,05, z0,025 = 1,96:

0, 48(0,52) 0, 40(0,60)
0, 48  0, 40  1,96 
250 150
0,08 + 1,96(0,0510)
0,08 + 0,10

Vì vậy, khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch


về nhận thức trước và sau chiến dịch quảng cáo là từ
-0,02 to +0,18.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Các giả thiết


Ta tập trung vào các kiểm định về việc không có sự
chênh lệch giữa hai tỷ lệ tổng thể (nghĩa là p1 = p2)

H 0 : p1  p 2  0 H00::
H pp11 
- pp22 < 00 H 0 : p1  p 2  0
H a : p1  p 2  0 Haa::
H pp11 - pp22 > 00 H a : p1  p2  0
Bên trái Bên phải Hai bên

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Sai số chuẩn của p1  p2 khi p1 = p2 = p

1 1
 p1  p2  p(1  p)   
 n1 n2 

 Ước lượng kết hợp của p khi p1 = p2 = p

n1 p1  n2 p2
p
n1  n2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Thống kê kiểm định

( p1  p 2 )
z
 1 1 
p(1  p )   
n
 1 n 2 

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Ví dụ: Hiệp hội nghiên cứu thị trường


Ta có thể kết luận rằng, với mức ý nghĩa 0,05, tỷ lệ
hộ gia đình nhận thức về sản phẩm tăng lên sau khi
sử dụng chiến dịch quảng cáo mới hay không?

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Phương pháp giá trị p và phương pháp Giá trị tới hạn

1. Phát triển các giả thiết. H0: p1 - p2 < 0


Ha: p1 - p2 > 0
p1 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm sau chiến dịch quảng bá
p2 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm trước chiến dịch quảng bá

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Phương pháp giá trị p và phương pháp Giá trị tới hạn

2. Chỉ định mức ý nghĩa. a = 0,05

3. Tính toán giá trị thống kê kiểm định.

250(0,48)  150(0,40) 180


p   0,45
250  150 400
s p1  p2  0, 45(0,55)( 1  1 )  0,0514
250 150

(0, 48  0, 40)  0 0,08


z   1, 56
0,0514 0,0514

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2
 Phương pháp giá trị p
4. Tính toán giá trị p.

Với z = 1.56, giá trị p = .0594

5. Xác định khi nào bác bỏ H0.


Bởi vì giá trị p > a = 0,05, ta không thể bác bỏ H0.
Ta không thể kết luận rằng tỷ lệ hộ gia đình nhận thức
về sản phẩm tăng lên sau khi chiến dịch quảng cáo
mới.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Phương pháp Giá trị tới hạn


4. Xác định giá trị tới hạn và qui tắc bác bỏ.

Với a = 0,05, z0,05 = 1,645


Bác bỏ H0 nếu z > 1,645

5. Xác định khi nào bác bỏ H0.


Bởi vì 1,56 < 1,645, ta không thể bác bỏ H0.
Ta không thể kết luận rằng tỷ lệ hộ gia đình nhận thức
về sản phẩm tăng lên sau khi chiến dịch quảng cáo
mới.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
End of Chapter 10
Part B

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like