You are on page 1of 47

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TRONG KINH TẾ VÀ KINH DOANH

Anderson Sweeney Williams


Slides by
John Loucks
St. Edward’s University

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 1
Dữ liệu và thống kê
 Thống kê
 Ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh
 Dữ liệu
 Nguồn dữ liệu
 Thống kê mô tả
 Suy diễn thống kê
 Máy tính và phân tích thống kê
 Khai thác dữ liệu
 Nguyên tắc đạo đức trong thực hành thống kê

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thống kê

 Thống kê có thể là những con số tính toán từ sự kiện


thực tế như trung bình, trung vị, tần suất và chỉ số, sẽ
giúp ta hiểu về các tình huống trong kinh tế và kinh tế.

 Thống kê cũng có thể là nghệ thuật và khoa học của


việc thu thập, phân tích, trình bày và diễn giải dữ liệu.

 Thống kê là pp thu thập, xử lí và phân tích các con


số(mặt lượng) của htượng lớn để tìm hiểu bản chất và
tính quy luật vốn có của chúng (mặt chất) trong đk
tgian và kgian cụ thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
 Kế toán
Công ty kiểm toán sử dụng các thủ tục lấy mẫu thống kê khi
tiến hành kiểm toán cho khách hàng
 Kinh tế học
Các nhà kinh tế thường xuyên đưa ra các dự báo về
tương lai của nền kinh tế hoặc về một khía cạnh nào đó
của nền kinh tế.
 Tài chính
Chuyên gia tài chính sử dụng một loạt các thông tin để
hướng dẫn khuyến nghị đầu tư.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
 Marketing

Máy quét điện tử tại quầy tính tiền bán lẻ thu thập dữ
liệu cho một loạt các ứng dụng nghiên cứu thị trường.

 Sản xuất
Một loạt các kiểm soát chất lượng là ứng dụng quan
trọng của thống kê sản xuất.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu và tập dữ liệu

 Dữ liệu là những sự kiện và con số ( có thể là vb, hình


ảnh) được thu thập, phân tích và tổng hợp để trình bày
và diễn giải.
 Tất cả các dữ liệu thu thập trong một nghiên cứu
cụ thể được gọi là tập dữ liệu nghiên cứu.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phần tử, Biến, Và quan sát
 Phần tử là các thực thể mà từ đó dữ liệu được thu thập.
Đvị nhỏ nhất trong nghiên cứu.
 Biến là một đặc tính (đặc điểm) của phần tử cần quan tâm.
VD: sinh viên  đđ của sv
Biến định tính là biến bằng chữ (Đối với 1 DN: Biến định tính là tên DN)
 Biến định lương: số
+ Rời rạc: các gt hữu hạn hoặc vô hạn có đếm đc
(số sv, số lượt xe qua 1 trạm thu phí,…)
+ Liên tục: các gt có thể lấp kín trên trục số, k thể đếm đc (chiều cao)

 Tập hợp các số đo thu được của một phần tử được gọi là một quan sát.

 Một tập dữ liệu với n phần tử có n quan sát.

 Tổng số giá trị của dữ liệu trong một tập dữ liệu hoàn chỉnh là số phần
tử nhân với số biến.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu, Tập dữ liệu,
Phần tử, Biến, và Quan sát
Quan sát Biến
Tên các
phần tử Stock Annual Earn/
Company Exchange Sales($M) Share($)

Dataram NQ 73.10 0.86


EnergySouth N 74.00 1.67
Keystone N 365.70 0.86
LandCare NQ 111.40 0.33
Psychemedics N 17.60 0.13

Tập dữ liệu
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

Các
Các lo
loạạii thang
thang đo:
đo:
Danh nghĩa Khoảng
Thứ bậc Tỷ lệ

Thang
Thang đo
đo xác
xác đđịịnh
nh llượ
ượng
ng thông
thông tin
tin ch
chứứaa trong
trong ddữữ
liliệệuu

Thang
Thang đo
đo cho
cho bi
biếếtt cách
cách tóm
tóm ttắắtt ddữữ liliệệuu và
và phân
phân tích
tích
th
thốống
ng kê
kê nào
nào là
là phù
phù hhợợp.p.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Danh nghĩa

D
Dữữ liliệệuu có
có nhãn
nhãn ho hoặặcc tên
tên đđượ ượcc ssửử ddụụng
ng đđểể xác
xác đđịịnh
nh
m
mộộtt thu
thuộộcc tính
tính ccủủaa ph
phầầnn ttửử..

Nhãn
Nhãn ký
ký tự
tự ho
hoặặcc mã
mã ssốố có
có th
thểể đđượ
ượcc ssửử ddụụng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Danh nghĩa


Ví ddụụ::
Sinh
Sinh viênviên đđạạii hhọọcc đđượ
ượcc phân
phân lo loạạii theo
theo tr ường,
trườ ng,
trong
trong đó đó chúng
chúng ta ta ssửử ddụụng
ng nhãn
nhãn ký ký ttựự nh
nhưư Kinh
Kinh ttếế,,
Nhân
Nhân văn,văn, SSưư ph
phạạm… m…
Ho
Hoặặcc mã mã ssốố đđượượcc dùng
dùng chocho bibiếếnn tr ường
trườ ng (( ví
ví ddụụ 11 là

Kinh
Kinh ttếế,, 22 là
là Nhân
Nhân Văn, Văn, 33 là là SSưư ph
phạạm…)
m…)

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Thứ bậc

D
Dữữ liliệệuu th
thểể hihiệệnn tính
tính ch
chấấtt ccủủaa ddữữ liliệệuu danh
danh nghĩa
nghĩa và

th
thứứ ttựự hohoặặcc xxếếpp hhạạng
ng ccủủaa ddữữ liliệệuu này
này có có ýý nghĩa
nghĩa..

Nhãn
Nhãn ký
ký tự
tự ho
hoặặcc mã
mã ssốố có
có th
thểể đđượ
ượcc ssửử ddụụng.
ng.


Có hhơơnn kém
kém..

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Thứ bậc


Ví ddụụ::
Sinh
Sinh viên
viên ccủủaa m mộộtt tr ường
trườ ng đđạạii hhọọcc đđượ
ượcc phân
phân lo loạạii
theo
theo niên
niên khóa
khóa vàvà chúng
chúng ta ta ssửử ddụụng
ng nhãn
nhãn ký ký ttựự nh
nhưư
năm
năm nh nhấất,t, năm
năm 2, 2, năm
năm 3, 3, năm
năm 44
Ngoài
Ngoài ra ra mã
mã ssốố cócó th
thểể đđượ
ượcc dùngdùng chocho bi
biếếnn niên
niên
khóa
khóa hhọọcc (ví
(ví ddụụ 11 là
là năm
năm nh nhấất,t, 22 là
là năm
năm 2, 2, ttươ
ương
ng ttựự).).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Khoảng

D
Dữữ liliệệuu có
có thu
thuộộcc tính
tính ccủủaa ddữữ liliệệuu th
thứứcc bbậậcc và
và kho
khoảảng ng
cách
cách gi giữữaa các
các giá
giá tr
trịị đđượ
ượcc th
thểể hi
hiệệnn ddướướii ddạạng
ng đđơơnn vvịị
đo
đo llườ
ường ng ccốố đđịịnh.
nh.

D
Dữữ liliệệuu kho
khoảảng
ng luôn
luôn là
là ddữữ liliệệuu ssố.
ố.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Khoảng


Ví ddụụ::
Melissa
Melissa có có điđiểểmm SAT
SAT làlà 1205,
1205, Kevin
Kevin có có đi
điểểm
m SAT
SAT

là 1090.
1090. Đi Điểểmm ssốố ccủủaa Melissa
Melissa cao cao hhơơnn Kevin
Kevin 115
115
đi
điểểm.
m.
Nhi
Nhiệệtt đđộộ,, đđộộ C
C (phân
(phân lo loạạii đc
đc ,, có
có hhơơnn kém,
kém, các
các
kho
khoảảngng cách
cách đđềều) u)
Thang
Thang đo đo LIKER:
LIKER: hoàn hoàn toàn
toàn không
không đđồồng ng ý,
ý, hoàn
hoàn
toàn
toàn đđồồngng ý,
ý, đđồồngng ý,ý, hài
hài long,…
long,…
 th
 ường
thườ ng dung
dung trongtrong XHXH hhọọcc

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Tỷ lệ

DDữữ liliệệuu có
có đđầầyy đđủủ tính
tính ch
chấấtt ccủủaa ddữữ liliệệuu kho
khoảảng
ng và
và ttỷỷ
llệệ gi
giữữaa 22 giá
giá tr
trịị có
có ýý nghĩa.
nghĩa.

Các
Các bi biếếnn nh
nhưư kho
khoảảngng cách,
cách, chi
chiềềuu cao,
cao, tr trọọng
ng llượ
ượng
ng và

th
thờờii gian
gian đđềềuu ssửử ddụụng
ng thang
thang đo
đo TTỷỷ llệệ..

Thang
Thang đo đo này
này ph
phảảii cócó giá
giá tr
trịị 00 ch
chỉỉ ra
ra rrằằng
ng không
không có


gì ttồồnn ttạạii trong
trong bi
biếếnn ttạạii đi
điểểm
m 0.0.


Là thang
thang đo đo danh
danh nghĩanghĩa có
có hhơơnn kém,
kém, 00 kk ph phảảii ttỉỉ ssốố
gốốcc có
có th
© 2011gCengage thểể có
có -1,
Learning. -1, -2,…
-2,…Reserved. May not be scanned, copied
All Rights
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

 Tỷ lệ


Ví ddụụ::
HHồồ ssơơ đđạạii hhọọcc cho
cho bi
biếếtt Melissa
Melissa tích
tích lũy
lũy đđượ ượcc 36
36
tín
tín ch
chỉỉ,, trong
trong khi khi Kevin
Kevin tích
tích lũy
lũy đđượượcc 72
72 credit
credit
tín
tín ch
chỉỉ.. Kevin
Kevin tích tích lũy
lũy đđượ
ượcc ssốố tín
tín ch
chỉỉ ggấấpp đôi
đôi
ssốố tín
tín ch
chỉỉ ccủủaa Melissa.
Melissa.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu phân loại và Dữ liệu định lượng

DDữữ liliệệuu có
có th
thểể đđượ
ượcc phân
phân thành
thành 22 lo
loạạii là
là phân
phân lo
loạạii và

đđịịnh
nh llượ ượng.
ng.

Dùng
Dùng phân
phân tích
tích th
thốống
ng kêkê nào
nào ph
phụụ thu
thuộộcc vào
vào ddữữ liliệệuu

là phân
phân lo
loạạii hay
hay đđịịnh
nh llượ
ượng.
ng.

Nói
Nói chung,
chung, có có nhi
nhiềềuu llựựaa ch
chọọnn phân
phân tích
tích th
thốống
ng kê

hhơơnn khi
khi ddữữ liliệệuu là
là đđịịnh
nh llượ
ượng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu phân loại

Nhãn
Nhãn hay hay têntên đđượ
ượcc dùng
dùng đđểể xác
xác đđịịnh
nh thu
thuộộcc tính
tính ccủủaa
m
mỗỗii ph
phầầnn ttửử..

Th ường
Thườ ng đđượ
ượcc ggọọii là
là ddữữ liliệệuu đđịịnh
nh tính
tính

Th ường
Thườ ng dùng
dùng thang
thang đo
đo danh
danh nghĩa
nghĩa ho
hoặặcc th
thứứ bbậậcc


Có th
thểể là
là ssốố ho
hoặặcc không
không ph
phảảii là
là ssốố

Phân
Phân tích
tích th
thốống
ng kê
kê th ường
thườ ng bbịị hhạạnn ch
chếế

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu định lượng

D
Dữữ liliệệuu đđịịnh
nh llượ
ượng
ng là
là::

rrờờii rrạạcc,, nnếếuu là


là ssốố nguyên
nguyên

liên
liên ttụục,
c, nnếếuu là
là ssốố th
thựựcc

D
Dữữ liliệệuu đđịịnh
nh llượ
ượng
ng luôn
luôn là
là số.
số.

Nh
Nhữững ng phép
phép tính
tính ssốố hhọọcc thông
thông th ường
thườ ng phù
phù hhợợpp vvớớii
ddữữ liliệệuu đđịịnh
nh llượ
ượng.
ng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thang đo

Dữ liệu

Phân loại Định lượng

Số Không phải số Số

Danh
Danh Thứ bậc Danh Thứ bậc Khoảng Tỷ lệ
nghĩa
nghĩa nghĩa

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu thời điểm

DDữữ liliệệuu th
thờờii đi
điểểm m đđượ
ượcc thu thu th thậậpp ởở cùng
cùng ho hoặặcc xxấấpp xxỉỉ
vào
vào cùng
cùng m mộộtt ththờờii đi
điểểm.
m.

Ví ddụụ:: D Dữữ liliệệuu chi
chi titiếếtt ssốố llượ
ượng
ng gigiấấyy phép
phép xâyxây
ddựựng
ng đã đã ban
ban bànhbành vàovào thángtháng hai hai năm
năm 2010
2010 ccủủaa
mmỗỗii qu quậậnn ởở Ohio.
Ohio.
D
Dữữ liliệệuu chi
chi titiếếtt dân
dân ssốố Vn
Vn 0h 0h ngày
ngày 2019
2019

DDữữ liliệệuu th
thờờii đi
điểểm m đđượ ượcc thu thu ththậậpp ởở cùng
cùng ho hoặặcc xxấấpp xxỉỉ
vào
vào cùng
cùng m mộộtt ththờờii đi
điểểm. m.

Ví ddụụ:: DDữữ liliệệuu chi
chi titiếếtt ssốố llượ
ượng
ng gigiấấyy phép
phép xây xây
ddựựng
ng đã đã ban
ban bànhbành vào vào tháng tháng hai hai năm
năm 2010
2010 ccủủaa
mmỗỗii ququậậnn ởở Ohio.
Ohio.
D
© 2011 Cengage Learning.
D ữữ li
All
liệệu
u chi
Rights
chi titiếếtt dân
Reserved.
dânMaysnot
sốố Vn 0h ngày
be scanned,
Vn 0h copied2019
ngày 2019 Slide 22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu chuỗi thời gian

DDữữ liliệệuu chu


chuỗỗii th thờờii gian
gian đđượ ượcc thu
thu th
thậậpp qua
qua nhi
nhiềềuu giai
giai
đo
đoạạnn th thờờii gian.
gian.

Ví dụ:dụ: D Dữữ liliệệuu chi
chi titiếếtt ssốố llượ
ượng
ng gi
giấấyy phép
phép xây
xây
ddựựng
ng đđượ ượcc ban
ban hành hành ởở qu quậậnn Lucas,
Lucas, Ohio
Ohio trong
trong 36 36
tháng
tháng qua. qua.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dữ liệu chuỗi thời gian

U.S. Average Price Per Gallon


For Conventional Regular Gasoline

Source: Energy Information Administration, U.S. Department of Energy, May 2009.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Nguồn có sẵn

Hồ sơ nội bộ công ty – bất kỳ bộ phận nào


Dịch vụ dữ liệu kinh doạnh – Dow Jones & Co.
Tổ chức chính phủ - Bộ Lao Động Mỹ

Hiệp hội ngành – Hiệp hội ngành du lịch nước Mỹ

Tổ chức đặc biệt – Ban liên lạc cựu sinh viên

Mạng Internet – Rất nhiều công ty

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Dử liệu sẵn có từ Hồ sơ nội bộ công ty


Hồ sơ M ột s ố d ữ li ệu s ẵn có
Hồ sơ nhân viên Tên, địa chỉ, số an sinh xã hội
Hồ sơ sản xuất Số bộ phận, số lượng sản xuất, chi phí
nhân công trực tiếp, chi phí nguyên liệu
Hồ sơ tồn kho Số bộ phận, số lượng tồn kho, mức đặt
hàng lại, số lượng đơn hàng
Hồ sơ bán hàng Số sản phẩm, lượng hàng bán, lượng
hàng bán theo vùng.
Hồ sơ tín dụng Tên khách hàng, hạn mức tín dụng,
khoản phải thu
Hồ sơ khách hàng Tuổi, giới tính, thu nhập, số người trong hộ

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Dữ liệu có sẵn từ các cơ quan chính phủ


Cơ quan chính phủ Một số dữ liệu có sẵn
Cục Điều tra Dân số Mỹ Số liệu dân số, số hộ gia đình, thu
www.census.gov nhập hộ
Cục Dự trữ Liên Bang Mỹ Dữ liệu về cung tiền, tỷ giá hối đoái,
www.federalreserve.gov lãi suất chiết khấu.
Cục QL hành chánh và NS
Dữ liệu về thu, chi, nợ chính phủ
www.whitehouse.gov/omb
Bô Thương mại Mỹ Dữ liệu hoạt động kinh doanh, doanh
www.doc.gov số, lợi nhuận ngành công nghiệp.
Cục Thống kê lao động Mỹ Chi tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, thu
www.bls.gov nhập theo giờ, an toàn lao động

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Nghiên cứu thống kê – Thử nghiệm

Trong
Trong mmộộtt nghiên
nghiên ccứứuu th
thửử nghi
nghiệệm
m bibiếếnn quan
quan tâm tâm
đđượ
ượcc xác
xác đđịịnh
nh đđầầuu tiên.
tiên. Sau
Sau đó
đó mmộộtt ho
hoặặcc nhi
nhiềềuu bi biếếnn
khác
khác đđượ
ượcc xác
xác đđịịnh
nh vàvà ki
kiểểm
m soát
soát sao
sao chocho ddữữ liliệệuu thu
thu
đđượ
ượcc ph
phảảnn ánh
ánh cách
cách chúng
chúng ảảnh
nh hhưở
ưởngng đđếếnn bi
biếếnn
quan
quan tâm.
tâm.

Nghiên
Nghiên ccứứuu th thửử nghi
nghiệệmm llớớnn nh nhấấtt ttừừng
ng đđượ
ượcc th
thựựcc
hi
hiệệnn làlà cu
cuộộcc ththửử nghi
nghiệệmm ccủủaa ddịịch ch vvụụ yy ttếế công
công ccộộngng
năm
năm 19541954 vvềề vvắắc-xin
c-xin bbạạii liliệệtt Salk.
Salk. G Gầầnn 22 tri
triệệuu tr
trẻẻ em
em
M
Mỹỹ (l(lớớpp 11 đđếếnn llớớpp 3)
3) đã
đã đđượ ượcc ch
chọọn.
n.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguồn dữ liệu

 Nghiên cứu thống kê – Quan sát


Trong
Trong nghiên
nghiên ccứứuu quan
quan sát
sát (phi
(phi th
thựựcc nghi
nghiệệm)m)
không
không ccầầnn ki
kiểểm
m soát
soát hay
hay tác
tác đđộộng
ng đđếếnn bi
biếếnn quan
quan
tâm.
tâm. Khảo sát là một ví dụ điển hình

Nghiên
Nghiên ccứứuu vvềề ng
ngườườii hút
hút thu
thuốốcc và
và không
không
hút
hút thu
thuốốcc là
là nghiên
nghiên ccứứuu quan
quan sát
sát bbởởii vì
vì nhà
nhà
nghiên
nghiên ccứứuu không
không xácxác đđịịnh
nh ho
hoặặcc ki
kiểểm
m soát
soát ai
ai
ssẽẽ hút
hút thu
thuốốcc ai
ai ssẽẽ không
không hút
hút thu
thuốốc.c.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lưu ý khi thu thập dữ liệu

Thời gian yêu cầu


• Tìm kiếm thông tin phải tính đến thời gian.
• Thông tin có thể không mang tính thời sự vì nó có sẵn.
Chi phí thu thập

• Công ty thường phải trả phí cho thông tin ngay cả khi
nó không phải là hoạt động kinh doanh chính của họ.
Dữ liệu lỗi

• Sử dụng bất kỳ dữ liệu có sẵn hay thu thập mà


không cẩn thận đều có thể dẫn đến thông tin sai lệch
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thống kê mô tả

 Hầu hết thông tin thống kê trong báo, tạp chí, báo cáo
công ty và các ấn phẩm khác chứa dữ liệu được tổng
hợp và trình bày theo một hình thức dễ dàng cho
người đọc hiểu
Tóm tắt dữ liệu có thể là bảng, đồ họa, hoặc số được gọi
là thống kê mô tả.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ví dụ: Hudson Auto Repair

Quản lý của Hudson Auto muốn biết về chi phí của


các bộ phân liên quan đến điều chỉnh động cơ được
thực hiện trong cửa hàng của cô ấy. Cô ấy kiểm tra 50
hóa đơn của khách hàng có nhu cầu điều chỉnh động
cơ. Chi phí của các bộ phận được làm tròn đến đồng
đô la và được trình bày ở slide kết tiếp.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ví dụ: Hudson Auto Repair

 Ví dụ chi phí các bộ phận (đô la) của 50 khách hàng


điều chỉnh động cơ

91 78 93 57 75 52 99 80 97 62
71 69 72 89 66 75 79 75 72 76
104 74 62 68 97 105 77 65 80 109
85 97 88 68 83 68 71 69 67 74
62 82 98 101 79 105 79 69 62 73

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Bảng tóm tắt:
Tần số và Tần suất
 Ví dụ: Hudson Auto

Chi phí Tần suất


(đô la) Tần số %
50-59 2 4
60-69 13 26
(2/50)100
70-79 16 32
80-89 7 14
90-99 7 14
100-109 5 10
50 100

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Đồ thị tóm tắt: Histogram

 Ví dụ: Hudson Auto


18
Chi phí điều chỉnh động cơ
16
14
12
Tần số

10
8
6
4
2
Chi phí
50-59 60-69 70-79 80-89 90-99 100-110 (đô la)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Thống kê mô tả số

 Thống kê mô tả bằng số phổ biến là trung bình


(average hoặc mean).
 Trung bình đo lường khuynh hướng tập trung hoặc vị
trí trung tâm của dữ liệu cho một biến
 Chi phí trung bình các bộ phận của Hudson, trên khảo
sát 50 khách hàng điểu chỉnh động cơ là 79 đô la (lấy
tổng của 50 giá trị chi phí chia cho 50 ).

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Suy diễn thống kê

Tổng thể - Tập hợp tất cả phần tử được quan tâm


trong một nghiên cứu cụ thể
Mẫu - Là tập con của tổng thể

Suy diễn thống kê - Là quá trình sử dụng dữ liệu từ


một mẫu ước lượng và kiểm định giả
thuyết về các đặc tính của một
tổng thể thống kê.
Điều tra toàn bộ - Thu thập dữ liệu trong toàn bộ tổng thể

Điều tra mẫu - Thu thập dữ liệu cho một mẫu

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các bước suy diễn thống kê

1. Tổng thể của tất cả 2. Một mẫu 50


nhu cầu điều chỉnh động cơ đã diều
động cơ. Chi phí trung chỉnh được
bình là chưa biết kiểm tra

3. Dữ liệu mẫu cho


4. Trung bình mẫu được biết chi phí trung
dùng để ước lượng cho bình là 79 đô la
trung bình tổng thể một động cơ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Máy tính và phân tích thống kê

 Các nhà thống kê thường sử dụng các phần mềm máy


tính để tính toán chỉ tiêu thống kê đối với bộ dữ liệu lớn.

 Đề thuận lợi cho việc sử dụng máy tính, nhiều bộ dữ


liệu nói đến trong cuốn sách này được để trên
website.
 Các tập tin dữ liệu có thể tải về dưới dạng Minitab
hoặc Excel .
 Ngoài ra, công cụ thống kê để thêm vào trong
Excel cũng có thể tải về từ Website.
 Các phụ lục cuối chương hướng dẫn việc sử dụng
Minitab, Excel, và các công cụ thống kê.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kho dữ liệu

 Các tổ chức thu được dữ liệu lớn hàng ngày bằng các
đầu đọc thẻ từ, máy quét mã vạch, các điểm kết nối
bán hàng và màn hình cảm ứng.
 Wal-Mart thu thập dữ liệu được trên 20-30 triệu giao
dịch mỗi ngày
 Visa xử lý 6.800 giao dịch thanh toán mỗi giây.
 Thu thập, lưu trữ và duy trì dữ liệu, gọi là kho dữ
liệu, một công việc có ý nghĩa.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Khai thác dữ liệu

 Phân tích các dữ liệu trong kho dữ liệu có thể giúp


cho việc ra quyết định cho chiến lược mới và mang lại
lợi nhuận cao hơn cho tổ chức.
 Sử dụng kết hợp các thủ tục thống kê, toán học, và
kho học máy tính, phân tích “mỏ dữ liệu ” để chuyển
đổi nó thành thông tin hữu ích.
 Các hệ thống khai thác dữ liệu hiệu quả nhất sử
dụng các thủ tục tự động để khám phá các mối quan
hệ trong dữ liệu và dự đoán kết quả tương lai,…thông
qua những yêu cầu có vẻ là chung chung, thậm chí là
mơ hồ bởi người dùng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các ứng dụng khai thác dữ liệu

 Các ứng dụng chính của khai thác dữ liệu đã được


thực ở nhiều công ty chủ yếu là ở mảng khách hàng
như bán lẻ, tài chính, và truyền thông.
Khai thác dữ liệu được sử dụng đề tìm hiểu các sản
phẩm liên quan có khả năng mua cùng khi khách
hàng mua một sản phẩm cụ thể (và sau đó cửa sổ pop-
ups được dùng để thu hút sữ chú ý cho những sản
phẩm liên quan) giúp bán được nhiều hàng hơn.
 Một ví dụ khác, khai thác dữ liệu được sử dụng để
xác định khách hàng nào sẽ nhận được những ưu đãi
đặc biệt dựa trên lịch sử mua hàng trong quá khứ.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Những yêu cầu khai thác dữ liệu

 Phương pháp thống kê như hồi quy, hồi quy logistic,


tương quan thường được dùng nhiều.
 Cũng cần đến khoa học máy tính liên quan đến trí
tuệ nhân tạo và học máy.
 Một sự đầu tư đáng kể về thời gian và tiền bạc là
xứng đáng.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
43
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mô hình khai thác dự liệu đáng tin cậy

 Tìm được một mô hình thống kê hiệu quả cho một


mẫu dữ liệu cụ thể không nhất thiết nó sẽ phù hợp,
đáng tin cậy khi áp dụng cho bộ dữ liệu khác.

 Với lượng dữ liệu lớn có sẵn, có thể chia dữ liệu


thành hai tập con, một tập dữ liệu thực hiện ( để xây
dựng mô hình) và một tập dữ liệu kiểm tra (để kiểm
tra lại mô hình)
 Tuy nhiên thật nguy hiểm khi dùng mô hình bám
thật sát các điểm dữ liệu có thể dẫn đến gợi ý sai mối liên hệ

 Giải thích cẩn thận kết quả và thử nghiệm rộng rãi là
rất quan trọng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguyên tắc đạo đức trong thực hànhthống kê

 Trong nghiên cứu thống kê, hành vi vi phạm đạo


đức bao gồm:
• Lấy mẫu không đúng
• Các phân tích không phù hợp với dữ liệu
• Xây dựng đồ thị gây hiểu lầm
• Sử dụng số liệu tóm tắt thống kê không phù hợp.
• Giải thích sai lệch kết quả thống kê
 Bạn phải luôn cố gắng công bằng, toàn diện, khách quan
và trung lập khi thu thập, phân tích và trình bày dữ liệu.
 Là một người dùng số liệu bạn nên lưu ý những hành
vi vi phạm đạo đức của những người khác.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
45
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Nguyên tắc đạo đức trong thực hànhthống kê

 Hiệp hội thống kê Mỹ phát hành báo cáo “Nguyên


tắc đạo đức trong thực hành thống kê”.

 Báo cáo gồm 67 nguyên tắc chia thành 8 lĩnh vực:


• Tính chuyên nghiệp
• Trách nhiệm nhà tài trợ, khách hàng, nhà tuyển d ụng lao đ ộng
• Trách nhiệm trong các ấn phẩm và các bằng chứng
• Trách nhiệm của đối tượng nghiện cứu
• Trách nhiệm của các nhóm nghiên cứu.
• Trách nhiệm của các nhà thống kê/học viên
• Trách nhiệm tố giác các hành vi sai trái
• Trách nhiệm của nhà tuyền dụng bao gồm: Tổ chức, cá nhân,
luật sư, khách hàng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kết thúc Chương 1

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
47
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like