You are on page 1of 29

CHAPTER 1

Data and Statistics


CONTENTS 1.3 DATA SOURCES
STATISTICS IN PRACTICE: Existing Sources
BUSINESSWEEK Statistical Studies
Data Acquisition Errors
1.1 APPLICATIONS IN BUSINESS
AND ECONOMICS 1.4 DESCRIPTIVE STATISTICS
Accounting 1.5 STATISTICAL INFERENCE
Finance 1.6 COMPUTERS AND
Marketing STATISTICAL ANALYSIS
Production
Economics 1.7 DATA MINING
1.2 DATA 1.8 ETHICAL GUIDELINES FOR
Elements, Variables, and STATISTICAL PRACTICE
Observations
Scales of Measurement
Categorical and Quantitative Data
Cross-Sectional and Time
Series Data

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 1
Chapter 1: Dữ liệu và thống kê

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 2
Nội dung

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 3
1.1 Ứng dụng của Thống kê trong Kinh doanh

! Kế toán: khi kiểm kê các tài khoản phải thu (account


receivable), các kế toán viên thường sử dụng thủ tục
lấy mẫu thống kê (statistical sampling procedure)

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 4
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Kế toán:
• Chọn ra một mẫu các tài khoản phải thu
• Sau khi làm rõ các khoản nợ và khoản thực nhận
cho các tài khoản phải thu, kế toán viên sẽ có kết
luận cuối cùng về bảng cân đối (balance sheet) của
khách hàng

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 5
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Tài chính: Các nhà đầu tư (tài chính) có thể sử dụng


thống kê để bổ sung hoặc loại bỏ loại tài sản trong
danh mục đầu tư

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 6
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Tài chính:
• Trong chứng khoán, nhà đầu tư có thể xem xét tỉ
suất giá/lợi nhuận (P/E ratio), hoặc lợi nhuận cổ
tức (dividend yields)
• Chẳng hạn, giả sử lợi nhuận cổ tức trung bình của
nhóm 30 mã cổ phiếu vn30 (Blue Chip) là 2.45%;
trong khi đó của mã GMD là 3,05% thì nghĩa là
GMD có thể đang bị định giá thấp. Nhà đầu tư có
thể kết hợp với các chỉ số khác để quyết định có
đưa mã cổ phiếu này vào danh mục đầu tư hay
không.

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 7
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Marketing:
• Dữ liệu bán hàng được thu thập ngay tại quầy
thanh toán (checkout counter) thông qua các máy
scan (barcode scanners)
• Thông tin các chương trình khuyến mãi cũng
được thu thập, chẳng hạn giá khuyến mãi (special
pricing), phương thức quảng cáo (the use of in-
store displays)
• Các công ty marketing phân tích trên dữ liệu này
để có chiến lược marketing phù hợp

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 8
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Sản xuất:
• kiểm soát chất lượng (quality control) trong sản
xuất sử dụng thống kê như một công cụ

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 9
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Sản xuất:
• Biểu đồ kiểm soát chất lượng (statistical quality
control chart)
• Biểu đồ x-bar, biểu đồ range...
• Chẳng hạn dây chuyền đóng chai tự động một
loại nước uống 12 ounces. Kiểm soát viên lấy mẫu
và tính toán thể tích trung bình của mẫu; nếu vượt
quá giới hạn trên thì là ở mức thừa (overfilling)
ngược lại nếu dưới giới hạn dưới thì là ở mức
thiếu (underfilling)

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 10
1.1 Các Ứng dụng ...(tiếp)

! Kinh tế:
• Sử dụng các thông tin thống kê được để dự báo
• Chỉ số giá sản xuất (Producer Price Index), chỉ số giá tiêu
dùng (CPI) chỉ số thất nghiệp (unemployment rate)...

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 11
1.2 Dữ liệu

! Dữ liệu: sự kiện và con số (facts & figures) được thu


thập, phân tích và tổng hợp
• Tập dữ liệu (data set): dữ liệu được thu thập trong
một nghiên cứu cụ thể

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 12
1.2 Dữ liệu

! Phần tử, Biến, và Quan sát


• Phần tử (element hay còn gọi là đối tượng): thông
tin được thu thập trên các phần tử

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 13
1.2 Dữ liệu

! Phần tử, Biến, và Quan sát


• Biến (variable): đặc điểm được quan tâm (trên các
phần tử)
• Quan sát (observation): các giá trị (của các biến)
của một phần tử

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 14
1.2 Dữ liệu (tiếp)
thang đo

! Thang đo (scales of measurement): phân loại dữ liệu


(thông tin) theo các thang đo

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 15
1.2 Dữ liệu (tiếp)
thang đo

• Định danh (nominal): dữ liệu thể hiện sự phân


loại, tên, nhãn...
• Thứ tự (ordinal): thể hiện cấp độ, thứ tự...
• Khoảng (interval): khoảng cách giữa các giá trị của
biến là có ý nghĩa
• Tỉ lệ (ratio): tỉ số giữa các giá trị của biến là có ý
nghĩa

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 16
1.2 Dữ liệu (tiếp)
định tính và định lượng

! Dữ liệu có thể phân chia thành dữ liệu định tính và


dữ liệu định lượng

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 17
1.2 Dữ liệu (tiếp)
định tính và định lượng

• Dữ liệu định tính (categorical data): dữ liệu chỉ thể


hiện tính phân loại, nhãn, mác..

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 18
1.2 Dữ liệu (tiếp)
định tính và định lượng

• Dữ liệu định lượng (quantitative data): thể hiện


độ lớn, số lượng...

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 19
1.2 Dữ liệu (tiếp)
định tính và định lượng

• Dữ liệu theo thang đo định danh, thang đo thứ tự:


dữ liệu định tính; dữ liệu theo thang đo khoảng,
thang đo tỉ lệ: dữ liệu định lượng

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 20
1.2 Dữ liệu (tiếp)
chéo và chuỗi thời gian

! Dữ liệu có thể phân chia thành dữ liệu chéo và dữ


liệu chuỗi thời gian

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 21
1.2 Dữ liệu (tiếp)
chéo và chuỗi thời gian

• Dữ liệu chéo (cross-sectional data): dữ liệu được


thu thập cùng một thời điểm
• Dữ liệu chuỗi thời gian (time series data):

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 22
1.2 Dữ liệu (tiếp)
nguồn dữ liệu

! Nguồn dữ liệu (data sources): hiện (sẵn) có, từ thực


nghiệm, hoặc từ quan sát được
• Dữ liệu hiện (sẵn) có (existing data)
• Dữ liệu từ thực nghiệm (experimental data)
• Dữ liệu từ quan sát (observational data)
! Dữ liệu có thể không chính xác (data acquisition
errors)

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 23
1.2 Dữ liệu (tiếp)
thống kê mô tả

! Thống kê mô tả (descriptive statistics)

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 24
1.2 Dữ liệu (tiếp)

! Thống kê mô tả (descriptive statistics): dữ liệu được


phân loại, tổng hợp, trình bày bằng bảng, đồ thị, ... để
rõ ràng, trực quan hơn

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 25
1.2 Dữ liệu (tiếp)
thống kê suy diễn

! Thống kê suy diễn (inferential statistics):

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 26
1.2 Dữ liệu (tiếp)

! Thống kê suy diễn (inferential statistics):


• Tổng thể (population): bao gồm tất cả các phần tử
(elements, còn gọi là đối tượng) trong một nghiên
cứu nào đó
• Mẫu (sample): chỉ là một bộ phận của tổng thể
• Người làm thống kê sử dụng thông tin của mẫu để
ước lượng và kiểm định giả thuyết cho các tham
số của tổng thể: được gọi là thống kê suy diễn

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 27
1.2 Dữ liệu (tiếp)

! Khai phá dữ liệu (data mining)

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 28
Quizzes on the canvas

TT GIÁO DỤC SỚM & XUẤT SẮC PMH


Vinhomes Grand Park Slide 29

You might also like