Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh New Ist 05 Mis Trong To Chuc 0808
Tailieuxanh New Ist 05 Mis Trong To Chuc 0808
Input – Process – Output (IPO) –8-5mô hình căn bản được dùng để
đặc tả các hệ thống thông tin
Video Case: Microsoft Future Vision - Retail (2:47)
Cấp tác nghiệp (Operational level) – quản trị viên cấp thấp, đốc
công và nhân viên cần dữ liệu chi tiết theo “thời gian thực” hoặc gần
“thời gian thực”, và năng lực đáp ứng các công việc chức năng
Nhiệm vụ: thực hiện giao dịch một cách hiệu quả với hiệu suất cao
“nhanh hơn, rẻ hơn, chính xác hơn với khả năng nhất quán hơn”
What do we do? What is our
direction?
What markets & customers
Market, should we be targeting and
Customer,
how do we prepare for them
Product & Service
How do we do it?
Business Model How do we generate revenues
& Organizations & profits to substain ourselves
and build our brand?
“An event in the real world changes the state of the enterprise”
C onsistency: Dữ liệu phải nhất quán trước và sau khi giao dịch
phải bảo đảm các ràng buộc toàn vẹn.
I solation: Các giao dịch phải “tách biệt” nhau kết quả đang
được xử lý của một giao dịch là “vô hình – lock” đối
với các giao dịch khác
D urability: Giao dịch khi đã hoàn thành thì không thể hũy bỏ
và phải có khả năng phục hồi khi hệ thống có sự cố
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.2. Mô hình và đặc tả
Hệ thống thông tin đặc thù được thiết kế để xử lý các giao dịch và sự
kiện kinh doanh.
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.2. Mô hình và đặc tả
Đặc trưng:
• “Đặc thù” mức tác nghiệp
• “Xử lý” Capture, Cradle, Create, Convey
• “Giao dịch và sự kiện kinh doanh” hoạt động “lặp” và thường
gắn với khách hàng quyết định sự thành công của tổ chức
• Liên quan “chứng từ gốc” GIGO quyết định hiệu quả IS khác
• Hướng cải tiến: tự động hóa nhập liệu nhanh và chính xác hơn
• Đầu ra TPS là đầu vào của các hệ thống khác
• Customer
1. Captures transaction information Information
ORDER ENTRY • Sales
TPS Information
3. Conveys information to user
• Product
Information
2. Creates new information
(e.g. total price, status) 4. Cradles information
in the database
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.2. Mô hình và đặc tả – Quy trình TPS
software, module
Software/ (phân loại, xắp
module xếp, tính toán và
tổng hợp)
Update (Batch/
Online)
Reports
Database
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
“ … an event that
generates or modifies data
that is eventually stored
in an information system.”
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
Theo lô (Batch Procesing) – dữ liệu các giao dịch được tập hợp
thành lô (batch). Khi đến cuối kỳ (thời điểm hoặc số lượng quy
đinh) thì đưa
vào xử lý
cùng một lúc.
Thời gian thực (real time) – là OLTP trong đó việc nhập liệu được
tự động hóa hoàn toàn bằng các thiết bị cảm biến (i.e. RFID…)
• Đáp ứng yêu cầu “ngay lập tức”, thời gian trể (latency) 0
• Không cần sự có mặt của con người.
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
1.1.3. Phân loại – Xử lý trực tuyến và xử lý theo lô (Online vs Batch Processing)
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp 1.1. TPS
Tóm tắt
Cấp quản trị (Managerial level) – kiểm soát giữ vai trò quan trọng.
Quản trị viên cấp trung gian thiết lập mục tiêu cho đơn vị mình. Dữ
liệu bên ngoài và nội bộ là rất cần thiết
Nhiệm vụ: “cải thiện tác vụ thường ngày qua tạo lập, thu hoạch và
chuyển giao tri thức” “tốt hơn”
What do we do? What is our
direction?
What markets & customers
Market, should we be targeting and
Customer, how do we prepare for them
Product & Service
How do we do it?
How do we generate revenues
Business Model & profits to substain ourselves
& Organizations and build our brand?
How well do we do it?
Policies, Processes How can we be more efficient?
& Technology
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.1. Báo cáo trong quản trị – Yêu cầu báo cáo
Nhà quản trị ở các lãnh vực chức năng có quyết định gì?
• Hoạch định nguồn lực “ngắn hạn” cho yêu cầu tổ chức
• Phân phối, Kiểm tra và Điều chỉnh nguồn lực hiệu quả
Hệ thống thông tin cung cấp các báo cáo hỗ trợ quản trị viên cấp
trung gian hoạch định, kiểm soát và ra quyết định
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.2. Mô hình và đặc tả
Đặc trưng
• Quản trị viên cấp trung gian trưởng bộ phận chức năng
• Nguồn dữ liệu nội bộ: của bản thân và của các TPS khác
• Xử lý: Tổng hợp và tích hợp (OLTP, OLAP)
• Báo cáo: định kỳ (Scheduled) , ngoại lệ (Exception), tình huống
ngẫu nhiên (Ah-hoc)
3. To alert people to
1. Use information potential problems
in a database … MANAGEMENT
or opportunities
DATABASE OF INFORMATION
INFORMATION SYSTEMS
2. To provide periodic,
predetermined, and/or
ad hoc reporting capacities
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.2. Mô hình và đặc tả – Quan hệ MIS và TPS
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – Business Intelligence (BI)
(OLTP): Dashboards
Cung cấp công cụ phân tích dữ liệu
• Phân tích dữ liệu trực tuyến (OnLine
Analytical Processing – OLAP)
• Khai phá dữ liệu (Data Mining)
• Hệ hỗ trợ quyết định (Decision
Support Systems – DSS)
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – How Business Intelligence (BI) Works
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – On-Line Transaction Processing (OLTP)
Source: Oracle – “Finding Gold in Your Data Warehouse: Oracle Advanced Analytics”
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – Khai phá dữ liệu (Data Mining)
Source: Oracle – “Finding Gold in Your Data Warehouse: Oracle Advanced Analytics”
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3. Công nghệ xử lý – Data Mining: Clustering
Segment #3
IF CUST_MO > 7 AND
INCOME < $175K, THEN
Prediction = Cell Phone
Churner,
Confidence =
83%
Support = 6/39
Customer Months
Source: Inspired from Data Mining Techniques: For Marketing, Sales, and Customer Relationship Management by Michael J. A. Berry, Gordon S. Linoff
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
1.2.3 Công nghệ xử lý
Công cụ nào thích hợp để đáp ứng các yêu cầu sau:
1. Trả lời câu hỏi “Có bao nhiêu khách hàng mua sữa cùng với bánh trong
quý III tại các cửa hàng của siêu thị XYZ ở TPHCM?”
2. Trả lời câu hỏi “Khi mua máy tính, khách hàng thường mua gì thêm?”
3. Thông báo ngay cho người có trách nhiệm về sự kiện “hết hàng”
a. OLTP b. OLAP
c. Data Mining
05-43
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1. 2. MIS
Tóm tắt
Cấp chiến lược (Strategic level) – quyết định chiến lược dài hạn,
phi cấu trúc, định hướng tương lai, xác định các sứ mạng, mục tiêu
và chiến lược.
Nhiệm vụ: “đạt và duy trì lợi thế cạnh tranh” “SMARTER”
Yêu cầu: Dữ liệu “trong” và “ngoài” để phân tích chiến lược
What do we do? What is our
direction?
What markets & customers
Market, should we be targeting and
Customer, How do we prepare for them
Product & Service
How do we do it?
Business Model How do we generate revenues
& Organizations & profits to substain ourselves
and build our brand?
Policies, Processes How well do we do it?
& Technology How can we be more efficient?
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
1.3.1. Yêu cầu về thông tin của cấp điều hành
Helpful Harmful
to achieving the objective to achieving the Objective
Internal data
organization)
(attribute of the
Internal origin External origin
• TPS/MIS data
•
•
•
Financial data
Office systems
Modelling/
Analysis
S trengths W eakness
External data
environment)
(attribute of the
• Dow Jones
•
•
Internet News
Feeds
Standard &
Poors
O pportunities T hreats
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
1.3.2. Mô hình và đặc tả
IS cấp chiến lược hỗ trợ nhu cầu thông tin và ra quyết định không có
cấu trúc của lãnh đạo qua các công cụ đồ họa và truyền thông cao cấp
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
1.3.2. Mô hình và đặc tả
Đặc trưng:
• Hệ thống đặc thù cấp cao, “customized” theo người dùng
• Inputs:
• Soft Data – văn bản, tin tức, dữ liệu “thô” chưa được phân
tích có từ cổng thông tin Web: “customizable” và được
chứa trong nhiều loại phương tiện trữ tin (media)
• Hard Data – sự việc, con số, tính toán có từ TPS & MIS
• Dễ dùng sử dụng các giao diện đồ họa (GUI) để trình bày và
chuyển giao các thông tin ở dạng thức “tich hợp” cao
• Hỗ trợ các tình huống có “độ bất định cao”.
• Định hướng tương lai (dự đoán và dự báo)
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
1.3.3. Minh họa – Dashboard
I. Các hệ thống thông tin đơn cấp – 1.3. ESS/EIS
Tóm tắt
Đại diện
Interpersonal Lãnh đạo
Liên lạc
Doanh nhân
Giải quyết xáo trộn
Decisional
Phân phối tài nguyên
Đàm phán
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1.1 Vấn đề ra quyết định – A Framework for Computerized Decision Analysis
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1.2 Mô hình và đặc tả
Hỗ trợ giúp nhà quản trị nâng cao khả năng ra quyết định chứ
KHÔNG làm thay cho nhà quản trị.
• Quyết định là sự kết hợp phán đoán cá nhân với thông tin DSS
– Nhà quản trị sử dụng thông tin DSS để ra quyết định
– Tùy theo kỳ vọng riêng, nhà quản trị khác nhau có thể ra các quyết
định khác nhau khi xử lý cùng một vấn đề/ tình huống
• Giao diện thân thiện; quá trình sử dụng DSS là quá trình tương
tác (interactive) giữa người và máy
• Sử dụng các công cụ mô hình mô phỏng thế giới thực; mô hình
DSS mô phỏng mối quan hệ của các yếu tố ảnh hưởng nhằm
phân tích các tình huống ra quyết định.
• Giải quyết những vấn đề Ah-hoc (ít gặp, ít lặp lại),
• Xử lý các vấn đề bán cấu trúc hoặc phi cấu trúc
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1.2 Mô hình và đặc tả – interactive processing
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.1. DSS
2.1.2 Mô hình và đặc tả
DSS kết hợp các mô hình và dữ liệu nhằm giải quyết vấn đề
bán cấu trúc và một số vấn đề phi cấu trúc với sự tham gia
rộng rãi của người sử dụng.
What-If: Phân tích kết quả mô hình khi các giả thuyết thay đổi
Interest
Nper Mô hình
Payment
trả góp
PV
“... hệ thống “bắt chước” chuyên gia bằng cách áp dụng chuyên môn
vào một lĩnh vực cụ thể. Có khả năng hỗ trợ ra quyết định hoặc thay thế
cho nhà quản trị” (Introdution to Information System)
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES
2.2.2. Mô hình và đặc tả
Việc chuyển giao tri thức chuyên môn từ chuyên gia sang máy
tính và đến người dùng liên quan đến bốn hoạt động:
• Thu thập tri thức (Knowledge acquisition) từ các chuyên
gia hoặc từ các nguồn tài liệu.
• Biểu diễn tri thức (Knowledge representation) tổ chức tri
thức thu được thành “rules” hay “frames” và lưu trữ
trong “knowledge base”
• Suy luận tri thức (Knowledge inferencing) máy tính được
lập trình để suy luận. Chức năng lý luận được thực hiện
bởi một thành phần “inference engine”.
• Chuyển giao tri thức (Knowledge transfer) chuyển giao
các kết quả suy luận cho người sử dụng dưới hình thức
một lời khuyên
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES
2.2.2. Mô hình và đặc tả – Thành phần
• Cơ sở tri thức (Knowledge base) chứa các tri thức cần thiết
cho sự hiểu biết, cách thức giải quyết vấn đề.
• Động cơ suy diễn (Inference engine) chương trình máy tính
cung cấp phương pháp suy luận và phương thức suy luận
• Giao diện người dùng (User interface) công cụ giao tiếp với
máy tính.
• Blackboard là một khu vực của bộ nhớ dành để mô tả về vấn đề
hiện tại.
• Hệ thống phụ giải thích (Explanation Subsystem) giải thích
các đề xuất
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES
2.2.2. Mô hình và đặc tả – Hiệu quả
System Details
Sử dụng các “inference engines” để so khớp các sự kiện với
các quy tắc, chuỗi các câu hỏi của người dùng, kết luận và
đưa ra các lời khuyên cho người dùng
Hiệu quả
Bảo tồn được tri thức của chuyên gia.
Giúp cho nhiều người đạt được trình độ “chuyên gia” để ra
quyết định.
Tăng hiệu quả của quá trình ra quyết định.
Quyết định nhất quán, ít phụ thuộc vào con người.
Có thể dùng làm công cụ huấn luyện
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2. 2. ES
Tóm tắt
Hệ thống các công cụ máy tính để xử lý văn bản, quản lý thư điện tử,
lập lịch công tác, được thiết kế để tăng hiệu quả và năng suất của nhân
viên văn phòng
II. Các hệ thống thông tin liên cấp – 2.3. OAS
Mô hình và đặc tả – đặc trưng
Lợi ích Ví dụ
Process Duy trì nhóm theo lộ trình, giảm chi phí do lệch
Structuring hướng (i.e. ngăn người ta thoát khỏi chủ đề hay lịch
làm việc)
Parallelism Cho phép nhiều người nói và nghe cùng lúc (i.e. mọi
người đều có cùng cơ hội tham gia)
Group size Cho phép các nhóm có quy mô lớn hơn (i.e. nhiều
quan điểm, kinh nghiệm và sự tham gia rộng hơn)
Group Tự động ghi nhận các ý tưởng, phê bình và các đề cử
memory (i.e. thành viên chỉ cần tập trung vào nội dung không
cần tốn thời gian ghi chép)
II. Các HTTT liên cấp – 2.4. Các công nghệ hợp tác
Lợi ích
Lợi ích Ví dụ
Access to Có khả năng kết hợp dễ dàng các và dữ liệu điện tử
External bên ngoài (i.e. có thể thu thập và phân phối các kế
Information hoạch và các văn bản dự thảo tới mọi người dễ dàng)
Spanning Cho phép các thành viên hợp tác từ nhiều nơi và
time and nhiều thời điểm khác nhau (i.e. giảm chi phí vận
space chuyển, tạo cơ hội cho người ở xa tham gia)
Anonymity “Ẩn danh” các ý tưởng, phê bình, hoặc các đề cử (i.e.
cho phép thoải mái tranh luận về các vấn đề nhạy
cảm)
II. Các HTTT liên cấp – 2.4. Các công nghệ hợp tác
Asynchronous Groupware
Công cụ khác:
E-mail, newsgroups,
work flow automation,
group calendars,
collaborative writing
tools.
II. Các HTTT liên cấp – 2.4. Các công nghệ hợp tác
Synchronous Groupware
• Hệ thống họp
điện tử
(Electronic
meeting systems
EMS)
• Desktop
Videoconference
• Web-based
II. Các hệ thống thông tin liên cấp
2.5. Các hệ thống thông tin chức năng (Functional Area Info Systems)
II. Các HTTT liên cấp – 2.5. Các hệ thống thông tin chức năng
2.5.1. Hệ thống chức năng – Các lãnh vực chức năng
Demo: Phần mềm Kế toán Doanh nghiệp vừa và nhỏ MISA SME.NET 2010
Demo: Phần mềm Quản trị nguồn nhân lực MISA HRM.NET 2012
II. Các HTTT liên cấp – 2.5. Các hệ thống thông tin chức năng
Minh họa
Home-
Multidomestic
Replication
strategy
strategy
Low
Low High
Degree of Local Responsiveness
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.1 Hoạt động KD toàn cầu – Chiến lược xuất khẩu nội địa (Home-Replication Strategy)
2-91
Chiến lược xuất khẩu nội địa / quốc tế (Home-Replication Stategy) xuất
khẩu sản phẩm ra thị trường nước ngoài nơi mà không có đối
thủ cạnh tranh hoặc cạnh tranh yếu
Tập trung
Mục tiêu hiệu quả kinh tế
theo quy mô
• Cùng một sản phẩm cốt lỏi
(tiêu chuẩn hóa, đồng nhất
và giống nhau)
• Có chú ý một số thị hiếu
khác nhau của các thị trường
địa phương
Ví dụ: Coca-Cola, Intel
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.1 Hoạt động KD toàn cầu – (Multidomestic Business Strategy)
2-93
Chiến lược đa quốc gia
(Multidomestic Business
Stategy) mỗi quốc gia là một thị
trường riêng biệt
Phân tán
• Công ty con “độc lập” thực
hiện toàn bộ các công đoạn
• Linh hoạt và đáp ứng được
nhu cầu của thị trường địa
phương
Ví dụ: P&G
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.1 Hoạt động KD toàn cầu – Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational Business Strategy)
2-94
Chiến lược xuyên quốc gia
(Transnational Business
Stategy)
Ví dụ: Unilever
II. Các HTTT liên cấp – 2.6. Các hệ thống thông tin toàn cầu
2.6.2 Mô tả hệ thống
2-95
IS toàn cầu – hệ thống chuyên dùng hỗ trợ các tổ chức hoạt động
trên phạm vi toàn cầu một cách hiệu quả
05-97
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
Tiép cận truyền thống – Legacy System Approach – Silos
05-98
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
Tiép cận tích hợp – Integrated System
Integrated Systems – Thông tin được lưu trữ trong kho trung tâm
duy nhất và cho khả năng truy cập và cập nhật bởi các chức
năng trong hệ thống
05-99
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
Tiép cận tích hợp – Enterprise Systems
05-100
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
Tiép cận tích hợp – Hệ thống liên tổ chức – Interorganizational Systems
05-101
III. Các HT tích hợp DN – 3.1 Yêu cầu tích hợp hệ thống
Dòng thông tin liên tổ chức – The Value System Externally Focused
05-103
III. Các hệ thống tích hợp doanh nghiệp
3.2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning – ERP)
TRẦN ANH Điện Máy- Triển Khai Hệ Thống Quản Trị Nguồn Lực
Doanh Nghiệp ORACLE ERP
http://tuvancongnghe.net/tong-quan-ve-oracle-va-giai-phap-erp-
oracle-ebs/
http://www.misa.com.vn/S%E1%BA%A3nph%E1%BA%A9m/Chiti%
E1%BA%BFts%E1%BA%A3nph%E1%BA%A9m/tabid/95/Produc
tID/94/Default.aspx
05-104
III. Các hệ thống tích hợp doanh nghiệp – 3.2. ERP
3.2.1. Mô tả hệ thống – Khái niệm
Quá trình kinh doanh (business process) là một tập hợp các bước
hoặc các thủ tục có liên quan được thiết kế để tạo ra một kết quả
cụ thể.
Ví dụ: quá trình đặt hàng
2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
3.2.1. Mô tả hệ thống – Mục tiêu
Mục tiêu chủ yếu của ERP là tích hợp chặt chẻ các lĩnh vực chức
năng của tổ chức và cho phép dòng thông tin luân chuyển dễ
dàng giữa các bộ phận chức năng.
05-107
2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
2.1 Mô tả hệ thống – Core and Extended ERP Components
9-108
05-109
2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
2.1 Mô tả hệ thống – Đặc trưng
• Tích hợp nội bộ hỗ trợ các hoạt động bên trong tổ chức
• Mức độ phù hợp với tổ chức có thể ít phù hợp với một số
đơn vị phòng ban nhưng bù lại bằng khả năng chia sẻ thông
tin
• Phần mềm đóng gói được hỗ trợ bởi các nhà cung cấp
05-110
2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
2.2 Minh họa – ERP Market Share
http://whatiserp.net/erp-report/erp-market-share-and-vendor-evaluation-2011/ 05-111
2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
2.2 Minh họa – SAP Modules
FI Financial Accounting
CO Controlling
AM Asset Management
PS Project Systems
WF Workflow
IS Industry Solution
HR Human Resources
PM Plant Maintenance
QM Quality Management
PP Production Planning
MM Materials Management
SD Sales and Distribution
05-112
2. Hệ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – ERP
2.3 Triển khai ERP – Các giai đoạn
05-113
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
Enterprise Systems – Integrated (Interorganizational)
Đặc trưng
• Tích hợp cao với hệ thống ERP thông qua việc sử dụng
các giao diện và phần mềm chuyên dụng
• Mức độ phù hợp với tổ chức rất cao vì đặc tả ở mức cao
đối với các chức năng mà chúng hỗ trợ
• Thường là những ứng dụng đóng gói được cung cấp và
hỗ trợ bởi các nhà cung cấp ERP hoặc nhà tích hợp hệ
thống thứ ba
• Tùy biến (Customization) hoặc sửa đổi không được
khuyến khích nhưng bù lại có thể điều chỉnh ứng dụng
theo các cấu hình tùy chọn
05-114
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1 Hệ quản trị quan hệ khách hàng (Customer Relationship Management – CRM)
1. Chi phí bán cho một khách hàng mới gấp sáu lần so với bán
cho một khách hàng hiện hữu.
2. Nhìn chung một khách hàng không hài lòng sẽ kể lại cho 8-10
người.
3. Bằng cách tăng tỷ lệ duy trì khách hàng lên 5%, lợi nhuận có
thể tăng thêm 85%.
5. 70% khách hàng phàn nàn sẽ vẫn trung thành nếu vấn đề của
họ được giải quyết
05-118
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Customer Value
Giá trị của khách hàng phụ thuộc vào ba yếu tố:
• Thời gian của mối quan hệ
• Số lượng các mối quan hệ (ví dụ: số lượng sản phẩm mua)
• Khả năng sinh lời từ các mối quan hệ.
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Architecture of a CRM
05-120
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Architecture – Operational CRM
Analytical CRM Phân tích hành vi và nhận thức của khách hàng
9-122
05-122
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Architecture – Collaborative CRM
Collaborative CRM Giao tiếp hiệu quả với khách hàng (chủ yếu qua
Customer Interaction Center – CIC
• “CRM hợp tác” nâng cấp hoạt động truyền thông
– Tập trung cao hơn về khách hàng hiểu các nhu cầu
lịch sử và hiện tại của họ
– Giảm thấp các rào cản truyền thông định hướng về
các quan tâm của khách hàng
– Tăng khả năng tích hợp thông tin (thông tin khách hàng
được chia sẽ trong toàn tổ chức)
05-123
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Developing a CRM Strategy
05-124
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.1. CRM – Customer Service
05-126
III. Các HT tích hợp doanh nghiệp 3.3. HT tích hợp liên tổ chức
3.3.2. SCM – Supply chain
Chuỗi cung (Supply chain) chỉ các dòng nguyên vật liệu, thông tin,
dòng tiền và các dịch vụ từ những nhà cung cấp nguyên liệu thô,
đến các nhà máy và các kho hàng cho tới tận tay khách hàng
Một chuỗi cung gồm 3 phân đoạn: Upstream, Internal và
Downstream
05-127
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
Supply Chain Management – SCM
Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management – SCM) gồm
các chức năng hoạch định, tổ chức, và tối ưu các hoạt động của
chuỗi cung
SCM phối hợp tất cả các hoạt động và các dòng thông tin liên quan
đến việc mua, sản xuất và di chuyển sản phẩm.
– SCM tích hợp nhu cầu về logistics của nhà cung cấp,
nhà phân phối và khách hàng trong 1 quá trình liên kết.
– SCM là mạng lưới các điều kiện thuận lợi thu mua
nguyên vật liệu, sản xuất (sản phẩm trung gian và thành
phẩm), và phân phối sản phẩm cuối cùng đến khách
hàng.
05-128
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
SCM architecture – 2 chức năng
05-129
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
Lợi ích
• Đẩy nhanh hoạt động phát triển sản phẩm mới (i.e.
hỗ trợ các tổ chức chuyển đổi nhanh chóng nhằm phản
ứng kịp thời sự thay đổi trên thị trường)
• Làm thông suốt chi phí và tạo hiệu quả xuyên suốt
mạng lưới cung ứng (i.e., hỗ trợ thương lượng hợp
đồng, và đánh giá hiệu quả của các thỏa thuận)
05-130
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
Developing an SCM Strategy
9-131
Đảm bảo cân đối về hiệu quả và hiệu suất của SCM
– Efficiency – tối thiểu hóa chi phí
– Effectiveness – tối đa hóa dịch vụ khách hàng
05-131
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
Ví dụ: SAP SCM
05-132
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.1 Packaged vs Custom Applications
Các phần mềm đóng gói Các phần mềm tùy biến
(Packaged Applications) (Custom Applications)
• “Off the Shelf” – Các phần • Custom-built” – Các phần
mềm ứng dụng “may đo mềm tự viết hay thuê công
sẵn” mua từ các nhà cung ty phần mềm viết theo yêu
cấp (vendors) hay các cầu riêng của tổ chức
công ty phần mềm
05-133
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.1 Packaged vs Custom Applications – Đặc trưng
Packaged Custom
• Các nhiệm vụ chuẩn Sử dụng • Các quá trình kinh
hóa, lặp. tốt nhất doanh đặc thù
• Thấp nhất (tạo “1 lần” + Hiệu quả • Cao hơn do chỉ tạo và
nhân bản “vô hạn”) chi phí sử dụng 1 lần
• Có thể không phù hợp • Tốt nhất vì chúng được
đối với các công việc Khả năng thiết kế phù hợp với
“độc đáo” trong 1 ngành thích hợp các quá trình kinh
hay lãnh vực đặc thù doanh đặc biệt
• Nhà cung cấp chịu trách • Việc thay đổi và hiện
nhệm. Người mua Bảo trì thực đều do tổ chức sử
không kiểm soát.được dụng tự thực hiện
05-134
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.2 Tái lập quá trình kinh doanh (Business Process Reengineering – BPR)
05-135
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.2. BPR – Quy trình
05-136
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.2 Tái lập quá trình kinh doanh – Các khảo sát & nghiên cứu
05-137
III. Các HT tích hợp DN 3.4. Triển khai các HT tích hợp
3.4.3 Các yếu tố thành công
8-139
05-139
The End
Vũ Minh Trí, Tổng giám đốc Microsoft Việt Nam: “Khi bàn về việc ứng
dụng công nghệ thông tin trong việc quản lý, kinh doanh, nhiều DN sẽ
nói ngay điểm bắt đầu là ERP và sau đó đặt câu hỏi ERP tốn bao
nhiêu tiền. Song với riêng tôi, điểm bắt đầu chính là từ tầm nhìn của
DN. Khi chúng ta có định hướng rõ ràng, lúc đó mới bàn về những giải
pháp cụ thể. Vì trên thực tế khi triển khai các giải pháp ERP, có tới
90% DN khi bỏ tiền ra vẫn chưa biết mình muốn gì. DN phải kết nối
tầm nhìn với xu thế thị trường. Mọi thứ phải bắt đầu từ người lãnh
đạo DN, không phải từ công nghệ thông tin”.
http://www.baomoi.com/Ban-khoan-ERP/45/12277356.epi
140
3.1 Hệ quản trị quan hệ khách hàng – CRM
Mục tiêu – Sales
• Cải tiến giao dịch với khách hàng, tăng hiệu quả và đơn giản quá
trình cho người kinh doanh
• Cung cấp cho những người kinh doanh đại diện thông tin khách
hàng hữu ích. Chẳng hạn, lịch sử bán hàng, chi tiết tín dụng và
địa chỉ mail.
• Có thể phát sinh doanh thu nhiều hơn bằng thông tin này
05-141
3.1 Hệ quản trị quan hệ khách hàng – CRM
Mục tiêu – Marketing
• Cải tiến kế hoạch, dự báo kinh doanh, thông minh cạnh tranh, xu
hướng và phân tích hiệu quả
• Phát triển và quản lý tốt hơn các chiến dịch bằng cách sử dụng
dữ liệu khách hàng trung tâm thay vì các thông tin từng phần
được sử dụng trong quá khứ
• Tăng hiệu quả trong việc thiết lập các mối quan hệ mới và trong
việc phát triển và tối ưu mối quan hệ khách hàng hiện tại bằng
cách đặt những câu hỏi để hiểu rõ hơn
– Khách hàng của chúng ta là ai?
– Họ thật sự muốn gì từ chúng ta?
– Các phương pháp quảng cáo gì hiệu quả nhất?
05-142
3.1 Hệ quản trị quan hệ khách hàng – CRM
Mục tiêu – Services
• Hướng đến sức mạnh và phát triển mối quan hệ khách hàng từ
ngày kinh doanh ban đầu.
• Phát triển sự hiểu biết nhu cầu khách hàng tốt hơn.
• Tăng cơ hội liên quan đến việc bán hàng trong khi cung cấp dịch
vụ khách hàng có giá trị.
05-143
3.1 Hệ quản trị quan hệ khách hàng – CRM
Các hệ thống hỗ trợ CSM
05-144
3.1 Hệ quản trị quan hệ khách hàng – CRM
Mô tả
Mục tiêu
Thu hút các khách hàng mới và thu hút, khuyến khích thực
hiện thêm việc kinh doanh với khách hàng hiện có
Tự động bán hàng: công cụ máy tính hỗ trợ các nhân viên và
quán trị viên bán hàng thực hiện các công việc hàng ngày
Ví dụ: Hệ thống Siebel SFA hiễn thị nhiều chức năng như: bán
hàng, hạn mức và dự báo cho nhân viên bán hàng, thư, lịch hẹn 05-146
3.1 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
Mô tả
Objective
Các ứng dụng đẩy nhanh việc phát triển sản phẩm và giảm
chi phí kết hợp quá trình đàm phán nguyên liệu, phụ kiện
và dịch vụ từ phía nhà cung cấp
• Supply Chain – các nhà cung cấp trực tiếp cho tổ
chức
• Supply Network – Các nhà cung cấp mà tổ chức mua
trực tiếp hay từ các nhà cung cấp của nó
Sources
Các hệ thống SCM tích hợp chặt với ERP và do 2 nguồn
chính
• Các đơn vị bán phần mềm SCM Software – Agile,
Ariba, I2, Manugistics, Commerce One, etc.
• Các đơn vị bán ERP – SAP, Baan, Oracle, etc
05-147
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
SCM Application Functions
05-148
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
SCM Application Functions
05-149
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
SCM Application Functions
05-150
3.2 Hệ quản trị chuỗi cung – SCM
SCM Application Functions
05-151