Professional Documents
Culture Documents
Quan Tri He Thong Thong Tin - Phan Ii - M
Quan Tri He Thong Thong Tin - Phan Ii - M
Phần II
Cơ sở công nghệ thông tin của HTTT quản lý
Nội dung:
Chứng từ gốc
- B/c thống kê
Những sự kiện, và tóm tắt.
giao dịch kinh Dữ liệu của TPS
doanh. - Đầu vào cho
HTTT khác.
- Phản hồi đến
Chương trình TPS người điều hành
Ba phương pháp nhập liệu - Lưu trữ hệ thống hoặc
khách hàng
- Thủ công - Tóm tắt
- Bán thủ công - Sắp xếp
- Tự động hoàn toàn - Cập nhật
- Kết hợp
Kiến trúc của một hệ xử lý giao dịch được mô tả theo mô hình hệ thống cơ bản
Kiến trúc của một hệ quản lý thông tin được mô tả theo mô hình hệ thống cơ bản
Dữ liệu
Hệ thống giá thành
Dữ liệu hoạch định sản phẩm
theo dõi MIS Các loại Người QLý
nguồn NVL
sản xuất báo cáo
Dữ liệu
sản phẩm
dỡ dang
Hệ thống
Dữ liệu
sổ cái chung
kế toán Dữ liệu
chi phí
Mô hình mô tả việc MIS biến đổi DL ở mức giao dịch từ kho hàng, xưởng sản xuất và
kế toán thành DL của MIS và nó được sử dụng để cung cấp cho người QL các báo cáo
Tri thức
Hiểu biết các dạng mẫu, quy luật Thông tin được kết hợp với
kinh nghiệm và sự phán quyết
Thông tin
Hiểu biết các mối quan hệ Dữ liệu được đặt trong bối cảnh
Dữ liệu
Số liệu hoặc sự kiện
Cơ sở tri thức
(Khái niệm) Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu
Truy cập vào CSDL
Xử lý không dùng Xử lý Thuật toán
thuật toán
Hướng dẫn/giải thích Số liệu
các giải pháp Đầu ra
• Công việc thông tin chủ yếu là tạo ra hoặc xử lý thông tin.
• Nhân viên dữ liệu (Data Worker): Xử lý và phân tán thông tin
• Nhân viên tri thức (Knowledge Worker): Tạo ra tri thức và thông tin.
Chương trình ES
Dò tìm yêu cầu dựa vào
những lập luận và các
quy luật đã được lưu
trữ trong hệ thống.
Mô hình XL : If-Then
Hậu cần
Sản xuất
Kế toán
2
Kho hàng
Đại diện phục vụ KH
Bộ phận Mua hàng
7
1 8 5
Dữ liệu khách hàng
Họ và Tên
Địa chỉ Phòng kế toán
Hạn mức tín dụng
Phòng tín dụng Nhà cung cấp
Kho hàng
• Và liên kết đơn mua hàng vào đơn đặt hàng của khách hàng.