You are on page 1of 29

Giảng viên: TS.

NGUYỄN THỊ THU ĐẾN


MỤC TIÊU MÔN HỌC

 Cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý thống kê.


 Trang bị một số kĩ năng xử lý dữ liệu và ứng dụng toán học vào dự đoán
kinh tế.
 Các phương pháp thống kê nghiệp vụ kinh doanh và những kỹ năng vận
dụng vào thực tiễn ở các doanh nghiệp.

Chương 1 - Tổng hợp, trình bày và phân tích TK 2


Chương 1

DỮ LIỆU VÀ THỐNG KÊ
Nội quy lớp học

Chương 1 - Tổng hợp, trình bày và phân tích TK 4


Nội dung
1.1. Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế

1.2. Dữ liệu

1.3. Nguồn dữ liệu

1.4. Thống kê mô tả

1.5. Thống kê suy diễn


Mục tiêu

• Kiến thức tổng quan về thống kê


• Các phương pháp phân tổ thống kê
• Các nguyên tắc chung trong thống kê

Chương 1 - Tổng hợp, trình bày và phân tích TK 6


Chúng ta thường thấy các loại phát biểu sau
đây trên các tờ báo và tạp chí:

• Hiệp hộ i cá c Nhà Đầ u tư Bấ t độ ng sả n quố c gia


bá o cá o rằ ng giá trung bình ngườ i mua nhà phả i
Thông tin
trả lầ n đầ u là 251.000 đô la.(The Wall Street nào là dữ
Journal, 16/01/2016. liệu
thống kê
• Chi phí trung bình cho mộ t quả ng cá o 30 giây
trên truyền hình trong cá c trậ n đấ u Super Bowl là
2,5 triệu USD (USD today, 27/01/2006)
• Hơn 40 ngườ i quả n lý củ a Marriott International
là m việc liên tụ c cho đến vị trí hiện tạ i củ a họ .
• Doanh nghiệp tư nhân trong nước đang khẳng định vị trí ngày
càng quan trọng trong nền kinh tế. Theo báo cáo, năm 2019 VN có
668,5 ngàn doanh nghiệp trong đó DN tư nhân là
Thông tin dữ liệu thống kê?
1.1. Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế

Khái niệm:
Thống kê có thể là những con số tính toán từ sự kiện thực tế như trung
bình, trung vị, tần suất và chỉ số, sẽ giúp ta hiểu về các tình huống trong
kinh doanh và kinh tế.
Thống kê cũng có thể là nghệ thuật và khoa học của việc thu thập, phân
tích, trình bày và diễn giải dữ liệu.
1.1. Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế

Cá c nhà kinh tế thườ ng xuyên đưa ra cá c dự


bá o về tương lai củ a nền kinh tế hoặ c về
mộ t khía cạ nh nà o đó củ a nền kinh tế.

Mộ t loạ t cá c kiểm soá t


Kinh
chấ t lượ ng là ứ ng dụ ng
tế học Kế Cô ng ty kiểm toá n
quan trọ ng củ a thố ng kê
toán sử dụ ng cá c thủ
sả n xuấ t.
tụ c lấy mẫu thố ng
kê khi tiến hà nh
Sản kiểm toá n cho
xuất Ứng dụng khá ch hà ng

Máy quét điện tử tạ i quầy tính Marketing


Máy quét điện tử tạ i quầy tính
tiền bá n lẻ thu thậ p dữ liệu Tài tiền bá n lẻ thu thậ p dữ liệu
cho mộ t loạ t cá c ứ ng dụ ng chính cho mộ t loạ t cá c ứ ng dụ ng
nghiên cứ u thị trườ ng nghiên cứ u thị trườ ng
• Cho các ví dụ ứng dụng thực tế khác?
• Theo em, chất lượng cuộc sống người dân VN đang tăng hay
giảm? Trên cơ sở nào em có kết luận đó?
1.2. Dữ liệu

Dữ liệu thống kê là cá c Dữ liệu


sự kiện và số liệu đượ c
thu thậ p, tổ ng hợ p và
Định tính Định lượng
phâ n tích để trình bày - Thường dùng - Luôn là số
thang đo danh  Phù hợp với
và giả i thích ý nghĩa củ a nghĩa hoặc thứ bậc những phép
tính số học
- Có thể là số hoặc
thông thường
chú ng không phải là số  Sử dụng thang
- Phân tích thống đo khoảng
kê thường bị hạn hoặc tỷ lệ
chế
BÀI TẬP 1
• Hãy nêu rõ mỗ i biến sau đây là định tính hay định lượ ng và cho biết
thang do củ a từ ng biến:
a. Doanh số hà ng nă m
b. Kích cỡ chai nướ c ngọ t
c. Phâ n loạ i nhâ n viên
d. Lợ i nhuậ n trên cổ phiếu
e. Phương thứ c thanh toá n ( tiền mặ t, séc, tín dụ ng)
1.2. Dữ liệu

Dữ liệu

Dữ liệu thời điểm Dữ liệu chuỗi


thời gian ( thời
Là dữ liệu được thu kỳ)
thập ở cùng hoặc
xấp củ vào cùng Là dữ liệu thu
một thời điểm thập qua nhiều
giai đoạn thời
gian
Ví dụ Dữ liệu thời kỳ

Nă m 1997 1998 1999 2000 2001 2002

Doanh thu (tỷ


10,0 10,2 11,0 11,8 13,0 14,8
đồng)

Dữ liệu thời điểm

Ngày 1/4/03 1/5/03 1/6/03 1/7/03

Giá trị hàng tồn kho


3560 3640 3700 3540
(triệu đồng)
1.3. Nguồn dữ liệu

Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp


NGUỒN DỮ Dữ liệu mới được thu thập từ
dữ liệu được thu thập từ
các nguồn có sẵn LIỆU các cuộc điều tra và nghiên
cứu thực nghiệm
1.3. Nguồn dữ liệu
Nguồn có sẵn
Hồ sơ nội bộ công ty – bất kỳ bộ phận nào

Dịch vụ dữ liệu kinh doạnh – Dow Jones & Co.

Tổ chức chính phủ - Bộ Lao Động Mỹ

Hiệp hội ngành – Hiệp hội ngành du lịch nước Mỹ

Tổ chức đặc biệt – Ban liên lạc cựu sinh viên


Mạng Internet – Rất nhiều công ty
1.3. Nguồn dữ liệu
Dữ liệu sẵ n có từ Hồ sơ nộ i bộ cô ng ty
Hồ sơ Một số dữ liệu sẵn có
Hồ sơ nhân viên Tên, địa chỉ, số an sinh xã hội
Hồ sơ sản xuất Số bộ phận, số lượng sản xuất, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí nguyên liệu
Hồ sơ tồn kho Số bộ phận, số lượng tồn kho, mức đặt hàng
lại, số lượng đơn hàng
Hồ sơ bán hàng Số sản phẩm, lượng hàng bán, lượng
hàng bán theo vùng.
Hồ sơ tín dụng Tên khách hàng, hạn mức tín dụng, khoản
phải thu
Hồ sơ khách hàng Tuổi, giới tính, thu nhập, số người trong hộ
1.3. Nguồn dữ liệu
Dữ liệu có sẵ n từ cá c cơ quan chính phủ
Cơ quan chính phủ Một số dữ liệu có sẵn
Cục Điều tra Dân số Mỹ
Số liệu dân số, số hộ gia đình, thu nhập hộ
www.census.gov

Cục Dự trữ Liên Bang Mỹ Dữ liệu về cung tiền, tỷ giá hối đoái, lãi suất
www.federalreserve.gov chiết khấu.

Cục QL hành chánh và NS


Dữ liệu về thu, chi, nợ chính phủ
www.whitehouse.gov/omb
Dữ liệu hoạt động kinh doanh, doanh số, lợi
Bô Thương mại Mỹ
nhuận ngành công nghiệp.
www.doc.gov

Cục Thống kê lao động Mỹ Chi tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, thu nhập
www.bls.gov theo giờ, an toàn lao động
1.3. Nguồn dữ liệu
• Nghiên cứu thống kê- Quan sát

Trong nghiên cứu quan sát (phi thực nghiệm) không


cần kiểm soát hay tác động đến biến quan tâm.
Khảo sát là một ví dụ điển hình

Nghiên cứu về người hút thuốc và không hút


thuốc là nghiên cứu quan sát bởi vì nhà nghiên
cứu không xác định hoặc kiểm soát ai sẽ hút
thuốc ai sẽ không hút thuốc.
1.3. Nguồn dữ liệu

Thờ i gian yêu cầ u Lưu ý


• Tìm kiế m thô ng tin phả i tính đến thờ i gian.
• Thô ng tin có thể khô ng mang tính thờ i sự vì nó có sẵ n.
Chi phí thu thậ p
• Cô ng ty thườ ng phả i trả phí cho thô ng tin ngay cả khi nó khô ng phả i
là hoạ t độ ng kinh doanh chính củ a họ .
Dữ liệ u lỗ i
• Sử dụ ng bấ t kỳ dữ liệu có sẵ n hay thu thậ p mà khô ng cẩ n thậ n đề u
có thể dẫ n đến thô ng tin sai lệch
1.4. Thống kê mô tả

 Hầ u hết thô ng tin thố ng kê trong bá o, tạ p chí, bá o cá o cô ng ty và cá c


ấ n phẩ m khá c chứ a dữ liệu đượ c tổ ng hợ p và trình bày theo mộ t hình
thứ c dễ dà ng cho ngườ i đọ c hiểu

Tó m tắ t dữ liệu có thể là bả ng, đồ họ a, hoặ c số đượ c gọ i là thố ng kê


mô tả
1.4. Thống kê mô tả

Ví dụ: Hudson Auto Repair


Quản lý của Hudson Auto muốn biết về chi phí của các bộ phân liên
quan đến điều chỉnh động cơ được thực hiện trong cửa hàng của cô ấy.
Cô ấy kiểm tra 50 hóa đơn của khách hàng có nhu cầu điều chỉnh động
cơ. Chi phí của các bộ phận được làm tròn đến đồng đô la và được trình
bày ở slide kết tiếp.

91 78 93 57 75 52 99 80 97 62
71 69 72 89 66 75 79 75 72 76
104 74 62 68 97 105 77 65 80 109
85 97 88 68 83 68 71 69 67 74
62 82 98 101 79 105 79 69 62 73
Bảng tóm tắt:
Tần số và Tần suất

Chi phí Tần suất


(đô la) Tần số %
50-59 2 4
60-69 13 26 (2/50)100
70-79 16 32
80-89 7 14
90-99 7 14
100-109 5 10
50 100
Đồ thị tóm tắt: Histogram
18
Chi phí điều chỉnh động cơ
16
14
12
T ầ n số

10
8
6
4
2
Chi phí
50-59 60-69 70-79 80-89 90-99 100-110 (đô la)
1.4. Thống kê mô tả
 Thống kê mô tả bằng số phổ biến là trung bình
(average hoặc mean).
 Trung bình đo lường khuynh hướng tập trung hoặc vị
trí trung tâm của dữ liệu cho một biến
 Chi phí trung bình các bộ phận của Hudson, trên khảo
sát 50 khách hàng điểu chỉnh động cơ là 79 đô la (lấy
tổng của 50 giá trị chi phí chia cho 50 ).
1.5.Thống kê suy diễn
Tổng thể - Tập hợp tất cả phần tử được quan tâm
trong một nghiên cứu cụ thể
Mẫ u - Là tập con của tổng thể

Suy diễn thống kê - Là quá trình sử dụng dữ liệu từ một


mẫu ước lượng và kiểm định giả
thuyết về các đặc tính của một tổng thể
thống kê.
Điều tra toàn bộ - Thu thập dữ liệu trong toàn bộ tổng thể

Điều tra mẫu - Thu thập dữ liệu cho một mẫu


1.5.Thống kê suy diễn

1. Tổng thể của tất cả nhu 2. Một mẫu 50 động


cầu điều chỉnh động cơ. Chi
phí trung bình là chưa biết cơ đã diều chỉnh
Các bước suy được kiểm tra
diễn thống kê

3. Dữ liệu mẫu cho biết


4. Trung bình mẫu được chi phí trung bình là
dùng để ước lượng cho trung 79 đô la một động
bình tổng thể c ơ.

You might also like