Professional Documents
Culture Documents
DỮ LIỆU VÀ THỐNG KÊ
Nội quy lớp học
1.2. Dữ liệu
1.4. Thống kê mô tả
Khái niệm:
Thống kê có thể là những con số tính toán từ sự kiện thực tế như trung
bình, trung vị, tần suất và chỉ số, sẽ giúp ta hiểu về các tình huống trong
kinh doanh và kinh tế.
Thống kê cũng có thể là nghệ thuật và khoa học của việc thu thập, phân
tích, trình bày và diễn giải dữ liệu.
1.1. Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế
Dữ liệu
Cục Dự trữ Liên Bang Mỹ Dữ liệu về cung tiền, tỷ giá hối đoái, lãi suất
www.federalreserve.gov chiết khấu.
Cục Thống kê lao động Mỹ Chi tiêu dùng, tỷ lệ thất nghiệp, thu nhập
www.bls.gov theo giờ, an toàn lao động
1.3. Nguồn dữ liệu
• Nghiên cứu thống kê- Quan sát
91 78 93 57 75 52 99 80 97 62
71 69 72 89 66 75 79 75 72 76
104 74 62 68 97 105 77 65 80 109
85 97 88 68 83 68 71 69 67 74
62 82 98 101 79 105 79 69 62 73
Bảng tóm tắt:
Tần số và Tần suất
10
8
6
4
2
Chi phí
50-59 60-69 70-79 80-89 90-99 100-110 (đô la)
1.4. Thống kê mô tả
Thống kê mô tả bằng số phổ biến là trung bình
(average hoặc mean).
Trung bình đo lường khuynh hướng tập trung hoặc vị
trí trung tâm của dữ liệu cho một biến
Chi phí trung bình các bộ phận của Hudson, trên khảo
sát 50 khách hàng điểu chỉnh động cơ là 79 đô la (lấy
tổng của 50 giá trị chi phí chia cho 50 ).
1.5.Thống kê suy diễn
Tổng thể - Tập hợp tất cả phần tử được quan tâm
trong một nghiên cứu cụ thể
Mẫ u - Là tập con của tổng thể