You are on page 1of 17

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

I. Lý thuyết
1) Khái niệm về thống kê học? Tại sao khi nghiên cứu thống kê phải
nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt chất? Cho ví dụ?
Trả lờ i:
 Thô ng kê họ c là khoa họ c nghiên cứ u hệ thố ng cá c phương phá p dù ng
để thu thậ p , xử lí, và phâ n tích cá c con số ( mặ t lượ ng ) củ a nhữ ng hiện
tượ ng số lớ n để tìm hiểu bả n chấ t và quy luậ t vố n có củ a chú ng ( mặ t
chấ t ) trong đk và tg cụ thể.
 Mặ t lượ ng tích lũ y đến lượ ng nà o đó dẫ n đến mặ t chấ t.
Ví dụ : ccdc phả i đủ từ 30tr trở lên mớ i đượ c coi là ts
Hoặ c 8.5 trở lên mớ i là sv giỏ i.

2) Phân tích đối tượng nghiên cứu của thống kê học? Các giai đoạn của
quá trình nghiên cứu thống kê?

Đố i tượ ng nghiên cứ u thô ng kê:

Thứ 1: thô ng kê là mô n khoa họ c xã hộ i . nghiên cứ u cá c hiện tượ ng và quá trình


kinh tế- xã hộ i cụ thể

 Mộ t là , cá c hiện tượ ng về dâ n số , lao dộ ng như số nhâ n khẩ u số lao


dộ ng , …..
 Hai là , cá c hiện tượ ng về quá trình tá i sả n xuấ t củ a cả i vậ t chẨ t củ a xã
hộ i như cá c yếu tố sả n xuấ t ( tư liệu lao dộ ng , đố i tượ ng lao độ ng , sứ c
lđ )cá c khâ u trong quá trình sả n xuấ t( sx , phâ n phố i, trao đổ i..)
 Ba là , cá c hiện tượ ng đs vậ t chấ t , văn hó a , giá o dụ c, ý tế biểu hiện cụ
thể như mứ c số ng vạ t chấ t và tinh thầ n , trình dộ văn hó a , trình dộ
nghiệp vụ ,bả o hiểm ý tế ….
 Bố n là ,cá c hiện tượ ng về sinh hoạ t chính trị , xã hộ an ninh trậ t tự
 Nă m là , ả nh hưở ng củ a đk tự nhiên( lũ lụ t,hạ n há n..), ả nh hưở ng củ a
tiến bộ khoa họ c kỹ thuậ t dến sản xuấ t và đờ i số ng nhâ n dâ n
Thứ 2 : thô ng kê họ c nghiên cứ u mặ t lượ ng trong mố i quan hệ mậ t thiết vớ i mặ t
châ t củ a hiện tượ ng kinh tế- xã hộ i.

 Mặ t lượ ng tích lũ y đến lượ ng nà o đó dẫ n đến mặ t chấ t.

Thứ 3: thô ng kê họ c nc cá c ht số lớ n , tứ c la nc mộ t số lớ n cá c hiện tượ ng cá biệt .

Thứ 4: Thô ng kê họ c nc cá c hiện tượ ng kinh tế xã hộ i trong điều kiện lịch sử cụ


thể.

Cù ng mộ t mặ t lượ ng nhưng trong điều kiện thờ i gian và địa điểm khá c nhau lạ i
mang bả n chấ t khá c nhau.vd về thu nhậ p….

 Cá c giai đoạ n nghiên cứ u thô ng kê:


 Thu thấ p thô ng tin (Điều tra thô ng kê)
 Xử lí thô ng tin(Tổ ng hợ p thô ng kê)
 Diên giả i phâ n tích và dư đoạ n thô ng tin(Phâ n tích và dự doá n thô ng
kê)

3) Kể tên các khái niệm thường dùng trong thống kê? Phân biệt tiêu
thức thống kê và chỉ tiêu thống kê?
Cá c kb thườ ng dù ng:Tổ ng thể thô ng kê , đợ n vị thô ng kê, chỉ tiêu thô ng kê,
và tiêu thứ c thô ng kê.

+ Tiêu thứ c thố ng kê là Khá i niệm dù ng để chỉ mộ t đặ c điểm nà o đó củ a đơn vị


tổ ng thể.

+ Chỉ tiêu thố ng kê là Khá i niệm dù ng để biểu hiện mộ t cá ch tổ ng hợ p đặ c


điểm về số lượ ng trong sự thố ng nhấ t vớ i mặ t chấ t củ a tổ ng thố ng kê.

Phâ n biệt: giố ng nhau; là kn dù ng trong thô ng kê

Khá c nhau: tiêu thứ c phả n á nh đặ c điểm củ a đợ n vị

Chỉ tiêu PhẢ n á nh đặ c điểm củ a tô ng thể.


4) Kể tên các loại thang đo trong thống kê? Phân biệt thang đo thứ bậc
và thang đo khoảng?

+ thang đo định danh

+ thang đo thứ bặ c

+ Thang đo khoả ng

+ thanh đo tỉ lệ

 Thang đo thứ bậ c :là thang đo định danh , nhưng giữ a cá c biệu hiện củ a
tiêu thứ c có quan hệ thứ bậ c hơn kém.vd sv xx. Giỏ i, khá , kém..
 Thang đo khoả ng:là thang đo đượ c sd cho cá c tiêu thứ c số lượ ng, có k/c
đều nhau nhưng khô ng có điểm gố c là “0” vd đo tuổ i….
Giố ng nhau: đều là thang đo trong thô ng kê
Khá c nhau:
-Thứ bặ c dù ng cho tiêu thứ c thuộ c tính có quan hệ hơn ké nhau về thứ bặ c
-Dù ng cho tiêu thứ c sl có k/c đều nhau khô ng có gố c.
5) Kể tên các loại điều tra thống kê? Phân biệt điều tra toàn bộ và điều
tra không toàn bộ?

+ ĐTTX

+ĐTKTX

+ Toà n bộ

+ Khô ng toà n bộ :-ĐC chọ n mẫ u

-ĐC Trọ ng điểm


-ĐC chuyên đề

Phâ n biệt:

 Điều tra toà n bộ :là thu thậ p tà i liệu củ a toà n bộ tổ ng thể , tứ c là thu
thậ p tà i liệu cầ n thiết trên tấ t cả cá c đơn vị tổ ng thể thuộ c đố i tượ ng
điều tra.
 Điều tra khô ng tò an bộ là thu nhậ p tà i liệu theo yêu cầ u nc chỉ thự c hiện
trên mộ t số đợ n vị chọ n ra từ tổ ng thể nc.
 Giố ng nhau: đều là thu thậ p tà i liệu nc
 Khá c nhau;
- Toà n bộ là điều tra toà n bộ tổ ng thể , thu thậ p thô ng tin đầ y đủ , tố n kém,
dù ng nắ m bắ t toà n bộ đưa ra kế hoạ ch trong tương lai
- Khô ng toà n bộ :điều tra mộ t số đơn vị nghiên cứ u, nhanh chó ng,cò n tù y
thuộ c mụ c đích cụ thể.
6) Khái niệm về điều tra thống kê? Phân tích yêu cầu của điều tra thống

Điều tra thố ng kê là việc tổ chứ c mộ t cá ch khoa họ c theo mộ t kế hoạ ch
thố ng nhấ t việc thu thậ p, ghi chép tà i liệu ban đầ u về hiện tượ ng nghiên
cứ u trong điều kiện thờ i gian và khô ng gian cụ thể.
Tà i liệu thu thậ p đượ c từ giai đoạ n điều tra thố ng kê chỉ có ý nghĩa trong
nghiên cứ u thố ng kê khi đả m bả o tính chính xá c, kịp thờ i và đầ y đủ .
* Tính chính xác: thẻ hiện ở tính trung thự c , tính khach quan,
* Tính kịp thời :đả m bả o đú ng tiến dộ thờ i gian, câ p nhậ p mang tính thờ i
sự .
* Tính đầy đủ :đầ y đủ thô ng tin trong phiếu điều tra, số đơn vị cầ n điều tra.
7) Phân chia các loại điều tra thống kê? Lấy ví dụ về một cuộc điều tra
chọn mẫu?
Phâ n loạ i:
1. Theo mứ c độ :
+ ĐTTX
+ĐTKTX
2. Theo phạ m vi:
+ Toà n bộ
+ Khô ng toà n bộ :
- ĐC chọ n mẫ u
- ĐC Trọ ng điểm
- ĐC chuyên đề
Ví dụ : điều về điểm thi gk củ a sv tuea. Chọ n ra 100 bạ n để điền tra.

8) Điều tra không toàn bộ là gì? So sánh sự giống và khác nhau giữa các
loại điều tra không toàn bộ?
 Điều tra khô ng tò an bộ là thu nhậ p tà i liệu theo yêu cầ u nc chỉ thự c hiện
trên mộ t số đợ n vị chọ n ra từ tổ ng thể nc.
 Điều tra kh toà n bộ gồ m : đc chọ n mẫ u, đc trọ ng điểm, đc chuyên đề.
 Giống nhau: đều điều tra khô ng toà n bộ .
 Khác nhau: 1.cá ch lấ y đơn vị.
 ĐTCM : đơn vị đượ c chọ n theo pp khoa họ c
 ĐTTĐ : bộ phậ n trọ ng yếu, chủ yếu.
 ĐTCĐ: bộ phậ n
2. về kết quả .
- ĐTCM :suy rộ ng cho tổ ng thể
- ĐTTĐ: khô ng suy rộ ng cho tổ ng thể
-ĐTCĐ: cho ta nhữ ng nhậ n định đá nh giá .
9) Yêu cầu của điều tra thống kê? Có các loại điều tra thống kê nào?
Trường hợp vận dụng từng loại điều tra thống kê đó?
 Yêu cầ u củ a điều tra thô ng kê:
* Tính chính xác: thẻ hiện ở tính trung thự c , tính khach quan,
* Tính kịp thời :đả m bả o đú ng tiến dộ thờ i gian, câ p nhậ p mang tính thờ i
sự .
* Tính đầy đủ :đầ y đủ thô ng tin trong phiếu điều tra, số đơn vị cầ n điều tra.
 Cá c loạ i điều tra thô ng kê:
+ĐTTX
+ĐTKTX
+ Toà n bộ
+ Khô ng toà n bộ :
-ĐC chọ n mẫ u

-ĐC Trọ ng điểm

-ĐC chuyên đề
 Trườ ng hợ p vâ n dụ ng:
-ĐTTX :hiện tượ ng biến đổ i nhanh chó ng.
-ĐTKTX: hiện tượ ng ít biến đổ i.
- Đt toà n bộ : thu thậ p thô ng tin củ a toà n bộ tổ ng thể để xây dự ng kế hoạ ch
trong tương lai.
-ĐT khô ng toà n bộ : dự a và o từ ng mụ c đích cụ thể.

10) Khái niệm về tổng hợp thống kê? Các bước để tiến hành tổng hợp
thống kê?
-Tổ ng hợ p thô ng kê là sự tậ p trung chỉnh lí về hệ thố ng hó a mộ t cá ch khoa
họ c cá c tà i liệu ban đầ u thu thậ p đượ c điều tra thô ng kê.
-Cá c bướ c tiến hà nh tổ ng hợ p thô ng kê:
B1: kiểm tra tà i liệu dù ng để tổ ng hợ p thô ng kê

B2:phâ n chia cá c đơn vị và o cá c tổ khá c nhau ( phâ n tổ thô ng Kê)

B3: tính toá n số liệu và trình bà y kết quả qua bả ng thô ng kê và đồ thị thô ng kê.

11) Tác dụng của bảng thống kê? Những lưu ý khi sử dụng bảng thống kê
 Dễ dà ng , đó i chiếu , so sánh số liệu, thô ng qua cá c hàng và cộ t
 Giả m thiểu số liêu cá c gt củ a dữ liệu trong vă n bả n.
Lưu ý:
-Quy mô củ a bả ng khô ng nên quá lớ n.
-Cá c tiêu đề tiêu mụ c trong bả ng cầ n đượ c ghi chích xá c , ngắ n gọ , dễ hiểu.
-Cá c hà ng và cộ t thườ ng đượ c kí hiệu bằ ng chữ hoặ c số
-Cá c chỉ tiêu giả i thích cầ n đượ c ghí đú ng theo thứ u tự , hợ p lí , phù hợ p
vớ i mụ c đích nghiên cứ u.
-Phả i ghi đơn vị tính tỏ ng bả ng thô ng kê.
-Cá c ô trong bả ng phả i có số liệu hoặ c kí hiệu thay thế
(-) ht khô ng có số liệu
(..) ht có sô liệu nhưng thiếu sẽ bổ sung sau.
(X) ht kh lq đến vấ n đề nc.
- phâ n ghi chú ở cuố i bả ng dù ng để gả i thích nguồ n dữ liệu.

12) Trình bày khái niệm phân tổ thống kê? Các bước tiến hành phân tổ
thống kê? Bước nào là quan trọng nhất? Tại sao?
 Phâ n tổ thô ng kê là că n cứ và mộ t hoặ c mộ t số tiêu thứ c nà o đó để phâ n
chia cá c đơn vị tổ ng thể củ a hiện tượ ng nghiên cứ u thà nh cá c tổ và tiểu
tổ có tính chấ t khá c nhau.
 Cá c bướ c tiến hà ng phâ n tổ :
 B1 lự a chọ n tiêu thứ c phan tổ
 B2 xá c địn số tổ và kc tổ
 B3 phan phố i cá c đơn vị tương ứ ng và o từ ng tổ .
Bướ c 1 quan trọ ng nhấ t vì tiêu thứ c đượ c chọ n là m că n cứ để tiến hà nh
phâ n tổ thô ng kê. Mỗ i dơn vị có nhữ ng đặ c điểm khá c nhau , nhữ ng đặ c
ddierm đều có thể chọ n tiêu thứ c , ta phâ n chọ n mộ t tiêu thứ c că n bả n
nhấ t.để phù hợ p vớ i mụ c đích.

13) Trình bày khái niệm phân tổ thống kê? Các bước tiến hành phân tổ
thống kê? Cho ví dụ minh họa về phân tổ thống kê?
 Phâ n tổ thô ng kê là că n cứ và mộ t hoặ c mộ t số tiêu thứ c nà o đó để phâ n
chia cá c đơn vị tổ ng thể củ a tượ ng nghiên cứ u thà nh cá c tổ và tiểu tổ có
tính chấ t khá c nhau.hiện
 Cá c bướ c tiến hà ng phâ n tổ :
 B1 lự a chọ n tiêu thứ c phan tổ
 B2 xá c địn số tổ và kc tổ
 B3 phan phố i cá c đơn vị tương ứ ng và o từ ng tổ .
Ví dụ :ta có bả nh điểm

5 8 10 4 8 7
8 9 5 8 3 5
10 8 9 6 7 5
Phâ n tổ theo xếp loạ i:
Giỏ i :9
Khá :6
TB:3

14) : Khái niệm về số tuyệt đối, số tương đối? Những lưu ý khi sử dụng số
tương đối và số tuyệt đối?
 Số tuyệt đố i là chỉ tiêu biểu hiện quy mô , khố i lượ ng củ a hiện tượ ng
kinh tế xã hộ i trong điều kiện thờ i gian và địa điểm cụ thể.
 Số tương đố i là chỉ tiêu biểu hiện mố i quan hệ so sá nh giữ a hai mứ c độ
nà o đó củ a hiện tượ ng nghiên cứ u.
 Lưu ý:- khi sư dụ ng stđ và stđ phả i că n cứ và đặ c điểm củ a hiện tượ ng
để đưa ra kết luạ n cho đú ng
- Vâ n dụ ng kết hợ p cả số tương đố i và số tuyệt đố i ta sẽ nhạ n dượ c
sâ u sắ c và chính xá c đặ c điểm củ a ht vè cả quy mô và sự hơn kém.
- Khi tính toá n và số tương đố i phả i đả m bả o tính chích xá c củ a số
liệu dù ng để tính toá n số tương đố i.

15) Có các loại số tương đối nào? So sánh số tương đối không gian và chỉ
số không gian? Lấy ví dụ?

Cá c loạ i số tương đố i:+ stđ độ ng thá i.,số tương đố i kế hoạ ch,số tương đố i kế
cấ u,số tương đố i cườ ng độ , stđ khô ng gian.

So sá nh:
- Số tương đố i là kết quả so sá nh giữ a cá c bộ phậ n trong cù ng mộ t tổ ng thể
hoặ c là kq ss hai hiện tượ ng cù ng hai nhưng khá c nhau về khô ng gian.Ví
dụ :so sá nh giá trè tuwoi tạ i thá i nguyên và giá trè tươi tạ i phú thọ .
- Chỉ số khô ng gian biểu hiện quan hệ ss giữ a hai mứ c độ ở hai đk khô ng
gian khá c nhau.Ví dụ , nghiên cứ u sự biến độ ng về lượ ng bá n ra và giá cả
cá c mặ t hà ng ở hai thị trườ ng - thà nh phố Hồ Chí Minh và Cầ n Thơ. 
Giố ng nhua : đều là số tương đố i ss ở hai khô ng gian khá c nhau.
Khá c nhau:STD khô ng gian chỉ dù ng cho từ ng loạ i
Chỉ số khô ng gian: dù ng cho nhiều loạ i.
16) Số tương đối là gì? Có các loại số tương đối nào? Lấy ví dụ phân tích
trường hợp áp dụng từng loại số tương đối đó?
- Số tương đố i là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ ss giữ a hai mứ c độ nà o đó củ a
hiện tượ ng nc.
- Cá c loạ i số tương đố i:
+ Số tương đố i kế hoạ ch
+ số tương đố i độ ng thá i
+ số tương đố i kết cấ u
+ số tương đố i khô ng gian
+ số tương đố i cườ ng độ
1) Số tương đố i độ ng thá i : phả n á nh trạ ng thá i biến độ g theo thờ i gian.ví
dụ
Tạ i cty A số lương cn nă m 2018 là 332
Nă m 2019 là 410 => t =Y1/Y0 =332/410
2) Số tương đố i kế hoạ ch để laajpp và ktra tình hình thụ c hiện kế hoạ ch
cá c chỉ tiieeu kinh tế xã hộ i.ví dụ sarb lượ ng chè nă m 2011 là
2.500kg , kế hoạ ch dự kiến nă m 2012 là 3000kg, thự c tế nă m 2012 là
2.800kg
+ sô tương đố i nhiệm vụ kế hoạ ch là
knk=Ykh/Yo=3000/2500=1,2
+ số tương đố i thự c hiện kế hoạ ch là
ktk=Y1/Ykh=2.800/3000=0,933
3) Số tương đố i kết cấ u;chỉ têu dù ng để xá c định tỷ trọ ng trong mỗ i bộ
phậ n cấ u thà nh nên tổ ng thể. Ví dụ mộ t lớ p có 60sv, 38 sv nă m. Tỷ
trọ ng sv nữ là bn?
D= 22/60*100%=26,67%
4) SỐ tương dố i cườ ng độ phả n arh trình độ phổ biến củ a hiện tượ ng. ví
dụ mậ t độ dâ n số , gdp trên đầ u ngườ i.
5) Số tương đố i khô ng gian.ví dụ ss giá chè tuwoi ở thá i nguyên vớ i giá
chè tuwoi ở phú thọ
17) Có các loại số tương đối nào? Phân tích các trường hợp vận dụng của
từng loại số tương đối?
Cá c loạ i số tương đố i:
+số tương đố i độ ng thá i(cù ng mộ t ht nhưng tg khá c nhau)
+ số tương đố i kế hoạ ch:
- Số tương đố i nhiệm vụ kế hoạ ch ( dể lạ p và ktra tình hình thự c hiện
kế hoạ ch củ a ht củ a kì kế hoạ ch vớ i kì gố c)
- Số tương đố i thự c hiện kế hoạ ch ( dể lạ p và ktra tình hình thự c hiện
kế hoạ ch củ a ht củ a kì nc vớ i kì kế hoạ ch)

+ số tương đố i kết cấ u(xđ tỉ trọ ng củ a mỗ i bộ phậ n trong tổ ng thể( ví dụ


lớ p 60sv tỉ trọ ng nữ là bn).

+số tương đố i khô ng gian(hai ht cù ng loạ i nhưng khá c nhau và khô ng


gian) ví dụ : giá chè ở TN vớ i giá chè ở phú thọ .

+ số tương đố i cườ ng độ (củ a hai ht khá c nhau nhưng có liên quan vớ i


nhau) ví dụ mậ t đô ds

18) Số tương đối là gì? Lấy ví dụ phân biệt các hình thức biểu hiện của số
tương đối và số tuyệt đối?
- Số tương đố i là chỉ tiêu biểu hiện quan hệ ss giữ a hai mứ c độ nà o đó củ a
hiện tượ ng nc.
- Hình thứ c biểu hiên củ a số tương đố i là số lầ n , phâ n tră m, phầ n nghìn,
hoặ c kết hợ p đơn vị củ a hai chỉ tiêu ss kép ví dụ ngườ i/km2….
- Hình thứ c biểu hiện củ a số tuyệt đố i là hiện vậ t( cá i con chiếc) , giá trị….
19) Dãy số phân phối là gì? Từ các giá trị Mốt, trung vị và số bình quân có
thể có những nhận xét gì về dãy số phân phối? Lấy ví dụ minh họa.

Dã y số phâ n phố i là mộ t dã y cá c trị số củ a chi tiêu thô ng kê nà o đó đượ c xắ p sếp


theo thứ tự thờ i gian.

Nhậ n xét về dspp:


X<Me<Mo; dã y số lệch trá i
X>Me>Mo: dã y số lệch phả i
X=Me=Mo ; dẫ y số đố i xứ ng
Ví dụ :X= 60, Me=80, Mo=90
Vậ y dã y số lệch trá i
20) Số bình quân là gì? Ý nghĩa số bình quân? Điều kiện vận dụng SBQ
cộng gia quyền.
- Số bình quâ n trong thố ng kê là chỉ tiêu biểu hiện mứ c độ đạ i biểu theo mộ t
tiêu thứ c nà o đó củ a mộ t tổ ng thể bao gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
- ý nghĩa
+ là chỉ tiêu nêu lên đặ c điểm chung nhấ t củ a hiện tượ ng
kinh tế xã hộ i số lớ n trong điều kiện thờ i gian và đặ c điểm
cụ thể.
đượ c dù ng để so sánh đá nh giá về khô ng gian củ a hiện
tượ ng khô ng cù ng quy mô .
+ nghiên cứ u sự biến độ ng củ a số bình quâ n theo thờ i gian
sẽ chỉ thấ y đượ c xu hướ ng hai quy luậ t phá t triển củ a hiện
tượ ng nghiên cứ u
+ số bình quâ n dù ng trong cô ng tá c lậ p và kiểm tra tình
hình thự c hiện kế hoạ ch cá c chỉ tiêu kinh tế xã hộ i.
- đkad: tà i liệu đã phâ n tổ .

21) Số bình quân là gì? Đặc điểm số bình quân? Điều kiện vận dụng số
bình quân nhân gia quyền.
- Số bình quâ n trong thố ng kê là chỉ tiêu biểu hiện mứ c độ đạ i biểu theo mộ t
tiêu thứ c nà o đó củ a mộ t tổ ng thể bao gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
- Đặ c điểm củ a số bình quâ n:
+ chỉ tính đượ c từ cá c tiêu thứ c số lượ ng
+ chịu tá c độ ng bở i giá trị củ a mỗ i quan sá t
+ có tính tổ ng hợ p và kết quả cao
+ hình thứ c biểu hiện củ a số bình quâ n thườ ng là đơn vị kép như nă ng
suấ t lú a bình quâ n, năng suấ t lao độ ng bình quâ n.
- Điều kiện: có nhiều nă m cù ng đạ t tố c độ phá t triển giố ng nhau.
22) Khái niệm về số bình quân? Kể tên các loại số bình quân? Công thức
tính số bình quân cộng (số bình quân số học)? Số bình quân điều hòa?, Số
bình quân nhân?
- Số bình quâ n trong thố ng kê là chỉ tiêu biểu hiện mứ c độ đạ i biểu theo
mộ t tiêu thứ c nà o đó củ a mộ t tổ ng thể bao gồ m nhiều đơn vị cù ng loạ i.
- Cá c loạ i số bình quâ n:+ số bình quâ n cộ ng. số bình quâ n điều hò a ,số bình
quâ n nhâ n.
23) Khái niệm về Mốt và Trung vị? Ứng dụng của Mo và Me trong thực
tiễn
- Trung vị là lượ ng biến nằ m ở vị trí chính giữ a trong cá c dã y số phâ n phố i,
nó chia dã y số số lượ ng biến thà nh 2 phầ n mỗ i phầ n có số đơn vị bằ ng
nhau.
- Mố t là lượ ng biến có tầ n số lớ n nhấ t trong dã y số phâ n số thố ng kê. ứ ng
dụ ng mố t đượ c sử dụ ng rộ ng rã i để đo độ tậ p trung, nó vừ a dễ tính toá n
lạ i vừ a dễ hiểu nên sử dụ ng trong thự c tế phụ c vụ cho cô ng tá c quả n lý và
nghiên cứ u thị trườ ng.
- ứ ng dụ ng: Mo xđ xu hướ ng mang tính phổ biến. ví dụ mố t quầ n á o nă m nay.
Me là tìm và xá c định vị trí trung tâ m ví dụ tt thương mạ i,
bệnh viện.
24) Độ biến thiên của tiêu thức là gì? Công thức tính phương sai
- trong thố ng kê chênh lệch giữ a cá c lự c biến vớ i nhau hoặ c cá c lự c điện vớ i
số bình quâ n gọ i là độ t biến trên nhữ ng tiêu thứ c
25) Thống kê là gì? Để thống kê các mức độ của hiện tượng kinh tế xã hội
người ta có thể dùng các tham số nào
- thố ng kê là mộ t hệ thố ng cá c phương phá p thu thậ p tổ ng hợ p Trình bà y số
liệu và tính toá n cá c đặ c trưng củ a đố i tượ ng nghiên cứ u nhằ m phụ c vụ cho
quá trình phâ n tích dự đoá n và ra quyết định.
- Để thố ng kê cá c mứ c độ củ a hiện tượ ng kinh tế xã hộ i ngườ i ta có thể dù ng
cá c tham số :
+ số tuyệt đố i,, số tương đố i .
+ cá c tham số đo xu hướ ng hộ i tụ : số bình quâ n, mố t, Trung vị.
+ đo độ biến thiên: khoả ng biến thiên,độ lệch tuyệt đố i bình quâ n,
Phương sai, độ lệch tiêu chuẩ n và hệ số biến thiên.
26) Khái niệm về điều tra chọn mẫu? Cho ví dụ? Phân tích ưu, nhược
điểm của điều tra chọn mẫu so với điều tra toàn bộ?
- điều tra chọ n mẫ u là mộ t loạ i điều tra khô ng toà n bộ Trong đó chỉ chọ n ra
mộ t số đơn vị nhấ t định thuộ c tổ ng thể hiện tượ ng nghiên cứ u để tiến hà nh
điều tra thự c tế Sau đó dù ng kết quả thu thậ p đượ c để tính toá n và suy rộ ng
thà nh đặ c điểm chung củ a tổ ng thể.
- Ví dụ : điều
- ưu điểm: + về thờ i gian: nhanh chó ng hơn điều tra toà n vụ
+ chi phí: tiết kiệm đượ c chi phí tà i chính
+ độ chính xá c tà i liệu thu đượ c có thể có mứ c độ chính xá c cao
+ nộ i dung điều tra có thể mở rộ ng thêm phù hợ p vớ i cá c cấ p tổ
chứ c quy mô vĩ mô , vi mô
- nhược điểm
+ kết quả suy rộ ng từ điều tra toà n bộ bao giờ cũ ng có sai số đạ i
diện
+ đố i vớ i nhữ ng nguồ n thô ng tin quan trọ ng điều tra chọ n mẫ u
khô ng thay khô ng thể thay thế đượ c điều tra toà n bộ .
27) Các trường hợp sử dụng điều tra chọn mẫu? Cho ví dụ minh họa?
1. tổ ng thể chung quá lớ n, khô ng đủ sứ c và quá tố n kém khi điều tra toà n bộ .
ví dụ :như điều tra mứ c số ng dâ n cư ,điều tra hiệu quả kinh doanh củ a
doanh nghiệp.
2. hiện tượ ng khô ng cho phép tiến hà nh điều tra toà n bộ vì kiểm tra, cá c đơn
vị tổ ng thể bị phá vỡ . ví dụ như kiểm tra chấ t lượ ng sả n phẩ m (tên lử a,
bó ng điện ,)
3. khi thờ i hạ n điều tra quá Nhắ n cho đố i tượ ng điều tra củ a sự biến đổ i về
chấ t lượ ng quá nhanh chó ng. Ví dụ : như điều tra nă ng suấ t lú a điều tra
nă ng suấ t hoa quả câ y trồ ng
28) Khái niệm về sai số chọn mẫu? Các yếu tố ảnh hưởng đến sai số chọn
mẫu?
- Sai số là sự chênh lệch giữ a mứ c độ đượ c tính ra từ tổ ng thể mẫ u và mứ c độ
tương ứ ng củ a tổ ng thể Chung.
- cá c nhâ n tố ả nh hưở ng đến sai số chọ n mẫ u:

+ số lượ ng đơn vị củ a tổ ng thể mẫ u

+ độ đồ ng đều củ a tổ ng thể bứ c phụ thuộ c và o phương sai.


+ phương phá p tổ chứ c chọ n mẫ u
29) Các phương pháp tổ chức chọn mẫu ngẫu nhiên? Nội dung, ưu và
nhược điểm của phương pháp chọn mẫu hệ thống.
- Cá c phương phá p tổ chứ c chọ n mẫ u ngẫ u nhiên:
Chọ n mẫ u ngẫ u nhiên đơn giả n:
Chọ n mẫ u ngẫ u nhiên hệ thố ng:
Chọ n mẫ u cả khố i
Chọ n mẫ u phâ n tầ ng
Chọ n mẫ u nhiều giai đoạ n
- Chọ n mẫ u ngẫ u nhiên hệ thố ng:Trướ c tiên lậ p danh sá ch cá c đơn vị củ a
tổ ng thể chung theo mộ t trậ t tự quy ướ c nà o đó , sau đó đá nh số thứ tự cá c
đơn vị trong danh sá ch. Đầ u tiên chọ n ngẫ u nhiên 1 đơn vị trong danh
sá ch ; sau đó cứ cá ch đều k đơn vị lạ i chọ n ra 1 đơn vị và o mẫ u,…cứ như thế
cho đến khi chọ n đủ số đơn vị củ a mẫ u. 
30) Khái niệm về chọn mẫu phi ngẫu nhiên? So sánh điểm giống và khác
nhau giữa điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên và điều tra chọn mẫu phi ngẫu
nhiên.
- Chọ n mẫ u Phi ngẫ u nhiên :sự lự a chọ n cá c đơn vị và o mẫ u điều tra dự a trên
kinh nghiệm và sự hiểu biết củ a con ngườ i về tổ ng thể nghiên cứ u.
- Giố ng nhau: đều là mộ t loạ i điều tra chọ n mẫ u , chọ n ra mộ t đơn vị nhấ t
định trong tổ ng thể nghiên cứ u.
- Khá c nhau:+ chọ n Mẫ u ngẫ u nhiên là phương phá p lấ y mẫ u sao cho cá thể
củ a mộ t quầ n thể nghiên cứ u đượ c lự a chọ n mộ t cá ch độ c lậ p có cơ hộ i
ngang nhau. Chủ quan
+ chọ n mẫ u phi ngẫ u nhiên là phương phá p chọ n mẫ u và
đơn vị trong tổ ng thể khô ng có khô ng có khả nă ng ngang
nhau để đượ c chọ n và o mẫ u nghiên cứ u.khô ng chủ quan
31) Khái niệm về dãy số thời gian? Trình bày ý nghĩa và cấu tạo của dãy
số thời gian?
- dã y số thờ i gian là mộ t dã y số có cá c trị số củ a chỉ tiêu thố ng kê nà o đó
đượ c sắ p xếp theo thứ tự thờ i gian.
- ý nghĩa củ a dã y số thờ i gian:
+ Giú p cho việc nghiên cứ u biến độ ng củ a hiện tượ ng theo thờ i gian.
+ qua dã y số thờ i gian có thể vạ ch rõ xu hướ ng và quy luậ t phá t triển
củ a hiện tượ ng.
+ là cơ sở dự đoá n cá c mứ c độ độ tương lai củ a hiện tượ ng.
- cấ u tạ o củ a dã y số thờ i gian:
2 phầ n:+ t thờ i gian: độ dà i thờ i gian liền nhau gọ i là khoả ng cá ch thờ i
gian
+ y: chỉ tiêu về hiện tượ ng nghiên cứ u tri số củ a chỉ tiêu gọ i là mứ c
độ củ a dã y số .
32) Phân biệt các loại dãy số thời gian? Cho ví dụ minh họa?
- dã y số thờ i kì là dã y số có cá c mứ c độ dướ i dạ ng số tuyệt đố i trong mộ t thờ i
kỳ Biểu hiện quy mô khố i lượ ng củ a hiện tượ ng tích lũ y trong từ ng khoả ng
thờ i gian nhấ t định.
Ví dụ : về dã y số thờ i kỳ sả n lượ ng lú a củ a huyện ích nă m 2012 là 1 nghìn
tấ n ,nă m 2013 là 2 nghìn tấ n
- dã y số thờ i điểm thể hiện quy mô khố i lượ ng củ a hiện tượ ng tạ i nhữ ng
thờ i điểm nhấ t định.
Ví dụ về dã y số thờ i điểm số cô ng nhâ n củ a mộ t doanh nghiệp tạ i ngà y
mù ng 1 thá ng 1 nă m 2013 là 510 ,ngà y mù ng 1 thá ng 2 nă m 2013 là 510
ngườ i.
33) Kể tên các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian? Công thức tính chỉ tiêu
mức độ bình quân theo thời gian?
- cá c chỉ tiêu dù ng để phâ n tích dã y số thờ i gian:
+ mứ c độ bình quâ n theo thờ i gian
+ lượ ng tă ng (giả m) tuyệt đố i
+ tố c độ phá t triển
+ tố c độ tă ng(giả m)
+ gía trị tă ng giarm 1% củ a tố c độ tă ng giả m lien hoà n.
- Cô ng thứ c tính chỉ tiêu mứ c độ bình quâ n theo thờ i gian:

34) Hãy kể tến các chỉ tiêu dùng để phân tích dãy số thời gian? Công thức
tính chỉ tiêu tốc độ phát triển?

- cá c chỉ tiêu dù ng để phâ n tích dã y số thờ i gian:


+ mứ c độ bình quâ n theo thờ i gian
+ lượ ng tă ng (giả m) tuyệt đố i
+ tố c độ phá t triển
+ tố c độ tă ng(giả m)
+ gía trị tă ng giarm 1% củ a tố c độ tă ng giả m lien hoà n.
- Cô ng thứ c tính chỉ tiêu tố c độ phá t triển:-
35) Các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện
tượng? Nội dung của phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian?
Cá c phương phá p biểu hiện xu hướ ng phá t triển cơ bả n củ a hiện tượ ng:
+ mở rộ ng khoả ng cá ch thờ i gian
+ phương phá p số bình quâ n trượ t
+ phương phá p hà m xu thế
+ nghiên cứ u biến độ ng thờ i vụ
Mở rộ ng khoả ng cá ch thờ i gian : phương phá p nà y đượ c sử dụ ng đố i vớ i dã y
số thờ i kỳ có khoả ng cá ch thờ i gian tương đố i ngắ n và có nhiều mứ c độ mà
qua đó chưa phả i á nh đượ c xu thế phá t triển củ a hiện tượ ng khi đó ta cầ n
chuyển cá c mứ c độ từ tuầ n thà nh thá ng, từ thá ng thà nh quý,từ quý thà nh
nă m sẽ giú p nhậ n rõ xu hướ ng phá t triển củ a hiện tượ ng nghiên cứ u.
36) Khái niệm về dự đoán thống kê? Trình bày các phương pháp dự
đoán thống kê?
- Dự đoá n thô ng kê là việc xá c định cá c thô ng tin chưa biết có khả nă ng sẽ
xả y ra trong tương lai củ a hiện tượ n nghiên cứ u.
- Cá c phương phá p
37) Khái niệm về chỉ số trong thống kê? Nêu đặc điểm, tác dụng của chỉ
số?
- Chỉ số trong thố ng kê là mộ t chỉ tiêu tương đố i biểu hiện quan hệ so sá nh
giữ a hai mứ c độ củ a mộ t hiện tượ ng nghiên cứ u.
Đặ c điểm củ a chỉ số :
+ khi muố n so sá nh cá c mứ c độ củ a hiện tượ ng kinh tế phứ c tạ p trướ c tiên
phả i chuyển chú ng về mộ t dạ ng đồ ng nhấ t để có thể trự c tiếp cộ ng đượ c vớ i
nhau thô ng qua mố i quan hệ tích số .
+ khi có nhiều nhâ n tố cù ng tham gia và o tính chỉ số giả định mộ t nhâ n tố
thay đổ i cò n cá c nhâ n tố khá c đượ c cố định ở mộ t thờ i điểm kỳ nà o đó .
Tá c dụ ng củ a chỉ số :
- Nghiên cứ u sự biến độ ng củ a hiện tượ ng kinh tế thế qua thờ i gian( chỉ số
phá t triển)
- Nghiên cứ u sự biến độ ng củ a hiện tượ ng kinh tế qua khô ng gian( chỉ số
khô ng gian)
- Nghiên cứ u tình hình xâ y dự ng và thự c hiện kế hoạ ch cá c chỉ tiêu kinh tế.
(chỉ số kế hoạ ch)
- Phâ n tích vai trò và ả nh hưở ng củ a từ ng nhâ n tố đến biến đổ i toà n bộ hiện
tượ ng kinh tế phứ c tạ p( hệ thố ng chỉ số )

38) Các loại chỉ số trong thống kê? Phân biệt chỉ số phát triển với chỉ số
không gian?
- Că n cứ và o đặ c điểm thiết lậ p quan hệ so sá nh: chỉ số phá t triển,chỉ số kế
hoạ ch,chỉ số khô ng gian
- Că n cứ và o phạ m vi tính: chỉ số cá thể, số ng chung
- Că n cứ và o tính chấ t củ a chỉ tiêu: chỉ số chỉ tiêu chấ t lượ ng, chỉ số chỉ tiêu
số lượ ng
Phâ n biệt:
Chỉ tiêu phá t triển là biểu hiện quan hệ so sá nh giữ a hai mứ c độ củ a hiện
tượ ng ở hai thờ i gian khá c nhau
Chỉ tiêu khô ng gian là biểu hiện quan hệ so sá nh giưa hai mứ c độ ở hai điều
kiện khô ng gian khá c nhau.

39) Thế nào là chỉ số chung? Những kết luận về chỉ số chung?
 Chỉ số chung là chỉ số phả n á nh sự biến dộ ng về mộ t chỉ tiêu nà o đó
củ a tấ t cả cá c đơn vị trong mộ t bộ phậ n hoặ c trong toà n bộ tổ ng thể nghiên
cứ u.
 Mộ t số Kết luậ n về chỉ số chung:
- khi nghiên cứ u sự biến độ ng củ a hiện tượ ng kinh tế phứ c tạ p bao gồ m
nhiều đơn vị phầ n tử có tính chấ t khá c nhau ta phả i chuyển chú ng về mộ t
dạ ng đồ ng nhấ t để có thể trự c tiếp cộ ng vớ i nhau thô ng qua mố i quan hệ
tích số .
- khi nghiên cứ u sự biến độ ng củ a yếu tố chấ t lượ ng ta thườ ng cố định yếu
tố số lượ ng tạ i kỳ nghiên cứ u và ngượ c lạ i.
- chỉ số chung là chỉ số tổ ng hợ p bao gồ m hai nhâ n tố là nhâ n tố chỉ số hó a và
quyền số .
- số chỉ số chung là chỉ số số chung về tổ ng lượ ng tiêu thứ c khi tấ t cả cá c
nhâ n tố tham gia đều là nhâ n tố số hó a.
40) Khái niệm và ý nghĩa của hệ thống chỉ số? Cho ví dụ về hệ thống chỉ
số?
- Hệ thố ng chỉ số là mộ t tậ p hợ p từ ba chỉ số trở lên có mố i liên hệ
mậ t thiết vớ i nhau tạ o thà nh mộ t phương trình chỉ số .
- Ý nghĩa: + dù ng hệ thố ng chỉ số có thể tính ra nhanh chó ng mộ t
chỉ số nà o đó củ a hệ thố ng , khi đã đa biết cá c chỉ số cò n lạ i.
+ có thể thấ y đượ c vai trò và ả nh hưở ng cụ thể củ a cá c nhâ n tố
cấ u thà nh có quan hệ tích số đến sự biến độ ng củ a hiện tượ ng
phú tạ p.
Ví dụ : doanh thu gồ m hai nhâ n tố cấ u thà nh là giá cả đơn vị và
lượ ng hà ng hó a tiêu thụ , pt kinh tế
Doanh thu = giá cả đơn vị*lượ ng hà ng hó a tiêu thụ
Qp= p.q
Hệ thố ng chỉ số :
Chỉ số doanh thu= chỉ số giá cả *chỉ số lượ ng hà ng hó a tiêu thụ .
Ipq=Ip*Iq

You might also like