You are on page 1of 9

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đường cầu về một sản phẩm A có dạng song song với trục sản lượng thì giá trị
tuyệt đối của độ co giãn của cầu theo giá của sản phẩm A bằng:
a. 0
b. 1
c. ∞
d. 0,5
Câu 2: Độ co giãn của cầu theo thu nhập có giá trị nhỏ hơn 0 thì hàng hóa đó được xếp
vào nhóm hàng hóa:
a. Hàng hóa thông thường
b. Hàng hóa cao cấp (xa xỉ)
c. Hàng hóa thiết yếu
d. Hàng hóa thứ cấp (cấp thấp)
Câu 3: Độ co giãn của cầu hàng hóa nghiên cứu theo giá hàng hóa liên quan có giá trị lớn
hơn 0 thì hai hàng hóa đó được xếp vào nhóm hàng hóa:
a. Hàng hóa bổ sung
b. Hàng hóa thay thế
c. Hàng hóa độc lập
d. Hàng hóa thứ cấp
Câu 4: Giá trị tuyệt đối của độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa bằng 1 thì ta có thể kết
luận cầu hàng hóa đó là:
a. Hoàn toàn không co giãn
b. Không co giãn
c. Co giãn đơn vị
d. Tương đối co giãn
Câu 5: Nếu giá trị tuyệt đối của độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa nhỏ hơn 1 thì:
a. Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa nhỏ hơn phần trăm thay đổi của giá
b. Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa lớn hơn phần trăm thay đổi của giá
c. Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa bằng phần trăm thay đổi của giá

1
d. Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng hóa bằng hai lần phần trăm thay đổi của giá
Câu 6: Nếu giá trị tuyệt đối của độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa lớn hơn 1 thì:
a. Một sự thay đổi nhỏ trong giá sẽ không gây ra sự thay đổi nào trong lượng cầu
hàng hóa
b. Một sự thay đổi nhỏ trong giá sẽ gây ra một sự thay đổi nhỏ trong lượng cầu hàng
hóa
c. Một sự thay đổi nhỏ trong giá sẽ gây ra một sự thay đổi lớn trong lượng cầu hàng
hóa
d. Một sự thay đổi nhỏ trong lượng cầu hàng hóa sẽ gây ra một sự thay đổi lớn trong
giá
Câu 7: Khi hàng hóa có cầu co giãn theo giá (│E DP│< 1), để tăng tổng doanh thu doanh
nghiệp nên:
a. Tăng giá
b. Giảm giá
c. Giữ nguyên giá bán
d. Giảm sản lượng sản xuất
Câu 8: Đường cầu về một sản phẩm A có dạng song song với trục giá thì giá trị tuyệt đối
của độ co giãn của cầu theo giá của sản phẩm A bằng:
a. 0
b. 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Lớn hơn 1
Câu 9: Khi hàng hóa có cầu không co giãn theo giá (│E DP│> 1), để tăng tổng doanh thu
doanh nghiệp nên:
a. Tăng giá
b. Giảm giá
c. Giữ nguyên giá bán
d. Giảm sản lượng sản xuất

2
Câu 10: Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng 5% làm cho lượng cầu về cà phê tăng
9%, thì độ co giãn của cầu cà phê theo thu nhập là:
a. -1,6
b. 1,8
c. -0,625
d. 0,625
Câu 11: Cho phương trình đường cầu QD = -2I + 15. Độ co giãn của cầu theo thu nhập tại
mức thu nhập I = 4 là:
a. - 3
b. - 1,14
c. 0,5
d. -18
Câu 12: Tại điểm tối ưu trong tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng X và Y của 2 hàng hóa
đạt điều kiện là:

3
a.

b.

c.

d.

Câu 13: Nguyên tắc tối đa hóa lợi ích của người tiêu dùng là:
a. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau
b. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa nhân với giá của hàng hóa đó phải bằng nhau
c. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải bằng 0
d. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa phải là vô cùng
Câu 14: Nếu An nhận được mức lợi ích 200$ cho một chiếc áo và 350$ cho hai chiếc áo
đó thì lợi ích cận biên của chiếc áo thứ hai là:
a. 100$
b. 150$
c. 175$
d. 200$
Câu 15: Có một thực tế rằng, cốc sữa chua thứ tư không mang lại sự hài long như cốc sữa
chua thứ ba, đây là một ví dụ về:
a. Thặng dư tiêu dùng
b. Chi phí Cơ hội
c. Lợi ích cận biên giảm dần
d. Năng suất cận biên giảm dần
Câu 16: Sản phẩm bình quân của lao động là:
a. Phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
b. Phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của vốn
c. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
d. Tổng sản phẩm chia cho lượng vốn

4
Câu 17: Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC bằng:
a. MC
b. FC
c. AFC
d. AVC
Câu 18: Chi phí cận biên là đại lượng cho biết:
a. Tổng chi phí tăng thêm khi tăng thêm một đơn vị đầu vào lao động
b. Chi phí biến đổi tăng thêm khi bổ sung thêm một đơn vị đầu vào lao động
c. Tổng chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
d. Chi phí cố định tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Câu 19: Trong ngắn hạn, đẳng thức nào dưới đây là đúng với mức sản lượng tại đó có chi
phí bình quân ATC đạt giá trị cực tiểu:
a. MC = AVC
b. AVC = FC
c. MC = ATC
d. P = AVC
Câu 20: Trong ngắn hạn, hãng muốn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì sẽ sản
xuất tại mức sản lượng có:
a. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận biên
c. Doanh thu cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
d. Tổng doanh thu phải bằng tổng chi phí
Câu 21: Đường MC cắt đường:
a. ATC và AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
b. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
c. TC và VC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
d. ATC và AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
Câu 22: Đường chi phí biến đổi bình quân có dạng điển hình là:
a. Nằm ngang

5
b. Đường thẳng dốc lên
c. Hình chữ “U”
d. Giảm khi sản lượng tăng
Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
a. TC = MC + VC
b. TC = MC + FC
c. TC = AVC + AFC
d. TC = VC + FC
Câu 24: Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán là do:
a. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán
b. Chi phí kế toán lớn hơn chi phí kinh tế
c. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán
d. Chi phí kế toán bằng chi phí kinh tế cộng chi phí cơ hội
Câu 25: Một doanh nghiệp có hàm cầu về sản phẩm của mình là: P = 10 – 0,02Q. Phương
trình biểu diễn hàm tổng doanh thu và hàm doanh thu biên là:
a. TR = 10Q – 0,02Q2; MR = 10 – 0,04Q
b. TR = 10Q – 0,02Q; MR = 10 – 0,02Q
c. TR = 10Q – 0,01Q2; MR = 10 – 0,03Q
d. TR = 10Q – 0,02Q2; MR = 10 – 0,01Q
Câu 26: Một doanh nghiệp có hàm tổng chi phí là: TC = 20Q + 80, trong đó Q là sản
lượng. Hàm chi phí cận biên của hãng bằng:
a. MC = 20Q
b. MC = 20
c. MC = 80
d. MC = 3
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của thị trường cạnh tranh
hoàn hảo:
a. Có vô số người bán
b. Rào cản gia nhập thị trường lớn

6
c. Sản phẩm đồng nhất
d. Các hãng có quy mô tương đối nhỏ
Câu 28: Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Chi phí biên bằng giá bán sản phẩm
b. Chi phí biên bằng 0
c. Doanh thu biên bằng 0
d. Giá bán trên thị trường bằng 0
Câu 29: Đường cung ngắn hạn của hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Đường MC
b. Đường VC
c. Đường MC đoạn tính từ điểm AVCMIN trở lên
d. Đường MC đoạn tính từ điểm ATCMIN trở lên
Câu 30: Công thức tính chỉ số Lerner (L):
a. L = P. Q
b. L = TR - TC
c. L = (P – MC)/P
d. L = (MC – P)/MC
Câu 31: Trong ngắn hạn, khi giá bán bằng tổng chi phí bình quân tối thiểu thì hãng cạnh
tranh hoàn hảo sẽ:
a. Đóng cửa sản xuất
b. Hãng hòa vốn
c. Hãng có lợi nhuận dương
d. Hãng bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Câu 32: Trong ngắn hạn, khi giá bán nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu thì hãng
cạnh tranh hoàn hảo sẽ:
a. Có lợi nhuận dương
b. Hãng hòa vốn
c. Hãng bị thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
d. Hãng đóng cửa sản xuất

7
Câu 33: Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, khi giá bán lớn hơn chi phí bình quân tối
thiểu thì:
a. Hãng đóng cửa sản xuất
b. Hãng hòa vốn
c. Hãng thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
d. Hãng có lợi nhuận dương
Câu 34: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo phải “đóng cửa” khi:
a. P > ATCMIN
b. P ≤ ATCMIN
c. P > AVCMIN
d. P ≤ AVCMIN
Câu 35: Giá hàng hóa thay thế cho hang hoá. X đang giảm mạnh, những yếu tố khác
không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
a. Giá tăng, lương tăng.
b. Giá giảm, lượng tăng.
c. Giá giảm, lượng giảm.
d. Giá tăng, lượng giảm.
Câu 37: Nếu thịt bò và thịt trâu (hàng hóa thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì
sẽ xảy ra khi giá thịt bò tăng:
a. Cầu đối với thịt bò giảm xuống
b. Giá thịt trâu giảm xuống
c. Cầu đối với thịt trâu tăng lên
d. Cầu đối với thịt trâu giảm xuống
Câu 38: : Sự kiện KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu về máy hút bụi là:
a. Không khí ô nhiễm
b. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
c. Giá máy hút bụi giảm
d. Chiến dịch quảng cáo mạnh mẽ của các hãng sản xuất máy hút bụi
Câu 39: Nếu Chính phủ đánh thuế vào người bán sẽ gây ra:
a. Đường cung dịch chuyển sang phải

8
b. Đường cung dịch chuyển sang trái
c. Đường cầu dịch chuyển sang trái
d. Đường cầu dịch chuyển sang phải
Câu 40: Yếu tố nào sau đây làm giảm cầu đối với xe máy Lead:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm (1)
b. Giá của xe máy Lead tăng (2)
c. Giá xe máy SH giảm (3)
d. Cả (1) và (2) đều đúng
e. Cả. (2) và (3) đều đúng

You might also like