Professional Documents
Culture Documents
Câu 121: X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRSXY = -Y/X= -2. Nếu Px=3Py
thì rổ hàng người tiêu dùng mua
A. Chỉ có hàng X
B. Có cả X và Y
C. Chỉ có hàng Y
D. Các câu trên đều sai
Câu 122: Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan
(đẳng ích) của 2 sp có dạng
A. Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải
B. Mặt lồi hướng về gốc tọa độ
C. Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
D. Không có câu nào đúng
Câu 123: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn: LTC=Q2+64,
mức giá cân bằng dài hạn: P=LMC=LAC, 2Q=Q+64/Q, Q=8, suy ra P=16
A. 8
B. 16
C. 64
D. 32
Câu 124: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC=Q2+300Q+100.000. Nếu giá thị
trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp
A. 160.000
B. 320.000
C. 400.000
D. Các câu trên đều sai
Câu 125: Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là
A. Phần đường SMC từ AVC min trở lên
B. Phần đường SMC từ AC min trở lên
C. Là nhánh bên phải của đường SMC
D. Các câu trên đều sai
Câu 126: Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do
A. Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 127: Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ
dẫn đến tác động
A. Giá cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
B. Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 128: Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, sản lượng của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng
suất trung bình của 3 người lao động là
A. 12,33
B. 18,5
C. 19
D. 14
Câu 129: Hàm tổng chi phí sản xuất của 1 doanh nghiệp như sau: TC= Q2+40Q+10.000, chi phí trung bình ở
mức sản lượng 1000sp là
A. 1050
B. 2040
C. 1040
D. Các câu trên đều sai
Câu 130: Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có
A. AFC min
B. AVC min
C. MC min
D. Các câu trên đều sai
Câu 131: Một người tiêu dùng có thu nhập là 250 dvtt để mua 2 sp X và Y. Hàm hữu dụng của NTD này được
xác định bởi biểu thức TU=X(Y-1). Giá của X là Px=5 và giá của Y là Py=10. Phương án tiêu dùng tối ưu là
A. X=24; Y=13
B. X=13; Y=24
C. X=30; Y=10
D. Tất cả đều sai
Câu 132: Độ dốc của đường bàng quan phản ánh
A. Tỷ giá giữa hai mặt hàng
B. Sở thích của NTD có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng
D. Các câu trên đều sai
Câu 133: Thu nhập tăng trong khi giá các sản phẩm không đổi, thì đường ngân sách sẽ
A. Dịch chuyển // sang phải
B. Không dịch chuyển
C. Dịch chuyển // sang trái
D. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
Câu 134: Nếu sự phối hợp các hàng hóa mà NTD chọn nằm ngoài đường ngân sách, NTD sẽ
A. Không đủ tiền để thực hiện sự chọn lựa của mình
B. Đối diện với sự đánh đổi giữa hai hàng hóa
C. Có thể mua thêm hàng hóa để tăng mức thỏa mãn
D. Các câu trên đều sai
Câu 135: Điểm tiêu dùng tối ưu là điểm
A. Nằm trên đường ngân sách
B. Mang lại cho NTD độ thỏa mãn cao nhất có thể
C. Tỷ giá của hai mặt hàng bằng tỷ lệ thay thế biên
D. Tất cả đều đúng
Câu 136: Hàm hữu ích của NTD có dạng TU=XY. Lúc đầu NTD này có 12 đơn vị X và 10 đơn vị Y. Giả sử
lượng tiêu dùng hàng X giảm xuống còn 8 đơn vị thì để mức thỏa mãn vẫn như lúc đầu lượng hàng Y phải là
A. 15
B. 10
C. 12
D. Tất cả đều sai
Câu 137: Một NTD dành 100 ngàn đồng để chi tiêu cho 2 sp X và Y. Giá của X là Px=4, giá của Y là Py=6.
Phương trình đường ngân sách của NTD này là
A. 4X+6Y=100
B. X+3/2Y=25
C. 2X+3Y=50
D. Tất cả đều đúng
Câu 138: GIả sử giá của sản phẩm A và B là 3000d và 4000d. NTD sử dụng toàn bộ thu nhập để mua 4 đơn vị
A và 6 đơn vị B. Độ hữu dụng biên của đơn vị thứ 4 sản phẩm A và độ hữu dụng biên của đơn vị thứ 6 sản
phẩm B đều bằng 6. Chúng ta có thể kết luận rằng
A. NTD đạt được mức hữu dụng tối đa
B. NTD nên mua nhiều A hơn
C. NTD nên mua nhiều B hơn
D. NTD chỉ nên mua cả A và B ít hơn
Câu 139: Thặng dư của người tiêu dùng được định nghĩa
A. Số tiền mà NTD chuẩn bị để mua hàng hóa
B. Lượng hàng hóa mà NTD sử dụng còn thừa
C. Chênh lệch giữa mức giá sẵn sàng chi trả và giá thực sự mà NTD phải trả
D. Mức hữu dụng mà NTD nhận được khi họ tiêu dùng một số lượng hàng hóa nào đó
Câu 140: Thị trường sản phẩm A có 1000 NTD, mỗi người có hàm số cầu giống hệt nhau và có dạng Q=16 – P.
Hàm số cầu thị trường là
A. Q= 16.000 – 1.000P
B. P=16 – Q/1.000
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 141: Theo ông A thì X và Y là hai sản phẩm thay thế hoàn toàn cho nhau với tỷ lệ MRS luôn luôn bằng 1.
Nếu ông A có 1tr đồng dùng để mua hai sản phẩm này với Px=20.000d/sp, Py=25.000d/sp thì phương án tiêu
dùng tối ưu là
A. X=25 và Y=20
B. X=20 và Y=25
C. X=50 và Y=0
D. Không có câu nào đúng
Câu 142: Giả sử thị trường của sản phẩm X có hai NTD A và B có các hàm số cầu QA=13.000 – 10Q và
QB=26.000 – 20P. Nếu giá thị trường của sản phẩm là 1.000d thì thặng dư tiêu dùng
A. 2,7tr
B. 1,35tr
C. 0,675tr
D. Không có câu nào đúng
Câu 143: Khi giá 1 hàng hóa tăng, các yếu tố khác không đổi sẽ làm lượng cầu hàng hóa đó giảm là do
A. Tác động thay thế
B. Tác động thu nhập
C. Cả hai
D. Chưa thể kết luận
Câu 144: Những điểm cân bằng tiêu dùng ứng với các nức giá khác nhau của sản phẩm X nằm trên
A. Đường tiêu dùng theo thu nhập
B. Đường tiêu dùng theo giá
C. Đường Engel
D. Đường ngân sách
Câu 145: Hàng hóa X có Ed=-2 và Es=4. Chính phủ đánh thuế 9dvt vào hàng hóa này. Vậy sau khi có thuế giá
thị trường sẽ tăng thêm là
A. 3
B. 9
C. 6
D. Không biết được
Câu 146: Iphone được xem là mặt hàng có độ co giãn nhiều. Nếu giá nó giảm 10% thì lượng cầu sẽ
A. Tăng nhiều hơn 10%
B. Giảm nhiều hơn 10%
C. Không thay đổi
D. Không biết được
Câu 147: Trà sữa được bán với mức giá là 15 nghìn một ly, sau khi đánh thuế giá của nó vẫn là 15 nghìn, điều
này có nghĩa là
A. Cung co dãn hoàn toàn
B. Cầu co dãn hoàn toàn
C. Cầu không co dãn
D. Tất cả đều sai
Câu 148: Khi hệ số co giãn của cầu theo giá Ed<-1, giá tăng sẽ làm cho tổng doanh thu
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Chưa xác định
Câu 149: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường câu
A. Giá yếu tố sản xuất
B. Chính sách thuế đối với nhà sản xuất
C. Quy mô sản xuất
D. Giá cả hàng hóa liên quan
Câu 150: Nếu thu nhập NTD tăng, đồng thời lượng cầu hàng hóa giảm thì đó là
A. Hàng hóa thông thường
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa thứ cấp
D. Hàng hóa cao cấp
Câu 151: Với các điều kiện khác không đổi, nếu Px tăng lên thì
A. Lượng cầu của X giảm xuống
B. Phần chi tiêu cho X tăng lên
C. Lượng cầu của X tăng lên
D. Đường cầu của X dịch chuyển sang phải
Câu 152: Độ co giãn của cầu theo giá Ed=-2. Khi giá của sản phẩm này tăng 5% thì lượng cầu về sản phẩm sẽ
A. Giảm 5%
B. Tăng 5%
C. Giảm 10%
D. Tăng 10%
Câu 153: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung của 1 mặt hàng sang phải
A. Chi phí sản xuất giảm
B. Số người bán nhiều hơn
C. Thuế đánh vào mặt hàng này thấp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 154: Nếu độ co giãn của càu theo giá có trị tuyệt đối lớn hơn 1, để tăng tổng doanh thu nên
A. Gia tăng giá của sản phẩm
B. Giảm giá của sản phẩm
C. Giữ cho giá sản phẩm không đổi
D. Giảm cầu sản phẩm
Câu 155: Trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu Tivi Sony sang trái
A. Giá TV Sony tăng
B. Thu nhập của người dân tăng
C. Giá TV Samsung tăng
D. Không câu nào đúng
Câu 156: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hệ số co dãn của cung thường lớn hơn 0
B. Sự tăng giá của 1 mặt hàng thường làm tăng cầu đối với mặt hàng thay thế nó
C. Trên đường cầu tuyến tính các mức giá có cùng hệ số co giãn
D. Chi phí sản xuất tăng làm đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 157: Khi cả cầu và cung của 1 mặt hàng đều tăng lên, giá cả và sản lượng cân bằng sẽ
A. Giá và lượng đều tăng
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Lượng tăng, giá không xác định
D. Cả giá và lượng đều không xác định được
Câu 158: Hàm số cầu và cung về 1 sản phẩm là Q=180 – 3P và Q=30 + 2P. Độ co giãn của cầu theo giá tại điểm
cân bằng thị trường là
A. Ed=-1
B. Ed=-1/3
C. Ed=-3
D. Tất cả đều sai
Câu 159: Trường hợp nào có thể làm đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái
A. Giá xe gắn máy tăng
B. Giá xăng giảm
C. Thu nhập của NTD tăng
D. Không câu nào đúng
Câu 160: Hàm số cầu và cung của sản phẩm X là: QD=380 – 30P; QS=50P – 100. Nếu bán mức giá là 8d/sp thì
thị trường sẽ dư hay thiếu hụt bao nhiêu sản phẩm?
A. 128
B. 220
C. 150
D. Không có câu nào đúng
Câu 161: Những nhận định mang tính khách quan để giải thích các hiện tượng kinh tế thuộc
A. Kinh tế chuẩn tắc
B. Kinh tế thực chứng
C. Kinh tế vi mô
D. Kinh tế vĩ mô
Câu 162: Đâu là nhận định thuộc kinh tế vi mô:
A. Khi nền kinh tế tăng trưởng cao, thất nghiệp sẽ giảm
B. Thị trường rau an toàn hiện nay mất cân đổi giữa cung và cầu
C. Thị trường xuất nhập khẩu ở VN có dấu hiệu tốt
D. Tất cả các câu trên
Câu 163: Trên đường PPF, việc dịch chuyển từ điểm này sang điểm khác thể hiện
A. Sự đánh đổi
B. Chi phí cơ hội
C. Thể hiện độ dốc của đường PPF
D. Tất cả các câu trên
Câu 164: Những điểm nằm bên dưới đường PPF thể hiện
A. Sự hiệu quả
B. Không khả thi
C. Không tận dụng hết nguồn lực
D. Tất cả các câu trên
Câu 165: Trong sơ đồ chu chuyển của nền kinh tế thể hiện
A. Có 2 thị trường và 2 nhóm ra quyết định
B. Có 2 thị trường và 1 nhóm ra quyết định
C. Có 2 thị trường và 3 nhóm ra quyết định
D. Tất cả đều sai
Câu 166: Trong nguyên lý kinh tế học thứ 4:
A. Con người phải chấp nhận sự đánh đổi
B. Thương mại làm cho mọi người đều có lợi
C. Con người phản ứng trước động cơ khuyến khích
D. Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên
Câu 167: Thị trường nào sau đây là thị trường mà người mua và người bán chấp nhận giá
A. Thị trường cạnh tranh
B. Thị trường độc quyền
C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
D. Tất cả 3 đáp án trên
Câu 168: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu
A. Số lượng người mua
B. Số lượng người bán
C. Mức giá kì vọng của người bán
D. Tất cả đều sai
Câu 169: Khi giá gà rán của Lotteria tăng, điều này sẽ làm cho
A. Lượng cầu gà rán KFC tăng
B. Đường cầu gà rán KFC dịch chuyển sang trái
C. Lượng cung gà rán KFC giảm
D. Tất cả đều sai
Câu 170: Khi thu nhập người dân tăng, giá nguyên vật liệu tăng, mức giá và sản lượng cân bằng thị trường trà
sữa là
A. Giá tăng, lượng giảm
B. Giá giảm, lượng giảm
C. Giá tăng, lượng tăng
D. Tất cả đều sai
Câu 171: Khi thu nhập người dân tăng 10%, lượng cầu hàng hóa X tăng 20%, X là hàng hóa gì
A. Hàng hóa bổ sung
B. Hàng hóa thứ cấp
C. Hàng hóa thông thường
D. Tất cả đều sai
Câu 172: Khi giá hàng hóa Y là 10, sản lượng X là 20, khi giá hàng hóa Y là 15, sản lượng X là 15, độ co giãn
chéo X và Y là
A. -0.71
B. 0,71
C. -0,14
D. Tất cả đều sai
Câu 173: Khi chính phủ đánh thuế mặt hàng xe ô tô, nếu cầu co giãn nhiều hơn cung ai sẽ là người chịu thuế
nhiều hơn?
A. Người mua
B. Người bán
C. Cả hai như nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 174: Trong dài hạn, độ co giãn của cầu theo giá sẽ như thế nào so với ngắn hạn
A. Co dãn nhiều hơn
B. Co dãn ít hơn
C. Co dãn đơn vị
D. Co dãn hoàn toàn
Câu 175: Cho hàm cung là Ps=4/3Q+4, độ co giãn cung tại điểm cân bằng lần lượt là 3/2 và -2/3. Hãy cho biết
giá và sản lượng cân bằng, phương trình cầu là
A. P=6; Q=12; Qd=-1/2P+10
B. P=12; Q=6; Qd=-1/3P+10
C. P=10; Q=10; Qd=-1/3P+10
D. Tất cả đều sai
Câu 176: Nếu chính phủ đánh thuế mỗi sản phẩm là 3.000d làm giá cân bằng của nó tăng từ 15.000d lên
18.000d có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá
A. Nhiều hơn so với cung
B. Hoàn toàn
C. Cầu không co giãn
D. Cầu co giãn bằng 1 đơn vị
Câu 177: Hàm số cầu và hàm số cung của sản phẩm x lần lượt là: P=70 – 2Q; P=10 + 4Q. Thặng dư tiêu dùng
(CS) và thặng dư sản xuất (PS)
A. CS=150 & PS=200
B. CS=100 & PS=200
C. CS=200 & PS=100
D. CS=150 & PS=150
Câu 176: Hàng hóa X có hàm số cầu và cung lần lượt là Qd=-2P+500 và Qs=3P+200. Chính phủ đánh thuế làm
sản lượng cân bằng giảm 30 đơn vị so với sản lượng ban đầu. Vậy mức thuế là
A. T=20
B. T=25
C. T=30
D. Số khác
Câu 177: Trong ngắn hạn yếu tố nào dễ thay đổi nhất
a. Lao động
b. Vốn
c. Máy móc
d. Tất cả đều đúng
Câu 178: Chi phí kinh tế bao gồm
A. Chi phí kế toán và chi phí chìm
B. Chi phí kế toán và chi phí hiện
C. Chi phí ẩn và chi phí hiện
D. Chi phí cơ hội và chi phí chìm
Câu 179: Cho hàm Q=A.K.L, nếu K, L giảm đi một nửa thì sản lượng sẽ
A. Giảm ít hơn một nửa
B. Giảm nhiều hơn một nửa
C. Giảm đúng 1 nửa
D. Không thể kết luận
Câu 180: Cho hàm Q=2.K1/2.L1/2 , tại mức K=100 và L=50 hãy cho biết năng suất biên theo lao động
A. 2
B. 4,12
C. 0,5
D. 1,41
Câu 181: Nếu tăng sản lượng và chi phí trung bình cũng tăng thì
A. AFC giản
B. AVC giảm
C. MC giảm
D. Tất cả đều sai
Câu 182: Quy luật năng suất biên (sản lượng biên) thể hiện
A. Sản lượng giảm khi giảm yếu tố đầu vào
B. Sản lượng giảm khi tăng yếu tố đầu vào
C. Sản lượng tăng khi tăng yếu tố đầu vào
D. Tất cả đều sai
Câu 183: Khi chi phí của việc sản xuất ít hơn doanh thu đều đó cho thấy
A. Lợi nhuận không đổi
B. Lợi nhuận giảm
C. Lợi nhuận tăng
D. Không thể kết luận
Câu 184: Anh A có việc làm với thu nhập ổn định 3tr đồng/tháng, đồng thời có 1 số tiền nhàn rỗi 100tr đồng
gởi ngân hàng để hưởng lãi suât tiết kiệm 1%/tháng. Nếu dùng số tiền nhàn rỗi trên để mua bán chứng khoán,
dự kiến lãi ròng tối thiểu là 50tr đồng/ năm. Nếu anh A quyết định nghĩ việc, bám sàn chứng khoán thì lợi
nhuận kinh tế tối thiểu của anh A là
A. 36tr
B. 50tr
C. 12tr
D. Tất cả đều sai
Câu 185: Những khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí kế toán
A. Chi phí khảo sát thiết kế 100tr đồng để lập dự án kinh doanh
B. Chi trả lương cho công nhân 100tr/tháng
C. Người chủ lấy lại nhà cho thuê với giá 10tr đồng/tháng trước đây để làm văn phòng công ty của mình
D. Chi tiêu cho hoạt động nghiên cứu thị trường 100tr đồng
Câu 186: Khi 1 doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế âm và lợi nhuận kế toán dương, chúng ta có thể kết luận
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không tốt
B. Kỹ thuật sản xuất quá lạc hậu
C. Năng lực quản lý sản xuất yếu kém
D. Đây không phải là một cơ hội đầu tư tốt
Câu 187: Một quan sát cho thấy chi phí trung bình giảm khi sản lượng tăng, ta có thể suy luận
A. Chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình
B. Chi phí biên cao hơn chi phí trung bình
C. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
D. Chưa đủ thông tin để suy luận về sự thay đổi chi phí biên
Câu 188: Đường chi phí biên là đường
A. Luôn dốc lên và cắt AC và AVC tại mức thấp nhất
B. Luôn dốc lên và cẳt AC và AFC tại mức thấp nhất
C. Luôn dốc lên khi nằm trên AC và AVC
D. Tất cả đều sai
Câu 189: Khi sản lượng biên giảm, chi phí biên sẽ
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận
Câu 190: Cho hàm sản xuất Q=2KL, giá vốn là 100, giá thuê lao động là 50, TC=1000, hãy tìm phương thức sản
xuất tối ưu là
A. K=4 và L=8
B. K=5 và L=10
C. K=8 và L=4
D. K=10 và L=5
Câu 191: Cho hàm sản xuất Q=2KL, giá vốn là 100, giá thuê lao động là 50, nếu sản lượng đạt 576 sản lượng
thì tổng chi phí là
A. TC=1000
B. TC=2000
C. TC=2500
D. Tất cả đều sai
Câu 192: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có số liệu về TC, tìm mức sản lượng tại đó ACmin
Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 40 70 96 118 138 156 175 198 224 259 309
A. Q=5
B. Q=6
C. Q=8
D. Tất cả đều sai
Câu 193: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có số liệu như câu 192, tìm mức sản lượng có lợi nhuận tối
đa biết P=50
A. Q=7
B. Q=8
C. Q=9
D. Tất cả đều sai
Câu 194: Biết chi phí biên thấp hơn doanh thu biên, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo muốn tăng lợi nhuận
nên
A. Tăng sản lượng
B. Giảm sản lượng
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Không thể kết luận
Câu 195: Đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp có thể
A. Thay đổi giá
B. Sản xuất sản lượng cao nhất
C. Đối mặt với việc co giãn hoàn toàn của đường cầu
D. Rấ khó rời khỏi thị trường
Câu 196: Đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí trong ngắn hạn nên
A. Đóng cửa (P<AVC)
B. Rời khỏi thị trường (P<AC)
C. Vẫn tiếp tục sản xuất nếu lỗ bằng chi phí cố định
D. Vẫn tiếp tục sản xuất nếu giá bán cao hơn AVC
Câu 197: Nếu giá bán bằng với chi phí trung bình tối thiểu
A. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận
B. Doanh nghiệp sẽ bị lỗ
C. Doanh nghiệp sẽ hòa vốn
D. Doanh nghiệp sẽ đóng cửa
Câu 198: Đường cầu nằm ngang của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa là
A. Doanh nghiệp có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường
B. Doanh nghiệp có thể tăng sản lượng bán ra bằng cách hạ giá bán
C. Doanh nghiệp có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi
D. Doanh nghiệp có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với một giá không đổi
Câu 199: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 xí nghiệp, các xí nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn
TC=10Q2+10Q+4500. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường sẽ là
A. P=Q/10 + 10
B. Q=100P – 10
C. P=2.000+4.000Q
D. Không có câu nào đúng
Câu 200: Một doanh nghiệp canh tranh hoàn toàn có đường cung ngắn hạn là Q=0,5(P – 1) và tổng chi phí cố
định là 100, hãy tìm hàm tổng chi phí
A. TC=Q2+2Q+100
B. TC=Q2+0,5Q+100
C. TC=Q2+Q+100
D. TC=2Q2+2Q+100
Câu 201: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sản xuất sản phẩm X có hàm tổng chi phí
TC=Q2+50Q+10.000. nếu giá thị trường là P=350 thì để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp sẽ sản xuất
A. Q=200
B. Q=150
C. Q=100
D. Tất cả đều sai
Câu 202: Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau
Q 0 10 12 14 16 18 20
TC 80 115 130 146 168 200 250
Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng
A. Q=12 và Q=10
B. Q=14 và Q=10
C. Q=14 và Q=12
D. Không có câu nào đúng
Câu 203: Một doanh nghiệp có hàm số cầu sản phẩm là P=20 – Q và hàm tổng chi phí TC=Q2+8Q+2. Hàm
doanh thu biên và hàm chi phí biên là
A. MR=2Q + 20 và MC=2Q + 8
B. MR=-2Q=20 và MC=2Q+8
C. MR=20Q – Q2 và MC=2Q+8
D. Tất cả đều sai
Câu 204: Một doanh nghiệp có hàm số cầu sản phảm là P=20 – Q và hàm tổng chi phí TC=Q2+8Q+2. Mức sản
lượng và giá bán để xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa là
A. Q=3 và P=17
B. Q=10 và P=10
C. Q=3 và P=20
D. Q=17 và P=3
Câu 205: Một doanh nghiệp có hàm số cầu sản phẩm là P=55 – 2Q và hàm tổng chi phí TC=Q2 – 5Q+100. Nếu
bây giờ chính phủ đánh thuế 3$/sp. Mức sản lượng cân bằng và giá bán của xí nghiệp là
A. Q=9 và P=37
B. Q=9,5 và P=36
C. Q=10 và P=35
D. Tất cả đều sai
Câu 206: Một doanh nghiệp có hàm số cầu sản phẩm là P=55 – 2Q và hàm tổng chi phí TC=Q2 – 5Q+100. Mức
sản lượng và giá bán để tổng doanh thu tối đa là
A. Q=11,5 và P=23
B. Q=10 và P=35
C. Q=13,75 và P=27,5
D. Tất cả đều sai
Câu 207: Độ dốc của đường đẳng lượng là
A. Tỷ số năng suất của 2 yếu tố sản xuất
B. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 208: Quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường
A. Chi phí trung bình dài hạn
B. Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn
C. Chi phí trung bình ngắn hạn
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 209: Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q=√ L+ 5 K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử
dụng các yếu tố đầu vào gấp đôi thì sản lượng Q sẽ
A. Chưa đủ thông tin để kết luận
B. Tăng lên đúng 2 lần
C. Tăng lên nhiều hơn 2 lần
D. Tăng lên ít hơn 2 lầm
Câu 210: Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì
A. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật của 2 yếu tố sản xuất không đổi
B. Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau
C. Tỷ số giá của các yếu tố sản xuất không đổi
D. Chỉ có 1 cách kết hợp các yếu tố đầu vào
Câu 211: Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%, thì
độ co giãn chéo của 2 sản phẩm là
A. 0,75
B. 3
C. 1,5
D. -1,5
Câu 212: Câu phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau
B. Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích, thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay
thế của sản phẩm
C. Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì NTD sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm
D. Nếu đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
Câu 213: Khi thu nhâp dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giả cả và số lượng cân bằng mới
của loại hàng hóa thứ cấp sẽ
A. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn
B. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn
C. Giá cao hơn và số lượng không đổi
D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn
Câu 214: Giá điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn hoàn toàn
C. Co giãn nhiều
D. Co giãn ít
Câu 215: Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P=10, Q=20, Ed=-1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng
A. P=-Q/2+40
B. P=-2Q+40
C. P=-Q/2+20
D. Các câu trên đều sai
Câu 216: Giả sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau: Qd=180 – 3P, Qs=30 + 2P, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm
là
A. 12
B. 10
C. 5
D. 3
Câu 217: Một người dành 1 khoản thu nhập I=600 ngàn đồng, chỉ tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với
Px=10 ngàn đồng/sp, Py=30 ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu
dùng TU(x,y)=2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng là
A. TU(x,y)=2400
B. TU(x,y)=300
C. TU(x,y)=1200
D. TU(x,y)=600
Câu 218: Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu: QA=13000 – 10P;
QB=26000 – 20P. Nếu giá thị trường là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là
A. 2.700.000
B. 1.350.000
C. 675.000
D. Không có câu nào đúng
Câu 219: Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000dvt, lượng cầu sản phẩm X là 10sp, khi thu nhập tăng lên là
12000dvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13sp, vậy sản phẩm X thuộc
A. Hàng thiết yếu
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thông thường
D. Hàng cấp thấp
Câu 220: Măt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed=-2, khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Các câu trên đều sai
Câu 221: Giả sử hàm số cầu thị trường của 1 loại nông sản: Qd=-2P+80 và lượng cung nông sản trong mùa vụ
này là 50sp. Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2 dvt/sp thì tổng doanh thu của họ trog mùa vụ này
A. 750
B. 850
C. 950
D. Không có câu nào đúng
Câu 222: Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên
A. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR=MC
B. Ngừng sản xuất
C. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P=MC
D. Các câu trên đều có thể xảy ra
Câu 223: Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn toàn
A. Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau
B. Thặng sư sản xuất bằng 0
C. Lợi nhuận kinh tế bằng 0
D. Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
Câu 224: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
B. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
C. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
D. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
Câu 225: Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua
là như nhau có dạng: P=-Q/2+20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC=Q2+2Q+40. Giá cân
bằng trên thị trường
A. 18
B. 7,2
C. 16,4
D. Tất cả đều sai
Câu 226: Một doanh nghiệp CTHT có hàm tổng chi phí TC=10Q2+10q+450, nếu giá trên thị trường là 210d/sp.
Tổng lợi nhuận tối đa là
A. 550
B. 1000
C. 1550
D. Tất cả đều sai
Câu 227: Một công nhân quyết định đi học thêm buổi tối 1 năm và từ bỏ việc tăng ca mang lại cho anh ta thêm
1 khoản thu nhập là 15tr/năm. Vậy ta có thể nói
A. Người công nhân đã đánh đổi 15tr/năm để đi học
B. Quyết định của anh ta là hợp lý
C. Anh ta là người có lý trí
D. Tất cả đều sai
Câu 228: Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu sang phải
A. Nhu cầu người mua giảm
B. Chi phí sản xuất giảm
C. Thuế đánh vào mặt hàng này giảm
D. Tất cả đều sai
Câu 229: Khi cả cung và cầu đều tăng lên, điều này làm cho giá và sản lượng cân bằng trên thị trường
A. Giá chưa xác định, lượng tăng
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá tăng, lượng chưa xác định
D. Cả hai đều chưa thể xác định
Câu 230: Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học giải quyết là
A. Thị trường
B. Tìm kiếm lợi nhuận
C. Sự khan hiếm
D. Cơ chế giá
Câu 231: Nếu chính phủ đánh thuế là 3000d trên 1 sản phẩm, làm giá cân bằng vẫn duy trì ở mức 1500d, có thể
kết luận độ co giãn của cầu theo giá
A. Cầu co giãn ít hơn so với cung
B. Cầu co giãn hoàn toàn
C. Cầu hoàn toàn không co giãn
D. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung
Câu 232: Nếu thu nhập NTD tăng, đồng thời lượng cầu hàng hóa tăng thì đó là
A. Hàng hóa thông thường
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa thay thế
D. Tất cả đều sai
Câu 233: GIả sử hàm số cầu thị trường của 1 loại nông sản: Qd=-2P+80 và lượn cung nông sản trong mùa vụ là
50sp. Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất là 2dvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là
A. 750
B. 850
C. 950
D. Tất cả đều sai
Câu 234: Một NTD có thu nhập là 250 dvtt để mua 2 sản phẩm X và Y. Hàm hữu dụng của NTD này được xác
định bởi biểu thức: TU=X(Y – 1). Giá của sản phẩm X là Px=5 và giá của sản phẩm Y là Py=10. Phương án tiêu
dùng tối ưu là
A. X=30 và Y=10
B. X=13 và Y=24
C. X=24 và Y=13
D. Tất cả đều sai
Câu 235: Giả sử sản phẩm X có hàm số cầu và cung như sau: Qd=180 – 3P; Qs=30+2P, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm là 10dvtt, thì giá và sản lượn sau thuế là
A. 34,78
B. 38,66
C. 38,78
D. Tất cả đều sai
Câu 236: Bạn bỏ ra số tiền 500 ngàn để mua 1 cái váy mang lại cho bạn lợi ích tương đương 600 ngàn vậy bạn
đã
A. Sử dụng nguồn lực hiệu quả
B. Suy nghĩ tại điểm cận biên
C. Bạn là con người duy lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 237: Khi giá của Y là 400d/sp thì lượng cầu của X là 5000sp, khi giá của Y tăng lên là 600d/sp thì lượng
cầu của X tăng lên 6000sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là
A. Thay thế nhau có Exy=0,45
B. Thay thế nhau có Exy=0,45
C. Bổ sung nhau có Exy=0,4
D. Bố sung nhau có Exy=0,45
Câu 238: Hàm số cầu và cung của sản phẩm X là Qd=380 – 30P, Qs=50P – 100, nếu chính phủ quy định mức
giá sàn 8dvtt/sp thì chính phủ cần hỗ trợ số tiền là
A. 1180
B. 1280
C. 1120
D. Tất cả đều sai
Câu 239: Một doanh nghiệp có đường cầu và cung lần lượt là: Pd=-0,5Qd+40, Ps=0,5Q – 10. Nếu chính phủ ấn
định mức giá trần Pmax=12, thay đổi thặng dư tiêu dùng là
A. 132
B. 144
C. 123
D. Tất cả đều sai
Câu 240: Đường ngân sách có dạng: X=30 – 2Y. Nếu Px=20 thì
A. Py=40 và I=600
B. Py=40 và I=300
C. Py=20 và I=600
D. Tất cả đều sai
Câu 241: Những điểm nằm bên phải đường ngân sách có nghĩa là
A. Tôi không thích sản phẩm nào
B. Tôi không thể mua được sản phẩm
C. Giá sản phẩm quá cao
D. Tất cả đều sai
Câu 242: Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế,
vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vi mô, thực chứng
D. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
Câu 243: Giá cả của 1 hàng hóa tăng trong khi giá sản phẩm khác không đổi, thì đường ngân sách sẽ
A. Dịch chuyển sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
D. Tất cả đều sai
Câu 244: Độ dốc của đường đẳng ích phản ảnh
A. Tỷ giá giữa hai mặt hàng
B. Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng
C. Sở thích của NTD có tính bắc cầu
D. Tất cả đều đúng
Câu 245: Cho hàm cung và hàm cầu của 1 sản phẩm có dạng như sau: P=Q+5 và P=-1/2Q+20. Nếu chính phủ
đánh thuế mỗi sản phẩm là 6dvt thì tổn thất vô ích do thuế gây ra là
A. -12
B. -18
C. -4
D. Tất cả đều sai
Câu 246: Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P=10, Q=20, Ed=-1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng
A. P=-Q/2+20
B. P=-2Q+40
C. P=-Q/2+40
D. Tất cả đều sai
Câu 247: Phát biểu nào sau đây là sai, ở mọi mức sản lượng thì
A. Chi phí trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình
B. Chi phí biến đổi trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình
C. Chi phí biến đổi trung bình lớn hơn chi phí cố định trung bình
D. Tất cả đều sai
Câu 248: Đối với thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh nghiệp có thể
A. Doanh nghiệp nên đóng cửa trong dài hạn nếu mức giá bán nhỏ hơn chi phí biến đổ trung bình tối thiểu
B. Thay đổi giá bán và số lượng bán
C. Sản xuất sản lượng cao nhất với mức chi phí biên cao hơn doanh thu biên
D. Tất cả đều sai
Câu 249: Nếu doanh thu biên lớn hơn chi phí biên, để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp CTHH nên
A. Tăng sản lượng
B. Giảm sản lượng
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Chưa thể kết luận
Câu 250: Đối với thị trường CTHH thì doanh nghiệp có thể rời khỏi trog dài hạn khi nào
A. Nếu mức giá nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
B. Nếu mức giá nhỏ hơn chi phí trung bình tối thiểu
C. Nếu khoản lỗ bằng đúng với cih phí cố định
D. Tất cả đều sai
Câu 251: Doanh nghiệp CTHH không thể tối đa hóa lợi nhuận khi nào
A. Khi giá thị trường bằng với chi phí trung bình tối thiểu
B. Khi giá thị trường nhỏ hơn chi phí biên
C. Khi giá thị trường bằng với chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
D. Khi giá thị trường nhỏ hơn cih phí trung bình tối thiểu
Câu 252: Một doanh nghiệp đạt kinh tế hiệu quả theo quy mô khi tất cả đầu vào tăng 15% và đầu ra tăng
A. 20%
B. 15%
C. 10%
D. Tất cả đều sai
Câu 253: Thị trường CTHT có 100 DN, mỗi DN có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn: TC=10Q2+10Q+400. Vậy
hàm cung ngắn hạn của thị trường
A. P=Q/10+10
B. Qs=10P – 50
C. P=Q/5+10
D. Tất cả đều sai
Câu 254: Hàm tổng chi phí sản xuất của 1 DN như sau: TC=Q2+40Q+10.000, chi phí trung bình ở mức sản
lượng hòa vốn là
A. 250
B. 240
C. 260
D. Tất cả đều sai
Câu 255: Một DN CTHH có đường cung ngắn hạn là: Q=0,5(P – 1) và tổng chi phí cố định là TFC=100. Hàm
tổng chi phí là
A. TC=Q2+0,5Q+100
B. TC=Q2+Q+100
C. TC=Q2+2Q+100
D. Tất cả đều sai
Câu 256: Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua
lày như nhau có dạng: P=-Q/2+20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC=Q2+2Q+40. Giá cân
bằng trên thị trường là
A. 7,2
B. 16
C. 18
D. Tất cả đều sai
Câu 257: Khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình, ta có thể kết luận
A. Chi phí trung bình đang tăng
B. Chi phí cố định trung bình không đổi
C. Chi phí biến đổi trung bình đang tăng
D. Tất cả đều sai
Câu 258: Đặc điểm nào sau đây không phải của thị trường CTHH
A. Đường cung trong dài hạn từ mức chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
B. Người bán không thể quy định mức giá trên thị trường
C. Doanh nghiệp thường không có lợi nhuận kinh tế trong dài hạn
D. Đường cầu thị trường là đường cầu dốc xuống
Câu 259: Một DN không đạt hiệu quả kinh tế theo quy mô khi
A. Chi phí biến đổi trung bình tăng dần trong dài hạn
B. Chi phí biên tăng dần trong dài hạn
C. Chi phí trung bình tăng dần trong dài hạn
D. Tất cả đều sai
Câu 260: Chi phí biên là
A. Chi phí tăng thêm của 1 đơn vị lao động thuê thêm
B. Tổng chi phí gia tăng khi tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm
C. Tổng chi phí cố định gia tăng khi thuê thêm 1 đơn vị lao động
D. Tổng chi phí biến đổi gia tăng khi thuê thêm 1 đơn vị lao động
Câu 261: Trong giới hạn ngân sách và sở thích của NTD, để tối đa hóa hữu dụng cần mua số lượng sản phẩm
theo nguyên tắc
A. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẻ hơn
B. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau
C. Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau
D. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau
Câu 262: Một NTD có ngân sách I=360$ dùng để mua hai sản phẩm là A và B. Biết rằng PA=6$ và PB=2$.
Phương trình đường ngân sách là
A. 3MUA+MUB=180
B. 2A+6B=360
C. 3A+B=180
D. 2MUA+6MUB=360
Câu 263: Đường đẳng dụng biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa 2 loại sản phẩm mà NTD
A. Đạt được mức hữu dụng như nhau
B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 264: Dài hạn là khoảng thời gian
A. Rẩt dài
B. Trong đó hãng có thể thay đổi được tất cả các yếu tố sản xuất
C. Mặc dù dài nhưng hãng không thể thay đổi được tất cả các yếu tố sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Câu 265: Hàm tổng chi phí sản xuất của 1 DN như sau: TC=Q2+405Q+10.000, chi phí trung bình ở mức sản
lượng 1000 sp là
A. 1050
B. 2040
C. 1040
D. Tất cả đều sai
Câu 266: Thỏa dụng biên có xu hướng giảm khi tăng tiêu dùng 1 hàng hóa
A. Đúng
B. Sai
Câu 267: Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U hoặc chữ V, đó là
A. Đường chi phí trung bình
B. Đường chi phí biên
C. Đường chi phí biến đổi trung bình
D. Đường chi phí cố định trung bình
Câu 268: Một người dành 1 khoản thu nhập I=600 ngàn đồng chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với Px-10
ngàn đồng/sp, Py=30 ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng
TU(X,Y)=2XY. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng hữu dụng
A. TU(X,Y)=300
B. TU(X,Y)=1200
C. TU(X,Y)=600
D. TU(X,Y)=2400
Câu 269: Với hai hàng hóa X và Y, nếu 1 NTD nhận thấy rằng Mux/Px > Muy/Py. Nếu có ràng buộc ngân sách
giới hạn thì họ sẽ phân bố tiêu dùng theo hướng
A. Mua thêm X và không thay đổi Y
B. Mua thêm Y và không thay đổi X
C. Mua thêm X và giảm Y
D. Mua thêm Y và giảm X
Câu 270: Thu nhập tăng giá không thay đổi, khi đó
A. Đường ngân sách dịch chuyển // sang trái
B. Đường ngân sách không thay đổi
C. Đường ngân sách dịch chuyển // sang phải
D. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
Câu 271: Trong ngắn hạn, chi phí nào sau đây là định phí của 1 nhà máy
A. Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất
B. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
C. Chi phí về bao bì sản phẩm
D. Chi phí nguyên liệu, xăng dầu
Câu 272: Một NTD dành 100 ngàn đồng để mua hai sản phẩm X và Y. Giá của X là 2 ngàn đồng, giá của Y là 4
ngàn đồng. Hàm thỏa dụng của người này là U=X(Y+5). Người này sẽ mua bao nhiêu sản phẩm X và Y để đạt
được lợi ích là cao nhất?
A. X=30 & Y=10
B. X=10 & Y=30
C. X=20 & Y=20
D. X=10 & Y=10
Câu 273: Chi phí về nguyên liệu của 1 nhà máy
A. Chi phí ẩn
B. Định phí
C. Biến phí
D. Chi phí cơ hội
Câu 274: Việc tăng sản lượng trong ngắn hạn luôn có xu hướng làm giảm
A. Biến phí trung bình
B. Định phí trung bình
C. Chi phí biên
D. Chi phí trung bình
Câu 275: Phối hợp tối ưu trong tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện
A. Độ dốc đường đẳng ích bằng độ dốc đường ngân sách
B. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm bằng tỷ giá của chúng
C. Đường đẳng ích tiếp xúc với đường ngân sách
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 276: Khi năng suất biên giảm đến 0, tổng sản lượng sẽ
A. Tăng dần với mức tăng càng lúc càng ít
B. Tăng dần với mức tăng càng lúc càng nhiều
C. Giảm dần với mức giảm càng lúc càng ít
D. Giảm dần với mức giảm càng lúc càng lớn
Câu 277: Trên thị trường CTHH
A. Mỗi DN định giá bán sản phẩm của mình
B. Các DN bán các sản phẩm không đồng nhất
C. Người mua và người bán không có đầy đủ thông tin về sản phẩm và giá cả
D. Tất cả đều sai
Câu 278: Đường cung ngắn hạn của xí nghiệp CTHT là
A. Đường chi phí biên ngắn hạn của xí nghiệp
B. Phần đường chi phí biên nằm phía trên đường AC
C. Phần đường chi phí biên nằm phía trên đường AVC
D. Phần đường chi phí biên nằm phía dưới đường AVC
Câu 279: Đối với 1 DN trên thị trường CTHT, quyết định nào sau đây ngoài khả năng của DN
A. Tăng giá bán
B. Tăng lượng lao động để đáp ứng yêu cầu 1 hợp đồng mới trong ngắn hạn
C. Điều chỉnh lượng bán để đạt lợi nhuận tối đa
D. Chủ động phối hợp các yếu tố sản xuất để đạt mức chi phí thấp nhất
Câu 280: Khi muốn tăng doanh thu, DN trên thị trường CTHT sẽ
A. Tăng giá bán
B. Giảm chi phí
C. Tăng sản lượng bán
D. DN không thể đưa ra quyết định
Câu 281: Một xí nghiệp trong thị trường CTHT sản xuất sản phẩm X có hàm tổng chi phí TC=Q2+40Q+5000.
Nếu giá thị trường P=200, thì DN nên sản xuất ở sản lượng bao nhiêu để đạt lợi nhuận tối đa
A. Q=240
B. Q=160
C. Q=80
D. Không có câu nào đúng
Câu 282: Thị trường CTHH
A. Tạo ra sự phân bổ tài nguyên không hiệu quả
B. Tạo ra sự phân bổ tài nguyên hiệu quả
C. Tạo ra lợi ích ròng của xã hội lớn nhất
D. Cả B và C
Câu 283: Ở mức giá dưới chi phí trung bình tối thiểu, hãng sẽ ngừng sản xuất
A. Đúng
B. Sai
Câu 284: Thị trường CTHT có 200 DN, mỗi DN có hàm cung P=10+20Q. Vậy hàm cung của thị trường sẽ là
A. P=10+Q/10
B. P=2000+4000Q
C. P=1/20+1/10Q
D. P=100+Q/10
Câu 285: Ở mức sản lượng mà chi phí biên lớn hơn giá thị trường, DN cạnh tranh hoàn toàn sẽ tăng lợi nhuận
nếu
A. Tăng sản lượng
B. Giảm giá bán
C. Giảm sản lượng
D. Tăng chi phí biên
Câu 286: Khi giá hiện hành thấp hơn giá cân bằng thì
A. Lượng cung nhỏ hơn lượng cầu
B. Lượng cầu nhỏ hơn lượng cung
C. Thị trường dư thừa hàng hóa
D. A và C đều đúng
Câu 287: Hàm số cầu thị trường của 1 sản phẩm có dạng Q=-2P+80, ở mức giá P=20, hệ số co giãn của cầu theo
giá sẽ là
A. Ed= -3
B. Ed= -1/2
C. Ed= -1
D. Ed= -1/3
Câu 288: Đường cầu của dịch vụ vận chuyển được cho P=105 – 40Qd. Đường cung của vận chuyển thuê được
thể hiện P=30 + Qs. Nếu giá dịch vụ vận chuyển cố định ở mức 50$, thị trường dịch vụ vận chuyển
A. Sẽ cân bằng
B. Có 1 sự thừa cầu sẽ keo theo sự tăng giá
C. Có 1 sự thừa cung sẽ kéo theo sự giảm giá
D. Có 1 sự thừa cung sẽ kéo theo sự tăng giá
Câu 289: Sự kiện nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của sản phẩm X sang phải?
A. Thu nhập của NTD tăng
B. Giá bán sản phẩm x giảm
C. Giá nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm X giảm
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 290: A và B là hai mặt hàng bổ sung, sự tăg giá hàng A sẽ dẫn đến
A. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng A sang phải
B. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng A sang trái
C. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang trái
D. Sự dịch chuyển đường cầu về hàng B sang phải
Câu 291: Trong những câu sau đây, câu nào thuộc về kinh tế học thực chứng?
A. Phải đánh thuế cao vào mặt hàng thuốc lá vì cần hạn chê sự hút thuốc trong dân chúng
B. Chính phủ nên giảm chi để cân đối ngân sách hơn là tăng thu
C. Không nên định mức tiền lương tối thiểu quá cao vì như thế sẽ làm tăng số người thất nghiệp
D. Giá cả sinh hoạt thời gian gần đây tăng làm cho thu nhập thực tế của người dân giảm sút
Câu 292: Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác
không đổi điều đó cho thấy sản phẩm Y là
A. Hàng thiết yếu
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng cấp thấp
D. Hàng thông thường
Câu 293: Sự áp đặt mức lương tối thiểu sẽ dẫn tới thất nghiệp tăng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 294: Để ra được lựa chọn tối ưu, con người cần phải
A. Có quyền tự do đưa ra quyết định của mình
B. Đánh giá được lợi ích và chi phí của những lựa chọn cạnh tranh
C. Có khả năng tính toán những mô hình toán học phức tạp
D. Có nguồn lực không giới hạn
Câu 295: các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập tăng lên, thặnh dư tiêu dùng của 1 hàng hóa cấp thấp thay
đổi như thế nào?
A. Giữ nguyên
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Không xác định được
Câu 296: Một DN có hàm sản xuất với hai đầu vào biến đổi là Q=K+2L0,5 . Hàm sản xuất của DN này có hiệu
suất
A. Giảm theo quy mô
B. Tăng theo quy mô
C. Không đổi theo quy mô
D. Không xác định được
Câu 297: Phương trình cung về hàng hóa A là P=100 + 10Q. Co giãn của cung theo giá trong khoảng lượng
cung từ 9 đến 11 là
A. 0
B. 0,2
C. 2
D. 10
Câu 298: giá tối đa mà NTD sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hóa gọi là
A. Thặng dư tiêu dùng
B. Cầu cá nhân hàng hóa
C. Lợi ích cận biên của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
Câu 299: Tỷ số giá giữa 2 hàng hóa X và Y là 1:2. Nếu 1 NTD đang tiêu dùng số lượng hàng hóa X và Y ở mức
thõa mãn điều kiện Mux/Muy=1/2 thì để tối đa hóa tổng lợi ích, người này phải
A. Không thay đổi quyết định tiêu dùng hiện tại
B. Tăng số lượng X và giảm số lượng Y
C. Tăng số lượng Y và giảm số lượng X
D. Tăng gấp đôi số lượng X và giảm một nửa số lượng Y
Câu 300: Chính phủ đánh thuế người bán sữa với mức thuế là 3000d/lit đã làm cho giá sữa trên thị trường tăng
từ 25000d/lit lên 27000d/lit. Vậy so với đường cầu thì đường cung của sữa
A. Không co giãn bằng
B. Hoàn toàn không co giãn
C. Co giãn hơn
D. Co giãn như nhau
Câu 301: Một người đưa ra quyết định hợp lí chỉ thực hiện thêm 1 hành động nếu
A. Lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
B. Lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên và lớn hơn chi phí trung bình
C. Lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên
D. Lợi ích trung bình lớn hơn chi phí trung bình
Câu 302: giả sử hàng hóa A là đầu vào sản xuất hàng hóa B, hàng hóa B là hàng hóa bổ sung của hàng hóa C.
Các yếu tố khác không đổi, khi giá hàng hóa A giảm sẽ làm cho
A. Cung của B tăng lên và cầu của C tăng lên
B. Cung của B giảm đi và cầu của C tăng lên
C. Cung của B giảm đi và cầu của C giảm đi
D. Cung của B tăng lên và cầu của C giảm đi
Câu 303: Một DN có hàm tổng chi phí ngắn hạn là TC=10Q2+10Q+450. Tại mức sản lượng Q=100 thì chi phí
cận biên của DN bằng
A. 2010
B. Không có phương án nào đúng
C. 1010
D. 1014,5
Câu 304: Giả sử sản phẩm X có hàm cầu là (D) Q=180 – 3P và hàm cung (S) Q=30+2P. Nếu chính phủ đánh
thuế vào người bán làm cho sản lượng cân bằng giảm xuống thành 78 sp thì phần mất không của xã hội tạo ra
do tác động của thuế là
A. 60 đồng
B. 50 đồng
C. 72 đồng
D. 120 đồng
Câu 305: Nếu giá hàng hóa A tăng lên làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì
A. Co giãn chéo giữa A và B nhận giá trị dương
B. A và B là hai hàng hóa bổ sung
C. A là 1 đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B
D. Co giãn chéo giữa A và B nhận giá trị âm
Câu 306: Tính chất cơ bản của thời kì dài hạn trong sản xuất là
A. Chỉ có chi phí cố định mà không có chi phí biến đổi
B. Chỉ có chi phí ẩn mà không có chi phí cơ hội
C. Chỉ có chi phí biến đổi mà không có chi phí cố định
D. Một số chi phí là cố định và một số chi phí là biến đổi
Câu 307: Nhìn chung, lợi nhuận kinh tế so với lợi nhuận tính toán là
A. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
B. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
C. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó tính đến yếu tố lạm phát
D. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều chi phí hơn
Câu 308: Trong mô hình dòng luân chuyển của nền kinh tế thì
A. Hộ gia đình nhận được thu nhập thông qua thị trường yếu tố sản xuất
B. DN bán yếu tố sản xuẩt cho hộ gia đình
C. Hộ gia đình sản xuất hàng hóa dịch vụ
D. DN sử dụng doanh thu của họ ở thị trường hàng hóa dịch vụ
Câu 309: Dựa vào các thông tin sau thì chi phí cố định của DN sẽ bằng
Q ATC AVC MC
3 6
4 10 10
A. 18
B. 30
C. 6
D. 12
Câu 310: Một NTD dành ngân sách 2 triệu đồng để chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y với giá của X là 20000d/sp
và giá của Y là 50000d/sp. Phương trình đường ngân sách của người này có dạng
A. X=5Y/2+100
B. X=-5Y/2+100
C. X=2Y/5+40
D. X=-5Y/2+40
Câu 311: Qd=25 – 0,25P & Qs=0,5P – 20. Nếu đặt giá bằng 50 thì khi đó thị trường sẽ
A. Thiếu hụt 7,5 đơn vị
B. Thiếu hụt 5 đơn vị
C. Dư thừa 5 đơn vị
D. Cân bằng
Câu 312: Thất nghiệp và sự không hiệu quả trong sản xuất
A. Đều được biểu diễn bằng một điểm nằm ngoài đường PPF
B. Có thể tồn tại ở bất cứ điểm nào nằm trên đường PPF
C. Làm cho đường PPF dịch chuyển ra bên ngoài
D. Đều được biểu diễn bằng 1 điểm nằm trong đường PPF
Câu 313: Mệnh đề sau: Để cải thiện chất lượng cuộc sống, chúng ta cần phải giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa
thạch
A. Là 1 mệnh đề thực chứng
B. Để xác định đây là mệnh đề thực chứng hay chuẩn tắc phải tiến hành kiểm chứng thực nghiệm
C. Không phải mệnh đề thực chứng cĩng không phải mệnh đề chuẩn tắc
D. Mà 1 mệnh đề chuẩn tắc
Câu 314: (D) P=18 – 0,1P & (S) P=2+0,1Q. Nếu chính phủ trợ cấp 2d/đơn vị cho người sản xuất thì trạng thái
cân bằng xảy ra tại
A. Q=60; P=8
B. Q=90; P=9
C. Q=9; P=90
D. Không có đáp án đúng
Câu 315: Bảng sau mô tả đường PPF của 1 nền kinh tế trong 1 năm. Nền kinh tế này thể hiện đúng quy luật chi
phí cơ hội tăng dần thì giá trị ? có thể là
Xe máy Xe đạp
10 40
12 36
14 ?
A. 34
B. 33
C. 32
D. 31
Câu 316: Điều nào sau đây là đúng khi mô tả giá điều chỉnh để hạn chế dư thừa?
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
B. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
D. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
Câu 317: Giá và doanh thu có quan hệ cùng chiều nhau thì
A. Cầu co giãn đơn vị
B. Cầu co giãn theo giá
C. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cầu không co giãn theo giá
Câu 318: Nếu thu nhập giảm 4% (giá không đổi) làm cho lượng cầu về hàng hóa B giảm 2% thì
A. Co giãn của cầu theo thu nhập về hàng hóa B là âm
B. B là hàng hóa bình thường và là hàng hóa xa xỉ
C. B là hàng hóa cấp thấp
D. B là hàng hóa bình thường và là hàng hóa thiết yếu
Câu 319: Giả sử rằng có tồn tại quy luật năng suất cận biên giảm dần và giá các đầu vào là không đổi. Trong
ngắn hạn, để sản lượng đầu ra tăng lên gấp đôi thì
A. Chi phí biến đổi tăng nhiều hơn gấp đôi
B. Chi phí cố định tăng gấp đôi
C. Tổng chi phí tăng ít hơn gấp đôi
D. Chi phí cận biên tăng ít hơn gấp đôi
E. Chi phí biến đổi tăng gấp đôi
Câu 320: Nếu cả cung tăng lên còn cầu giảm đi thì sản lượng cân bằng trên thị trường có thể
A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Tất cả đều đúng
Câu 321: Khi chi phí biến đổi bình quân đạt giá trị cực tiểu thì
A. Tổng chi phí bình quân đang tăng
B. Chi phí cận biên đang lớn hơn chi phí biến đổi bình quân
C. Năng suất cận biên của lao động đạt giá trị cực đại
D. Năng suất bình quân của lao động đạt giá trị cực đại
Câu 322: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Người bán quyết định cung, người mua quyết định cầu
B. Người bán quyết định cầu, người mua quyết định cung
C. Người bán và người mua quyết định cung, người mua quyết định cầu
D. Người bán và người mua cùng quyết định cầu, người bán quyết định cung
Câu 323: Lượng cầu giảm khi giá tăng và tăng khi giá giảm. Cho nên, ta nói rằng
A. Lượng cầu được xác định bởi lượng cung
B. Giá do lượng cầu quyết định
C. Lượng cầu là 1 hàm số của cầu
D. Lượng cầu tỉ lệ nghịch với giả cả
Câu 324: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cầu hàng hóa đó?
A. Giá cả của các hàng hóa liên quan
B. Thu nhập của người mua
C. Thị hiếu
D. Giá yếu tố sản xuất để tạo ra hàng hóa đó
Câu 325: Lavie và Dasani là hai hàng hóa thay thế. Giá Lavie giảm sẽ làm
A. Đường cầu về Dasani dịch chuyển sang phải
B. Đường cầu về Dasani dịch chuyển sang trái
C. Đường cầu về Lavie dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu về Lavie dịch chuyển sang trái
Câu 326: Giá của máy ảnh cơ truyền thống sẽ như thế nào khi máy ảnh kỹ thuật số hiện đại trở nên rẻ hơn
A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Không xác định được
Câu 327: Giả sử các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra trên thị trường xe máy tay ga khi NTD ngày càng ưa
chuộng sản phẩm này hơn
A. Giá giảm
B. Giá tăng
C. Giá không đổi
D. Không xác định được sự thay đổi giá
Câu 328: Đối với hàng hóa thông thường, thu nhập của NTD tăng dẫn đến
A. Cầu hàng hóa đó giảm đi
B. Cầu hàng hóa đó tăng lên
C. Một sự di chuyển xuống dưới và sang phải dọc theo đường cầu
D. Một sự di chuyển lên trên và sang trái dọc theo đường cầu
Câu 329: Cầu của 1 hàng hóa luôn giảm khi
A. Thu nhập giảm
B. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa đó giảm
C. Giá của hàng hóa đó tăng
D. Giá của hàng hóa đó giảm
Câu 330: X và Y là hai hàng hóa thay thế, khi gia hàng hóa X tăng lên
A. Lượng cầu hàng hóa Y tăng
B. Lượng cầu hàng hóa Y giảm
C. Lượng cầu hàng hóa X giảm
D. Cả A và C đều đúng
Câu 331: A và B là hai hàng hóa bổ sung, giá A giảm làm giá của B
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Chưa thê kết luận được
Câu 332: Nếu giá hàng hóa B tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường cầu về hàng hóa C sang phải thì
A. B và C là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
B. B và C là hai hàng hóa thay thế trong sản xuất
C. B và C là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
D. B là hàng hóa thông thường
Câu 333: Việc giảm giá máy ảnh kỹ thuật số sẽ có tác động như thế nào đến thị trường máy ảnh cơ truyền
thống? (giả sử đây là hai hàng hóa thay thế)
A. Giá cân bằng trên thị trường máy ảnh cơ sẽ giảm và lượng cân bằng sẽ tăng
B. Giá cân bằng trên thị trường máy ảnh cơ sẽ giảm và lượng cân bằng sẽ giảm
C. Giá cân bằng trên thị trường máy ảnh cơ sẽ tăng và lượng cân bằng sẽ tăng
D. Giá cân bằng trên thị trường máy ảnh cơ sẽ tăng và lượng cân bằng sẽ giảm
Câu 334: Khi thu nhập thực tế tăng lên, lượng cầu tiêu dùng hàng hóa của 1 NTD giảm đi, điều đó có thể kết
luận rằng
A. Hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp đối với NTD đó
B. Hàng hóa đó là hàng hóa cao cấp đối với NTD đó
C. Hàng hóa đó là hàng hóa thông thường đối với NTD đó
D. Chưa thể kết luận
Câu 335: Đường Engel mô tả mối quan hệ giữa
A. Giá và lượng cầu
B. Thu nhập và lượng cầu
C. Giá và lượng cung
D. Thị hiếu và lượng cầu
Câu 336: Giả sử trên thị trường máy tính xách tay, cả cung và cầu đều tăng. Nếu cung tăng nhiều hơn cầu thì
A. Giá tăng, sản lượng tăng
B. Giá giảm, sản lượng tăng
C. Giá không đổi, sản lượng tăng
D. Giá chưa biết tăng hay giảm, sản lượng tăng
Câu 337: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng
A. Cả cung và cầu đều giảm
B. Cả cung và cầu đều tăng
C. Sự tăng lên của cầu kết hợp sự giảm xuống của cung
D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp sự tăng lên của cung
Câu 338: Khi cả cung và cầu đều giảm, giá và sản lượng cân bằng mới sẽ
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Chưa xác định được
Câu 339: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi NTD thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá lại
C. Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại
D. Tính mức giá trung bình
Câu 340: (S) Q=P – 6 & (D) Q=22 – P. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại mức giá 12
A. CS=36 & PS=42
B. CS=18 & PS=42
C. CS=36 & PS=84
D. CS=42 & PS=18
Câu 341: Hàm cầu về hàng hóa X có dạng: QDx=nPx+mPx+k. Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế
A. n.m=0
B. n.m>0
C. n.m<0
D. Chưa thể kết luận
Câu 342: Tiếp câu 341, có thể kết luận X là hàng hóa
A. Thông thường
B. Xa xỉ
C. Thứ cấp
D. Không câu nào đúng
Câu 343: Điều nào sau đây đúng khi mô tả sự điều chỉnh của giá để hạn chế dư thừa?
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm còn lượng cung sẽ tăng
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng còn lượng cung sẽ giảm
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm còn lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng còn lượng cung sẽ giảm
Câu 344: Khi chính phủ đặt giá trần
A. Mức giá trần thường nhỏ hơn mức giá cân bằng trên thị trường
B. Xảy ra hiện tượng dư thừa trên thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Không câu nào đúng
Câu 345: Đặt mức giá sàn để bảo vệ NSX nếu không có sự can thiệp thêm của chính phủ có thể dẫn tới
A. Dư thừa trên thị trường
B. Thiếu hụt trên thị trường
C. Mất không cho nền kinh tế
D. Cả A và C đều đúng
Câu 346: Nguồn lực của nền kinh tế bao gồm
A. Lao động
B. Đất đai
C. Tư bản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 347: Thực tiễn nhu cầu của con người không được thỏa mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn
đề về
A. Chi phí cơ hội
B. Khan hiếm
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Sản xuất cái gì
Câu 348: Vấn đề khan hiếm tồn tại
A. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
B. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
C. Trong tất cả các nền kinh tế
D. Chỉ khi con người không tối ưu hóa hàng vi
Câu 349: Sự khan hiếm loại trừ bởi
A. Sự hợp tác
B. Cơ chế thị trường
C. Cơ chế mệnh lệnh
D. Không đáp án đúng
Câu 350: Tất cả các điều sau đây là yếu tố sản xuất trừ
A. Các tài nguyên thiên nhiên
B. Các công cụ sản xuất
C. Tài năng kinh doanh
D. Chính phủ
Câu 351: Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây?
A. Sản xuất cái gì
B. Sản xuất như thế nào
C. Sản xuất cho ai
D. Tất cả vấn đề trên
Câu 352: Một mô hình kinh tế được kiểm định bởi
A. Tính thực tế của các giả định mô hình
B. So sánh các dự đoán của mô hình với thực tế
C. So sánh sự mô tả của mô hình với thực tế
D. Tất cả các điều trên
Câu 353: Một mô hình kinh tế bao gồm
A. Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong mô hình
B. Càng nhiều thông tin càng tốt
C. Càng ít thông tin càng tốt
D. Trả lời tất cả các vấn đề kinh tế
Câu 354: Trong mô hình dòng luân chuyển
A. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
B. Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa
C. Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố và người mua trên thị trường hàng hóa
D. Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị trường yếu tố
Câu 355: Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có
A. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
B. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
C. Không có mối liên hệ giữa chính phủ và hộ gia đình
D. Không có mối liên hệ với các nền kinh tế khác
Câu 356: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp các vấn đề kinh tế cơ bản được giải quyết
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
B. Thông qua thị trường
C. Thông qua thị trường và kế hoạch của chính phủ
D. Không điều nào đúng
Câu 357: Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm
A. Cả nội thương và ngoại thương
B. Các ngành đóng và mở
C. Các cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
D. Cả cơ chế mệnh lệch và thị trường
Câu 358: Nền kinh tế VN là
A. Nền kinh tế đóng cửa
B. Nền kinh tế mệnh lệnh
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế thị trường
Câu 359: Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ
A. Công bằng
B. Hiệu quả
C. Tài năng kinh doanh
D. Tăng trưởng
Câu 360: Chi phí cơ hội là
A. Tất cả các cơ hội kiếm tiền
B. Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
C. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn
D. Không câu nào đúng
Câu 361: Chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn lực đó sẽ không còn để
xây trường học điều này minh họa khái niệm
A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô
C. Chi phí cơ hội
D. Kinh tế đóng
Câu 362: Điều nào sau đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học
A. Học phí
B. Chi phí mua sách
C. Chi phí ăn uống
D. Thu nhập có thể lẽ ra kiếm được nếu không đi học
Câu 363: Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis nếu như hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của
việc chơi tennis là
A. Lớn hơn giá trị của xem phim
B. Không so sánh được với giá trị của xem phim
C. Bằng giá trị của xem phim
D. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
Câu 364: Chi phí cơ hội của 1 người đi cắt tóc mất 10.000d là
A. Việc sử dụng tốt nhất 10.000d của người đó vào việc khác
B. Việc sử dụng tốt nhất 10.000d của người đó vào việc khác
C. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10.000d của người đó
D. Giá trị 10.000d đối với người thợ cắt tóc
Câu 365: Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất của nền kinh tế
C. Những kết hợp hàng hóa hiệu quả và khả thi của nền kinh tế
D. Không câu nào đúng
Câu 366: Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất chi phí cơ hội là
A. Số lượng một hàng hóa phải hy sinh để sản xuất thêm 1 đơn vị hàng hóa kia
B. Bằng 0
C. Số lượng một hàng hóa được sản xuất ra
D. Là chi phí để sản xuất ra các kết hợp hàng hóa
Câu 367: Tăng trưởng kinh tế có thể được minh họa bởi
A. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
C. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
D. Không câu nào đúng
Câu 368: Khi nguồn lực được chuyển từ ngành này sang ngành khác, điều này được minh họa bởi
A. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
C. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
D. Làn dịch chuyển đường cầu sang trái
Câu 369: Các kết hợp hàng hóa nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất
A. Phân bổ không hiệu quả
B. Sản xuất không hiệu quả
C. Tiêu dùng không hiệu quả
D. Không câu nào đúng
Câu 370: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ
A. Vừa đủ
B. Không quan trọng
C. Đường biên
D. Bổ sung
Câu 371: Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí cận biên của sự lựa chọn
anh ta phải
A. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên
B. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
C. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
D. Không câu nào đúng
Câu 372: Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là
A. Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế vi mô
C. Kinh tế thực chứng
D. Kinh tế chuẩn tắc
Câu 373: Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô
A. Tiền công và thu nhập
B. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
C. Tiêu dùng
D. Sản xuất
Câu 374: Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô
A. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
B. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân
C. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát
D. Việc xác định mức thu nhập quốc dân
Câu 375: Tuyên bố thực chứng là tuyên bố
A. Về điều cần phải có
B. Về mối quan hệ nhân quả
C. Mang tính chủ quan cá nhân
D. Tất cả các điều trên
Câu 376: Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố
A. Về bản chất hiện tượng
B. Các giả định của mô hình kinh tế
C. Cần phải như thế nào
D. Không là tuyên bố nào ở trên
Câu 377: Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng
A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
B. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế
C. Tiền thuê nhà quá cao
D. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà
Câu 378: Điều nào dưới đây là tuyên bố chuẩn tắc
A. Giá khám bệnh tư nhân quá cao
B. Trời rét sẽ làm tăng giá dầu mỏ
C. Nếu giảm thuế nhập khẩu, giá xe ô tô giảm xuống
D. Lãi suất cao không khuyến khích tiêu dùng
Câu 379: Trong kinh tế thị trường các thành viên kinh tế được giả định
A. Có hành vi hợp lí
B. Không bị hạn chế bởi thu nhập
C. Có mục tiêu giống nhau
D. Tất cả đều đúng