You are on page 1of 21

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KINH TẾ VI MÔ

Câu 1: Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:
A. Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào?
C. Sản xuất cho ai?
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Chính phủ nên có tác động gì tới những ngành sản xuất gây ngoại ứng tích
cực?
A. Nên đóng cửa hoàn toàn
B. Nên đánh thuế cao
C. Nên khuyến khích phát triển
D. Không cần tác động gì
Câu 3: Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
A. Vừa đủ
B. Không quan trọng
C. Đường biên
D. Bổ sung
Câu 4: Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với
hàng hóa B về phía bên trái thì:
A. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
B. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
C. A và B là hàng hóa thay thế trong sản xuất
D. B là hàng hóa cấp thấp
Câu 5: Độ co giãn nào sau đây nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ không
phải dịch chuyển đường cầu?
A. Độ co giãn của cầu đối với giá
B. Độ co giãn chéo
C. Độ co giãn của cầu đối với thu nhập
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 6: Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
A. Đường ngân sách của họ
B. Thị hiếu của họ
1
C. Khả năng tính toán của họ
D. Công nghệ sản xuất
Câu 7: Cho hàm cầu (D): QD = 2000 – 20P và hàm cung QS = 1100. Giá và lượng cân
bằng là:
A. P = 44 và Q = 1100
B. P = 45 và Q = 1100
C. P = 44 và Q = 1200
D. P = 45 và Q = 1200
Câu 8: Sản phẩm A có giá ban đầu là 150.000 đồng/chiếc thì bán được 100 chiếc. Khi
hạ giá xuống còn 100.000 đồng/chiếc thì lượng bán ra tăng thêm được 50 chiếc. Hệ số
co giãn của cầu theo giá của sản phẩm này là:
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
Câu 9: Cho hàm cầu (D): QD = 1100 – 25P và hàm cung (S): Q S = 540 +10 P. Nếu nhà
nước quy định giá trần PC = 14 thì điều gì sẽ xảy ra trên thị trường?
A. Dư thừa hàng hóa
B. Thiếu hụt hàng hóa
C. Hàng hóa vừa đủ
D. Không câu nào đúng
Câu 10: Câu nào dưới đây đúng về vấn đề khan hiếm:
A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế dựa vào cơ chế kinh tế hỗn hợp
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống
C. Tồn tại vì nhu cầu của con người không thể được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có
D. Không phương án nào đúng
Câu 11: Năng suất bình quân của lao động (APL) là:
A. Số lao động chia cho số sản phẩm
B. Số sản phẩm chia cho số lao động
C. Sự thay đổi của sản phẩm do sự thay đổi lao động
D. Tổng chi phí biến đổi chia cho sản lượng

2
Câu 12: Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một bệnh viện,
nguồn lực đó sẽ không còn để xây trường học. Điều này minh họa khái niệm:
A. Cơ chế thị trường
B. Kinh tế vĩ mô
C. Chi phí cơ hội
D. Kinh tế đóng
Câu 13: Một người tiêu dùng có thu nhập là 1 triệu đồng để mua hai hàng hóa X và Y
với giá tương ứng PX = 20.000 đồng/đơn vị và PY = 5.000 đồng/đơn vị. Phương trình
đường ngân sách của người này là:
A. Y = 5 – 0,25X
B. Y = 50 – 0,25X
C. Y = 20 – 4X
D. Y = 200 – 4X
Câu 14: Cho hàm cầu (D): QD = 1100 – 25P và hàm cung (S): QS = 540 +10 P. Giá và
lượng cân bằng trên thị trường là:
A. P = 16 và Q = 700
B. P = 16 và Q = 800
C. P = 17 và Q = 700
D. P = 17 và Q = 800
Câu 15. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị điều nào dưới đây?
A. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hóa mà có thể sản xuất của nền kinh tế
C. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
C. Không đáp án nào đúng.
Câu 16. Luật cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không đối, nếu giá của một hàng hóa
giảm xuống thì:
A. Lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng
B. Lượng cung về hàng hóa đó sẽ tăng
C. Lượng cầu về hàng hóa đó sẽ giảm
D. Lượng cung về hàng hóa đó sẽ giảm
Câu 17. Giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của cam trên thị trường tăng lên thì
sẽ làm cho cầu về táo trên thị trường tăng. Mối quan hệ giữa táo và cam là:
A. Hàng hóa thay thế
B. Hàng hóa bổ sung
C. Hàng hóa độc lập
D. Không đáp án nào đúng
3
Câu 18. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm lượng cầu của hàng hóa Y
giảm xuống, với giả định các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy hàng hóa Y là
hàng hóa:
A. Hàng hóa xa xỉ
B. Hàng hóa thông thường
C. Hàng hóa cấp thấp
D. Hàng thiết yếu
Câu 19. Một sản phẩm trên thị trường có hàm cầu là Qd=-2P + 200 và hàm cung
Qs=2P-40. Bạn dự báo giá sản phẩm này trên thị trường sẽ là:
A. P=100 B. P=80 C. P=60 D. P=40
Câu 20. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm cung và hàm cầu như sau:
Qd = -P + 100 ; Qs = 2P – 20. Khi giá trên thị trường là P=50, trên thị trường xảy ra
hiện tượng gì và mức cụ thể là bao nhiêu?
A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q= 30
B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q= 30
C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q= 24
D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q= 33
Câu 21. Độ co giãn của cầu theo giá của một hàng hóa đang phân tích là EDP= -3. Điều
này có nghĩa là:
A. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị
D. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 1%
Câu 22. Một thị trường có số liệu cung cầu như sau:
P 10 12 16 18
Qs 50 54 62 66
Qd 90 84 72 66
Độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng sẽ là:
A. xấp xỉ -1.5 B. bằng -1
C. xấp xỉ -0.82 D. xấp xỉ -1.2
Câu 23. Giả sử thu nhập của người tiêu dùng là I; số lượng hàng hóa X là Qx; số
lượng hàng hóa Y là Qy; giá hàng hóa X là Px; giá hàng hóa Y là Py. Phương trình
đường ngân sách có dạng là:
A. I = Px.Qx + Py.Qy B. I = Qx + Py .Qy/Px
C. I = I + (Px/Py).Qy D. I = Px/Qx + Py/Qy
Câu 24. Trong hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp: TC = Q 3 – 2Q2 + 3Q + 16. Giá
trị 16 là :
4
A. Tổng chi phí cố định B. Tổng chi phí
C. Tổng chi phí biến đổi D. Chi phí cận biên
Câu 25. Cho hàm cầu (D): QD = 1100 – 25P và hàm cung (S): Q S = 540 +10 P. Tại
điểm cân bằng thị trường, tổng doanh thu đạt được là:
A. TR = 11.200
B. TR = 12.200
C. TR = 13.200
D. TR = 14.200
Câu 26. Số liệu của hai hàng hóa X và Y như sau: P Y = 8 thì QX = 12, PY = 10 thì QX =
14, các yếu tố khác không đổi ta có thể kết luận X và Y là:
A. Hàng hóa bổ sung
B. Hàng hóa thay thể
C. Hàng hóa độc lập
D. Hàng hóa vừa thay thế, vừa bổ sung
Câu 27. Yếu tố nào làm đường cung di chuyển
A. Giá các yếu tố đầu vào
B. Dây chuyền công nghệ sản xuất
C. Giá cả hàng hóa đang xét
D. Các chính sách kinh tế của chính phủ
Câu 28. Giá trần là loại giá như thế nào?
A. Cao hơn giá cân bằng thị trường
B. Thấp hơn giá cân bằng thị trường
C. Bằng với giá cân bằng thị trường
D. Không đáp án nào đúng
Câu 29. Giá sàn là mức giá như thế nào?
A. Cao hơn giá cân bằng thị trường
B. Thấp hơn giá cân bằng thị trường
C. Bằng với giá cân bằng thị trường
D. Không đáp án nào đúng
Câu 30. Giả sử biểu cầu của thị trường hàng hoá X như sau:

Giá P (ngàn đồng/kg) 3 4 5 6 7

Lượng cầu QD (Triệu tấn) 22 18 14 10 6


5
Phương trình hàm cầu của thị trường hàng hóa X có dạng nào sau đây?
A. Qd= -4P + 22
B. Qd= 4P + 10
C. Qd= -4P + 34
D. Qd= 4P – 34
Câu 31: Hàm sản xuất cho biết:
A. Số lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các kết hợp đầu vào
B. Hiệu suất theo quy mô
C. Sự thay thế lẫn nhau của các yếu tố sản xuất
D. Tất cả các phương án đều đúng
Câu 32: Cho hàm tổng lợi ích TB = 4Q – 0,5Q 2 và hàm tổng chi phí TC = 2Q+ Q 2. Để
tối đa hóa tổng lợi ích thì giá trị của Q là:
A. 1/3
B. 2/3
C. 1
D. 4/3
Câu 33: Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
A. Đường cầu dịch chuyển lên trên
B.Đường cung dịch chuyển lên trên
C. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
D. Đường cung dịch chuyển xuống dưới
Câu 34: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Giá thịt bò giảm xuống
C. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
Câu 35: Cho hàm cầu (D):Q = 130 – 2P và hàm cung (S): Q = 2P – 30. Nếu chính
phủ quy định giá tối thiểu P = 50/đơn vị thì điều gì sẽ xảy ra trên thị trường?
A. Thiếu hụt hàng hóa
B. Dư thừa hàng hóa
C. Không xảy ra hiện tượng gì
6
D. Không phương án nào đúng
Câu 36: Những điểm nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất PPF là những
điểm:
A. Kết hợp hiệu quả
B. Kết hợp phi hiệu quả
C. Không thể đạt được
D. Không phương án nào đúng
Câu 37. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp có thể làm điều gì sau
đây?
A. Bán tất cả sản lượng của mình theo giá thị trường
B. Giấu kín thông tin của họ
C. Ngăn cản các doanh nghiệp khác gia nhập thị trường
D. Tự quyết định giá bán và sản lượng của mình
Câu 38: Đường cầu của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là đường
cầu có dạng nào sau đây?
A. Đường cầu nằm ngang
B. Đường doanh thu bình quân
C. Đường cầu thẳng đứng
D. Đường doanh thu cận biên
Câu 39: Một thị trường được gọi là độc quyền bán khi nào?
A. Khi có vô số người mua và người bán
B. Khi có một người bán sản phẩm độc nhất và có nhiều người mua
C. Khi có nhiều người bán và một người mua
D. Khi có một người bán và một người mua
Câu 40. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo khi theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận sẽ quyết định mức sản lượng tối ưu Q* mà tại đó thỏa mãn điều kiện nào sau
đây?
A. Chi phí biên bằng giá thị trường
B. Chi phí biên thấp hơn giá thị trường
C. Năng suất cận biên bằng sản phẩm cận biên
D. Giá bán bằng doanh thu cận biên
Câu 41. Trong thị trường độc quyền, đường cầu của doanh nghiệp có đặc điểm như
thế nào?
7
A. Là đường cầu nằm ngang
B. Là đường cầu của thị trường
C. Là đường cầu thẳng đứng
D. Là đường doanh thu cận biên
Câu 42. Thị trường điện, nước sinh hoạt là loại thị trường nào?
A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
B. Thị trường độc quyền
C. Thị trường cạnh tranh độc quyền
D. Thị trường sản phẩm, hàng hóa thông dụng
Câu 43. Hãng độc quyền tập đoàn có khả năng nào sau đây?
A. Cản trở xâm nhập bằng 0
B. Cản trở xâm nhập vô cùng lớn
C. Cản trở xâm nhập rất nhỏ
D. Cản trở xâm nhập đáng kể
Câu 44. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, việc tham gia hay rút khỏi thị trường
của doanh nghiệp sẽ như thế nào?
A. Vô cùng khó khăn
B. Có sự đồng ý của chính phủ
C. Hoàn toàn tự do
D. Phụ thuộc vào đối thủ cạnh tranh
Câu 45. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới việc hình thành thị trường độc quyền?
A. Doanh nghiệp sử dụng bằng phát minh sáng chế
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư ban đầu rất lớn
C. Doanh nghiệp kiểm soát được các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 46. Trên thị trường, nếu một hãng cung cấp sản phẩm cho toàn bộ thị trường thì
thị trường này là thị trường?
A. Độc quyền thuần túy
B. Độc quyền nhóm
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Cạnh tranh độc quyền
Câu 47. Cầu về lao động của một hãng phụ thuộc vào yếu tố sau đây?
8
A. Tiền lương
B. Giá sản phẩm
C. Nhu cầu của doanh nghiệp
D. Nhu cầu của lao động
Câu 48. Đường cung lao động cá nhân là đường có đặc điểm như thế nào?
A. Là một đường dốc xuống
B. Là đường cong trở lại phía sau
C. Là đường nằm ngang
D. Là đường thẳng đứng
Câu 49. Giả định doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp
sẽ giảm số lượng lao động thuê khi nào?
A. Năng suất lao động tăng
B. Năng suất lao động giảm
C. Đơn giá tiền lương tăng
D. Đơn giá tiền lương giảm
Câu 50. Yếu tố nào sau đây làm đường cung lao động dịch chuyển?
A. Sự thay đổi về quy mô dân số
B. Sự gia tăng của số lượng doanh nghiệp
C. Sự hiện đại của máy móc, công nghệ
D. Doanh nghiệp phá sản nhiều
Câu 51. Lượng thời gian làm việc của người lao động phụ thuộc vào yếu tố nào sau
đây?
A. Mức tiền lương
B. Ý muốn cá nhân
C. Gia đình quyết định
D. Doanh nghiệp quyết định
Câu 52. Doanh nghiệp sẽ sẵn sàng thuê thêm nhiều lao động hơn khi nào?
A. Khi giá thị trường tăng
B. Khi đơn giá tiền lương giảm
C. Khi lợi nhuận tăng
D. Khi đơn giá tiền lương tăng

9
Câu 53. Khi hãng thuê lao động trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo và bán
sản phẩm trong thị trường sản phẩm cạnh tranh hoàn hảo thì số lượng lao động tối ưu
mà hãng cần thuê sẽ tại điểm nào?
A. Sản phẩm doanh thu biên của lao động bằng đơn giá tiền lương
B. Sản phẩm doanh thu biên của lao động nhỏ hơn đơn giá tiền lương
C. Sản phẩm doanh thu biên của lao động lớn hơn đơn giá tiền lương
D. Sản phẩm doanh thu biên của lao động bằng chi phí biên
Câu 54. Trong các yếu tố sau, những yếu tố nào làm thay đổi trạng thái cân bằng trong
thị trường lao động?
A. Số lượng người lao động tăng
B. Mức lương thay đổi
C. Giá yếu tố đầu vào tăng
D. Cả ba đáp án trên
Câu 55. Khi thu nhập của người lao động tăng lên nhưng không xuất phát từ lương sẽ
dẫn đến trường hợp nào sau đây?
A. Giảm lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thay thế
B. Tăng lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thay thế
C. Giảm lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thu nhập
D. Tăng lượng cung lao động thông qua ảnh hưởng thu nhập
Câu 56. Trường hợp nào sau đây là nói về việc đầu tư vào vốn con người?
A. Đào tạo kỹ thuật, chuyên môn, nghiệp vụ
B. Đầu tư vào chất lượng sản phẩm
C. Đầu tư nhà máy và thiết bị máy móc
D. Tăng tỷ lệ sinh đẻ trong xã hội
Câu 57. Những hàng hóa như thế nào được gọi là hàng hóa công cộng?
A. Tất cả mọi người đều có thể tiêu dùng
B. Phục vụ cho quá trình sản xuất
C. Phục vụ cho một nhóm trong xã hội
D. Chỉ chính phủ mới được phép sử dụng
Câu 58. Chính phủ nên có tác động gì tới những ngành sản xuất gây ngoại ứng tích
cực?
A. Nên đóng cửa hoàn toàn

10
B. Nên đánh thuế cao
C. Nên khuyến khích phát triển
D. Không cần tác động gì
Câu 59. Hoạt động tiêu dùng thuốc lá của nhiều người trong xã hội là hoạt động như
thế nào?
A. Tạo ra ngoại ứng tích cực
B. Tạo ra ngoại ứng tiêu cực
C. Kích thích tiêu dùng thuốc lá
D. Kích thích các nhà sản xuất thuốc lá
Câu 60. Ngoại ứng tiêu cực là ngoại ứng như thế nào?
A. Gây tổn thất cho doanh nghiệp
B. Gây tổn thất cho người tiêu dùng
C. Gây thiệt hại cho chính phủ
D. Gây ra chi phí đối với thành viên thứ ba
Câu 61. Công cụ nào trong các công cụ sau không thể áp dụng để khắc phục ảnh
hưởng của ngoại ứng tiêu cực?
A. Thu phí gây ô nhiễm
B. Cấp giấy phép xả chất thải có thể chuyển nhượng
C. Trợ cấp, miễn thuế cho doanh nghiệp
D. Đặt ra mức giới hạn cho ô nhiễm
Câu 62. Để giảm bớt tình trạng ô nhiễm, chính phủ cần làm gì?
A. Khuyến khích mọi loại hình sản xuất
B. Trả lương cao cho công nhân dọn vệ sinh
C. Đánh thuế cao những hoạt động gây ô nhiễm
D. Đánh thuế việc làm giảm ô nhiễm
Câu 63. Các vấn đề về thất bại của thị trường bao gồm những vấn đề nào sau đây?
A. Các ngoại ứng
B. Hàng hóa công cộng
C. Phân phối thu nhập khôn
. Tất cả các vấn đề trên
Câu 64. Tình huống g công bằng một người sản xuất (người tiêu dùng) có thể tác động
vào mức giá mà anh ta bán (hoặc mua) sản phẩm của mình là tình huống nào?
11
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Cạnh tranh độc quyền
D. Độc quyền tập đoàn
Câu 65. Hàng hóa nào sau đây về mặt bản chất không được coi là hàng hóa công
cộng?
A. An ninh quốc phòng
B. Hệ thống đường cao tốc
C. Kiểm soát bão lụt
D. Đèn hải đăng trên biển
Câu 66. Khi một tài sản là sở hữu chung thì người sử dụng sẽ có xu hướng nào sau
đây?
A. Có ít động cơ duy trì và bảo tồn tài sản đó
B. Không tối đa hóa lợi ích khi sử dụng
C. Bảo dưỡng và nâng cấp giá trị sử dụng
D. Bỏ qua nguyên lý hiệu suất giảm dần
Câu 67: Khi cả nước được mùa mận thì:
A. Người bán mận rất vui vì tổng doanh thu từ mận tăng lên
B. Người bán mận buồn vì tổng doanh thu từ mận giảm xuống
C. Không thể khẳng định được là người bán mận vui hay buồn
D. Người trồng mận sẽ chặt hết các cây khác đi để trồng thêm mận
Câu 68: Chi phí cận biên (MC) là :
A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng
B. Tổng sản lượng chia cho tổng chi phí
C. Thay đổi của tổng chi phí chia cho thay đổi của tổng sản lượng
D. Thay đổi của tổng sản lượng chia cho thay đổi của tổng chi phí
Câu 69: Cho hàm tổng lợi ích TB = 200Q – Q2 và hàm tổng chi phí TC = 200+ 20Q
+0,5Q2. Khi Q = 50 thì doanh nghiệp sẽ:
A. Thu hẹp quy mô sản xuất
B. Giữ nguyên quy mô sản xuất
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Có thể thu hẹp hoặc mở rộng quy mô đều được
Câu 70: Sự thay đổi nào dưới đây không dẫn đến dịch chuyển đường cầu đối với bia:

12
A. Sự tăng giá nem chua
B. Sự tăng giá men làm bia
C. Sự giảm giá rượu vang
D. Sự tăng thu nhập của khách hàng mua bia
Câu 71: Anh X làm việc tại công ty A với mức thu nhập là 10 triệu đồng/tháng. Anh
ta dự định mở một công ty riêng của mình và dự tính tiền thuê địa điểm là 2 triệu
đồng/tháng, tiền thuê lao động là 5 triệu đồng/tháng và các khoản chi phí khác là 3
triệu đồng/tháng. Anh X bàng quan giữa việc làm tại công ty A hay mở công ty riêng
cho mình. Chi phí kinh tế của việc mở doanh nghiệp này là:
A. 10 triệu đồng
B. 15 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. 25 triệu đồng
Câu 72: Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn đề kinh tế cơ bản được giải
quyết:
A. Thông qua các kế hoạch của Chính phủ
B. Thông qua thị trường
C. Thông qua thị trường và kế hoạch của Chính phủ
D. Không phương án nào đúng
Câu 73: Theo nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận. Khi MR>MC thì:
A. Doanh nghiệp tăng Q sẽ làm tăng lợi nhuận
B. Doanh nghiệp giảm Q sẽ làm tăng lợi nhuận
C. Doanh nghiệp tăng Q sẽ làm giảm lợi nhuận
D. Doanh nghiệp giảm Q sẽ làm giảm lợi nhuận
Câu 74. Nếu độ co giãn của cầu theo giá EDP =1 thì tổng doanh thu của người bán
hàng sẽ như thế nào?
A. Tổng doanh thu tăng
B. Tổng doanh thu giảm
C. Tổng doanh thu đạt tối đa
D. Tổng doanh thu bằng không
Câu 75. Đường bàng quan là đường biểu diễn
A. Sở thích của người tiêu dùng
B. Ngân sách của người tiêu dùng
C. Giá và sản lượng hàng hóa
D. Giá và chi phí sản xuất

13
Câu 76. Chi phí thuê mặt bằng sản xuất của doanh nghiệp là loại chi phí nào sau
đây?
A. Chi phí biến đổi
B. Chi phí cố định
C. Chi phí bình quân
D. Chi phí ngắn hạn
Câu 77. Để bảo vệ quyền lợi cho sinh viên và những người nghèo, chính phủ
quy định giá thuê nhà, giá một số sản phẩm thiết yếu như: giá điện, nước sinh
hoạt, giá xăng dầu…Đây là những hình thức cụ thể của loại giá nào?
A. Giá ưu đãi
B. Giá sàn
C. Giá trần
D. Không đáp án nào đúng
Câu 78. Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cung của người sản
xuất?
A. Giá hàng hóa đang xét
B. Trình độ công nghệ sản xuất
C. Các yếu tố về điều kiện tự nhiên
D. Kỳ vọng của người tiêu dùng
Câu 79. Biểu cung về gạo ở thị trường thành phố Tuyên Quang như sau:

Giá P (ngàn đ/kg) 8,0 8,2 8,4 8,6 8,8 9,0

Lượng cung QS 23
18 19 20 21 22
(ngàn tấn)

Phương trình hàm cung của thị trường gạo tại thành phố tuyên quang có dạng
nào sau đây?
A. Qs = 5P – 22
B. Qs = 5P + 22
C. Qs = 10P – 12
D. Qs = 10P + 12
Câu 80. Kinh tế học vi mô không nghiên cứu vấn đề nào sau đây?
A. Quyết định của người tiêu dùng
B. Quyết định của nhà sản xuất
C. Sự tương tác qua lại giữa những người tiêu dùng và các nhà sản xuất
14
D. Các vấn đề về lạm phát và thất nghiệp
Câu 81. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào
ngành sản xuất .
C. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh
tế.
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 không quá mức 2 con số.
Câu 82. Trong những lọai thị trường sau, lọai nào thuộc về thị trường yếu tố sản
xuất:
A. Thị trường đất đai.
B. Thị trường sức lao động.
C. Thị trường vốn.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 83. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa hai hàng hóa
có thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
A. Đường giới hạn năng lực sản xuất.
B. Đường cầu.
C. Đường đẳng lượng.
D. Tổng sản phẩm quốc dân(GDP).
Câu 84. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hoá:
A. Giá hàng hoá liên quan.
B. Thị hiếu, sở thích.
C. Các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá.
D. Thu nhập.
Câu 85. Quy luật cung chỉ ra rằng:
A. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
B. Nhà sản xuất sẳn sàng cung ứng ít hơn với mức gía cao hơn.
C. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và gía cả.
D. Nhà sản xuất sẳn sàng cung ứng nhiều hơn với mức gía cao hơn.
Câu 86. Chi phí về tài nguyên là loại chi phí nào sau đây?
A. Là khoản tài nguyên tiêu tốn trong quá trình sản xuất
B. Là khoản chi phí về bảo vệ môi trường
C. Là khoản chi phí phải nộp cho công ty môi trường
15
D. Là khoản chi phí công ty phải trả cho người dân trong khu vực
Câu 87. Chi phí được tính đến trong thời gian ngắn ứng với chu kì sản xuất kinh
doanh là loại chi phí nào?
A. Chi phí kinh tế
B. Chi phí ngắn hạn
C. Chi phí biến đổi
D. Chi phí cố định
Câu 88. Để giảm thiểu thua lỗ, doanh nghiệp nên thu hẹp sản xuất khi nào?
A. Khi doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
B. Khi doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
C. Khi doanh thu biên bằng chi phí biên
D. Khi doanh thu biên bằng không
Câu 89. Đường cung có dạng thẳng đứng là đường cung của loại hàng hóa nào
sau đây?
A. Cung đất đai
B. Cung dịch vụ hàng hóa ăn uống
C. Cung hàng hóa nông sản
D. Cung hàng hóa xa xỉ
Câu 90. An dự định đi học thêm tiếng anh vào kì nghỉ hè. Nếu đi học An sẽ
không thể đi làm với thu nhập là 4.000.000 đồng và An không thể ở nhà nghỉ
ngơi. Học phí tiếng anh là 3.000.000 đồng, tiền mua giáo trình là 600.000 đồng;
sinh hoạt phí là 2.500.000 đồng. Hãy xác định chi phí cơ hội của việc đi học
thêm tiếng anh của An vào kì nghỉ hè?
A. 7.600.000 đồng
B. 10.100.000 đồng
D. 7.000.000 đồng
C. 4.000.000 đồng
Câu 91. Vấn đề nào sau đây không thuộc phạm vi nghiên cứu của kinh tế học vi
mô?
A. Cách thức người sản xuất lựa chọn các yếu tố đầu vào
B. Cách thức người tiêu dung đưa ra quyết định tối ưu khi mua hàng
C. Sự tương tác giữa người tiêu dùng và các nhà sản xuất trên thị trường
D. Sản lượng và tăng trưởng kinh tế, làm phát, thất nghiệp
Câu 92. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận được xác định trong trường hợp nào
sau đây:
16
A. MR = MC
B. MR > MC
C. MR < MC
D. TR = TC
Câu 93. Thịt lợn và thịt bò là hai hàng hóa thay thế. Trường hợp nào sau đây sẽ
xảy ra trên thị trường nếu giá cả hàng hóa thịt lợn tăng lên?
A. Lượng cầu thịt bò tăng lên
B. Lượng cầu thịt bò giảm
C. Lượng cầu thịt lợn tăng lên
D. Lượng cầu thịt bò không bị ảnh hưởng
Câu 94. Điều gì sẽ xảy ra nếu chính phủ áp dụng giá sàn đối với một loại hàng
hóa?
A. Sự thiếu hụt hàng hóa đó
B. Sự dư thừa hàng hóa đó
C. Sự cân bằng thị trường
D. Không ảnh hưởng gì đến cung cầu thị trường
Câu 95. Cho hàm cầu về hàng hóa X có dạng Q D= 10 – 0,5P. Nếu giá hàng hóa
là 10USD thì lượng cầu bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 96. Hàm cung về một hàng hóa X có dạng: Ps = 4 + 0,5Q. Nếu giá hàng
hóa là 8 USD thì lượng cung bằng bao nhiêu?
A. 8 C. 10
B. 9 D. 11
Câu 97. Người sản xuất gành chịu phần thuế ít hơn người tiêu dùng trong gánh
nặng về thuế khi nào?
A. Cầu co giãn nhiều hơn cung
B. Cầu và cung đều co giãn đơn vị
C. Cầu ít co giãn hơn cung
D. Cầu co giãn hoàn toàn
Câu 98. Nhận định nào sau đây phản ánh chi phí cố định?
A. Chi phí không thay đổi theo mức sản lượng
17
B. Chi phí thay đổi khi tiền lương thay đổi
C. Chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi
D. Chi phí gắn với các đầu vào cố định và thay đổi khi sản lượng thay đổi
Câu 99. Những điểm nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất là những
điểm biểu thị:
A. Sản xuất không hiệu quả, lãng phí nguồn lực
B. Sản xuất không thể đạt được với các nguồn lực sẵn có
C. Sản xuất có hiệu quả với nguồn lực sẵn có
D. Sản xuất tối ưu nhất do tiết kiệm được nguồn lực
Câu 100. Đường cung thị trường là đường biểu thị:
A. Tập hợp cung cá nhân các nhà sản xuất trên thị trường
B. Tập hợp cầu cá nhân những người tiêu dùng
C. Các chính sách về giá của chính phủ
D. Các quyết định mua hàng hóa của người tiêu dùng
Câu 101. Đường cầu thị trường dịch vụ như: ăn uống, vui chơi, giải trí có dạng
nào sau đây?
A. Thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Dốc lên trên về phía phải
D. Tuyến tính dốc lên trên
Câu 102. Phương trình hàm cầu của sản phẩm gạo trên thị trường có dạng
QD = -5P + 62. Giả sử khi giá gạo trên thị trường bằng 0 thì lượng cầu về sản
phẩm gạo tối đa là bao nhiêu?
A. 60 C. 61
B. 62 D. 63
Câu 103. Giả sử giá thịt lợn trên thị trường Hà Nội và Tuyên Quang đều là
8.000 đồng/kg. Nhận định nào sau đây đúng về cầu của mặt hàng thịt lợn?
A. Cầu về thịt lợn ở Hà Nội cao hơn ở Tuyên Quang
B. Cầu về thịt lợn ở Tuyên Quang cao hơn ở Hà Nội
C. Cầu về thịt lợn ở Hà Nội và Tuyên Quang bằng nhau
D. Mức giá trên không ảnh hưởng gì đến cầu về thịt lợn
Câu 104. Đường cung có hình dạng nằm ngang là đường cung biểu thị cho thị
trường nào sau đây?
A. Thị trường hàng nông sản
18
B. Thị trường đất đai
C. Thị trường dịch vụ vui chơi giải trí
D. Thị trường hàng hóa xa xỉ
Câu 105. Giả sử thị trường về gạo trên địa bàn thành phố Tuyên Quang xảy ra
hiện tượng dư cầu, khi đó sức ép đối với giá cả về mặt hàng gạo này sẽ như thế
nào?
A. Tăng lên C. Không có thay đổi gì
B. Giảm đi D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 106: Nếu một người ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi
phí cận biên, người đó ra quyết định như thế nào?
A. Chọn quyết định khi mà chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên
B. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên
C. Tránh việc lựa chọn
D. Tất cả đều sai
Câu 107: Câu này dưới đây đúng về mô hình dòng luân chuyển:
A. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
B. Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa
C. Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố và là người mua trên thị
trường hàng hóa
D. Các doanh nghiệp là người mua trong thị trường hàng hóa và là người bán
trong thị trường yếu tố
Câu 108: Trong mô hình nền kinh tế hỗn hợp, các vấn đề kinh tế cơ bản được
giải quyết như thế nào?
A. Thông qua các kế hoạch của chính phủ
B. Thông qua thị trường
C. Thông qua thị trường và kế hoạch của chính phủ
D. Không câu nào đúng
Câu 109: Cho hàm tổng lợi ích TB = 200Q – Q2 và hàm tổng chi phí TC = 200+
20Q +0,5Q2. Khi Q = 80 thì doanh nghiệp sẽ:
A. Thu hẹp quy mô sản xuất
B. Giữ nguyên quy mô sản xuất
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Có thể thu hẹp hoặc mở rộng quy mô đều được
Câu 110: Hạn hán xảy ra có thể sẽ ảnh hưởng tới sự vận động của đường cung,
đường cầu như thế nào?
19
A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
D. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái
Câu 111: Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn
lực để sản xuất ra hàng hóa A giảm xuống, thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Cả A và B đều tăng
B. Cả A và B đều giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm
Câu 112: Đối với hàng hóa bình thường, khi thu nhập tăng:
A. Đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu giảm
D. Chi ít tiền hơn cho hàng hóa đó
Câu 113: Cung cầu của sản phẩm A trên thị trường là P S = 12,5 + 2Q và PD =
50-Q. Để khuyến khích sản xuất, Nhà nước quyết định trợ cấp 3 đơn vị tiền
tệ/sản phẩm thì mức giá và sản lượng cân bằng là:
A. P = 36,5 và Q = 13,5
B. P = 35,5 và Q = 13,5
C. P = 36,5 và Q = 12,5
D. P = 35,5 và Q = 12,5
Câu 114: Nếu giá là 10USD thì lượng mua là 5400kg/ngày và nếu giá là 15USD
thì lượng mua là 4600kg/ngày, khi đó độ co giãn của cầu theo giá (giá trị tuyệt
đối) là:
A. 0,1
B. 0,4
C. 2,7
D. 0,7
Câu 115: Khi thu nhập tăng lên 5% dẫn đến lượng cầu về sản phẩm X tăng
2,5% (điều kiện các yếu tố khác không đổi), thì ta có thể kết luận X là:
A. Hàng hóa câp thấp
B. Hàng hóa xa xỉ
C. Hàng hóa thiết yếu
20
D. Hàng hóa bổ sung
Câu 116: Khi độ co giãn của cầu đối với thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa cấp thấp
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa độc lập
D. Hàng hóa xa xỉ
Câu 117: Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng
cung sẽ:
A. Tăng 7,5%
B. Tăng 30%
C. Giảm 30%
D. Tăng 3%
Câu 118: Một loại hàng hóa có trị tuyệt đối độ co giãn lớn hơn 1. Muốn tăng
tổng doanh thu thì doanh nghiệp nên:
A. Giảm giá hàng hóa
B. Tăng giá hàng hóa
C. Giữ nguyên giá hàng hóa
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 119: Một công ty X xác định được hệ số co giãn của sản phẩm A họ bán
theo thu nhập EDI = 1. Dự đoán rằng năm tới thu nhập bình quân đầu người tăng
5%. Nếu lượng sản phẩm A bán ra được năm nay là 1000 tấn thì năm tới hãng
có thể bán được bao nhiêu?
A. 1051,28 tấn
B. 1052,28 tấn
C. 1053,28 tấn
D. 1054,28 tấn
Câu 120: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Giá cả tương đối của các hàng hóa
B. Thu nhập của người sản xuất
C. Số lượng người tiêu dùng
D. Hàng hóa đó là cấp thấp hay bình thường

21

You might also like