You are on page 1of 3

I.

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm AC = 2Q +2 + 98/Q. Điểm hòa vốn là:
A. P = 42, Q = 10 B. P = 30, Q = 7 C. P = 16, Q = 7 D. P = 22, Q = 10
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây không đúng
A. Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên đường cung.
B. Các hãng có chi phí sản xuất thấp sẽ thu được nhiều thặng dư sản xuất hơn hãng có chi phí sản xuất cao.
C. Thặng dư sản xuất của một đơn vị sản lượng bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản phẩm và chi phí biên.
D. Hãng thu được thặng dư sản xuất chỉ khi nào hãng có được một số khả năng độc quyền.
Câu 3: Câu nói nào sau đây thuộc phạm vi của kinh tế vi mô:
A. Mức lạm phát của năm ngoái tăng 2,5% B. Năm ngoái giá xe máy giảm
C. Năm ngoái tỷ lệ thất nghiệp là 10% D. GDP của Việt Nam tăng 8,6% trong năm ngoái
Câu 4: Đường đẳng phí cho chúng ta biết :
A. Các phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất.
B. Phối hợp giữa các yếu tố sản xuất đảm bảo mức chi phí sản xuất của doanh nghiệp không đổi.
C. Phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 5: Sản phẩm A có hàm cầu là P = 25 – 9Q và hàm cung là P = 4 + 3,5Q. Nếu chính phủ đánh thuế nhà sản xuất 2
đồng/đvsp thì số thuế mà người tiêu dùng và nhà sản xuất phải chịu trên mỗi đơn vị sản phẩm là:
A. TNTD = 1,5 ; TNSX = 0,5 B. TNTD = 0,48; TNSX = 1,52 C. TNTD = 1,44; TNSX = 0,56 D. TNTD
= 0,56; TNSX = 1,44
Câu 6: Nếu 1 người tăng lượng kem tiêu thụ lên gấp đôi khi thu nhập của cô ta tăng 25%, thì độ co giãn của cầu theo
thu nhập của cô ta là
A. 0,8 B. 0,25 C. 4 D. 0,08
Câu 7: Giá một cái bình nước nóng là 1.000.000 đồng. Chính phủ đánh thuế 100.000 đồng/bình bán ra thì giá bình
nước nóng vẫn không đổi. Độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng này là:
A. Co giãn đơn vị B. Co giãn hoàn toàn C. Hoàn toàn không co giãn D. Co
giãn ít
Câu 8: Số sản phẩm tăng thêm khi DN sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố đầu vào biến đổi, trong khi các yếu tố đầu vào
khác không đổi gọi là:
A. Năng suất biên. B. Hữu dụng biên. C. Chi phí biên. D. Doanh thu biên.
Câu 9: Nếu cầu đối với xe hơi tăng và đồng thời tiền lương của các công nhân sản xuất xe hơi cũng tăng, điều gì sẽ
xảy ra đối với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường xe hơi:
A. Giá sẽ giảm, sản lượng sẽ tăng B. Sản lượng sẽ tăng, không thể xác định được sự
thay đổi giá
C. Giá sẽ tăng, sản lượng sẽ giảm D. Giá sẽ tăng, không thể xác định được sự thay đổi
sản lượng
Câu 10: Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dịch sang phải
A. Thu nhập của người tiêu dùng giảm B. Giá nguyên liệu tăng. C. Giá của Coke tăng. D.
Không có trường hợp nào.
Câu 11: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
A. Người bán quyết định giá B. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá C. Người mua quyết định giá D.
Không có ai quyết định giá
Câu 12: Gánh nặng thuế rơi vào nhà sản xuất khi
A. Độ co giãn của cầu theo giá lớn hơn cung. B. Cung và cầu hoàn toàn không co giãn.
C. Cầu hoàn toàn co giãn. D. Độ co giãn của cung theo giá lớn hơn cầu.
Câu 13: Với đường cầu là q = 120 – 8p và giá thị trường là p = 10, thặng dư của người tiêu dùng sẽ là:
A. 400 B. 100 C. 120 D. Tất cả các câu trên
đều sai
Câu 14: Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng:
A. P = Q – 10 B. P = Q + 20 C. P = Q + 10 D. Các câu trên đều sai
Câu 15: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có TC = Q2 + Q + 121, Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi
nhuận nếu giá thị trường là 29 USD/sp. Tính lợi nhuận tối đa đạt được?
A. 14sp, 15USD B. 14 sp, 75 USD C. 14sp, 150USD D. 14sp, 406 USD
Câu 16: Một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = Q2 + Q + 121. Khi giá thị trường là 5 USD/sp thì hãng sẽ giải quyết như
thế nào? Tại sao?
A. Doanh nghiệp sản xuất tại mức sản lượng 2sp B. Doanh nghiệp không sản xuất vì bị lỗ
C. Tiếp tục sản xuất vì giá thị trường lớn hơn điểm đóng cửa D. Câu a và c đúng
Câu 17: X và Y là 2 sản phẩm thay thế, TU = X.Y. Biết Px = 4$; Py = 2$, ngân sách dành cho 2 sản phẩm này là I =
80$. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
A. Y = 20 ; X = 10 B. Y = 15 ; X = 10 C. Y = 10 ; X = 20 D. Đáp án khác
Câu 18: Nếu giá cà phê tăng làm cho doanh thu từ việc bán cafe giảm. Cafe là hàng hóa có cầu co giãn theo gia :
A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít C. Co giãn đơn vị D. Ko co giãn
Câu 19 : Có 10 DN trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn và có hàm chi phí biên giống hệt nhau MC = 2Q + 10.
Phương trình đường cung của thị trường có dạng
A. Ps = 20Q + 10 B. Ps = 20Q + 100 C. Ps = 1/2Q + 25 D. Ps = 2Q + 50
Câu 20: Đường cung bánh trung thu dịch chuyển sang phải do các nguyên nhân sau
A. Giá bánh trung thu tăng 20% B. Chính phủ đánh thuế vào người làm bánh
C. Thu nhập dân cư tăng D. Công nghệ nhào bột và nướng bánh mới được cải
tiến
Câu 21: Doanh thu biên MR là:
A. Doanh thu tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất. B. Doanh thu tăng thêm
khi bán thêm sản phẩm
C. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm 1 đơn vị sản phẩm. D. Là độ dốc của đường
tổng chi phí.
Câu 22: Một DN cạnh tranh hoàn toàn có hàm AC = 2Q +2 + 77/Q. Nếu giá thị trường là 30$/sp. Sản lượng để có lợi
nhuận cực đại là:
A. Q = 16sp B. Q = 10sp C. Q = 7sp D. Q = 30
Câu 23: Có hàm số (D) : P = -(1/2)Q + 110. (S) : P = Q + 20 (ĐVT của Q là ngàn tấn, ĐVT của P là ngàn đồng/tấn).
Nếu chính phủ đánh thuế các nhà sản xuất 7,5 ngàn đồng/tấn thì số thuế mà người tiêu dùng và nhà sản xuất phải chịu
trên mỗi đơn vị sản phẩm là :
A. Thuế NTD = 3 ; Thuế NSX =4,5 B. Thuế NTD = 4,5 ; Thuế NSX = 3
C. Thuế NTD = 3,5 ; Thuế NSX = 3,5 D. Thuế NTD = 2,5 ; Thuế NSX = 5
Câu 24: Nhận định nào dau đây SAI về chi phí cố định trung bình AFC
A. Được biểu diễn bằng đường thẳng song song với trục hoành B. Giảm khi sản lượng tăng
C. Bằng TFC/Q D. Luôn nhỏ hơn AC
Câu 25: Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Ích lợi thu được từ chiếc bánh mỳ thứ nhất lớn hơn ích lợi thu được từ chiếc bánh mì thứ hai.
B. Ích lợi thu được từ ăn 2 chiếc bánh mỳ lớn hơn 2 lần ích lợi thu được từ chiếc đầu tiên.
C. Giá của 2 chiếc bánh mỳ ít hơn 2 lần so với giá của một chiếc bánh mỳ
D. Bảo sẽ thích chiếc bánh mỳ thứ hai hơn chiếc bánh mỳ thứ nhất
Câu 26: Năng suất biên MP của một yếu tố sản xuất biến đổi là:
A. Năng suất tăng thêm trong tổng sản phẩm của tất cả các yếu tố sản xuất biến đổi,
B. Năng suất tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xất biến đổi, các YTSX còn
lại giữ nguyên.
C. Năng suất tính trung bình cho mỗi đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi,
D. Năng suất tăng thêm khi doanh nghiệp chi thêm 1đồng chi phí cho yếu tố sản xuất biến đổi,
Câu 27: Trong ngắn hạn, loại chi phí nào không được tính vào chi phí cố định:
A. Chi phí điện cho bộ phận sản xuất. B. Chi phí thuê mặt bằng để mở văn phòng trưng bày
hàng hóa.
C. Chi phí mua máy móc thiết bị. D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
Câu 28: Một người tiêu dùng có thu nhập là 81USD; PA = 1USD và PB = 9 USD. Đường ngân sách sẽ là:
A. A + 9B = 81 B. -9B = 81 – A C. 9A + B = 81 D. a, b, c đều sai
Câu 29: Giả sử một doanh nghiệp sử dụng 2 YTSX K và L để sản xuất Giầy da. Với giá PK = 30 triệu đồng/tháng, PL
= 60 triệu đồng/tháng. Hàm sản xuất được cho Q = L(K - 2). Muốn sản xuất 450 sản phẩm, phối hợp tối ưu của doanh
nghiệp và tổng chi phí tối thiểu cần có là:
A. L = 20; K = 24,5 và TC = 1935 triệu đồng B. L = 18; K = 25 và TC = 1830 triệu đồng
C. L = 22,5 ; K = 20 và TC = 1950 triệu đồng D. L = 15 ; K = 32 và TC = 1860 triệu đồng
Câu 30: Trong các loại chi phí sau, loại nào là chi phí cố định trong ngắn hạn ?
A. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp sản xuất ra sản phẩm. B. Tiền thuê mặt bằng để trưng bày sản
phẩm của doanh nghiệp.
C. Tiền mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ sản xuất, D. Tất cả các câu trên.
Câu 31: Sản phẩm A có hàm cầu là P = 25 – 9Q và hàm cung là P = 4 + 3,5Q. Mức giá và sản lượng khi thị trường
cân bằng là:
A. Po = 1,68; Qo =9,88 B. Po = 9,88; Qo = 1,68 C. Po = 9,88; Qo = 1,88 D. Po = 1,88; Qo = 9,88
Câu 32: Nguyên nhân nào làm dịch chuyển đường cầu máy ảnh sang phải
A. Giá máy ảnh giảm B. Người ta không thích chụp hình như trước
C. Thu nhập tăng D. Giá phim chụp hình tăng

II. TỰ LUẬN
Cho biết các sự kiện sau ảnh hưởng như thế nào đến giá và sản lượng tiêu thụ trên thị trường cà phê.
Phân tích và vẽ đồ thị minh họa
a. Hạn hán ngày càng nghiêm trọng
b. Uống cà phê có lợi cho người huyết áp thấp

You might also like