You are on page 1of 6

Họ tên và mã số SV Họ tên người chấm Số câu đúng

BÀI KIỂM TRA SỐ 2


MÔN: NGUYÊN LÝ KINH TẾ
Câu 1:
Lãi suất cho vay giảm sẽ:
a. Làm giảm đầu tư b. Làm tăng đầu tư
c. Làm hộ gia đình tăng tiêu dùng và doanh nghiệp tăng đầu tư
d. Không ảnh hưởng gì đến các hoạt động kinh tế
Câu 2:
Điểm giống nhau giữa GDP và GNP là:
a. Đều tính bằng giá trị sản phẩm trung gian.
b. Đều là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Tính trong một khoảng thời gian nhất định, thường là hai năm
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 3:
GDP được tính theo công thức:
a. GDP = C + W + I + G + X – M; b. GDP = C + I + G + X + M
c/ GDP = C + W + Tr + X - M ; d/ GDP = C + I + G + X – M
Câu 4:
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
a. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
b. Mà người nước ngoài tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. Mà người Việt Nam tạo ra bên ngoài lãnh thổ Việt Nam
d. Mà người Việt Nam tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
Giả thuyết sau đây dùng cho câu 5; 6; 7; 8.
Một doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn hảo có hàm số cầu thị trường: P = -
1/5 Q + 800 và hàm số tổng chi phí sản xuất: TC = 1/5 Q2 + 200Q + 100.000.
Câu 5: Đường doanh thu biên là:
a/ MR = -2/5Q + 800; b/ MR = -2/5Q + 1600
c/ MR = -1/5Q + 1600; d/ MR = -1/5Q + 800
Câu 6: Mức sản lượng doanh nghiệp tối đa hóa doanh thu là:
a/ Q = 2000; b/Q=1000; c/Q=650; d/ Q=750
Câu 7: Mức sản lượng doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận là:
a. Q = 2000; b/ Q=1000; c/Q=650; d/Q=750
Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ định mức giá bán là:
a/ P = 500; b/P=550; c/P=600; d/P=650
Câu 9: Giá cả hàng hóa trong thị trường độc quyền hòan toàn là do:
a. Người mua quyết định; b/ Người bán quyết định
c/ Thị trường quyết định; d/ Nhà nước quyết định
Câu 10: Khi P< AVCmin thì doanh nghiệp nên quyết định :
a/ Tiếp tục sản xuất đề tối thiểu hóa thua lỗ
b/ Ngưng sản xuất vì sản xuất sẽ lỗ nhiều hơn
c/ Sản xuất tại sản lượng có : P = MC
d/ Sản xuất tại sản lượng có : MR = MC
Câu 11. Cửa hàng rửa xe của Minh Đức có chi phí biến đổi trung bình là 20.000 đồng và
chi phí cố định trung bình là 30.000 đồng khi cửa hàng rửa 100 xe. Tổng chi phí của cửa
hàng là:
a. 100.000 đồng.; b/200.000 đồng; c/300.000 đồng; d/500.000 đồng
Câu 12. Giả sử Khải Hân mở một cửa hàng bán nước chanh hồi tháng trước. Chi phí biến
đổi cho quầy nước chanh của Khải Hân hiện nay bao gồm chi phí:
a. Thuê mặt bằng và trang trí cho cửa hàng.
b. Thuê người thiết kế logo cho cửa hàng.
c. Chanh và đường. d/ Tất cả những điều trên là chính xác.
Câu 13: Số tiền mà một doanh nghiệp nhận được từ việc bán hàng hóa/dịch vụ của nó
được gọi là
a. Tổng lợi nhuận.; b/ Tổng chi phí. c/ Tổng doanh thu. d/ Doanh thu biên.
Dùng thông tin sau để trả lời cho các câu 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Hàm cung và hàm cầu của sản phẩm X có dạng:
(D): Q = 40 – 2P ; (S): P = Q – 10
Câu 14: Giá và lượng cân bằng là:
a. Q = 10; P = 5; b/ P = 20; Q = 10; c/ P = 10; Q = 20; d/ Tất cả đều sai
Câu 15: Nếu Chính phủ định mức giá là P = 8 thì tình hình thị trường sẽ:
a. Thiếu hàng và lượng hàng thiếu là 6
b. Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6
c. Thị trường cân bằng và hết hàng
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Nếu Chính phủ định mức giá P = 12 thì tình hình thị trường sẽ:
a. Thiếu hàng và lượng hàng thiếu là 6
b. Thừa hàng và lượng hàng thừa là 6
c. Thị trường cân bằng và hết hàng
d. Tất cả đều sai
Câu 17: Nếu Chính phủ định mức giá P = 15 và sẽ mua hết lượng hàng thừa thì Chính
phủ cần chi bao nhiều tiền:
a. 160; b/120; c/150; d/ Tất cả đều sai

Câu 18: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức giá và sản lượng cân bằng mới sẽ là:
a. P = 11; Q = 21; b/ P = 11; Q = 23; c/ P = 11; Q = 18; d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Khi Chính phủ đánh thuế theo sản lượng với mức thuế t = 3đvt/ sản phẩm thì
mức thuế mà mỗi bên sẽ chịu là:
a. Người mua và người bán cùng chịu 1,5 đvt/ SP
b. Người mua chịu 2 đvt/Sp; người bán chịu 1 đvt/SP
c. Người mua chịu 1 đvt/SP; người bán chịu 2 đvt/Sp
d. Tất cả đều sai
Câu 20: Do một cú sốc kinh tế nên làm cho lượng cung bị tăng lên 20% so với ban đầu,
giá và lượng cân bằng mới sẽ thay đổi thành:
a. P = 8,75; Q = 22,5; b/ P = 8,75 ; Q = 25,2
c/ P = 7,85; Q = 30,5; d/ Tất cả đều sai
Câu 21: Giá nhà ở trên thị trường tăng 12%, với điều kiện những yếu tố khác không đổi,
làm cho cầu về nhà ở giảm 5%. Vấn đề này thuộc:
a. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b. Kinh tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
Câu 22: Sự dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là do:
a. Lạm phát gia tăng; b/ Thất nghiệp gia tăng
c/ Công nghệ thay đổi; d/ Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
Câu 23: Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và kinh tế hiện đại là:
a. Nhà nước tham gia quản lý điều hành nền kinh tế
b. Nhà nước quản lý ngân sách
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội
d. Tất cả đều sai
Câu 24: Giá của hàng hóa X giảm, làm cho đường cầu của hàng hóa Y dịch chuyển sang
phải, suy ra:
a. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
b. X và Y là 2 hàng hóa cao cấp
c. X và Y là 2 hàng hóa không liên quan
d. X và Y là 2 hàng hóa thay thế
Câu 25: Khi giá mặt hàng xe máy giảm 10% làm cho lượng cầu về xe máy tăng lên 20%.
Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng này là:
a. 2
b. 1/2
c. -1/2
d. -2
Câu 26: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận tại
mức sản lượng có:
a. MR = MC = P
b. MR = MC
c. AC nhỏ nhất
d. Không có điểm tối đa hóa lợi nhuận
Câu 27:
Đâu không phải là mục tiêu vĩ mô của nền kinh tế:
a. Tăng sản lượng quốc gia
b. Tăng tỉ lệ thất nghiệp
c. Kìm hãm lạm phát
d. Công bằng trong phân phối thu nhập
Câu 28:
Sự khác nhau giữa GDP và GNP là
a. GDP tính theo người dân của một nước, còn GNP tính theo lãnh thổ một nước.
b. GNP tính theo người dân của một nước, còn GDP tính theo lãnh thổ một nước.
c. GDP chỉ tính với người dân cùng mang quốc tịch của một quốc gia còn GNP
không phân biệt người nước nào.
d. GDP thường 2 năm tính 1 lần còn GNP thường 1 năm tính 1 lần.
Câu 29:
Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho các cựu chiến binh.
b. Trợ cấp thất nghiệp
c. Trợ cấp hưu trí
d. Tất cả các câu trên
(Dữ liệu dùng cho câu 30 và 31)
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư là
300; đầu tư ròng là 100; tiêu dùng của hộ gia đình là 400; tiêu dùng của chính phủ là 200;
xuất khẩu là 50; nhập khẩu là 80; thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài là 110.
Câu 30:
GDP bằng
a. 980
b. 870
c. 1010
d. 1030
Câu 31:
GNP bằng
a. 980
b. 870
c. 1010
d. 1030
Câu 32:
Khi nền kinh tế đạt mức cân bằng toàn dụng, điều đó có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát
b. Không còn thất nghiệp
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
d. a, b, c đều sai
Câu 33:
Thuật ngữ “tiết kiệm” được sử dụng trong phân tích kinh tế là:
a. Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán các khoản nợ đã vay
b. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu
c. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
d. Các câu trên đều đúng
Câu 34:
Yếu tố nào không làm tăng tiêu dùng của hộ gia đình?
a. Thu nhập của hộ gia đình tăng lên
b. Sự kỳ vọng lạc quan của hộ gia đình vào nền kinh tế trong tương lai
c. Hàng nhập khẩu tăng lên rất nhiều
d. Hộ gia đình cảm thấy giàu có hơn
Câu 35:
Xuất khẩu của nước A và nước B có xu hướng tăng nếu:
a. Thu nhập của người dân nước B tăng lên
b. Nước B tích cực thực hiện chính sách tự do hóa thương mại
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 36: Theo bạn mặt hàng nào là mặt hàng độc quyền hoàn toàn tại Việt Nam hiện nay:
a/ Xăng dầu; b/ hàng không; c/ Điện; d/ Viễn thông
Câu 37: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì doanh thu biên sẽ:
a/ Bằng giá bán và nhỏ hơn doanh thu bình quân
b/ Bằng giá bán và bằng doanh thu bình quân
c/ Nhỏ hơn giá bán và doanh thu bình quân
d/ Bằng doanh thu bình quân nhưng nhỏ hơn giá
Câu 38: Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất trong
ngắn hạn tại mức sản lượng q có MC = P nhưng có tổng chi phí biến đổi < tổng doanh
thu < tổng chi phí. Lúc này doanh nghiệp nên:
a/ Ngừng sản xuất
b/ Tăng giá bán
c/ Vẫn tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn
d/ Thay đổi quy mô sản xuất để cắt giảm chi phí sản xuất
Câu 39/ Trong ngắn hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo phải đóng
cửa khi:
a/ Tỗng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi
b/ Tổng doanh thu nhỏ hơn chi phí cố định
c/ Giá bán lớn hơn chi phí biến đổi trung bình ngắn hạn
d/ Giá bán bằng chi phí trung bình tối thiểu
Câu 40. Tổng chi phí có thể được chia thành hai loại chi phí:
a. Chi phí cố định và chi phí biến đổi.
b. Chi phí cố định và chi phí cận biên.
c. Chi phí biến đổi và chi phí cận biên.
d. Chi phí trung bình và chi phí cận biên.

You might also like