You are on page 1of 9

ĐỀ ÔN THI TRẮC NGHIỆM SV ĐHCN ĐHQG

Câu 1: Trả lời Đúng hay Sai, và giải thích ngắn gọn
a, Việc tăng thuế đối với sản phẩm sản xuất ra sẽ làm cung hàng hóa tăng cao.
b, Cầu của hàng hóa thiết yếu có độ co giãn cao hơn so với độ co giãn của các hàng hóa
thông thường.
c, Đường cong Bàng quan biểu diễn phương án tiêu dùng các loại hàng hóa được người
tiêu dùng ưa thích.

Câu 2: Chọn phương án đúng


1, Sự thay đổi nào dưới đây không dẫn đến dịch chuyển đường cầu đối với thịt lợn:
a, Sự tăng giá của thịt bò.
b, Sự tăng giá cám lợn
c, Sự tăng giá thịt gà
d, Sự tăng thu nhập của các hộ gia đình
e, Người tiêu dùng thích thịt lợn hơn.

Câu 3. Chọn phương án đúng.


Trong mô hình cung cầu chuẩn, khi cả cung và cầu tăng sẽ:
a, Lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm
b, Lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng,
c. Lượng cân bằng tăng và giá cân bằng không đổi.
d, Lượng cân bằng giảm và giá cân bằng giảm.
e, Ba khả năng a,b ,c đều đúng.

Câu 4: Trả lời đúng hay sai? Và giải thích ngắn gọn
a, Trạng thái cân bằng cung cầu là trạng thái vĩnh viễn.
b, Nếu giá của hàng hóa cao hơn mức giá cân bằng, sẽ có hiện tượng dư thừa hàng hóa.
c, Khi thu nhập tăng lên, đường cầu hàng hóa thông thường luôn dịch chuyển sang trái.

Câu 5: Chọn phương án đúng


Thiếu hụt thị trường xảy ra khi:
a. Giá cao hơn giá cân bằng b. Giá thấp hơn giá cân bằng
c. Không đủ người sản xuất. d. Cầu giảm

Câu 6: Chọn phương án đúng


Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu về xe máy:
a,Giá xe đạp rẻ đi
b, Giá xe máy giảm xuống
c, Người tiêu dung thích đi xe máy
d, Thu nhập của người tiêu dung tăng lên.
e, Các nhà môi trường quảng bá cho xe đạp

Câu 7: Trả lời Đúng hay Sai, và giải thích ngắn gọn
a, . Xe máy và xăng là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
b, Nếu giá của hàng hóa thấp hơn mức giá cân bằng, sẽ có hiện tượng dư thừa hàng hóa.
c, Khi thu nhập tăng lên, đường cầu hàng hóa thông thường sẽ có hiện tượng trượt dốc
xảy ra .

Câu 8: Chọn phương án đúng


Chi phi đầu vào để sản xuất thép tăng lên sẽ làm cho::
a. Đường cầu thép dịch chuyển lên trên
b. Đường cung thép dịch chuyển lên trên
c. Cả đường cung và đường cầu dịch chuyển lên trên.
d. Đường cung thép dịch chuyển xuống dưới
e. Không điều nào ở trên đúng

Câu 9: Hạn hán có thể sẽ thế nào? giải thích ngắn gọn
a. Gây ra sự trượt dọc theo đường cung lúa gạo đến mức giá cao hơn
b. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo tăng lên cao hơn.
c. Làm cầu của lúa gạo giảm xuống.
d. Hàng hóa thay thế cho lúa gạo giảm giá.
e. Làm đường cung lúa gạo dịch chuyển lên trên.

Câu 10: Nhận định nào mang tính thực chứng, nhận định nào mang tính chuẩn tắc?
a. Tỷ lệ lạm phát giảm xuống dưới 10%/năm.
b. Vì lạm phát giảm nên Chính phủ phải mở rộng hoạt động của mình.
c. Mức thu nhập của người thành phố cao hơn ở nông thôn.
d. Dân thành phố hạnh phúc hơn dân nông thôn.
e. Không nên khuyến khích mọi người uống rượu và phải đánh thuế cao vào rượu.

Câu 11: Nhận định nào là đối tượng nghiên cứu của kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô?
a. Hiện nay tỷ lệ lạm phát thấp hơn so với những năm 1980.
b. Trong tháng này giá lương thực đã xuống thấp hơn.
c. Điều kiện khí hậu thuận lợi có nghĩa là mùa màng sẽ bội thu trong năm nay.
d. Tỷ lệ thất nghiệp ở Thủ đô thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp bình quân của cả nước.
e. Cơn sốc giá dầu mỏ làm cho lạm phát và thất nghiệp ở nước Anh tăng lên rất cao.

Câu 12: Những nhận định nào dưới đây là vấn đề quan tâm của kinh tế
vi mô, những nhận định nào thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Đánh thuế cao vào mặt hàng thuốc lá sẽ hạn chế việc hút thuốc lá.
b. Thất nghiệp trong ngành công nghiệp tăng nhanh trong những năm 90.
c. Lãi suất cao trong nền kinh tế có thể làm giảm đầu tư tư nhân và do đó
làm giảm thu nhập quốc dân.
d. Việc tăng tổng thu nhập của nền kinh tế có thể phản ánh trong việc tăng
tiêu dùng của các hộ gia đình.
e. Người công nhân nhận được mức lương cao hơn có thể mua nhiều hàng
xa xỉ hơn.
Câu 13: Những nhận định nào dưới là vấn đề quan tâm của kinh tế vi
mô, những nhận định nào thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Nếu Chính Phủ đặt giá cực đại cho chai bia ở Việt Nam là 2000đ thì
lượng cung về bia chắc chắn sẽ giảm.
b. Việc tăng thu nhập của người Hà Nội có thể dẫn tới tăng cầu về xe máy.
c. Một doanh nghiệp sẽ đầu tư vào máy móc thiết bị nên họ dự tính được lợi
tức thu hồi vốn cao.
d. Khi thu nhập của dân cư tăng, người dân sẽ giảm tiêu dùng gạo.
e. Chính Phủ tăng thuế sẽ làm giảm tổng cầu và giảm sản lượng của nền
kinh tế.

Câu 14: Những nhận định nào dưới đây mang tính thực chứng, nhận
định nào mang tính chuẩn tắc.
a. Giá dầu lửa trên thế giới tăng 3 lần giữa năm 1973 – 1974
b. Vào những năm 1980 tỉ lệ thất nghiệp tăng ở hầu hết các nước phương Tây.
c. Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe vì thế cần phải hạn chế hút thuốc lá và loại bỏ
nó.
d. Cần phải có chính sách ưu đãi đối với Thương binh và gia đình liệt sĩ.
e. Dân số Việt Nam năm 1996 là 72 triệu người, GDP bình quân đầu người là 198
USD/1người (Theo số liệu Ngân hàng thế giới).

Câu 15: Những nhận định nào dưới đây mang tính thực chứng, nhận
định nào mang tính chuẩn tắc.
a. Tình hình lạm phát ở Việt Nam trong những năm 85-88 là nghiêm trọng.
b. Thuế doanh thu ở Việt Nam có dự tính tăng rất lớn và do vậy cần có chính sách
thuế mới để bổ sung.
c. Khi thu nhập của dân cư tăng, các gia đình có xu hướng dùng ít hàng thứ cấp.
d. Kinh tế lạm phát, tiền lương thực tế giảm Nhà nước cần tăng tiền lương danh
nghĩa để giữ cho tiền lương thực tế không đổi.
e. Chính phủ cần có những chính sách để khuyến khích đầu tư, thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế.

Câu 16: Chọn phương án đúng:


Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U = X 2.Y2 . Tìm số lượng mỗi hàng hoá người
tiêu dùng muốn mua biết rằng giá của hàng hoá X (P x = 4) và giá của hàng hoá Y
(Py = 5) và người tiêu dùng có thu nhập là 20$. Lợi ích tối đa là?
a. X=2.5; Y=2 ; U=25 b. X=4; Y=2.5; U=20
c. X=3; Y=5; U=40 d. X=3.5; Y= 4; U= 25

Câu 17: Chọn phương án đúng.


Một người tiêu dùng có hàm lợi ích U = X.Y = 25. Tính số lượng hàng hoá X và Y
mà người tiêu dùng có thể mua sao cho tối thiểu hoá chi phí. Biết rằng giá của
hàng hoá X (Px = 4) và giá của hàng hoá Y (Py = 5).
a. X =2.5; Y = 2; C=20 b. X=4; Y=2.5; C=24
c. X=4; Y=2.5; C= 25 d. X=3; Y=4; C= 22

Câu 18: Chọn phương án đúng?


Người tiêu dùng có thu nhập bằng 60$ dùng để mua 2 hàng hoá X và Y với giá
tương ứng là Px = 3$ và Py = 1$. Hàm lợi ích U = X.Y. Phương trình NS là gì?
a. 3X + Y = 60 b. 6X + 2Y = 120 c. 3Y + X = 60 d. 6Y + 2X = 120

Câu 19: Chọn đáp án đúng.


Người tiêu dùng có thu nhập bằng 60$ dùng để mua 2 hàng hoá X và Y với giá
tương ứng là Px = 3$ và Py = 1$. Hàm lợi ích U = X.Y
a. MUx = y; MUy = x ; MRSx/y = y/x b. MUx = x; MUy = y; MRSx/y = 3
c. MUx = 30; MUy = 10; MRSx/y = 3 d. MUx = 10; MUy = 30; MRSx/y = 1/3

Câu 20: Chọn phương án đúng:


Người tiêu dùng có thu nhập bằng 60$ dùng để mua 2 hàng hoá X và Y với giá
tương ứng là Px = 3$ và Py = 1$. Hàm lợi ích U = X.Y Tìm số lượng X và Y.
a. X = 10; Y = 30 b. X = 30; Y = 10
c. X = 20; Y = 20 d. X =15; Y = 15

Câu 21: Chọn phương án đúng.


Người tiêu dùng có thu nhập bằng 60$ dùng để mua 2 hàng hoá X và Y với giá
tương ứng là Px = 3$ và Py = 3$. Hàm lợi ích U = X.Y Tìm số lượng hàng hoá X
và Y.
a. X = 10; Y = 10 b. X = 15; Y = 15 c. X = 20; Y = 20; d. X= 15; Y = 45

Câu 22: Chọn phương án đúng.


Người tiêu dùng có thu nhập bằng 90$ dùng để mua 2 hàng hoá X và Y với giá P x
= 3$ và Py = 1$. Hàm lợi ích U = X.Y.
a. X =15; Y = 45 b. X = 45; Y = 15 c. X = 15; Y = 15 d. X = 20; Y = 30

Câu 23: Chọn phương án đúng.


Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí sau: FC=100, MC=2Q + 1. Giá bán
trên thị trường là 37$/1 sản phẩm, hãng đạt lợi nhuận là bao nhiêu?
a. 224$ b. 334$ c. 134$ d. 244$

Câu 24: Chọn phương án đúng. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí
sau: FC=100, MC=2Q + 1. Giá và sản lượng hoà vốn là bao nhiêu?
a. Q = 10; P = 21 b. Q = 20; P = 15 c. Q = 15; P = 15 d. Q = 10; P = 20
Câu 25: Chọn phương án đúng.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí sau: FC=100; MC = 2Q + 1. Hãng
đóng cửa sản xuất hay tiếp tục sản xuất nếu giá bán là 5$/1 sản phẩm?
a. Có b. Không c. Hãng tiếp tục sản xuất d. Hãng phá sản

Câu 26: Tìm số lượng Q và TR của cửa hàng là bao nhiêu?


Một cửa hàng kinh doanh có một hàm cầu như sau: Qb = 180 – 30P
Nếu hãng bán một hàng hóa với giá là 3$
a. Q = 90; TR = 270 b. Q = 100; TR = 300
c. Q = 120; TR = 240 d. Q = 70; TR = 210

Câu 27: Tìm mức giá và hệ số co dãn


Một cửa hàng kinh doanh có một hàm cầu như sau: Qb = 180 – 30P
a. P = 3; TR = 270; e = - 1 b. P = 2; TR = 240; e = 1
c. P = 1; TR = 150; e = - 0.5 d. P = 4; TR = 240; e = 0.5

Câu 28: Hãng có chiến lược như thế nào?


Một cửa hàng kinh doanh có một hàm cầu như sau: Qb = 180 – 30P
Giả sử hiện nay hãng đang bán với giá 2$/1 đơn vị sản phẩm.
a. Hãng nên tăng giá bán b. Hãng không cần thay đổi giá
c. Hãng nên giảm giá bán d. Tối đa hoá doanh thu

Câu 29: Hãng đề ra chiến lược gì?


Một cửa hàng kinh doanh có một hàm cầu như sau:
Qb = 180 – 30P
Giả thiết hiện nay hãng đang bán với giá 4$/1 đơn vị sản phẩm.
a. Nên giảm giá bán b. Nên tăng giá bán
c. Không nên làm gì d. Tối thiểu hoá chi phí

Câu 30: Chọn phương án đúng.


Hàm cầu về một hàng hoá có dạng: Q = 55 - P + 3I. Trong đó Q là số lượng hàng
hoá, P là giá cả đơn vị hàng hoá, I là thu nhập bình quân của hộ gia đình. Nếu I =
25.000$ và giá là P = 60$/1SP. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là bao nhiêu?
Mặt hàng thuộc loại nào?
a. eI = 1.07; hàng hoá thông thường b. eI = - 2.5; hàng hoá thứ cấp (xa xỉ)
c. eI = 1; hàng hoá thông thường d. eI = - 1.07; hàng hoá thứ cấp (xa xỉ)

Câu 31: Ý nghĩa kết quả tìm được?


Hàm cầu về một hàng hoá có dạng: Q = 55 - P + 3I. Trong đó Q là số lượng hàng
hoá, P là giá cả đơn vị hàng hoá, I là thu nhập bình quân của hộ gia đình. Nếu thu
nhập bình quân là 30.000$, tính hệ số co giãn của cầu theo thu nhập với mức giá P
= 60$.
a. eI = - 0.7; khi giá tăng 1% thì cầu giảm 0.7%
b. eI = -1; khi giá tăng 1% thì cầu giảm 1%
c. eI = 0.7; khi giá tăng 1% thì cầu tăng 0.7%
d. eI = 1; khi giá tăng 1% thì cầu tăng 1%

Câu 32: Chọn phương án đúng.


Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là 20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh
nghiệp đang sản xuất với sản lượng là 10.000 sản phẩm/năm. Chi phí biến đổi bình
quân là 15.000đồng/1SP. Tổng chi phí cố định là 60 triệu đồng. Giá bán sản phẩm
trên thị trường là 25.000$. Xác định chi phí bình quân một đơn vị sản phẩm.
a. AC = 15.000 b. AC = 21.000 c. AC = 17.000 d. AC = 20.000

Câu 33: Chọn phương án đúng. Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là
20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh nghiệp đang sản xuất với sản lượng là
10.000 sản phẩm/năm. Chi phí biến đổi bình quân là 15.000đồng/1SP. Tổng chi
phí cố định là 60 triệu đồng. Giá bán sản phẩm trên thị trường là 25.000$. Doanh
nghiệp sản xuất bao nhiêu sản phẩm để hoà vốn chi phí?
a. QHV = 5.000 b. QHV = 6.000 c. QHV = 7.000 d. QHV = 8.000

Câu 34: Chọn phương án đúng.


Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là 20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh
nghiệp đang sản xuất với sản lượng là 10.000 sản phẩm/năm. Chi phí biến đổi bình
quân là 15.000đồng/1SP. Tổng chi phí cố định là 60 triệu đồng. Nếu giá bán trên
thị trường là 20.000 đồng thì điều gì xảy ra, cho biết hướng giải quyết.
a. P < 21.000 DN thua lỗ ngắn hạn, tiếp tục sản xuất để bù đắp chi phí cố định.
b. P > 15.000 Hãng tăng sản lượng tiêu thụ và giảm AC hoặc đổi mới công nghệ.
c. P = 20.000 hãng thua lỗ, tiếp tục sản xuất, tăng sản lượng bán ra và giảm AC.
d. Không có phương án nào giải quyết được.

Câu 35:Chọn phương án đúng.


Một doanh nghiệp có công suất thiết kế là 20.000 sản phẩm/năm. Hiện tại doanh
nghiệp đang sản xuất với sản lượng là 10.000 sản phẩm/năm. Chi phí biến đổi bình
quân là 15.000đồng/1SP. Tổng chi phí cố định là 60 triệu đồng. Nếu doanh nghiệp
tăng thêm 50% sản lượng tiêu thụ thì lợi nhuận tăng thêm là bao nhiêu?
a. Q = 15.000; B = 50.000.000 b. Q = 15.000; B = 75.000.000
c. Q = 15.000; B = 60.000.000 d. Q = 15.000; B = 80.000.000

Câu 36: Chọn phương án đúng.


Một doanh nghiệp có hàm cầu là P = 20 - Q và hàm tổng chi phí là
TC = Q2 + 8Q + 2 Xác định sản lượng Q, giá bán P để hãng tối đa hoá lợi nhuận.
a. Q = 2; P = 17 b. Q = 3; P = 17 c. Q = 4; P = 17 d. Q = 5; P = 17

Câu 37: Chọn phương án đúng.


Một doanh nghiệp có hàm cầu là P = 20 - Q và hàm TC = Q 2 + 8Q + 2. Xác định
tổng doanh thu TR, tổng chi phí TC và lợi nhuận tối đa B.
a. TR = 51; TC = 35; B = 16 b. TR = 61; TC = 45; B = 16
c. TR = 71; TC; TC = 55; B = 16 d. TR = 81; TC = 65; B =16

Câu 38: Chọn phương án trả lời đúng.


Một doanh nghiệp có hàm cầu là P = 20 - Q và hàm tổng chi phí là
TC = Q2 + 8Q + 2 Hãng muốn tối đa hoá doanh thu và doanh thu TR =?, chi phí
và lợi nhuận =?
a. TR = 100; TC = 182; B = - 82 b. TR = 200; TC = 182; B = 18
c. TR = 120; TC = 180; B = - 60 d. TR = 220; TC = 200; B = 20

Câu 39: Một doanh nghiệp có hàm cầu là P = 20 - Q và hàm tổng chi phí là
TC = Q2 + 8Q + 2 Nếu lợi nhuận là 8 thì doanh thu tối đa của hãng là bao nhiêu?
a. TR = 75 b. TR = 85 c. TR = 95 d. TR = 65

Câu 40: Giả sử doanh nghiệp đang ở trong hoàn cảnh: không thu được khoản lợi
nhuận kinh tế nào? Hãng sẽ phản ứng ra sao?
a. Trong dài hạn doanh nghiệp sẽ không bỏ ngành
b. Trong dài hạn doanh nghiệp sẽ bỏ ngành
c. Trong ngắn hạn doanh nghiệp sẽ không bỏ ngành
d. Trong ngắn hạn doanh nghiệp sẽ bỏ ngành

Câu 41: Doanh nghiệp đang ở trong hoàn cảnh không thu được lợi nhuận kinh
doanh nào. Hãng sẽ phản ứng ra sao?
a. Trong ngắn hạn doanh nghiệp tiếp tục sản xuất và tìm cách giảm chi phí AC.
b. Trong ngắn hạn doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất và chờ cơ hội khác.
c. Trong dài hạn hãng đóng cửa sản xuất.
d. Trong dài hạn doanh nghiệp vẫn tiếp tục sản xuất.

Câu 42: Doanh nghiệp đang ở trong hoàn cảnh không thu hồi được các khoản chi
phí cố định. Hãng sẽ phản ứng thế nào?
a. Hãng đóng cửa sản xuất ngay
b. Hãng tiếp tục sản xuất và đổi mới công nghệ
c. Hãng thu hẹp quy mô sản xuất và chờ cơ hội đổi mới công nghệ.
d. Trong dài hạn hãng sẽ rời bỏ ngành.

Câu 43: Nếu một doanh nghiệp bán sản phẩm theo giá thị trường (bất kể giá nào)
và muốn đạt được lợi nhuận tối đa mà mức giá thị trường đem lại, doanh nghiệp
đó phải làm gì?
a. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng mà chi phí biên tăng lên bằng giá cả.
b. Cố gắng sản xuất và bán sản lượng ở mức mà chi phí biên đạt thấp nhất.
c. Bán hết sản lượng mà doanh nghiệp có thể sản xuất.
d. Không để chi phí biên tăng lên bằng giá vì lợi nhuận bằng không.
e. Giữ cho chi phí biên cao hơn giá.

Câu 44: Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng, doanh thu biên là 5.000 đồng, chi
phí biên là 4.100 đồng. Quyết định nào sẽ tối đa hoá lợi nhuận?
a. Giữ nguyên sản lượng và giá.
b. Tăng giá và giữ nguyên sản lượng.
c. Giảm giá và tăng sản lượng.
d. Tăng giá và tăng sản lượng

Câu 45: Một hãng cạnh tranh không hoàn hảo đang sản xuất mức sản lượng tại đó
doanh thu bình quân vượt quá chi phí cận biên. Nếu muốn tối đa hoá lợi nhuận nhà
quản lý sẽ áp dụng chính sách nào sau đây?
a. Gia tăng sản lượng và hạ giá
b. Cắt giảm sản lượng và tăng giá.
c. Cắt giảm sản lượng và giữ nguyên giá.
d. Không cần làm bất cứ điều nào vì doanh nghiệp đã tối đa hoá lợi nhuận.

Câu 46: Một công ty chứng khoán có được độc quyền mua bán chứng khoán.
Công ty này có đường cầu là Q = 50 - 2P. Doanh thu biên là MR = 25 - Q. Chi phí
bình quân không thay đổi và bằng 5. Lợi nhuận tối đa là bao nhiêu?
a. Q = 10, P = 20; Bmax = 150 b. Q = 20; P = 40; Bmax = 200
c. Q = 25; P = 30; Bmax = 250 d. Q = 30; P = 25’ Bmax = 300

Câu 47: Một doanh nghiệp thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bán
là 7. Hàm tổng chi phí là TC = 2 + 15Q - 7Q 2 + Q3 . Hàm cung của doanh nghiệp
có dạng như thế nào?
a. P = 15 -14Q + 3Q2 (với điều kiện Q > 3.5)
b. P = - 7Q + 2Q
c. P = 15 - 14Q + 3Q2
d. P = - 7Q + 2Q2

Câu 48: Một doanh nghiệp thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bán
là 7. Hàm tổng chi phí có dạng TC = 2 + 15Q - 7Q 2 + Q3 . Mức sản lượng bao
nhiêu thì doanh nghiệp có lợi nhuận tối đa.
a. Q = 4; Bmax = 14 b. Q = 3.5; Bmax = 12
c. Q = 5; Bmax = 17 d. Q = 6; Bmax = 20

Câu 49: Cho hàm cầu về hàng hoá có dạng sau Q = k/p n . Trong đó Q là mức cầu
về hàng hoá, p là giá cả (k > 0 và n > 0 là tham số).
a. Tính độ co giãn của cầu theo giá?
b. Nếu n = 1 thì cầu có dạng thế nào? Độ co giãn của cầu theo giá bằng bao nhiêu?
Câu 50: Cho cung cầu về cam như sau: PD = 18 - 3QD và PS = 6 + QS . Trong đó
giá tính bằng 1000 đ/kg, lượng tính bằng tấn.
a. Sản lượng cân bằng và giá cân bằng là bao nhiêu? Khi không có thuế, trợ cấp.
b. Nếu Chính phủ đánh thuế người sản xuất 2000 đ/kg thì Pe và Qe là bao nhiêu?
c. Nếu chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng 2000 đ/kg thì Pe và Qe là bao nhiêu?

Câu 51: Giả sử một nhà độc quyền có đường cầu là p=15 - Q và TC = 7Q
a. Tính sản lượng và giá bán để nhà độc quyền có lợi nhuận tối đa. Tính mức
độ sức mạnh thị trường.
b. Mức giá và sản lượng tối ưu là bao nhiêu?

Câu 52: Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và hàm cầu
là p = 122 - Q.
a. Để tối đa hoá lợi nhuận, nhà độc quyền quyết định như thế nào?
b. Tính phần mất không mà nhà độc quyền gây ra cho xã hội.
c. Muốn tối đa hoá doanh thu nhà độc quyền quyết định gì?
d. Nếu Chính phủ đánh thuế T = 50 quyết định sản xuất thay đổi như thế
nào.

You might also like