You are on page 1of 106

Đường cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định

Select one:

a. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang

b. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

c. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang

d. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc

Phản hồi

Phương án đúng là: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc.Vì cầu thị trường là tổng cầu cá nhân

The correct answer is: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu diễn bằng phương trình sau X+2Y=100.

Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết:

Select one:

a. Lượng X tối đa là 30 và lượng Y tối đa là 40

b. Lượng X tối đa là 40 và lượng Y tối đa là 60

c. Lượng X tối đa là 50 và lượng Y tối đa là 100

d. Lượng X tối đa là 100 và lượng Y tối đa là 50

Phản hồi

Phương án đúng là: Lượng X tối đa là 100 và lượng Y tối đa là 50.Vì chỉ có thể X=100 với Y=0 hoặc X=0 với Y=50 khi

Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu diễn bằng phương trình sau X+2Y=100.

Đường giới hạn năng lực sản xuất trên cho biết:

Select one:

a. Lượng X tối đa là 50 và lượng Y tối đa là 100


b. Lượng X tối đa là 30 và lượng Y tối đa là 40

c. Lượng X tối đa là 20 và lượng Y tối đa là 40 Đáp án đúng

d. Lượng X tối đa là 40 và lượng Y tối đa là 60

Phản hồi

Phương án đúng là: Lượng X tối đa là 100 và lượng Y tối đa là 50.Vì chỉ có thể X=100 với Y=0 hoặc X=0 với Y=50 khi

The correct answer is: Lượng X tối đa là 20 và lượng Y tối đa là 40

ích lợi cận biên bằng

Select one:

a. tổng ích lợi chia cho số lượng hàng hóa tiêu dùng

b. tổng ích lợi chia cho giá

c. độ dốc của đường tổng ích lợi

d. nghịch đảo của tổng ích lợi

Phản hồi

Phương án đúng là: độ dốc của đường tổng ích lợi.Vì MU=(TU)’Q mà đạo hàm là tìm độ dốc

The correct answer is: độ dốc của đường tổng ích lợi

Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt động như sau: TB=200Q – Q2và TC=200 + 20Q +

Khi Q=50 muốn tăng lợi ích ròng phải đưa ra sự lựa chọn nào:

Select one:

a. Giảm sản lượng

b. Chưa đủ thông tin để kết luận

c. Tăng sản lượng

d. Giữ nguyên sản lượng


Phản hồi

Phương án đúng là: Tăng sản lượng.Vì MB=200-2Q, MC=Q+20

Thay Q=50 vào 2 hàm trên thì có MB>MC nên tăng Q

Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt động như sau: TB=200Q – Q2và TC=200 + 20Q +

Quy mô hoạt động tối đa hóa lợi ích là:

Select one:

a. Q=150

b. Q=100 Đáp án đúng

c. Q=50

d. Q=200

Phương án đúng là: Q=100.Vì tối ưu khi MB=0, MB=(TB)’Q

The correct answer is: Q=100

Giả sử MUA và MUB tương ứng là ích lợi cận biên của hai hàng hóa A và B; PA và PB là giá của hai hàng hóa đ

Select one:

a. MUA = MUB

b. MUA = MUB và PA = PB

c. MUA/ MUB = PA / PB

d. MUA/ MUB = PB / PA

Phản hồi

Phương án đúng là: MUA/ MUB = PA / PB.Vì cân bằng tối đa hóa lợi ích khi MUA/MUB = PA/PB

Nếu tiêu dùng hết thu nhập và ích lợi cận biên trên một $ của tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau thì

Select one:
a. ích lợi cận biên là lớn nhất

b. tổng ích lợi là lớn nhất

c. tỷ lệ thu nhập chi cho 2 hàng hóa là bằng nhau

d. người tiêu dùng không thể thu được tổng ích lợi cao hơn thậm chí với mức thu nhập cao hơn

Phản hồi

Phương án đúng là: tổng ích lợi là lớn nhất.Vì tối đa hóa lợi ích khi MUx/Px=MUy/Py

. Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:

Select one:

a. giá của 2 chiếc bánh mỳ ít hơn 2 lần so với giá của một chiếc bánh mỳ

b. ích lợi thu được từ một chiếc bánh mỳ lớn hơn ích lợi thu được từ hai chiếc bánh mỳ

c. ích lợi thu được từ ăn 2 chiếc bánh mỳ lớn hơn 2 lần ích

lợi thu được từ chiếc đầu tiên

d. Bảo sẽ thích chiếc bánh mỳ thứ hai hơn chiếc bánh mỳ thứ nhất

Phản hồi

Phương án đúng là: Bảo sẽ thích chiếc bánh mỳ thứ hai hơn chiếc bánh mỳ thứ nhất.Vì tiêu dùng ngày càng nhiều th

Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:

Select one:

a. Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế

b. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn

c. Những kết hợp hàng hóa của nền kinh tế

d. Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế

Phản hồi
Phương án đúng là: Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế.Vì với nguồn lực hạn chế thì đường đó

Thuế đánh vào đơn vị hàng hoá của nhà sản xuất sẽ làm cho:

Select one:

a. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên

b. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển xuống dưới

c. Đường cầu của người tiêu dùng dịch chuyển lên trên

d. Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên

Phản hồi

Phương án đúng là: Đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên.Vì thuế ảnh hưởng đến cung, khi đánh thuế s

Khi cung tăng và cầu giảm thì:

Select one:

a. Giá cân bằng chắc chắn tăng

b. Giá cân bằng tăng hay giảm tùy thuộc vào mức độ giảm của cầu và cung

c. Giá cân bằng không thay đổi

d. Giá cân bằng chắc chắn giảm

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá cân bằng chắc chắn giảm.Vì cung tăng thì giá giảm; cầu giảm thì giá giảm nên nếu cả 2 xảy

Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cung đối với Cà phê Trung Nguyên:

Select one:

a. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi.

b. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên.

c. Công nghệ chế biến cà phê Trung Nguyên thay đổi


d. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ.

Phản hồi

Phương án đúng là: Công nghệ chế biến cà phê Trung Nguyên thay đổi.Vì công nghệ là nhân tố ngoại sinh làm dịch

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd.

Nếu nhà nước đánh thuế t = 10/ sản phẩm, xác định phần thuế mà người sản xuất phải chịu/ sản phẩm

Select one:

a. 5/sản phẩm

b. 6/sản phẩm

c. 7/sản phẩm

d. 4/sản phẩm

Phản hồi

Phương án đúng là: 5/sản phẩm.Vì tìm giá cần bằng trước thuế và sau thuế, sau đó lấy giá sau thuế trừ đi giá trước t
sản xuất chịu thuế

Nếu giá của hàng hóa Y tăng làm cho cầu về hàng hóa X tăng thì

Select one:

a. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung

b. X và Y là 2 hàng hóa thay thế

c. Co giãn chéo giữa X và Y là âm

d. Cầu của hàng hóa X là co giãn theo giá

Phản hồi

Phương án đúng là: X và Y là 2 hàng hóa thay thế.Vì ví dụ: giá coca tăng sẽ ít mua coca chuyển sang pepsi làm cầu p

Nếu chi phí biến đổi trung bình để sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 18$ và chi phí biến đổi trung bình để sản x

Select one:
a. chi phí cận biên đang tăng Đúng

b. hiệu suất giảm dần không tồn tại

c. chi phí trung bình đang tăng

d. có sự dư thừa công suất

Nếu sản lượng tăng từ 5 đến 10 làm cho tổng chi phí tăng từ 100$ lên 200$, chi phí cận biên của mỗi sản phẩ

Select one:

a. 10$

b. 25$

c. 22$

d. 20$

Phản hồi

Phương án đúng là: 20$.Vì chi phí cận biên là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm

MC=∆TC/∆Q

Đặc điểm nào dưới đây không phải của độc quyền tập đoàn

a. Ngành có nhiều hơn một hãng

b. Lượng bán của một hãng sẽ không có ảnh hưởng đáng kể đến các hãng khác

c. Cỏc hóng là những người tối đa hóa lợi nhuận

d. Mỗi hóng đối diện với một đường cầu gẫy khúc

Phản hồi

Phương án đúng là: Lượng bán của một hãng sẽ không có ảnh hưởng đáng kể đến các hãng khác.Vì đọc quyền t
hưởng đến các hãng khác

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q + 169.

Tìm đường cung của hãng?


a. Ps = 2Q + 2

b. Ps = Q + 1

c. Ps = Q2 + 1

d. Ps = 2Q + 1

Phản hồi

Phương án đúng là: Ps = 2Q + 1.Vì cung là đường MC nên MC=2Q+1 và quyết định sản xuất là P=MC nên hàm cung

Thị trường sản phẩm A được coi là cạnh tranh và được mô tả bằng hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và

Tính thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng:

Select one:

a. CS = 2025; PS = 2025

b. CS = 2025; PS = 1012,5

c. CS = 1012,5; PS = 2025

d. CS = 1012,5; PS = 1012,5

Phản hồi

Phương án đúng là: CS = 1012,5; PS = 1012,5.Vì tìm giá và sản lượng cân bằng. Vẽ hình rồi tính CS và PS

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q. Để tối đa hoá lợ

Select one:

a. Q= 32; P = 90

b. Q= 30; P = 92

c. Q= 30; P = 62

d. Q= 92; P =30

Phản hồi
Phương án đúng là: Q= 30; P = 92.Vì tìm MR và MC rối đặt MR=MC sẽ tìm ra sản lượng. Lấy sản lượng thay vào hàm

Trong phân tích về lợi ích và chi phí từ thương mại quốc tế, việc giả sử một nền kinh tế là nhỏ thường được t

Select one:

a. Để có thể loại bỏ khả năng nước này đặt thuế hoặc hạn ngạch nhập khẩu

b. Nhờ đó chúng ta có thể giả sử rằng mức giá thế giới sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự tham gia của quốc gia n

c. Việc phân tích lợi ích và chi phí từ thương mại quốc tế không thể được thực hiện nếu không đặt giả thiết này

d. Tất cả các phương án đều đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Nhờ đó chúng ta có thể giả sử rằng mức giá thế giới sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự tham gia củ
giới

Lợi thế tuyệt đối được xác định bởi việc so sánh

Select one:

a. Chi phí cơ hội

b. Mức đầu vào cần thiết cho một đơn vị đầu ra

c. Điều kiện về địa điểm và kênh phân phối

d. Mức giá của đầu vào đất đai, lao động và vốn

Phản hồi

Phương án đúng là: Mức đầu vào cần thiết cho một đơn vị đầu ra.Vì lợi thế tuyệt đối là sản xuất ra sản phẩm nào đó

Nếu nước A có thể sản xuất lương thực, quần áo hoặc một kết hợp của hai loại hàng hóa này thì

Select one:

a. Nước A nên tập trung sản xuất mặt hàng mà họ có lợi thế tuyệt đối

b. Nước A không thể có lợi thế tuyệt đối so với một nước khác trong việc sản xuất cả hai hàng hóa

c. Nước A sẽ rất khó có thể thu được lợi ích từ việc trao đổi với một nước khác khi nước A sản xuất cả hai loại hàng h
d. Chi phí cơ hội của việc sản xuất lượng thực của nước A là nghịch đảo của chi phí cơ hội của việc sản xuất q

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí cơ hội của việc sản xuất lượng thực của nước A là nghịch đảo của chi phí cơ hội của vi
hóa là nghịch đảo của nhau

Nguyên lý về lợi thế so sánh cho thấy

Select one:

a. Một quốc gia có thể thu lợi từ việc tập trung nguồn lực vào hàng hóa mà họ sản xuất hiệu quả nhất

b. Một quốc gia có thể thu lợi từ việc xuất khẩu hàng hóa, nhưng không thể thu lợi từ việc nhập khẩu hàng hóa

c. Mức giá thế giới sẽ có hiệu lực ở tất cả các nước, cho dù nước đó có cho phép thương mại quốc tế hay không

d. Không phải tất cả các nước đều có thế thu lợi từ thương mại quốc tế

Phản hồi

Phương án đúng là: Một quốc gia có thể thu lợi từ việc tập trung nguồn lực vào hàng hóa mà họ sản xuất hiệu quả
hàng hóa đó
Nếu nước E có lợi thế tuyệt đối so với các nước khác trong việc sản xuất đường, nhưng các nước khác có lợ
được cho phép thì nước E sẽ

Select one:

a. Xuất khẩu đường

b. Nhập khẩu đường

c. Không thu được lợi thế gì từ việc xuất khẩu hay nhập khẩu đường

d. Xuất khẩu hoặc nhập khẩu đường, nhưng không đủ thông tin để kết luận

Phản hồi

Phương án đúng là: Nhập khẩu đường.Vì có lợi thế so sánh trong sản xuất đường thì xuất khẩu đường có lợi hơn, vậ

Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định

Select one:

a. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang

c. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc

d. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc

Phản hồi

Phương án đúng là: Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc.Vì cầu thị trường là tổng cầu cá nhân th

Vấn đề khan hiếm tồn tại:

Select one:

a. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường

b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy

c. Trong tất cả các nền kinh tế Đáp án đúng

d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi

Phản hồi

Phương án đúng là: Trong tất cả các nền kinh tế.Vì do nhu cầu luôn vô hạn và khả năng đáp ứng hữu hạn nên luôn c

The correct answer is: Trong tất cả các nền kinh tế

Chi phí cơ hội là:

Select one:

a. Tất cả các cơ hội kiếm tiền

b. Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn Đáp án đúng

c. Các cơ hội phải bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn

d. Giá trị của các cơ hội phải từ bỏ khi đưa ra lựa chọn

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn.Vì giá trị phương án tốt nhất bị
The correct answer is: Giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn

. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng:

Select one:

a. Các chủ nhà nên được tự do đặt giá tiền thuê nhà

b. Tiền thuê nhà quá cao

c. Lãi suất cao là không tốt đối với nền kinh tế

d. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở Đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở.Vì trả lời cho câu hỏi “Là cái gì” được gọi là kinh tế họ
quan sát được.

The correct answer is: Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở

Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là:

Select one:

a. Việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác

b. Việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác

c. Giá trị 10.000 đồng đối với người thợ cắt tóc

d. Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó Đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó.Vì vừa mất thời gian cắt tóc (đán

The correct answer is: Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó

Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:

Select one:

a. Khan hiếm đáp án đúng


b. Chi phí cơ hội

c. Sản xuất cái gì

d. Kinh tế chuẩn tắc

Phản hồi

Phương án đúng là: Khan hiếm .Vì do nhu cầu luôn vô hạn và khả năng đáp ứng hữu hạn nên luôn có sự khan hiếm

The correct answer is: Khan hiếm

Các kết hợp hàng hoá nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:

Select one:

a. Phân bổ không hiệu quả

b. Sản xuất không hiệu quả đáp án đúng

c. Tiêu dùng không hiệu quả

d. Phân bổ hiệu quả

Phản hồi

Phương án đúng là: Sản xuất không hiệu quả.Vì chưa sử dụng tốt nhất nguồn lực khan hiếm (lãng phí nguồn lực)

The correct answer is: Sản xuất không hiệu quả

Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được biểu diễn bằng phương trình sau X+2Y=100.

Đường giới hạn năng lực sản xuất trên là:

Select one:

a. Đường cong lõm so với gốc tọa độ

b. Đường cong

c. Đường thẳng tuyến tính đáp án đúng

d. Đường cong lồi so với gốc tọa độ


Phản hồi

Phương án đúng là: Đường thẳng tuyến tính.Vì phương trình đường giới hạn năng lực sản xuất là đường thẳng do đ

The correct answer is: Đường thẳng tuyến tính

Một mô hình kinh tế tốt bao gồm:

Select one:

a. Trả lời tất cả các vấn đề kinh tế

b. Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong mô hình Đáp án đúng

c. Càng ít thông tin càng tốt

d. Càng nhiều thông tin càng tốt

Phản hồi

Phương án đúng là: Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong mô hình.Vì mô hình l
phải mọi vấn đề

The correct answer is: Số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong mô hình

Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:

Select one:

a. Tác động của thâm hụt ngân sách đến lạm phát

b. Các nguyên nhân làm giá cam giảm Đáp án đúng

c. Các nguyên nhân làm giảm mức giá bình quân

d. Việc xác định mức thu nhập quốc dân

Phản hồi

Phương án đúng là: Các nguyên nhân làm giá cam giảm.Vì đối tượng nghiên cứu của vĩ mô là các chỉ tiêu tổng quan

The correct answer is: Các nguyên nhân làm giá cam giảm

Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được minh họa bởi phương trình sau: 2X2 +Y2=225 tro
Nếu X=10 thì lượng Y tối đa có thể sản xuất được là bao nhiêu?

Select one:

a. Y=5 Đáp án đúng

b. Y=15

c. Y=10

d. Y=25

Phản hồi

Phương án đúng là: Y=5.Vì thay X=10 vào sẽ tìm ra Y=5 thỏa mãn phương trình đó

The correct answer is: Y=5

Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là:

Select one:

a. Kinh tế chuẩn tắc

b. Kinh tế thực chứng

c. Kinh tế vĩ mô

d. Kinh tế vi mô Đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Kinh tế vi mô.Vì kinh tế vi mô nghiên cứu hành vi các cá nhân trong nên kinh tế (hộ gia đình, do

The correct answer is: Kinh tế vi mô

Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc ch

Select one:

a. Là chi phí cơ hội của việc xem phim Đáp án đúng

b. Lớn hơn giá trị của xem phim


c. Bằng giá trị của xem phim

d. Không so sánh được với giá trị của xem phim

Phản hồi

Phương án đúng là: Là chi phí cơ hội của việc xem phim.Vì chỉ có 2 phương án, nếu chọn 1 phương án thì chi phí cơ

The correct answer is: Là chi phí cơ hội của việc xem phim

Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học:

Select one:

a. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu không đi học

b. Chi phí mua sách

c. Chi phí ăn uống Đáp án đúng

d. Học phí

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí ăn uống.Vì không đi học vẫn phải ăn nên chi phí ăn uống không được tính vào chi phí cơ

The correct answer is: Chi phí ăn uống

Tăng trưởng kinh tế có thể được minh hoạ bởi:

Select one:

a. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong

b. Sự vận động theo đường giới hạn khả năng sản xuất sang bên phải

c. Sự vận động dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất

d. Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài Đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài.Vì dịch chuyển ra ngoài có nghĩa
The correct answer is: Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài

Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cơ hội là:

Select one:

a. Là chi phí để sản xuất ra các kết hơp hàng hoá

b. Số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị hàng hoá kia Đáp án đúng

c. Số lượng một hàng hoá được sản xuất ra

d. Bằng không

Phản hồi

Phương án đúng là: Số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị hàng hoá kia.Vì sự đánh đổi, m

The correct answer is: Số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị hàng hoá kia

Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được minh họa bởi phương trình sau: 2X2 +Y2=225 tro

Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa gồm X=10 và Y=10 hay không?

Select one:

a. Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên nếu giá hàng hóa Y tăng lên.

b. Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên nếu giá hàng hóa X tăng lên

c. Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên vì X và Y sử dụng các nguồn lực khác nhau

d. Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên vì nó nằm ngoài khả năng của nền kinh tế.

Phản hồi

Phương án đúng là: Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên vì nó nằm ngoài khả năng của n

The correct answer is: Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa trên vì nó nằm ngoài khả năng của

. Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:

Select one:
a. Giá cao hơn giá cân bằng

b. Không đủ người tiêu dùng

c. Giá thấp hơn giá cân bằng Đáp án đúng

d. Không đủ người sản xuất

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá thấp hơn giá cân bằng.Vì giá thấp hơn giá cân bằng làm lượng cầu lớn hơn lượng cung tức l

The correct answer is: Giá thấp hơn giá cân bằng

Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết:

Select one:

a. Giá và lượng cung có mối quan hệ thuận chiều

b. Giá hàng hoá càng cao thì lượng cung càng giảm

c. Giá hàng hoá càng cao thì lượng cầu càng giảm Đáp án đúng

d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá hàng hoá càng cao thì lượng cầu càng giảm.Vì luật cầu cho biết giá cao sẽ mua ít, giá thấp m

The correct answer is: Giá hàng hoá càng cao thì lượng cầu càng giảm

Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa X giảm xuố

Select one:

a. cả X và Y đều tăng

b. X sẽ giảm và Y sẽ tăng Đáp án đúng

c. cả X và Y đều giảm

d. X sẽ tăng và Y sẽ giảm
Phản hồi

Phương án đúng là: X sẽ giảm và Y sẽ tăng.Vì chi phí X giảm làm cung X tăng nên giá X giảm. Do 2 hàng hóa bổ sun

The correct answer is: X sẽ giảm và Y sẽ tăng

Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua:

Select one:

a. Giảm giá Đáp án đúng

b. Giảm lượng cầu

c. Chính phủ tăng giá

d. Tăng cung

Phản hồi

Phương án đúng là: Giảm giá.Vì giảm giá sẽ làm người bán bán ít và người mua mua nhiều lên

The correct answer is: Giảm giá

Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi

Select one:

a. Chính phủ

b. Cung hàng hoá

c. Tương tác giữa cung và cầu Đáp án đúng

d. Chi phí sản xuất hàng hóa

Phản hồi

Phương án đúng là: Tương tác giữa cung và cầu.Vì giá được đồng thời cả cung và cầu xác định

The correct answer is: Tương tác giữa cung và cầu

Nếu giá hàng hoá X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá Y về phía bên trái thì:
Select one:

a. Y là hàng hoá bình thường

b. Y là hàng hóa cấp thấp

c. X và Y là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng. Đáp án đúng

d. X và Y là hàng hoá thay thế trong tiêu dùng.

Phản hồi

Phương án đúng là: X và Y là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng..Vì giá X tăng làn cầu Y giảm thì đây là 2 hàng hóa b

The correct answer is: X và Y là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.

Đối với hàng hóa bình thường, khi thu nhập tăng:

Select one:

a. Đường cầu dịch chuyển xuống dưới

b. Lượng cầu giảm

c. Đường cầu dịch chuyển sang phải Đáp án đúng

d. Đường cầu dịch chuyển sang trái

Phản hồi

Phương án đúng là: Đường cầu dịch chuyển sang phải.Vì hàng hóa thông thương là hàng hóa thu nhập tăng thì cầu

The correct answer is: Đường cầu dịch chuyển sang phải

Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:

Select one:

a. Giảm

b. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi Đáp án đúng

c. Tăng
d. Không thay đổi

Phản hồi

Phương án đúng là: Có thể tăng, giảm hoặc không đổi.Vì giá thế nào phụ thuộc vào mức độ tăng của cung và cầu

The correct answer is: Có thể tăng, giảm hoặc không đổi

Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:

Select one:

a. Thay đổi thị hiếu về thịt bò

b. Chi phí chăn nuôi bò tăng Đáp án đúng

c. Thu nhập thay đổi

d. Thay đổi giá của hàng hoá liên quan đến thịt bò

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí chăn nuôi bò tăng.Vì chi phí là nhân tố ảnh hương đến cung

The correct answer is: Chi phí chăn nuôi bò tăng

Co giãn của cầu theo thu nhập là phần trăm

Select one:

a. thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập đáp án đúng

b. thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong giá

c. thay đổi trong giá chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập

d. thay đổi trong thu nhập chia cho phần trăm thay đổi trong lượng cầu

Phản hồi

Phương án đúng là: thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập.Vì theo khái niệm và cách

The correct answer is: thay đổi trong lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
Nếu giá tăng 10% dẫn đến lượng cầu giảm 5% thì độ co giãn của cầu theo giá là:

Select one:

a. -0,2

b. -2

c. -5

d. -0,5 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: -0,5.Vì EDP=%∆Q/%∆P nên -5%/10% là -0,5

The correct answer is: -0,5

Nếu phần trăm tăng lên trong giá là như nhau có thể dẫn đến phần trăm giảm trong lượng cầu là nhiều hơn

Select one:

a. việc có được hàng hóa thay thế tốt là khó khăn hơn

b. tất cả các câu trên

c. khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi ngắn hơn

d. tỷ lệ thu nhập cho chi tiêu vào hàng hóa đó là nhiều hơn đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: tỷ lệ thu nhập cho chi tiêu vào hàng hóa đó là nhiều hơn.Vì tỷ trọng hàng hóa trong thu nhập cà

The correct answer is: tỷ lệ thu nhập cho chi tiêu vào hàng hóa đó là nhiều hơn

Thu nhập tăng 10% làm cho lượng cầu tăng 5%. Co giãn của cầu theo thu nhập là:

Select one:

a. 0,5 đáp án đúng

b. -2,0
c. 2,0

d. -0,5

Phản hồi

Phương án đúng là: 0,5.Vì 5%/10% sẽ là 0,5

The correct answer is: 0,5

Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa X và Y là dương, thì

Select one:

a. X và Y là hai hàng hóa bổ sung

b. cầu về X và Y đều co giãn theo giá

c. cầu về X và Y đều không co giãn theo giá

d. X và Y là 2 hàng hóa thay thế đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: X và Y là 2 hàng hóa thay thế.Vì co giãn chéo luôn dương đối với 2 hàng hóa thay thế

The correct answer is: X và Y là 2 hàng hóa thay thế

Giả sử giá của một hàng hóa tăng từ $5, 5 lên $6, 5 làm cho lượng cầu về hàng hóa đó giảm từ 12.000 xuống

Select one:

a. 0,5 đáp án đúng

b. 2

c. 1

d. 1000

Phản hồi

Phương án đúng là: 0,5.Vì tính co giãn theo khoảng


The correct answer is: 0,5

Học phí giảm sẽ làm giảm doanh thu của các trường đại học nếu cầu về giáo dục đại học là

Select one:

a. bằng 1

b. âm

c. nằm giữa 0 và 1 đáp án đúng

d. lớn hơn 1

Phản hồi

Phương án đúng là: nằm giữa 0 và 1.Vì giá giảm làm doanh thu giảm thì 0

The correct answer is: nằm giữa 0 và 1

Nếu giá giảm 6% dẫn đến lượng cầu tăng 5%, độ co giãn của cầu bằng

Select one:

a. 0,3

b. 0,83 đáp án đúng

c. 1,2

d. 0,6

Phản hồi

Phương án đúng là: 0,83.Vì EDP=%∆Q/%∆P nên sẽ là 5%/6%

The correct answer is: 0,83

. Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến

Select one:

a. tổng doanh thu giảm 5%


b. tổng doanh thu tăng 5%

c. tổng doanh thu không đổi đáp án đúng

d. tổng doanh thu tăng nhiều hơn 5%

Phản hồi

Phương án đúng là: tổng doanh thu không đổi.Vì cầu co giãn đơn vị (E=1) thì thay đổi giá không làm thay đổi doanh

The correct answer is: tổng doanh thu không đổi

Giả sử giá của A giảm từ $10, 50 xuống $9, 50 làm cho lượng cầu về B tăng từ 7960 lên 8040 đơn vị. Co giãn c

Select one:

a. 0,01

b. -0,01

c. 0,1

d. -0,1 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: -0,1.Vì tính co giãn chéo theo khoảng

The correct answer is: -0,1

Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá là

Select one:

a. bằng 0

b. lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1

c. bằng 1

d. lớn hơn 1 đáp án đúng

Phản hồi
Phương án đúng là: lớn hơn 1.Vì cầu co giãn (E>1) thì giá tăng làm giảm doanh thu

The correct answer is: lớn hơn 1

Cầu sẽ co giãn nhiều hơn nếu

Select one:

a. thu nhập thấp hơn

b. thu nhập cao hơn

c. sự sẵn có của hàng hóa thay thế ít hơn

d. khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi dài hơn đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi dài hơn.Vì thời gian dài cầu co giãn hơn vì có nhiều hàng

The correct answer is: khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi dài hơn

. Một hàng hóa có cầu là co giãn khi giá trị của độ co giãn là

Select one:

a. bằng 1

b. nằm giữa 1 và vô cùng đáp án đúng

c. nằm giữa 0 và 1

d. bằng vô cùng

Phản hồi

Phương án đúng là: nằm giữa 1 và vô cùng.Vì cầu co giãn là E>1

The correct answer is: nằm giữa 1 và vô cùng

. Nếu độ co giãn của cầu theo giá bằng -2 có nghĩa là giá tăng 10% dẫn đến:

Select one:
a. lượng cầu giảm 50%

b. lượng cầu tăng 2%

c. lượng cầu giảm 2%

d. lượng cầu giảm 20% đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: lượng cầu giảm 20%.Vì EDP=%∆Q/%∆P nên giá tăng làm lượng cầu giảm

The correct answer is: lượng cầu giảm 20%

Thu nhập của Minh tăng từ $950/ tuần lên $1050/tuần. Kết quả là anh ta quyết định tăng số bộ phim anh ta s

Select one:

a. không co giãn theo giá

b. không co giãn theo thu nhập đáp án đúng

c. co giãn theo thu nhập

d. co giãn theo giá

Phản hồi

Phương án đúng là: không co giãn theo thu nhập.Vì tính % thay đổi thu nhập rồi lấy 5% chia cho con số đó sẽ ra hệ

The correct answer is: không co giãn theo thu nhập

. Giả sử lượng cầu về bia tươi giảm từ 103.000 lít /tuần xuống 97.000lít/tuần do giá tăng 10%. Co giãn của cầ

Select one:

a. là 0,6 đáp án đúng

b. là 6

c. là 1,97

d. là co giãn
Phản hồi

Phương án đúng là: là 0,6.Vì tính % thay đổi lượng cầu theo khoảng rồi chia cho 10% thay đổi giá

The correct answer is: là 0,6

Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá, thời tiết băng giá làm mất mùa cam sẽ gây ra

Select one:

a. lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu về nước cam cũng giảm đáp án đúng

b. cả giá và lượng cân bằng về nước cam đều giảm

c. giá cân bằng cũng như tổng chi tiêu về nước cam tăng

d. giá cân bằng giảm nhưng tổng chi tiêu về nước cam tăng

Phản hồi

Phương án đúng là: lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu về nước cam cũng giảm.Vì mất mùa làm giảm cung và giá

The correct answer is: lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu về nước cam cũng giảm

Cầu về một hàng hóa là không co giãn nếu

Select one:

a. giá tăng làm tổng doanh thu tăng đáp án đúng

b. thu nhập tăng làm tăng tổng doanh thu

c. thu nhập tăng làm giảm tổng doanh thu

d. giá tăng làm tổng doanh thu giảm

Phản hồi

Phương án đúng là: giá tăng làm tổng doanh thu tăng.Vì cầu không co giãn (E<1) thì tăng giá làm tăng doanh thu

The correct answer is: giá tăng làm tổng doanh thu tăng

Nếu giá giảm xuống rất nhiều dẫn đến lượng cầu tăng lên không đáng kể thì
Select one:

a. co giãn của cầu xấp xỉ bằng vô cùng

b. Cầu là co giãn

c. Cầu là co giãn đơn vị

d. Cầu là không co giãn đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Cầu là không co giãn.Vì giá giảm lớn hơn 1% làm lượng cầu tăng ít hơn 1%

The correct answer is: Cầu là không co giãn

Một nhà kinh tế học định nghĩa sở thích là

Select one:

a. mức độ hài lòng cao nhất mà người tiêu dùng có thể đạt được

b. một đặc điểm tương tự như nhiệt độ

c. việc thích hay không thích các loại hàng hóa của một cá nhân đáp án đúng

d. số lượng hàng hóa mà một người tiêu dùng lựa chọn

Phản hồi

Phương án đúng là: việc thích hay không thích các loại hàng hóa của một cá nhân.Vì sở thích là chủ quan của mỗi ng

The correct answer is: việc thích hay không thích các loại hàng hóa của một cá nhân

Theo lý thuyết về ích lợi, người tiêu dùng

Select one:

a. tối đa hóa ích lợi bằng việc tiêu dùng số lượng hàng hóa xa xỉ nhiều nhất mà anh ta có thể mua được

b. tối đa hóa ích lợi và tối thiểu hóa ích lợi cận biên

c. tối đa hóa ích lợi và làm cân bằng ích lợi cân biên trên một $ của tất cả các hàng hóa chi mua đáp án đúng
d. tiết kiệm một phần thu nhập của họ để chi tiêu trong tương lai

Phản hồi

Phương án đúng là: tối đa hóa ích lợi và làm cân bằng ích lợi cân biên trên một $ của tất cả các hàng hóa chi mua .V

The correct answer is: tối đa hóa ích lợi và làm cân bằng ích lợi cân biên trên một $ của tất cả các hàng hóa chi mua

Giả sử bạn ăn xúc xích và uống Coca và bạn tin rằng thu được tổng ích lợi lớn nhất từ bữa ăn đó với mức ch
đây?

Select one:

a. ích lợi cận biên của xúc xích / ích lợi cận biên của Coca

b. Bạn mua 3 chiếc xúc xích và 3 lon Coca

c. tổng ích lợi thu được từ việc ăn xúc xích là lớn nhất

d. số lượng chiếc xúc xích được ăn / số lượng lon Coca được uống

e. ích lợi cận biên của xúc xích và Coca là bằng nhau đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: ích lợi cận biên của xúc xích và Coca là bằng nhau.Vì tối đa hóa lợi ích khi MUA/ PA = MUB/PB. D

The correct answers are: số lượng chiếc xúc xích được ăn / số lượng lon Coca được uống, ích lợi cận biên của xúc xíc

Mai có thể mua A hoặc B. Giá của cả A và B là $1. Khi chi tiêu hết thu nhập, Mai thu được ích lợi cận biên từ m

Select one:

a. mua nhiều A hơn và nhiều B hơn

b. mua ít hơn cả A và B

c. mua ít A hơn và nhiều B hơn

d. mua nhiều A hơn và ít B hơn đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: mua nhiều A hơn và ít B hơn.Vì MUA/ PA > MUB/PB
The correct answer is: mua nhiều A hơn và ít B hơn

. Nếu Mai tối đa hóa ích lợi và 2 hàng hóa mà cô ta tiêu dùng có cùng ích lợi cận biên, thì

Select one:

a. Mai sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hóa đó đáp án đúng

b. Mai sẽ mua 2 loại với số lượng bằng nhau

c. Mai sẽ chỉ mua một trong 2 loại hàng hóa đó

d. Mai thu được tổng ích lợi như nhau từ mỗi loại hàng hóa

Phản hồi

Phương án đúng là: Mai sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hóa đó. Vì tối đa hóa lợi ích khi MUA/ PA = MUB

The correct answer is: Mai sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hóa đó

. Mai tiêu dùng 2 hàng hóa A và B, và đang ở điểm cân bằng. ích lợi cận biên của đơn vị hàng hóa A cuối cùng

Select one:

a. $0,25 đáp án đúng

b. $0,5

c. $1

d. $0,1

Phản hồi

Phương án đúng là: $0,25.Vì MUA/ PA = MUB/PB ta có 10/0,5=5/PB vậy giá B là 0,25

The correct answer is: $0,25

Ở điểm cân bằng, câu nào sau đây là không đúng?

Select one:

a. với mức thu nhập và giá cho trước, người tiêu dùng sẽ tốiđa hóa ích lợi
b. tổng ích lợi của tất cả các hàng hóa là bằng nhau đáp án đúng

c. ích lợi cận biên trên một $ của tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau

d. với mức thu nhập và giá cho trước, người tiêu dùng có thể tìm được những kết hợp hàng hóa khác mang lại mức

Phản hồi

Phương án đúng là: tổng ích lợi của tất cả các hàng hóa là bằng nhau.Vì cân bằng tối đa hóa lợi ích khi MUx/Px=MU

The correct answer is: tổng ích lợi của tất cả các hàng hóa là bằng nhau

Có một thực tế rằng cốc nước cam thứ ba không mang lại sự thỏa mãn nhiều như cốc nước cam thứ hai, đây

Select one:

a. lợi ích cận biên giảm dần đáp án đúng

b. thặng dự tiêu dùng

c. nghịch lí về giá trị

d. tổng lợi ích giảm dần

Phản hồi

Phương án đúng là: lợi ích cận biên giảm dần.Vì tiêu dùng ngày càng nhiều thì lợi ích cận biên càng giảm

The correct answer is: lợi ích cận biên giảm dần

Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên

Select one:

a. ích lợi cận biên không đổi

b. ích lợi cận biên tăng lên

c. ích lợi cận biên giảm xuống đáp án đúng

d. tổng ích lợi giảm dần

Phản hồi
Phương án đúng là: ích lợi cận biên giảm xuống.Vì tiêu dùng ngày càng nhiều thì lợi ích cận biên càng giảm

The correct answer is: ích lợi cận biên giảm xuống

Khi giá yếu tố đầu vào cố định của một hãng tăng sẽ làm cho

Select one:

a. Đường chi phí biến đổi bình quân dịch chuyển lên trên

b. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên đáp án đúng

c. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển xuống dưới

d. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển lên trên

Phản hồi

Phương án đúng là: Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên.Vì giá tăng làm tăng tổng chi phí (TC) nên chi phí c

The correct answer is: Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên

Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây là trường hợp:

Select one:

a. Hiệu suất không đổi theo quy mô

b. Hiệu suất tăng theo quy mô

c. Tổng chi phí bình quân tăng

d. Hiệu suất giảm theo quy mô đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Hiệu suất giảm theo quy mô.Vì hiệu suất theo quy mô cho biết khi tăng đầu vào 1% thì sản lượn

The correct answer is: Hiệu suất giảm theo quy mô

Tuyên bố nào dưới đây là đúng?

Select one:
a. Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bình đáp án đ

b. Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu

c. Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản phẩm trung bình

d. Khi đường sản phẩm trung bình đang giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản phẩm trung bình

Phản hồi

Phương án đúng là: Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bì

The correct answer is: Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung

Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu cùng mức sản lượng tại đó

Select one:

a. sản phẩm cận biên dạt cực tiểu

b. sản phẩm cận biên đạt cực đại

c. sản phẩm trung bình đạt cực tiểu

d. sản phẩm trung bình đạt cực đại đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: sản phẩm trung bình đạt cực đại.Vì khi AVC min thì AP max vì AVC=w/AP

The correct answer is: sản phẩm trung bình đạt cực đại

Tăng giá một đầu vào cố định sẽ làm cho

Select one:

a. đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên

b. đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển xuống dưới

c. đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên đáp án đúng

d. Đường chi phí biến đổi trung bình dịch chuyển lên trên
Phản hồi

Phương án đúng là: đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên.Vì TC=VC+FC nên ATC=AVC+AFC, tăng giá

The correct answer is: đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên

. Sản phẩm bình quân của lao động là

Select one:

a. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động đáp án đúng

b. Độ dốc của đường tổng sản phẩm

c. Không có điều nào ở trên là đúng

d. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân

Phản hồi

Phương án đúng là: Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.Vì APL=Q/L

The correct answer is: Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động

Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và ki
đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:

Select one:

a. 25 triệu đồng đáp án đúng

b. 2 triệu đồng

c. 5 triệu đồng

d. 20 triệu đồng

Phản hồi

Phương án đúng là: 25 triệu đồng.Vì chi phí kinh tế=chi phí tính toán + chi phí tiềm ẩn nên lợi nhuận kinh tế=doanh

The correct answer is: 25 triệu đồng

Câu nào sau đây là đúng


Select one:

a. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

b. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán

c. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán đáp án đúng

d. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận tính toán

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán.Vì TCk

Lợi nhuận kinh tế =Doanh thu – Chi phí kinh tế nên Lợi nhuận kinh tế=lợi nhuận tính toán-chi phí ẩn

The correct answer is: Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán

Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai?

Select one:

a. Chi phí cận biên bằng sự thay đổi tổng chi phí chia cho sự thay đổi sản lượng

b. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho sản lượng

c. đường chi phí trung bình có dạng chữ U

d. đường tổng chi phí có dạng chữ U đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: đường tổng chi phí có dạng chữ U.Vì TC=VC+FC nên TC dốc lên. Khi sản lượng tăng sẽ làm tăng

The correct answer is: đường tổng chi phí có dạng chữ U

Nếu ATC đang giảm, khi đó MC phải

Select one:

a. đang tăng

b. phía trên ATC


c. đang giảm

d. phía dưới ATC đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: phía dưới ATC.Vì MC

The correct answer is: phía dưới ATC

Giả sử tăng thêm 1 đơn vị lao động, từ 2 lên 3 công nhân, sản lượng tăng từ 10 đến 15 cái áo len. Sản phẩm c

Select one:

a. 3

b. 1

c. 5 đáp án đúng

d. 4

Phản hồi

Phương án đúng là: 5.Vì MP3=TP3 – TP2 = 15-10=5

The correct answer is: 5

Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả

Select one:

a. sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay đổi, lượng lao động không đổi

b. người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn

c. sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố định đáp án

d. chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước

Phản hồi

Phương án đúng là: sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố đ
The correct answer is: sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố

Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn

Select one:

a. trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi

b. khi tất cả các đầu vào đều biến đổi nhưng công nghệ không đổi

c. một năm trở xuống

d. trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi.Vì ngắn hạn là ít nhất một

The correct answer is: trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi

Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó

Select one:

a. sản phẩm cận biên đang giảm

b. sản phẩm trung bình đang tăng đáp án đúng

c. chi phí cận biên đang tăng

d. sản phẩm trung bình đang giảm

Phản hồi

Phương án đúng là: sản phẩm trung bình đang tăng.Vì AVC=w/AP vậy AVC giảm khi AP tăng

The correct answer is: sản phẩm trung bình đang tăng

Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động

Select one:

a. sản phẩm trung bình của lao động đang tăng đáp án đúng
b. sản phẩm cận biên của lao động đang tăng

c. đường tổng sản phẩm có độ dốc âm

d. hãng đang có năng suất cận biên giảm dần

Phản hồi

Phương án đúng là: sản phẩm trung bình của lao động đang tăng.Vì MP>AP thì AP đang tăng

The correct answer is: sản phẩm trung bình của lao động đang tăng

Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng lên

Select one:

a. Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên

b. Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên

c. Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên đáp án đúng

d. Các đường TC,VC và FC dịch chuyển lên trên

Phản hồi

Phương án đúng là: Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên.Vì tiền lượng chi ảnh hưởng đến VC và

The correct answer is: Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên

Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai?

Select one:

a. tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình có dạng chữ U

b. đường chi phí cận biên cắt đường chi phí biến đổi trung bình ở điểm cực tiểu của chi phí biến đổi trung bình

c. khỏang cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần khi sản lượng tăng

d. khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là chi phí cận biên đáp

Phản hồi
Phương án đúng là: khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là chi phí c

The correct answer is: khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là chi phí

Lợi nhuận kinh tế được định nghĩa là sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và

Select one:

a. Chi phí lãi suất của sản xuất

b. Chi phí tính toán của sản xuất

c. Chi phí vượt quá của sản xuất

d. Chi phí kinh tế của sản xuất đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí kinh tế của sản xuất.Vì nên lợi nhuận kinh tế=doanh thu trừ chi phí kinh tế

The correct answer is: Chi phí kinh tế của sản xuất

Quy luật hiệu suất giảm dần đúng với

Select one:

a. Đầu vào lao động

b. Không có câu nào đúng

c. Đầu vào lao động và tư bản đáp án đúng

d. Đầu vào tư bản

Phản hồi

Phương án đúng là: Đầu vào lao động và tư bản .Vì mọi đầu vào đều tuần theo quy luật lợi suất giảm dần

The correct answer is: Đầu vào lao động và tư bản

Điều nào dưới đây không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo.

Select one:
a. Giá không đổi khi lượng bán thay đổi

b. Sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lượng bán

c. Doanh thu cận biên bằng giá

d. Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình.Vì trong cạnh tranh hoàn hảo thì P=M

The correct answer is: Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình

Mô hình đường cầu gẫy

Select one:

a. Cho biết mức giá hiện hành được xác định như thế nào

b. Nói rằng giá sẽ không đổi cho dù có sự dao động của cầu

c. Giả định rằng doanh thu cận biên đôi khi tăng cùng với sản lượng

d. Giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá.Vì hãng luôn coi đối thủ của

The correct answer is: Giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá

Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không bao giờ lớn hơn giá vì

Select one:

a. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơn

b. Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị trường

c. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào đáp án đúng

d. Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp
Phản hồi

Phương án đúng là: Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào.Vì cầu P=aQ+b

The correct answer is: Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào

Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là phần dốc lên của

Select one:

a. Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối thiểu

b. Đường doanh thu cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm tổng chi phí trung bình tối thiểu

c. Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí cố định trung bình tối thiểu

d. Đường chi phí biến đổi trung bình của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối th

Phản hồi

Phương án đúng là: Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bìn

The correct answer is: Đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung b

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q+ 169

. Hãng sẽ đóng cửa sản xuất khi giá bằng

Select one:

a. 2

b. 1 đáp án đúng

c. 3

d. 4

Phản hồi

Phương án đúng là: 1.Vì đóng cửa khi P

The correct answer is: 1


Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên,

Select one:

a. Không điều nào đúng

b. Giảm giá và tăng sản lượng

c. Giảm giá và giảm sản lượng

d. Tăng giá và giảm sản lượng đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Tăng giá và giảm sản lượng.Vì khi MC>MR thì sẽ bị thiệt nên hàng phải giảm sản lượng và do đ

The correct answer is: Tăng giá và giảm sản lượng

Một thị trường độc quyền bán

Select one:

a. Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ

b. Chỉ có duy nhất một người mua

c. Chỉ có một hãng duy nhất đáp án đúng

d. Có nhiều sản phẩm thay thế

Phản hồi

Phương án đúng là: Chỉ có một hãng duy nhất.Vì độc quyền chỉ có 1 người bán sản phẩm duy nhất

The correct answer is: Chỉ có một hãng duy nhất

Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là

Select one:

a. Có thể chỉ khi hãng giữ một bằng sáng chế về sản phẩm mà hãng bán

b. Một đặc trưng cơ bản của độc quyền đáp án đúng


c. Một đặc trưng cơ bản của thị trường cạnh tranh

d. Có thể chỉ khi hãng là độc quyền tự nhiên

Phản hồi

Phương án đúng là: Một đặc trưng cơ bản của độc quyền.Vì có sức mạnh thị trường mới có khả năng quyết định giá

The correct answer is: Một đặc trưng cơ bản của độc quyền

Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí

Select one:

a. Nằm dưới điểm hoà vốn

b. Nằm trên điểm đóng cửa

c. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn đáp án đúng

d. Nằm trên điểm hòa vốn

Phản hồi

Phương án đúng là: Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn.Vì nếu AVC

The correct answer is: Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn

Doanh thu cận biên của một hãng độc quyền bán là

Select one:

a. Thường lớn hơn giá

b. Giá mà nhà độc quyền đặt cho sản phẩm

c. Lợi nhuận nhà độc quyền thu được vượt hơn so với lợi nhuận của một hãng trong ngành cạnh tranh

d. Sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm.Vì doanh thu cận biên là doanh
MR=∆TR/∆Q

The correct answer is: Sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm

Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được

Select one:

a. Lợi nhuận kinh tế dương

b. Lợi nhuận kinh tế âm

c. Lợi nhuận kinh tế bằng 0 đáp án đúng

d. Lợi nhuận tính toán bằng 0

Phản hồi

Phương án đúng là: Lợi nhuận kinh tế bằng 0.Vì dài hạn có sự gia nhập làm thị phần giảm tức là doanh thu và lợi nh

The correct answer is: Lợi nhuận kinh tế bằng 0

Một hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sẽ không bao giờ sản xuất ở mức sản lượng

Select one:

a. Mà hãng sẽ bị thua lỗ

b. Mà doanh thu cận biên nhỏ hơn giá

c. Trong miền không co giãn của đường cầu đáp án đúng

d. Mà chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên

Phản hồi

Phương án đúng là: Trong miền không co giãn của đường cầu.Vì sức mạnh thị trường L=1/EDP mà 01 (cầu co giãn)

The correct answer is: Trong miền không co giãn của đường cầu

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q.Phần mất không

Select one:
a. DWL = 150 đáp án đúng

b. DWL = 160

c. DWL = 140

d. DWL = 130

Phản hồi

Phương án đúng là: DWL = 150.Vì tìm MR và MC rối đặt MR=MC sẽ tìm ra sản lượng. Lấy sản lượng thay vào hàm cầ

The correct answer is: DWL = 150

Điều nào dưới đây đúng với cạnh tranh độc quyền nhưng không đúng với độc quyền tập đoàn

Select one:

a. Mỗi hãng đối diện với đường cầu dốc xuống đáp án đúng

b. Các hãng là người đặt giá

c. Các hãng đều có mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận

d. Lượng bán của một hãng không tác động đáng kể đến hãng khác

Phản hồi

Phương án đúng là: Mỗi hãng đối diện với đường cầu dốc xuống.Vì độc quyền tập đoàn thì đường cầu bị gãy còn cạ

The correct answer is: Mỗi hãng đối diện với đường cầu dốc xuống

Đặc điểm nào dưới đây là của độc quyền tập đoàn

Select one:

a. Các hãng sản xuất những sản phẩm khác biệt

b. Không có rào cản gia nhập ngành

c. Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường đáp án đúng

d. Ngành gồm một số lượng lớn các hãng


Phản hồi

Phương án đúng là: Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường.Vì chỉ có một số ít các hãng nên thị phần t

The correct answer is: Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường

Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu bình quân của một hãng là

Select one:

a. Doanh thu nhận được khi thuê thêm một đơn vị lao động

b. Bằng giá đáp án đúng

c. Tổng doanh thu chia tổng chi phí

d. Doanh thu cận biên chia cho giá

Phản hồi

Phương án đúng là: Bằng giá.Vì doanh thu bình quân=TR/Q=P.Q/Q = P

The correct answer is: Bằng giá

. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi

Select one:

a. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

b. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu đáp án đúng

c. Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí cố định bình quân tối thiểu

d. Tổng chi phí bình quân tối thiểu

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.Vì quyết định sản x

The correct answer is: Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu

Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế
Select one:

a. MR>ATC đáp án đúng

b. MR>AVC

c. ATC>MC

d. ATC>AR

Phản hồi

Phương án đúng là: MR>ATC.Vì P=MR>ATC thì ta có Π=(P-ATC).Q sẽ có lợi nhuận

The correct answer is: MR>ATC

Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền

Select one:

a. Các hãng là những người tối đa hóa lợi nhuận

b. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên

c. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau đáp án đúng

d. Ngành gồm nhiều hãng

Phản hồi

Phương án đúng là: Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau.Vì thị trường nước giải khát là cạnh tranh

The correct answer is: Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau

Nước A không cho phép thương mại quốc tế. Ở nước này, người ta có thể mua 1 cân cá với giá là 2 cân thịt b
rằng

Select one:

a. Nước B có lợi thế so sánh so với các nước khác trong việc sản xuất thịt bò

b. Nếu nước B cho phép thương mại quốc tế, họ sẽ xuất khẩu cá đáp án đúng

c. Nước B có lợi thế tuyệt đối so với các nước khác trong việc sản xuất cá
d. Tất cả các phương án đều chính xác

Phản hồi

Phương án đúng là: Nếu nước B cho phép thương mại quốc tế, họ sẽ xuất khẩu cá.Vì giá tương đối giữa cá và thịt bò

The correct answer is: Nếu nước B cho phép thương mại quốc tế, họ sẽ xuất khẩu cá

Nếu mức giá thép trên thị trường thế giới cao hơn mức giá trong nước khi không có thương mại thì nước nà

Select one:

a. Không nhập khẩu hay xuất khẩu thép, vì nước đó không thể thu được lợi ích từ thương mại

b. Nhập khẩu thép, vì nước đó có lợi thế so sánh trong sản xuất thép

c. Xuất khẩu thép, vì nước đó có lợi thế so sánh trong sản xuất thép đáp án đúng

d. Không nhập khẩu hay xuất khẩu thép, vì nước đó đã có thể sản xuất thép với chi phí rẻ hơn so với các nước khác

Phản hồi

Phương án đúng là: Xuất khẩu thép, vì nước đó có lợi thế so sánh trong sản xuất thép.Vì giá thế giới cao hơn giá tron

The correct answer is: Xuất khẩu thép, vì nước đó có lợi thế so sánh trong sản xuất thép

Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế cũng chính là đường giới hạn khả năng tiêu dùng của

Select one:

a. Khi mức đánh đổi giữa hai hàng hóa là không thay đổi

b. Trong tất cả các trường hợp

c. Không xảy ra trong trường hợp nào

d. Khi nền kinh tế không tham gia vào thương mại quốc tế đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Khi nền kinh tế không tham gia vào thương mại quốc tế.Vì khi không có thương mại quốc tế thì

The correct answer is: Khi nền kinh tế không tham gia vào thương mại quốc tế
Nếu nước E có lợi thế tuyệt đối so với các nước khác trong việc sản xuất đường, nhưng các nước khác có lợi t
được cho phép thì nước E sẽ

Select one:

a. Nhập khẩu đường đáp án đúng

b. Xuất khẩu đường

c. Xuất khẩu hoặc nhập khẩu đường, nhưng không đủ thông tin để kết luận

d. Không thu được lợi thế gì từ việc xuất khẩu hay nhập khẩu đường

Phản hồi

Phương án đúng là: Nhập khẩu đường.Vì có lợi thế so sánh trong sản xuất đường thì xuất khẩu đường có lợi hơn, vậ

The correct answer is: Nhập khẩu đường

Nếu một quốc gia cho phép thương mại, và với một hàng hóa mức giá trong nước khi không có thương mại

Select one:

a. Nước đó sẽ nhập khẩu hàng hóa đó

b. Nước đó sẽ xuất khẩu hàng hóa đó đáp án đúng

c. Cần có thêm thông tin để quyết định nước đó có xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa hay không

d. Nước đó sẽ không xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa đó

Phản hồi

Phương án đúng là: Nước đó sẽ xuất khẩu hàng hóa đó.Vì giá trong nước thập hơn giá thế giới thì xuất khẩu có lợi h

The correct answer is: Nước đó sẽ xuất khẩu hàng hóa đó

Giả sử nước A xuất khẩu điện thoại sang nước B và nhập khẩu gạo từ nước C. Tình huống này cho thấy rằng

Select one:

a. Nước A có lợi thế tuyệt đối so với nước C trong việc sản xuất gạo, nước B có lợi thế tuyệt đối so với nước A trong

b. Nước A có lợi thế tuyệt đối so với nước B trong việc sản xuất điện thoại, nước C có lợi thế tuyệt đối so với nước A
c. Nước A có lợi thế so sánh so với nước B trong việc sản xuất điện thoại, nước C có lợi thế so sánh so với nướ

d. Nước A có lợi thế so sánh so với nước C trong việc sản xuất gạo, nước B có lợi thế so sánh so với nước A trong việ

Phản hồi

Phương án đúng là: Nước A có lợi thế so sánh so với nước B trong việc sản xuất điện thoại, nước C có lợi thế so sánh
nước C có lợi thế trong việc sản xuất gạo so với nước A

The correct answer is: Nước A có lợi thế so sánh so với nước B trong việc sản xuất điện thoại, nước C có lợi thế so sá

A trồng lúa và B nuôi cá. Trong trường hợp nào thì A và B không thể thu được lợi ích từ trao đổi

Select one:

a. Cả A và B đều có thể thu được lợi ích trong tất cả các trường hợp

b. B trồng cây và nuôi cá đều tốt hơn B

c. A không thích tiêu dùng cá và B không thích tiêu dùng lúa đáp án đúng

d. A trồng lúa tốt hơn B và B nuôi cá tốt hơn A

Phản hồi

Phương án đúng là: A không thích tiêu dùng cá và B không thích tiêu dùng lúa.Vì cả 2 bên không thích tiêu dùng hà

The correct answer is: A không thích tiêu dùng cá và B không thích tiêu dùng lúa

Khi phân tích lợi ích và chi phí từ thương mại quốc tế, nếu ta nói rằng nước A là nước nhỏ có nghĩa là

Select one:

a. Lựa chọn của nước A về việc sẽ xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa nào không dựa trên nguyên tắc về lợi thế so sá

b. Chỉ mức giá trong nước là có ý nghĩa với nước A, mức giá thế giới không có ý nghĩa gì

c. Nước A chỉ có thể nhập khẩu chứ không thế xuất khẩu hàng hóa

d. Nước A là người chấp nhận giá đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Nước A là người chấp nhận giá.Vì là nước nhỏ luôn phải chấp nhận giá thế giới
The correct answer is: Nước A là người chấp nhận giá

Một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một sản phẩm nếu mức giá thế giới

Select one:

a. Không chịu ảnh hưởng từ các tổ chức thương mại quốc tế

b. Cao hơn mức giá trong nước khi không có thương mại đáp án đúng

c. Thấp hơn mức giá trong nước khi không có thương mại

d. Bằng với mức giá trong nước khi không có thương mại

Phản hồi

Phương án đúng là: Cao hơn mức giá trong nước khi không có thương mại.Vì mức giá thế giới cao hơn giá trong nư

The correct answer is: Cao hơn mức giá trong nước khi không có thương mại

Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung Nguyên:

Select one:

a. Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống. đáp án đúng

b. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên.

c. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi.

d. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ.

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống..Vì giá cà phê chỉ làm vận động dọc theo đường cầu

The correct answer is: Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống.

Điều nào sau đây mô tả đường cung

Select one:

a. Số lượng hàng hoá mà người sản xuât muốn bán và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua

c. Số lượng hàng hoá mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại các mức thu nhập khác nhau

d. Số lượng hàng hoá mà người sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau

Phản hồi

Phương án đúng là: Số lượng hàng hoá mà người sản xuât muốn bán và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau
muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định

The correct answer is: Số lượng hàng hoá mà người sản xuât muốn bán và có khả năng bán tại các mức giá khác nha

Hạn hán có thể sẽ:

Select one:

a. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống

b. Gây ra sự vân động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn

c. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái đáp án đúng

d. Gây ra cầu tăng làm cho giá lúa gạo cao hơn

Phản hồi

Phương án đúng là: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.Vì hạn hán làm nhiều vù

The correct answer is: Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái

. Điều nào dưới đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung:

Select one:

a. Giá hàng hoá thay đổi đáp án đúng

b. Số lượng người bán

c. Kỳ vọng của người bán thay đổi

d. Công nghệ sản xuất thay đổi

Phản hồi
Phương án đúng là: Giá hàng hoá thay đổi.Vì chỉ giá bản thân hàng hóa (nội sinh) gây ra sự vận động dọc theo đườn

The correct answer is: Giá hàng hoá thay đổi

Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ứng với mức sản lượng tại đó ATC đạt giá trị cực tiểu

Select one:

a. AVC=FC

b. MC=ATC đáp án đúng

c. MC = AVC

d. P=AVC

Phản hồi

Phương án đúng là: MC = ATC.Vì MC=ATCmin

The correct answers are: MC=ATC, P=AVC

Khi người lao động thứ 7 được thuê, sản lượng tăng từ 100 đơn vị một tuần lên 110 đơn vị một tuần. Khi ngư

Select one:

a. hiệu suất giảm dần theo quy mô

b. chi phí cận biên giảm dần

c. sản xuất sử dụng nhiều lao động

d. năng suất cận biên giảm dần đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: năng suất cận biên giảm dần.Vì tăng đầu vào biến đổi (lao động) vào trong quá trình sản xuất sẵ

The correct answer is: năng suất cận biên giảm dần

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q.

Lợi nhuận tối đa mà nhà độc quyền có thể thu được là:
Select one:

a. IImax = 1500

b. IImax = 1800

c. IImax = 1700 đáp án đúng

d. IImax = 1400

Phản hồi

Phương án đúng là: IImax = 1700.Vì tìm MR và MC rối đặt MR=MC sẽ tìm ra sản lượng. Lấy sản lượng thay vào hàm

The correct answer is: IImax = 1700

Đường cung ngắn hạn của ngành là

Select one:

a. Tổng chiều dọc của các đường cung cá nhân các hãng

b. Là đường nằm ngang tại mức giá hiện hành

c. Tổng lượng bán của các hãng tại mức giá hiện hành

d. Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng.Vì cung thị trường là tổng cung cá nhâ

The correct answer is: Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q+ 169.

Nếu giá thị trường là P=55, hãng sẽ sản xuất tại mức sản lượng nào để tối đa hoá lợi nhuận

Select one:

a. Q = 26

b. Q = 27 đáp án đúng
c. Q = 28

d. Q = 29

Phản hồi

Phương án đúng là: Q = 27.Vì quyết định sản xuất là P=MC nên 55=2Q+1 và Q=27

The correct answer is: Q = 27

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q+ 169.

Hãng hoà vốn khi giá bằng:

Select one:

a. 13 đáp án đúng

b. 15

c. 14

d. 12

Phản hồi

Phương án đúng là: 13.Vì hòa vốn khi P=MC=ATCmin

The correct answer is: 13

Thu nhập không công bằng trong nền kinh tế vì

Select one:

a. Chính phủ đánh thuế thu nhập

b. Các hộ gia đình trốn thuế

c. Các cá nhân khác nhau có các nguồn lực giống nhau

d. Thị trường xác định giá yếu tố sản xuất đáp án đúng

Phản hồi
Phương án đúng là: Thị trường xác định giá yếu tố sản xuất.Vì thị trường tự do luôn gây ra bất bình đẳng trong thu n

The correct answer is: Thị trường xác định giá yếu tố sản xuất

Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu

Select one:

a. Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền đáp án đúng

b. Tăng giá và sản lượng của nhà độc quyền

c. Giảm giá và giảm sản lượng của nhà độc quyền

d. Tăng lợi nhuận cho nhà độc quyền

Phản hồi

Phương án đúng là: Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền.Vì do độc quyền luôn bán ít và đặt giá cao nên đ

The correct answer is: Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền

Một nhà độc quyền tự nhiên có hàm cầu P=1000-Q, trong đó P tính bằng $ và Q tính bằng chiếc. Nhà độc qu

Nếu chính phủ yêu cầu nhà độc quyền đặt giá bằng 500$. Lượng hàng hóa cung cấp là

Select one:

a. 600

b. 450

c. 700

d. 500 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: 500.Vì thay P=500 vào hàm cầu sẽ biết lượng bán là 500

The correct answer is: 500

Khi sự tiêu dùng không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ, thì sản phẩm là một
Select one:

a. Hàng hóa hỗn hợp

b. Hàng hóa tư nhân

c. Hàng hóa công cộng đáp án đúng

d. Hàng hóa do nhà nước cung cấp

Phản hồi

Phương án đúng là: Hàng hóa công cộng.Vì hàng hóa công cộng thì người này sử dụng không ảnh hưởng đến ngườ

The correct answer is: Hàng hóa công cộng

Điều nào sau đây được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường

Select one:

a. Số vụ phá sản của doanh nghiệp ngày càng tăng

b. Sản xuất những hàng hóa, dịch vụ gây ra ngoại ứng đáp án đúng

c. Sự phân biệt đối xử với phụ nữ trong công việc

d. Chi phí sản xuất cao

Phản hồi

Phương án đúng là: Sản xuất những hàng hóa, dịch vụ gây ra ngoại ứng.Vì ngoại ứng là thất bại của thị trường

The correct answer is: Sản xuất những hàng hóa, dịch vụ gây ra ngoại ứng

Khi sự tiêu dùng có tính cạnh tranh và có tính loại trừ, thì sản phẩm là một

Select one:

a. Hàng hóa hỗn hợp

b. Hàng hóa công cộng

c. Hàng hóa tư nhân đáp án đúng


d. Hàng hóa do nhà nước cung cấp

Phản hồi

Phương án đúng là: Hàng hóa tư nhân.Vì hàng hóa tư nhân có tính cạnh tranh và loại trừ vì người này sử dụng thì ng

The correct answer is: Hàng hóa tư nhân

Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường

Select one:

a. Có thể tăng hoặc giảm

b. Giá quýt sẽ tăng đáp án đúng

c. Giá quýt sẽ giảm

d. Giá quýt sẽ không đổi

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá quýt sẽ tăng.Vì cam và quýt là 2 hàng hóa thay thế, giá cam tăng sẽ ít mua cam chuyển sang

The correct answer is: Giá quýt sẽ tăng

Đường cung dịch chuyển sang phải có nghĩa là:

Select one:

a. Lượng cung giảm

b. Cung giảm

c. Lượng cung ứng với mỗi mức giá tăng lên đáp án đúng

d. Lượng cung không đổi

Phản hồi

Phương án đúng là: Lượng cung ứng với mỗi mức giá tăng lên.Vì sang phải là tăng cung tức là tại mức giá như cũ th

The correct answer is: Lượng cung ứng với mỗi mức giá tăng lên
Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Nếu nhà nước đánh thuế t = 10/ sản phẩm, xác định điểm cân bằng mới

Select one:

a. Pe = 60 và Qe = 45

b. Pe = 65 và Qe = 45

c. Pe = 60 và Qe = 40 đáp án đúng

d. Pe = 65 và Qe = 40

Phản hồi

Phương án đúng là: Pe = 60 và Qe = 40.Vì cộng thuế vào hàm cung sẽ có hàm cung mới là Ps=10+Q+10 rồi cân bằn

The correct answer is: Pe = 60 và Qe = 40

Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:

Select one:

a. Cả cung và cầu đều giảm

b. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung

c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung đáp án đúng

d. Cả cung và cầu đều tăng

Phản hồi

Phương án đúng là: Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung .Vì cầu tăng làm giá tăng; cung giảm là

The correct answer is: Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Tính giá và sản lượng lượng cân bằng

Select one:
a. Pe = 55 và Qe = 40

b. Pe = 50 và Qe = 45

c. Pe = 45 và Qe = 55

d. Pe =55 và Qe = 45 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Pe = 55 và Qe = 45.Vì cho Ps=Pd sẽ có 10+Qs=100-Qd sẽ tìm ra kết quả

The correct answer is: Pe =55 và Qe = 45

Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung:

Select one:

a. Cầu hàng hoá thay đổi

b. Công nghệ sản xuất thay đổi đáp án đúng

c. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi

d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới

Phản hồi

Phương án đúng là: Công nghệ sản xuất thay đổi.Vì công nghệ là nhân tố ngoại sinh ảnh hưởng đến cung và làm dịc

The correct answer is: Công nghệ sản xuất thay đổi

Bảo có thể ăn xôi hoặc phở. Giá của xôi là 1000đ, trong khi giá của phở là 5000đ. Giả sử ích lợi cận biên của x

Select one:

a. 1/6

b. 1/5 đáp án đúng

c. 5/1

d. 1/1
Phản hồi

Phương án đúng là: 1/5.Vì cân bằng đạt được khi MUx/MUp=Px/Pp

The correct answer is: 1/5

Ích lợi tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là

Select one:

a. ích lợi cận biên trên một $

b. ích lợi cận biên đáp án đúng

c. tổng ích lợi

d. ích lợi trung bình

Phản hồi

Phương án đúng là: ích lợi cận biên.Vì cân biên là tăng thêm khi tiêu dùng thêm

The correct answer is: ích lợi cận biên

Giả sử Hà có thể ăn táo, cam và đào. Nếu Hà tăng lượng cam tiêu dùng, ceteris paribus, theo lý thuyết ích lợi

Select one:

a. cam giảm Đáp án đúng

b. táo giảm

c. đào giảm

d. cam không đổi

Phản hồi

Phương án đúng là: cam giảm.Vì tiêu dùng ngày càng nhiều thì lợi ích cận biên càng giảm

The correct answer is: cam giảm

Trong dài hạn thì:


Select one:

a. Tất cả các đầu vào đều cố định

b. Không có điều nào ở trên là đúng

c. Tất cả các đầu vào đều biến đổi đáp án đúng

d. Chỉ có quy mô nhà xưởng là cố định

Phản hồi

Phương án đúng là: Tất cả các đầu vào đều biến đổi.Vì dai hạn là thời gian đủ để tất cả các đầu vào thay đổi, không

The correct answer is: Tất cả các đầu vào đều biến đổi

Hiệu suất không đổi theo quy mô có nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên:

Select one:

a. Chi phí trung bình dài hạn tăng cùng tốc độ tăng của đầu vào

b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi đáp án đúng

c. ATC không đổi

d. Tổng sản phẩm không đổi

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí trung bình dài hạn không đổi.Vì tăng đầu vào 1% thì sản lượng tăng đúng 1% nên ATC k

The correct answer is: Chi phí trung bình dài hạn không đổi

Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng

Select one:

a. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống

b. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản phẩm

c. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
d. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản

Phản hồi

Phương án đúng là: Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định ch
đổi (lao động) vào trong quá trình sản xuất sẵn có thì sản phẩm do người lao động tăng thêm đóng góp vào sản lượ

The correct answer is: Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định c

Tuyên bố nào dưới đây là sai

Select one:

a. Chi phí cố định trung bình cộng chi phí biến đổi trung bình bằng tổng chi phí trung bình

b. Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình đáp án đúng

c. Tổng chi phí trung bình là tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm

d. Chi phí cận biên là sự gia tăng của tổng chi phí do sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm

Phản hồi

Phương án đúng là: Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình.Vì ATC=AVC+AFC

The correct answer is: Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình

Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động

Select one:

a. hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần đáp án đúng

b. sản phẩm trung bình của lao động đang tăng

c. sản phẩm cận biên của lao động đang tăng

d. đường tổng sản phẩm có độ dốc âm

Phản hồi

Phương án đúng là: hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần.Vì MP

The correct answer is: hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, đường tổng chi phí trung bình

Select one:

a. Luôn tăng khi hãng tăng sản lượng

b. Không đổi khi hãng tăng sản lượng

c. Có thể giảm hoặc tăng khi hãng tăng sản lượng

d. Luôn giảm khi hãng tăng sản lượng đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Luôn giảm khi hãng tăng sản lượng.Vì độc quyền tự nhiên là có tính kinh tế của quy mô, tức là t

The correct answer is: Luôn giảm khi hãng tăng sản lượng

Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo

Select one:

a. Lợi nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn

b. Sản phẩm đồng nhất

c. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR đáp án đúng

d. Dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường

e. MC

Phản hồi

Phương án đúng là: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC.Vì tối đa hóa lợi nhuận luôn là điều kiện MR=

The correct answers are: Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR, MC

Khi nào hai nước A và B có thể thu được lợi ích từ việc trao đổi hai hàng hóa 1 và 2

Select one:

a. Khi nước A chỉ có thể sản xuất hàng hóa 1, nước B chỉ có thể sản xuất hàng hóa 2
b. Hai nước có thể thu được lợi ích từ việc trao đổi hai hàng hóa trong tất cả các trường hợp đáp án đúng

c. Khi nước A sản xuất cả hai hàng hóa đều tốt hơn nước B

d. Khi nước A có thể sản xuất cả hai hàng hóa, nhưng chỉ có thể sản xuất hàng hóa 2 với chi phí lớn, trong khi nước B

Phản hồi

Phương án đúng là: Hai nước có thể thu được lợi ích từ việc trao đổi hai hàng hóa trong tất cả các trường hợp.Vì việ

The correct answer is: Hai nước có thể thu được lợi ích từ việc trao đổi hai hàng hóa trong tất cả các trường hợp

Nếu nước D có lợi thế so sánh so với các nước khác trong việc sản xuất đường, nhưng các nước khác có lợi th
được cho phép thì nước D sẽ

Select one:

a. Xuất khẩu đường đáp án đúng

b. Không thu được lợi thế gì từ việc xuất khẩu hay nhập khẩu đường

c. Nhập khẩu đường

d. Xuất khẩu hoặc nhập khẩu đường, nhưng không đủ thông tin để kết luận

Phản hồi

Phương án đúng là: Xuất khẩu đường.Vì có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất đường thì xuất khẩu đường có lợi hơn

The correct answer is: Xuất khẩu đường

Nước A không cho phép thương mại quốc tế. Ở nước này, người ta có thể mua 1 cân cá với giá là 2 cân thịt b
rằng

Select one:

a. Nước A có lợi thế so sánh so với các nước khác trong việc sản xuất cá

b. Các nước khác có lợi thế so sánh so với nước A trong việc sản xuất thịt bò

c. Mức giá thịt bò ở nước A cao hơn mức giá thế giới

d. Nếu nước A cho phép thương mại quốc tế, họ sẽ nhập khẩu cá đáp án đúng

Phản hồi
Phương án đúng là: Nếu nước A cho phép thương mại quốc tế, họ sẽ nhập khẩu cá.Vì Giá tương đối giữa cá và thịt b

The correct answer is: Nếu nước A cho phép thương mại quốc tế, họ sẽ nhập khẩu cá

Chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu sẽ dẫn đến:

Select one:

a. Người tiêu dùng sử dụng tiết kiệm hơn

b. Người dân mua ít xăng đi

c. Người sản xuất bán nhiều hơn

d. Buôn lậu xăng dầu qua biên giới đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Buôn lậu xăng dầu qua biên giới.Vì giá trần thấp hơn giá cân bằng nên gây ra tình trạng buôn lậ

The correct answer is: Buôn lậu xăng dầu qua biên giới

Nhân tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cầu:

Select one:

a. Giá của bản thân hàng hoá đáp án đúng

b. Giá hàng hoá liên quan

c. Thu nhập

d. Thị hiếu

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá của bản thân hàng hoá.Vì giá của hàng hóa là nội sinh gây ra sự vận động dọc theo đường c

The correct answer is: Giá của bản thân hàng hoá

Chi phí đầu vào để sản xuất ra dầu gội Romano dành cho các quý ông giảm xuống sẽ làm cho:

Select one:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên.

b. Đường cung dịch chuyển lên trên.

c. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.

d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới. đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Đường cung dịch chuyển xuống dưới..Vì chi phí giảm làm cung tăng, đường cung dịch sang phả

The correct answer is: Đường cung dịch chuyển xuống dưới.

Đường cầu có độ dốc âm được xác định trực tiếp từ

Select one:

a. tăng giá

b. tổng ích lợi giảm dần

c. ích lợi cận biên tăng dần

d. quy luật ích lợi cận biên giảm dần đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: quy luật ích lợi cận biên giảm dần.Vì quy luật lợi ích cận biên giảm dần giải thích đường cầu cá n

The correct answer is: quy luật ích lợi cận biên giảm dần

Giả sử bạn ăn xúc xích và uống Coca và bạn tin rằng thu được tổng ích lợi lớn nhất từ bữa ăn đó với mức chi
xích tăng lên thành $2. Bạn sẽ thay đổi số lượng xúc xích và Coca được mua và tin rằng sẽ lại tối đa hóa tổng

Select one:

a. tổng ích lợi từ việc ăn xúc xích bằng tổng ích lợi từ uống Coca

b. ích lợi cận biên của xúc xích phải tăng lên so với ích lợi cận biên của Coca đáp án đúng

c. Bạn mua 2 chiếc xúc xích và 2 lon Coca

d. tổng ích lợi thu được từ việc ăn xúc xích là lớn nhất
Phản hồi

Phương án đúng là: ích lợi cận biên của xúc xích phải tăng lên so với ích lợi cận biên của Coca.Vì tối đa hóa lợi ích kh

Khi giá xúc xích tăng thì giảm tiêu dùng xúc xích để MU xúc xích tăng lên và đạt được cân bằng mới

The correct answer is: ích lợi cận biên của xúc xích phải tăng lên so với ích lợi cận biên của Coca

Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập tăng lên, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa thông thường thay đổi n

Select one:

a. nó phụ thuộc vào hàng hóa khác là thông thường hay thứ cấp

b. nó sẽ giảm

c. vẫn giữ nguyên

d. nó sẽ tăng đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: nó sẽ tăng.Vì hàng hóa thông thương là thu nhập tăng thì cầu tăng và làm tăng thặng dư tiêu d

The correct answer is: nó sẽ tăng

Chi phí cận biên (MC) cắt

Select one:

a. ATC, AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng

b. AVC và AFC tại điểm cực tiểu của chúng

c. ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng đáp án đúng

d. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng

Phản hồi

Phương án đúng là: ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng.Vì MC=ATCmin, MC=AVCmin

The correct answer is: ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng
Giả sử một hãng tăng tổng số lao động từ 5 lên 6 công nhân, và kết quả là tổng sản phẩm của hãng tăng từ 1

Select one:

a. 300 đáp án đúng

b. 100

c. 200

d. 50

Phản hồi

Phương án đúng là: 300.Vì MP6=TP6-TP5 = 400-100=300

The correct answer is: 300

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q.

Thặng dư sản xuất bằng:

Select one:

a. PS=1600

b. PS=1700

c. PS=1800 đáp án đúng

d. PS=1500

Phản hồi

Phương án đúng là: PS=1800.Vì tìm MR và MC rối đặt MR=MC sẽ tìm ra sản lượng. Lấy sản lượng thay vào hàm cầu

The correct answer is: PS=1800

. Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về

Select one:

a. Tái phân phối thu nhập


b. Thất bại thị trường đáp án đúng

c. Quyền tối cao của người tiêu dùng

d. Quyền tối cao của người sản xuất

Phản hồi

Phương án đúng là: Thất bại thị trường.Vì ngoại ứng là thất bại của thị trường

The correct answer is: Thất bại thị trường

Sự tiêu dùng tự do (không phải trả tiền):

Select one:

a. Có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hóa dịch vụ không có tính loại trừ đáp án đúng

b. Là một đặc trưng của hàng hóa tư nhân thuần túy

c. Có nguyên nhân là chính phủ cung cấp hàng hóa miễn phí

d. Có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hoặc dịch vụ có tính loại trừ

Phản hồi

Phương án đúng là: Có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hóa dịch vụ không có tính loại trừ.Vì hàng hóa công cộng

The correct answer is: Có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hóa dịch vụ không có tính loại trừ

Chính phủ giải quyết vấn đề ngoại ứng bằng cách

Select one:

a. Tổ chức một cuộc cấm vận sản phẩm có giới hạn

b. thực hiện bồi thường tổn thất

c. Đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực đáp án đúng

d. Đánh thuế vào ngoại ứng tích cực và trợ cấp cho ngoại ứng tiêu cực

Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực.Vì tiêu cực sẽ đánh thuế để
trồng rừng)

The correct answer is: Đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực

Điều nào sau đây được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường

Select one:

a. chất lượng hàng hóa thấp

b. Sự gia tăng của chi phí sinh hoạt

c. Thất nghiệp

d. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công cộng đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công cộng.Vì hàng hóa công công là thất bại của thị trường

The correct answer is: Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công cộng

Các ngoại ứng tích cực là

Select one:

a. Những chi phí đánh vào những người trả tiền cho sản phẩm

b. Những chi phí đánh vào những người không trả tiền cho sản phẩm

c. Những lợi ích mà những người không trả tiền cho sản phẩm được nhận đáp án đúng

d. Những lợi ích mà những người trả tiền cho sản phẩm nhận được

Phản hồi

Phương án đúng là: Những lợi ích mà những người không trả tiền cho sản phẩm được nhận.Vì như tiêm phòng lao t

The correct answer is: Những lợi ích mà những người không trả tiền cho sản phẩm được nhận

Chính phủ có thể khắc phục mất công bằng trong phân phối thu nhập thông qua

Select one:
a. Đánh thuế thu nhập đáp án đúng

b. Quy định rằng tất cả mọi cá nhân đều lĩnh tiền lương như nhau

c. Tịch thu tài sản

d. Thay đổi luật thừa kế tài sản

Phản hồi

Phương án đúng là: Đánh thuế thu nhập.Vì đánh thuế thu nhập và trợ cấp khó khăn nhằm tạo ra sự công bằng

The correct answer is: Đánh thuế thu nhập

Nếu chính phủ muốn giá lúa giảm chính phủ có thể làm điều nào dưới đây:

Select one:

a. Mua lúa của nông dân cho quỹ dự trữ quốc gia

b. Tăng diện tích trồng lúa đáp án đúng

c. Giảm diện tích trồng lúa

d. Tăng thuế từ phân bón

Phản hồi

Phương án đúng là: Tăng diện tích trồng lúa.Vì tăng diện tích sẽ làm tăng cung về lúa và giá sẽ giảm

The correct answer is: Tăng diện tích trồng lúa

Điều nào sau đây sau mô tả đường cầu:

Select one:

a. Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong m

b. Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua

c. Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng có khả năng mua

d. Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập
Phản hồi

Phương án đúng là: Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nh
khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định

The correct answer is: Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác n

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Nếu chính phủ ấn định giá là 80 thì điều gì xảy ra

Select one:

a. Thiếu hụt 50

b. Thiếu hụt 40

c. Dư thừa 60

d. Dư thừa 50 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Dư thừa 50.Vì thay giá là 80 vào hàm cung, cầu sẽ tìm ra lượng cung là 70; lượng cầu là 20 nên d

The correct answer is: Dư thừa 50

Tổng ích lợi bằng

Select one:

a. độc dốc của đường ích lợi cận biên

b. ích lợi cận biên của đơn vị hàng hóa cuối cùng chia cho giá

c. tổng ích lợi cận biên của tất cả các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng đáp án đúng

d. phần diện tích nằm dưới đường cầu, nằm trên đường giá thị trường

Phản hồi

Phương án đúng là: tổng ích lợi cận biên của tất cả các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng.Vì tông lợi ích là tổng thể sự

The correct answer is: tổng ích lợi cận biên của tất cả các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng
Doanh thu được xác định là

Select one:

a. Khoản còn lại sau khi chi phí sản xuất được chi trả

b. Sự chênh lệch giữa số thu và chi phí

c. Khoản trả cho các yếu tố sản xuất

d. Số thu từ việc bán các hàng hóa và dịch vụ đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Số thu từ việc bán các hàng hóa và dịch vụ.Vì TR=P*Q

The correct answer is: Số thu từ việc bán các hàng hóa và dịch vụ

Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:

Select one:

a. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng

b. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ

c. Sản phẩm khác nhau đáp án đúng

d. Đường cầu thị trường dốc xuống

Phản hồi

Phương án đúng là: Sản phẩm khác nhau.Vì Các doanh nghiệp bán 1 loại sản phẩm đồng nhất (giống hệt nhau)

The correct answer is: Sản phẩm khác nhau

Giả sử ở Việt Nam, mức giá trong nước của cà chua khi không có thương mại quốc tế cao hơn mức giá thế giới. Điều

Select one:

a. Việt Nam có lợi thế so sánh so với các nước khác và Việt Nam nên xuất khẩu cà chua

b. Việt Nam có lợi thế so sánh so với các nước khác và Việt Nam nên nhập khẩu cà chua
c. Các nước khác có lợi thế so sánh so với Việt Nam và Việt Nam nên xuất khẩu cà chua

d. Các nước khác có lợi thế so sánh so với Việt Nam và Việt Nam nên nhập khẩu cà chua đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Các nước khác có lợi thế so sánh so với Việt Nam và Việt Nam nên nhập khẩu cà chua.Vì giá cà c

The correct answer is: Các nước khác có lợi thế so sánh so với Việt Nam và Việt Nam nên nhập khẩu cà chua

Sức mạnh thị trường đề cập tới

Select one:

a. Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất

b. Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao mà rất ít người mua có thể cưỡng lại được

c. Khả năng đặt giá đáp án đúng

d. Khả năng kiểm soát thị trường

Phản hồi

Phương án đúng là: Khả năng đặt giá.Vì có sức mạnh thị trường mới có khả năng quyết định giá

The correct answer is: Khả năng đặt giá

Thị trường sản phẩm A được coi là cạnh tranh và được mô tả bằng hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và

Khi áp đặt giá P=40, lợi ích ròng xã hội bằng:

Select one:

a. NSB = 1250

b. NSB = 1800 đáp án đúng

c. NSB = 1350

d. NSB = 1600

Phản hồi
Phương án đúng là: NSB = 1800.Vì thay P=40 vào hàm cung, cầu. Vẽ hình rồi tính CS, PS và cộng lại với nhau sẽ có N

The correct answer is: NSB = 1800

Độc quyền tự nhiên thường có

Select one:

a. Chi phí cố định cao và chi phí cận biên cao

b. chi phí cố định thấp và chi phí cận biên thấp

c. Chi phí cố định cao và chi phí cận biên thấp đáp án đúng

d. Chi phí cố định thấp và chi phí cận biên cao

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí cố định cao và chi phí cận biên cao.Vì độc quyền tự nhiên có tính kinh tế của quy mô tức

The correct answer is: Chi phí cố định cao và chi phí cận biên thấp

Lượng cầu giảm có nghĩa là:

Select one:

a. Dịch chuyển đường cầu sang phải

b. Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu đáp án đúng

c. Vận động về phía dưới (bên phải) đường cầu

d. Dịch chuyển đường cầu sang trái

Phản hồi

Phương án đúng là: Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu.Vì cầu phản ánh mối quan hệ ngược chiều giữa giá v

The correct answer is: Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu

Cầu của một hàng hoá luôn giảm khi

Select one:
a. Giá của hàng hoá đó giảm

b. Giá của hàng hoá đó tăng

c. Thu nhập giảm

d. Giá của hàng hoá thay thế cho hàng hoá đó giảm đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá của hàng hoá thay thế cho hàng hoá đó giảm.Vì ví dụ: giá coca tăng sẽ ít mua coca chuyển s

The correct answer is: Giá của hàng hoá thay thế cho hàng hoá đó giảm

. Năng suất cận biên giảm dần đề cập tới tình huống mà ________ của công nhân cuối cùng giảm xuống thấp h

Select one:

a. chi phí trung bình, chi phí trung bình

b. sản phẩm cận biên, sản phẩm cận biên đáp án đúng

c. chi phí cận biên, chi phí cận biên

d. sản phẩm trung bình, sản phẩm trung bình

Phản hồi

Phương án đúng là: sản phẩm cận biên, sản phẩm cận biên.Vì tăng đầu vào biến đổi (lao động) vào trong quá trình s

The correct answer is: sản phẩm cận biên, sản phẩm cận biên

Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng sản phẩm gây ra bởi

Select one:

a. sự thay đổi trong chi phí lao động

b. tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi đáp án đúng

c. tăng một đơn vị cả vốn và lao động

d. tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
Phản hồi

Phương án đúng là: tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi.Vì MPL=∆Q/∆L

The correct answer is: tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi

Chi phí cận biên là

Select one:

a. sự gia tăng tổng chi phí khi thuê thêm một đơn vị lao động

b. sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm đáp án đúng

c. sự gia tăng chi phí cố định khi thuê thêm một lao động

d. sự gia tăng chi phí biến đổi khi thuê thêm một đơn vị lao động

Phản hồi

Phương án đúng là: sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.Vì chi phí tăng thêm khi sản xuấ

The correct answer is: sự gia tăng tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm

Chi phí cận biên được tính là

Select one:

a. tổng chi phí chia cho sản lượng

b. sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng đáp án đúng

c. tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định

d. sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của của lao động, với lượng vốn không đổi

Phản hồi

Phương án đúng là: sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng.Vì chi phí tăng thêm khi sản xuấ

MC=∆TC/∆Q

The correct answer is: sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q. Để tối đa hoá do

Select one:

a. Q= 60; P = 61

b. Q= 63; P = 63

c. Q= 62; P = 62

d. Q= 61; P = 61 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Q= 61; P = 61.Vì tìm MR rồi cho MR=0 sẽ ra sản lượng, thay vào hàm cầu ra giá bán

The correct answer is: Q= 61; P = 61

Một nhà độc quyền sẽ tăng mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi

Select one:

a. Chi phí cố định trung bình giảm

b. Chi phí cận biên tăng đáp án đúng

c. Chi phí cố định tăng

d. Chi phí biến đổi giảm

Phản hồi

Phương án đúng là: Chi phí cận biên tăng.Vì quyết định sản xuất khi MR=MC, khi MC tăng sẽ làm tăng giá của độc q

The correct answer is: Chi phí cận biên tăng

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd.

Nếu nhà nước đánh thuế t = 10/ sản phẩm, xác định phần thuế mà người tiêu dùng phải chịu/ sản phẩm?

Select one:

a. 6/sản phẩm
b. 4/sản phẩm

c. 7/sản phẩm

d. 5/sản phẩm đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: 5/sản phẩm.Vì tìm giá cần bằng trước thuế và sau thuế, sau đó lấy giá sau thuế trừ đi giá trước t

The correct answer is: 5/sản phẩm

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Tổng doanh thu tại mức giá cân bằng là bao nhiêu?

Select one:

a. TR=2475 đáp án đúng

b. TR=2200

c. TR=2310

d. TR=2250

Phản hồi

Phương án đúng là: TR=2475.Vì xác định giá và lượng cân bằng rồi nhân với nhau sẽ ra doanh thu

The correct answer is: TR=2475

Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách:

Select one:

a. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc

b. Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang đáp án đúng

c. Cộng tất cả lượng cầu cá nhân theo chiều dọc

d. Cộng lượng mua của các người mua lớn


Phản hồi

Phương án đúng là: Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang.Vì cộng cầu cá nhân theo chiều ngang

The correct answer is: Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang

. Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Nếu chính phủ ấn định giá là 40 thì điều gì xảy ra:

Select one:

a. Dư thừa 30

b. Thiếu hụt 50

c. Thiếu hụt 20

d. Thiếu hụt 30 đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Thiếu hụt 30.Vì thay giá là 40 vào hàm cung, cầu sẽ tìm ra lượng cầu là 60; lượng cung là 30 nên

The correct answer is: Thiếu hụt 30

Chi phí cố định của một hãng là 100$. Nếu tổng chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm là 200$ và tổng chi phí

Select one:

a. 110$ đáp án đúng

b. 100$

c. 210$

d. 200$

Phản hồi

Phương án đúng là: 110$.Vì chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm

MC=∆TC/∆Q nên 310-200=110


The correct answer is: 110$

Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC

Select one:

a. MC

b. là AFC

c. giảm xuống khi sản lượng tăng lên

d. FC đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: FC.Vì TC=VC+FC vậy khoảng cách đó là FC

The correct answer is: FC

Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần túy như an ninh quốc gia vì

Select one:

a. Ngành này có lợi nhuận lớn

b. Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện đáp án đúng

c. Mọi người không đánh giá cao hàng hóa này

d. Chính phủ hiệu quả hơn tư nhân trong việc cung cấp hàng hóa đó

Phản hồi

Phương án đúng là: Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện.Vì hàng hóa công công gây ra vấn đề kẻ ăn không (tiêu dùng k

The correct answer is: Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện

Lượng hàng hóa công cộng do thị trường không bị điều tiết sản xuất có xu hướng:

Select one:

a. Là mức sản lượng tối đa hóa tổng lợi ích công cộng
b. ít hơn mức sản lượng có hiệu quả đáp án đúng

c. Bằng mức sản lượng có hiệu quả

d. lớn hơn mức sản lượng có hiệu quả

Phản hồi

Phương án đúng là: ít hơn mức sản lượng có hiệu quả.Vì không ai muốn cung cấp vì bỏ chi phí ra nhưng không thu

The correct answer is: ít hơn mức sản lượng có hiệu quả

Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cung như sau: P1 =10 + Q1; P2 =18 +0,5Q2 và P3

Select one:

a. Q= 86 + 5P

b. Q= -86 + 5,5P đáp án đúng

c. P = 86 + 5Q

d. P = -86 + 5,5Q

Phản hồi

Phương án đúng là: Q= -86 + 5,5P .Vì cung thị trường là tổng cung cá nhân theo chiều ngang nên Q=Q1+Q2+Q3

The correct answer is: Q= -86 + 5,5P

Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giá

Select one:

a. Lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu

b. Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu đáp án đúng

c. Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu

d. Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu

Phản hồi
Phương án đúng là: Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.Vì nếu P

The correct answer is: Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu

Điều gì xảy ra với giá và lượng cân bằng khi cung tăng:

Select one:

a. Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng Đáp án đúng

b. Giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm

c. Giá và lượng cân bằng tăng

d. Giá và lượng cân bằng giảm

Phản hồi

Phương án đúng là: Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng. Vì cung tăng (dịch sang phải) làm giá giảm và lượng

The correct answer is: Giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng

Đường cung của độc quyền bán

Select one:

a. Là đường chi phí cận biên

b. Là đường chi phí cận biên phía trên chi phí biến đổi trung bình tối thiểu

c. Là đường doanh thu cận biên

d. Trong độc quyền không có đường cung đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Trong độc quyền không có đường cung.Vì độc quyền không có đường cung vì quyết định sản x

The correct answer is: Trong độc quyền không có đường cung

Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cầu như sau: P1 =100–Q1; P2= 80 – 0,5Q2 và P3 =

Select one:
a. Q= 410 – 5,5P đáp án đúng

b. P = 410 – 5Q

c. Q= 410 – 5P

d. P = 410 – 5,5Q

Phản hồi

Phương án đúng là: Q= 410 – 5,5P.Vì cầu thị trường là tổng cầu cá nhân theo chiều ngang nên Q=Q1+Q2+Q3

The correct answer is: Q= 410 – 5,5P

Các đợt tiêm phòng để chống lại các bênh lây lan tạo ra

Select one:

a. Cung cấp hàng hóa công cộng

b. Ngoại ứng tích cực đáp án đúng

c. Thất bại thị trường

d. Ngoại ứng tiêu cực

Phản hồi

Phương án đúng là: Ngoại ứng tích cực.Học sinh tự áp dụng lý thuyết

The correct answer is: Ngoại ứng tích cực

Đường cung thị trường có thể được xác định bằng cách:

Select one:

a. Công tất cả lượng cung các nhân theo chiều dọc

b. Cộng lượng bán của các hãng lớn

c. Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang đáp án đúng

d. Cộng tất cả đường cung cá nhân theo chiều dọc


Phản hồi

Phương án đúng là: Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang.Vì cộng cung các cá nhân theo chiều

The correct answer is: Cộng tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang

Điều nào dưới đây mô tả sự điều chỉnh của giá để hạn chế dư thừa?

Select one:

a. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm

b. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng

c. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng

d. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm đáp án đúng

Phản hồi

Phương án đúng là: Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.Vì dư thừa là lượng cung lướn hơ

The correct answer is: Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm

Một nhà độc quyền tự nhiên có hàm cầu P=1000-Q, trong đó P tính bằng $ và Q tính bằng chiếc. Nhà độc qu

Phần mất không gây ra cho xã hội là bao nhiêu?

Select one:

a. DWL = 60000

b. DWL = 122500

c. DWL = 50000

d. DWL= 61250

Phản hồi

Phương án đúng là: DWL= 61250.Vì xác định P và Q rồi vẽ hình để tính phần mất không của xã hội

The correct answer is: DWL= 61250


Bảo có thể ăn xôi hoặc phở. Giá của xôi là 10.000đ, trong khi giá của phở là 50.000đ. Giả sử lợi ích cận biên của xôi là

1-May

Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là:

kinh tế vi mô

Các doanh nghiệp luôn sử dụng yếu tố sản xuất theo nguyên tắc:

sản phẩm doanh thu cận biên với chi phí cân biên của yếu tố sản xuất đó.

Các đợt tiêm phòng để chống lại các bênh lây lan tạo ra:

ngoại ứng tích cực.

Các kết hợp hàng hoá nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:

sản xuất không hiệu quả

Các ngoại ứng tích cực là những:

lợi ích mà những người không trả tiền cho sản phẩm được nhận.

Các yếu tố khác không đổi, khi thu nhập tăng lên, thặng dư tiêu dùng của hàng hóa thông thường thay đổi như thế

Nó sẽ tăng

Cầu lao động

chịu sự ảnh hưởng của quy luật năng suất cận biên giảm dần.

Cầu sẽ co giãn nhiều hơn nếu:

khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi dài hơn

Cầu về một hàng hóa là không co giãn nếu:

giá tăng làm tổng doanh thu tăng

Chính phủ có thể khắc phục mất công bằng trong phân phối thu nhập thông qua:

đánh thuế thu nhập và thực hiện chuyển giao


Chính phủ cung cấp hàng hóa công cộng thuần túy như an ninh quốc gia vì:

vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện.

Chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu sẽ dẫn đến:

buôn lậu xăng dầu qua biên giới.

Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu:

giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền.

Chính phủ giải quyết vấn đề ngoại ứng bằng cách:

đánh thuế vào ngoại ứng tiêu cực và trợ cấp cho ngoại ứng tích cực.

Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu cùng mức sản lượng tại đó:

sản phẩm trung bình đạt cực đại.

Chi phí cận biên được tính là:

sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng.

Chi phí cận biên (MC) cắt:

ATC và AVC tại điểm cực tiểu của chúng

Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là:

việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó.

Chi phí cơ hội là:

giá trị của sự lựa chọn tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra sự lựa chọn.

Chi phí đầu vào để sản xuất ra dầu gội Romano dành cho các quý ông giảm xuống sẽ làm cho:

đường cung dịch chuyển xuống dưới.

Co giãn của cầu theo thu nhập là phần trăm thay đổi trong:

lượng cầu chia cho phần trăm thay đổi trong thu nhập
Có một thực tế rằng cốc nước cam thứ ba không mang lại sự thỏa mãn nhiều như cốc nước cam thứ hai, đây và một

lợi ích cận biên giảm dần

Có sự vận động dọc theo đường cầu lao động nếu:

cung lao động tăng.

Có thể hạn chế dư thừa hàng hóa trên thị trường thông qua:

giảm giá

Doanh nghiệp sẽ giảm số lượng lao động thuê mua nếu:

năng suất lao động giảm

Doanh thu cận biên của một hãng độc quyền bán là:

sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm

Doanh thu được xác định là:

số thu từ việc bán các hàng hóa và dịch vụ.

Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cơ hội là:

số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị hàng hoá kia.

Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền?

Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau

Đặc điểm nào dưới đây là của độc quyền tập đoàn?

Các hãng tương đối lớn so với quy mô của thị trường.

Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng?

Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung

Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn hảo?

Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC


Điều nào dưới đây đúng với cạnh tranh độc quyền nhưng không đúng với độc quyền tập đoàn?

Mỗi hãng đối diện với đường cầu dốc xuống.

Vì: Xem các đặc điểm của cạnh tranh đôc quyền và độc quyền tập đoàn.

Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung?

Công nghệ sản xuất thay đổi

Điều nào dưới đây gây ra sự vận động dọc theo đường cung?

Giá của chính hàng hoá đang phân tích thay đổi.

Điều nào dưới đây không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn hảo?

Doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình

Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học?

Chi phí ăn uống.

Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung Nguyên?

Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống.

Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

Sản phẩm khác nhau

Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng?

Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở.

Điều nào dưới đây mô tả sự điều chỉnh của giá để hạn chế dư thừa?

Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm.

Điều nào sau đây được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường?

Cung cấp hàng hóa và dịch vụ công cộng.

Điều nào sau đây được các nhà kinh tế học gọi là thất bại thị trường?
Sản xuất những hàng hóa, dịch vụ gây ra ngoại ứng

Điều nào sau đây mô tả đường cầu?

Số lượng hàng hoá mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một khoản

Độc quyền tự nhiên thường có chi phí cố định:

cao và chi phí cận biên thấp.

Độc quyền tự nhiên thường có chi phí cố định:

cao và chi phí cận biên thấp.

Đối với hàng hóa bình thường, khi thu nhập tăng:

đường cầu dịch chuyển sang phải.

Đối với một hãng độc quyền tự nhiên, đường tổng chi phí trung bình:

luôn giảm khi hãng tăng sản lượng

Đường cầu có độ dốc âm được xác định trực tiếp từ

Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.

Đường cầu lao động của một doanh nghiệp sẽ dịch chuyển nếu:

giá bán hàng hóa tăng.

Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách cộng:

tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang

Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định cộng các đường:

lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang.

Đường cung của độc quyền bán:

trong độc quyền không có đường cung.

Đường cung của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là phần dốc lên của:
đường chi phí cận biên của hãng, ở tất cả những điểm phía trên điểm chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.

Đường cung lao động cá nhân:

cong trở lại về phía sau.

Đường cung lao động cá nhân có dạng cong trở lại về phía sau là do:

khi tiền lương tăng lên đến một mức nhất định, người lao động có xu hướng thay thế lao động bằng nghỉ ngơi để là

Đường cung ngắn hạn của ngành là:

tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng.

Đường cung thị trường có thể được xác định bằng cách cộng:

tất cả đường cung của các cá nhân theo chiều ngang.

Đường cung về thịt bò dịch chuyển là do:

Chi phí chăn nuôi bò tăng

Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị những kết hợp hàng hoá:

có thể sản xuất của nền kinh tế.

Giả định các yếu tố khác không đổi. Cầu của một hàng hoá luôn giảm khi

giá của hàng hoá thay thế cho hàng hoá đó giảm

Giả sử bạn ăn xúc xích và uống Coca và bạn tin rằng thu được tổng lợi ích lớn nhất từ bữa ăn đó với mức chi là $6. G

Lợi ích cận biên của xúc xích và Coca là bằng nhau

Giả sử bạn ăn xúc xích và uống Coca và bạn tin rằng thu được tổng lợi ích lớn nhất từ bữa ăn đó với mức chi là $6.
thành $2. Bạn sẽ thay đổi số lượng xúc xích và Coca được mua và tin rằng sẽ lại tối đa hóa tổng lợi ích. Có thể rút ra

Lợi ích cận biên của xúc xích phải tăng lên so với lợi ích cận biên của Coca.

Giả sử giá của A giảm từ $10, 50 xuống $9, 50 làm cho lượng cầu về B tăng từ 7960 lên 8040 đơn vị. Co giãn chéo gi

-0,1

Giả sử giá của một hàng hóa tăng từ $5,5 lên $6,5 làm cho lượng cầu về hàng hóa đó giảm từ 12.000 xuống 11.500 đ
-0,255

Giả sử Hà có thể ăn táo, cam và đào. Nếu Hà tăng lượng cam tiêu dùng (các yếu tố khác không thay đổi), theo lý thu

cam giảm

Giả sử lượng cầu về bia tươi giảm từ 103.000 lít tuần xuống 97.000 lít/tuần do giá tăng 10%. Co giãn của cầu theo gi

-0,6

Giả sử một hãng tăng tổng số lao động từ 5 lên 6 công nhân, và kết quả là tổng sản phẩm của hãng tăng từ 100 đơn

300

Giả sử MUA và MUB tương ứng là lợi ích cận biên của hai hàng hóa A và B; PA và PB là giá của hai hàng hóa đó. Côn

MUA/ MUB = PA / PB

Giả sử tăng thêm 1 đơn vị lao động, từ 2 lên 3 công nhân, sản lượng tăng từ 10 đến 15 cái áo len. Sản phẩm cận biên

Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cầu như sau: P1 =100-Q1; P2= 80 – 0,5Q2 và P3 = 60 – 0

Q= 410 – 5,5P.

Giả sử thị trường có ba cá nhân khác nhau có phương trình cung như sau: P1 =10 + Q1; P2 =18 +0,5Q2 và P3=16 +

Q= -86 + 5,5P.

Vì: Cung thị trường là tổng cung cá nhân theo chiều sản lượng (Q).

Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:

sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố định.

Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt động như sau: TB=200Q – Q2 và TC=200 + 20Q + 0,5Q

Quy mô hoạt động tối đa hóa lợi ích là:

Q=60

Hàm tổng lợi ích (TB) và hàm tổng chi phí (TC) của một hoạt động như sau: TB=200Q – Q2và TC=200 + 20Q + 0,5Q2
Quy mô hoạt động tối đa hóa lợi ích là:

Q=60.

Hàng hóa nào sau đây không có tính loại trừ trong tiêu dùng?

Ngọn hải đăng.

Hạn hán có thể sẽ

làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.

Hiệu suất không đổi theo quy mô có nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên thì:

chi phí trung bình dài hạn không đổi.

Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tenn

là chi phí cơ hội của việc xem phim.

Học phí giảm sẽ làm giảm doanh thu của các trường đại học nếu cầu về giáo dục đại học xét về giá trị tuyệt đối là:

nằm giữa 0 và 1

Khả năng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc đặt giá là:

một đặc trưng cơ bản của độc quyền.

Khi giá yếu tố đầu vào cố định của một hãng tăng sẽ làm cho:

Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên trên

Khi người lao động thứ 7 được thuê, sản lượng tăng từ 100 đơn vị một tuần lên 110 đơn vị một tuần. Khi người lao đ

năng suất cận biên giảm dần.

Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động thì:

sản phẩm trung bình của lao động đang tăng.

Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm trung bình của lao động thì:

sản phẩm trung bình của lao động đang tăng.


Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động thì:

hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần

Khi số lượng hàng hóa được tiêu dùng tăng lên

lợi ích cận biên giảm xuống

Khi sự tiêu dùng có tính cạnh tranh và có tính loại trừ, thì sản phẩm là hàng hóa:

cá nhân.

Khi sự tiêu dùng không có tính cạnh tranh và không có tính loại trừ, thì sản phẩm là một hàng hóa:

công cộng.

Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC:

FC

Lợi ích cận biên bằng:

Lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là:

bảo sẽ thích chiếc bánh mỳ thứ nhất hơn chiếc bánh mỳ thứ hai

Lợi ích tăng thêm từ tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là:

lợi ích cận biên.

Lợi nhuận kinh tế được định nghĩa là sự chênh lệch giữa tổng doanh thu và:

chi phí kinh tế của sản xuất.

Lượng cầu giảm có nghĩa là:

vận động về phía trên (bên trái) đường cầu.

Lượng hàng hóa công cộng do thị trường không bị điều tiết sản xuất có xu hướng:

ít hơn mức sản lượng có hiệu quả.


Mai có thể mua A hoặc B. Giá của cả A và B là $1. Khi chi tiêu hết thu nhập, Mai thu được lợi ích cận biên từ mua A là

mua nhiều A hơn và ít B hơn

Mai tiêu dùng 2 hàng hóa A và B, và đang ở điểm cân bằng, lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa A cuối cùng là 10 v

$0,25

Mô hình đường cầu gẫy:

giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là Q2 + Q + 169.

Hãng hoà vốn khi giá bằng:

13

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo quyết định sản lượng tối ưu khi:

chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.

Một hãng có hai lao động A và B, đó là những đầu vào duy nhất trong quá trình sản xuất. Sản phẩm cận biên của A
sẽ là:

A nên làm việc nhiều hơn, còn B nên làm việc ít đi

Một hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sẽ không bao giờ sản xuất ở mức sản lượng:

trong miền không co giãn của đường cầu.

Một hàng hóa có cầu là co giãn khi giá trị của độ co giãn xét về giá trị tuyệt đối là:

nằm giữa 1 và vô cùng

Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giá:

nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.

Vì: Điểm đóng cửa của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:

P ≤ AVCmin.

Một mô hình kinh tế tốt bao gồm:


số lượng ít nhất các thông tin cần thiết để trả lời các câu hỏi đề cập trong mô hình

Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất được biểu diễn bằng phương trình sau X+2Y=100.

Đường giới hạn khả năng sản xuất trên là:

đường thẳng tuyến tính.

Vì: Đây là phương trình tuyến tính

Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất được biểu diễn bằng phương trình sau X+2Y=200.

Đường giới hạn khả năng sản xuất trên cho biết:

lượng X tối đa là 100 và lượng Y tối đa là 50.

Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất được minh họa bởi phương trình sau: 2X2 +Y2=225 trong đó

Nền kinh tế có khả năng sản xuất kết hợp hàng hóa gồm 10X và 10Y hay không?

Nền kinh tế không có khả năng sản xuất kết hợp cặp hàng hóa trên vì nó nằm ngoài khả năng của nền kinh tế.

Vì: Thay các giá trị của X và Y vào phương trình này ta thấy nó nằm ngoài khả năng sản xuất.

Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất được minh họa bởi phương trình sau: 2X2 +Y2=225 trong đó

Nếu X=10 thì lượng Y tối đa có thể sản xuất được là bao nhiêu?

Y=5

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q.

Lợi nhuận tối đa mà nhà độc quyền có thể thu được là:

IImax = 1700

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q.

Thặng dư sản xuất bằng:

PS=1800

Một nhà độc quyền sẽ tăng mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi:
chi phí cận biên tăng

Một nhà độc quyền tự nhiên có hàm cầu P=1000-Q, trong đó P tính bằng $ và Q tính bằng chiếc. Nhà độc quyền c
sản phẩm, giá một sản phẩm sẽ là:

400

Một nhà độc quyền tự nhiên có hàm cầu P=1000-Q, trong đó P tính bằng $ và Q tính bằng chiếc. Nhà độc quyền có

Nếu chính phủ yêu cầu nhà độc quyền đặt giá bằng 500$. Lượng hàng hóa cung cấp là:

500

Một nhà độc quyền tự nhiên có hàm cầu P = 1000 – Q, trong đó P tính bằng $ và Q tính bằng chiếc. Nhà độc quyền

Phần mất không gây ra cho xã hội là bao nhiêu?

DWL = 61250

Một nhà kinh tế học định nghĩa sở thích là:

việc thích hay không thích các loại hàng hóa của một cá nhân.

Một thị trường độc quyền bán:

chỉ có một hãng duy nhất.

Năng suất cận biên giảm dần đề cập tới tình huống giảm dần của đại lượng nào sau đây?

Sản phẩm cận biên

Nếu ATC đang giảm, khi đó MC phải:

phía dưới ATC

Nếu cả cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:

có thể tăng, giảm hoặc không đổi.

Nếu cầu về một hàng hóa là co giãn đơn vị, giá tăng 5% sẽ dẫn đến:

tổng doanh thu không đổi.

Nếu cầu về nước cam ép là co giãn theo giá, thời tiết băng giá làm mất mùa cam sẽ gây ra:
lượng cân bằng giảm và tổng chi tiêu về nước cam cũng giảm.

Nếu co giãn chéo giữa hai hàng hóa X và Y là dương, thì:

X và Y là 2 hàng hóa thay thế.

Nếu độ co giãn chéo của cầu theo giá bằng 2 có nghĩa là giá tăng 10% dẫn đến:

lượng cầu giảm 20%

Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường?

Giá quýt sẽ tăng

Nếu giá giảm 6% dẫn đến lượng cầu tăng 5%, độ co giãn của cầu bằng:

-0,83

Nếu giá giảm xuống rất nhiều dẫn đến lượng cầu tăng lên không đáng kể thì:

cầu là không co giãn

Nếu giá hàng hoá X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá Y về phía bên trái thì:

X và Y là cặp hàng hoá bổ sung cho nhau trong tiêu dùng.

Nếu giá tăng 10% dẫn đến lượng cầu giảm 5% thì độ co giãn của cầu theo giá là:

-0,5

Nếu giá tăng làm tổng doanh thu giảm thì co giãn của cầu theo giá (trị tuyệt đối) là:

lớn hơn 1.

Nếu Mai tối đa hóa lợi ích và 2 hàng hóa mà Mai tiêu dùng có cùng lợi ích cận biên, thì Mai:

sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hóa đó

Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định

giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn

Nếu một hãng thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì hãng sẽ:
sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cắt đường cầu.

Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 10% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 10%. Đây là trường hợp:

hiệu suất giảm theo quy mô.

Nếu tiêu dùng hết thu nhập và lợi ích cận biên trên một đồng của tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau thì:

tổng lợi ích là lớn nhất

Nếu tiêu dùng hết thu nhập và lợi ích cận biên trên một đồng của tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau thì:

tổng lợi ích là lớn nhất

Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống, thì

X sẽ giảm và Y sẽ tăng.

Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không bao giờ lớn hơn giá vì:

nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào.

Nhân tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cầu?

Giá của bản thân hàng hoá.

Ở điểm cân bằng, câu nào sau đây là không đúng?

Tổng lợi ích của tất cả các hàng hóa là bằng nhau

Phân biệt giá hoàn hảo là có lợi vì:

giá có thể đặt ra thấp hơn cho những người mua có cầu co giãn.

Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó:

sản phẩm trung bình đang tăng

Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng:

khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố định cho trước, sản phẩm cậ

Sản phẩm bình quân của lao động là:


Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.

Sản phẩm cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng sản phẩm gây ra bởi:

tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi.

Số lượng lao động doanh nghiệp thuê sẽ chắc chắn tăng lên khi đơn giá tiền lương:

giảm và năng suất lao động tăng.

Sức mạnh thị trường đề cập tới:

khả năng đặt giá

Sự tiêu dùng tự do (vấn đề kẻ ăn không):

có thể xảy ra nếu việc tiêu dùng hàng hóa dịch vụ không có tính loại trừ.

Tăng trưởng kinh tế có thể được minh hoạ bởi:

sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài

Theo lý thuyết về ích lợi, người tiêu dùng:

tối đa hóa lợi ích và làm cân bằng lợi ích cận biên trên một đồng của tất cả các hàng hóa chi mua.

Vì: Quy tắc tối đa hóa lợi ích tiêu dùng:

MUX/PX = MUY/PY = MUZ/PZ =…

Theo quy luật năng suất cận biên giảm dần:

(1) sản phẩm cận biên cuối cùng tăng lên

(2) sản phẩm cận biên cuối cùng giảm xuống

(3) chi phí cận biên cuối cùng tăng lên

(4) chi phí cận biên cuối cùng giảm xuống

(2) và (3).

Vì: Xem nội dung quy luật năng suất cận biên giảm dần và quan hệ giữa chi phí cận biên và năng suất cận biên (MC
Thiếu hụt trên thị trường tồn tại khi:

giá thấp hơn giá cân bằng

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Nếu chính phủ ấn định giá là 80 thì điều gì xảy ra?

Dư thừa 50

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau:Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Nếu nhà nước đánh thuế t = 10/ sản phẩm, xác định điểm cân bằng mới?

Pe = 60 và Qe = 40

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd.

Nếu nhà nước đánh thuế t = 10/sản phẩm, xác định phần thuế mà người sản xuất phải chịu/sản phẩm?

5/sản phẩm

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd

Tổng doanh thu tại mức giá cân bằng là bao nhiêu?

TR=2475

Thị trường sản phẩm A được coi là cạnh tranh hoàn hảo và được mô tả bằng hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Q

Tính giá và sản lượng lượng cân bằng?

Pe = 55 và Qe = 45

Thị trường sản phẩm A được coi là cạnh tranh hoàn hảo và được mô tả bằng hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Q

Tính thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm cân bằng?

CS = 1012,5; PS = 1012,5

Thu nhập của Minh tăng từ $950/ tuần lên $1050/tuần. Kết quả là anh ta quyết định tăng số bộ phim anh ta sẽ xem

không co giãn theo thu nhập


Thu nhập không công bằng trong nền kinh tế vì:

thị trường xác định giá yếu tố sản xuất

Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn đề:

khan hiếm

Tiền lương tối thiểu:

làm tăng lợi ích của một số người lao động những một số khác sẽ bị mất việc làm.

Tổng lợi ích bằng

tổng lợi ích cận biên của tất cả các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng.

Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu bình quân của một hãng là:

bằng giá thị trường

Trong dài hạn, tất cả các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền thu được lợi nhuận:

kinh tế bằng 0.

Vì: Việc gia nhập thị trường cạnh tranh độc quyền là tương đối dễ dàng, do đó lợi nhuận kinh tế trong dài hạn của c

Trong dài hạn thì:

tất cả các đầu vào đều biến đổi

Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế?

MR>ATC

Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn:

trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi.

Trong kinh tế học, quan hệ nào sau đây giữa các đại lượng chi phí và lợi nhuận là đúng?

Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận tính toán

Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
tương tác giữa cung và cầu.

Vì: Cân bằng cung cầu.

Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai?

Khoảng cách giữa tổng chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình thu hẹp dần là chi phí cận biên.

Đường tổng chi phí có dạng chữ U.

Tuyên bố nào dưới đây là đúng?

Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng sản phẩm trung bình.

Tuyên bố nào dưới đây là sai?

Tổng chi phí bằng chi phí cố định cộng chi phí trung bình.

Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một công việc kinh doanh và kiếm đư
nhuận kinh tế bạn thu được là:

25 triệu đồng.

Vấn đề khan hiếm tồn tại:

trong tất cả các nền kinh tế.

Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô:

các nguyên nhân làm giá cam giảm

Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về:

thất bại thị trường.

Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cầu cho biết:

giá hàng hoá càng cao thì lượng cầu càng giảm.

Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cung lao động cá nhân?

Tiền lương.

Thuế đánh vào mỗi đơn vị hàng hoá của nhà sản xuất sẽ làm cho:
đường cung của nhà sản xuất dịch chuyển lên trên.

Vì: Đánh thuế như vậy sẽ làm tăng chi phí sản xuất và do đó làm giảm cung đối với hàng hóa.

Thị trường sản phẩm A có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 – Qd.

Nếu nhà nước đánh thuế t = 10/ sản phẩm, xác định phần thuế mà người tiêu dùng phải chịu/ sản phẩm?

5/sản phẩm.

Vì: Xác định điểm cân bằng trước và sau khi chính phủ đánh thuế. Phần tăng giá chính là phần mà người tiêu dùng g

Thu nhập tăng 10% làm cho lượng cầu tăng 5%. Co giãn của cầu theo thu nhập là:

0,5

Vì: Tính hệ số co giãn của cầu theo thu nhập theo công thức phần trăm thay đổi của lượng cầu chia cho phần trăm t

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với hàm cầu P = 122 – Q. Phần mất không

DWL = 150

Vì: Độc quyền luôn quyết định sản xuất theo nguyên tắc MR = MC.

Ta cần tính MR từ hàm cầu và MC từ hàm chi phí đã cho. Từ đó xác định được sản lượng và giá bán. Xác định giá bán

Tăng giá một đầu vào cố định sẽ làm cho:

đường tổng chi phí trung bình dịch chuyển lên trên.

Vì: Giá đầu vào cố định tăng sẽ làm tăng chi phí cố định (FC) và do đó sẽ tác động đến ATC mà không tác động đến

Chi phí cố định của một hãng là 100$. Nếu tổng chi phí sản xuất một đơn vị sản phẩm là 200$ và tổng chi phí

110$

Vì: Tính chi phí cận biên theo công thức:

MC = ΔTC/ΔQ.

Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên,

tăng giá và giảm sản lượng.

You might also like