Professional Documents
Culture Documents
=>Việc đấu giá mua hàng có nghĩa là những người mua cạnh tranh với nhau
về giá để có được quyền mua sản phẩm, như vậy đây chính là mô hình cạnh tranh
giữa người mua – người mua.
38. Giá hàng hóa thay thế cho hh X đang giảm mạnh, nhưng yếu tố khác k
đổi vậy giá và lượng cân bằng cho hh X sẽ:
a. Giá giảm, lượng tăng
b. Giá giảm, lượng giảm
c. Giá tăng, lượng giảm
d. Giá tăng, lượng tăng
39. Lợi nhuận hiện tại của 1 hãng là $550,000. Mức lợi nhuận này được kỳ vọng
tăng trưởng vô thời hạn với tốc độ tăng trưởng không đổi ở mức 5%. Nếu chi
phí cơ hội của việc sử dụng vốn của hãng là 8%, hãy xác định giá trị của hãng
nếu sau khi hãng trả cổ tức bằng lợi nhuận hiện tại:
a. 16,800,000 USD
b. 17,800,000 USD
c. 18,000,000 USD
d. 19,800,000 USD
40. Biết hàm sản xuất một sản phẩm của một hãng như sau Q = F(K,L) =
K3/4.L1/4. Nếu tự bản cố định ở mức 16 đơn vị. Nếu hãng có thể tiêu
thụ sản phẩm của mình ở mức giá 100 USD/1 sản phẩm và thuê lao
động với mức tiền thuê 25 USD/ 1 đơn vị lao động, số lượng lao động
hãng nên thuê để tối đa hóa lợi nhuận là:
e. 8
f. 16
g. 32
h. 64
41. Xác định số tiền tối đa bạn sẽ trả cho một tài sản biết rằng tài sản đó có
thể tạo ra 1 khoản thu nhập 150k đô, tính đến cuối năm trong vòng 5
năm và chi phí cơ hội của việc sử dụng khoản tiền này là 9 %
a. 483477,7
b. 583477,7
c. 683477,7
d. 783477,7
42. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của KTKD
a. Kinh tế học vi mô
b. Khoa học thuần túy
c. Vận dụng kinh tế học vi mô
d. mang hơi hướng quản trị kinh doanh
e. Có tính đa ngành
43. Hãy xác định giá trị của một cổ phiếu ưu đãi biết cổ tức vô thời hạn của
cổ phiếu này là $75/năm (tính vào thời điểm cuối mỗi năm) và lãi suất là
4%.
a, 1675 USD
b, 1775 USD
c, 1975 USD
d, 1875 USD
e, Tùy chọn năm
44. Bạn là quản lý của một hãng có doanh thu $30,000/năm từ sản phẩm X,
$70,000/năm từ sản phẩm Y. Độ co giãn cầu giá của hàng hóa X là -2,5
và độ co giãn chéo giữa hh Y và hh X là 1.1. Xác định tổng doanh thu
của hãng (từ hai sản phẩm) thay đổi như thế nào nếu bạn tăng giá hàng
hóa X thêm 1%?
a, Tăng 312.5 USD
b. Tăng 212.5 USD
c. Giảm 312.5 USD
d. Giảm 212.5 USD
45. Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo quy luật cầu,
tương ứng với mức giá càng cao thì độ co dãn của cầu giá sẽ:
P cao thì E càng cao
46. Cầu của hàng hóa X sẽ có xu hướng co giãn hơn với giá nếu:
a. X là hàng hóa cần thiết cho cuộc sống
b. không có sẵn hàng hóa thay thế
c. X có ít giá trị sử dụng
d. X có khả năng trì hoãn tiêu dùng
e. Cả a,b,c,d
47. Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng độc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các
cơ sở sản xuất theo nguyên tắc:
a, Doanh thu cận biên từ mỗi cơ sở là bằng nhau
b, Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau
c, Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất
d, a và b
e, b và c
48. Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do:
a. QL chi phí cơ hội tăng dần
b. QL lợi ích cận biên giảm dần
c. QL hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
d. QL cung cầu.
49. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là ;
a. hh phẩm cấp thấp
b. hh thiết yếu
c. hh cao cấp
d. hh độc lập
50. Mô tả nào đúng về mối quan hệ trong chi phí sản xuất:
a. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ không đổi, TC biến
thiên giống VC
b. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ khác nhau, TC biến
thiên khác VC
c. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ khác nhau, TC biến
thiên giống VC
d. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ không đổi, TC biến
thiên khác VC
e. Không có đáp án đúng
51. Hãng sẽ chi nhiều tiền hơn cho quảng cáo nếu:
a, Cầu sản phẩm của hãng co giãn mạnh với giá
b, Sản phẩm của hãng là hàng hóa tiêu dùng lâu bền
c, Sản phẩm của hãng là hàng hóa có những đặc tính tìm kiếm
d, Sản phẩm của hãng là hàng hóa có những đặc tính kinh nghiệm
e, Hãng độc quyền
52. Trong giai đoạn III của Quy luật tỷ lệ biến đổi:
a. TP giảm dần
b. MP của yếu tố biến đổi âm
c. AP của yếu tố biến đổi tiếp tục giảm nhưng không bao giờ nhỏ hơn
không
d. a và b
e. a, b và c
53. Cho hàm sản xuất của một hãng Q=F(K,L)=min(2K,4L). Nếu tiền lương là
10$/1h. chi phí tư bản là 10$/1h, kết hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí để sx 8
đv sản lượng là:
a. K=1h,L=2h
b. K=2,L=2
c. K=3,L=2
d. K=4,L=2
e. K=4,L=1
54. Nếu, không ai trong số hai nhà quản trị doanh nghiệp kỳ vọng rằng các
quyết định sản lượng của cô (anh) ta có ảnh hưởng tới quyết định sản lượng của
người kia. Thì, đây là mô hình độc quyền nhóm:
a, Sweezy
b, Cournot
c, Stackelberg
d, Bertrand
e, Không có đáp án đúng
55. Khi có hãng tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm, điều này có thể do:
a. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
b. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên
d. Không có câu trả lời đúng
56. Nhận xét nào sau đây là đúng:
a. Trong ngắn hạn hành vi của hãng độc quyền và cạnh tranh độc quyền là
giống nhau
b. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn
hảo là giống nhau
c. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh độc quyền vừa có điểm giống
hãng cạnh tranh hoàn hảo vừa có điểm giống hãng độc quyền
d. a và b
e. a và c
57. Các nhân tố nào thúc đẩy hành vi cấu kết giữa các hãng độc quyền nhóm:
a, Số lượng người bán nhỏ, quy mô người bán lớn và tương đồng
b, Đơn đặt hàng lớn không thường xuyên
c, Tốc độ tiến bộ kỹ thuật chậm
d, a và b
e, a và c
58. Kết luận quan trọng nhất rút ra từ mô hình đường cầu gãy Sweezy là:
a, Đường cầu đối diện sản phẩm của hãng bị gãy khúc
b, Đường doanh thu biên của hãng bị đứt đoạn
c, Cân bằng Sweezy
d, Mức giá và mức sản lượng cân bằng thị trường có xu hướng ổn định, ít
thay đổi
e, Không có đáp án đúng
59. Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng độc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các cơ
sở sản xuất theo nguyên tắc:
a. Doanh thu cận biên thu được từ mỗi cơ sở là bằng nhau
b. Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau
c. Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất
d. a và b
e. b và c
60. Sắp xếp các hình thức cấu kết sau theo mức độ từ chặt chẽ đến lỏng lẻo:
a, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ đạo giá hãng
thống trị, chỉ đạo giá cấu kết.
b, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ đạo giá cấu kết, chỉ
đạo giá hãng thống trị.
c, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ đạo giá hãng thống trị,
chỉ đạo giá cấu kết.
d, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ đạo giá cấu kết, chỉ
đạo giá hãng thống trị.
61. Chi phí ẩn là :
a. Chi phí lắp đặt hệ thống dây chuyền mới thay thế dây chuyền cũ
b. Lương công nhân sản xuất
c. Tiền lãi phải trả ngân hàng
d. Tiền Lương của CSH không đc hạch toán
e. Không có đáp án đúng.
62. Trong ngắn hạn, hãng sẽ ngừng sản xuất khi
a. hãng k có lợi nhuận
b. hãng bị thua lỗ
c. giá bán bằng biến phí trung bình (p = AVC rời bỏ ngành)
d. không có đáp án đúng
63. Các chương trình mua hàng thưởng điểm tích lũy thẻ thành viên là chiến
lược định giá:
a, Định giá giờ cao điểm
b, Chiến lược khớp giá
c, Chiến lược định giá nhằm thu hút lòng trung thành của khách hàng
d, Chiến lược định giá thất thường
e, Không có câu trả lời đúng
64. Cước dịch vụ viễn thông thuê bao trả sau của Vinaphone là chiến lược định
giá:
a, Phân biệt giá cấp 2
b, Định giá theo lô sản phẩm
c, Định giá 2 phần
d, Định giá theo rổ hh
e, Không có đáp án đúng
65. Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là $10,000/sản phẩm.
Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là $6,000, thì hãng bán 5 sản phẩm với
mức giá là:
a. $9600
b. $9400
c. $9200
d. $8000
e. K có đáp án đúng
66. Tuyên bố nào sau đây là đúng đối với hàm sản xuất Leotief
a. Các đầu vào sản xuất thay thế cho nhau ở mức độ nhất định
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) giữa các đầu vào sản xuất có xu
hướng giảm dần
c. Tỷ lệ kết hợp các đầu vào sản xuất là cố định
d. Các đầu vào sản xuất là thay thế hoàn hảo
e. Để tối ưu hóa sản xuất, các hãng sẽ sử dụng kết hợp các đầu vào sản xuất
sao cho mỗi đồng chi phí chi cho mỗi loại đầu vào đem lại một mức gia
tăng sản lượng như nhau.
67. Trong mô hình độc quyền đôi Cournot, nếu các yếu tố khác không đổi, chi
phí biên của hãng 1 giảm sẽ làm điểm cân bằng thay đổi:
a. Sản lượng cả hai hãng đều tăng
b. Sản lượng hãng 1 tăng, sản lượng hãng 2 giảm
c. Sản lượng hãng 1 giảm, sản lượng hãng 2 tăng
d. Sản lượng cả hai hãng đều giảm
68. Chiến lược phân biệt giá là:
a. Áp dụng các mức giá phân biệt đối với từng đối tượng khách hàng, số
lượng hàng hóa bán ra, khu vực thị trường khác nhau.
b. Chủ yếu dựa trên các đặc điểm thị trường và người tiêu dùng
c. Mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận của hãng
d. a và b
e. a, b và c
69. Trong giai đoạn II của Quy luật tỷ lệ biến đổi:
a. TP tăng nhưng với tốc độ giảm dần và đạt đỉnh tại cuối giai đoạn
b. MP của yếu tố biến đổi giảm dần đến giá trị không tại cuối giai đoạn
c. AP của yếu tố biến đổi giảm dần nhưng không bao giờ nhỏ hơn không
d. Cả a,b và c
e. Không có đáp án đúng
70. Hàm cầu ngược của một hãng độc quyền P = 100 – Q. Hãng sản xuất đầu ra
tại hai nhà máy; chi phí biên để sản xuất tại nhà máy 1 là MC1(Q1) = 4Q1, và
nhà máy 2 là MC2(Q2) = 2Q2. Mức sản lượng tại mỗi nhà máy, và mức giá tối
đa hóa lợi nhuận hãng là
a. Q1 = Q2 = 10, P = 80
b. Q1 = Q2 = 20, P = 60
c. Q1 = 10, Q2 = 20, P = 70
d. Q1 = 20, Q2 = 10, P = 70
e. Không có đáp án đúng
71. Trong thị trường độc quyền nhóm, hai công ty tham dự trò chơi; một chiến
lược maximin bởi cả hai người cạnh tranh giống như việc sản xuất
a. Mức lợi nhuận ngành cao nhất có thể được
b. Mức lợi nhuận ngành thấp nhất có thể có
c. Không phải mức lợi nhuận ngành cao nhất cũng không phải mức lợi
nhuận ngành thấp nhất
d. Mức lợi nhuận tối đa có thể được đối với hãng này và mức thua lỗ tối đa
với hãng kia
72. Những nhận định nào sau đây là đúng về môn khoa học kinh tế:
a. Kinh tế học là một môn khoa học bởi vì nó có khả năng đo lường và dự
báo chính xác sự vật hiện tượng
b. Với tư cách là một môn khoa học, kinh tế học vừa là môn khoa học
thuần túy vừa là môn khoa học chuẩn tắc
c. Kinh tế học là môn khoa học chuẩn tắc bởi vì nó mô tả sự vật, hiện tượng
như vỗn dĩ sự vật, hiện tượng đó mà không đưa vào đánh giá của người
nghiên cứu.
d. a và b
e. b và c
73. Cân bằng Cournot là:
a. Tình huống mà tại đó không hãng nào có động cơ thay đổi sản lượng tại
một mức sản lượng cho trước của hãng còn lại
b. Là điểm giao nhau của hai đường phản ứng
c. Giá cân bằng lớn hơn chi phí biên, sản lượng cân bằng lớn hơn mức hiệu
quả về mặt xã hội
d. a và b
e. Cả a, b và c