You are on page 1of 14

Lý Ngọc Mai

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN KTKD


1. Khi năng suất trung bình (AP) giảm, năng suất cận biên (MP) sẽ:
=> Nhỏ hơn năng suất trung bình
2. Tuyên bố nào sau đây về giá trị sản phẩm cận biên (VMP) là CHƯA
chính xác:
a. Giá trị của sản lượng được tạo ra bởi đơn vị cuối cùng của một đầu
vào cụ thể
b. Sự thay đổi trong tổng lợi ích của hãng đem lại bởi đơn vị cuối cùng
của một đầu vào cụ thể
c. Được xác định bằng cách lấy sản phẩm cận biên của một đầu vào
nhân với giá thị trường của sản phẩm
d. Để tối ưu hóa việc sử dụng một đầu vào cụ thể, hãng sẽ sử dụng
số lượng đầu vào sao cho giá trị sản phẩm cận biện của nó cân
bằng với giá thị trường của một đơn vị đầu vào đó.
e. Không có câu trả lời đúng
3. Cầu sản phẩm của hãng được cho bởi hàm sau Qd= 100 - 2P. Tại mức giá
bằng P = 40 để tăng doanh thu hãng nên:
a. Giảm giá, giảm lượng
b. Tăng giá, giảm lượng
c. Giảm giá, tăng lượng
d. Tăng giá, tăng lượng
4. Công ty X sản xuất hàng hóa X, là một loại hàng hóa thông thường. Hãng
cạnh tranh Y sản xuất hàng hóa thay thế Y, là hàng hóa phẩm cấp thấp.
Nhận định nào sau đây là đúng:
→ Nếu giá hàng hóa Y giảm, cầu hàng hóa Y tăng do thay thế, cầu
hàng hóa X giảm, chưa kết luận được hàng hóa Y chất lượng kém
hơn hh X.
5. Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu
dùng. Những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng
hóa X sẽ:
a. Giá tăng, lượng giảm
b. Giá giảm, lượng giảm
c. Giá giảm, lượng tăng
d. Giá tăng, lượng tăng
6. Những tuyên bố nào sau đây đúng về thị trường:
a.Thị trường là nơi người mua và người bán một loại hàng hóa tương
tác qua lại chặt chẽ với nhau một cách trực tiếp hay qua trung gian.
b. Là một địa điểm cụ thể diễn ra trao đổi mua bán giữa người mua và
người bán
c. Giá cả của các loại hàng hóa cùng loại có thể được xác định dễ dàng
và nhanh chóng.
d. a và c
7. Những nhận định nào sau đây là đúng về các quy luật kinh tế:
a. Quy luật kinh tế có tính chuẩn xác như các quy luật khoa học xã
hội khác
b. Quy luật kinh tế có tính giả thiết
c. Giống như các quy luật tự nhiên, quy luật kinh tế tồn tại vĩnh viễn
và đúng trong mọi trường hợp
d. a và b
e. b và c
8. Hàng hóa tiêu dùng Giffen là gì?
a. Hàng hóa đáp ứng nhu cầu cơ bản, thiết yếu
b. Chiếm tỷ trọng lớn trong chi tiêu của người tiêu dùng
c. Gía tăng thì cầu giảm
d. a và b
e. Cả a,b,c
9. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: Px. X + Py. Y = I
Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa
10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là cấu trúc thị trường độc quyền
nhóm :
a. Số ít người bán có quy mô lớn
b. giá cả ít biến động
c. Cầu đối diện hãng tương đối co giãn
d. a và b
11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là cấu trúc thị trường độc quyền:
a. Một người bán & nhiều người mua
b. Rào cản ra nhập ngành lớn
c. Nhà độc quyền là người toàn quyền quyết định giá và lượng trên
thị trường
d. Không có sản phẩm thay thế gần
e. Không có đáp án đúng
12. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là cấu trúc cạnh tranh độc quyền:
a. Số lượng ng mua và ng bán lớn
b. Sản phẩm phân biệt hoặc đồng nhất
c. Cầu đối diện hãng tương đối co giãn
d. Cạnh tranh phi giá và chi phí bán hàng
e. K có đáp án đúng
13. Kinh tế học không phải là một môn khoa học hoàn chỉnh bởi vì:
a. Nó là hệ thống tri thức về mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật
hiện tượng.
b. Nó có pp nghiên cứu riêng
c. Nó có khả năng đo lường.
d. Nó có khả năng dự báo
e. Không có đáp án đúng.
14. Tổng lợi ích và tổng chi phí từ một quyết định cho trước Q1 lần lượt là
B(Q) = 24Q - Q2 và C(Q) = 5 + Q2
a. Tổng lợi ích tối đa khi Q = 10
b. Tổng chi phí tối thiểu khi Q = 0
c. Lợi ích ròng tối đa là 67
d. a và c
e. b và c
15. Cho hàm tổng lợi ích và tổng chi phí của một hoạt động là B(Q) = 150 +
28Q - 5Q2 | và c(Q) = 100 + 8Q. Lợi ích ròng của hoạt động sẽ tối đa
khi Q là:
=> Đáp án: Q = 2
16. Hàm sản xuất của 1 hãng được cho như sau Q = F(K,L) = 2K + 4L, nếu
mức lương là 30 USD/N1h và chi phí tư bản là 10 USD/1h. Kết hợp đầu
vào để tối thiểu hóa chi phí sản xuất là:
=> Đáp án:K = 0; L = 4.
17. Một nhà quản lý doanh nghiệp mướn lao động và thuê thiết bị tư bản
trên thị trường cạnh tranh. Tiền lương lao động hiện tại là $6/1 giờ và
tiền thuê tư bản $12/1 giờ. Nếu sản phẩm cận biên của lao động là 50
đơn bị sản lượng 1 giờ và sản phẩm cận biên của tư bản là 75 đơn vị sản
lượng/ 1 giờ. Tình huống trên mô tả:
=> Tư bản đang dư thừa tương đối
18. Hãng quyết định đầu tư một hệ thống dây chuyền sản xuất với giá
1,000,000 USD, sau đó thấy rằng không hiệu quả nên quyết định
nhượng lại hệ thống dây chuyền với mức giá 800,000 USD. Khoản
chênh lệch 200,000 USD là:
=> Chi phí chôn chặt
19. Nhược điểm của phương pháp phân tích kinh tế diễn dịch là:
a. Đơn giản và logic
b. Kết luận rút thiếu tính chính xác do thiếu quá trình thực nghiệm
c. Quá trình trừu tượng và thiếu tính thực tiễn
d. a và b
e. b và c
20. Độ co dãn của cầu theo giá EQx, Px = -3 có nghĩa là:
a, Giá tăng 1% lượng cầu giảm 3%
b, Giá tăng 3% lượng cầu giảm 3%
c, Giá tăng 1 đơn vị lượng cầu giảm 3 đơn vị
d, Giá giảm 1% lượng cầu giảm 3%
21. Hàm sản xuất của một hãng dược cho bởi Q= K^⅔ * L^½. Hãng này
có:
a. Lợi suất không đổi theo quy mô
b. LS tăng theo QM
c. Ls giảm theo QM
d. Chưa thể nhận định được
22. Trong giai đoạn I của Quy luật tỷ lệ biến đổi:
a. TP tăng dần với tốc độ ngày càng nhanh
b. MP của yếu tố biến đổi tăng dần trong toàn bộ giai đoạn
c. AP của yếu tố biến đổi tăng dần trong toàn bộ giai đoạn và đạt
tối đa ở điểm cuối giai đoạn
d. Cả a,b,c
e. Không có đáp án đúng
23. Nhà quản lý là:
a. Người chỉ đạo những nỗ lực của người khác , kiểm soát các đầu
vào để sản xuất ra hàng hóa dịch vụ
b.Chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định khác nhau liên quan đến
toàn bộ hoạt động của hãng
c.Người sở hữu đối với các tài sản của hãng
d. a và b
e. b và c
24. Do những căng thẳng gia tăng ở khu vực Trung ĐÔng, nhà sản xuất đã
giảm 1.21 triệu thùng/ngày - mức giảm 5% trong tổng cung toàn thế giới
về dầu thô. Nhận định nào sau đây về thị trường xăng dầu khi đốt và ô
tô cỡ nhỏ là chính xác:
a, Cung xăng dầu khí đốt sẽ giảm, cầu ô tô cỡ nhỏ giảm
b, Cung xăng dầu khí đốt sẽ giảm, cầu ô tô cỡ nhỏ tăng
c, Cung xăng dầu khí đốt sẽ tăng, cầu ô tô cỡ nhỏ giảm
d, Cung xăng dầu khí đốt sẽ tăng, cầu ô tô cỡ nhỏ tăng
25. Giả thiết phân tích cân bằng sản xuất KHÔNG bao gồm:
a. Tổng chi phí sản xuất, giá cả nhân tố sản xuất cho trước
b. Các nhân tố sản xuất có thể thay thế cho nhau
c. Các nhân tố sản xuất được kết hợp hiệu quả
d. Các nhân tố sản xuất là không đồng nhất
e. Công nghệ là không đổi
26. Giả sử hàm cầu của hãng là lnQdx=3 - 0.5lnPx - 2.5lnPy + lnM + 2lnA
biết rằng Px=$10 ;Py=$4; M=$20000 và A=$250. Nhận định nào sau
đây đúng:
a. Tăng giá X sẽ làm doanh thu bán hàng X giảm
b. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
c. X là hàng hóa thứ cấp
d. Độ co dãn của cầu hàng hóa X là biến thiên dọc đường cầu
e. Không có câu trả lời đúng
27. Tuyên bố nào sau đây đúng về MRTS:
a. Là tỷ lệ thay thế của một đầu vào cho một đầu vào khác sao cho
sản lượng tạo ra là không đổi.
b. Khi điểm sản xuất dịch chuyển từ trục K đến trục L, tỷ lệ thay thế
kỹ thuật cận biên của L cho K có xu hướng giảm dần
c. Là độ dốc của đường đồng lượng tại điểm lựa chọn sản xuất
d. a và b
e. cả a,b,c
28. Chi phí chôn chặt là:
a. Mua một cái máy với giá 200.000 USD
b. Lương nhân viên hành chính
c. Khấu hao tài sản của chủ sở hữu
d. Chi phí đào tạo không thể bồi hoàn
e. Không có đáp án đúng
29. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của đầu vào sản xuất:
a, Thuộc sở hữu của hộ gia đình
b, Nhân tố sản xuất bao gồm các dịch vụ sản xuất
c, Tính không đồng nhất
d, Tính bổ sung
e, Có khả năng thay thế
30. Hàm sản xuất là:
a. Mối quan hệ hàm số giữa đầu vào và đầu ra sản xuất
b, Khối lượng đầu ra tối đa có thể tạo ra từ các kết hợp đầu vào cho trước
c, Kết hợp đầu vào cần thiết tạo ra mức sản lượng đầu ra cho trước
d, a và b
e, Cả a,b và c
31. Gần đây, có thông tin công ty nơi bạn làm việc bị bán với giá $275,000.
Thông báo tài chính của công ty chỉ ra rằng lợi nhuận hiện tại ( current
profits) là $10,000, và chưa trả cổ tức. Giả định rằng công ty sẽ tồn tại
vô thời hạn và lãi suất ổn định ở mức 10%. Hãy xác định tốc độ tăng
trưởng lợi nhuận mà chủ sở hữu công ty kỳ vọng?
a. 5%
b. 6%
c. 7%
d. 8%d
32. Tính bổ trợ về chi phí là:
a. Tổng chi phí sản xuất nhiều mặt hàng cùng lúc lớn hơn tổng chi phí sản
xuất từng mặt hàng riêng rẽ
b. Tổng chi phí sản xuất nhiều mặt hàng cùng lúc nhỏ hơn tổng chi phí sản
xuất từng mặt hàng riêng rẽ
c. Chi phí biên để sản xuất một mặt hàng giảm khi sản lượng mặt hàng
khác tăng lên
d. Chi phí biên để sản xuất một mặt hàng giảm khi sản lượng mặt hàng đó
tăng lên
e. Không có đáp án đúng.
33. MUx = 10; MUy = 8; Px = 2; Py = 1. Để tối ưu hóa tiêu dùng, người tiêu
dùng nên:
a. Giảm tiêu dùng Y
b. Tăng tiêu dùng x
c. Tăng tiêu dùng Y
d. Không làm gì cả
34. Một chủ nhà có thể cho thuê căn nhà của cô với giá $100,000/ năm
trong 03 năm. Chi phí hiện để bảo dưỡng căn nhà là $35,000 và chi phí
ẩn là $50,000. Tất cả các khoản doanh thu và chi phí đều phát sinh vào
cuối mỗi năm. Biết lãi suất là 5%. Giá trị hiện tại của dòng lợi nhuận kế
toán là:
a. 165,000 USD
b. 151,000 USD
c. 177,011 USD
d. 140,849 USD
e. Không có đáp án đúng
35. Một chủ nhà có thể cho thuê căn nhà của cô với giá $100,000/ năm
trong 03 năm. Chi phí hiện để bảo dưỡng căn nhà là $35,000 và chi phí
ẩn là $50,000. Tất cả các khoản doanh thu và chi phí đều phát sinh vào
cuối mỗi năm. Biết lãi suất là 5%. Giá trị hiện tại của dòng lợi nhuận
kinh tế là:
a.65,000
b. 15,000
c. 177,011
d. 40,849
e. Không có đáp án đúng
36. Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu
của hàng hóa X sẽ:
a. Tăng 5%
b. Tăng 20%
c. Tăng 4,5%
d. Tăng 20,5%
e. Không có đáp án đúng
37. Levi Strauss & Co đã trả $46,532 cho một cặp quần jeans Levi’s 110 năm
tuổi – cặp quần jeans Blue lâu đời nhất đến nay – bằng việc trả giá cao hơn
một số người đầu giá khác trong một cuộc đấu giá online trên eBay. Tình
huống trên thể hiện mô hình cạnh tranh nào trong các giao dịch kinh tế : người
bán – người bán (producer – producer rivalry), người mua – người mua
(consumer – consumer rivalry), hay người bán – người mua (producer –
consumer rivalry)? Giải thích?

=>Việc đấu giá mua hàng có nghĩa là những người mua cạnh tranh với nhau
về giá để có được quyền mua sản phẩm, như vậy đây chính là mô hình cạnh tranh
giữa người mua – người mua.
38. Giá hàng hóa thay thế cho hh X đang giảm mạnh, nhưng yếu tố khác k
đổi vậy giá và lượng cân bằng cho hh X sẽ:
a. Giá giảm, lượng tăng
b. Giá giảm, lượng giảm
c. Giá tăng, lượng giảm
d. Giá tăng, lượng tăng
39. Lợi nhuận hiện tại của 1 hãng là $550,000. Mức lợi nhuận này được kỳ vọng
tăng trưởng vô thời hạn với tốc độ tăng trưởng không đổi ở mức 5%. Nếu chi
phí cơ hội của việc sử dụng vốn của hãng là 8%, hãy xác định giá trị của hãng
nếu sau khi hãng trả cổ tức bằng lợi nhuận hiện tại:
a. 16,800,000 USD
b. 17,800,000 USD
c. 18,000,000 USD
d. 19,800,000 USD
40. Biết hàm sản xuất một sản phẩm của một hãng như sau Q = F(K,L) =
K3/4.L1/4. Nếu tự bản cố định ở mức 16 đơn vị. Nếu hãng có thể tiêu
thụ sản phẩm của mình ở mức giá 100 USD/1 sản phẩm và thuê lao
động với mức tiền thuê 25 USD/ 1 đơn vị lao động, số lượng lao động
hãng nên thuê để tối đa hóa lợi nhuận là:
e. 8
f. 16
g. 32
h. 64
41. Xác định số tiền tối đa bạn sẽ trả cho một tài sản biết rằng tài sản đó có
thể tạo ra 1 khoản thu nhập 150k đô, tính đến cuối năm trong vòng 5
năm và chi phí cơ hội của việc sử dụng khoản tiền này là 9 %
a. 483477,7
b. 583477,7
c. 683477,7
d. 783477,7
42. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của KTKD
a. Kinh tế học vi mô
b. Khoa học thuần túy
c. Vận dụng kinh tế học vi mô
d. mang hơi hướng quản trị kinh doanh
e. Có tính đa ngành
43. Hãy xác định giá trị của một cổ phiếu ưu đãi biết cổ tức vô thời hạn của
cổ phiếu này là $75/năm (tính vào thời điểm cuối mỗi năm) và lãi suất là
4%.
a, 1675 USD
b, 1775 USD
c, 1975 USD
d, 1875 USD
e, Tùy chọn năm
44. Bạn là quản lý của một hãng có doanh thu $30,000/năm từ sản phẩm X,
$70,000/năm từ sản phẩm Y. Độ co giãn cầu giá của hàng hóa X là -2,5
và độ co giãn chéo giữa hh Y và hh X là 1.1. Xác định tổng doanh thu
của hãng (từ hai sản phẩm) thay đổi như thế nào nếu bạn tăng giá hàng
hóa X thêm 1%?
a, Tăng 312.5 USD
b. Tăng 212.5 USD
c. Giảm 312.5 USD
d. Giảm 212.5 USD
45. Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo quy luật cầu,
tương ứng với mức giá càng cao thì độ co dãn của cầu giá sẽ:
P cao thì E càng cao
46. Cầu của hàng hóa X sẽ có xu hướng co giãn hơn với giá nếu:
a. X là hàng hóa cần thiết cho cuộc sống
b. không có sẵn hàng hóa thay thế
c. X có ít giá trị sử dụng
d. X có khả năng trì hoãn tiêu dùng
e. Cả a,b,c,d
47. Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng độc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các
cơ sở sản xuất theo nguyên tắc:
a, Doanh thu cận biên từ mỗi cơ sở là bằng nhau
b, Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau
c, Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất
d, a và b
e, b và c
48. Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do:
a. QL chi phí cơ hội tăng dần
b. QL lợi ích cận biên giảm dần
c. QL hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
d. QL cung cầu.
49. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là ;
a. hh phẩm cấp thấp
b. hh thiết yếu
c. hh cao cấp
d. hh độc lập
50. Mô tả nào đúng về mối quan hệ trong chi phí sản xuất:
a. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ không đổi, TC biến
thiên giống VC
b. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ khác nhau, TC biến
thiên khác VC
c. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ khác nhau, TC biến
thiên giống VC
d. FC không đổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc độ không đổi, TC biến
thiên khác VC
e. Không có đáp án đúng
51. Hãng sẽ chi nhiều tiền hơn cho quảng cáo nếu:
a, Cầu sản phẩm của hãng co giãn mạnh với giá
b, Sản phẩm của hãng là hàng hóa tiêu dùng lâu bền
c, Sản phẩm của hãng là hàng hóa có những đặc tính tìm kiếm
d, Sản phẩm của hãng là hàng hóa có những đặc tính kinh nghiệm
e, Hãng độc quyền
52. Trong giai đoạn III của Quy luật tỷ lệ biến đổi:
a. TP giảm dần
b. MP của yếu tố biến đổi âm
c. AP của yếu tố biến đổi tiếp tục giảm nhưng không bao giờ nhỏ hơn
không
d. a và b
e. a, b và c
53. Cho hàm sản xuất của một hãng Q=F(K,L)=min(2K,4L). Nếu tiền lương là
10$/1h. chi phí tư bản là 10$/1h, kết hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí để sx 8
đv sản lượng là:
a. K=1h,L=2h
b. K=2,L=2
c. K=3,L=2
d. K=4,L=2
e. K=4,L=1
54. Nếu, không ai trong số hai nhà quản trị doanh nghiệp kỳ vọng rằng các
quyết định sản lượng của cô (anh) ta có ảnh hưởng tới quyết định sản lượng của
người kia. Thì, đây là mô hình độc quyền nhóm:
a, Sweezy
b, Cournot
c, Stackelberg
d, Bertrand
e, Không có đáp án đúng
55. Khi có hãng tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm, điều này có thể do:
a. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
b. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên
d. Không có câu trả lời đúng
56. Nhận xét nào sau đây là đúng:
a. Trong ngắn hạn hành vi của hãng độc quyền và cạnh tranh độc quyền là
giống nhau
b. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hoàn
hảo là giống nhau
c. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh độc quyền vừa có điểm giống
hãng cạnh tranh hoàn hảo vừa có điểm giống hãng độc quyền
d. a và b
e. a và c
57. Các nhân tố nào thúc đẩy hành vi cấu kết giữa các hãng độc quyền nhóm:
a, Số lượng người bán nhỏ, quy mô người bán lớn và tương đồng
b, Đơn đặt hàng lớn không thường xuyên
c, Tốc độ tiến bộ kỹ thuật chậm
d, a và b
e, a và c
58. Kết luận quan trọng nhất rút ra từ mô hình đường cầu gãy Sweezy là:
a, Đường cầu đối diện sản phẩm của hãng bị gãy khúc
b, Đường doanh thu biên của hãng bị đứt đoạn
c, Cân bằng Sweezy
d, Mức giá và mức sản lượng cân bằng thị trường có xu hướng ổn định, ít
thay đổi
e, Không có đáp án đúng
59. Để tối đa hóa lợi nhuận, hãng độc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các cơ
sở sản xuất theo nguyên tắc:
a. Doanh thu cận biên thu được từ mỗi cơ sở là bằng nhau
b. Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau
c. Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất
d. a và b
e. b và c
60. Sắp xếp các hình thức cấu kết sau theo mức độ từ chặt chẽ đến lỏng lẻo:
a, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ đạo giá hãng
thống trị, chỉ đạo giá cấu kết.
b, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ đạo giá cấu kết, chỉ
đạo giá hãng thống trị.
c, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ đạo giá hãng thống trị,
chỉ đạo giá cấu kết.
d, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ đạo giá cấu kết, chỉ
đạo giá hãng thống trị.
61. Chi phí ẩn là :
a. Chi phí lắp đặt hệ thống dây chuyền mới thay thế dây chuyền cũ
b. Lương công nhân sản xuất
c. Tiền lãi phải trả ngân hàng
d. Tiền Lương của CSH không đc hạch toán
e. Không có đáp án đúng.
62. Trong ngắn hạn, hãng sẽ ngừng sản xuất khi
a. hãng k có lợi nhuận
b. hãng bị thua lỗ
c. giá bán bằng biến phí trung bình (p = AVC rời bỏ ngành)
d. không có đáp án đúng
63. Các chương trình mua hàng thưởng điểm tích lũy thẻ thành viên là chiến
lược định giá:
a, Định giá giờ cao điểm
b, Chiến lược khớp giá
c, Chiến lược định giá nhằm thu hút lòng trung thành của khách hàng
d, Chiến lược định giá thất thường
e, Không có câu trả lời đúng
64. Cước dịch vụ viễn thông thuê bao trả sau của Vinaphone là chiến lược định
giá:
a, Phân biệt giá cấp 2
b, Định giá theo lô sản phẩm
c, Định giá 2 phần
d, Định giá theo rổ hh
e, Không có đáp án đúng
65. Nhà độc quyền đang bán 4 đơn vị sản phẩm ở mức giá là $10,000/sản phẩm.
Nếu doanh thu biên của đơn vị thứ 5 là $6,000, thì hãng bán 5 sản phẩm với
mức giá là:
a. $9600
b. $9400
c. $9200
d. $8000
e. K có đáp án đúng
66. Tuyên bố nào sau đây là đúng đối với hàm sản xuất Leotief
a. Các đầu vào sản xuất thay thế cho nhau ở mức độ nhất định
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) giữa các đầu vào sản xuất có xu
hướng giảm dần
c. Tỷ lệ kết hợp các đầu vào sản xuất là cố định
d. Các đầu vào sản xuất là thay thế hoàn hảo
e. Để tối ưu hóa sản xuất, các hãng sẽ sử dụng kết hợp các đầu vào sản xuất
sao cho mỗi đồng chi phí chi cho mỗi loại đầu vào đem lại một mức gia
tăng sản lượng như nhau.
67. Trong mô hình độc quyền đôi Cournot, nếu các yếu tố khác không đổi, chi
phí biên của hãng 1 giảm sẽ làm điểm cân bằng thay đổi:
a. Sản lượng cả hai hãng đều tăng
b. Sản lượng hãng 1 tăng, sản lượng hãng 2 giảm
c. Sản lượng hãng 1 giảm, sản lượng hãng 2 tăng
d. Sản lượng cả hai hãng đều giảm
68. Chiến lược phân biệt giá là:
a. Áp dụng các mức giá phân biệt đối với từng đối tượng khách hàng, số
lượng hàng hóa bán ra, khu vực thị trường khác nhau.
b. Chủ yếu dựa trên các đặc điểm thị trường và người tiêu dùng
c. Mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận của hãng
d. a và b
e. a, b và c
69. Trong giai đoạn II của Quy luật tỷ lệ biến đổi:
a. TP tăng nhưng với tốc độ giảm dần và đạt đỉnh tại cuối giai đoạn
b. MP của yếu tố biến đổi giảm dần đến giá trị không tại cuối giai đoạn
c. AP của yếu tố biến đổi giảm dần nhưng không bao giờ nhỏ hơn không
d. Cả a,b và c
e. Không có đáp án đúng
70. Hàm cầu ngược của một hãng độc quyền P = 100 – Q. Hãng sản xuất đầu ra
tại hai nhà máy; chi phí biên để sản xuất tại nhà máy 1 là MC1(Q1) = 4Q1, và
nhà máy 2 là MC2(Q2) = 2Q2. Mức sản lượng tại mỗi nhà máy, và mức giá tối
đa hóa lợi nhuận hãng là
a. Q1 = Q2 = 10, P = 80
b. Q1 = Q2 = 20, P = 60
c. Q1 = 10, Q2 = 20, P = 70
d. Q1 = 20, Q2 = 10, P = 70
e. Không có đáp án đúng
71. Trong thị trường độc quyền nhóm, hai công ty tham dự trò chơi; một chiến
lược maximin bởi cả hai người cạnh tranh giống như việc sản xuất
a. Mức lợi nhuận ngành cao nhất có thể được
b. Mức lợi nhuận ngành thấp nhất có thể có
c. Không phải mức lợi nhuận ngành cao nhất cũng không phải mức lợi
nhuận ngành thấp nhất
d. Mức lợi nhuận tối đa có thể được đối với hãng này và mức thua lỗ tối đa
với hãng kia
72. Những nhận định nào sau đây là đúng về môn khoa học kinh tế:
a. Kinh tế học là một môn khoa học bởi vì nó có khả năng đo lường và dự
báo chính xác sự vật hiện tượng
b. Với tư cách là một môn khoa học, kinh tế học vừa là môn khoa học
thuần túy vừa là môn khoa học chuẩn tắc
c. Kinh tế học là môn khoa học chuẩn tắc bởi vì nó mô tả sự vật, hiện tượng
như vỗn dĩ sự vật, hiện tượng đó mà không đưa vào đánh giá của người
nghiên cứu.
d. a và b
e. b và c
73. Cân bằng Cournot là:
a. Tình huống mà tại đó không hãng nào có động cơ thay đổi sản lượng tại
một mức sản lượng cho trước của hãng còn lại
b. Là điểm giao nhau của hai đường phản ứng
c. Giá cân bằng lớn hơn chi phí biên, sản lượng cân bằng lớn hơn mức hiệu
quả về mặt xã hội
d. a và b
e. Cả a, b và c

You might also like