You are on page 1of 17

1.

Hàm sản xuất đề cập đến:


a. Các đầu ra với các đầu vào
b. Các đầu ra với các đầu vào biến đổi
c. Các đầu ra với các chi phí
2. Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó:
a. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm
b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi
c. Tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một dầu vào biến đổi
e. Không có phương án đúng
CHÚ Ý: phải nhớ khái niệm ngắn hạn và dài hạn như lý thuyết cô đã dạy vì có thể đề
bài sẽ hỏi cả hai chứ không phải nhỉ hỏi một như câu này
3. Giả định công ty may việt tiến có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt,
Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ về:
a. Các ràng buộc thị trường
c. Sản xuất ngắn hạn
b. Hiệu quả kinh tế
d. Sản xuất dài hạn
4. Hàm sản xuất ngắn hạn của lao động mô tả:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
b. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà
máy cố định
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô nhà máy thay đổi, lượng lao động
không đổi
d. Người quản lý doanh nghiệp quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn hạn
5. Sản phẩm cận biên của lao động là:
a. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không
đổi b. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động
không đổi c. Mức thay đổi trong tổng sản lượng khi tăng một đơn vị cả vốn và lao động d.
Sự thay đổi trong chi phí lao động
6. Qui luật năng suất cận biên giảm dần (hay hiệu suất giảm dần) nói rằng:
a. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, sản phẩm cận biên của nó sẽ giảm
b. Khi qui mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống
c. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố
định cho trước, đến một thời điểm nào đó sản phẩm cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng
sẽ giảm xuống
d. Khi một hãng sử dụng ngày cạng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các đầu vào cố
định cho trước, sản phẩm trung bình của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm xuống
7. Điều kiện để quy luật sản phẩm cận biên giảm dần xuất hiện (tồn tại) là:
a. Tăng tất cả các yếu tố đầu vào với cùng một tỉ lệ.
b. Giảm tất cả các yếu tố đầu vào với cùng một tỉ lệ.
c. Chỉ cho một yếu tố đầu vào tăng lên trong khi các yếu tố khác giữ nguyên.
d. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
e. (c) và (d)
8. Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi mà tổng sản lượng giảm, có thể nói:
a. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi đạt cực đại
b. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi bằng 0
c. Sản phẩm trung bình của yếu tố cố định đạt cực đại
d. Sản phẩm cận biên của yếu tố biến đổi âm
9. Khi sản phẩm cận biên của lao động bằng 0, sản lượng sẽ:
a. Cực tiểu b. Cực đại
c. Bằng 0 d. Tất cả đều sai
Khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố biến đổi mà tổng sản lượng không đổi, ta có thể kết
luận là năng suất cận biên (MP) của yếu tố biến đổi:
a. Bằng 0 b. Đạt cực đại
c. Dương d. Âm
Tổng sản lượng chắc chắn tăng trong trường hợp nào sau đây:
a. Tổng chi phí cố định tăng.
b. Sản phẩm cận biên là một số dương.
c. Sản phẩm cận biên là một số âm
d. Số lượng tư bản tăng.
10. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao động thì:
a. Sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
b. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
c. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
d. Hãng đang gặp sản phẩm cận biên giảm dần

CHÚ Ý: đề bài cho MPL < APL APL giảm tức là gặp quy luật sản phẩm cận biên
giảm dần
Để làm được những câu liên quan đến phần biên và phần trung bình (như từ câu 10 đến
câu 13), các em nhớ mối quan hệ giữa phần biên và phần trung bình cô đã lấy ra cho các
em trong lý thuyết.
11. Khi sản phẩm cận biên của lao động lớn hơn sản phẩm bình quân của lao động (hay
đường MPL nằm phía trên đường APL) thì:
a. Sản phẩm trung bình của lao động đang tăng (đường APL dốc lên)
b. Sản phẩm cận biên của lao động đang giảm (đường MPL dốc xuống)
c. Sản phẩm trung bình của lao động đang giảm (đường APL dốc xuống)
d. Đường tổng sản phẩm có độc dốc âm
e. Hãng đang có năng suất cận biên giảm dần

CHÚ Ý: đề bài cho MPL > APL APL tăng
12. Khi năng suất trung bình của yếu tố biến đổi bắt đầu giảm:
a. MP của yếu tố đó thấp hơn AP
b. MP của yếu tố biến đổi đang tăng
c. Tổng sản lượng bắt đầu giảm
d. (a) và (c)
13. Năng suất bình quân của doanh nghiệp hiện đang là 20 sản phẩm. Nếu doanh nghiệp
tuyển thêm 1 người lao động nữa có năng suất 35 sản phẩm thì:
a. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ không thay đổi.
b. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ tăng hơn so với mức cũ .
c. Năng suất bình quân của doanh nghiệp sẽ giảm hơn so với mức cũ.
d. Không đủ thông tin để trả lời.
➔ ➔
CHÚ Ý: theo đề bài thì AP = 20 và MP = 35 MP > AP AP tăng
14. Năng suất cận biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản pẩm của 3
công nhân là:
a. 63 b. 7
c. 21
d. Không có phương án đúng
16. Theo quan điểm của nhà kế toán, tổng chi phí không bao gồm:
a. Tiền lương trả cho người lao động.
b. Tiền thuê nhà xưởng.
c. Chi phí cơ hội của một phương án bị bỏ qua.
d. Tiền mua nguyên vật liệu.
e. (a) và (b).
17. Thông thường câu nào sau đây đúng:
a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán
b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán
c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí kế toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
d. Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
e. (a) và (d)
18. Phát biểu nào sau đây là chi phí ẩn:
a. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn nước ngoài với mức lương cao.
b. Tiền lãi ngân hàng phải trả của doanh nghiệp
c. Tiền thuê văn phòng của doanh nghiệp
d. Tất cả đều sai
19. Một ví dụ của chi phí kế toán trong sản xuất là:
a. Chi phí cơ hội của công nhân khi làm việc cho doanh nghiệp
b. Chủ doanh nghiệp bỏ qua cơ hội làm việc cho 1 tập đoàn
khác c.Tiền thuê mặt bằng của phân xưởng
d. Tất cả đều đúng
20. Một doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm trong năm và bán hết với giá
5USD/sp. Chi phí hiện của sản xuất là 350.000USD và chi phí ẩn là 100.000USD. Lợi
nhuận của doanh nghiệp trong năm là:
a. Lợi nhuận kế toán: 200.000USD; lợi nhuận kinh tế : 25.000USD
b. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
c. Lợi nhuận kế toán: 150.000USD; lợi nhuận kinh tế : 50.000USD
d. Lợi nhuận kế toán: 120.000USD; lợi nhuận kinh tế : 75.000USD
21. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng khoản tiền riêng của mình vào
một công việc kinh doanh và kiếm được lợi nhuận kế toán là 40 triệu đồng sau một năm.
Giả sử các yếu tố khác không đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
a. 20 triệu đồng
b. 25 triệu đồng
c. 5 triệu đồng
d. 2 triệu đồ
23. Chi phí cố định là:
a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi b.
Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi c.
Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi
d. (b) và khi không sản xuất sản phẩm nào thì tổng chi phí chính là FC
24. Điều nào sau đây đúng khi nói về chi phí biến đổi của doanh nghiệp:
a. Chi phí biến đổi là chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi
b. Chi phí biến đổi là tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c. Khi doanh nghiệp tăng sản lượng thì tổng chi phí biến đổi tăng và ngược lại
d. (a) và (b)
e. (a) và (c)
25. Tổng chi phí là:
a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
b. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần
c. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi
d. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
e. (c) và (d)
26. Chi phí cận biên là:
a. Sự tăng lên của tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng ( TC/ Q)
c. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng vốn không đ
d. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
e. a và b
27. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi phí
cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 21 đơn vị tiền tệ thì điều nào sau đây là đúng:
a. Tổng chi phí biến đổi của 11 đơn vị sản phẩm là 121 đơn vị tiền tệ
b. Tổng chi phí cố định là 79 đơn vị tiền tệ
c. Chi phí biến đổi bình quân của 10 đơn vị sản phẩm là 10 đơn vị tiền tệ
d. Tổng chi phí bình quân của 11 đơn vị sản phẩm là 11 đơn vị tiền tệ
e. Tổng chi phí bình quân của 12 đơn vị sản phẩm là 12 đơn vị tiền

d. AC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng


39. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới
đây là đúng:
a. AC không đổi b. AFC tăng lên
c. AVC giảm xuống d. AVC tăng lên
40. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng với mức sản lượng tại đó chi phí
trung bình AC đạt giá trị cực tiểu:
a. AVC = FC b. MC = AC
c. P = AVC d. MC = AVC
e. Không có phương án đúng
41. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây KHÔNG có dạng hình chữ U:
a. Tổng chi phí trung bình
c. Chi phí cố định trung bình
e. Không có phương án đúng
42. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng lên:
b. Chi phí biến đổi trung
bình d. Chi phí cận biên
a. Các đường TC, AC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
b. Các đường AC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên
c. Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên
d. Các đường TC, VC, FC dịch chuyển lên trên
e. Không có phương án đúng
43. Điều nào sau đây là đúng trong dài hạn đối với doanh nghiệp:
a. Không tồn tại chi phí cố định
b. Tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi
c. qui mô sản xuất của doanh nghiệp thay đổi.
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
44. Một doanh nghiệp đang sử dụng 3 yếu tố đầu vào là lao động (L), tư bản (K) và tài
nguyên (N). Doanh nghiệp này được cho là đã thay đổi được qui mô sản xuất khi:
a. Thay đổi được L.
b. Thay đổi được L, K và N.
c. Thay đổi được L và K.
d. Thay đổi được K và N.
45. Tính kinh tế không đổi theo qui mô có nghĩa là khi sản lượng tăng lên thì:
a. Tổng sản phẩm không đổi
b. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
c. Chi phí trung bình dài hạn tăng
d. Chi phí trung bình dài hạn giảm
h dài hạn LAC có dạng hình chữ U do:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b. Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c. Năng suất trung bình tăng dần
d. Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
50. Phi Hiệu quả đổi theo qui mô:
a. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc lên
b. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn dốc xuống
c. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn nằm ngang
d. Làm cho đường chi phí trung bình dài hạn có hình chữ U
51. Quá trình sản xuất có hiệu quả không đổi theo qui mô thì:
a. Đường LAC là đường nằm ngang và nằm dưới đường LMC
b. Đường LAC là đường dốc lên và nằm trên đường LMC
c. Đường LAC là đường nằm ngang và trùng với đường LMC
d. Đường LAC là đường dốc xuống và trùng với đường LMC
52. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 10 đơn vị sản phẩm là 100 đơn vị tiền tệ, và chi
phí cận biên của đơn vị sản phẩm thứ 11 là 8 đơn vị tiền tệ, thì doanh nghiệp này đang
có tính:
a. Kinh tế theo quy mô.
b. Phi kinh tế theo quy mô.
c. Kinh tế không đổi theo quy mô.
9

d. Không đủ điều kiện để xác định.

d. Chưa đủ thông tin để kết luận


58. Cho hàm sản xuất Q = √K .L , Đây là hàm sản xuất có:
a. Hiệu quả theo qui mô
c. Hiệu quả giảm dần theo qui mô
b. Hiệu quả không đổi theo qui mô
d. Không thể xác định được
59. Doanh thu biên là:
a. Tổng doanh thu tăng thêm khi sản xuất và bán ra thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sự gia tăng của tổng doanh thu chia cho sự gia tăng của sản lượng (( TR/ Q)
c. Sự tăng lên của tổng doanh thu chia cho tổng sản lượng ( TR/Q)
d. Tổng doanh thu trừ đi chi phí
e. a và b
60. Trong các công thức sau đây, hãy khoanh vào các công thức đúng:
a. Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí kế toán
b. Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí hiện
c. Lợi nhuận kế toán = doanh thu – chi phí Ẩn
d. Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – (chi phí hiện + chi phí Ẩn)
e. Lợi nhuận kinh tế = doanh thu – chi phí Ẩn
f. Lợi nhuận kinh tế = lợi nhuận kế toán – Chi phí
Ẩn g. Chi phí kinh tế = chi phí hiện + chi phí Ẩn
61. Điều nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận kinh tế:
a. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi nhuận kế toán
b. Lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
c. (a) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán d.
(b) và có lợi nhuận kinh tế chắc chắn có lợi nhuận kế toán
CHÚ Ý: CÂU NÀY CÔ SỬA ĐÁP ÁN D NHÉ
62. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh
hoàn hảo:
a. Sản phẩm đồng nhất
b. Lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn
c. Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR = MC
d. Dễ dàng gia nhập và rút khỏi thị trường
63. Khi một doanh nghiệp đạt đến mức sản lượng mà tại đó lợi nhuận cận biên bằng 0
thì doanh nghiệp này đang có:
a. Tổng doanh thu đạt giá trị lớn nhất.
b. Tổng chi phí đạt giá trị nhỏ nhất.
c. Tổng lợi nhuận đạt giá trị lớn nhất.
d. Tất cả các phương án trên.
64. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR > MC thì mức sản lượng này:
a. Lớn hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận
b. Chính là mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
c. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa lợi nhuận.
d. Không đủ thông tin để kết luận.
65. Doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn hơn chi phí
biên (hay lợi nhuận biên là một số dương). Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp nên:
a. Tăng sản lượng b. giảm sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng d. Các câu trên đều đúng
66. Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết
a. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên b. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên d. Các câu trên đều sai
67. Một doanh nghiệp đang sản xuất ở mức sản lượng có MR < MC (hay lợi nhuận
biên là một số âm), để tăng lợi nhuận DN này nên:
a. Tăng sản lượng b. giảm sản lượng
c. Không thay đổi sản lượng d. Các câu trên đều đú

******************************
CHƯƠNG 3. DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Đường cầu thị trường dốc xuống
b. Đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
c. Sản phẩm khác nhau và có những cản trở đáng kế đối với việc gia nhập ngành
d. Rất nhiều hãng, mỗi hãng bán một phần rất nhỏ
2. Cạnh tranh hoàn hảo xảy ra trong một thị trường có nhiều hãng, các hãng bán:
a. Sản phẩm giống hệt nhau
c. Sản phẩm duy nhất
b. Sản phẩm tương tự nhau
d. Sản phẩm sử dụng nhiều vốn
3.Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:
a. Quyết định giá thị trường
b. Chấp nhận giá thị trường
c. Chi phối giá thị trường thông qua quy mô sản phẩm cung cấp cho thị trường
d. Tất cả đều sai
4. Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với sản phẩm của nó
(đường cầu là đường nằm ngang) thì:
a. Hãng không phải là người chấp nhận giá
b. Hãng sẽ giảm giá để bán được nhiều hơn
c. Hãng sẽ tăng giá để tăng tổng doanh thu
d. Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm

c. TR cũng thay đổi 1 đơn vị


13. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo chọn mức sản lượng tại đó:
a. Doanh thu biên bằng chi phí biên
b. Chi phí biên bằng giá thị trường
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều sai
14. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi
nhuận kinh tế:
a. MR > MC b. P > ATC
c. MR > AC d. P > MC e. (b) và (c)
14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang thu được lợi nhuận, khi đó hãng đang sản
xuất tại mức sản lượng sao cho:
a. Giá lớn hơn chi phí cận biên
b. Giá lớn hơn doanh thu biên
c. Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên
d. Chi phí cận biên lớn hơn tổng chi phí trung bình
15. Khi giá bằng chi phí trung bình, doanh nghiệp đang ở tình trạng:
a. Lợi nhuận > 0 b. Lợi nhuận < 0
c. Lợi nhuận = 0 d. Tất cả đều sai
16. Nếu giá lớn hơn chi phí biến đổi trung bình, 1 doanh nghiệp cạnh tranh thực hiện
tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng, mà tại đó:

29. Thua lỗ lớn nhất một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong ngắn hạn là:
a. Bằng 0
c. Tổng chi phí biến đổi của hãng
b. Tổng chi phí cố định của
hãng d. Tổng chi phí của hãng
30. Điểm đóng cửa sản xuất xảy ra ở điểm:
a. Chi phí cận biên tối thiểu
c. Tổng chi phí tối thiểu
e. Không có phương án đúng
b. Chi phí cố định trung bình tối thiểu
d. Chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
31. Điểm hòa vốn xảy ra ở mức sản lượng tại đó:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi
b. Lợi nhuận kinh tế dương
c. Một hãng chịu thua lỗ
d. Tổng chi phí trung bình tối thiểu
32. Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo nên:
a. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó P = MC
b. Sản xuất ở mức sản lượng tại đó MR = MC
c. Ngừng sản xuất
d. Các khả năng trên đều có thể xảy ra
33. Giả sử một hãng đang cân nhắc liệu có nên đóng cửa hay không để tối thiểu hóa thua lỗ.
Nếu giá bằng chi phí biến đổi trung bình của sản xuất thì:
a. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí cố định và thua lỗ bằng tổng chi phí biến
đổi b. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí biến đổi và thua lỗ bằng tổng chi phí
cố định c. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định d. Tổng chi phí
bằng tổng chi phí biến đổ
40. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo, khi các doanh nghiệp gia nhập
hoặc rời bỏ thị trường sẽ dẫn đến tác động:
a. Giá sản phẩm trên thị trường thay đổi
b. Chi phí sản xuất của xí nghiệp thay đổi
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
41. Trong dài hạn, DN trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ rời bỏ ngành nếu :
a. Giá không đủ để bù đắp tổng chi phí sản xuất bình quân tối thiểu.
b. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên.
c. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân.
d. Giá nhỏ hơn điểm thấp nhất của đường chi phí cận biên.
42. Điều nào dưới đây không xảy ra trong dài hạn khi các DN trong ngành tạo ra lợi nhuận:
a. Các hãng mới sẽ gia nhập ngành
b. Đường cung dịch sang phải
c. Giá thị trường tăng
d. Lợi nhuận giảm
43. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn lợi nhuận kinh
tế sẽ:
a. Lớn hơn 0 b. Nhỏ hơn 0
c. Bằng 0 d. Không xác định
44. Trong dài hạn lợi nhuận kinh tế của DNCT có xu hướng giảm dần đến 0 vì:
a. Các yếu tố sản xuất đều thay đổi trong dài hạn
b. Số lượng doanh nghiệp trong ngành bị hạn chế
c. có sự gia nhập của các doanh nghiệp mới
d. Không có phương án đúng
45. Cân bằng dài hạn của DN trong thị trường cạnh tranh không thể tồn tại nếu:
a. Mỗi hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình
b. Lợi nhuận kinh tế bằng 0, vì thế không có sự gia nhập hoặc rút lui
c. Mỗi hãng sản xuất ở điểm chi phí trung bình dài hạn tối thiểu, và không có động cơ
thay đổi qui mô
d. Tồn tại lợi nhuận kinh tế dương
46. Trên thị trường có tự do gia nhập và rời bỏ thị trường, trong dài hạn, giá sẽ:

b. LMC=SMC=MR=P
c. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là qui mô sản xuất ứng với ACmin (còn gọi là quy
mô tối thiểu hóa chi phí hay qui mô hiệu quả)
d. Quy mô sản xuất của DN là quy mô có tính hiệu quả (kinh tế) không đổi theo qui mô
e. Các câu trên đều đúng
48. Lỗ tối đa mà doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong dài hạn là:
a. Không
b. Tổng chi phí
c. Tổng chi phí biến đổi
d. Không có đáp án đúng
CHÚ Ý: trong dài hạn DNCT luôn luôn dạt TTCB khi lợi nhuận kinh tế = 0 (làm gì bị
thua lỗ đâu)
49. Trong các câu sau, câu nào không đúng:
a. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh các doanh nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
b. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp cạnh tranh tại đó MC = P
c. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp có thể thay đổi giá cả
d. Tổng doanh thu của doanh nghiệp cạnh tranh là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ

14. Nhà độc quyền đối diện với đường cầu dốc xuống, doanh thu cận biên không bao giờ
lớn hơn giá vì:
a. Người sản xuất sản phẩm thay thế duy trì giá thấp
b. Nhà độc quyền phải giảm giá để bán thêm sản phẩm trong bất kỳ giai đoạn nào
c. Nhà độc quyền sẽ là một tập đoàn lớn hơn với chi phí cố định cao hơn
d. Nhà độc quyền phải chấp nhận doanh thu cận biên vì nó được suy ra từ đường cầu thị
trường
15. DN độc quyền muốn tăng sản lượng thì phải:
a. Giảm giá
b. Tăng giá
c. Không làm gì vì DN có quyền quyết định giá bán
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
16. Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách:
a. Sản xuất số lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
b. Sản xuất mức sản lượng tại chi phí cận biên bằng giá
c. (a) và Đặt giá bằng Chi phí cận biên
d. (b) và Đặt giá cao nhất mà thị trường có thể chấp nhận
e. (a) và Đặt giá dựa vào đường cầu

e. Không có phương án đúng


35. Chỉ số LERNER được tính bằng công thức nào:
a. L = (P – MC)/P b. L = P – MC/P
c. L = MC/P d. L = (P - MC)xP
36. Doanh nghiệp trên thị trường nào không có sức mạnh thị trường (hay chỉ số
LERNER L=0)
a. Cạnh tranh hoàn hảo
c. Độc quyền hoàn toàn.
b. Cạnh tranh độc quyền.
d. Độc quyền nhóm
37. Chỉ số LERNER = 0 khi:
a. Giá lớn hơn chi phí biên
c. Giá bằng chi phí biên
b. Giá nhỏ hơn chi phí biên
d. Chi phí biên bằng 0
38. Doanh nghiệp độc quyền bán với đường cầu P = 100 – 2Q; AC = 40 (không đổi ứng với
một mức sản lượng). Tại mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a. – 1/2 b. – 3/7
c. – 2 d. – 7/3
e. Không có phương án đúng
39. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co
giãn của cầu theo giá là – 2, v y m c s n l ng tốối đa hóa l i nhu n t i đó có MC bằằng:ậ ứ ả ượ ợ ậ ạ
a. 10 b. 40
c. 20
d. Các phương án trên đều sai
40. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc quyền có hệ số co giãn của cầu
theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là:
a. 20 b. 15
c. 10
d. Các phương án trên đều sai
41. Để nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá:
a. Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo các mức giá khác nhau mà
người tiêu dùng sẵn sàng trả
b. Nhà độc quyền phải là người chấp nhận giá
c. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho các mức sản lượng khác nhau
d. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình

c. Đường cầu của thị trường


d. Đường cung của DN độc quyền
e. Tất cả đều đúng ngoại trừ d
44. Nếu một hãng độc quyền thực hiện phân biệt giá hoàn hảo thì:
a. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cắt đường cầu
b. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng bằng ngành cạnh tranh hoàn hảo
c. Có nhiều mức giá bán khác nhau trên thị trường
d. Hãng sẽ sản xuất mức sản lượng tại đó giá bằng tổng chi phí trung bình
e. Cả a,b,c đều đúng
45. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì điều nào sau đây đúng:
a. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
b. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất (lớn hơn trường hợp bán 1 giá)
c. Thặng dư tiêu dùng sẽ bằng 0, khoản mất không bằng 0
d. Lợi nhuận thấp hơn trường hợp bán 1 giá
e. (b) và (c)
46. DN độc quyền phân chia thị trường thành các tiểu thị trường theo thu nhập, giới
tính hoặc theo tuổi tác, rồi định giá khác nhau cho các tiểu thị trường. Phương thức này
được gọi là:
a. Phân biệt giá cấp ba b. phân biệt giá cấp một
c. Phân biệt giá cấp hai. d.Tất cả đều sai
47. Trong trường hợp DN độc quyền áp dụng mức giá khác nhau cho những khối lượng
sản phẩm khác nhau. Khi đó DN độc quyền đang thực hiện:
a. Phần biệt giá cấp một
c. phân biệt giá cấp ba
b. Phân biệt giá cấp hai
d. Tất cả đều sai
48. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền là:
a. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng
b. Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt
c. Độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
d. Các hãng trong ngành độc quyền có sức mạnh thị trường còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
e. (c) và (d)
49. Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng với hãng cạnh tranh
hoàn hảo:
a. Hãng tối đa hóa lợi nhuận bằng việc cho doanh thu biên bằng chi phí biên
b. Hãng là người chấp nhận giá
c. Hãng có thể bán bất cứ lượng nào tại mức giá hiện hành.
d. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quâ

You might also like