You are on page 1of 20

TÍNH GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP

----------

I- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN Hãy chọn


câu trả lời đúng nhất cho những câu sau: 1. Theo hệ
thống tập hợp chi phí và tính giá thành theo đơn đặt
hàng, đối tượng tính giá thành là:
a. SPDD đầu kỳ
b. Công việc, đơn đặt hàng đã hoàn thành
c. SPDD cuối kỳ

d. Phương án a,b,c đều đúng


2. Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung thường
được sử dụng là:
a.Theo giờ máy hoạt động
b. Theo chi phí tiền lương của lao động trực tiếp
c. Theo chi phí trực tiếp
d.tất cả các đáp án đề đúng
3 .số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 300 sản phẩm số
lượng sản phẩm đưa vào sản xuất là 400 sản phẩm số
lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 175 sản phẩm vậy số
lượng sẵn phẩm hoàn thành là
a.700
b.450
c.650
d.525
4 Nếu số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ là 10.000 sản
phẩm với mức độ hoàn thành đối với khoản mục chi phí
nhân công trực tiếp là 60% thì sản lượng tương đương
đối với khoản mục chi phí nhân công trực tiếp khi tính
theo phương pháp nhập trước xuất trước là là
a 6000
B 4000
C 10000
D 5000
5. năm tổng chi phí tại phân xưởng A :
là a 85000₫
b 50000₫
c 145000₫
d. là đáp án khác
6. 6 tổng chi phí tại phân xưởng b là
a 58000₫
b 50000₫
c 150000₫
d đáp án khác
7 mức phân bổ tối thiểu chi phí sản xuất chung là do
a chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất
chung kế hoạch
B chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất
chung kế hoạch
C. chi phí sản xuất chung ước tính là chi phí sản xuất
chung phân bổ
d các câu trên đều đúng
8 theo hệ thống tập hợp chi phí và tính giá thành theo
quy định sản xuất đối tượng tập hợp chi phí là
A Toàn doanh nghiệp
B từng phân xưởng
C từng công việc (đơn đặt hàng)
D thành phẩm
9. sản lượng tương đương của phân xưởng đối với khoản
mục chi phí sản xuất chung khi tính theo phương pháp
bình quân gia quyền là
a 56000
b 46000
c 48000
d đáp án khác
10 sản lượng tương đương đối với khoản mục chi phí sản
xuất chung tính theo phương pháp nhập trước xuất
trước sẽ là
a 50000
b 39000
c 40000
D đáp án khác
11 điều kiện ứng dụng trong doanh nghiệp tính giá thành
theo quy trình sản xuất
a. sản phẩm động nhất về chúng loại
b. B sản phẩm được sản xuất theo đơn hàng
c. c sản phẩm sản xuất đơn chiếc
d. D sản phẩm có kích thước lớn có giá trị lớn
12 ai trên lệch chi phí sản xuất chung lớn và ảnh hưởng
trọng yếu được phân bổ cho
A giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ
B giá trị sản phẩm dở dang giá trị sản phẩm tồn kho chi
phí bán hàng
c .giá trị sản phẩm dở dang giá trị thành phẩm tồn kho
giá vốn hàng bán
d.giá vốn hàng bán trong kỳ
13. tính sản lượng tương đương theo phương pháp fifo
thì sản lượng tương đương sản phẩm bắt đầu sản xuất và
hoàn thành trong kỳ bằng sản lượng hoàn thành trong kỳ
trừ ....
a số lượng sản phẩm dở dang đầu Kỳ
B số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
C số lượng sản phẩm hoàn thành
D số lượng sản phẩm tiêu thụ
14 ôn tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương
pháp chi phí trực tiếp thì chi phí nào được tính vào giá
thành của sản phẩm hoàn thành
a chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. chi phí nhân công trực tiếp
C biến phí sản xuất trong
D các câu trên đều đúng
15 tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương pháp
chi phí toàn bộ thì chi phí nào được tính vào giá thành
của sản phẩm hoàn thành
a chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. chi phí nhân công trực tiếp
c. chi phí sản xuất chung
d các câu trên đều đúng
16 Chi phí nào sau đây không được tính vào giá thành sản
phẩm theo phương pháp chi phí trực tiếp
a biến phí sản xuất chung
B định phí sản xuất chung
C nguyên vật liệu trực tiếp
D nhân công trực tiếp
17 theo hệ thống tập hợp chi phí và tính giá thành theo
quy định sản xuất đối tượng tính giá thành là
a công việc hoàn thành
b bán thành phẩm thành phẩm
C từng công việc đơn đặt hàng
D thành phẩm
18 theo hệ thống tập hợp chi phí và tính giá thành theo
công việc đối tượng tập hợp chi phí là
a công việc hoàn thành
B từng phân xưởng
C từng công việc đơn đặt hàng
D thành phẩm
19 tính giá thành theo quy trình sản xuất và tính giá
thành theo đơn đặt hàng khác nhau về
A đối tượng tập hợp chi phí
B đối tượng tính giá thành
c. phương pháp tính giá thành
d các câu trên đều đúng
23 ba đối tượng tập hợp chi phí là
a phạm vi tập hợp chi phí
B hàng hóa
C thành phẩm
d các câu trên đều đúng
24 điều kiện ứng dụng đối với doanh nghiệp tính giá
thành theo đơn đặt hàng
a sản phẩm được sản xuất theo đơn đặt hàng
B sản phẩm sản xuất đơn chiếc
C sản phẩm có kích thước lớn có giá trị lớn
d các câu trên đều đúng
25 công thức tính chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
đối với sản lượng tương đương tính theo phương pháp
bình quân gia quyền( chi phí dở dang đầu kỳ + ..../sản
lượng tương đương
a chi phí sản xuất
b. chi phí dở dang cuối kỳ
c.chi phí phát sinh trong kỳ
d. chi phí bán hàng
26 công thức tính chi phí đơn vị sản phẩm tương đương
đối với sản lượng tương đương tính theo phương pháp
fifo (..../sản lượng tương đương )
a chi phí dở dang cuối kỳ
b chi phí sản xuất
c. chi phí phát sinh trong kỳ
D chi phí dở dang đầu kỳ
27 khi tính đơn giá phân bổ chi phí sản xuất chung ước
tính kế toán Căn cứ trên :
a chi phí sản xuất trong dự toán và mức hoạt động căn cứ
thực tế
B chi phí sản xuất chung thực tế và mức hoạt động căn
cứ thực tế
C chi phí sản xuất chung dự toán và mức hoạt động căn
ước tính
d các câu trên đều đúng
28 có bao nhiêu phương pháp tập hợp chi phí và tính giá
thành trong kế toán quản trị
a3
b4
c2
D1
29 chi phí sản xuất bao gồm
A chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B chi phí nhân công trực tiếp
c chi phí sản xuất chung
d tất cả các câu trên
30 công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống tính giá
thành theo quy trình sản xuất
a công ty lắp đặt tủ cho khách hàng
B dịch vụ in ấn
C công ty sản xuất một kiểu ghế văn phòng
d.doanh nghiệp đóng tàu

chương 3
1.quyết định giá bán sản phẩm Căn cứ vào chi phí vì
a phải thu hồi chi phí và có lợi nhuận hợp lý
B giá bán này chi phí là giá bán thực nghiệm
C hình thành giá bán sàn hoặc giá an toàn
D 3 câu a b c đều đúng
2. mô hình tính giá sản phẩm theo lý thuyết kinh tế vi mô
a. thực hiện được trong thị trường cạnh tranh
B giá bán ảnh hưởng đến khối lượng sản phẩm tiêu thụ
C giá bán với mong muốn lợi nhuận hợp lý
D câu a b c đều đúng
3 tính giá bán sản phẩm theo phương pháp toàn bộ chi
phí này bao gồm
a chi phí sản xuất
b biến phí sản xuất bp bán hàng và bp quản lý doanh
nghiệp
C tổng định phí
d.biến phí sản xuất
4 giá bán sản xuất sản phẩm hàng lần khi phương pháp
chi phí trực tiếp bao gồm
a. chi phí sản xuất và định phí bán hàng ,đp quản lý
doanh nghiệp
b. B biến phí sản xuất tiêu thụ và số tiền cộng thêm tỉ lệ
trên tổng biến phí sản xuất trực tiếp
c. Biến phí sản xuất và chi phí bán hàng chi phí quản lý
doanh nghiệp
d. D câu a b c đều sai
5 tỷ lệ số tiền cộng thêm của giá bán theo phương
pháp trực tiếp là tỷ lệ giữa:
a. tổng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp lợi nhuận mong muốn trên tổng chi phí sản
xuất
b. tổng chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp
lợi nhuận mong muốn của Tổng biến phí sản xuất
c. tổng chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp
lợi nhưng muốn trên tổng chi phí sản xuất kinh
doanh
d. tổng định phí sản xuất chung chi phí bán hàng là
định phí quản lý doanh nghiệp lợi nhuận mong
muốn trên tổng biến phí sản xuất kinh doanh
11. khi định giá sản phẩm sản xuất hàng loạt theo
phương pháp chi phí toàn bộ giá bán sản phẩm bao
gồm
A chi phí sản xuất và số tiền cộng thêm
B biến phí sản xuất kinh doanh và định phí sản xuất
chung
C biến phí sản xuất kinh doanh và tổng định phí sản
xuất kinh doanh
d các câu trên đều sai
12 khi định giá sản phẩm trong một số trường hợp đặc
biệt doanh nghiệp thường áp dụng
A phương pháp định giá sản phẩm theo chi phí toàn bộ
B phương pháp định giá sản phẩm theo chi phí trực
tiếp
C phương pháp định giá sản phẩm theo chi phí lao
động và nguyên vật liệu sử dụng
D .câu a b c đều đúng
13 lý thuyết kinh tế vi mô cho đoàn giá bán sản phẩm
là tối ưu
A khi bán được nhiều sản phẩm nhất
B Khi chênh lệch tổng doanh thu và tổng chi phí cao
nhất
c. khi giá bán có tính cạnh tranh cao
d 3 câu a b c đều đúng
14 tính giá bán sản phẩm theo phương pháp trực tiếp
chi phí nền bao gồm
a biết khi sản xuất
b. biến phí bán hàng và biến phí quản lý doanh nghiệp
C biến phí sản xuất miễn phí bán hàng và biến phí
quản lý doanh nghiệp
D tổng định phí
15 tỷ lệ số tiền tăng thêm của giá bán theo phương
pháp chi phí toàn bộ và tỉ lệ giữa
a tổng chi phí bán hàng tổng chi phí quản lý doanh
nghiệp lợi nhuận mong muốn trên tổng biến phí sản
xuất
B tổng chi phí bán hàng tổng chi phí quản lý doanh
nghiệp lợi nhuận mong muốn tạo trên tổng chi phí sản
xuất
C tổng định phí bán hàng tổng định phí quản lý doanh
nghiệp lợi nhuận mong muốn trên tổng chi phí sản
xuất
D cả a b c đều đúng
16 các phương pháp xác định giá bán sản phẩm bao
gồm
a.ngắn hạn
B dài hạn
c a b đều đúng
d a b đều sai
17 giá bán sản phẩm sản xuất hàng loạt theo phương
pháp chi phí toàn bộ bao gồm
a. chi phí sản xuất kinh doanh và phần tiền cộng thêm
tính tỷ lệ trên chi phí sản xuất
b. biến phí sản xuất kinh doanh và tổng định phí sản
xuất kinh doanh
c. C biến phí sản xuất kinh doanh và vận chuyển cộng
thêm tính tỷ lệ trên tổng biến phí sản xuất kinh
doanh
d. D cả a b đều đúng
23 giá bán sản phẩm tối thiểu là giá bán phải bù đắp
phương pháp trực tiếp
a biến phí sản xuất và số tiền cộng thêm
b.biến phí sản xuất kinh doanh và định phí sản xuất
chung
C biến phí sản xuất kinh doanh và tổng định phí sản
xuất kinh doanh
d các câu trên sai
24 quyết định giá bán sản phẩm có nợ đến
A khả năng sinh lời
B mức tăng trưởng sản lượng tiêu thụ trong tương lai
C Câu a b đều sai
D câu a b đều đúng
25 giá bán sản phẩm được quyết định bởi
A thị trường
B chi phí tạo ra sản phẩm
C khi giá bán có tính cạnh tranh cao
D câu a b đều đúng
26 mô hình tính giá bán sản phẩm dựa trên nguyên tắc
a giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận cao nhất
B giá bán phải bù đắp chi phí và đạt lợi nhuận lâu dài
c. giá bán phải bù đắp chi phí đã được cân nhắc thích
hợp và đạt lợi dụng lâu dài
D câu a b c đều đúng
27 chi phí thanh lý tài sản cố định là chi phí
a.Không tính vào giá bán sản phẩm
B được tính vào giá bán sản phẩm
C nhà quản lý cần quan tâm đến chi phí này
d.tổng định phí
28 nhà quản lý quan tâm đến các chi phí nào sau đây
để tính giá bán sản phẩm
a chi phí sản xuất sản phẩm và chi phí tiêu thụ sản
phẩm
B chi phí tiêu thụ sản phẩm
C tổng định phí bán hàng tổng định phí quản lý doanh
nghiệp lợi nhuận mong muốn trên tổng chi phí sản
xuất
D tổng định phí bán hàng tổng định phí quản lý doanh
nghiệp lợi nhuận mong muốn
29 xác lập giá bán sản phẩm dựa trên chi phí bao gồm
a Tính giá theo chi phí toàn bộ
b tính giá theo chi phí trực tiếp
c Tính giá theo giá thời gian lao động và Giá nguyên vật
liệu sử dụng
D cả a b c đều đúng
33.doanh nghiệp muốn mở đầu lợi nhuận là trường
hợp kinh doanh
A đặc biệt
B thông thường
C a b đều đúng
D câu a b d sai
34 chi phí lãi vay là
a. chi phí hỗn hợp
b. B định vị sản xuất
c. C biến phí kinh doanh
d. D định phí kinh doanh
35 doanh nghiệp phải đương đầu với nhiều đối thủ
cạnh tranh thì chọn phương pháp định giá :
A định giá theo phương pháp chi phí toàn bộ
B định giá theo phương pháp chi phí trực tiếp
C định giá theo sản phẩm mới
D câu a b c đều đúng
39. định giá sản phẩm trong trường hợp doanh nghiệp
đang gặp khó khăn về thị trường tiêu thụ thì
a. giá bán >= cp nền
40 mục tiêu thứ 2 trong định bán sản phẩm doanh
nghiệp
a lợi nhuận
B tồn tại
C lãnh đạo thị trường
D các câu trên đều đúng
42 chi phí giao tiếp tiếp khách được xem là
a định phí
b. biến phí
C chi phí hỗn hợp
D các câu trên đều đúng
43 giá ngắn hạn là giá chỉ cần bù đắp các ....lẫn .... để
công ty có thể tồn tại :
A biến phí định phí
B để phí bán hàng , định phí quản lý
B chi phí bán hàng, định phí quản lý
D biến phí sản xuất kinh doanh
44 để chiếm lĩnh thị phần của đối thủ cạnh tranh thì cần
áp dụng chiến lược .... lúc ban đầu
a hạ giá bán
b tăng giá bán
c. giữ nguyên giá bán
d các câu trên đều đúng
45 định giá theo giá trị cảm nhận là phương thức định
giá
a hướng vào doanh nghiệp
B hướng ra thị trường
C có tính chính xác cao
D các câu trên đều đúng
46 và mục tiêu thứ nhất trong sản phẩm của doanh
nghiệp :
a lợi nhuận
B tồn tại
C lãnh đạo thị trường
D các câu trên đều đúng
47 các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách định giá sản
phẩm
a ảnh hưởng về phía nhà nước
b ảnh hưởng về phía thị trường
c. ảnh hưởng về phía doanh nghiệp
d các câu trên đều đúng
48 phương thức đánh giá cộng thêm dựa vào chi phí
được áp dụng cho loại hình nào sau đây
a doanh nghiệp sản xuất
b doanh nghiệp thương mại
c Doanh nghiệp dịch vụ
d các câu trên đều đúng

You might also like