You are on page 1of 18

CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT HÀNH VI NHÀ SẢN XUẤT

Phần 1: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất

1. Trong kinh tế học ngắn hạn đề cập đến giai đoạn:


a. Một năm trở xuống
b. Trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi
c. Trong đó các đầu vào đều cố định
d. Trong đó ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
2. Dài hạn là khoảng thời gian trong đó;
a. Hãng có thể thuê tất cả các lao động mà hãng muốn nhưng không đủ thời
gian để mua
b. Số lượng tất cả các đầu vào có thể biến đổi
c. Hãng có thể tối đa hóa lợi nhuận
d. Hãng có thể muốn xây dựng một nhà máy lớn hơn, nhưng không thể làm
được điều đó
3. Công nghệ là:
a. Một cách chuyển các sản phẩm thành lợi nhuận
b. Sự chuyển các đầu vào thành đầu ra theo cách tối đa hóa lợi nhuận
c. Sự chuyển các đầu vào thành đầu ra theo cách tối thiểu hóa chi phí sản xuất
trung bình
d. Cách thức chuyển các yếu tố đầu vào thành các sản phẩm đầu ra
4. Cách thức biến đổi đầu vào thành đầu ra thì được gọi
a. Hiệu quả kinh tế
b. Một cơ hội
c. Một công nghệ
d. Sự khan hiếm

1
5. Giả định công ty Nga Thịnh có một lượng tài sản cố định dưới hình thức máy dệt.
Công ty chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi lượng lao động. Đây là ví dụ
về:
a. Các ràng buộc thị trường
b. Sản xuất ngắn hạn
c. Hiệu quả kinh tế
d. Sản xuất dài hạn
6. Hàm sản xuất ngắn hạn của một hãng mô tả:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một lượng đầu ra cho trước
b. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với
quy mô nhà máy cố đinh
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay đổi, lượng
lao động không đổi
d. Người quản lý hãng sẽ ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn
7. Đường tổng sản lượng Q là đồ thị của:
a. Chi phí tối thiểu để sản xuất một số lượng nhất định đầu ra sử dụng những
công nghệ khác nhau
b. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
c. Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
d. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
8. Năng suất cận biên của lao động là sự thay đổi trong tổng sản phẩm gây ra bởi:
a. Tăng một đơn vị vốn,với lượng lao động không đổi.
b. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
c. Tăng một đơn vị cả vốn và lao động.
d. Sự thay đổi trong chi phí lao động.
9. Tổng sản lượng Q tăng khi:
a. Mức sản lượng càng cao.
b. Đường năng suất cận biên càng thấp.
c. Đường tổng chi phí càng cao.
d. Đường năng suất cận biên nằm trên trục hoành.
2
10. Tuyên bố nào dưới đây là đúng.
a. Khi đường sản phẩm trung bình đang tăng, sản phẩm cận biên thấp hơn sản
phẩm trung bình.
b. Khi đường sản phẩm trung bình đang giảm, sản phẩm cận biên lớn hơn sản
phẩm trung bình.
c. Đường sản phẩm trung bình đạt giá trị cao nhất khi sản phẩm cận biên bằng
sản phẩm trung bình
d. Đường tổng sản phẩm tối đa tại sản phẩm cận biên tối thiểu
11. Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói rằng:
a. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, năng suất cận biên của nó sẽ giảm.
b. Khi quy mô của nhà máy tăng lên, chi phí trung bình của nó giảm xuống.
c. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các
đầu vào cố định cho trước, năng suất cận biên của đầu vào biến đổi cuối
cùng sẽ giảm xuống.
d. Khi một hãng sử dụng ngày càng nhiều một đầu vào biến đổi, với lượng các
đầu vào cố định cho trước, năng suất bình quân của đầu vào biến đổi cuối
cùng sẽ giảm xuống.
12. Năng suất bình quân của lao động là:
a. Số lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào lao động
b. Số lượng đầu ra tính trên một đơn vị đầu vào lao động
c. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm 1 sản phẩm
d. Chi phí bình quân khi sản xuất 1 sản phẩm
13. Khi năng suất cận biên nhỏ hơn năng suất bình quân của lao động
a. Năng suất bình quân của lao động tăng
b. Năng suất cận biên của lao động tăng
c. Tổng sản lượng Q giảm
d. Năng suất bình quân của lao động giảm
14. Năng suất cận biên của lao động là
a. Sự thay đổi trong tổng sản lượng Q do sử dụng thêm 1 đơn vị vốn, với lượng
lao động không đổi
b. Tổng sản lượng chia cho tổng số lao động, với số vốn không đổi
c. Sự thay đổi trong tổng sản lượng Q do sử dụng thêm 1 đơn vị lao động, với
lượng vốn không đổi
d. Tổng sản lượng chia cho tổng số vốn, với số lao động không đổi
15. Khi năng suất cận biên của lao động lớn hơn năng suất bình quân của lao động
a. Năng suất bình quân của lao động đang tăng
3
b. Năng suất cận biên của lao động đang giảm
c. Tổng sản lượng Q đang giảm
d. Không câu nào đúng
16. Khi năng suất cận biên của lao động (MPL) đang giảm
a. Tổng sản lượng đầu ra đang tăng
b. Tổng sản lượng đầu ra giảm
c. Năng suất bình quân của lao động giảm
d. Tổng sản lượng đầu ra tăng khi MPL> 0
17. Chi phí cố định là:
a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi
d. Không câu nào đúng
18. Chi phí cố định trung bình là:
a. Chi phí tăng dần khi mức sản lượng thay đổi
b. Chi phí không đổi khi mức sản lượng thay đổi
c. Chi phí giảm dần khi mức sản lượng thay đổi
d. Chi phí cố định tính trên 1 sản phẩm
19.Chi phí biến đổi là
a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
b. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c. Chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi
d. Tất cả các câu trên
20.Chi phí biến đổi bình quân là
a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
b. Tổng giá trị thị trường của các yếu tố sản xuất
c. Chi phí thay đổi khi sản lượng thay đổi
d. Chi phí biến đổi tính trên 1 sản phẩm
21. Tổng chi phí là
a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi
b. Chi phí giảm dần khi sản lượng tăng dần
c. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
d. Không câu nào ở trên
22. Tổng chi phí bình quân là
a. Chi phí không đổi khi sản lượng thay đổi

4
b. Tổng chi phí tính trên 1 sản phẩm
c. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
d. Không câu nào ở trên
23. Chi phí cận biên là
a. Tổng chi phí chia cho sản lượng
b. Sự gia tăng của tổng chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
c. Sự tăng lên của tổng chi phí chia chia cho sự tăng lên của lao động, với
lượng vốn cố định
d. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
24. Tuyên bố nào sau đây về chi phí ngắn hạn là sai.
a. Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí trung bình và đường chi phí
biến đổi trung bình ở điểm cực đại của chúng
b. Khi chí phí cận biên ở phía trên đường chi phí biến đổi trung bình, chi phí
biến đổi trung bình đang tăng
c. Khi chi phí cận biên ở phía trên đường tổng chi phí trung bình, tổng chi phí
trung bình đang tăng
d. Đường tổng chi phí trung bình có dạng chữ U
25. Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu ở mức sản lượng tại đó:
a. Năng suất bình quân đạt cực đại
b. Năng suất cận biên đạt cực đại
c. Năng suất bình quân đạt cực tiểu
d. Năng suất cận biên đạt cực tiểu
26. Chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
a. Chi phí cận biên đang tăng
b. Chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình
c. Chi phí cận biên giảm
d. Không câu nào đúng
27. Khoảng cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC là
a. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên
b. AFC
c. FC
d. MC
28. Nếu ATC đang giảm, Khi đó MC phải
a. Đang giảm
b. Bằng ATC
c. Nằm phía trên ATC
5
d. Nằm phía dưới ATC
29. Chi phí cận biên MC cắt
a. ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
b. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
c. AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
d. ATC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng
30. Chi phí cận biên là
a. Sự gia tăng trong tổng chi phí khi thuê thêm 1 lao động
b. Sự gia tăng chi phí cố định khi thuê thêm 1 lao động
c. Sự gia tăng trong chi phí biến đổi khi thuê thêm 1 lao động
d. Sự gia tăng trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 sản phẩm
31. Tuyên bố nào sau đây là sai
a. Tổng chi phí trung bình ATC là tổng chi phí tính trên 1 đơn vị sản phẩm
b. Chi phí cố đinh bình quân cộng chi phí biến đổi bình quân bằng tổng chi phí
bình quân
c. Tổng chi phí bằng chi phí cố định công chi phí bình quân
d. Chi phí cận biên là sự gia tăng trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 sản
phẩm
32. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn, tuyên bố nào là sai
a. Tổng chi phí trung bình ATC là tổng chi phí tính trên 1 đơn vị sản phẩm
b. Chi phí cố đinh bình quân cộng chi phí biến đổi bình quân bằng tổng chi phí
bình quân
c. Chi phí cận biên là sự gia tăng trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 sản
phẩm
d. Đường tổng chi phí TC có dạng chữ U
33. Phát biểu nào sau đây không chính xác
a. ATC nằm dưới MC tức là ATC đang tăng
b. MC tăng tức ATC tăng
c. ATC giảm tức MC nằm dưới ATC
d. MC = ATC tức ATC đạt cực tiểu
34. Đường đồng phí chỉ ra các kết hợp giữa K và L có thể mua được
a. Để sản xuất một mức sản lượng đầu ra nhất định
b. Để tối đa hóa tổng lợi nhuận
c. Với một tổng chi phí nhất định
d. Để tối thiểu hóa chi phí
35. Một bản đồ đường đồng phí trên đồ thị chỉ ra một loạt
6
a. Các đường đồng phí, mỗi đường ứng với 1 mức tổng chi phí
b. Các đường tổng chi phí trung bình
c. Các đường chi phí cận biên
d. Mức tổng sản lượng
36. Phương trình đường đồng phí là
a. TC = TC/r - w/r.L
b. K = TC/r - w/r.L
c. r.K + w.L = L
d. MRS = MPL /MPK
37. Độ dốc của đường đồng phí là
a. MRS = MPL/MPK
b. K = TC/r - w/r.L
c. -w/r
d. w.L + r.K
38. Độ dốc của đường đồng phí phụ thuộc vào
a. Tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra
b. Tỷ số giá của 2 đầu vào là L và K
c. Mức sản lượng sản xuất
d. Không câu nào đúng
39. Một đường đồng lượng cho biết
a. Các kết hợp khác nhau giữa K và L để sản xuất ra 1 mức sản lượng nhất
định
b. Các kết hợp giữa K và L khác nhau để sản xuất ra một lượng sản phẩm đầu
ra ngày càng tăng
c. Năng suất cận biên của lao động so với giá của lao động
d. Năng suất cận biên của vốn so với giá của lao động
40. Các đường đồng lượng tương ứng với mức sản lượng cao hơn
a. Gần gốc tọa độ hơn
b. Bằng nhau so với gốc tọa độ
c. Là những điểm duy nhất
d. Xa gốc tọa độ hơn
41. Các đường đồng lượng thường lồi so với góc tọa độ do ảnh hưởng của
a. Chi phí sản xuất tăng dần
b. Quy luật năng suất cận biên giảm dần
c. Sản lượng giảm dần
d. Không câu nào đúng
7
42. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên MRTS được đo bởi độ dốc của
a. Đường đồng lượng
b. Đường đồng phí
c. Đường đồng lợi nhuận
d. Bản đồ đường đồng lượng
43. Lợi nhuận tính toán được định nghĩa là sự chênh lệch giữa tổng doanh thu TR

a. Chi phí lãi xuất của sản xuất
b. Chi phí tính toán của sản xuất
c. Chi phí vượt quá của sản xuất
d. Chi phí kinh tế của sản xuất
44. Lợi nhuận kinh tế được định nghĩa là sự chênh lệch giữa tổng doanh thu TR và
a. Chi phí lãi xuất của sản xuất
b. Chi phí tính toán của sản xuất
c. Chi phí vượt quá của sản xuất
d. Chi phí kinh tế của sản xuất
45. Câu nào sau đây là đúng
a. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi
nhuận tính toán
b. Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi
nhuận tính toán
c. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế lớn hơn lợi
nhuận tính toán
d. Chi phí kinh tế nhỏ hơn chi phí tính toán và lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn lợi
nhuận tính toán
46. Khi so sánh lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận tính toán ta thấy
a. Lợi nhuận kinh tế cao hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
b. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều doanh thu hơn
c. Lợi nhuận kinh tế thấp hơn do nó gồm nhiều loại chi phí hơn
d. Không câu nào đúng
47. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ phải:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối thiểu hóa chi phí
c. Tối đa hóa lượng bán
d. Sản xuất 1 sản lượng mà tại đó MR = MC
48. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ phải:
8
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Sản xuất 1 sản lượng mà tại đó MR = 0
c. Tối đa hóa lượng bán
d. Sản xuất 1 sản lượng mà tại đó MR = MC
49. Với doanh nghiệp có đường cầu dốc xuống, khi tăng sản lượng, doanh thu cận
biên giảm thì:
a. Tổng doanh thu luôn tăng
b. Tổng doanh thu luôn giảm
c. Tổng doanh thu tăng khi MR > 0
d. Tổng doanh thu giảm khi MR > 0
50. Giả định Honda tăng gấp 3 sản lượng xe Civic sản xuất nhờ tăng gấp 3 các yếu
tố đầu vào. Đây là ví dụ về:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất không đổi theo quy mô
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Tính kinh tế của quy mô
51. Giả định một nhà máy sản xuất bia có thể tăng gấp 3 sản lượng nhờ tăng gấp
đôi các yếu tố sản xuất. Đây là ví dụ về:
a. Hiệu suất không đổi theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất tăng theo quy mô
d. Không câu nào ở trên
52. Hiệu suất không đổi theo quy mô có nghĩa là khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào
với cùng 1 tỷ lệ trong dài hạn thì
a. Chi phí bình quân dài hạn LAC không thay đổi
b. Tổng sản phẩm không đổi
c. Chi phí bình quân dài hạn tăng
d. Chi phí bình quân dài hạn giảm
53. Hiệu suất tăng của quy mô có nghĩa là:
a. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần
b. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng đúng gấp đôi
c. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
d. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa
54. Trong kinh tế học, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian đủ để:
a. Thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất
b. Thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất
9
c. Thay đổi sản lượng chứ không phải công suất nhà máy
d. Thay đổi sản lượng và công suất nhà máy
55. Hàm sản xuất có dạng Q = 1,5K.L ; khi tăng tất các yếu tố đầu vào cùng một tỷ
lệ thì:
a. Hàm có hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hàm có hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hàm có hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không câu nào đúng
56. Hàm sản xuất có dạng Q = 2K + 3L ; khi tăng tất các yếu tố đầu vào cùng một
tỷ lệ thì:
a. Hàm có hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hàm có hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hàm có hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không câu nào đúng
57. Hàm sản xuất có dạng Q = 3.K0,3L0,6 ; khi tăng tất các yếu tố đầu vào cùng một
tỷ lệ thì:
a. Hàm có hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hàm có hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hàm có hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không câu nào đúng
58. Hàm sản xuất có dạng Q = 2K 0,5 + 3L0,5 ; khi tăng tất các yếu tố đầu vào cùng
một tỷ lệ thì:
a. Hàm có hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hàm có hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hàm có hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không câu nào đúng
59. Hàm sản xuất nào dưới đây có hiệu suất không đổi theo quy mô
a. Q = 2K + 5L
b. Q = 0,5KL
c. Q = 0,5K0,5L0,5
d. Cả a và c
60. Hàm sản xuất nào dưới đây có hiệu suất tăng theo quy mô
a. Q = 2K + 5L
b. Q = 0,5KL
c. Q = 0,5K0,5L0,5
d. Q = 0,5K0,4L0,4
10
61. Hàm sản xuất nào dưới đây có hiệu suất giảm theo quy mô
a. Q = 2K + 5L
b. Q = 0,5KL
c. Q = 0,5K0,5L0,5
d. Q = 0,5K0,4L0,4
62. Khi doanh nghiệp tăng lượng đầu vào từ (2L, 4K) lên (3L, 6K) thì sản lượng Q
thay đổi từ 25 lên 35. Hàm sản xuất của doanh nghiệp cho biết:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Cả a và b
63. Khi doanh nghiệp tăng lượng đầu vào từ (2L, 2K) lên (4L, 4K) thì sản lượng Q
thay đổi từ 20 lên 40. Hàm sản xuất của doanh nghiệp cho biết:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không câu nào đúng

Phần 2: Bài Tập (40 câu)


Bảng sau mô tả về sản xuất tại 1 doanh nghiệp, hãy sử dụng để trả lời các
câu hỏi từ 1 đến ..5..( 5 câu)
Lao động (L) Sản lượng (Q) Sản phẩm cận biên Sản phẩm bình quân
(MPL) (APL)
1 H 1 1
2 F 1 1
3 4 2 C
4 7 A D
5 11 4 2,2
6 14 B E
7 G 2 2,28
1. Giá trị của A là:
a. 1,75
b. 2
c. 3
d. 7

11
2. Giá trị của B là:
a. 1,75
b. 2
c. 3
d. 7
3. Giá trị cực đại của sản phẩm cận biên MPL đạt được khi sản lượng là:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 11
4. Giá trị của F là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 3,5
5. Giá trị cực đại của sản phẩm trung bình đạt được ở mức sản lượng là:
a. 7
b. 11
c. 14
d. 16
Bảng sau mô tả về sản xuất tại 1 doanh nghiệp, hãy sử dụng để trả lời các
câu hỏi từ 6 đến ..10..( 5 câu)
Lao động (L) Sản lượng (Q) Sản phẩm cận biên Sản phẩm bình quân
(MPL) (APL)
1 F A 150
2 400 D 200
3 B 200 200
4 760 C 190
5 910 150 G
6 E -10 150
6. Giá trị của A là:
a. 100
b. 150
c. 200
d. 250
7. Giá trị của B là:
12
a. 400
b. 300
c. 600
d. 700
8. Ở mức sản lượng nào năng suất cận biên MPL là lớn nhất
a. 400
b. 300
c. 600
d. 700
9. Giá trị của C là bao nhiêu:
a. 150
b. 160
c. 180
d. 200
10. Giá trị của E là:
a. 600
b. 700
c. 800
d. 900
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi từ … đến …
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm Y. Biết giá tương ứng
của vốn và lao động tương ứng là: r = 5$ và w = 5$. Hàm sản xuất là: Q = K(L -
2).
11. Hàm năng suất cận biên của lao động và vốn là
a. MPK = L - 2 ; MPL = 2K.
b. MPK = L - 2 ; MPL = K.
c. MPK = 2(L - 2) ; MPL = K.
d. MPK = 2K ; MPL = 2( L - 2).
12. Với tổng chi phí là 100 $ thì phương án sản xuất tối ưu của doanh nghiệp là
a. K = 9 ; L = 11.
b. K = 11 ; L = 9.
c. K = 10 ; L = 10.
d. Không câu nào đúng.
13. Khi doanh nghiệp muốn sản xuất 900 sản phẩm Y, thì chi phí sản xuất tối thiểu
TCmin là:

13
a. 15.000 $.
b. 18.000 $.
c. 18.600 $.
d. 16.500 $.

Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X. Biết doanh
nghiệp chi ra một khoản tiền TC = 15.000 $ để thuê 2 yếu tố này với giá tương ứng
r = 600 $ và w = 300 $. Hàm sản xuất là: Q = 2K(L - 2). Sử dụng dữ liệu để trả lời
các câu hỏi từ ... đến ...
16. Hàm năng suất cận biên của vốn và lao động là:
a. MPL = 2K ; MPK = L - 2
b. MPL = K ; MPK = 2(L - 2)
c. MPL = 2K ; MPK =2( L - 2)
d. MPL = 2( L - 2) ; MPK = 2K
17. Phương án sản xuất tối ưu là:
a. K = 26 ; L = 12
b. K = 15 ; L = 15
c. K = 12 ; L = 24
d. K = 12 ; L = 26
18. Sản lượng tối đa đạt được là
a. Q = 756
b. Q = 657
c. Q = 576
d. Q = 566
19. Khi doanh nghiệp muốn sản xuất 900 sản phẩm, phương án sản xuất tối ưu là:
a. K = 15 ; L = 32
b. K = 32 ; L = 15
c. K = 15 ; L = 30
d. Không câu nào đúng
20. Khi doanh nghiệp muốn sản xuất 900 sản phẩm, thì chi phí sản xuất tối thiểu
TCmin là:
e. 15.000 $
f. 18.000 $
g. 18.600 $
h. 16.500 $

14
23. Với tổng chi phí là 100 $ , thì sản lượng tối đa đạt được là
a. Q = 80
b. Q = 90
c. Q = 81
d. Q = 91
24. Giả sử giá của vốn tăng lên: r = 8 $, với tổng chi phí là 100$, thì phương án sản
xuất tối ưu :
a. L = 5,625 ; K = 11
b. L = 6,65 ; K = 21
c. L = 11 ; K = 11
d. L = 11 ; K = 5,625
25. Giả sử giá của vốn tăng lên: r = 8 $, với tổng chi phí là 100$, thì sản lượng tối
đa là:
a. Q = 50,625
b. Q = 52,5
c. Q = 60,625
d. Q = 52,25
Giả sử hàm cầu của 1 doanh nghiệp là P = 80 - Q ; hàm tổng chi phí là: TC = Q2
+ 20Q + 350. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu hỏi từ...đến ...
26. Sản lượng và giá bán khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
là:
a. Q = 25 ; P = 55
b. Q = 15 ; P = 65
c. Q = 35 ; P = 45
d. Q = 65 ; P = 15
27. Lợi nhuận tối đa doanh nghiệp đạt được là:
a. 100
b. 150
c. 200
d. 250
28. Sản lượng và giá bán khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu
là:
a. P = 30 ; Q = 50
b. P = 20 ; Q = 60
c. P = 45 ; Q = 35

15
d. P = 40 ; Q = 40
29. Lợi nhuận đạt được khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu
là:
a. 150
b. 50
c. - 1150
d. - 50
30. Sản lượng và giá bán khi DN theo đuổi mục tiêu doanh thu càng lớn càng tốt,
trong điều kiện ấn định lợi nhuận là 50
a.Q = 20 ; P = 60
b.Q = 10 ; P = 70
c.Q = 15 ; P = 65
d.Q = 25 ; P = 55
Giả sử hàm cầu của 1 doanh nghiệp là P = 200 - 0,02Q ; hàm tổng chi phí là:
TC = 60Q + 50.000. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu hỏi từ...đến ...
31. Hàm doanh thu biên và chi phí biên của doanh nghiệp là
a. MR = 200 - 0,02Q ; MC = 60Q
b. MR = 200 - 0,04Q ; MC = 60Q
c. MR = 200 - 0,02Q ; MC = 60
d. Không câu nào đúng
32. Sản lượng và giá bán khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận

a. Q = 3500 ; P = 130
b. Q = 130 ; P = 3500
c. Q = 2500 ; P = 150
d. Q = 150 ; P = 2500
33. Sản lượng và giá bán khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu
là:
a. Q = 5000 ; P = 100
b. Q = 1000 ; P = 130
c. Q = 3500 ; P = 130
d. Q = 5000 ; P = 130
34. . Lợi nhuận đạt được khi doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu
là:
a. 195.000

16
b. 150.000
c. 125.000
d. 110.000
35. Nếu DN phải chịu thuế t = 10/sản phẩm thì lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp
đạt được là :
a. 151.250
b. 155.750
c. 161.250
d. 171.750
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm Z. Biết doanh nghiệp
chi ra một khoản tiền TC = 90 để thuê 2 yếu tố này với giá tương ứng của vốn và
lao động tương ứng là: r = 3 và w = 1. Hàm sản xuất là: Q = 20KL . Sử dụng dữ
liệu để trả lời các câu hỏi từ ... đến ...
36. Phương án sản xuất tối ưu là:
a. K = 15 ; L = 25
b. K = 15 ; L = 15
c. K = 12 ; L = 25
d. K = 15 ; L = 45
37. Sản lượng tối đa đạt được là
a. Q = 14500
b. Q = 11500
c. Q = 13500
d. Q = 12500
38. Nếu giá lao động tăng lên w = 3 thì phương án sản xuất tối ưu là
a. K = 15 ; L = 25
b. K = 15 ; L = 15
c. K = 12 ; L = 25
d. K = 15 ; L = 45
39. Nếu giá lao động tăng lên w = 3 thì sản lượng tối đa đạt được là
a. Q = 4500
b. Q = 1500
c. Q = 3500
d. Q = 2500
40. Nếu giá các đầu vào không đổi, khi chi phí giảm còn 60 thì phương án sản xuất
tối ưu là

17
a. K = 15 ; L = 25
b. K = 15 ; L = 15
c. K = 10 ; L = 25
d. K = 10 ; L = 30
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm A. Biết doanh nghiệp
chi ra một khoản tiền TC = 110 để thuê 2 yếu tố này với giá tương ứng của vốn và
lao động tương ứng là: r = 10 và w = 10. Hàm sản xuất là: Q = (K + 2).( L + 1). Sử
dụng dữ liệu để trả lời các câu hỏi từ ... đến ...
41. Phương án sản xuất tối ưu là:
a. K = 6 ; L = 5
b. K = 5 ; L = 6
c. K = 7 ; L = 4
d. K = 5 ; L = 5
42. Sản lượng tối đa đạt được là
a. Q = 49
b. Q = 59
c. Q = 51
d. Q = 47
43. Nếu giá lao động và chi phí không đổi, giá vốn tăng lên r = 20 thì phương án
sản xuất tối ưu là
a. K = 6 ; L = 5
b. K = 5 ; L = 6
c. K = 7 ; L = 2
d. K = 2 ; L = 7
44. Nếu giá lao động và chi phí không đổi, giá vốn tăng lên r = 20 thì sản lượng tối
đa đạt được là
a. Q = 29
b. Q = 52
c. Q = 32
d. Q = 40
45. Nếu tất cả các yẩu tố không đổi, hàm sản xuất thay đổi là Q = K ( 2L - 1) thì
phương án sản xuất tối ưu là
a. K = 6,25 ; L = 5,25
b. K=5;L=6
c. K = 5,25 ; L = 5,75
d. K=2;L=7
18

You might also like