You are on page 1of 12

Vi mô c678 1 - kinh tế vi mô ôn tập chương 678 cuối kì

Kinh Tế Vĩ Mô (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)
0. Theo quy luật năng suất biên giảm dần, cứ mỗi đơn vị lao động được thuê
thêm thì:
a. đầu ra âm
b. sản phẩm biên sẽ âm
c. cần ít vốn hơn để sản xuất
d. sản phẩm biên giảm
1. Nếu chi phí bình quân dài hạn của hãng tăng khi qui mô hoạt động của nó gia
tăng, hãng gặp phải:
a. tính kinh tế nhờ qui mô
b. hiệu suất không đổi theo qui mô
c. tính phi kinh tế vì qui mô
d. chi phí đầu vào gia tăng
2. Nếu chi phí bình quân dài hạn (LRATC) của hãng tăng khi qui mô hoạt
động của nó gia tăng, hãng gặp phải:
a. hàng sản xuất không hiệu quả
b. hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô
c. hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
d. tính phi kinh tế vì quy mô
3. Kết hợp các đặc điểm nào dưới đây của thị trường cạnh tranh hoàn hảo quy
định rằng công ty là những người chấp nhận giá:
a. có nhiều người mua và nhiều người bán trên thị trường, sản phẩm giống nhau
b. có nhiều người mua và nhiều người bán trên thị trường, sản phẩm đặc biệt
c. sản phẩm đồng nhất và thông tin không tốn kém chi phí
d. có một số ít những người mua và người bán trên thị trường, sản phẩm giống
nhau
4. Nếu năng suất biên lớn hơn năng suất bình quân thì:
a. năng suất bình quân đang tăng
b. năng suất bình quân đang giảm
c. công ty nên ngừng sản xuất

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


d. sản phẩm biên của vốn tăng
5. Nếu một công ty có doanh thu là 100 triệu, chi phí minh nhiên là 5 triệu, chi
phí ấn là 20 triệu. Lợi nhuận kinh tế của công ty sẽ là:
a. 75 triệu
b. 10 triệu
c. 70 triệu
d. -10 triệu
6. Những điều sau đây là nguồn gốc của độc quyền, ngoại trừ
a. tính kinh tế của quy mô
b. sở hữu nguồn tài nguyên đầu vào quan trọng
c. bằng sáng chế, phát minh
d. sản phẩm có thể thay thế cho nhau
7. Trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi các công ty đang chịu lỗ thì:
a. cung và cầu của ngành sẽ không cân bằng
b. các công ty mới sẽ gia nhập vào thị trường, do đó làm tăng giá
c. trong dài hạn, một số công ty sẽ rời khỏi ngành
d. sẽ có những công ty mới gia nhập vào thị trường, do đó làm giảm chi phí sản
xuất bình quân
8. Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của thị trường cạnh tranh hoàn
hảo?
a. thông tin là hoàn hảo
b. bí quyết nghề nghiệp
c. có nhiều người mua và người bán
d. các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau

Đề 1
1. Chi phí không đổi theo sản lượng đầu ra là:

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


a. TFC
b. AFC
c. TVC
d. ATC
2. Một đặc điểm để phân biệt một hình thái thị trường:
a. sự thống nhất
b. phần trăm nữ giới trong lực lượng lao động
c. mức lương trả cho các nhà quản lý
d. số lượng các công ty
3. Điều nào sau đây là đúng:
a. khi chi phí bình quân ở mức tối thiểu, chi phí biên bằng chi phí bình quân
b. khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân tăng
c. khi chi phí bình quân ở mức tối đa, chi phí biên bằng chi phí bình quân
d. khi chi phí biên lớn hơn chi phí bình quân, chi phí bình quân giảm
4. Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì:
a. MR>MC
b. P > MC
c. P < MC
d. MR < MC
5. Nếu chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình thì:
a. sản phẩm biên của lao động tăng
b. chi phí trung bình đang giảm
c. chi phí trung bình đang tăng
d. công ty nên ngừng sản xuất
6. Hoạt động sản xuất trong doanh nghiệp được hiểu:
a. quá trình đầu tư
b. quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào với một trình độ công nghệ nhất định
thành đầu ra là sản lượng hoặc tổng sản phẩm

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


c. thiết lập dây chuyền sản xuất
d. quá trình chế biến
7. Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp:
a. MPL/L = MPK/K & C = w*L + r*K
b. MPL/w = MPK/r & C = w*L + r*K
c. không có kết quả đúng
d. MPL/r = MPK/w & C = r*L + w*K
8. Hàm sản xuất :
a. là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng
hóa và khối lượng hàng hóa được sản xuất ra
b. là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây
tác động đến
c. chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi
d. là mối quan hệ giữa các đầu vào và các chi phí của đầu vào
9. Nếu một công ty cạnh tranh hoàn hảo sản xuất 15 đơn vị sản phẩm, thì mức
giá 350$. Nếu công ty sản xuất 16 đơn vị sản phẩm, doanh thu biên của đơn vị
sản phẩm thứ 16 sẽ là
a. > 350$
b. 350$
c. < 350$
d. không xác định được
10. Đặc điểm nào đảm bảo rằng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, lợi nhuận
kinh tế được giảm tới zero trong cân bằng dài hạn
a. có thể tham gia và thoát khỏi thị trường
b. sản phẩm khác biệt nhau
c. có nhiều người bán
d. sản phẩm đồng nhất
11. Giả sử rằng trong một thời hạn, một công ty tăng đầu ra, nhưng chi phí sản
xuất trung bình vẫn giữ nguyên. Điều này có nghĩa là công ty

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


a. đạt được tính kinh tế theo quy mô
b. gặp phải tính phi kinh tế theo quy mô
c. có hiệu suất theo quy mô không đổi
d. đang sản xuất ở mức quy mô hiệu quả tối thiểu
12. Trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo, khi các công ty đang chịu lỗ thì
a. cung và cầu của ngành sẽ không cân bằng
b. các công ty mới sẽ gia nhập vào thị trường, do đó làm tăng giá
c. trong dài hạn, một số công ty sẽ rời khỏi ngành
d. sẽ có những công ty mới gia nhập vào thị trường làm giảm chi phí sản xuất
bình quân
13. Độc quyền có thể phân biệt giá vì:
a. P = MR = MC
b. có đường cầu dốc xuống
c. P = MR và P > MC
d. có đường cầu nằm ngang
14. Sản phẩm trong ngắn hạn là:
a. có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi
b. thời gian ngắn
c. khoảng 1 tháng
d. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
15. Hàm sản xuất Q = , xác định là:
a. không có kết quả đúng
b. = (delta Q/ delta L)*(K/Q)
c. = (delta Q/ delta K)*(K/Q)
d. = (delta Q/ delta L)*(L/Q)
16. Hàng độc quyền định giá phân biệt sẽ:
a. đối diện với đường chi phí biên giống như đường cầu của nó
b. đối diện với một đường cầu thẳng đứng

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


c. bán ở mức đầu ra lớn nhất
d. định giá khác nhau đối với khách hàng khác nhau cho cùng một sản phẩm
17. Sản xuất trong dài hạn là:
a. thời gian dài
b. tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
c. khoảng 1 năm
d. có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi
18. Điều nào sau đây không phải là một đặc tính của thị trường cạnh tranh hoàn
hảo:
a. thông tin là hoàn hảo
b. bí quyết nghề nghiệp
c. có nhiều người mua và người bán
d. các doanh nghiệp bán sản phẩm rất giống nhau
19. Một trang trại café có hàm sản xuất : Q = 4K6/9*L3/7, trang trại này có:
a. tính phi kinh tế vì quy mô
b. hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
c. hàm sản xuất đồng biến
d. hiệu suất kinh tế theo quy mô
20. Công ty trong thị trường cạnh tranh độc quyền có tính “độc quyền” theo
nghĩa:
a. nó chiếm lĩnh phần lớn thị trường
b. nó không bị đe dọa bởi những đối thủ mới gia nhập vào thị trường
c. nó không cần phải lo lắng về việc một đối thủ sản xuất sản phẩm giống với nó
d. nó sản xuất sản phẩm không có hàng thay thế
21. Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên.
a. bằng giá cả, trong khi đó doanh thu cận biên nhỏ hơn giá cho một công ty
cạnh tranh hoàn hảo
b. bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


c. ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo
d. thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng với giá cho một hãng cạnh tranh
hoàn hảo
22. Doanh nghiệp có thể hiểu là:
a. là một tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh và mục đích kinh doanh là lợi
nhuận
b. là nơi tiến hành giao dịch
c. là quá trình giao dịch bên mua và bên bán
d. tập hợp các hoạt động
23. TFC là đường thăng song song
a. trục sản lượng
b. trục biến phí
c. trục chi phí
d. trục tung
24. Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:
a. đường bình quân tổng chi phí
b. là một phần đường chi phí biến đổi bình quân (đoạn nằm dưới đường chi phí
biến đổi bình quân)
c. là một phần đường chi phí biên (đoạn P >= AVC min)
d. là một đường chi phí biến đổi bình quân (đoạn nằm dưới đường giá)
25. Hàm sản xuất trong ngắn hạn là hàm số Q hoặc TP phụ thuộc vào biến:
a. vốn
b. công nghệ
c. lao động
d. vốn và lao động
i. BT1: Cung và cầu hàng hóa X được xác định bởi phương trình sau
Phương trình đường cầu: P = -3QD + 2500
Phương trình đường cung: P = 2*QS

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


26. Giả định đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn hảo có: TC = 2*Q2 – 30*Q + 500. Tìm Q để doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
hảo tối đa hóa lợi nhuận
a. không có kết quả đúng
b. 300,5
c. 257,5
d. 280,5
27. Theo BT1: Giả định đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và doanh nghiệp
cạnh tranh hoàn hảo có MR bằng:
a. -6Q + 2500
b. không có kết quả đúng
c. 1000
d. 500
28.(Theo BT1) Giả định đây là thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc
quyền có: TC= 2*Q2 – 30*Q + 500. Tìm Q để doanh nghiệp độc quyền tối đa
hóa lợi nhuận
a. 253
b. 273
c. 293
d. không có kết quả đúng
29. (Theo BT1) Giả sử đây là thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc quyền
có: TC= 2*Q2 – 30*Q + 500. Tính P tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là:
a. không có kết quả đúng
b. 1741
c. 1930
d. 1540
30. (Theo BT1) Giả định thị trường độc quyền, tìm MR
a. (-3/2)*Q + 2500
b. -6Q + 2500

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


c. 4Q
d. không có kết quả đúng
31. (Theo BT1) Nếu chính phủ quy định giá là 1300 đối với hàng hóa X các
định phần dư thừa
a. lượng dư thừa là 100
b. không có kết quả đúng dư 250
c. lượng dư thừa là 400
d. lượng dư thừa là 300
32. (Theo BT1) Chính phủ quy định giá là 550 đối với hàng hóa X xác định
phần thiếu hụt
a. lượng thiếu hụt là 350
b. không có kết quả đúng
c. lượng thiếu hụt là 375
d. lượng thiếu hụt là 325
33. (Theo BT1) tại điểm cân bằng thị trường nếu doanh nghiệp tăng giá thì
doanh thu sẽ thay đổi
a. không thay đổi
b. có thể tăng hoặc giảm
c. tăng
d. giảm
34. (Theo BT1) Tính thặng dư của người tiêu dùng (CS) và thặng dư nhà
sản xuất (PS) tại giá 400, trong trường hợp chính phủ trợ cấp phần thiếu hụt
:
a. không có kết quả đúng
b. CS = 735.000 & PS = 60.000
c. CS =735.000 & PS = 40.000
d. CS = 210.000 & PS = 60.000
35. (Theo BT1) DN có hàm TC: TC = 2*Q2 – 30*Q + 500. Hãy viết các
phương trình chi phí biến đổi, chi phí cố định
a. 2*Q2 – 30*Q ; 500

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


b. 2*Q – 30 ; 500
c. không có kết quả đúng
d. 4*Q – 30 ; 500
36. (Theo BT1) Xác định giá và sản lượng cân bằng thị trường của hàng hóa X
a. PE = 1000, QE = 600
b. không có kết quả đúng
c. PE = 1200, QE = 600
d. PE = 1000, QE = 500
ii. BT2: Trang trại cafe diện tích 20ha, chủ trang trại đầu từ 1 khoảng chi phí
hàng năm C = 100.000$, đầu tư hết cho 2 yếu tố K và L, với chi phí tương
ứng r=50$/đơn vị và w=10$/đơn vị. Trang trại đang hoạt động với hàm sản
xuất Cobb-Douglas tương ứng Q=6K2/3L2/3
37. (Theo BT2) Điều kiện tối ưu hóa sản xuất:
a. không có kết quả đúng
b. MPL/r = MPK/w & C = r*L + w*K
c. MPL/L = MPK/K & C = w*L + r*K
d. MPL/w = MPK/r & C = w*L + r*K
38. (Theo BT2) Tìm K và L để tối ưu hóa sản xuất:
a. không có kết quả đúng
b. K = 1000, L=5000
c. K=4000, L=2000
d. K=5000, L=1000
39. (Theo BT2) Tìm MPK
a. không có kết quả đúng
b. 2K-2/3*L1/3

c. 4K2/3*L-1/3

d. 4K-1/3*L2/3

40. (Theo BT2) Tìm MPL

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)


a. 4K-1/3*L2/3

b. 4K2/3*L-1/3

c. không có kết quả đúng


d. 2K-2/3*L1/3

Sản xuất trong ngắn hạn là


a. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
b. thời gian ngắn
c. khoảng 1 tháng
d. có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi.
Hãng độc quyền định giá phân biệt sẽ:
a. Đối diện với đường chi phí biên giống như đường cầu của nó
b. Định giá khác nhau đối với các KH khác nhau cho cùng 1 sp
c. Đối diện với 1 đường cầu thẳng đứng
d. Bán ở mức đầu ra lớn nhất
Một trang trại cafe có hàm sản xuất: Q = 4 K6/9 * L 3/7 , trang trại này có
a. Tính phi kinh tế vì quy mô
b. Hiệu suất kinh tế theo quy mô
c. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô
d. Hàm sản xuất đồng biến

Downloaded by Nguy?n V? Trúc Nguyê (nguyenvutrucnguyen@gmail.com)

You might also like