You are on page 1of 16

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


KINH TẾ HỌC VI MÔ
Hệ: TỪ XA

KHOA: KINH TẾ HỌC Địa điểm thi: KTQD

Bộ môn: Kinh tế vi mô Ngày thi: 26 - 12 - 2020 Ca thi: 1


ĐỀ SỐ: 01 Thời gian làm bài: 60 phút

1. Các kết hợp hàng hoá nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Sản xuất không hiệu quả
b. Phân bổ không hiệu quả
c. Tiêu dùng không hiệu quả
d. Không câu nào đúng
2. Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện
có được gọi là vấn đề:
a. Chi phí cơ hội
b. Khan hiếm
c. Kinh tế chuẩn tắc
d. Sản xuất cái gì
3. Vấn đề khan hiếm tồn tại
a. Chỉ trong nền kinh tế thị trường
b. Chỉ trong nền kinh tế chỉ huy
c. Trong tất cả các nền kinh tế
d. Chỉ khi con người không tối ưu hoá hành vi
4. Các điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) là điểm:
a. Một nền kinh tế sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
b. Một nền kinh tế sử dụng các nguồn lực không hiệu quả
c. Một nền kinh tế không thể đạt tới
d. Không câu nào đúng
5. Cầu thị trường là đường dốc xuống dưới về phía phải vì
a. Giá giảm làm cho một số người không mua nữa.
b. Giá giảm nhưng mọi người vẫn giữ nguyên lượng tiêu dùng.
c. Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên.
d. Giá giảm làm cho một số người mua nhiều lên, một số người mua ít đi.
6. Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hoá
B về phía bên trái thì. (Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. A và B là hai hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hai hang hoá thay thế trong tiêu dùng
c. A và B là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất
d. B là hàng thứ cấp
7. Nếu cung và cầu đều tăng, giá thị trường sẽ:
(Giả định các yếu tố khác không đổi).

1
a. Không thay đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Cả a,b, c
8. Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:
(Giả định các yếu tố khác không đổi).

a. Đường cầu dịch chuyển sang trái


b. Đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Lượng cầu giảm
d. Chi tiêu ít hơn cho hàng hoá đó
9. Lượng cầu hàng hóa giảm có nghĩa là:
a. Dịch chuyển đường cầu sang bên trái.
b. Vận động về phía trên (bên trái) đường cầu.
c. Dịch chuyển đường cầu sang bên phải.
d. Vận động về phía dưới (bên phải) đường cầu.
10. Nếu Cam và Táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra
đối với cầu về Táo khi giá Cam tăng lên:(Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. Cầu với cam giảm xuống
b. Cầu với Táo tăng lên
c. Cầu với táo giảm xuống
d. Giá táo giảm xuống
11. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
(Giả định các yếu tố khác không đổi).
a. Cung hàng hoá
b. Chi phí sản xuất hàng hoá
c. Tương tác giữa cung và cầu
d. Cầu hàng hoá
12. Chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu sẽ dẫn đến
a. Người dân mua xăng ít đi
b. Người tiêu dùng sử dụng tiết kiệm hơn
c. Người sản xuất bán nhiều hơn
d. Buôn lậu xăng dầu qua biên giới
13.Khi Chính phủ quy định giá trần thấp hơn giá cân bằng thì
a. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
b. Bảo vệ quyền lợi người sản xuất
c. Bảo vệ nhà nước
d. Không câu nào đúng
14. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường
a. Giá quýt sẽ tăng.
b. Giá quýt sẽ giảm
c. Giá quýt sẽ không đổi.
d. Tất cả các điều trên đều đúng.
15. Tổng lợi ích bằng:(Giả định các yếu tố khác không đổi).

2
a. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hoá được tiêu dùng
b. Phần dưới diện tích đường cầu và trên giá thị trường
c. Độ dốc của đường Chi phí cận biên
d. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
16. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không
đúng.
a. Mỗi điểm nằm trên đường bàng quan là một kết hợp khác nhau của hai hàng hoá
b. Tất cả các điểm nằm trên một đường bàng quan có cùng độ thoả dụng như nhau:
c. Tất cả các điểm nằm trên đường ngân sách có cùng độ thoả dụng như nhau.
d. Đường bàng quan chỉ ra rằng nếu lượng hàng hoá X được tiêu dùng nhiều lên thì
lượng tiêu dùng hàng hoá Y phải bớt đi để giữ nguyên độ thoả dụng.
17. Điều kiện tối đa hoá lợi ích của người tiêu dùng khi sử dụng hai hàng hoá X và Y là:
a. MUx/Px = MUy/Py
b. MUx/Px > MUy/Py
c. MUx/Px < MUy/Py
d. Không câu nào đúng
18. Yếu tố nào sau không làm cho đường cung cá nhân dịch chuyển
a. Tăng thuế đánh vào người sản xuất.
b. Trợ cấp cho người tiêu dùng.
c. Giảm thuế đánh vào người sản xuất.
d. Giá hàng hoá đó tăng.
19. Chi phí cận biên là đại lượng cho biết:
a. Tổng chi phí tăng lên khi tăng thêm khi thêm một đơn vị đầu vào lao động
b. Chi phí cố định tăng thêm khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
c. Chi phí biến đổi tăng thêm khi thuê thêm một đơn vị đầu vào lao động
d. Tổng chi phí sản xuất tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
20. Khi giá yếu tố đầu vào cố định của một hãng tăng thì làm cho:
a. Đường chi phí biến đổi bình quân dịch chuyển lên trên
b. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển lên trên
c. Đường tổng chi phí bình quân dịch chuyển xuống dưới
d. Đường chi phí cận biên dịch chuyển lên phía trên
21. Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 1% và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 1%. Đây
phải là trường hợp
a. Tổng chi phí bình quân giảm
b. Tổng chi phí bình quân tăng
c. Hiệu suất giảm theo quy mô
d. Hiệu suất tăng theo quy mô
22. Yếu tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cầu về rau của thị trường
a. Phong trào ăn chay đang phát triển.
b. Người ta khuyến cáo rằng những người trồng rau sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không đúng cách
c. Các nhà khoa học khuyên nên ăn nhiều rau để giảm các bệnh về tim mạch.
d. Chi phí sản xuất rau giảm đáng kể do công nghệ được cải tiến.
23. Nếu đường MC nằm trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào dưới đây là
đúng:
a. ATC giảm xuống

3
b. AFC tăng lên
c. AVC giảm xuống
d. AVC tăng lên
24. Chi phí nào dưới đây có dạng hình chữ U
a. AVC
b. MC
c. ATC
d. Tất cả các câu trên đều đúng
25.Trong sản xuất ngắn hạn, quan hệ giữa MC và ATC
a. Khi MC > ATC thì ATC tăng
b. Khi MC > ATC thì ATC giảm
c. Khi MC > ATC thì ATC đạt cực tiểu
d. Không câu nào đúng
26. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là:
a. Tăng khi tăng sản lượng
b. Giảm khi tăng sản lượng
c. Bằng AFC
d. Bằng FC
27. Mối quan hệ giữa MPL và APL trong sản xuất ngắn hạn
a. Khi MPL = APL thì APL tăng dần
b. Khi MPL = APL thì APL giảm dần
c. Khi MPL = APL thì APL đạt cực đại
d. Không câu nào đúng
28. Sản phẩm bình quân của lao động là:
a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
b. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
c. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao động
d. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
29. Phát biểu nào sau đây là không chính xác
a. ATC thấp hơn MC tức là ATC đang tăng
b. MC thấp hơn ATC tức là ATC đang giảm
c. MC tăng tức ATC tăng
d. ATC giảm tức là MC dưới ATC
30.Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối
với sản phẩm của nó thì:
a. Hãng không phải là người chấp nhận giá
b. Hãng sẽ giảm giá khi để bán được nhiều hơn
c. Hãng sẽ tăng giá để tổng doanh thu tăng
d. Doanh thu cận biên bằng với giá sản phẩm
31. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo tối đa hoá lợi nhuận nếu
a. MC = P và P > AVCmin
b. MC = P và P > AFCmin
c. Tổng doanh thu tối đa

4
d. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
32.Trong ngắn hạn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa rời bỏ ngành khi
a. P ≤ ATCmin
b. P ≤ AVCmin
c. P ≤ MCmin
d. Không câu nào đúng
33.Điều nào dưới đây thể hiện đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
a. Các doanh nghiệp tự do ra nhập và rút khỏi thị trường
b. Các doanh nghiệp không thể tự do ra nhập và rút khỏi thị trường
c. Các doanh nghiệp tự do ra nhập và không được rút khỏi thị trường
d. Không câu nào đúng
34. Yếu tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đường cung về vải của thị trường
a. Công nghệ dệt được cải tiến.
b. Người tiêu dùng trong nước thích dùng vải nội địa hơn trước đây.
c. Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư sản xuất vải.
d. Chính phủ thực hiện chính sách mở cửa làm vải nhập khẩu vào thị trường trong nước tăng.
35. Cung thị trường và cầu thị trường về dầu ăn đều tăng thì
a. Cả giá và lượng cân bằng đều tăng. c. Cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
b. Lượng cân bằng tăng. d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
36. Cung thị trường và cầu thị trường về gạo đều giảm thì
a. Cả giá và lượng cân bằng đều tăng. c. Cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
b. Lượng cân bằng giảm. d. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
37. Cung thị trường về gạo tăng (ceteris paribus) thì
a. Giá gạo tăng. c. Giá gạo giảm, lượng gạo tăng.
b. Giá và sản lượng gạo đều tăng. d. Giá và sản lượng gạo đều giảm.
38. Đường cung thị trường là P = 50 + 5Q, đường cầu thị trường là P = 100 - 5Q, Thặng
dư tiêu dùng (CS) tại mức giá và lượng cân bằng là:
a. 125 c. 625
b. 62,5 d. 25
39. Chính phủ đánh thuế vào người sản xuất 5000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
a. Giá thị trường sẽ tăng lên 5000 đồng.
b. Giá thị trường sẽ giảm đi 5000 đồng.
c. Giá thị trường giữ nguyên.
d. Cần có thêm thông tin mới có thể biết được giá thị trường tăng bao nhiêu.
40. Nếu đường cung thị trường dốc lên, đường cầu thị trường dốc xuống, chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất 2000 đồng/đơn vị sản phẩm thì
a. Người bán được phần nhiều hơn.
b. Khoản trợ cấp/ đơn vị đó sẽ được chia đều cho cả người bán và người mua mỗi bên
1000 đồng/đơn vị.
c. Người mua được phần nhiều hơn.
d. Không câu nào đúng.
41. Nếu A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng thì khi chi phí nguồn lực sản xuất
A giảm xuống sẽ làm cho giá của:
a. Cả A và B đều giảm c. A giảm và B sẽ tăng
b. Cả A và B đều tăng d. A tăng và B sẽ giảm
42. Cho các phương trình cung, cầu sau:

5
PS = 12,5 + 2Q và PD = 50 - Q
Nếu chính phủ đánh thuế vào người sản xuất t = 3/đơn vị sản phẩm thì giá và sản lượng
thì trường sẽ là
a. P = 37,5 và Q = 12,5 c. P = 39,5 và Q = 10,5
b. P = 38,5 và Q = 11,5 d. P = 40,5 và Q = 9,5.
43. Khi giá tăng 1%, tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là
a. Không co giãn. c. Co giãn đơn vị.
b. Co giãn. d. Không câu nào đúng.
44. Nếu cầu co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải
a. Giảm giá. c. Không có cách nào.
b. Tăng giá. d. Không câu nào đúng.
45. Đối với hàng hoá cấp thấp, khi thu nhập tăng thì cầu sẽ:
a. Giảm. c. Tăng.
b. Không thay đổi. d. Không câu nào đúng.
46. Co giãn của cầu theo giá chéo là dương thì 2 hàng hoá đang xét là:
a. Không xác định được. c. Thay thế.
b. Bổ sung. d. Không câu nào đúng.
47. Co giãn của cầu theo giá chéo mang dấu âm thì 2 hàng hoá đang xét là
a. Thay thế. c. Không xác định được.
b. Bổ sung. d. Không câu nào đúng.
48. Người tiêu dùng tối đa hoá mức thoả mãn sẽ chọn:
a. Hàng hoá nào có ích lợi cận biên lớn hơn.
b. Hàng hoá nào giá thấp hơn.
c. Hàng hoá nào có ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu nhỏ hơn.
d. Hàng hoá nào có ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu lớn hơn.
22. Người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích sẽ đạt điểm tiêu dùng tối ưu khi:
a. ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu của các hàng hoá bằng nhau.
b. ích lợi cận biên của các hàng hoá bằng nhau.
c. ích lợi cận biên của đơn vị cuối cùng của các hàng hoá bằng nhau.
d. ích lợi cận biên trên một đồng chi tiêu vào đơn vị cuối cùng của các hàng hoá bằng nhau.
23. Quy luật hiệu suất giảm dần đúng với:
a. Đầu vào lao động. c. Cả đầu vào lao động và tư bản.
b. Đầu vào tư bản. d. Không câu nào đúng.
24. Đường chi phí nào trong các đường chi phí sau không có hình chữ U:
a. Đường AFC. c. Đường AVC
b. Đường MC. d. Đường ATC
25. Một hãng có đường chi phí trung bình là ATC = 200/Q + 4 + 2Q
a. Sẽ có ATCmin khi Q = 0. c. Sẽ có ATCmin khi Q = 10.
b. Sẽ có ATCmin khi Q = 4. d. Không câu nào đúng.
26. Một hãng có đường tổng chi phí là TC = 200 + 4Q + 2Q2
a. Sẽ có AVCmin khi Q = 0. c. Sẽ có AVCmin khi Q = 4.
b. Sẽ có AVCmin khi Q = 2. d. Không câu nào đúng.
27. Hãng cạnh tranh hoàn hảo đạt lợi nhuận cực đại khi sản xuất ở mức sản lượng mà tại
đó
a. ATCmin c. P = MC
b. MCmin d. P = AVC
28. Hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất khi
a. Giá thấp hơn chi phí trung bình tối thiểu.
b. Giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.

6
c. Giá thấp hơn chi phí cận biên tối thiểu.
d. Không câu nào đúng.
29. Hãng cạnh tranh hoàn hảo vẫn tiếp tục sản xuất khi bị lỗ chừng nào mà
a. Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí biến đổi.
b. Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí cố định.
c. Tổng doanh thu vẫn còn bù đắp được tổng chi phí cận biên.
d. Không câu nào đúng.
30. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí trung bình là: ATC = 100/Q + 2 + Q
a. Giá đóng cửa sản xuất là P = 2. c. Giá hoà vốn là P = 22.
b. Sản lượng hoà vốn là Q = 10. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
31. Câu nào trong các câu sau là đúng
a. Hãng độc quyền không thể bị lỗ.
b. Mục đích của hãng độc quyền là đặt mức giá cao nhất.
c. Mục đích của hãng độc quyền là sản xuất mức sản lượng cao nhất.
d. Hãng độc quyền có thể bị lỗ.
32. Để tối đa hoá lợi nhuận nhà độc quyền phải đảm bảo điều kiện
a. MR = 0
b. P = MC
c. MR = MC
d. Không câu nào đúng.
33. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn
a. Là đường chi phí biến đổi trung bình.
b. Là đường chi phí cận biên phần nằm trên ATCmin.
c. Là đường chi phí cận biên phần nằm trên AVCmin.
d. Không câu nào đúng.
34. Câu nào trong các câu sau là đúng:
a. Trong độc quyền không có đường cung.
b. Đường cung của nhà độc quyền là đường chi phí cận biên phần mằm trên AVC min.
c. Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền trùng với đường giá.
d. Đường doanh thu cận biên của nhà độc quyền nằm trên đường giá.
35. Một nhà độc quyền có đường chi phí cận biên là MC = 300, gặp đường cầu là
P 1000 - Q sẽ thu được lợi nhụân cực đại khi
a. Sản xuất mức sản lượng Q = 350 và đặt giá P = 650
b. Sản xuất mức sản lượng Q = 500 và đặt giá P = 500
c. Sản xuất mức sản lượng Q = 700 và đặt giá P = 300.
d. Không câu nào đúng.
36. Muốn tối đa hoá doanh thu, nhà độc quyền phải bán
a. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng không.
b. Càng nhiều càng tốt.
c. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên.
d. Số lượng mà tại đó doanh thu cận biên bằng chi phí trung bình.
37. Câu nào trong các câu sau là đúng
a. Độc quyền sản xuất sản lượng cao hơn và đặt giá thấp hơn ngành cạnh tranh.
b. Độc quyền tạo ra lợi ích ròng lớn hơn.
c. Độc quyền không có sức mạnh thị trường.
d. Độc quyền sản xuất sản lượng thấp hơn và đặt giá cao hơn ngành cạnh tranh.
38. Trợ cấp trên đơn vị sản phẩm cho nhà sản xuất độc quyền sẽ làm cho
a. Sản lượng giảm, giá tăng, lợi nhuận giảm
b. Sản lượng tăng, giá giảm, lợi nhuận tăng.

7
c. Sản lượng giữ nguyên nhưng giá giảm vì thế lợi nhụân giảm.
d. Sản lượng giảm, giá tăng, lợi nhuận giữ nguyên.
39. Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới đây?
A. Sản xuất cái gì?

B. Sản xuất như thế nào?

C. Sản xuất cho ai?

D. Tất cả các vấn đề trên

40.Vấn đề khan hiếm:

A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường tự do

B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá thấp xuống

C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người không được thỏa mãn với các nguồn lực hiện

D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá cao lên

41.Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là:

A. Nền kinh tế đóng

B. Nền kinh tế mệnh lệnh

C. Nền kinh tế hỗn hợp

D. Nền kinh tế thị trường

42.Tất cả những phương án sản xuất nằm miền bên ngoài của đường PPF

A. Là những phương án không thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có

B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền kinh tế

C. Thế hiện những điểm không hiệu quả của nền kinh tế

D. Là những phương án có thể đạt tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có

43.Khan hiếm nguồn lực là do:

A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so với sự giảm đi của tài nguyên thiên
nhiên

8
B. Nhu cầu của con người quá lớn

C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu về hàng hóa hay dịch vụ là vô hạn

D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên

44. Đường mô tả tập hợp tối đa về hàng hóa một nền kinh tế có thể sản xuất ra trong
một giai đoạn nhất định khi sử dụng hết nguồn lực và với trình độ công nghệ hiện có
là:

A. Đường cầu

B. Đường bàng quan

C. Đường giới hạn khả năng sản xuất

D. Đường ngân sách

45.Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là

A. Thị trường

B. Tiền

C. Tìm kiếm lợi nhuận

D. Sự khan hiếm nguồn lực

46.Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức

A. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập của mình cho các loại hàng hóa khác nhau

B. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào

C. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm

D. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử dụng những nguồn lực khan hiếm

47.Các hãng và người tiêu dùng phải thực hiện sự lựa chọn vì

A. Nguồn lực là khan hiếm

B. Các biến số kinh tế có tương quan với nhau

C. Con người có lý trí

D. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa chọn

9
48.Đường giới hạn khả năng sản xuất

A. Biểu thị lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thể sản xuất ra

B. Không phải là đường thẳng vì quy luật chi phí cơ hội ngày càng tăng

C. Minh họa sự đánh đổi giữa các loại hàng hóa

D. Tất cả đều đúng

49.Khi vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải cố định:

A. Nguồn lực

B. Tổng lượng tiền

C. Các mức giá

D. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng khác nhau

50.Một nhánh của kinh tế học nghiên cứu về hành vi kinh tế của các tác nhân trong nền
kinh tế là

A. Kinh tế học vi mô

B. Kinh tế học vĩ mô

C. Kinh tế học thực chứng

D. Kinh tế học chuẩn tắc

51.Sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất là do
A. Thất nghiệp
B. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất

C. Lạm phát

D. Những thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra
52.Trong nền kinh tế nào sau đây, chính phủ hoàn toàn quyết định ba vấn đề Sản xuất
cái gì? Như thế nào? và Cho ai?

A. Nền kinh tế thị trường

B. Nền kinh tế hỗn hợp

C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung

10
D. Nền kinh tế truyền thống

53.Đường giới hạn khả năng sản xuất cong ra ngoài (có độ dốc tăng dần) vì

A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần

B. Quy luật hiệu suất giảm dần

C. Nguyên lý phân công lao động

D. Các đầu vào sản xuất là khan hiếm

E. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần, hiệu suất giảm dần

54.Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi

A. Không có sự phân biệt đối xử trong lực lượng lao động

B. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất

C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại hàng hóa trong khi không phải giảm bớt việc
sản xuất một loại hàng hóa khác

D. Chính phủ quyết định việc phân bổ tất cả các

57. Cung là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán


A. Có khả năng bán ở các mức giá khác nhau
B. Sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau
C. Có khả năng và sẵn sàng bán ở mức giá khác nhau
D. Không câu nào ở trên là đúng
58. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa
A. Cho biết giá cân bằng trên thị trường
B. Cho biết số lượng hàng hóa mà cá nhân muốn mua và có khả năng mua ở mỗi mức giá
C. Cho biết nhu cầu của cá nhân
D. Không câu nào ở trên là đúng
59. Cung hàng hóa thay đổi khi
A. Cầu hàng hóa thay đổi
B. Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi
C. Công nghệ sản xuất thay đổi
D. Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
60. Do giá lúa mạch để làm bia tăng lên, cung về bia sẽ:

11
A. Có sự trượt dọc trên đường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
B. Làm dịch chuyển đường cầu về bên trái vì giá bia tăng làm cầu giảm
C. Làm dịch chuyển đường cung bia về bên trái vì cung bia giảm
D. Có sự trượt dọc trên đường cầu bia mà không dịch chuyển đường cầu và đường cung.
61. Câu nào dưới đây là KHÔNG đúng:
A. Giá sàn thường thấp hơn giá cân bằng
B. Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
C. Giá sàn nhằm mục đích bảo vệ người bán
D. Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung
62. Cầu có quan hệ tỉ lệ thuận với thu nhập khi:
A. Các hàng hóa là thứ cấp
B. Các hàng hóa là bổ sung
C. Các hàng hóa là thông thường
D. Các hàng hóa là thay thế
63. Sự trượt dọc trên đường cung của một hàng hóa xuất hiện khi:
A. Giá của yếu tố sản xuất đầu vào để sản xuất hàng hóa đó thay đổi
B. Số lượng nhà sản xuất hàng hóa đó tăng lên
C. Nhà sản xuất hàng hóa đó có kỳ vọng tốt về tình hình sản xuất
D. Giá cả hàng hóa đó thay đổi
64. Điều nào sau đây đúng với dư cầu?
A. Thiếu hụt là trường hợp cầu thấp hơn cung và xảy ra khi giá ở trên điểm cân bằng.
B. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở trên điểm cân bằng.
C. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở dưới điểm cân bằng.
D. Thiếu hụt là trường hợp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá ở trên điểm cân bằng.
65. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:
A. Người cung sẽ cung số lượng ít hơn
B. Chất lượng giảm
C. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua
D. Không có lý do nào trong các lý do trên
66. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường cung trứng gà:
A. Chính phủ đánh thuế vào nhà cung cấp trứng
B. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng
C. Giá thức ăn gia cầm giảm

12
D. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm
67. Yếu tố nào dưới đây tác động đến cầu
A. Dân số
B. Sự tăng giá nguyên liệu sản xuất
C. Kỳ vọng của người sản xuất
D. Công nghệ
68. Các yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cung hàng hóa
A. Công nghệ sản xuất hàng hóa
B. Thuế đánh vào hàng hóa
C. Giá cả nguyên liệu sản xuất hàng hóa
D. Kỳ vọng của người tiêu dùng
69. Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy ra trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân
chính là do nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là:
A. Lượng cá bán ra tăng do ngư dân bắt được nhiều cá hơn
B. Giá và lượng cân bằng giảm hoặc tăng phụ thuộc vào nguồn cá giảm như thế nào
C. Nguồn cá giảm gây ra cung giảm, khi đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng cân bằng sẽ
giảm
D. Giá và lượng cân bằng tăng do người tiêu dùng muốn ăn nhiều cá hơn mặc dù cá
đang khan hiếm
70. Khi xảy ra hạn hán, đường cung về lương thực sẽ
A. Có sự vận động dọc theo đường cung
B. Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang phải
C. Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang trái
D. Không có sự dịch chuyển hay vận động dọc theo đường cung
71. Khi giá hàng hóa Y là Py = 4 thì lượng cầu hàng hóa X là Qx = 10. Khi giá hàng hóa Y
tăng lên là Py = 6 thì lượng cầu hàng hóa X là Qx = 14. Hai hàng hóa X và Y có mối quan hệ
nào trong các quan hệ dưới đây:
A. X và Y là hàng hóa thay thế
B. X và Y là hàng hóa bổ sung
C. X và Y là hàng hóa độc lập
D. X và Y là hàng hóa vừa thay thế vừa bổ sung
72. Sự kiện nào dưới đây gây dịch chuyển đường cung xe máy Honda trên thị trường
A. Người tiêu dùng chuyển sang dùng xe máy của Yamaha do mẫu mã đẹp hơn

13
B. Chính phủ tăng thuế linh kiện nhập khẩu của hãng Honda
C. Hãng Honda giảm giá bán để thu hút thêm khách hàng
D. Không sự kiện nào ở trên
73. Cung và cầu cho bánh mỳ là PS =−100+0,4 Q và P D=200−0,1 Q. Khi đó giá và lượng cân
bằng là:
A. 100 và 1000
B. 140 và 600
C. 1000 và 100
D. 600 và 140
74. Hàm cung và cầu của một hàng hoá như sau
Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2Q. Giá và sản lượng cân bằng là:
A. Q = 5 và P = 10
B. Q = 8 và P =16
C. Q = 10 và P = 15
D. Q = 20 và P = 10
75. Một đường cầu đi qua tọa độ 2 điểm như sau: A (P=50 và Q=20); B (P=20 và Q=80). Xác
định phương trình của đường cầu.
A. Qd = -2P+140
B. Qd = -2P+120
C. P = (-1/2)Q + 50
D. Tất cả đều sai
76. Cho các đường cầu cá nhân của n người giống nhau là q i=300−P , trong đó q i là cầu của cá
nhân thứ i. Đường cầu thị trường sẽ là:
A. Q = 300 – P
B. Q = 300 – nP
C. P = 300 – (1/n)Q
D. Q = 300n – P
77. Giả sử thị trường một ngành sản phẩm có hàm cung và hàm cầu như sau: P D=100−QD ;
PS =10+0,5 QS . Khi giá trên thị trường là P = 50, trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? Mức cụ

thể là bao nhiêu?


A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆ Q=30
B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆ Q=30
C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆ Q=24

14
D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆ Q=33
78. Giả sử có hàm cầu và cung của hàng hóa X như sau:
QD = – 0,2P + 50
QS = 0,1P – 4
Nếu Chính phủ định giá trần P = 150, trên thị trường xảy ra hiện tượng gì?
A. Thiếu hụt 6 đơn vị hàng hóa
B. Dư cung 8 đơn vị hàng hóa
C. Dư cung 9 đơn vị hàng hóa
D. Thiếu hụt 9 đơn vị hàng hóa
79. Cho hàm cung và hàm cầu đối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S)
: Q = 2P – 30 Tổng chi tiêu tại mức giá cân bằng là:
A. 30*40=1200
B. 40*50=2000
C. 50*60=3000
D. 60*70=4200
80. Cho hàm cầu và cung của một hàng hóa A như sau:
QD = - 0,1P + 50 QS = 0,2P – 10
Giả sử thu nhập tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị hàng hóa ở mọi mức giá, xác định điểm cân
bằng thị trường mới?
A. P = 50; Q = 34
B. P = 30; Q = 224
C. P = 34, Q = 220
D. P = 220, Q = 34
81. Có phương trình đường cung và đường cầu về hàng hoá X như sau:
Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 đồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ đánh thuế 2000 đồng/kg thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là:
A. P = 9 và Q = 3
B. P =10,5 và Q = 2,5
C. P = 12 và Q = 2
D. Cả a, b,c đều sai
82. Thị trường sản phẩm X có:
Hàm cầu: Q = 40 – P

15
Hàm cung: Q = 2P+10
Nếu P = 12$ thì Chính phủ phải chi bao nhiêu tiền để hỗ trợ vấn đề của thị trường?
A. Chính phủ không cần hỗ trợ
B. Chính phủ mua lại hàng hóa với số tiền là 72$
C. Chính phủ mua lại hàng hóa với số tiền là 60$
D. Chính phủ mua lại hàng hóa với số tiền là 80$
BT: l/ch, gth và vẽ đth
1. Một hãng độc quyền bán có hàm cầu về sản phẩm của mình là P = 1000 – Q. Chi phí
bình quân của hãng là không đổi và bằng 300. Mức sản lượng để hãng đạt tối đa
hóa lợi nhuận:
b. 350
c. 300
d. 1000
e. Cả a, b, c đều sai
2. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo, có đường cầu P = 100 – Q. Khi đó mức sản lượng để
hãng đạt mục tiêu tối đa hóa doanh thu:
a. Q = 100
b. Q = 20
c. Q = 50
d. Q = 0
3. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí là TC = Q2 + Q + 100
trong đó Q là kg và TC đo bằng $. (4 điểm).

a. Hãy cho biết FC, VC, AVC, AFC, ATC, và MC


b. Nếu giá thị trường là 27$/kg, hãy xác định lợi nhuận tối đa hãng có thể thu được.
c. Nếu giá bán trên thị trường là 35$/kg và Chính phủ đánh thuế vào người sản xuất
một mức cố định là 10$/kg. Hãy xác định Q và lợi nhuận sau khi có sự quy định
thuế của Chính phủ./.

16

You might also like