You are on page 1of 23

1. Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu nhập cũng tăng gấp đôi.

Câu nào
sau đây là đúng?
A. Độ dốc của đường ngân sách tăng lê
B. Đường ngân sách dịch chuyển thành 1 đường ngân sách mới
C. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
D. Độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
2. Độ dốc của đường bàng quan được gọi là:
A. Xu hướng cận biên trong sản xuất
B. Tỷ lệ chuyển đổi cận biên
C. Tỷ lệ thay thế cận biên
D. Xu hướng cận biên
3. Điều nào sau đây là 1 ví dụ của kinh tế học chuẩn tắc?
A. Phần nào của séc giảm thuế thu nhập sẽ được chi cho hàng tiêu dùng?
B. Chính phủ có nên cung cấp thuốc theo đơn miễn phí cho công dân có thu nhập
thấp?
C. Làm thế nào để tăng giá xăng dầu ảnh hưởng đến ngành vận tải
D. Làm thế nào để tăng mức lương tối thiểu sẽ ảnh hưởng đến lao động nhập cư
4. Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giá:
A. Nhỏ hơn doanh thu trung bình tối thiểu
B. Lớn hơn chi phí cố định trung bình tối thiểu
C. Nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu
D. Lớn hơn chi phí biến đổi
5. Quan điểm về an ninh quốc phòng trong hạn chế thương mại quốc tế thường được
đưa ra bởi:
A. Đại diện các ngành sản xuất
B. Quan chức ngoại giao nước ngoài
C. Đại diện bộ quốc phòng
D. Người dân
6. A trồng lúa và B nuôi cá. Trong trường hợp nào thì A và B không thể thu được lợi
ích từ trao đổi?
A. A trồng lúa tốt hơn B và B nuôi cá tốt hơn A
B. B trồng cây và nuôi cá đều tốt hơn A
C. Cả A và B đều có thể thu được lợi ích trong tất cả các trường hợp
D. A không thích tiêu dùng cá và B không thích tiêu dùng lúa
7. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng?
A. Cả cung và cầu đều giảm
B. Cả cung và cầu đều tăng
C. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
D. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
8. Đường tổng sản phẩm là đồ thị của

1
A. Sản lượng tối thiểu đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
B. Lợi nhuận tối đa đạt được từ mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
C. Sản lượng tối đa đạt được từ mỗi số lượng đầu vào biến đổi được sử dụng
D. Chi phí tối thiểu để sản xuất 1 số lượng nhất định đầu ra sử dụng những công nghệ
khác nhau
9. Thị trường có xu hướng tạo ra 1 lượng hàng hóa công cộng
A. ít hơn mức tối ưu với xã hội
B. Bằng mức tối ưu với xã hội
C. Bằng mức làm tối đa tổng lợi ích xã hội
D. Nhiều hơn mức tối ưu với xã hội
10. Mai có thể mua A hoặc B. Giá của A và B là $1. Khi chi tiêu hết thu nhập, Mai thu
được lợi ích cân biên từ mua A là 10 và từ B là 8. Mai sẽ không có lợi hơn nếu:
A. mua nhiều A hơn và nhiều B hơn
B. mua nhiều A hơn và ít B hơn
C. mua ít hơn cả A và B
D. mua ít A hơn và nhiều B hơn
11. Đặc điểm nào dưới đây không phải của cạnh tranh độc quyền?
A. Sản phẩm của các hãng trong ngành là giống hệt nhau
B. Các hãng chọn sản lượng ở mức chi phí cận biên bằng doanh thu cận biên
C. Các hãng là những người tối đa hóa lợi nhuận
D. Ngành gồm nhiều hãng
12. Nếu chi phí sản xuất Smartphone tăng, bạn dự đoán rằng trên thị trường
Smartphone sẽ:
A. giảm cung của Smartphone, tăng giá và giảm lượng cầu
B. giảm cung của Smartphone, giảm giá và tăng lượng cầu
C. tăng cung của Smartphone, tăng giá và giảm cầu
D. giảm cung của Smartphone, tăng giá và giảm cầu
13. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của độc quyền tập đoàn?
A. Ngành chỉ gồm 1 hãng
B. Mỗi hãng đối diện với 1 đường cầu nằm ngang
C. Các hãng tối đa hóa danh số bán
D. Lượng bán của 1 hãng sẽ có ảnh hưởng đáng kể đến hãng khác
14. Một nền kinh tế có đường giới hạn năng lực sản xuất được minh họa bởi phương
trình sau: 2X2 + Y2 = 225. Nếu X=10 thì lượng Y tối đa có thể sản xuất được là bao
nhiêu?
A. Y = 5
B. Y = 15
C. Y = 10
D. Y = 20

2
15. Cung bánh quy giảm làm tăng giá bánh quy từ 10 lên 20 và lượng cầu giảm từ
700.000 xuống còn 500.000. Có thể kết luận:
A. cung về bánh quy là không co giãn
B. cầu về bánh quy là không co giãn
C. cầu về bánh quy là co giãn
D. cung về bánh quy là không co giãn
16. Hàm tổng lợi ích và hàm tổng chi phí của 1 hoạt động như sau: TB= 200Q – Q2 và
TC= 200+ 20Q + 0,5 Q2. Quy mô hoạt động tối đa hóa lợi ích là:
A. Q= 60
B. Q= 100
C. Q=50
D. Q= 200
17. Đường cầu và đường cung về hàng hóa A là PD= 300-6Q và PS= 20+0,8Q. Thặng
dư tiêu dùng tại mức giá cân bằng là:
A. CS= 1600
B. CS= 1200
C. CS= 3200
D. CS= 2400
18. Việc đặt trợ cấp xuất khẩu đối với 1 sản phẩm sẽ khiến cho
A. người bán trong nước bị thiệt và người mua trong nước bị thiệt
B. người bán trong nước bị thiệt và người mua trong nước được lợi
C. người bán trong nước được lợi và người mua trong nước bị thiệt
D. người bán trong nước được lợi và người mua trong nước được lợi
20. Theo quan điểm của xã hội, 1 nhà độc quyền sản xuất quá ít vì đặt giá:
A. nhỏ hơn chi phí trung bình
B. lớn hơn chi phí cận biên
C. nhỏ hơn chi phí cận biên
D. lớn hơn chi phí trung bình
21. Khi giá tăng 5% dẫn đến doanh thu giảm 5% ta có thể kết luận
A. cầu co giãn
B. cầu co giãn đơn vị
C. cầu hoàn toàn không co giãn
D. cầu không co giãn
22. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải
A. Tối đa hóa lượng bán
B. Sản xuất 1 lượng tại đó MR=MC
C. Tối đa hóa doanh thu
D. Tối thiểu hóa chi phí
23. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì khi sản lượng tăng lên điều nào
dưới đây là đúng:

3
A. AFC tăng lên
B. AVC giảm xuống
C. AVC tăng lên
D. ATC không đổi
24. Các đợt tiêm phòng dịch để chống lại các bệnh lây lan tạora
A. Ngoại ứng tiêu cực
B. Thất bại thị trường
C. Ngoại ứng tích cực
D. Cung cấp hàng hóa công cộng
25. Điểm nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò?
A. Người tiêu dùng thích thịt bò hơn
B. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
C. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
D. Giá thịt bò giảm xuống
26. Đối với 2 hàng hóa thay thế hoàn hảo:
A. Đường bàng quan là đường cong
B. Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc không đổi
C. Đường bàng quan có dạng chữ L
D. Đường bàng quan là đường thẳng đứng
27. Thu nhập của Bảo tăng làm giảm cầu về đĩa CD. Đối với Bảo, đĩa CD là:
A. hàng hóa cấp thấp
B. bổ dung cho bất kỳ hàng hóa nào
C. hàng hóa thay thế cho bất kỳ hàng hóa nào
D. hàng hóa bình thường
28. Điều nào dưới đây luôn luôn đúng?
A. Lợi nhuận kế toán lớn hơn hoặc bằng lợi nhuận kinh tế
B. Lợi nhuận kinh tế bằng không
C. Lợi nhuận kế toán luôn dương
D. Lợi nhuận kinh tế lớn hơn hoặc bằng lợi nhuận kế toán
29. Đường bàng quan của người tiêu dùng không thể cắt nhau vì giả định rằng:
A. sở thích hoàn thành
B. đường bàng quan có độ dốc âm
C. lợi ích cận biên giảm dần khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó
D. sở thích mang tính bắc cầu
30. Mô hình đường cầu gãy trong độc quyền tập đoàn
A. Giả định rằng các đối thủ sẽ đáp lại sự giảm giá và lờ đi sự tăng giá
B. Cho biết mức giá hiện hành được xác định như nào
C. Nói răng giá sẽ không
D. Giả định rằng doanh thu cận biên đôi khi tăng cùng sản lượng

4
32. Khi một quốc gia mở cửa cho phép thương mại quốc tế và trở thành nhà xuất khẩu
một hàng hóa thì:
A. Phần được lợi của nhà sản xuất trong nước sẽ lớn hơn phần bị thiệt của người tiêu
dùng trong nước.
B. Phần được lợi của người tiêu dùng trong nước sẽ lớn hơn phần bị thiệt của nhà sản
xuất trong nước.
C. Phần bị thiệt của nhà sản xuất trong nước sẽ lớn hơn phần được lợi của người tiêu
dùng trong nước.
D. Phần bị thiệt của người tiêu dùng trong nước sẽ lớn hơn phần được lợi của nhà sản
xuất trong nước.
34. Nếu A và B là 2 hai hàng hóa bổ sung, chi phí nguồn lực để sản xuất ra A giảm
xuống thì giá của
A. cả A và B đều giảm
B. A sẽ tăng và B sẽ giảm
C. A sẽ giảm và B sẽ tăng
D. cả A và B đều tăng
36. Trong mô hình dòng luân chuyển:
A. Các doanh nghiệp luôn trao đổi hàng hóa lấy tiền
B. Các hộ gia đình là người bán trên thị trường yếu tố và là người mua trên thị trường
hàng hóa
C. Các hộ gia đình luôn trao đổi tiền lấy hàng hóa
D. Các doanh nghiệp là người mua trên thị trường hàng hóa và là người bán trên thị
trường yếu tố
39. Một nhà độc quyền sẽ giảm mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi
A. Chi phí cố định giảm xuống
B. Tổng chi phí trung bình giảm
C. Chi phí cận biên giảm
D. Chi phí cố định trung bình giảm
40. (19) Nếu Mai tối đa hóa lợi ích và 2 hàng hóa mà cô ta tiêu dùng có cùng lợi ích
cận biên, thì
A. Mai sẽ chi mua 1 trong 2 loại hàng hóa đó
B. Mai sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hóa đó
C. Mai thu được tổng lợi ích như nhau từ mỗi loại hàng hóa
D. Mai sẽ mua 2 loại với số lượng bằng nhau
41. (20) Nếu chính phủ trợ cấp cho 1 hàng hóa thì
5
A. người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi
B. chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng lẫn người sản xuất được lợi
C. chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
D. chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu dùng được lợi
42. (21) 1 nhà độc quyền sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi
A. giá không đủ bù đắp doanh thu cận biên
B. giá không đủ bù đắp tổng chi phí trung bình
C. giá nhỏ hơn chi phí cận biên
43. (6). Đường cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách
A. cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
B. cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
C. cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
D. cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
44. (7). Điều nào dưới đây KHÔNG phải là 1 trong những quyết định chủ chốt mà 1
hãng cạnh tranh hoàn hảo phải đưa ra
A. Nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu
B. Nếu quyết định ở lại ngành, nên sản xuất hay ngừng tạm thời
C. nên ở lại hay rời bỏ ngành
D. Sau khi đã quyết định sản xuất bao nhiêu sản phẩm, nên đặt giá nào cho sản phẩm
1. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt bò?
1. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt bò?
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
C. Người tiêu dùng thích thịt bò hơn
D. Giá thịt bò giảm xuống
2. Độ dốc của đường bàng quan được gọi là:
A. Xu hướng cận biên trong tiêu dùng
B. Tỉ lệ thay thế cận biên
C. Xu hướng cận biên trong sản xuất
D. Tỷ lệ chuyển đổi cận biên
3. Theo quan điểm của xã hội, một nhà độc quyền sản xuất quá ít vì đặt giá:
A. lớn hơn chi phí cận biên
B. nhỏ hơn chi phí trung bình
C. nhỏ hơn chi phí cận biên
D. lớn hơn chi phí trung bình
5. Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì giá của:
A. cả A và B đều giảm
B. cả A và B đều tăng

6
C. A sẽ tăng và B sẽ giảm
D. A sẽ giảm và B sẽ tăng
22. Một nhà độc quyền sẽ giảm mức giá tối đa hóa lợi nhuận khi
A. Chi phí cố định trung bình giảm
B. Chi phí cận biên giảm
C. Tổng chi phí trung bình giảm
D. Chi phí cố định giảm xuống
36. Câu hỏi nào sau đây là phân tích kinh tế học thực chứng?
A. Nếu học phí đại học tăng, quy mô lớp học có giảm không?
B. Trường có nên cung cấp thêm hỗ trợ tài chính?
C. Đại học có nên cắt giảm học phí để kích thích tuyển sinh?
D. Trường có nên cung cấp chỗ gửi xe miễn phí cho sinh viên?
2. Mỗi điểm trên đường cung thể hiện:
A. Mức giá thấp nhất người mua sẽ chấp nhận cho mỗi đơn vị hàng hóa
B. Mức giá cao nhất người bán có thể thu được cho mỗi đơn vị hàng hóa theo thời
gian
C. Mức giá cao nhất người mua sẽ trả tiền cho hàng hóa
D. Mức giá thấp nhất mà nhà cung cấp có thể bán 1 đơn vị hàng hóa
31. Nếu Chính phủ muốn giá lúa giảm thì Chính phủ có thể làm điều nào dưới
đây?
A. Tăng diện tích trồng lúa
B. Tăng thuế phân bón
C. Mua lúa của nông dân cho quỹ dữ trự quốc gia
D. Giảm diện tích trồng lúa
32. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng
B. Sản phẩm trung bình đang tăng
C. Chi phí cố định trung bình đang giảm
D. Sản phẩm cận biên đang giảm
35. Co giãn chéo của cầu giữa 2 hàng hóa X và Y là 0,5. Câu nào sau đây là
đúng?
A. Cầu về X và Y là co giãn theo thu nhập
B. X và Y là 2 hàng hóa thay thế
C. Cầu về X và Y là co giãn
D. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
25. Khi 2 cá nhân tham gia vào 2 hoạt động sản xuất khác nhau, trường hợp
nào sau đây không thể xảy ra?
A. Một người sản xuất được nhiều hàng hóa hơn trong 1 đơn bị thời gian ở cả 2 hoạt
động
B. Thu được lợi ích từ hoạt động trao đổi
C. Một người có lợi ích tuyệt đối trong cả 2 hoạt động
D. Một người có lợi ích so sánh trong cả 2 hoạt động
26. Tổng lợi ích luôn luôn
7
A. Nhỏ hơn lợi ích cận biên
B. Giảm khi lợi ích cận biên giảm
C. Tăng khi lợi ích cận biên dương
D. Giảm khi lợi ích cận biên tăng
5. Cung của 1 hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi thì
A. Có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
B. Thăng dư tiêu dùng tăng lên
C. Thăng dư tiêu dùng không đổi
D. Thăng dư tiêu dùng giảm xuống
6. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là:
A. Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt
B. Cạnh tranh độc quyền có rào cản cần gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không
C. Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền có chút ít sức mạnh thị trường
D. Ngành cạnh tranh hoàn hảo có
17. Nếu doanh thu của 1 hãng chỉ đủ trang trải chi phí cơ hội của nó thì
A. lợi nhuận kế toán bằng 0
B. tổng doanh thu bằng chi phí kế toán của nó
C. lợi nhuận kinh tế bằng 0
D. tổng doanh thu bằng chi phí tiềm ẩn của nó
18. Đường ngân sách biểu diễn
A. Các tập hợp hàng hóa được lựa chọn của 1 người tiêu dùng
B. số lượng của mỗi hàng hóa 1 người tiêu dùng có thể mua
C. các tập hợp hàng hóa khi người tiêu dùng chi hết ngân sách của mình
D. Mức tiêu dùng mong muốn đối
7. Chi phí cơ hội của 1 người đi cắt tóc mất 10.000đ là
A. việc sử dụng tốt nhất 10.000 đồng của người đó vào việc khác
B. việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10,000đ của người đó
C. giá trị của 10,000đ đới với thợ cắt tóc
D. việc sử dụng tốt nhất lượng thời gian cắt tóc vào việc khác
13. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển đường cầu đối với hàng
hóa B về phía bên trái thì
A. B là hàng hóa cấp thấp
B. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
C. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
D. B là hàng hóa bình thường
14. Tại điểm hòa vốn của hãng cạnh tranh hoàn hảo, chắc chắn
A. doanh thu cận biên bằng chi phí biến đổi trung bình của hãng
B. doanh thu cận biên bằng chi cố định trung bình của hãng
C. tổng doanh thu bằng tổng chi phí cơ hội của hãng
D. doanh thu cận biên vượt quá chi phí cận biên của hãng
37. Đối với 1 nhà độc quyền thì đường cầu thị truowfg là
A. đường cầu của hãng
B. hàm lợi nhuận của hãng
8
C. đường doanh thu cận biên của hãng
D. đường cung của hãng
38. Chi phí xã hội cận biên của việc cho phép thêm 1 người sử dụng hàng hóa
công cộng thuần túy là
A. Bằng 0
B. âm
C. vô hạn
D. dương
39. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền bán, cạnh tranh độc quyền và
cạnh tranh hoàn hảo?
A. lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn
B. sản phẩm đồng nhất
C. dễ dàng xâm nhập và rút khỏi thị trường
D. tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR= MC
19. Nếu cầu là không co giãn theo giá thì
A. Giá tăng sẽ làm giảm doanh thu
B. Giá tăng sẽ làm tăng chi phí
C. Giá tăng sẽ làm tăng doanh thu
D. Giá giảm sẽ làm giảm lượng bán
21. Do nguồn lực khan hiếm nên chi phí cơ hội đầu tư vào vốn là bỏ qua
29. Các quốc gia tiến hành thương mại quốc tế là vì lý do
A. Lãi suất không giống nhau ở tất cả các quốc gia
B. Thương mại tăng cường cơ hội tích lũy lợi nhuận
C. Một số quốc gia thích sản xuất 1 thứ trong khi những quốc gia khác sản xuất 1 thứ
khác
D. Tài nguyên không được phân phối đều cho tất cả các quốc gia
30. Phương pháp sản xuất tối ưu nhằm hướng tới
A. tối thiểu hóa chi phí
B. tối thiểu hóa lợi nhuận bình thường
C. tối đa hóa sản lượng bất kể chi phí nào
D. tối đa hóa đầu vào
16. Cạnh tranh bằng giá trong độc quyền tập đoàn sẽ
A. dẫn đến làm giảm lợi nhuận của ngành
B. gây thiệt hại cho khách hàng
C. tăng lợi nhuận của ngành nếu cầu là không co giãn
D. dẫn tới chi phí trung bình cao hơn
21. Do nguồn lực khan hiếm nên chi phí cơ hội đầu tư vào vốn là bỏ qua
A. tiêu dùng hiện tại
B. tiêu dùng trong quá khứ
C. tiêu dùng trong tương lai
D. đầu tư trong quá khứ
34. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn
hảo?
9
A. rất nhiều hãng, mỗi hãng bán 1 sản phẩm rất nhỏ
B. sản phẩm khác nhau
C. đường cầu hoàn toàn co giãn đối với mỗi hãng
D. đường cầu thị trường dốc xuống
4. Nếu giá của hàng hóa A tăng lên làm cho cầu về hàng hóa B tăng thì
A. co giãn chéo giữa A và B là dương
B. A và B là 2 hàng hóa bổ sung
C. co giãn chéo giữa A và B là âm
D. A là 1 đầu vào để sản xuất ra hàng hóa B
12. Người tiêu dùng trở nên thích tiêu dùng hàng hóa A. Giá của hàng hóa A sẽ
không thay đổi nếu co giãn
A. của cung theo giá là = 0
B. của cầu theo giá là = 1
C. của cung theo giá là vô cùng
D. của cung theo giá là =1
23. Một quốc gia cho phép thương mại tự do và đã làm giá thép trong nước
giảm xuống = với giá thép thế giới. Điều nào
A. ở mức giá thế giới, lượng cung thép trong nước lớn hơn lượng cầu thép trog nước
B. Nước đó trở thành nhà nhập khẩu thép
C. nước đó có lợi thế so sánh trong việc sản xuất thép
D. tất cả phương án đều đúng
24. Việc đặt thuế nhập khẩu đối với 1 sản phẩm khiến cho
A. người bán trong nước được lợi và người mua trong nước bị thiệt
B. người bán trong nước bị thiệt và người mua trong nước bị thiệt
C. người bán trong nước bị thiệt và người mua trong nước được lợi
D. người bán trong nước được lợi và người mua trong nước được lợi
9. Chi phí biến đổi trung bình đạt cực tiểu ở mức sản lượng tại đó:
A. Sản phẩm trung bình đạt cực đại
B. Sản phẩm cận biên đạt cực tiểu
C. Sản phẩm cận biên đạt cực đại
D. Sản phẩm cận trung bình đạt cực tiểu
10. Một quốc gia có lợi thế so sánh trong việc sản xuát 1 sản phẩm nếu mức giá
thế giới
A. Bằng với mức giá trong nước khi không có thương mại
B. cao hơn với mức giá trong nước khi không có thương mại
C. tháp hơn với mức giá trong nước khi không có thương mại
D. không chịu ảnh hưởng từ các tổ chức thương mại quốc tế
2. Nếu Mai tối đa hóa ích lợi và 2 hàng hóa mà cô ta tiêu dùng có cùng lợi ích
cận biên thì
A. Mai thu được tổng lợi ích như nhau từ mỗi loại hàng
B. Mai sẵn sàng trả giá như nhau cho 2 loại hàng hóa đó
C. Mai sẽ chỉ mua 1 trong 2 loại hàng hóa đó
D. Mai sẽ mua 2 loại với số lượng bằng nhau
10
3. Một ngành cạnh tranh hoàn hảo gồm 1000 hãng, đường cầu đối với mỗi
hãng
A. co giãn đơn vị
B. bằng 1/1000 đường cầu của ngành
C. là đường mà AR=MR
D. giống hệt đường cầu của ngành
5. Nếu các hãng trong cạnh tranh độc quyền có 1 chút sức mạnh đặt giá khi đó
A. tất cả các hãng sẽ thu lợi nhuận kinh tế dương
B. giá luôn lớn hơn chi phí cận biên
C. sản xuất luôn được thực hiện tại chi phí trung bình tối thiểu
D. giá sẽ được đặt bằng chi phí cận biên nhằm tối đa hóa lợi nhuận
6. Một nhà độc quyền sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi
A. giá không bù đắp tổng chi phí trung bình
B. giá không bù đắp được chi phí biến trung bình
C. giá không đủ bù đắp doanh thu cận biên
D. lợi nhuận nhỏ hơn lợi nhuận thông thường
8. Hàm sản xuất ngắn hạn của 1 hãng mô tả
A. sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô
nhà máy cố định
B. người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong ngắn hạn
C. sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay đổi, lượng lao động
không đổi
D. chi phí tối thiểu để sản xuất 1 lượng đầu ra cho trước
9. Nếu các hãng KHÔNG tính đến chi phí ngoại ứng thì
A. chi phí cận biên thấp hơn chi phí xã hội cận biên
B. chi phí cận biên bằng chi phí xã hội cận biên
C. chi phí cận biên lớn hơn chi phí xã hội cận biên
D. chi phí xã hội cận biên = 0
12. Nếu chúng ra thấy cả giá và lượng hàng hóa A cùng tăng thì điều nào sau là
đúng?
A. cầu hàng hóa A giảm
B. cầu hàng hóa A tăng
C. cung hàng hóa A tăng
D. cung hàng hóa A giảm
13. Nếu giá của hàng hóa tăng 10% làm cho lượng cầu giảm 10%, đường cầu
về hàng hóa đó là
A. có độ dốc = 1
B. nằm ngang
C. thẳng đứng
D. co giãn đơn vị
14. Nếu nhà sản xuất sử dụng nguồn lực để sản xuất ra 2 hàng hóa A và B, khi
giá hàng hóa A tăng sẽ gây ra
A. Cung hàng hóa A tăng
11
B. Cung hàng hóa B tăng
C. Cung hàng hóa B giảm
D. Cung hàng hóa A giảm
18. Điều nào dưới đây không đúng trong trường hợp hãng cạnh tranh hoàn
hảo?
A. giá không đổi khi lượng bán thay đổi
B. sự thay đổi tổng doanh thu bằng giá nhân với sự thay đổi lượng bán
C. doanh thu cận biên = giá
D. doanh thu cận biên thường nhỏ hơn doanh thu trung bình
19. Điều nào sau là đúng khi mô tả giá điều chỉnh thế nào để hạn chế dư thừa
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
B. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong khi lượng cung sẽ giảm
C. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm trong khi lượng cung sẽ tăng
20. Một thợ điện quyết định bỏ công việc hiện tại ở 1 doanh nghiệp với mức
lương 200 triệu 1 năm. Anh ta có thể nhận được 1 công việc ở doanh nghiệp khác với
mức lương 300 triệu 1 năm hoặc tự làm cho chính mình. Chi phí cơ hội của việc anh
ta tự làm cho chính mình là bao nhiêu
A. 200tr
B. 300tr
C. 500tr
D. 100tr
23. Nếu doanh thu cận biên của 1 hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn chi phí
cận biên thì hãng
A. đang bị thua lỗ
B. đang thu lợi nhuận kinh tế
C. nên tăng sản lượng
D. nên giảm sản lượng
26. Để cung cấp mức sản lượng tối ưu hàng hóa công cộng, chính phủ phải biết
A. sở thích của mọi người
B. đường cung của chính phủ
C. độ co giãn của cầu theo giá của mỗi người mua
D. doanh thu cận biên của việc bán hàng hóa
27. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Sản phẩm trung bình đang tăng
B. Chi phí cận biên đang tăng
C. Sản phẩm cận biên đang giảm
D. Sản phẩm trung bình đang giảm
28. Nếu doanh thu cận biên âm ở 1 mức sản lượng nào đó, khi đó
A. cầu ít co giãn ở mức sản lượng đó
B. nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận sẽ tăng sản lượng
C. giá phải là âm
D. cầu co giãn ở mức sản lượng đó
12
29. Doanh thu từ việc bán 1 hàng hóa sẽ giảm nếu
A. thu nhập và hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
B. giá hàng hóa đó giảm và cầu là co giãn
C. Giá hàng hóa đó tăng và hàng hóa có cần không co giãn
D. giá hàng hóa đó răng và hàng hóa có cầu co giãn
30. Khi giá thịt bò tăng sẽ gây ra
A. giảm lượng cầu về thịt bò
B. tăng cầu về khoai tây rán, hàng hóa bổ sung
C. câu A và C đúng
D. tăng cầu thịt gà ( hàng hóa thay thế )
31. Nếu A và B là 2 hàng hóa thay thế trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để
sản xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì giá của:
A. cả A và B đều giảm
B. A sẽ giảm và B sẽ tăng
C. cả A và B đều tăng
D. A sẽ tăng và B sẽ giảm
33. Hàng hóa A là hàng hóa thông thường nếu
A. Thu nhập tăng sẽ làm tăng cầu hàng hóa A
B. Giá hàng hóa thay thế cho A tăng sẽ làm tăng cầu hàng hóa A
C. Giá hàng hóa bổ sung cho A tăng sẽ làm giảm cầu hàng hóa A
D. Thu nhập và cầu hàng hóa A có mối quan hệ ngược chiều
34. Ở điểm cân bằng, câu nào sau đây là không đúng?
A. Với mức thu nhập và giá cho trước, người tiêu dùng sẽ tối đa hóa lợi ích
B. Tổng lợi ích của tất cả các hàng hóa là bằng nhau
C. Lợi ích cận biên trên một đồng của tất cả các hàng hóa chi mua bằng nhau
D Với mức thu nhập và giá cho trước, người tiêu dùng có thể tìm được những kết hợp
hàng hóa khác mang lại mức lợi ích thấp hơn
35. Giả sử cầu về CDs là rất co giãn và cung là rất không co giãn. Nhà nước
đánh thuế trên từng đơn vị CDs thì
A. người mua sẽ chịu thuế nhiều hơn
B. người bán sẽ chịu thuế nhiều hơn
C. cả người mua và người bán không ai phải chịu thuế
D. người mua và người bán chịu thuế như nhau
36. Nếu chính phủ qui định hạn ngạch (quota) đối với 1 loại hàng hóa thì
A. chính phủ trả chi phí và chỉ người tiêu dùng được lợi
B. người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi
C. chính phủ trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
D. người tiêu dùng trả chi phí và chỉ người sản xuất được lợi
39. Giả sử mùa đông năm tới thời tiết giá lạnh bất thường, và cầu về rượu vang
Đà Lạt năm tới cũng có xu hướng giảm mạnh. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Nếu rượu vang Đà Lạt có cầu là co giãn thì các nhà sản xuất vang Đà Lạt sẽ khấm
khá hơn
B. do cầu về rượu vang giảm mạng tạo ra giá và sản lượng cân bằng cao hơn
13
C. thời tiết thay đổi gây ra sự dư thừa về rượu vang Đà Lạt
D. không câu nào đúng

14
40. Trong ngành cạnh tranh độc quyền, mục đích của khác biệt hóa sản phẩm là
A. giảm chi phí trung bình, và vì thế làm tăng lợi nhuận
B. làm cho cầu ít co giãn hơn
C. làm cho cầu co giãn
D. tăng cầu về sản phẩm và làm cho cầu ít co giãn hơn
1. Điều nào sau đây được các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường?
A. Các nhà đầu tư đầu tư nước ngoài chiếm hết thị trường ô tô của Việt Nam
B. tiền lương tối thiểu quá thấp
C. sự hình thành những cartel hành động như nhà độc quyền
D. mức thâm hụt ngân sách quá lớn hầu như không thể cắt giảm được
2. Nếu khoai tây được cho không, mọi người nên tiêu dùng
A. số lượng khoai tây cho đến khi tổng lợi ích từ việc tiêu dùng khoai tây giảm xuống
=0
B. khoai tây với số lượng vô hạn
C. 0 đơn vị khoai tây vì theo nguyên tắc lợi ích cận biên = giá
D. số lượng khoai tây cho đến khi ích lợi cận biên từ mỗi đơn vị khoai tây giảm xuống
=0
4. Nếu X và Y là 2 hàng hóa thay thế trong sản xuất, khi giá X tăng
A. Sẽ làm cầu về Y tăng
B. Sẽ làm cầu về Y giảm
C. Sẽ làm cung về Y tăng
D. Sẽ làm cung về Y giảm
6. Trong độc quyền tập đoàn, khi tất cả các hãng giảm giá thì
A. tất cả các hãng sẽ bị giảm lợi nhuận
B. lượng bán của tất cả các hãng giảm nhưng lợi nhuận tăng
C. hiệu quả phân bổ nguồn lực giảm xuống
D. lợi nhuận của tất cả các hãng
7. H và Q có sở thích giống hệt nhau ngoại trừ ích lợi của Quân lớn gấp 10 lần
lợi ích của H. Cả 2 có cùng thu nhập và mua hàng hóa ở cùng mức giá. Chọn câu đúng
nhất
A. H có được sự thỏa mãn =1/10 với Q
B. số lượng hàng hóa H tiêu dùng sẽ nhiều hơn gấp 10 lần so với số lượng hàng hóa Q
tiêu dùng
C. cả 2 thu được tổng lợi ích như nhau
D. cả 2 sẽ mua cùng số lượng hàng hóa
8. Tỷ lệ thay thế cận biên giữa 2 hàng hóa không đổi nghĩa là
A. 1 hàng hóa là thông thường và hàng hóa kia là cấp thấp
B. 2 hàng hóa là thay thế hoàn hảo
C. 2 hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
D. 2 hàng hóa là thay thế không hoàn hảo
11. Một nền kinh tế có đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) được biểu diễn
bằng phương trình sau X+2Y=100. Đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết
A. Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 2 đơn vị Y
15
B. Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 3 đơn vị X
C. Để sản xuất thêm 1 đơn vị X phải hy sinh 3 đơn vị Y
D. Để sản xuất thêm 1 đơn vị Y phải hy sinh 2 đơn vị X
13. Đường cầu cá nhân được xác định từ việc
A. tối đa hóa ích lợi của 1 nhóm người tiêu dùng
B. cân bằng ích lợi cận biên của các hàng hóa
C. tối thiểu hóa ích lợi cận biên của 1 hàng hóa
D. tối đa hóa tổng ích lợi của 1 cá nhân với giá và thu nhập cho trước
14. Một hãng sẽ đóng cửa tạm thời nếu giá thấp tới mức tổng doanh thu không
đủ bù đắp tổng
A. chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
B. chi phí sản xuất
C. chi phí biến đổi
D. chi phí cố định
17. Nếu hãng X đang sản xuất trong thị trường độc quyền tập đoàn, khi hãng
tăng giá thì
A. hãng đối thủ Y sẽ luôn tăng giá theo
B. hãng đối thủ Y sẽ tăng được thị phần nếu hãng Y tăng giá
C. hành vi của hãng đối thủ Y sẽ không tác động đến thị phần của hãng X
D. hãng đối thủ Y sẽ tăng thị phần nếu hãng Y giữ giá không đổi
19. Hàm sản xuất ngắn hạn của 1 hãng mô tả
A. người quản lý hãng ra quyết định như nào trong ngắn hạn
B. sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay đổi, lượng lao động
không đổi
C. chi phí tối thiểu để sản xuất 1 lượng đầu ra cho trước
D. sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô
nhà máy cố định
20. Điều nào dưới đây KHÔNG phải là 1 trong những quyết định chủ chốt mà
1 hãng cạnh tranh hoàn hảo phải đưa ra
A. nếu quyết định sản xuất thì sản xuất bao nhiêu
B. sau khi đã quyết định sản xuất bao nhiêu sản phẩm, nên đặt giá nào cho sản phẩm
C. nếu quyest định ở lại ngành, nên sản xuất hay ngừng tạm thời
D. nên ở lại hay rời bỏ ngành
21. Giả sử nước A xuất khẩu điện thoại sang nước B và nhập khẩu gạo từ nước
C. Tình huống này cho thấy rằng
A. nước A có lợi thế so sánh so với nước C trong việc sản xuất gạo, nước B có lợi thế
so sánh so với nước A trong việc sản xuất điện thoại
B. nước A có lợi thế tuyệt đối so với nước B trong việc sản xuất điện thoại, nước C có
lợi thế tuyệt đối so với nước A trong việc sản xuất gạo
C. nước A có lợi thế tuyệt đối so với nước C trong việc sản xuất gạo, nước B có lợi
thế tuyệt đối so với nước A trong việc sản xuất điện thoại
D. . nước A có lợi thế so sánh so với nước B trong việc sản xuất điện thoại, nước C có
lợi thế so sánh so với nước A trong việc sản xuất gạo
16
22. Cầu về 1 hàng hóa là co giãn nếu
A. giá giảm làm tổng doanh thu giảm
B. giá tăng làm giảm tổng doanh thu
C. giá tăng làm tổng doanh thu tăng
D. hàng hóa đó là thiết yếu
24. Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Nếu bạn đầu tư 50.000 của mình vào việc kinh
doanh và thu 20.000 lợi nhuận tính toán sau 1 năm, lợi nhuận kinh tế là bao nhiêu,
ceteris paribus
A. 20.000
B. 5000
C. 2000
D. 15.000
26. Hà và Bảo mua 15 thanh socola ở cùng 1 mức giá. Nếu đường cầu của Hà
co giãn hơn của Bảo, thì
A. thặng dư tiêu dùng của Hà lớn hơn của Bảo
B. Bảo sẵn sàng trả cho thanh socola cuối cùng nhiều hơn Hà
C. thặng dư tiêu dùng của Bảo lớn hơn của Hà
D. thặng dư tiêu dùng của 2 người = nhau
27. Lý thuyết lợi ích cận biên ngụ ý rằng, giá của 1 hàng hóa tăng lên, các yếu
tố khác không đổi, thì
A. thặng dư tiêu dùng tăng lên
B. thặng dư tiêu dùng giảm xuống
C. có ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng nhưng không xác định được
D. thặng dư tiêu dùng không đổi
28. Nếu chính phủ trợ cấp cho 1 hàng hóa thì
A. chính phủ trả chi phí và chi người sản xuất được lợi
B. chính phủ trả chi phí và chi người tiêu dùng được lợi
C. người sản xuất trả chi phí và người tiêu dùng được lợi
D. chính phủ trả chi phí và cả người tiêu dùng lẫn người sản xuất được lợi
29. Một nhà độc quyền sẽ đóng cửa trong ngắn hạn khi
A. giá không đủ bù đắp doanh thu cận biên
B. giá không bù đắp được chi phí biến trung bình
C. giá nhỏ hơn chi phí cận biên
D. giá không bù đắp tổng chi phí trung bình
30. Nếu nhà sản xuất sử dụng nguồn lực để sản xuất ra 2 hàng hóa A và B, khi
giá hàng hóa A tăng sẽ gây ra
A. Cung hàng hóa A giảm
B. Cung hàng hóa A tăng
C. Cung hàng hóa B giảm
D. Cung hàng hóa B tăng
31. Nếu co giãn chéo giữa 2 hàng hóa A và B là dương, thì
A. A và B là 2 hàng hóa thay thế
B. cầu về A và B đều không co giãn theo giá
17
C. cầu về A và B đều co giãn theo giá
D. A và B là 2 hàng hóa bổ sung
32. Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hóa A cùng tăng thì điều nào sau là
đúng
A. Cầu hàng hóa A tăng
B. Cầu hàng hóa A giảm
C. Cung hàng hóa A tăng
D. Cung hàng hóa A giảm
33. Đường cầu thị trường đối với hàng hóa công cộng được xác định bằng cách
A. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều ngang
C. Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều dọc
D. Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
34. . Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Nếu bạn đầu tư 50.000 của mình vào việc kinh
doanh và thu 20.000 lợi nhuận tính toán sau 1 năm, lợi nhuận kinh tế là bao nhiêu,
A. 20.000
B. 5000
C. 2000
D. 15.000
35. Đối với độc quyền bán sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm 1 đơn vị sản
phẩm
A. nhỏ hơn giá sản phẩm
B. lớn hơn giá sản phẩm
C. lớn hơn chi phí cận biên
D. bằng giá sản phẩm
36. Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm trung bình của lao
động
A. sản phẩm cận biên của lao động đang tăng
B. đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
C. sản phẩm trung bình của lao động đang tăng
D. hãng đang gặp năng suất cận biên giảm dần
39. Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu nhập cũng tăng gấp đôi.
Câu nào sau đây là đúng
A. đường ngân sách dịch chuyển thành 1 đường ngân sách mới
B. điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyen
C. độ dốc của đường ngân sách giảm xuống
D. độ dốc của đường ngân sách tăng lên
40. Nếu A và B là 2 hàng hóa thay thế trong sản xuất, khi giá của A giảm thì
cung về B sẽ
A. giảm và làm cho giá của B tăng
B. tăng và làm cho giá của B giảm
C. giảm và làm cho giá của B giảm
D. tăng và làm cho giá của B tăng
18
1. Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng thể hiện quy luật chi phí cơ hội:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tất cả các câu trên
2. Hàng hóa công cộng là hàng hóa có:
A. Ngoại ứng tiêu cực
B. Ngoại ứng tích cực
C. Làm lợi cho mọi người
D. Cả B và C
3. Khi Chính phủ áp đặt giá trần sẽ dẫn đến hiện tượng:
A. Dư thừa
B. Thiếu hụt
C. Dư cầu
D. Cả B và C
4. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ quyết định sản xuất khi:
A. MR = MC
B. P = MC
C. MR = 0
D. Cả A và B
5.Thương mại tự do sẽ làm cho các đối tượng trên thị trường:
A. Thiệt hại
B. Hưởng lợi
C. Chỉ người bán hưởng lợi
D. Chỉ người mua hưởng lợi
6.Một doanh nghiệp đứng trước cầu co giãn, muốn tăng tổng doanh thu thì phải:
A. Tăng giá
B. Giảm giá
C. Giữ giá
D. Không câu nào
7.Chính Phủ nên làm gi đối với ngoại ứng tích cực:
A. Đánh thuế
B. Trợ cấp
C. Thu phí
D. Không câu nào
8. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng cần phải cân bằng:
A. MUx = MUY
B. MUx/Px = MUY/PY
C. MUx/MUY = Px/PY
D. Cả B và C
9.Khi giá hàng hoá tăng 1% mà tổng doanh thu giảm 1% thì cầu hàng hoá đó là:
A. Co giãn đơn vị
19
B. Không co giãn
C. Co giãn
D. Hoàn toàn co giãn
10. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải khi:
A. Giảm yếu tố đầu vào
B. Tăng yếu tố đầu vào
C. Áp dụng công nghệ tiên tiến
D. Cả B và C
11. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm cho cầu:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không câu nào
D. Cả A và B
12. Khi chính phủ áp dụng thuế nhập khẩu sẽ làm cho lợi ích ròng xã hội:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không câu nào
13. Hàng hóa có cầu co giãn theo thu nhập sẽ có độ co giãn:
A. Lớn hơn 1
B. Nhỏ hơn 1
C. Nhỏ hơn 0
D. Không câu nào
14. Để tối đa hóa doanh thu doanh nghiệp phải:
A. MR = MC
B. P = MC
C. MR = 0
D. Không câu nào
15. Khi chính phủ áp đặt giá sàn sẽ dẫn đến lợi ích ròng xã hội:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tối đa
D. Không đổi
16. Đường cung của nhà độc quyền bán là đường:
A. Chi phí cận biên
B. Doanh thu cận biên
C. Đường cầu
D. Không có
17.Đường chi phí cận biên luôn đi qua điểm thấp nhất của đường:
A. Chi phí cố định bình quân
B. Chi phí biến đổi
C. Tổng chi phí bình quân
D. Chi phí cố định
20
18. Chính phủ đánh thuế trọn gói sẽ dẫn đến giá và sản lượng doanh nghiệp:
A. Giá tăng, sản lượng giảm
B. Giá giảm, sản lượng giảm
C. Giá tăng, sản lượng tăng
D. Giá và sản lượng không đổi
19. Ngoại ứng tiêu cực sẽ làm cho mức sản lượng tối ưu cá nhân:
A. Cao hơn mức sản lượng tối ưu xã hội
B. Bằng mức sản lượng tối ưu xã hội
C. Thấp hơn mức sản lượng tối ưu xã hội
D. Không câu nào
20. Cung tăng, cầu giảm sẽ làm cho giá cân bằng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tất cả
21. Chính phủ đánh thuế trên đơn vị sản lượng bán ra sẽ làm tổng doanh thu tăng khi:
A. Cầu co giãn
B. Cầu không co giãn
C. Cầu co giãn đơn vị
D. Không câu nào
22. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường cầu là:
A. Đường MR
B. Đường MC
C. Đường AR
D. Cả A và C
23. Khi Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu sẽ làm cho lợi ích ròng xã hội:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không câu nào
24. Trên thị trường máy tính lắp ráp tại Việt Nam, nếu Chính phủ đánh thuế trên sản
phẩm bán ra sẽ làm cho:
A. Cung tăng
B. Cầu giảm
C. Cung giảm
D. Cầu tăng
25. Để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp cần:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối thiểu hóa chi phí
C. MR = MC
D. MR = 0
26. Quyết định sản xuất của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền để tối đa hóa lợi
nhuận:
21
A. MR = 0
B. P = MC
C. MR = MC
D. Cả B và C
27. Hàng hóa X và Y có độ co giãn chéo lớn hơn 0, vậy X và Y là hàng hóa:
A. Thay thế
B. Bổ sung
C. Độc lập
D. Không câu nào
28. Giá men làm bia tăng lên sẽ làm cho cầu về nem chua(bia và nem chua là hàng
hóa bổ sung):
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không câu nào
29. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có đường TC = q2 + q + 100 có điểm hòa vốn
tại:
A. P = 10
B. P = 100
C. P = 21
D. P = 25
30. Trên thị trường thịt bò, giá thịt bò tăng lên sẽ làm:
A. Cầu thị bò giảm
B. Cầu thịt bò tăng
C. Lượng cầu thịt bò giảm
D. Không câu nào
31. Đường chi phí nào sau đây không có dạng hình chữ U:
A. Chi phí biến đổi bình quân
B. Chi phí cận biên
C. Chí phí cố định bình quân
D. Tổng chi phí bình quân
32. Một doanh nghiệp độc quyền có đường cầu P = 100 – Q và hàm chi phí TC = Q2
+ Q +100. Doanh nghiệp sẽ tối đa hóa doanh thu với:
A. P = 75; Q = 25
B. P = 50; Q = 50
C. P = 100; Q = 25
D. Không câu nào
33. Trong thương mại quốc tế, một nước trở thành người nhập khẩu sẽ làm cho thặng
dư tiêu dùng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Cả A và C
22
34. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí ($)TC = q(q + 1) + 256; Giá thị
trường là 51 thì lợi nhuận tối đa hãng bằng:
A. 639
B. 936
C. 369
D. 693
35. Thị trường sản phẩm X cho bởi hàm cầu và ccung như sau: P = 48 – 3Q và
P = 16+ Q; nếu Chính phủ đánh thuế 4/sản phẩm bán ra thì giá và sản lượng cân bằng:
A. P = 27; Q = 7
B. P = 7; Q = 27
C. P = 25; Q = 7
D. P = 17; Q = 8
36. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = q + 6;
chi phí cố định FC = 36. Đường cung của hãng là:
A. P = 2q + 9
B. P = q2 + 6q
C. P = 2q + 6
D. P = q + 6
37. Hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất ngay:
A. Giá nhỏ hơn tổng chi phí bình quân
B. Giá nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân
C. Giá bằng tổng chi phí bình quân
D. Tất cả câu trên
38. Giá giảm mà tổng doanh thu tăng thì cầu về hàng hoá là:
A. Co giãn đơn vị
B. Không co giãn
C. Co giãn
D. Hoàn toàn co giãn
39. Một người tiêu dùng khi tiêu dùng 1 loại hàng hóa, để tối đa hóa lợi ích người này
sẽ:
A. P = MC
B. MR = MC
C. P = MU
D. MR = 0
40. Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa công cộng thuần túy:
A. Ghế đá công viên
B. Đường cao tốc
C. Ngọn đèn hải đăng
D. Tất cả câu trên

23

You might also like