You are on page 1of 18

Đề 1:

Câu 1: Nếu 1 hàng hóa có được mà không phải hy sinh việc sản xuất hoặc tiêu dùng bất
kỳ thứ gì khác thì:
a) Chi phí cơ hội của nó bằng không c) Tất cả các nhân tố sản xuất đã được phân
b) Nền kinh tế ở trên đường giới hạn khả bổ có hiệu quả
năng sản xuất của nó d) Nền kinh tế này là một nền kinh tế chỉ huy

Câu 2: Một đường cầu sẽ không dịch chuyển nếu có sự thay đổi trong:
a) Thị hiếu và sở thích của khách hàng c) Giá của hàng hóa đó
b) Khối lượng hoặc sự phân phối thu nhập d) Số lượng hoặc cơ cấu về tuổi của những
quốc dân người tiêu dùng

Câu 3: Cắt giảm cung 1 loại hàng hóa sẽ có khuynh hướng làm tăng.
a) Cầu về một hàng hóa bổ sung c) Doanh thu của ngành nếu cầu của nó là co
b) Cầu đối với chính hàng hóa đó dãn theo giá
d) Cầu về một hàng hóa thay thế

Câu 4: Khi giá một hàng hóa giảm:


a) Hiệu ứng thay thế luôn làm tăng mua và c) Nếu hàng hóa là hàng thứ cấp, hiệu ứng
hiệu ứng thu nhập luôn làm tăng mua thu nhập làm tăng mua.
b) Hiệu ứng thay thế luôn làm tăng mua và d) Nếu hàng hóa là hàng thứ cấp, hiệu ứng
hiệu ứng thu nhập luôn làm giảm mua thay thế làm giảm mua.

Câu 5: Hàng hóa X và Y là 2 hàng hóa thay thế cho nhau. Việc tăng giá hàng hóa X sẽ
làm:
a) Giảm cầu hàng hóa Y c) Giảm lượng cầu về hàng hóa Y
b) Tăng cầu hàng hóa Y d) Tăng lượng cầu về hàng hóa Y

Câu 6: Trong thị trường 1 loại hàng hóa, giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu:
a) Cả cầu và cung đều tăng. c) Cầu giảm và cung tăng
b) Cả cầu và cung đều giảm. d) Cầu tăng và cung giảm

Câu 7: Sự di chuyển dọc theo đường cung có thể được gây ra bởi:
a) Một cải tiến trong kỹ thuật sản xuất. c) Một sự dịch chuyển trong đường cầu.
b) Một thay đổi trong giá đầu vào. d) Tất cả những điều kể trên.

Câu 8: Nếu cần 4USD để mua 1 đơn vị hàng hóa X và 2USD để mua 1 đơn vị hàng hóa
Y, khi đó chi phí cơ hội của hàng hóa Y tính theo hàng hóa X là:
a) 2 c) -2
b) 1/2 d) -1/2
Câu 9: MUX/MUY < PX/PY. Để tăng độ thỏa dụng, bạn phải chi tiêu:
a) Nhiều X hơn và nhiều Y hơn. c) Ít X hơn và ít Y hơn.
b) Ít X hơn và nhiều Y hơn. d) Nhiều X hơn và ít Y hơn.

Câu 10: Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: QS = -50 + 5P và QD = 100 – 5P.
Trời năm nay mưa nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị. Giá và số lượng cân bằng thị
trường là:
a) P = 15, Q = 6 c) P = 18, Q = 66
b) P = 15, Q = 25 d) P = 18, Q = 40

Câu 11: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất mức sản lượng:
a) MC = MR c) MC = AR
b) MC = P d) P = ACmin

Câu 12: Có 1000 ngàn người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân
như nhau và có dạng: P = 2200 – 5qd. Hàm số cầu thị trường là:
a) P = 22000 – 500Qd c) P = -1/20Qd + 2200
b) P = -1/10Qd + 2200 d) P = -1/200Qd + 2200

Câu 13: Đối với một doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn đề nào
dưới đây không thể quyết định được?
a) Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là c) Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
bao nhiêu? d) Sản xuất như thế nào?
b) Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Câu 14: Tổng chi phí cố định của công ty là 1.000, tổng chi phí biến đổi là 3.000 và chi
phí cố định bình quân là 500. Vậy tổng chi phí của công ty là:
a) 4.500 c) 4.000
b) 3.000 d) 1.000

Câu 15: Giá trị xã hội của một đơn vị sản phẩm là:
a) Doanh thu biên của đơn vị sản phẩm đó c) Giá của đơn vị sản phẩm đó
b) Chi phí biên của đơn vị sản phẩm đó d) Tổng chi phí của đơn vị sản phẩm đó

Câu 16: Tỉ lệ thay thế biên (MRS) là:


a) Độ dốc của đường ngân sách c) Độ dốc của đường đẳng ích
b) Độ dốc của đường tổng hữu dụng d) Tỉ lệ giá cả của X và Y

Câu 17: Hàm cầu của táo biểu thị mối quan hệ giữa:
a) Số lượng cầu táo với giá của cam c) Số lượng cầu táo với tổng chi tiêu của
b) Số lượng cầu táo với giá của táo người mua
d) Số lượng cầu táo với tổng doanh thu của
người bán

Câu 18: Khi Chính phủ giảm thuế theo sản lượng cho mặt hàng X thì:
a) Giá và sản lượng cân bằng đều giảm c) Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng
b) Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
không đổi d) Giá và sản lượng cân bằng đều tăng

Câu 19: Chi phí biên (MC) thể hiện:


a) Độ dốc của đường tổng định phí. c) Độ dốc của đường chi phí trung bình.
b) Độ dốc của đường tổng biến phí. d) b và c.

Câu 20: Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về yếu tố sản xuất?
a) Thị trường sức lao động. c) Thị trường đất đai.
b) Thị trường nguyên vật liệu. d) a, b, c đúng.

……………………………….
Đề 2:

Câu 1: Đánh đổi là điều không tránh khỏi vì mong muốn thì vô hạn, còn các nguồn lực là:
a) Hiệu quả c) Khan hiếm
b) Tiết kiệm d) Cận biên

Câu 2: Nhận định nào dưới đây có tính chuẩn tắc:


a) Việc phát hành quá nhiều tiền sẽ gây ra c) Cần cắt giảm tỷ lệ thất nghiệp.
lạm phát. d) Thâm hụt ngân sách chính phủ quá lớn làm
b) Mọi người làm việc chăm chỉ cao hơn nếu cho kinh tế tăng trưởng chậm.
tiền lương cao hơn.

Câu 3: Sự kiện nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu của sản phẩm X:
a) Giá các sản phẩm khác thay đổi. c) Công nghệ sản xuất X được cải tiến làm
b) Thu nhập của những người mua X giảm đi. cho chi phí sản xuất giảm.
d) Xuất hiện một loại sản phẩm mới có thể
thay thế cho X.

Câu 4: Kinh tế học vi mô chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo:
a) Cơ cấu cạnh tranh. c) Khu vực thị trường.
b) Loại sản phẩm bán trên thị trường. d) a, b, c đúng.

Câu 5: Hàng hóa X và Y là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau. Việc tăng giá hàng hóa X sẽ
làm:
a) Tăng cầu hàng hóa Y. c) Tăng lượng cầu về hàng hóa Y.
b) Giảm lượng cầu về hàng hóa Y. d) Giảm cầu hàng hóa Y.

Câu 6: Trong thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng chắc chắn sẽ tăng nếu:
a) Cả cầu và cung đều tăng. c) Cầu giảm và cung tăng.
b) Cả cầu và cung đều giảm. d) Cầu tăng và cung giảm.

Câu 7: Sự di chuyển dọc theo đường cầu có thể được gây ra bởi:
a) Sự tăng thu nhập của người tiêu dùng. c) Một sự di chuyển trong đường cung.
b) Một thay đổi trong giá đầu vào. d) Tất cả những điều kể trên.

Câu 8: Nếu cần 6USD để mua 1 đơn vị hàng hóa X và 2USD để mua 1 đơn vị hàng hóa
Y, khi đó chi phí cơ hội của hàng hóa Y tính theo hàng hóa X là:
a) 3 c) -1/2
b) -2 d) 1/3

Câu 9: MUx/MUy < Px/Py. Điều này hàm ý rằng:


a) X đang đắt hơn Y. c) Chuyển một số tiền trong ngân sách từ X
b) Y đang đắt hơn X. sang Y sẽ tăng độ thỏa dụng.
d) Chuyển một số tiền trong ngân sách từ Y
sang X sẽ tăng độ thỏa dụng.

Câu 10: Khi lợi nhuận kinh tế bằng 0, lợi nhuận kế toán là:
a) Bằng 0. c) Chi phí cơ hội.
b) Một số dương. d) b và c đúng.

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm X có hàm chi phí sản xuất là:
TC = 1/5Q2 + 200Q + 5.000.000; hàm số cầu thị trường là: P = - 1/20Q + 220
Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là:
a) – 1/20Q + 220 c) 2/5Q + 200
b) 1/5Q + 200 d) – 2/5Q + 200

Câu 12: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn sản xuất mức sản
lượng thỏa điều kiện:
a) MC = AC c) MR = MC = P
b) AC = AR d) P = AVC

Câu 13: Vì có nhiều công ty trong ngành cạnh tranh hoàn toàn nên:
a) Đường chi phí biên nằm ngang c) Doanh thu biên bằng với chi phí biên
b) Doanh thu biên bằng với doanh thu trung d) Chi phí biên bằng giá
bình

Câu 14: Khi chi phí biên vượt quá doanh thu biên, một công ty muốn tối đa hóa lợi nhuận
sẽ phải:
a) Tăng sản lượng c) Thuê thêm công nhân
b) Giảm sản lượng d) Quyết định về sự an toàn thay cho tối đa
hóa lợi nhuận

Câu 15: Hàm số Q = 0,5KL là hàm số có lợi tức:


a) Không đổi theo qui mô c) Giảm theo qui mô
b) Tăng theo qui mô d) Các câu trên sai

Câu 16: Hàng hóa A tăng giá, cầu về hàng hóa B tăng. Vậy các hàng hóa này là:
a) Các hàng hóa bổ sung c) Hàng hóa thông thường
b) Các hàng hóa thay thế d) Hàng hóa thiết yếu
Câu 17: Nếu thị trường hiện đang cân bằng, một sự cải thiện kỹ thuật sẽ làm cho
giá………và số lượng cầu sẽ…….
a) Giảm, giảm c) Giảm, tăng
b) Tăng, tăng d) Tăng, giảm

Câu 18: Điều kiện cân bằng có chi phí tối thiểu là:
a) MPL/PL = MPK/PK c) – MPL = MPK/PK
b) – MPL/MPK d) PK/PL = - MPL/MPK

Câu 19: Trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn:


a) Người bán có quyền quyết định giá. c) Doanh nghiệp có ưu thế độc quyền quyết
b) Người mua có quyền quyết định giá. định giá.
d) a, b, c đều sai.

Câu 20: Câu nào sau đây nói không đúng về định phí trung bình (AFC)?
a) Đường AFC là đường thẳng song song với c) AFC bằng AC trừ đi AVC.
trục hoành. d) AFC giảm khi sản lượng tăng.
b) AFC bằng TFC chia cho sản lượng.

……………………………………….
Đề 3:

Câu 1: Để đưa ra các quyết định, các nhà kinh tế học chỉ sử dụng:
a) Các chi phí tiền tệ c) Các chi phí lợi ích
b) Các chi phí cơ hội d) Các chi phí VNĐ

Câu 2: “Việc phân phối thu nhập phải để cho thị trường” là một phát biểu:
a) Thực chứng. c) Kinh tế - xã hội.
b) Chuẩn tắc. d) Khách quan.

Câu 3: Hàng hóa A có ít hàng hóa thay thế hơn hàng hóa B, vậy:
a) Đường cầu hàng hóa A dốc hơn. c) Chúng ta không thể nói gì về độ dốc tương
b) Đường cầu hàng hóa B dốc hơn. đối của hai đường cầu này.
d) Đường cầu hàng hóa B dịch chuyển ra
ngoài nhiều hơn.

Câu 4: Có một trận lụt, vậy điều gì sẽ xảy ra với giá nước đóng chai?
a) Sẽ giảm. c) Sẽ giảm đến bằng không.
b) Sẽ tăng. d) Vẫn như cũ.

Câu 5: Những người bán dễ dàng chuyển gánh nặng thuế hàng hóa sang người mua khi:
a) Co dãn theo giá của cầu là cao. c) Khi Chính phủ yêu cầu người mua phải
b) Co dãn theo giá của cung là cao. nộp thuế.
d) Có nhiều mặt hàng thay thế cho hàng hóa
đó nhưng không phải chịu thuế.

Câu 6: Sự di chuyển dọc theo đường cung có thể được gây ra bởi:
a) Một cải tiến trong kỹ thuật sản xuất. c) Một sự dịch chuyển trong đường cầu.
b) Một thay đổi trong giá đầu vào. d) Tất cả những điều kể trên.
Câu 7: Nếu cần 4USD để mua 1 đơn vị hàng hóa X và 2USD để mua 1 đơn vị hàng hóa
Y, khi đó chi phí cơ hội của hàng hóa Y tính theo hàng hóa X là:
a) 2 c) -2
b) 1/2 d) -1/2

Câu 8: Mục đích của chính phủ quy định giá sàn cho một loại sản phẩm nào đó là để:
a) Bảo vệ lợi ích cho người mua. c) Bảo vệ lợi ích cho người bán.
b) Bảo vệ lợi ích cho nhà nước. d) Hạn chế tiêu dùng.

Câu 9: Nếu PX = 40 và PY = 200 và I = 5.000 thì đường ngân sách có dạng:


a) Y = 50 – X/4 c) Y = 25 + X/5
b) Y = 25 + 4X d) Y = 25 – X/5

Câu 10: Khi giá táo tăng, những người trồng táo sẽ:
a) Sử dụng những phương pháp tiên tiến hơn c) Tăng cung (đường cung, biểu cung) về táo.
trong việc trồng táo. d) Giảm cung về táo.
b) Sử dụng những phương pháp rẻ tiền hơn
trong việc trồng táo.

Câu 11: Để tối đa hóa doanh thu, hãng độc quyền hoàn toàn sản xuất mức sản lượng thỏa
điều kiện:
a) MR = MC a) MC = ACmin
b) MR = MC = P b) MR = 0

Câu 12: Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản của việc gia nhập thị trường:
a) Qui mô c) Các hành động chiến lược của các hãng
b) Bản quyền đương nhiệm
d) Tất cả các câu trên

Câu 13: Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ:
a) Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình c) Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình
b) Bằng giá bán nhưng lớn hơn chi phí trung d) Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn
bình giá bán

Câu 14: Đường …….tiếp tục giảm khi sản lượng tăng.
a) TFC c) AFC
b) TVC d) AVC

Câu 15: Hàm số Q = K1/2 L2/3 là hàm số có lợi tức:


a) Tăng theo qui mô c) Không đổi theo qui mô
b) Giảm theo qui mô d) Các câu trên sai

Câu 16: Nếu một người có nhu cầu ít hơn về một sản phẩm ở mỗi mức giá có thể có, thì
sẽ có:
a) Một sự giảm trong số lượng cầu c) Một sự tăng trong cầu
b) Một sự giảm trong cầu d) Một sự tăng trong số lượng cầu

Câu 17: Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = -1/2 QD + 35; P = QS – 10. Nếu
nhà nước ấn định mức giá P = 25 và mua hết lượng sản phẩm thừa thì nhà nước cần chi
bao nhiêu tiền?
a) 750 c) 600
b) 375 d) Tất cả sai

Câu 18: Khi giá hiện hành cao hơn giá cân bằng thì:
a) Lượng cung lớn hơn lượng cầu c) Thị trường dư thừa hàng hóa
b) Lượng cầu nhỏ hơn lượng cung d) a, b, c đều đúng

Câu 19: Nếu giá thị trường bằng biến phí trung bình tối thiểu của doanh nghiệp cạnh
tranh hoàn toàn thì:
a) Doanh nghiệp ngừng sản xuất thì số tiền lỗ c) Dù cho doanh nghiệp ngừng sản xuất hay
là tối thiểu. sản xuất mức sản lượng cân bằng đều bị lỗ
b) Doanh nghiệp sản xuất mức sản lượng cân số tiền như nhau.
bằng thì số tiền lỗ là tối thiểu. d) a, b, c đều đúng.

Câu 20: Trong ngắn hạn, chi phí nào sau đây là định phí của nhà máy sản xuất giày da?
a) Chi phí da, keo dán, điện. c) Chi phí khấu hao máy móc thiết bị.
b) Chi phí tiền lương trả cho công nhân theo d) Chi phí bao bì.
sản phẩm.

…………………………………
Đề 4:
Câu 1: Kinh tế học không thể coi như một môn khoa học vì nó không thể kiểm soát được
những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
a) Đúng.
b) Sai.

Câu 2: Sử dụng 100 ngàn đồng nhặt được xem ca nhạc, thì chi phí cơ hội của việc xem ca
nhạc là:
a) Không mất gì vì tiền do nhặt được. d) 100 ngàn đồng, vì có thể sử dụng
b) 100 ngàn đồng, vì có thể sử dụng 100 ngàn đồng mua những thứ khác cộng thêm giá
này để mua thứ khác. trị khoảng thời gian xem ca nhạc và
c) 100 ngàn đồng, vì có thể sử dụng 100 ngàn đồng chi phí cho bữa ăn tối trước khi xem
này để mua thứ khác cộng thêm giá trị khoảng ca nhạc.
thời gian đi xem ca nhạc. e) Không câu nào đúng.

Câu 3: Nhiều nhận định thực chứng bao quát sự nhất trí rộng rãi giữa các nhà kinh tế.
a) Đúng.
b) Sai.

Câu 4: Giá tăng, thu nhập không thay đổi, khi đó:
a) Đường ngân sách dịch chuyển song song c) Đường ngân sách dịch chuyển song song
sang phải. sang trái.
b) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn. d) Độ dốc đường ngân sách thay đổi.

Câu 5: Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵng sàng trả cho 1 đơn vị hàng hóa và
giá thật sự người tiêu dùng phải trả khi mua 1 đơn vị hàng hóa được gọi là:
a) Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng c) Thặng dư của nhà sản xuất.
hóa đó. d) Thặng dư của người tiêu dùng.
b) Độ co dãn của cầu.
Câu 6: Khi giá của hàng hóa bình thường tăng, người tiêu dùng mua hàng hóa này ít hơn,
đó là hệ quả của:
a) Tác động thay thế hoặc tác động thu nhập. c) Tác động thay thế.
b) Tác động thu nhập. d) Tác động thay thế và tác động thu nhập.

Câu 7: Khi cầu sản phẩm A trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi giá cân
bằng sản phẩm A trên thị trường, chúng ta kết luận cung sản phẩm A:
a) Co dãn nhiều. c) Hoàn toàn co dãn.
b) Co dãn đơn vị. d) Co dãn ít.

Câu 8: Nếu cả cung và cầu về 1 hàng hóa tăng, khi đó:


a) Giá sẽ tăng. c) Lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh tranh sẽ
b) Số lượng sẽ tăng. tăng.
d) Phúc lợi của xã hội sẽ tăng.

Câu 9: Sự tăng lên trong tổng thu nhập toàn xã hội đồng nghĩa với việc chi tiêu tiêu dùng
cao hơn, là mệnh đề liên quan đến:
a) Kinh tế vi mô.
b) Kinh tế vĩ mô.

Câu 10: Đồ thị là một cách hữu dụng để làm nổi bật yếu tố quan trọng của một chuỗi dữ
liệu.
a) Đúng.
b) Sai.

Câu 11: Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng ở mức sản lượng hiện tại, doanh thu biên
lớn hơn chi phí biên. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ:
a) Tăng giá, giữ nguyên sản lượng c) Tăng giá và giảm sản lượng
b) Giảm giá và tăng sản lượng d) Giữ nguyên sản lượng và giá cả

Câu 12: Một hãng độc quyền có hàm MR = - 25 Q + 1.000 và MC = 5Q + 400, doanh thu
sẽ đạt tối đa khi sản lượng:
a) Q = 20 c) Q = 0
b) Q = 40 d) Q = 60

Câu 13: Doanh thu biên được định nghĩa như là:
a) Sản lượng chi cho tổng doanh thu c) Sản lượng chia cho mức thay đổi trong
b) Mức thay đổi trong sản lượng chia cho tổng doanh thu
tổng doanh thu d) Mức thay đổi trong tổng doanh thu chia
cho mức thay đổi trong sản lượng

Câu 14: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, đường cầu thị trường là đường:
a) Thẳng đứng c) Dốc lên
b) Nằm ngang d) Dốc xuống

Câu 15: Hàm số Q = K1/2 L1/2 là hàm số có lợi tức:


a) Tăng theo qui mô c) Không đổi theo qui mô
b) Giảm theo qui mô d) Các câu trên sai
Câu 16: Hàm số cung, cầu sản phẩm X trên thị trường là: QD = - P + 50; QS = 2P + 20.
Nếu nhà nước qui định mức giá sản phẩm X trên thị trường là P = 12 sẽ dẫn đến:
a) Dư 6 sản phẩm X c) Lượng cung và cầu trên thị trường bằng
b) Thiếu 6 sản phẩm X nhau
d) Các câu trên sai

Câu 17: Khi giá gas tăng 30%, lượng gas bán ra giảm 10%. Vậy co dãn theo giá của gas
là:
a) Nhiều c) Bằng đơn vị
b) Ít d) Hoàn toàn

Câu 18: Nếu được sử dụng sản phẩm X miễn phí, theo thuyết hữu dụng, chúng ta sẽ sử
dụng sản phẩm X:
a) Cho tới mức mà hữu dụng biên của chúng c) Tới mức tổng hữu dụng về sản phẩm X
ta về sản phẩm X bằng 0 bằng 0.
b) Đến vô hạn d) a và c đúng

Câu 19: Khi Chính phủ tăng thuế thu nhập doanh nghiệp, hãng độc quyền hoàn toàn sẽ:
a) Bán hàng với giá cao hơn trước khi thuế c) Bị giảm lợi nhuận.
tăng. d) Tăng sản lượng.
b) Giảm sản lượng.

Câu 20: Nếu mục tiêu của doanh nghiệp là tăng doanh thu và cầu đối với sản phẩm của
doanh nghiệp đang co dãn ít tại mức giá hiện tại, thì doanh nghiệp nên:
a) Tăng giá bán. c) Giữ giá như cũ.
b) Giảm giá bán. d) a, b, c đều sai.

……………………………….
Đề 5:
Câu 1: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a) Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ. c) Tỉ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
b) Mức giá chung và lạm phát. d) Tỉ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế.
e) Tất cả sai.

Câu 2: Khoản chi nào dưới đây không thuộc chi phí cơ hội cho kỳ nghỉ mát của bạn.
a) Số tiền bạn có thể kiếm được nếu ở nhà c) Số tiền bạn chi cho mua vé máy bay.
làm việc. d) Số tiền bạn chi để xem một buổi trình diễn
b) Số tiền bạn chi cho ăn ở. ca nhạc ở nơi nghỉ.

Câu 3: Nếu PX = 40 và PY = 200 và I = 5.000 thì đường ngân sách có dạng:


a) Y = 50 – X/4 c) Y = 25 + X/5
b) Y = 25 + 4X d) Y = 25 – X/5

Câu 4: Khi giá táo tăng, những người trồng táo sẽ:
a) Sử dụng những phương pháp tiên tiến hơn c) Tăng cung (đường cung, biểu cung) về táo.
trong việc trồng táo. d) Giảm cung về táo.
b) Sử dụng những phương pháp rẻ tiền hơn
trong việc trồng táo.
Câu 5: Giả sử việc tăng thu nhập của người tiêu dùng từ 1tr.đ/tuần tăng lên 1,2 tr.đ/tuần
khiến cho tiêu dùng về hàng hóa A giảm từ 10 đơn vị xuống còn 6 đơn vị một tuần. Co
dãn theo thu nhập của cầu sẽ vào khoảng:
a) -2 c) -3,0
b) -0,5 d) 0,5

Câu 6: Cam được mùa làm giá giảm 10%. Người tiêu dùng mua cam nhiều hơn trước 5%.
Như vậy họ đã:
a) Chi tiêu ít hơn cho cam. c) Giảm số lượng cam đã mua, nhưng không thể nói điều gì
b) Chi tiêu nhiều hơn cho cam. đã xảy ra đối với chi tiêu về cam.
d) Tăng số lượng cam đã mua, nhưng không thể nói điều gì
đã xảy ra đối với chi tiêu về cam.

Câu 7: Kim cương đắt hơn nước vì giá của 1 sản phẩm có khuynh hướng phản
ảnh…….của nó:
a) Toàn bộ giá trị. c) Giá trị biên.
b) Thặng dư tiêu dùng. d) Sở thích nổi trội.

Câu 8: Hệ thống giá cả đóng một vai trò nhất định, nhưng chỉ là thứ yếu, khi phân bổ các
nguồn lực trong một nền kinh tế tự do kinh doanh.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 9: Áp dụng mức thuế 1 đồng trên 1 đơn vị hàng hóa sẽ dẫn đến tăng giá hàng lên 1
đồng trên 1 đơn vị.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 10: Ràng buộc về ngân sách cho thấy lượng tối đa của 1 hàng hóa có thể mua được
với 1 lượng xác định hàng hóa khác đã mua.
a) Đúng.
b) Sai.

Câu 11: Người tiêu dùng chỉ sử dụng những đơn vị hàng hoá mà hữu dụng biên của
chúng có giá trị âm (MU<0) khi được sử dụng miễn phí.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 12: X là hàng hoá thông thường. Cung hàng X sẽ tăng nếu thu nhập của người tiêu
dùng tăng.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 13: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền:
a) Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì c) Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối đa có
giá bằng chi phí biên doanh thu biên bằng chi phí biên.
b) Đường cầu của nhà độc quyền chính là d) Doanh thu trung bình bằng với giá bán
đường cầu thị trường

Câu 14: Chi phí biến đổi bình quân AVC bằng:
a) MC + AFC a) AVC + AFC
b) TVC tính theo đơn vị lao động b) MC ở điểm cực tiểu của AVC

Câu 15: Hàm số Q = 5K + 7L là hàm số có lợi tức:


a) Tăng theo qui mô c) Không đổi theo qui mô
b) Giảm theo qui mô d) Các câu trên sai

Câu 16: Hàm số cung, cầu sản phẩm X trên thị trường là: QD = - P + 50; QS = 2P + 20.
Nếu nhà nước qui định mức giá sản phẩm X trên thị trường là P = 8 sẽ dẫn đến:
a) Dư 6 sản phẩm X c) Lượng cung và cầu trên thị trường bằng
b) Thiếu 6 sản phẩm X nhau
d) Các câu trên sai

Câu 17: Nếu cầu về 1 hàng hóa có độ co dãn là 1 đơn vị, thì một sự giảm đi trong giá
hàng hóa sẽ:
a) Khiến cho một phần trăm thay đổi trong số c) Không làm thay đổi trong tổng chi tiêu
lượng cầu d) Đi kèm với tăng 1 đơn vị trong số lượng
b) Không làm thay đổi số lượng cầu cầu

Câu 18: Theo thuyết hữu dụng, với một người tiêu dùng thì:
a) Tổng hữu dụng luôn tăng khi tiêu dùng c) Hữu dụng biên có thể lớn, nhỏ hơn hay
nhiều hơn bằng 0
b) Nếu hữu dụng biên giảm thì tổng hữu dụng d) b và c đúng.
giảm

Câu 19: Nếu giá sản phẩm X thay đổi trong khi ngân sách I và giá sản phẩm Y không đổi,
ta sẽ thấy:
a) Đường đẳng ích dịch chuyển lên phía trên c) Đường ngân sách dịch chuyển sang phải,
b) Đường ngân sách dịch chuyển sang trái, song song với đường cũ
song song với đường cũ d) a, b, c đều sai

Câu 20: Yếu tố nào sau đây có thể làm cho đường cung của cam dịch chuyển sang trái?
a) Thu nhập của người tiêu dùng giảm c) Giá cam giảm
b) Cây cam giống tăng d) Giá cam tăng

………………………………………
Đề 6:
Câu 1: Hãy cho biết ý nào dưới đây thuộc lĩnh vực kinh tế vi mô?
a) Giá dầu tăng ảnh hưởng đến sản xuất ôtô. c) Tác động của việc gia tăng tiết kiệm quốc
b) Tác động của sự điều chỉnh chính sách tiền gia đối với việc tăng trưởng kinh tế.
lương đối với sức mua của xã hội. d) Mối quan hệ giữa tỉ lệ lạm phát và lượng
tiền trong lưu thông.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng:
a) Giảm tỉ lệ tăng của lượng tiền đưa vào lưu c) Nhà nước phải điều tiết thu nhập của
thông sẽ làm giảm tỉ lệ lạm phát. những người có thu nhập cao thông qua
b) Ngân hàng Trung ương phải giảm tỉ lệ tăng chính sách thuế thu nhập.
của lượng tiền đưa vào lưu thông. d) Lạm phát là nguyên nhân làm cho thu nhập
thực tế của dân cư giảm.
Câu 3: Giá sản phẩm X tăng dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X giảm thì hệ số co dãn
của cầu theo giá là:
a) ED > 1. ED = 0.
b) ED < 1. ED = 1.

Câu 4: Khi thu nhập tăng 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm 5%, với các điều
kiện khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:
a) Sản phẩm cấp thấp. c) Xa xí phẩm.
b) Sản phẩm thiết yếu. d) Sản phẩm độc lập.

Câu 5: Nếu giá cân bằng là P = 50 đ/sp, chính phủ đánh thuế 10 đ/sp làm giá cân bằng
tăng lên thành P = 53 đ/sp, có thể kết luận:
a) Cầu co dãn ít hơn so với cung. c) Cung co dãn ít hơn so với cầu.
b) Cầu co dãn tương đương với cung. d) Tất cả đều sai.

Câu 6: Nếu PX = 40 và PY = 200 và I = 5.000 thì đường ngân sách có dạng:


e) Y = 50 – X/4 g) Y = 25 + X/5
f) Y = 25 + 4X h) Y = 25 – X/5

Câu 7: Khi giá sản phẩm X là Px = 7 thì lượng cầu sản phẩm Y là Qy = 15 và khi Px = 9
thì Qy = 20, với các yếu tố khác không đổi, kết luận hai sản phẩm X và Y là:
a) Bổ sung nhau. c) Thay thế cho nhau.
b) Vừa thay thế vừa bổ sung. d) Không liên quan.

Câu 8: Cam mất mùa làm giá tăng 10%. Người tiêu dùng mua cam ít hơn trước 5%. Như
vậy họ đã:
a) Chi tiêu nhiều hơn cho cam. c) Giảm số lượng cam đã mua, nhưng không thể nói điều
b) Chi tiêu ít hơn cho cam. gì đã xảy ra đối với chi tiêu về cam.
d) Tăng số lượng cam đã mua, nhưng không thể nói điều
gì đã xảy ra đối với chi tiêu về cam.

Câu 9: Công nhân sản xuất ra tổng số 30 sản phẩm. Sản phẩm biên của số công nhân này
là:
a) 5 c) 30 chia cho 5
b) 30 d) Không thể xác định từ các thông tin trên.

Câu 10: Tại điểm mà ở đó tổng doanh thu là tối đa, độ co dãn theo giá của cầu sẽ bằng 1.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 11: Cắt giảm giá sẽ làm tổng chi tiêu về hàng hóa đó tăng lên nếu cầu là không co
dãn.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 12: Độ dốc của đường ngân sách chỉ phụ thuộc vào giá tương đối giữa hai hàng hóa.
a) Đúng.
b) Sai.
Câu 13: Một doanh nghiệp độc quyền sản xuất sản phẩm X có hàm tổng chi phí là TC =
1/2Q2 + 100Q + 1.000. Hàm cầu sản phẩm X trên thị trường là: P = - Q + 400. Doanh
nghiệp sẽ đạt lợi nhuận tối đa tại mức sản lượng:
a) Q = 150 c) Q = 200
b) Q = 100 d) Q = 250

Câu 14: Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí biên thì:
a) Chi phí trung bình đang tăng lên c) Chi phí biên đang tăng lên
b) Chi phí trung bình đang giảm xuống d) Chi phí biên đang giảm xuống

Câu 15: Tổng chi phí cố định của công ty là 1.000, tổng chi phí biến đổi là 2.000, chi phí
cố định trung bình là 20. Tổng sản lượng của công ty sẽ là:
a) 10 c) 100
b) 50 d) Không thể xác định được từ các thông tin
trên

Câu 16: Hàng thứ cấp có:


a) Co dãn theo thu nhập của cầu là bằng 0 c) Co dãn của cung là âm
b) Co dãn theo giá chéo của cầu là âm d) Co dãn theo thu nhập của cầu là âm

Câu 17: Biết rằng: MPL/PL > MPK/PK. Với một số lượng quỹ sản xuất cho trước, để sản
xuất ra nhiều sản lượng hơn, công ty phải:
a) Chuyển tiền từ việc thuê lao động sang c) Thuê máy nhiều hơn để giảm MPK
thuê máy d) Chuyển tiền từ việc thuê máy sang thuê lao
b) Thuê máy nhiều hơn để tăng MPK động

Câu 18: Sự dịch chuyển đường cung thị trường làm giá sản phẩm giảm. Thặng dư của
người tiêu dùng sẽ:
a) Tăng c) Không thay đổi
b) Giảm d) Các câu trên sai

Câu 19: Khi Chính phủ trợ cấp cho người trồng lúa thì khoản trợ cấp này:
a) Người bán được hưởng toàn bộ c) Người bán chuyển cho người mua phân
b) Người bán chuyển cho người mua bao nửa số tiền trợ cấp
nhiêu tùy vào độ co dãn của cung và của d) a, b, c đều đúng
cầu theo giá

Câu 20: Dạng dốc xuống của đường đẳng ích cho biết:
a) Tính thay thế của hai sản phẩm c) Tính thay thế và tính bổ sung của hai sản
b) Tính bổ sung của hai sản phẩm phẩm
d) Tính thay thế hoặc bổ sung của hai sản
phẩm

……………………………….
Đề 7:
Câu 1: Ba vấn đề kinh tế: Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai sẽ áp
dụng:
a) Cho xã hội kém phát triển. c) Cho xã hội tư bản chủ nghĩa.
b) Cho tất cả các xã hội, trong mọi giai đoạn d) Chủ yếu cho các xã hội mà nền kinh tế
phát triển hay mọi chế độ chính trị. hoạt động theo nguyên tắc kế hoạch hóa
tập trung.

Câu 2: Mô hình kinh tế:


a) Được đưa ra để sao chép hiện thực. c) Thường được làm bằng gỗ và chất dẻo.
b) Được xây dựng trên cơ sở các giả định. d) Vô dụng vì chúng quá đơn giản.

Câu 3: Đường cầu hàng hóa X dịch chuyển sang phải do:
a) Mức giá hàng hóa X giảm xuống làm c) Thị hiếu người tiêu dùng thay đổi theo
người tiêu dùng mua nhiều hàng hóa X hướng họ thích hàng hóa này hơn và họ
hơn. muốn mua so với trước tại mọi mức giá.
b) Vì giá hàng hóa X tăng lên làm cho người d) Cung hàng hóa X giảm xuống.
tiêu dùng mua ít hàng hóa này hơn.

Câu 4: Sự kiện không làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò là:
a) Thu nhập bằng tiền của người sử dụng thịt c) Một sự quảng cáo mạnh mẽ của của những
bò tăng lên. người bán sản phẩm cạnh tranh với thịt bò.
b) Một sự thay đổi về sở thích của người tiêu d) Giá thịt bò giảm xuống.
dùng đối với thịt bò.

Câu 5: Trong thị trường 1 loại hàng hóa, giá cân bằng chắc chắn sẽ tăng nếu:
a) Cả cầu và cung đều tăng. c) Cầu giảm và cung tăng.
b) Cả cầu và cung đều giảm. d) Cầu tăng và cung giảm.

Câu 6: Giải thích cho lý do tại sao gạo được tiêu dùng theo đầu người ở Việt Nam nhiều
hơn so với Mỹ là:
a) Giá cả. c) Gạo Việt Nam ngon hơn.
b) Sở thích. d) Giá tương đối.

Câu 7: Co dãn theo giá của cầu được đo bởi độ dốc của đường cầu.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 8: Đường cầu cá nhân về 1 hàng hóa nói chung sẽ dịch chuyển nếu thu nhập của
người này thay đổi.
a) Đúng.
b) Sai.

Câu 9: Trà và cà phê là hai sản phẩm thay thế, nếu giá cà phê tăng, đường cung thị trường
về trà sẽ dịch chuyển sang phải.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 10: Để tối đa hoá lợi ích, người tiêu dùng sẽ mua phối hợp hàng hoá sao cho hữu
dụng biên của mặt hàng này bằng hữu dụng biên của mặt hàng kia.
a) Sai.
b) Đúng.

Câu 11: Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh
nghiệp, bất kể doanh nghiệp hoạt động ở thị trường nào:
a) MC = MR c) MC = P
b) MC = MR = AR d) MC = MR = AC

Câu 12: Chi phí biên được định nghĩa như là:
a) Giá trị tổng chi phí chia cho giá trị c) Mức thay đổi trong tổng chi phí trung bình chia
sản lượng đã sản xuất cho mức thay đổi trong tổng số lượng sản phẩm
b) Mức thay đổi trong tổng chi phí biến đã sản xuất.
đổi chia cho mức thay đổi trong số d) Mức thay đổi trong chi phí biến đổi trung bình
lượng sản phẩm đã sản xuất chia cho mức thay đổMức thay đổi trong chi phí
biến đổi trung bình chia cho mức thay đổi trong
số lượng sản phẩm đã sản xuất.

Câu 13: Điều nào dưới đây là không đúng trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn?
a) Có nhiều hãng. c) Các hãng đưa ra thị trường các sản phẩm
b) Các hãng mới bị loại trừ đồng nhất
d) Từng hãng riêng lẻ không kiểm soát được
giá thị trường

Câu 14: Nếu độ co dãn của cầu về một loại hàng hóa là -2,0 và giá tăng 3%, khi đó số
lượng cầu sẽ:
a) Giảm 1% c) Giảm 6%
b) Giảm 3% d) Tăng 3%

Câu 15: Các nhà kinh tế cho rằng mục tiêu của người tiêu dùng là tối đa hóa mức hữu
dụng biên đạt được khi chi tiêu một đơn vị tiền. Đúng hay sai?
a) Đúng
b) Sai

Câu 16: Khi giá của loại sản phẩm được biểu thị trên trục tung tăng lên, đường ngân sách
sẽ kém dốc hơn trước. Đúng hay sai?
a) Đúng
b) Sai

Câu 17: Nếu giá tối thiểu được áp dụng đi kèm với việc Chính phủ mua hết phần sản
phẩm thừa thì:
a) Người bán, người mua và Chính phủ đều c) Chính phủ được lợi
được lợi d) Người bán được lợi
b) Người mua được lợi

Câu 18: Giả định người tiêu dùng chỉ mua hai sản phẩm X và Y. Khi giá của X giảm, số
lượng mua Y sẽ:
a) Giảm c) Không đổi
b) Tăng d) Thay đổi tùy thuộc vào độ co dãn theo giá
của cầu sản phẩm X

Câu 19: Để tính toán sao cho lợi nhuận tối đa, nhà sản xuất cần có tối thiểu những thông
tin sau:
a) Hàm tổng chi phí và hàm sản xuất. c) Hàm tổng chi phí và hàm cầu.
b) Hàm cầu và hàm doanh thu biên. d) Sản lượng của các đối thủ cạnh tranh.
Câu 20: Dài hạn là thời gian:
a) Trên 10 năm. c) Dài.
b) Đủ dài để cho doanh nghiệp có thể thay đổi d) a, b, c đều đúng.
mọi yếu tố sản xuất.

…………………………
Đề 8:
Câu 1:
Câu 1: Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a) Tổng sản lượng hành hóa và dịch vụ. c) Tỉ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.
b) Mức giá chung và lạm phát. d) Tất cả sai.

Câu 2: Trên một đường cầu tuyến tính, điểm B nằm trên nửa phía trên, điểm A nằm trên
nửa phía dưới của đường cầu, điều nào sau đây là đúng?
a) Điểm B co dãn hơn điểm A. c) Điểm A và B có độ co dãn bằng nhau.
b) Điểm A co dãn hơn điểm B. d) Người ta không thể nói gì về độ co dãn khi
không có thêm thông tin.

Câu 3: Điều nào trong số những điều sau không phải đặc trưng của cạnh tranh hoàn hảo?
a) Nhiều các công ty nhỏ. c) Không có rào cản nhập ngành.
b) Các sản phẩm không đồng nhất. d) Thông tin hoàn hảo.

Câu 4: Điều nào trong các điều dưới đây không có khả năng làm tăng cầu hàng hóa?
a) Giá của một hàng hóa thay thế giảm. c) Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng
b) Giá của một hàng hóa bổ sung giảm. hóa đó được phát động.
d) Thu nhập của người tiêu dùng tăng.

Câu 5: Công ty A sử dụng L và K để sản xuất vải. Công ty nhận thấy giá K tăng nên thuê
nhiều L hơn và cắt giảm bớt K. Điều này phù hợp khi:
a) K và L là những đầu vào bổ sung cho nhau. c) Có sự tăng năng suất biên của L.
b) Có hiệu ứng thay thế giữa hai nhân tố K và d) Có sự thống trị của hiệu ứng thay thế so
L. với hiệu ứng sản lượng của K.

Câu 6: Giá sản phẩm A là 2USD, giá sản phẩm B là 2USD. Độ thỏa dụng biên nhận được
từ sản phẩm A là 40, độ thỏa dụng biên nhận được từ sản phẩm B là 60. Chúng ta phải:
a) Tiêu dùng sản phẩm A nhiều hơn và sản c) Tiêu dùng một số lượng bằng nhau cả hai
phẩm B ít hơn. sản phẩm.
b) Tiêu dùng sản phẩm B nhiều hơn và sản d) Nhận ra rằng mình không đủ thông tin để
phẩm A ít hơn. giải đáp.

Câu 7: Phạm vi tác động của thuế là nói đến:


a) Ai trả thuế cho Chính phủ. c) Mức độ công bằng theo chiều dọc của một
b) Mức độ lũy tiến của một sắc thuế. sắc thuế.
d) Rốt cuộc ai là người thực sự chịu gánh
nặng của thuế.

Câu 8: Một mức giảm số lượng đáng kể nhưng hầu như không có sự thay đổi nào trong
giá được coi như là kết quả của:
a) Cầu co dãn cao và cung dịch chuyển sang c) Cung co dãn cao và cầu dịch chuyển sang
phải. trái.
b) Cung rất kém co dãn và cầu dịch chuyển d) Cầu rất kém co dãn và cung dịch chuyển
sang trái. sang phải.
Câu 9: Trong thị trường 1 loại hàng hóa, giá cân bằng chắc chắn sẽ giảm nếu:
a) Cả cầu và cung đều tăng. c) Cầu giảm và cung tăng.
b) Cả cầu và cung đều giảm. d) Cầu tăng và cung giảm.

Câu 10: Các phối hợp hàng hoá người tiêu dùng có thể mua với cùng một số tiền chi tiêu
sẽ cùng nằm trên 1 đường đẳng ích.
a) Đúng.
b) Sai.

Câu 11: Để biết được mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của mình, một công ty cần phải
biết:
a) Chi phí biên và doanh thu biên c) Chỉ cần biết doanh thu biên
b) Chỉ cần biết chi phí biên d) Doanh thu biên, chi phí biên và chi phí
bình quân

Câu 12: Một công ty đang sản xuất tại điểm tương ứng với giao điểm của đường giá (P)
và chi phí biên (MC). Trong trường hợp này, công ty:
a) Có thể tăng lợi nhuận bằng cách tăng sản c) Không thể tăng lợi nhuận
lượng d) Người ta không thể nói gì về lợi nhuận từ
b) Có thể tăng lợi nhuận bằng cách giảm sản thông tin trên
lượng

Câu 13: Nếu chi phí biên (MC) đang lớn hơn chi phí trung bìn (AC), khi đó:
a) Đường AC đang dốc lên c) Đường AC đang dốc xuống
b) Đường AC ở điểm thấp nhất của nó d) Không nhất thiết có quan hệ giữa MC và
AC

Câu 14: Khi giá của sản phẩm X tăng, hữu dụng biên của sản phẩm X sẽ giảm. Đúng hay
sai?
a) Đúng
b) Sai

Câu 15: Thặng dư sản xuất là cách gọi khác của lợi nhuận. Đúng hay sai?
a) Đúng
b) Sai

Câu 16: Nếu cầu tăng, cung không đổi thì:


a) Giá và số lượng cân bằng cùng tăng c) Giá và số lượng cân bằng cùng giảm
b) Giá cân bằng không đổi, số lượng cân bằng d) Giá và số lượng cân bằng cùng không đổi
tăng

Câu 17: Khi giá gas tăng 30%, số lượng bếp gas bán ra giảm 10%. Vậy độ co dãn chéo
giữa gas và bếp gas là:
a) 3 c) 1/3
b) -3 d) -1/3

Câu 18: Tiền thuê mặt bằng xây dựng nhà xưởng mà doanh nghiệp chi hằng năm được
gọi là:
a) Chi phí kế toán c) Chi phí cơ hội
b) Chi phí kinh tế d) Chi phí biến đổi
Câu 19: Trong số các doanh nghiệp dưới đây, đơn vị nào có thể được coi như độc quyền
hoàn toàn:
a) Hàng không Việt Nam. c) Tổng công ty đường sắt Việt Nam.
b) Tổng công ty điện lực Việt Nam. d) Tổng công ty than Việt Nam.

Câu 20: …………..là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai hay nhiều sản phẩm cùng
mang lại một mức thỏa mãn cho người tiêu dùng.
a) Đường đẳng phí. c) Đường ngân sách.
b) Đường đẳng lượng. d) Đường đẳng ích.

You might also like