You are on page 1of 26

Câu hỏi ôn tập

bổ sung cho những câu hỏi trong cuốn Mankiw, N.G. (2014) Kinh tế học vi mô

1 Chương 1,2,3 Giới thiệu


1.1 Câu nào dưới đây thuộc kinh tế học vi mô?
a. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cấp nhiều hơn
b. Tỷ lệ thất nghiệp ở nước Anh tăng nhanh trong những năm đầu thập niên 80.
c. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường dẫn đến chi tiêu của người dân tăng
d. Lãi suất cao sẽ làm giảm đầu tư.
1.2 Một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Không thể thực hiện được.
b. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả.
d. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
1.3 Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng
a) Thuế xe hơi và xăng tại Việt Nam là quá cao nên giảm bớt
b) Cần tăng lương tối thiểu từ 220.000đ lên 550.000đ
c) Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước
chênh lệch nhau 3 lần
d) Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
1.4 Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a) Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao
b) Mức tăng trưởng GDP ở giai đoạn 1992 - 1995 ở Việt nam bình quân đạt 8%
c) Mức giá chung ở Việt Nam tăng khoảng 20 % mỗi năm trong giai đoạn 1992 - 1995
d) Cả 3 câu trên
1.5 Sự cải tiến kĩ thuật
a) Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các yếu tố đầu vào so với trước
b) Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của đường tổng sản phẩm
c) Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năg suất biên giảm dần
d) Cả 3 câu trên đều đúng

2 Chương 4 Cung, cầu và thị trường


2.1 Đường cầu thị trường là
a. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại các mức giá
b. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả ở một lượng cầu nhất định
c. Tổng hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
d. Cho thấy giá tổi thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả ở mỗi lượng cầu
2.2 Giá máy tính cá nhân trên thị trường tăng làm cho
a. Lượng cầu máy tính cá nhân tăng.

b. Lượng cầu máy tính cá nhân giảm.


c. Đường cầu máy tính cá nhân dịch chuyển sang trái.
d. Đường cầu máy tính cá nhân dịch chuyển sang phải.
2.3 Chọn câu đúng trong các câu dưới đây
a. Giá hàng hóa X tăng làm cho cầu đối với hàng hóa Y giảm, X và Y được xem là hai hàng
hóa bổ sung
b. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm cho nhu cầu đối với tất cả các loại hàng
hóa tăng lên.
c. Hàng hóa thứ cấp là loại hàng hóa được tiêu dùng nhiều hơn khi thu nhập của người tiêu
dùng tăng lên
d. Khi giá hàng hóa thay đổi sẽ làm cho đường cầu hàng hóa đó dịch chuyển
2.4 Hàm số cầu và hàm số cung của một sản phẩm lần lượt là: QD= 2000-30P và QS=
400+10P. Giá và sản lượng cân bằng là:
a. P=50; Q=900
b. P=60; Q=60
c. P=800; Q=40
d. P=40; Q=800

2.5 Thị trường sản phẩm A có hàm cầu là P = –2QD + 2500; hàm cung là P = QS + 100. Do cầu
sản phẩm A tăng nên giá cân bằng tăng từ 900 lên 1200. Lượng cân bằng tương ứng với giá
1200 là:
a. Q = 1300
b. Q = 1100
c. Q =1000
d. Chưa xác định được.
2.6 Khi cung tăng và cầu giảm thì
a. Giá cân bằng chắc chắn tăng
b. Giá cân bằng tăng hay giảm tùy thuộc vào mức độ giảm của cầu và cung
c. Giá cân bằng không thay đổi
d. Giá cân bằng chắc chắn giảm
2.7 Thị trường chỉ ổn định khi
a) Lượng cung bằng lượng cầu.
b) Lượng bán bằng lượng mua.
c) Cung bằng cầu.
d) Cả 3 câu trên đều đúng
2.8 Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do
a) Giá sản phẩm X thay đổi
b) Thu nhập người tiêu dùng thay đổi
c) Thuế thay đổi
d) Giá cả sản phẩm thay thế giảm
2.9 Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi
a) Giá sản phẩm X thay đổi
b) Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
c) Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi
d) Tất cả các câu trên
2.10 Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không đổi thì
a) Cầu sản phẩm X tăng lên
b) Khối lượng tiêu thụ SP X tăng lên
c) Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d) Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên
2.11 Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa
thông thường sẽ:
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
d) Không thay đổi
2.12 Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa
a) Giá hàng hóa liên quan
b) Thị hiếu, sở thích
c) Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa
d) Thu nhập
2.13 Hàng hóa A là những hàng thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột còn phân nữa. Tác động
thay thế sẽ làm cầu hàng A:
a) Tăng lên gấp đôi
b) Tăng ít hơn gấp đôi
c) Giảm còn một nửa
d) Các câu trên đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời 3 câu hỏi phía dưới. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng, P
=Qs + 5, P = -1/2QD + 20
2.14 Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là
a) Q = 5 và P = 10
b) Q = 10 và P = 15
c) Q = 8 và P = 16
d) Q = 20 và P = 10
2.15 Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và hứa sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính phủ
cần chi bao nhiêu tiền:
a) 108
b) 162
c) 180
d) Tất cả đều sai
2.16 Muốn giá cân bằng P = 18 thì hàm cung mới có dạng
a) P = QS + 14
b) P = QS - 14
c) P = QS + 13
d) Tất cả đều sai
2.17 Đường cầu của sách giáo khoa sẽ dời sang phải khi:
a) Số lượng sinh viên tăng
b) Giá của sách giáo khoa giảm
c) Giá của sách giáo khoa cùng loại giảm
d) Giá giấy dùng để in sách giảm
2.18 Đường cầu theo giá của bột giặt Viso dịch chuyển sang phải là do:
a) Giá bột giặt Viso giảm
b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm
d) Giá các loại bột giặt khác tăng
2.19 Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng
a) Đường cầu của bia dời sang phải
b) Đường cung của bia dời sang trái
c) Không có trường hợp nào
d) Cả 2 trường hợp đều đúng
2.20 Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là
a) Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
b) Nó cho thấy dù giá là cả bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng một lượng nhất định cho thị
trường
c) Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn
d) Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
2.21 Đường cầu về điện thoại dịch chuyển như hình dưới đây là do
a) Chi phí lắp đặt
b) Thu nhập dân chúng tăng
c) Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước ngoài
d) Giá lắp đặt điện thoại giảm
2.22 Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải
a) Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm
b) Giá nguyên liệu tăng
c) Giá của Coke tăng
d) Không có trường hợp nào
2.23 Nhân tố nào sau đây là dịch chuyển đường cầu
a) Giá máy ảnh giảm
b) Thu nhập dân chúng tăng
c) Giá phim ảnh tăng
d) Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
2.24 Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung
a) Những thay đổi về công nghệ
b) Mức thu nhập
c) Thuế và trợ cấp
d) Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
2.25 Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường yếu tố sản xuất là chỗ trong thị trường
sản phẩm
a) Nguồn lực được mua bán còn trong thị trường nguồn lực, sản phẩm được mua bán
b) Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người mua
c) Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường nguồn lực người sản xuất là người bán
d) Người tiêu dùng vừa là người mua vừa là người bán, giống như người sản xuất trong thị
trường nguồn lực
2.26 Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa
a) Số cầu hàng hóa đó với giá cả của nó
b) Số cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dụng
c) Số cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng
d) Số cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán

3 Chương 5. Co giãn và ứng dụng


Biểu số liệu dưới đây là kết quả tính toán củabộ phận nghiên cứu thị trường của hãng X:
% BIẾN ĐỔI CỦA CẦU
GIÁ TĂNG 1%
X Y Z
X -2 +0.8 +2.4
Y +0.5 -0.6 -1.6
Z +1.2 -1.5 -3
3.1 Những hệ số nào là hệ số co dãn của cầu theo giá của X, Y, Z
a) -2, +0.8, +2.4
b) -2, -0.6, -3
c) +1.2, -0.6, +2.4
d) -2, +0.5, +1.2
3.2 Theo số liệu câu trước, X và Y là 2 sản phẩm
a) Thay thế nhau
b) Bổ sung cho nhau
c) Cao cấp
d) Độc lập
3.3 Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn
của cầu theo giá sản phẩm X là:
a) ED > 1
b) ED < 1
c) ED = 0
d) ED = 1
3.4 Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các điều kiện
khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:
a) Sản phẩm cấp thấp
b) Xa xí phẩm
c) Sản phẩm thiết yếu
d) Sản phẩm độc lập
3.5 Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm thay thế thì:
a) Exy > 0
b) Exy < 0
c) Exy = 0
d) Exy =1
3.6 Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
a) Exy > 0
b) Exy < 0
c) Exy = 0
d) Tất cả đều sai
3.7 Khi giá hàng Y: Py = 4 thì lượng cầu hàng X: Qx = 10 và khi Py =6 thì Qx =12, với các yếu tố
khác không đổi. Kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
a) bổ sung theo nhau
b) Thay thế cho nhau
c) Vừa thay thế, vừa bổ sung
d) Không liên quan
3.8 Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ:
a) Tăng giá
b) Giảm giá
c) Tăng lượng bán
d) Giữ giá như cũ
3.9 Câu nào dưới đây sai:
a. Nếu hai hàng hóa là hàng hóa bổ sung, độ co giãn của cầu theo giá chéo là một số dương

b. Độ co giãn của cầu theo giá là % thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
c. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là % thay đổi của lượng cầu khi thu nhập của người
tiêu dùng thay đổi 1%.
d. Đối với hàng thông thường, trong dài hạn cầu co giãn theo giá lớn hơn trong ngắn hạn
3.10 Khi độ co giãn của cầu theo giá chéo là một số âm, ta có thể kết luận:
a. Hai hàng hóa đó là hàng hóa thay thế

b. Hai hàng hóa đó không liên quan với nhau

c. Hai hàng hóa đó là hàng hóa bổ sung


d. Hai hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp
3.11 Khi giá sản phẩm X tăng 20% thì lượng cầu sản phẩm X giảm 15%. Vậy tổng số tiền mà
người tiêu dùng chi cho sản phẩm X sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
d. Không xác định được
3.12 . Khi giá một loại hàng hóa tăng 10%, lượng cầu hàng hóa đó giảm 15%. Độ co giãn của cầu
theo giá là:
a. Co giãn ít
b. Co giãn hoàn toàn
c. Co giãn đơn vị
d. Co giãn nhiều

3.13 Hàm số cầu và hàm số cung thị trường của mặt hàng X là: PD = -(4/5)QD+150; PS=
(6/5)QS+40. Hệ số co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là:
a. EP = - 2,41
b. EP = - 1,54
c. EP = -1,927
d. EP = -0,648

4 Chương 6. Can thiệp của chính phủ: kiểm soát giá và thuế
4.1 Hàm số cầu và hàm số cung của một hàng hóa như sau: (D): P = - Q + 50; (S): P = Q + 10
Nếu chính phủ quy định giá tối đa là P = 20 thì lượng hàng hóa:
a) Thiếu hụt 30
b) Dư thừa 30
c) Dư thừa 20
d) Thiếu hụt 20
4.2 Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu co giãn của cầu theo giá ít hơn cung thì:
a. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn nhà sản xuất
b. Nhà sản xuất chịu thuế nhiều hơn người tiêu dùng
c. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
d. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
4.3 Thông thường, gánh nặng của một khoản thuế người sản xuất và người tiêu dùng đều phải
chịu nhiều hay ít phụ thuộc vào độ co giãn tương đối giữa cung và cầu. Trong điều kiện nào
thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn không co giãn
d) Cầu hoàn toàn co giãn
4.4 Tương tự, trong trường hợp nào sau đây người tiêu dùng hưởng được lợi ích nhiều hơn từ
một khoản trợ giá:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn co giãn
d) Cung hoàn toàn co giãn
4.5 Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới:
a) Sự gia nhập ngành
b) Sự dư cung
c) Sự cân bằng thị trường
d) Sự thiếu hụt

5 Chương 7, 8, 9 Thặng dư sản xuất và Thặng dư tiêu dùng


5.1 Nếu giá cân bằng sản phẩm là P = 15 đ/sp, chính phủ đánh thuế 3đ/sp làm giá cân bằng tăng
lên P = 17 đ/sp, có thể kết luận:
a) Cầu co giãn nhiều hơn so với cung
b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu co giãn tương đương với cung
d) Tất cả đều sai
5.2 Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Hãng thu được thặng dư sản xuất chỉ khi nào hãng có được một số khả năng độc quyền
b) Thặng dư sản xuất của một đơn vị sản lượng bằng khoảng chênh lệch giữa giá bán sản
phẩm và chi phí biên
c) Các hãng có chi phí sản xuất thấp sẽ thu được nhiều thặng dư sản xuất hơn hãng có chi phí
sản xuất cao
d) Thặng dư sản xuất là phần diện tích nằm dưới mức giá thị trường và nằm trên đường cung
5.3 Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hóa và giá thật
sự người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hóa được gọi là:
a) Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa đó
b) Độ co giãn của cầu
c) Thặng dư của nhà sản xuất
d) Thặng dư của người tiêu dùng
Dùng số liệu sau đây để trả lời 5 câu hỏi dưới. Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu: P =
06 - 1/3QD và P = 1/2QS -15
5.4 Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là
a) P = 30 Q = 90
b) P = 20 Q = 70
c) P = 40 Q = 60
d) Các câu trên đều sai
5.5 Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Xác định mức
thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm:
a) t = 3/sp
b) t = 5/sp
c) t = 10/sp
d) Tất cả các câu trên đều sai
5.6 Tiền thuế mà người tiêu dùng chịu trên mỗi sản phẩm
a) 3
b) 2
c) 1
d) 0
5.7 Sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng (  CS) và thặng dư sản xuất (  PS) khi chính phủ
đánh thuế là:
a)  PS = -261  CS = -174
b)  PS = 261  CS = 174
c)  PS = 0  CS = 0
d) Tất cả các câu trên đều sai
5.8 Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ đánh thuế là:
a) -15
b) -30
c) -50
d) -261

6 Chuong 21 Lựa chọn của người tiêu dùng


6.1 Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước, người tiêu dùng phân phối các sản phẩm
theo nguyên tắc:
a) Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau:
b) Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau MuX/PX = MuY/PY =
MuZ/PZ =…
c) Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ
d) Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
6.2 Điểm phối hợp tối ưu (đạt Tumax) giữa 2 sản phẩm X & Y là:
a) Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
b) Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c) Tiếp điểm của đường đẳng lương và đường đẳng phí
d) Tiếp điểm của đường đẳng lương và đường ngân sách
6.3 Đường Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa (đọc thêm)
a) Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua
b) Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ
c) Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người tiêu dùng
d) Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia
6.4 Đường ngân sách có dạng: Y = 100 - 2X nếu Py = 10 và
a) Px = 5 , I = 100
b) Px = 10, I = 2000
c) Px = 20, I = 2000
d) Px = 20, I = 1000
6.5 Nếu P2 = 5 và Py = 20 và I = 1000 thì đường ngân sách có dạng
a) Y = 200 - 1/4X
b) Y = 100 + 4X
c) Y = 50 + 1/4X
d) Y = 50 - 1/4X
Sử dụng thông tin này để trả lời ba câu hỏi sau đây. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200đ
dùng để mua 2 sản phẩm X & Y với Px = 100đ/sp; Py = 300đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện
qua hàm số: TuX = -1/3 X2 + 10X TuY = -1/2Y2 + 20Y
6.6 Hữu dụng biên của hai sản phẩm là:
a) MuX = -1/3X +10 MuY = -1/2Y + 20
b) MuX = 2/3X +10 MuY = -Y + 20
c) MuX = -2/3X + 10 MuY = -Y +20
d) Tất cả đều sai
6.7 Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a) X = 3 Y = 3
b) X = 6 Y = 2
c) X = 9 Y = 1
d) Tất cả đều sai
6.8 Tổng hữu dụng tối đa đạt được
a) Tumax = 86
b) Tumax = 82
c) Tumax = 76
d) Tumax = 96
6.9 Đường ngân sách là
a) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập
không đổi
b) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu
nhập thay đổi
c) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá cả
sản phẩm thay đổi
d) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá cả
sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi
6.10 Giả thiết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa
chọn của người tiêu dùng
a) Sự ưa thích là hoàn chỉnh có nghĩa là có thể hiện so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng
hóa
b) Sự ưa thích có tính bắt cầu
c) Thích nhiều hơn ít (mọi hàng hóa tốt)
d) Không câu nào đúng
6.11 Cho ba giỏ hàng hóa sau đây:
Thực phẩm Quần áo
A 15 18
B 13 19
C 14 17
Nếu phối hợp tiêu dùng A và B cùng nằm trên một đường đẳng ích (bàng quan) và sở thích
thỏa mãn các giả thiết về lựa chọn, thì:
a) A được thích hơn C
b) B được thích hơn C
c) Cả (a) và (b) đều đúng
d) Không câu nào đúng
6.12 Thu nhập tăng, giá không đổi, khi đó:
a) Độ dốc đường ngân sách thay đổi
b) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
c) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
d) Đường ngân sách dịch chuyển song sang trái
6.13 Nếu MUA = 1/QA, MUB = 1/QB, giá của A là 50, giá của B là 400 và thu nhập của người tiêu
dùng là 12.000. Để tối đa hóa thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao
nhiêu?
a) 12
b) 24
c) 48
d) Không câu nào đúng
6.14 Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh:
a) Sự ưa thích có tính bắc cầu
b) Sự ưa thích là hoàn chỉnh
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 hàng hóa
d) Các trường hợp trên đều sai
6.15 Câu nào dưới đây đúng
a. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi sẽ làm độ dốc và vị trí của đường ngân sách thay
đổi
b. Đường đẳng ích luôn luôn dốc xuống từ trái sang phải
c. Người tiêu dùng sẽ tối đa hóa hữu dụng khi đường ngân sách tiếp xúc đường đẳng lượng
d. Khi giá X tăng, nếu tác động thay thế đúng bằng với tác động thu nhập, thì X không phải
là hàng hóa bình thường cũng không phải là hàng hóa thứ cấp
6.16 Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
a. Đạt mức hữu dụng tăng dần
b. Đạt mức hữu dụng giảm dần
c. Đạt mức hữu dụng như nhau
d. Đạt mức hữu dụng cao nhất
6.17 Tại điểm phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là
a. Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích
b. Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ giá của hai sản phẩm
c. Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách
d. Các câu trên đều đúng
6.18 Tỷ lệ thay thế biên được thể hiện trên đồ thị là:
a. Độ dốc của đường ngân sách
b. Độ dốc của đường tổng hữu dụng
c. Độ dốc của đường đẳng ích
d. Độ dốc của đường đẳng phí
6.19 Nếu tiêu dùng chưa đạt bảo hòa, quy luật hữu dụng biên giảm dần ngụ ý rằng, khi tiêu dùng
tăng thêm:
a. Tổng hữu dụng tăng và hữu dụng biên tăng
b. Tổng hữu dụng giảm và hữu dụng biên giảm
c. Tổng hữu dụng giảm và hữu dụng biên tăng
d. Tổng hữu dụng tăng và hữu dụng biên giảm
6.20 Một người tiêu dùng dành 140 đv tiền để mua hai hàng hóa X và Y, giá của X là PX = 20
đvt; giá của Y là PY = 10 đvt. Với số liệu về hữu dụng biên cho trong bảng thì tổng hữu
dụng tối đa mà người này đạt được là:
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
MUX 30 28 26 24 22 20 18
MUY 12 10 6 4 3 2 1
a. 172 b.192 c. 132 d.126
6.21 Một người tiêu dùng dành 100 ngàn đồng để chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y. Giá của X là
4 ngàn đồng, giá của Y là 6 ngàn đồng. Phương trình đường ngân sách của người này là:
a. 4x + 6y = 100
b. 2x + 3y = 50
c. x + 3/2y = 25
d. Các câu kia đều đúng
6.22 Một người tiêu dùng chi toàn bộ thu nhập để mua hai hàng hóa X và Y với số lượng mà tại
đó MUx/Px < MUy/Py nên tổng hữu dụng không đạt tối đa. Để tối đa hóa hữu dụng, người
tiêu dùng nên:
a. Tăng mua X, giảm mua Y
b. Tăng mua Y, giữ nguyên lượng mua X
c. Tăng mua Y, giảm mua X
d. Giảm mua X, giữ nguyên lượng mua Y

7 Chương 13 Chi phí sản xuất


7.1 Khi ta cố định mức sản lượng của một hàm sản xuất cho số lượng vốn và lao động thay đổi
thì đường cong biểu diễn được gọi là:
a) Đường chi phí biên
b) Đường tổng sản phẩm
c) Đường sản phẩm trung bình
d) Đường đẳng lượng
7.2 Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các xí nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất
(YTSX) theo nguyên tắc:
a) Mpa = MPb = MPc = …
b) Mpa/Pa = MPb /Pb = MPc /Pc = …
c) MC = MR
d) MCa = MCb = MCc
7.3 Năng suất biên MP của một yếu tố sản xuất biến đổi là:
a) Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi
b) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX
c) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1đ chi phí của các YTSX biến
đổi
d) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các
YTSX còn lại giữ nguyên
7.4 Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp SX sẽ thiết lập:
a) Qui mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường
b) Thiết lập bất kì qui mô sản xuất nào theo ý muốn
c) Qui mô sản xuất ngắn hạn tiếp xúc với đường LAC tại xuất lượng cần sản xuất
d) Tất cả đều sai
7.5 Xuất lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
a) Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu
b) Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu
c) Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
d) Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu
7.6 Chi phí biên MC là:
a) Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
b) Chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sản phẩm
c) Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
d) Là độ dốc của đường tổng doanh thu
7.7 Đường mở rộng sản xuất (Expansion Path) là:
a) Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thay đổi, giá các
YTSX không đổi
b) Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c) Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí khi giá cả của 1 YTSX
thay đổi
d) Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
7.8 Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5 K.L. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
a) Năng suất tăng theo quy mô
b) Năng suất giảm theo quy mô
c) Năng suất không đổi theo quy mô
d) Cả 3 đều sai
7.9 Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
a) Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC
b) Tập hợp các phần rất bé của đường SAC
c) Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi xí nghiệp thay đổi
quy mô sản xuất theo ý muốn
d) Tất cả đều đúng
7.10 Khi giá cả các yếu tố sản xuất (ytsx) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a) Dịch chuyển các đường chi phí trung bình lên trên
b) Dịch chuyển các đường AC xuống dưới
c) Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ
d) Các đường AVC dịch chuyển sang phải
7.11 Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là
a) QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng cần sản xuất
b) QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất lượng nào
c) QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường
d) Tất cả đều sai
7.12 Tổng chi phí sản xuất sản phẩm A là TC = 100 + 2Q + Q2. Đường chi phí biến đổi là:
a) 2Q + Q2
b) 2 + 2Q
c) 100
d) (100/Q) + 2 +Q
e) Không phải các trường hợp trên
7.13 Điểm phối hợp tối ưu các YTSX với chi phí bé nhất là:
a) Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đẳng phí
b) Thỏa mãn điều kiện MPA/PA = MPB/PB = MPC/PC = …
c) Thỏa mãn điều kiện: A.PA + B.PB = TC
d) Tất cả đều đúng
Dùng thông tin sau để trả lời ba câu hỏi sau. Hàm tổng phí ngắn hạn của một công ty được cho
bởi phương trình TC = 190 + 53Q (đơn vị tính: 10.000)
7.14 Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí khả biến trung bình là
a) 72
b) 53
c) 70
d) Tất cả đều sai
7.15 Chi phí cố định trung bình là
a) 190
b) 19
c) 53
d) Tất cả đều sai
7.16 Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là:
a) 19
b) 72
c) 53
d) Tất cả đều sai
Dùng thông tin sau để trả lời ba câu hỏi dưới. Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K & L để sản xuất
sản phẩm X. Biết người này đã chi ra khoản tiền là TC = 15.000 để mua 2 yếu tố này với giá
tương ứng PK = 600; PL= 300. Hàm sản xuất được cho Q = 2K(L-2)
7.17 Hàm năng suất biên của các yếu tố K & L là:
a) MPK = 2K MPL = L-2
b) MPK = 2L-4 MPL = 2K
c) MPK = L-2 MPL = 2K
d) Tất cả đều sai
7.18 Phương án sản xuất tối ưu là:
a) K = 10L = 30
b) K = 5L = 40
c) K = 12L = 26
d) Tất cả đều sai
7.19 Sản lượng tối đa đạt được:
a) Q = 560
b) Q = 380
c) Q = 576
d) Q = 580
7.20 Hàm sản xuất Q = K2L. là hàm sản xuất có:
a) Năng suất (lợi tức) tăng dần theo quy mô
b) Năng suất (lợi tức) giảm dần theo quy mô
c) Năng suất (lợi tức) không đổi theo quy mô
d) Tất cả đều sai
7.21 Đường cung của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a) Đường chi phí biên ngắn hạn của XN
b) Phần đường chi phí biên nằm ở phía bên đường AVC
c) Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường AVC
d) Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới đường AVC
7.22 Doanh thu biên (MR) là:
a) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay đổi
b) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một sản phẩm
c) Là độ dốc của đường tổng phí
d) Là độ dốc của đường cầu sản phẩm
7.23 Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P =
10 + 20q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là:
a) P = 2000 + 4000Q
b) P  Q  10
10
c) Q = 100P - 10
d) Tất cả đều sai
7.24 Khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết định sản xuất:
a) Sản xuất ở xuất lượng tại đó MC = MR
b) Sản xuất tại xuất lượng có AVC min
c) Ngưng sản xuất
d) Sản xuất tại xuất lượng có P = MC
7.25 Đường đẳng lượng biểu thị:
a) Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp bằng nhau về 2 yếu tố sản xuất biến
đổi
b) Những mức sản lượng khác nhau với những mức chi tiêu khác nhau về 2 yếu tố sản xuất
biến đổi
c) Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp khác nhau về 2 yếu tố sản xuất biến
đổi
d) Những mức sản lượng như nhau với những mức chi phí như nhau
7.26 Đường đẳng lượng có đặc điểm là
a. Độ dốc âm
b. Mặt lồi hướng về gốc tọa độ
c. Không cắt nhau
d. Các câu khác đều đúng

7.27 Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q = -50+5L –0,02L2 thì hàm năng suất biên là:
a. MPL = -50/L + 10 – 0,02L
b. MPL = 5 – 0,04L
c. MPL = 10 – 0,04L
d. MPL = 5 – 0,02L

7.28 Phát biểu nào sau đây không đúng về chi phí cố định trung bình (AFC)
a. Được biểu diễn bằng đường thẳng song song với trục hoành
b. AFC giảm khi sản lượng tăng
c. AFC bằng TFC chia cho Q
d. Luôn nhỏ hơn AC
7.29 Chi phí biên được thể hiện trên đồ thị bởi:
a. Độ dốc của đường TFC
b. b. Độ dốc của đường TVC
c. c. Độ dốc của đường AVC
d. d. Độ dốc của đường MC

7.30 Đường chi phí ngắn hạn nào dưới đây không có dạng chữ U
a. MC b. AVCc. AFC d. AC
7.31 Một nhà đầu tư có 100 triệu đồng và chỉ có thể đầu tư vào một trong ba phương án A, B, C.
Lợi nhuận kế toán dự kiến của các phương án lần lượt là 30 triệu, 20 triệu và 10 triệu. Nếu
phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là
a. 20 triệu b. 30 triệu c. 10 triệu d. 0

7.32 Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng TC = 100+ 2q + q2. Câu nào dưới đây không
đúng
a. Chi phí trung bình: AC = 2 + q
b. b. Tổng chi phí biến đổi: TVC = 2q + q2
c. c. Tổng chi phí cố định: TFC = 100
d. d. Chi phí biên: MC = 2 + 2q

7.33 Trong kinh tế học, ngắn hạn là khoảng thời gian


a. Đủ để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của một số yếu tố đầu vào nhưng quá ngắn
để doanh nghiệp có thể thay đổi số lượng của tất cả các yếu tố đầu vào
b. Một năm hay ít hơn
c. Quá ngắn để có thể tăng hay giảm sản lượng
d. Quá ngắn để doanh nghiệp có thể có lợi nhuận

8 Chương 14 Doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
8.1 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Phần đường MC tính từ điểm cực tiểu của MC trở lên
b. Phần đường MC tính từ điểm cực tiểu của AC trở lên
c. Phần đường MC trên AFC
d. Phần đường MC tính từ điểm cực tiểu của AVC trở lên
8.2 Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá

b. Các doanh nghiệp bán các sản phẩm có chút ít khác biệt
c. Không có trở ngại nào đối với việc gia nhập hay rút khỏi ngành
d. Các doanh nghiệp không thể hành động độc lập mà phụ thuộc lẫn nhau
8.3 Trong trường hợp nào doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa trong ngắn hạn?
a. P thấp hơn MCmin b. P thấp hơn AVCmin
c. P thấp hơn ACmin d. P thấp hơn AFC

8.4 Chi phí sản xuất ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo cho trong bảng sau

q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 230 330 400 430 510 610 730 860 1010 1190 1390
Với giá trên thị trường là P = 180 thì sản lượng của doanh nghiệp là:
a. q = 5 b. q = 9 c. q = 10 d. q = 0
8.5 Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp cạnh tranh hòan hảo có dạng TC = 100+ 5q + q2. Nếu
giá thị trường là P=45 thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp là
a. 250 b. 350 c. 300 d. 400
8.6 Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các xí nghiệp ở trong trạng thái cân bằng dài hạn khi:
a) MC = MR = P
b) SMC = LMC = MR = P
c) P = SAC = LAC
d) P >= LAC
8.7 Các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài khi:
a) P = LAC = MR
b) P > LACmin
c) SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P
d) SMC = LMC = MR = P
Sử dụng thông tin này trả lời ba câu hỏi dưới. Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn, được cho bởi: MC = 3 + 2Q. Nếu giá thị trường là 9 đôla:
8.8 Mức sản lượng xí nghiệp sẽ sản xuất
a) Q = 3
b) Q = 9
c) Q = 6
d) Tất cả đều sai
Thặng dư sản xuất của xí nghiệp là:
a) 18
b) 6
c) 9
d) 3
8.9 Nếu chi phí khả biến trung bình của xí nghiệp là AVC = 3 + Q. tổng chi phí cố định là 3, thì
xí nghiệp sẽ thu được tổng lợi nhuận:
a) 18
b) 21
c) 6
d) 15
Sử dụng thông tin sau để trả lời ba câu hỏi dưới. Trong thị trường sản phẩm X, giả định có 2
người tiêu thụ A & B, hàm số cầu các nhân mỗi người có dạng P = -1/10qA + 1200, P = -
1/20qB + 1300. Có 10 XN sản xuất sản phẩm X, điều kiện sản xuất như nhau. Hàm chi phí
sản xuất của mỗi XN được cho: TC = 1/10q2 + 200q + 200.000
8.10 Hàm số cầu thị trường là:
a) P = -3/20.Q + 2500
b) Qd = 38.000 - 30P
c) Qd = 3.800 - 30P
d) Tất cả đều sai
8.11 Hàm số cung thị trường là:
a) P = 2Q + 2.000
b) P = 2Q + 200
c) Qs = 50P - 10.000
d) Tất cả đều sai
8.12 Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng:
a) P = 600 Q = 20.000
b) P = 60 Q = 2.000
c) P = 500 Q = 2500
d) Tất cả đều sai
8.13 Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi xí nghiệp là:
a) Q = 200   20.000
b) Q = 2.000   200.000
c) Q = 3.000   300.000
d) Tất cả đều sai
8.14 Đối với một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tình trạng sản lượng tăng lên làm cho lợi
nhuận giảm, chúng ta nên biết rằng:
a) Doanh thu biên vượt quá chi phí biên
b) Doanh thu biên bằng giá bán
c) Doanh thu biên thấp hơn chi phí biên
d) Tổng doanh thu bằng tổng chi phí

9 Chương 15. Độc quyền


9.1 Khi chính phủ đánh thuế không theo sản lượng (thuế với doanh nghiệp độc quyền, ai sẽ
được lợi trực tiếp từ khoán, thuế gộp, thuế TNDN) đối chính sách này
a. Ngân sách của chính phủ

b. Người tiêu dùng

c. Nhà sản xuất


d. Nhà cung cấp nguyên liệu

9.2 Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng TC = 100+ 2Q + Q2. Nếu doanh nghiệp hoạt
động trong thị trường độc quyền hoàn toàn với đường cầu P = 62 – Q thì sản lượng và mức
giá để lợi nhuận cực đại là:
a. Q = 15, P = 77 b. Q = 15, P = 47 c. Q = 20, P = 42 d.Q = 20, P = 82
9.3 Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất ở mức sản lượng thỏa điều kiện
a. MC=MR b. P=MC d. P=MC=MR d. P = AC min
9.4 Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có chi phí biên là 30 và doanh
thu biên là 20 và không đạt lợi nhuận tối đa. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này nên
a. Giảm giá và tăng số lượng bán
b. Tăng giá và giảm số lượng bán
c. Tăng giá và giữ nguyên số lượng bán
d. Tăng giá và tăng số lượng bán
9.5 Ý nào dưới đây giải thích hiện tượng các doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền không có lợi
nhuận kinh tế trong dài hạn
a. Các doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả
b. Đường cầu đối với mỗi doanh nghiệp là đường dốc xuống
c. Không có rào cản gia nhập ngành
d. Sự khác biệt của các sản phẩm
9.6 Để tối đa hóa doanh thu, xí nghiệp độc quyền sẽ quyết định sản xuất ở xuất lượng tại đó:
a) MC = MR
b) AR = AC
c) MR = 0
d) P = MC
9.7 Để điều tiết toàn bộ lợi nhuận độc quyền, chính phủ nên quy định mức giá tối đa P* sao cho:
a) P* = MC
b) P* = AC
c) P* = AVC
d) P* = MR
9.8 Để điều tiết một phần lợi nhuận của xí nghiệp độc quyền mà không thiệt hại cho nhười tiêu
dùng, Chính phủ nên áp dụng:
a) Đánh thuế theo sản lượng
b) Đánh thuế theo tỉ lệ doanh thu
c) Đánh thuế khoán hàng năm
d) Đánh thuế theo tỉ lệ chi phí sản xuất
9.9 Biện pháp thuế nào áp dụng đối với xí nghiệp độc quyền sẽ gây thiệt hại cho người tiêu
dùng:
a) Đánh thuế theo tỉ lệ với lợi nhuận
b) Đánh thuế tỉ lệ với doanh thu
c) Đánh thuế cố định hàng năm
d) Đánh thuế không theo sản lượng
9.10 Trường hợp có nhiều thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp nên phân phối số lượng
bán giữa các thị trường sao cho:
a) Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất
b) Phân phối đồng đều cho các thị trường
c) Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau
d) Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường
9.11 Trường hợp xí nghiệp độc quyền có nhiều cơ sở sản xuất để tối thiểu hóa chi phí sản xuất,
XN sẽ quyết định phân phối sản lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc:
a) Chi phí trung bình giữa các cơ sở phải bằng nhau: AC1 = AC2… = ACn
b) Phân chia đồng đều sản lượng sản xuất cho các cơ sở
c) Phân chia sản lượng tỉ lệ với quy mô sản xuất của từng cơ sở
d) Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau: MC1 = MC2 =… = MCn
9.12 Để tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ, xí nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên
tắc
a) MC = MA
b) MC = P
c) AC = P
d) P = AC min
9.13 Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp độc quyền nên sản xuất xuất lượng:
a) MC = MR
b) MC = P
c) MC = AR
d) AC = P
Sử dụng những thông tin sau để trả lời những sáu câu hỏi dưới. Có 100 người tiêu dùng sản phẩm
X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân là như nhau và có dạng: P = 2200 -5qd
9.14 Hàm số cầu thị trường là:
a) P = 22.000 - 500Qd
b) P =-1/10Q + 2200
c) P = -1/20Q + 2200
d) P = 1/20Q + 2200
9.15 Chỉ một xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X có hàm chi phí sản xuất là: TC = 1/10Q2 +
400Q + 3.000.000. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là:
a) MC = 2/10Q + 400
b) MC = 1/10Q + 400
c) MC = -1/10Q + 2200
d) MC = -1/5Q + 400
9.16 Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là:
a) MR = -1/20Q + 2200
b) MR = 1/10Q + 2200
c) MR = -1/10Q + 2200
d) MR = -1/5Q + 2200
9.17 Để đạt lợi nhuận tối đa, xí nghiệp ấn định giá và sản lượng bán là:
a) P = 1800 Q = 7.200
b) P = 1900 Q = 6.000
c) P = 1925 Q = 5500
d) P = 1800 Q = 2120
9.18 Mỗi sản phẩm chính phủ đánh thuế là 150đ thì xí nghiệp ấn định giá bán và sản lượng bán
là:
a) P = 1840 Q = 7200
b) P = 1990 Q = 6000
c) P = 1925 Q = 5500
d) Tất cả đều sai
9.19 Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ thì sẽ ấn định giá bán:
a) P = 1.700
b) P = 2.100
c) P = 1.400
d) P = 1.800
9.20 Nếu nhà độc quyền định mức sản lượng tại đó doanh thu biên = chi phí biên = chi phí trung
bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
a) = 0
b) < 0
c) Cần phải có thêm thông tin
d) > 0
9.21 Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu: P = -Q +20 và hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q
+ 4. Mức giá và sản lượng đạt lợi nhuận tối đa
a) P =12 Q = 4
b) P =14 Q = 5,3
c) P =4 Q = 16
d) P =16 Q = 4
9.22 Thế lực độc quyền có được là do khả năng
a) Định giá bằng chi phí biên
b) Định chi phí biên và doanh thu biên
c) Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình
d) Định giá cao hơn chi phí biên
Dựa vào đồ thị trả lời ba câu hỏi dưới

1.1.1

C
P1 I
P2 1.1.2
B
P3

(D)

0 Q
Q1 Q2 Q3
MR
9.23 Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ ấn định giá bán và ượng bán là:
a) P2 và Q2
b) P1và Q1
c) P3và Q3
d) Tất cả các câu trên đều sai
9.24 Tại sản lượng Q1, tổng doanh thu là:
a) OP1IQ3
b) OP3Q1
c) OP1IQ1
d) Tất cả các câu trên đều sai
9.25 Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán và sản lượng bán:
a) P2, Q2
b) P1, Q1
c) P3, Q3
d) Tất cả đều sai
9.26 Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật Bản sản xuất là như nhau cho dú là thép sản xuất
cho tiêu dùng nội địa hay xuất khẩu. Nếu cầu của thép tiêu dùng nội địa kém co giãn theo
giá hơn cầu xuất khẩu, thì:
a) Nhật sẽ xuất khẩu nhiều hơn là bán cho tiêu dùng nội địa
b) Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội địa nhiều hơn xuất khẩu
c) Nhật sẽ định giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước
d) Nhật sẽ định giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước
9.27 Một công ty có thể bán sản phẩm của nó ở một trong hai thị trường, khi đó:
a) MRI = MC để tối đa hóa lợi nhuận
b) MRII = MC để tối đa hóa lợi nhuận
c) MRI = MRII
d) Tất cả các câu trên đều đúng
e) Tất cả các câu trên đều sai
9.28 Một nhà sản xuất đĩa CD, có hai thị trường nội địa và xuất khẩu. Hai nhóm khách hàng này
tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể định giá cao hơn trong htị trường với:
a) Độ co giãn của cầu theo giá thấp hơn
b) Độ co giãn của cầu theo giá cao hơn
c) Lượng cầu thấp hơn ở mọi mức giá
d) Lượng cầu cao hơn ở mọi mức giá
9.29 Giá vé ở một nhà hàng Karaôké là 40.000 đồng/giờ vào ban ngày, từ 18 giờ trở đi, giá vé là
60.000 đồng/giờ. Đây là thí dụ về:
a) Phân biệt giá cấp hai
b) Phân biệt giá theo thời điểm
c) Giá cả hai phần
d) Không câu nào đúng
9.30 Nếu công ty điện thoại buộc khách hàng trả tiền cước thuê bao hàng tháng và sau đó sẽ phải
trả thêm chi phí cho mỗi cuộc gọi, thì công ty đã áp dụng chính sách:
a) Giá cả hai phần
b) Phân biệt giá cấp hai
c) Giá trọn gói
d) Phân biệt giá cả theo hai cước
9.31 Giá gộp là một kĩ thuật định giá hữu hiệu khi cầu sản phẩm:
a) Đồng nhất và được đặt vào mối tương quan nghịch
b) Không đồng nhất và được đặt vào mối tương quan nghịch
c) Đồng nhất và được đặt vào mối tương quan thuận
d) Không đồng nhất và được đặt vào mối tương quan thuận

Dùng thông tin sau để trả lời 2 câu hỏi dưới. Công viên du lịch Đầm Sen đứng trước đường cầu
(D1) trong những ngày thường, nhưng ngày thứ bảy và chủ nhật cầu gia tăng đến (D2):
(D1): P1 = 2 - 0,0001 Q1 , (D2): P2 = 20 - 0,001 Q2
Qi số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như nhau vào các ngày.
MC = 1 + 0.0004 Q
9.32 Nếu công viên định giá theo thời điểm thì giá thích hợp và số lượt người trong ngày thường
và thứ bảy - chủ nhật sẽ là:
a) P1 = 1,83 Q1 = 1667 P2 = 12,08 Q2 = 7917
b) P1 = 1,80 Q1 = 2000 P2 = 6,43 Q2 = 13572
c) P1 = P2 =1,83 Q1 = 1667 và Q2 = 7917
d) Các kết quả trên đều sai
9.33 Việc định giá theo thời điểm so với định giá như nhau ở mọi thời điểm, có lợi vì:
a) Giá cả gần với MC
b) Hiệu quả tăng
c) Tổng thặng dư sản xuất và người tiêu dùng tăng
d) Tất cả các câu trên đúng
Dùng thông tin sau trả lời 5 câu hỏi dưới. Đường cầu sản phẩm của một ngành Q = 1800 - 200P.
Ngành này có LAC không đổi ở mọi mức sản lượng là 1,5. Giá cả và sản lượng như thế nào?
9.34 Nếu là ngành cạnh tranh hoàn toàn
a) P = 1,5 và Q = 750
b) P = 1,5 và Q = 1500
c) P = 3 và Q = 1500
d) Các kết quả trên đều sai
9.35 Nếu là ngành độc quyền:
a) P = 1,5 và Q = 750
b) P = 1,5 và Q = 1500
c) P = 5,25 và Q = 750
d) P = 5,25 và Q = 1500
9.36 Nếu phân biệt giá cấp một:
a) Giá cả và sản lượng như trong điều kiện cạnh tranh
b) Giá cả bao gồm nhiều mức
c) Sản lượng vẫn như trong điều kiện cạnh tranh
d) b và c
Tính tổng thặng dư sản xuất (PS) và thặng dư tiêu dùng (CS) trong:
9.37 Ngành cạnh tranh:
a) PS + CS = 0
b) PS + CS = 0 + 5625
c) PS + CS = 5625 + 0
d) Tất cả đều sai
9.38 Phân biệt giá cấp một:
a) Tương tự như ngành cạnh tranh
b) Tương tự như ngành độc quyền
c) Khó tính toán chính xác
d) Các câu trên đều sai

10 Chương 16. Cạnh tranh độc quyền


10.1 Dưới điều kiện cạnh tranh độc quyền: I. Trong dài hạn, p = LACmin, II. Trong ngắn hạn, xí
nghiệp có thể có được lợi nhuận
a) I và II đúng
b) I đúng, II sai
c) I sai, II đúng
d) I và II đều sai
10.2 Thị trường có vài hạn chế trong việc gia nhập và nhiều xí nghiệp bán sản phẩm phân biệt là:
a) Cạnh tranh hoàn toàn
b) Độc quyền
c) Cạnh tranh độc quyền
d) Độc quyền cạnh tranh
10.3 Thông tin nào sau đây không được xem là nguồn gốc của tính không hiệu quả trong thị
trường cạnh tranh độc quyền
a) P > MC
b) Năng lực sản xuất còn dư thừa
c) Sản phẩm đa dạng
d) LAC # LACmin
10.4 Trong mô hình Cournot, mỗi hãng giả sử rằng (đọc thêm)
a) Đối thủ sẽ giảm giá theo, nhưng sẽ không tăng giá theo
b) Đối thủ sẽ thay đổi giá theo
c) Giá của đối thủ cố định
d) Sản lượng của đối thủ là cố định
10.5 Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản của việc gia nhập thị trường:
a) Quy mô
b) Bản quyền
c) Các hành động chiến lược của các hãng đương nhiệm
d) Tất cả các câu trên
10.6 … cho thấy số lượng mà một hãng định sản xuất là một hàm số của số lượng mà nó nghĩ đối
thủ sẽ sản xuất (đọc thêm)
a) Đường hợp đồng
b) Đường cầu
c) Đường phản ứng
d) Cân bằng Nash
10.7 Trong mô hình … giá cả thường cứng nhắc: (đọc thêm)
a) Cournot
b) Stackelberg
c) Thế khó xử của người bị giam giữ
d) Đường cầu gãy
10.8 Trong mô hình đường cầu gãy, nếu một hãng giảm giá thì:
a) Các hãng khác cũng sẽ giảm giá
b) Các hãng khác cạnh tranh không trên cơ sở giá cả
c) Các hãng khác sẽ tăng giá
d) b và c đúng
10.9 Giả sử một độc quyền nhóm có ba hãng và giá sản phẩm của họ hiện thời là 12. Cả ba hãng
có cùng quy mô. Hãng A quyết định tăng giá sản phẩm của nó lên 18 và công bố là nó làm
thế vì giá cao hơn sẽ cần thiết cho ngành tồn tại lâu dài. Hãng B và C nhanh chóng làm
theo. Đây là ví dụ:
a) Sự lãnh đạo giá cả
b) Thế khó xử của người bị giam giữ
c) Hãng thống trị
d) Mô hình Stackelberg

11 Chương 17. Độc quyền nhóm


Dùng thông tin sau để trả lời 4 câu hỏi dưới. Trong một thị trường độc quyền nhóm đang áp
dụng mô hình đường cầu gãy.
Q = 1200 - 5P 0  Q<100,
Q = 360 – P 150  Q
Chi phí biên: MC = Q
11.1 Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a) 172,43
b) 120
c) 150
d) Tất cả đều sai
11.2 Giá tối đa hóa lợi nhuận:
a) 205,72
b) 240
c) 210
d) Tất cả đều sai
11.3 Giả sử MC tăng: MC = Q + 10. Giá tối đa hóa lợi nhuận sẽ là:
a) 171,43
b) 240
c) 210
d) Tất cả sai
11.4 Giả sử MC giảm: MC = Q – 10. Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận sẽ là:
a) 171,43
b) 120
c) 150
d) 205,72
Dùng thông tin sau để trả lời 2 câu hỏi dưới. Giả sử công ty nước suối Vĩnh Hảo có thể sản xuất
với chi phí bằng 0 và đường cầu đứng trước công ty: Q = 1200 - P
11.5 Giá tối đa hoá lợi nhuận, nếu nó là công ty độc quyền:
a) 400
b) 600
c) 800
d) 900
11.6 Giá tối đa hoá lợi nhuận, nếu nó ở thế cân bằng Cournot:
a) 400
b) 600
c) 800
d) 900
11.7 Mô hình độc quyền nhóm thích hợp khi một công ty lớn thường dẫn đầu trong việc định giá
là mô hình (đọc thêm)
a) Cournot
b) Stackelberg
c) Lý thuyết trò chơi
d) Thế khó xử của người bị giam giữ
11.8 Ý nào sau đây đúng với cả ba thị trường: độc quyền, cạnh tranh độc quyền và độc quyền
nhóm
a. Sản phẩm của các doanh nghiệp giống nhau
b. Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng không
c. Doanh nghiệp có thể tự do gia nhập hay rút khỏi ngành
d. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận được xác định tại giao điểm của đường MR và MC

12 Thị trường yếu tố sản xuất (đọc thêm)


12.1 Hãng nên thuê thêm lao động khi doanh thu sản lượng biên (MRP) của lao động:
a) Bằng tiền lương
b) Lớn hơn tiền lương
c) Nhỏ hơn tiền lương
d) Tùy tình huống cụ thể
12.2 Các yếu tố khác không đổi, MRP đối với một người bán trong thị trường cạnh tranh:
a) Nằm dưới (về phía trái) MRP trong độc quyền bán
b) Trùng với MRP trong độc quyền bán
c) Nằm trên (về phía phải) MRP trong độc quyền bán
d) Dốc lên trái với MRP trong độc quyền bán dốc xuống.
12.3 Trong thị trường sản phẩm cạnh tranh, MRP đối với đầu vào X là:
a) MPx/PA
b) MPx x MRA
c) MPA x MRX
d) MPX x Px
12.4 Nếu thị trường lao động là cạnh tranh hoàn toàn, lượng lao động được thuê có sức tối đa hóa
lợi nhuận khi:
a) MRPL < W
b) MRPL P (giá sản phẩm)
c) MRPL = W
d) Không câu nào đúng
Dùng thông tin sau trả lời 5 câu hỏi dưới. Hãng sản xuất trong thị trường sản phẩm cạnh tranh và
thị trường độc quyền. Giá hiện thời của sản phẩm là 2: Tổng sản phẩm (Q) và năng suất biên của
lao động (MPL) được cho như sau:
Q = 240L - 0,1 L2
MPL = 240 - 2L
Đường cung lao động (Ls) và chi tiêu biên của lao động (MEL) như sau:
Ls = P ME = 2L
12.5 MRP của lao động:
a) 240L - 0,1 L2
b) 240
c) 240 - 0,2 L
d) Không câu nào đúng
12.6 Số lao động được thuê để tối đa hóa lợi nhuận là:
a) 0
b) 100
c) 200
d) 300
12.7 Nhà độc quyền sẽ trả cho công nhân mức lương là:
a) 100
b) 200
c) 300
d) 400
12.8 Giả sử giá sản phẩm giảm còn 1, tiền lương công nhân sẽ:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không đổi
d) Thiếu thông tin để trả lời
12.9 Giả sử thuế đánh vào mỗi đơn vị lao động được thuê, thì số lượng lao động được thuê:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không đổi
d) Không đủ thông tin để trả lời
12.10 Giả sử thuế đánh vào mỗi đơn vị sản phẩm được sản xuất, số lao động được thuê sẽ:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không đổi
d) Không đủ thông tin để trả lời

You might also like