You are on page 1of 9

150 CÂU TRẮC NGHIỆM MARKETING CĂN BẢN

1. Doanh thu ít, chậm tăng trưởng, lợi nhuận thấp hay lỗ vốn là đặc điểm của giai đoạn
a. Introduction
b. Growth
c. Maturity
d. Decline
4. Trên thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm chia thành
a. 2 Giai đoạn
b. 3 Giai đoạn
c. 4 Giai đoạn
d. 5 Giai đoạn
5. Điểm hoà vốn trong vòng đời sản phẩm, thường nằm trong giai đoạn
a. Introduction và Growth
b. Maturity
c. Decline
d.Cả 3 câu trên đều sai
6. Môi trường vi mô gồm:
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Cả 3 yếu tố trên
7. Nhóm nhân tố vĩ mô gồm
a. Kinh tế , Chính trị, nhân khẩu và khoa học công nghệ
b. Văn Hóa và tự nhiên
c. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
d. Chỉ có câu a và b.
8. Môi trường vi mô còn gọi là:
a. Môi trường cạnh tranh
b. Môi trường tác nghiệp
c. Môi trường ngành
d. Cả 3 đều đúng
9. Một sản phẩm hữu hình, về cấu trúc, cần được nhận thức ở
A. 2 mức độ
B. 3 mức độ
C. 4 mức độ
D. 5 mức độ
10. Lợi ích khách hàng tìm kiếm từ sản phẩm nước hoa là:
a. Sự tiện nghi và thoải mái
b. Chất lượng cuộc sống và đẳng cấp
c. Thời trang và sự tiện dụng
d. Sự may mắn và ước vọng
11. Bông vải là:
A. Vật tư
B. Nguyên liệu thô
C. Vật liệu chế biến
D. Vật tư phụ
12. Giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hoá hữu hình thường có sự ………… về địa điểm,
không gian và thời gian
a. Hội nhập
b. Đồng nhất
c. Đồng bộ
d. Không đồng bộ

13. Hàng hóa khác dịch vụ cơ bản ở:


A. Tính vô hình
B. Tính hữu hình
C. Chất lượng
D. Gía cả
14. Chọn đáp án đúng:
Thị trường…………là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu, mong muốn
mà công ty có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
a. Bán lẻ
b. Bán sĩ
c. Mục tiêu
d. Cạnh tranh
15. Điện thoại di động là:
a. Hàng hoá tiêu dùng nhanh
b. Hàng hoá tiêu dùng lâu bền
c. Hàng hoá dịch vụ
d. Cả 3 câu trên đều sai
16. Thuật ngữ tiếng Anh của thương hiệu là
a. Trademark
b. Trustmark
c. Branch
d. Brand
17. Quá trình ra quyết định mua hàng của cá nhân có
a. 3 bước
b. 4 bước
c. 5 bước
d. 6 bước
18. Giá bán sản phẩm là 200$, định phí sản phẩm là 50$, Mức lãi dự kiến là 30$/SP. Như
vậy, biến phí trên 1 đơn vị sản phẩm là:
a. 120$
b. 150$
c. 170$
d. Không có đáp án nào đúng
19. Công ty chọn chiến lược nào để tăng khả năng cạnh tranh một cách hiệu quả nhất.
A. Giá thấp – chất lượng thấp
B. Giá thấp – chất lượng cao
C. Giá cao – chất lượng thấp
D. Giả cao – chất lượng cao
20. Câu phát biểu sau: Thị trường bao gồm tất cả các khách hàng hiện tại cùng có một nhu
cầu hay mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu
cầu hay mong muốn đó.
A. Đúng
B. Sai
22. Chi phí biến đổi
a. Là chi phí cho marketing và bán hàng của doanh nghiệp
b. Là chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
d. Là chi phí thay đổi theo các mức sản xuất
23. Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm
a. Định phí tăng theo
b. Định phí giảm xuống theo tỷ lệ tương ứng
c. Định phí không thay đổi
d. Định phí giảm xuống
24. Khi sản lượng sản xuất tăng lên thì trên một đơn vị sản phẩm
a. Biến phí tăng lên
b. Biến phí không thay đổi
c. Biến phí giảm xuống
d. Không có đáp án nào đúng
25. Giá thành xuất xưởng của sản phẩm A là 1000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp là
2000đ/SP, chi phí bán hàng là 1000đ/SP. Giá bán là 5000đ/SP. Tỷ suất lợi nhuận trên
doanh thu là
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
26. Việc sử dụng trung gian trong kênh phân phối sẽ chỉ làm chi phí và giá của hàng hóa
tăng cao
A. Đúng
B. Sai
27. Trong phân phối, kênh trực tiếp thường áp dụng cho các mặt hàng.............vì cần sự hỗ
trợ về kỹ thuật, cách thức vận hành và sử dụng.
a. Tiêu dùng nhanh
b. Hành vi tiêu dùng rất phức tạp, thường là máy móc thiết bị
c. Có giá trị cao
d. Cồng kềnh
28. Biết giá vốn hàng bán là 20$, định phí chung là 300.000$, sản lượng kỳ vọng là
50.000SP. Biến phí trên 1 đơn vị sản phẩm là
a. 4$
b. 14$
c. 24$
d. 34$
29. Thị trường tổ chức là
a. Các doanh nghiệp sản xuất
b. Các doanh nghiệp thương mại
c. Các tổ chức phi lợi nhuận và cơ quan chính quyền
d. Cả 3 câu trên đều đúng
30. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu (demand) khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn
31. Giá vốn hàng bán là 16$, giá bán là 20$ vậy lợi nhuận kỳ vọng là….
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%
32. Một quán café đầu tư ban đầu 12 triệu và phân bổ trong 1 năm, thuê nhân viên bán
hàng 4 triệu/ tháng. Biến phí cho 1 đơn vị bán là 3000đ/ly, giá bán 8000đ/ly. Mỗi ngày
phải bán bao nhiêu ly để hòa vốn:
a. Dưới 50 ly
b. Từ 50 đến 100 ly
c. Trên 100 ly
d. Trên 1000 ly
33. Tính giá bán sản phẩm biết biến phí đơn vị là 10$, định phí chung 500.000$, sản
lượng kỳ vọng 50.000SP, lợi nhuận kỳ vọng của 1 SP là 50%
a. 30$
b. 40$
c. 50$
d. 60$
34. Doanh nghiệp A sản xuất Quạt điện, chi phí cố định là 10 000$. Chi phí biến đổi trên
mỗi sản phẩm là 10$. Giá bán mỗi sản phẩm trên thị trường là 30$. Vậy doanh nghiệp đạt
điểm hòa vốn là
a. 10.000$
b. 15.000$
c. 20. 000&
d. Không có đáp án nào đúng
35. Tính giá thành sản phẩm biết biến phí là 10$, định phí chung 500.000$, sản lượng kỳ
vọng 50.000sp
a. 16$
b. 20$
c. 24$
d. 32$
36. Hoa Hồng mua tặng bạn gái nhân ngày 8 tháng 3 thì giá bán sẽ:
a. Không phụ thuộc vào chi phí
b. Phụ thuộc vào giá thành
c. Phụ thuộc vào chi phí
d. Không phụ thuộc vào giá thành, phụ thuộc qui luật cung cầu.
37. Chọn đáp án đúng:
Định vị sản phẩm là xác định vị trí sản phẩm trên thị trường sao cho ……….với các sản
phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành được những khách hàng nhất định
a. Đồng nhất
b. Khác biệt.
c. Thống nhất
d. Dị biệt
38. Câu phát biểu: giá bán = định phí đơn vị + Biến phí đơn vị + Mức lãi đơn vị dự kiến
a. Câu trên là đúng
b. Câu trên là sai
c. Bỏ định phí đơn vị là đúng
d. Bỏ biến phí đơn vị là đúng

39. Chọn đáp án đúng: Phân khúc thị trường là quá trình phân chia ………..thành các
nhóm dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Sản phẩm
c. Doanh nghiệp
d. Khách hàng

40. Bán hàng chính là marketing, câu phát biểu trên


a. Đúng, vì bán hàng là hoạt động marketing chính yếu
b. Đúng, vì bán hàng là một thành tố của marketing
c. Sai, bán hàng là một hoạt động độc lập, không liên quan đến marketing.
d. Sai, bán hàng là một thành tố cháu của marketing
41. Quyết định về giá là một quyết định có tầm quan trọng nhất trong các quyết định:
a. Bán hàng
b. Mua hàng
c. Kinh doanh
d. Giao dịch
42. Chiến lược giá bao gồm nhiều vấn đề phức tạp, chứ không phải chỉ là việc quyết định
các….
a. Mức chi phí
b. Mức giá
c. Mức lợi nhuận
d. Tất cả các câu trên đều đúng

43. Khi định giá, doanh nghiệp phải căn cứ vào ………của doanh nghiệp và chiến lược
định vị sản phẩm mà doanh nghiệp đã chọn
a. Mục tiêu Marketing
b. Mục tiêu bán hàng
c. Mục tiêu kinh doanh
d. Mục tiêu chủ sở hữu
46. Những sản phẩm dễ hỏng hoặc mang tính chất mùa vụ thì giá bán sẽ …………….
a. Không phụ thuộc vào chi phí sản xuất
b. Phụ thuộc vào giá thành
c. Phụ thuộc vào chi phí sản xuất
d. Không phụ thuộc vào giá thành
47. Một quán café sang trọng định giá bán một lon coke là 30,000đ, nguyên tắc định giá
này dựa vào:
a. Chất lượng của sản phẩm
b. Cảm nhận của người mua
c. Cung và cầu trên thị trường
d. Cường độ cạnh tranh trên thị trường
48. Trong sân vận động, các nhà quản lý bán vé ngồi với giá cao tại những khu vực gần và
có tầm nhìn tốt. Đây là chiến lược định giá:
a. Danh mục sản phẩm
b. Khuyến mại
c. Phân biệt
d. Thay đổi.
49. Bao bì có mấy chức năng chính
a. 2 chức năng
b. 3 chức năng: 1.Chứa đựng, bảo quản, bảo vệ. 2.Thông tin. 3.Thương mại
c. 4 chức năng
d. 5 chức năng
50. Phân loại theo tính chất sản phẩm
a. Sản phẩm hữu hình và sản phẩm vô hình.
b. Sản phẩm dịch vụ và sản phẩm tiêu dùng
c. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm tiêu dùng
d. Sản phẩm dịch vụ và sản phẩm công nghiệp

54. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
d. Đối thủ cạnh tranh.
55. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ đối với doanh nghiệp
56. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:

A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.


B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C. Cơ cấu của ngành kinh tế.
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
58. . Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được
thông tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ………. lại
có vai trò quan trọng cho hành động mua.
a. Cá nhân / Đại chúng.
b. Thương mại / Đại chúng.
c. Thương mại / Cá nhân.
d. Đại chúng / Thương mại.

62. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh
tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Đinh giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.

63. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 24.000VND/1kg nhưng nếu khách mua từ 10 kg trở lên
thì giá bán là 22.000đ/kg. Đó là chính sách:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu thời vụ
d. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
64. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
65. Trong kênh Marketing trực tiếp:
a. Phải có người bán lẻ
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả đều sai
66. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

67.Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào
mục đích kinh doanh được gọi là:
a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
68. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng:
a. Là bán lẻ
b. Là Marketing trực tiếp
c. Là việc bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đều sai.
69. Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối
quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Tổ chức sự kiện
d. Quan hệ công chúng
70.Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng
cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Ưu đãi trung gian
d. Không có công cụ nào
71. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua
hàng
a. Đúng
b. Sai
72. Marketing chính là bán hàng và quảng cáo
a. Đúng
b. Sai
73. Các tổ chức lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
a. Đúng
b. Sai
74. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing
a. Đúng
b. Sai
75. Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
a.Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
c.Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d.Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
76. Một nhãn hiệu tốt không được phép là một nhãn hiệu
a.Dễ nhớ
b. Dễ gây nhầm lẫn
c.Có thể đưa ra thị trường quốc tế
d.Có kèm biểu tượng
85. Môi trường ………… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất
nghiệp; lãi suất ngân hàng.
a. Công nghệ
b. Kinh tế
c. Tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
86. Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào là phù hợp
nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập?
a.Quan điểm sản phẩm
b. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
c.Quan điểm bán hàng
d.Quan điểm Markeitng
87. Khách hàng tổ chức thuộc môi trường ……………………
a.Nội vi
b. Vi mô
c.Vĩ mô
d.Dân số
88. Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
a.Tập trung vào nhu cầu người bán
b. Tập trung vào nhu cầu người mua
c.Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
d.Cả a và b đều đúng
89. Người tiêu dùng là:
a.Khách hàng
b. Một thành phần của khách hàng
c.Khái niệm về khách hàng
d.Không câu nào đúng
90. Các yếu tố nào sau đây không thuộc Marketing mix
a. Giá cả
b. Sản xuất
c. Phân phối
d. Xúc tiến
54. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
d. Đối thủ cạnh tranh.

You might also like