Professional Documents
Culture Documents
1. Doanh thu ít, chậm tăng trưởng, lợi nhuận thấp hay lỗ vốn là đặc điểm của giai đoạn
a. Introduction
b. Growth
c. Maturity
d. Decline
4. Trên thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm chia thành
a. 2 Giai đoạn
b. 3 Giai đoạn
c. 4 Giai đoạn
d. 5 Giai đoạn
5. Điểm hoà vốn trong vòng đời sản phẩm, thường nằm trong giai đoạn
a. Introduction và Growth
b. Maturity
c. Decline
d.Cả 3 câu trên đều sai
6. Môi trường vi mô gồm:
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Cả 3 yếu tố trên
7. Nhóm nhân tố vĩ mô gồm
a. Kinh tế , Chính trị, nhân khẩu và khoa học công nghệ
b. Văn Hóa và tự nhiên
c. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
d. Chỉ có câu a và b.
8. Môi trường vi mô còn gọi là:
a. Môi trường cạnh tranh
b. Môi trường tác nghiệp
c. Môi trường ngành
d. Cả 3 đều đúng
9. Một sản phẩm hữu hình, về cấu trúc, cần được nhận thức ở
A. 2 mức độ
B. 3 mức độ
C. 4 mức độ
D. 5 mức độ
10. Lợi ích khách hàng tìm kiếm từ sản phẩm nước hoa là:
a. Sự tiện nghi và thoải mái
b. Chất lượng cuộc sống và đẳng cấp
c. Thời trang và sự tiện dụng
d. Sự may mắn và ước vọng
11. Bông vải là:
A. Vật tư
B. Nguyên liệu thô
C. Vật liệu chế biến
D. Vật tư phụ
12. Giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hoá hữu hình thường có sự ………… về địa điểm,
không gian và thời gian
a. Hội nhập
b. Đồng nhất
c. Đồng bộ
d. Không đồng bộ
39. Chọn đáp án đúng: Phân khúc thị trường là quá trình phân chia ………..thành các
nhóm dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách, hành vi
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Sản phẩm
c. Doanh nghiệp
d. Khách hàng
43. Khi định giá, doanh nghiệp phải căn cứ vào ………của doanh nghiệp và chiến lược
định vị sản phẩm mà doanh nghiệp đã chọn
a. Mục tiêu Marketing
b. Mục tiêu bán hàng
c. Mục tiêu kinh doanh
d. Mục tiêu chủ sở hữu
46. Những sản phẩm dễ hỏng hoặc mang tính chất mùa vụ thì giá bán sẽ …………….
a. Không phụ thuộc vào chi phí sản xuất
b. Phụ thuộc vào giá thành
c. Phụ thuộc vào chi phí sản xuất
d. Không phụ thuộc vào giá thành
47. Một quán café sang trọng định giá bán một lon coke là 30,000đ, nguyên tắc định giá
này dựa vào:
a. Chất lượng của sản phẩm
b. Cảm nhận của người mua
c. Cung và cầu trên thị trường
d. Cường độ cạnh tranh trên thị trường
48. Trong sân vận động, các nhà quản lý bán vé ngồi với giá cao tại những khu vực gần và
có tầm nhìn tốt. Đây là chiến lược định giá:
a. Danh mục sản phẩm
b. Khuyến mại
c. Phân biệt
d. Thay đổi.
49. Bao bì có mấy chức năng chính
a. 2 chức năng
b. 3 chức năng: 1.Chứa đựng, bảo quản, bảo vệ. 2.Thông tin. 3.Thương mại
c. 4 chức năng
d. 5 chức năng
50. Phân loại theo tính chất sản phẩm
a. Sản phẩm hữu hình và sản phẩm vô hình.
b. Sản phẩm dịch vụ và sản phẩm tiêu dùng
c. Sản phẩm công nghiệp và sản phẩm tiêu dùng
d. Sản phẩm dịch vụ và sản phẩm công nghiệp
54. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
d. Đối thủ cạnh tranh.
55. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ đối với doanh nghiệp
56. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
62. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh
tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Đinh giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.
63. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 24.000VND/1kg nhưng nếu khách mua từ 10 kg trở lên
thì giá bán là 22.000đ/kg. Đó là chính sách:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu thời vụ
d. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
64. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
65. Trong kênh Marketing trực tiếp:
a. Phải có người bán lẻ
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả đều sai
66. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
67.Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào
mục đích kinh doanh được gọi là:
a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
68. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng:
a. Là bán lẻ
b. Là Marketing trực tiếp
c. Là việc bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đều sai.
69. Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối
quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Tổ chức sự kiện
d. Quan hệ công chúng
70.Khi áp dụng chiến lược đẩy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng
cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Ưu đãi trung gian
d. Không có công cụ nào
71. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua
hàng
a. Đúng
b. Sai
72. Marketing chính là bán hàng và quảng cáo
a. Đúng
b. Sai
73. Các tổ chức lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
a. Đúng
b. Sai
74. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing
a. Đúng
b. Sai
75. Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
a.Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
c.Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d.Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
76. Một nhãn hiệu tốt không được phép là một nhãn hiệu
a.Dễ nhớ
b. Dễ gây nhầm lẫn
c.Có thể đưa ra thị trường quốc tế
d.Có kèm biểu tượng
85. Môi trường ………… bao gồm: tốc độ tăng trưởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất
nghiệp; lãi suất ngân hàng.
a. Công nghệ
b. Kinh tế
c. Tự nhiên
d. Tất cả đều đúng
86. Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điểm nào là phù hợp
nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập?
a.Quan điểm sản phẩm
b. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
c.Quan điểm bán hàng
d.Quan điểm Markeitng
87. Khách hàng tổ chức thuộc môi trường ……………………
a.Nội vi
b. Vi mô
c.Vĩ mô
d.Dân số
88. Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
a.Tập trung vào nhu cầu người bán
b. Tập trung vào nhu cầu người mua
c.Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
d.Cả a và b đều đúng
89. Người tiêu dùng là:
a.Khách hàng
b. Một thành phần của khách hàng
c.Khái niệm về khách hàng
d.Không câu nào đúng
90. Các yếu tố nào sau đây không thuộc Marketing mix
a. Giá cả
b. Sản xuất
c. Phân phối
d. Xúc tiến
54. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi mô
của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
d. Đối thủ cạnh tranh.