You are on page 1of 28

CHƯƠNG 1.

TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ


Câu 1.1 Trong nhóm vai trò quyết định, nhà quản trị phải thực hiện 4 vai trò, đó
là:
A. Đại diện; Chủ trì; Thu thập thông tin; Đàm phán
B. Phân phối nguồn lực; Đàm phán; Chủ trì; Giải quyết xáo trộn
C. Liên lạc; Giải quyết xáo trộn; Lãnh đạo; Đại diện
D. Phân phối nguồn lực; Đại diện; Chủ trì; Đàm phán
Câu 1.2 Thời gian của nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều nhất cho chức năng:
A. Lãnh đạo B. Tổ chức
C. Hoạch định D. Kiểm tra
Câu 1.3 “Người thừa hành” thuộc cấp bậc quản trị nào?
A. Cấp cao B. Cấp cơ sở
C. Cấp thực hiện D. Cấp trung
Câu 1.4 Nhà quản trị là:
A. Người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác ở các tổ
chức khác nhau
B. Người có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao và
các ưu đãi tương xứng
C. Người điều khiển, giám sát công việc của người khác nhằm hoàn thành
mục tiêu chung của tổ chức
D. Người có quyền quản lý người khác trong những nhóm chính thức lẫn nhóm
không chính thức
Câu 1.5 Quản trị:
A. Là khoa học, kỹ thuật B. Là nghệ thuật, mỹ thuật
C. Là công tác hành chính D. Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
Câu 1.6 Có thể hiểu thuật ngữ “Quản trị” như sau:
A. Quản trị là quá trình điều khiển, giám sát nhân viên trong một tổ chức
B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động theo yêu cầu của nhà quản trị
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân
D. Quản trị là phương thức làm cho tổ chức đạt mục tiêu bằng và thông qua người
khác

1
Câu 1.7 Quản trị nhằm:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Thỏa mãn ý muốn của nhà quản trị
C. Đạt được hiệu quả cao nhất
D. Đạt được mục đích chung
Câu 1.8 Quản trị không nhằm:
A. Thực hiện những mục tiêu đã định của tổ chức
B. Sử dụng hiệu quả tất cả các nguồn lực hiện có
C. Phối hợp hoạt động của các thành viên trong tổ chức
D. Ràng buộc các cam kết và trách nhiệm xã hội
Câu 1.9 Chức năng của quản trị bao gồm:
A. Hoạch định; tổ chức; kiểm soát; thanh tra
B. Điều khiển; kiểm soát; hoạch định; thanh tra
C. Lãnh đạo; hoạch định; tổ chức; kiểm soát
D. Phân quyền; điểu khiển; tổ chức; kiểm soát
Câu 1.10 Vai trò của nhà quản trị được thể hiện ở các lĩnh vực như:
A. Giải quyết xung đột; Thông tin; Liên lạc
B. Tương quan nhân sự; Đàm phán; Thông tin
C. Thông tin; Tương quan nhân sự; Ra quyết định
D. Ra quyết định; Giải quyết mâu thuẫn; Thông tin
Câu 1.11 Thời gian của nhà quản trị cấp cao dành nhiều nhất cho chức năng:
A. Lãnh đạo B. Tổ chức
C. Hoạch định D. Kiểm tra
Câu 1.12 Trong doanh nghiệp, quản trị viên cấp trung là những người có chức
danh sau:
A. Giám đốc điều hành B. Tổng giám đốc
C. Chủ tịch Hội đồng quản trị D. Tất cả đều sai
Câu 1.13 Người đầu tiên nêu lên các chức năng của nhà quản trị bao gồm: Hoạch
định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, kiểm soát là:

2
A. Frederick W.Taylor B. Douglas Mc.Gregor
C. William Ouchi D. Henry Fayol
Câu 1.14 Trong doanh nghiệp, quản trị viên cấp trung là những người có chức
danh sau:
A. Giám đốc điều hành B. Tổng giám đốc
C. Chủ tịch Hội đồng quản trị D. Tất cả đều sai
Câu 1.15 Với vai trò chuyển thông tin có chọn lọc đến người ngoài tổ chức, nhằm
giải thích, bảo vệ hay tranh thủ thêm sự ủng hộ cho tổ chức, nói lên tiếng nói của
tổ chức đối với bên ngoài, nhà quản trị được gọi là:
A. Người phân bổ các nguồn lực B. Người lãnh đạo
C. Người liên lạc D. Người phát ngôn
Câu 1.16 Thuyết Y của Douglas McGregor đã nhận định về bản chất của con
người là:
A. Thích những phần thưởng vật chất
B. Thích hưởng thụ hơn là lao động
C. Thích lao động là nhu cầu của con người.
D. Thích làm việc cá nhân hơn tập thể
Câu 1.17 Điền vào chỗ trống: “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề
quản trị đều có thể giải quyết được bằng …”
A. Mô hình toán B. Mô tả
C. Mô phỏng D. Các kỹ thuật khác nhau
Câu 1.18 “Trách nhiệm phải đi đôi với quyền hạn” là một trong các nguyên tắc
quản trị được phát biểu bởi:
A. Abraham Maslow B. William Ouchi
C. Henry Fayol D. Tất cả đều sai
Câu 1.19 Thuyết quản trị theo khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái định lượng
Câu 1.20 Người sáng lập ra lý thuyết quản trị kiểu thư lại là
A. H. Gantt B. F. Gilbreth
C. M. Weber D. H. Fayol

3
Câu 1.21 Tháp cấp bậc nhu cầu là lý thuyết nổi tiếng của tác giả
A. Douglas Mc Gregor B. Max Weber
C. Abraham Maslow D. Mary Parker Follet
Câu 1.22 Đại diện tiêu biểu cho trường phái tâm lý xã hội không bao gồm

A. Abraham Maslow B. Mary Parker Follet


C. Hugo Munsterberg D. Henry Gantt
Câu 1.23 Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của quản trị?
A. Taylor B. Fayol
C. Koontz D. Drucker
Câu 1.24 Ai là cha đẻ của trường phái Quản trị theo khoa học?
A. Peter Drucker B. Haroll Koontz
C. Federick Taylor D. Henry Fayol

v MỨC ĐỘ 2
Câu 1.25 Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng
B. Cấp bậc quản trị càng thấp thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
C. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Các kỹ năng có tầm quan trọng khác nhau đối với từng cấp bậc quản trị
Câu 1.26 Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách
của tổ chức là nhiệm vụ của nhà quản trị:
A. Cấp cơ sở B. Cấp cao
C. Cấp trung D. Các cấp
Câu 1.27 Nhiệm vụ “Hành động như một người tiên phong, cải tiến các hoạt động
của tổ chức” thuộc vai trò nào của nhà quản trị?
A. Vai trò doanh nhân B. Vai trò đàm phán
C. Vai trò lãnh đạo D. Vai trò đại diện
Câu 1.28 Nhiệm vụ “Quan hệ với người khác trong và ngoài tổ chức” thuộc vai
trò nào của nhà quản trị?

4
A. Vai trò truyền đạt thông tin nội bộ B. Vai trò liên lạc
C. Vai trò truyền đạt thông tin ra bên ngoài D. Vai trò đại diện
Câu 1.29 Nhiệm vụ “Phân bổ ngân sách, thời gian, nguồn lực…” thuộc vai trò
nào của nhà quản trị?
A. Vai trò lãnh đạo B. Vai trò đại diện
C. Vai trò giải quyết xáo trộn D. Vai trò phân phối nguồn lực
Câu 1.30 “Việt Nam là một trong những quốc gia có bờ biển dài nhất thế giới” là
một trong những vấn đề thuộc yếu tố:
A. Pháp lý B. Quốc tế
C. Tự nhiên D. Kinh tế
Câu 1.31 Mục tiêu cao nhất của quản trị là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận của một tổ chức
B. Quản lý tốt nhân viên trong một tổ chức
C. Hiệu quả và hiệu suất cao nhất của một tổ chức
D. Quản lý tốt công ty trong môi trường biến động
Câu 1.32 Phân tích nào sau đây không được gọi là phân tích bên ngoài doanh
nghiệp?
A. Khách hàng B. Hiệu quả hoạt động
C. Cung cầu thị trường D. Giá cả nguyên vật liệu
Câu 1.33 Để tăng hiệu suất quản trị, nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí đầu vào bao gồm chi phí bất biến và khả biến
B. Tăng doanh thu đầu ra như tăng giá bán hoặc tăng sản lượng
C. Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra
D. Giảm chi phí lao động kể cả chi phí lao động thời vụ
Câu 1.34 Mối quan hệ giữa tính nghệ thuật và tính khoa học trong quản trị là:
A. Tính khoa học và tính nghệ thuật đối lập nhau trong mọi tình huống
B. Tính khoa học và tính nghệ thuật có quan hệ biện chứng, bổ sung cho nhau
C. Tính khoa học và tính nghệ thuật loại trừ lẫn nhau trong mọi tình huống
D. Không có tính khoa học thì chắc chắn không có tính nghệ thuật
Câu 1.35 Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị trong tổ
chức là giám sát chặt chẽ hành vi của nhân viên cấp dưới

5
A. Cấp cơ sở B. Cấp cao
C. Cấp trung D. Các cấp

Câu 1.36 Nhà quản trị có nhiệm vụ xây dựng chiến lược hành động
và phát triển của tổ chức.
A. Cấp cơ sở B. Cấp cao
C. Cấp trung D. Các cấp
Câu 1.37 Nhà quản trị có nhiệm vụ thực hiện các kế hoạch và
chính sách của tổ chức bằng cách phối hợp các công việc nhằm hoàn thành mục
tiêu của tổ chức.
A. Cấp cơ sở B. Cấp cao
C. Cấp trung D. Các cấp
Câu 1.38 Phân tích nào sau đây được gọi là phân tích bên trong doanh nghiệp?
A. Đối thủ cạnh tranh B. Kinh tế - chính trị
C. Hiệu quả hoạt động D. Cung cầu thị trường
Câu 1.39 “Giá dầu thô trên thế giới tăng cao” thuộc nhóm yếu tố
của môi trường vĩ mô
A. Công nghệ B. Kinh tế
C. Xã hội D. Pháp lý
Câu 1.40 Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng càng quan trọng
A. Tư duy B. Nhân sự
C. Quản lý thời gian D. Chuyên môn
Câu 1.41 Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng càng ít quan trọng
A. Tư duy B. Nhân sự
C. Kỹ thuật D. Phân tích
Câu 1.42 Cấp quản trị càng thấp thì kỹ năng càng quan trọng
A. Tư duy B. Nhân sự
C. Chuyên môn D. Phân tích
Câu 1.43 Cấp quản trị càng thấp thì kỹ năng càng ít quan trọng
A. Tư duy B. Nhân sự
C. Chuyên môn D. Phân tích

6
Câu 1.44 Kỹ năng cần thiết như nhau đối với mọi cấp quản trị
A. Tư duy B. Nhân sự
C. Chuyên môn D. Phân tích
Câu 1.45 Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của DN trong từng thời
kỳ, các mục tiêu bộ phận liên quan đến chức năng _
A. Hoạch định B. Tổ chức
C. Lãnh đạo D. Kiểm tra
Câu 1.46 “Doanh nghiệp có ít ảnh hưởng/ kiểm soát đến nó” là một đặc điểm của
môi trường
A. Vi mô B. Bên trong
C. Vĩ mô D. Vi mô và vĩ mô
Câu 1.47 Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô?
A. Nguồn nhân lực B. Văn hóa tổ chức
C. Nhà cung cấp D. Khách hàng
Câu 1.48 Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố của môi trường vĩ mô?
A. Luật pháp; tỷ giá hối đoái; dân số B. Văn hóa; công nghệ; GDP
C. Đối thủ cạnh tranh; nguồn nhân lực D. Chính trị; quốc tế; tự nhiên
Câu 1.49 “Cứ mỗi 2 tháng công ty dệt may Thái Tuấn tung ra thị trường mẫu vải
mới” – nhận định này thuộc nhóm yếu tố nào của môi trường bên trong?
A. Khoa học - Công nghệ B. Tài chính - Marketing
C. Nguồn nhân lực – Công nghệ D. Khả năng nghiên cứu phát triển

Câu 1.50 “Ngân hàng nhà nước Việt Nam đang thực thi chính sách thắt chặt tiền
tệ để kiềm chế lạm phát” là yếu tố mà nhà quản trị cần nghiên cứu khi phân tích
môi trường :
A. Năng động B. Bên trong
C. Vi mô D. Vĩ mô
Câu 1.51 “Lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong
khoảng 18-22%” là yếu tố thuộc nhóm môi trường nào sau đây?
A. Kinh tế B. Bên trong
C. Vi mô D. Vĩ mô

7
Câu 1.52 Thông tin “Hơn 50% dân số Việt Nam theo đạo Phật” thuộc nhóm yếu
tố nào của môi trường vĩ mô?
A. Chính trị - Pháp lý B. Quốc tế - Tự nhiên
C. Văn hóa – Xã hội D. Kinh tế xã hội
Câu 1.53 “Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với
những mức độ như nhau.” – phát biểu này là _
A. Hoàn toàn đúng B. Hoàn toàn sai
C. Thiếu nhất quán D. Không cần thiết
Câu 1.54 Mọi hoạt động của quản trị sẽ thành công khi đạt được cả hiệu quả và
hiệu suất. Trong quản trị, hiệu quả chính là việc:
A. Đo lường các nguồn lực được sử dụng tốt như thế nào để đạt đến mục tiêu.
Điều đó có thể hiểu chính là sự so sánh giữa kết quả đạt được với chi phi phí bỏ ra
trong quá trình thực hiện một mục tiêu nào đó.
B. Đo lường về sự thích hợp của các mục tiêu được chọn và mức độ chúng
được thực hiện. Điều đó có thể hiểu chính là làm đúng việc; và làm đúng việc cho
dù chưa phải là làm tốt nhất nhưng vẫn tốt hơn là chọn không đúng việc để làm.
C. (A) và (B) đều đúng.
D. (A) và (B) đều sai.
Câu 1.55 Chọn câu trả lời đúng nhất. “Nhà quản trị cấp cao là”:
A. Là số đông các nhà quản trị ở cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của
nhà quản trị trong cùng một tổ chức.
B. Là người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ và không có trách
nhiệm trông coi công việc của những người khác.
C. Là nhóm nhỏ các nhà quản trị ở cấp bậc tối cao trong tổ chức, chịu trách
nhiệm về hiệu quả cuối cùng trong tổ chức.
D. Tất cả đều sai
Câu 1.56 Quyết định tác nghiệp được nhà quản trị đưa ra nhằm:
A. Giải quyết một vấn đề lớn bao quát một lĩnh vực
B. Xác định phương hướng và đường lối hoạt động cho tổ chức
C. Giải quyết những vấn đề mang tính chuyên môn nghiệp vụ của các bộ phận
D. Tất cả đều sai

8
Câu 1.57 Sự tinh thông của nhà quản trị về các phương pháp, kỹ thuật và thiết bị
liên quan đến các chức năng cụ thể như marketing, tài chính, sản xuất là thuộc về
kỹ năng:
A. Chuyên môn B. Nhân sự
C. Tư duy D. Tất cả đều sai
Câu 1.58 “Nhà quản trị phải có năng lực chia nhỏ vấn đề ra thành các bộ phận,
nhìn thấy mối quan hệ giữa các bộ phận và nhận dạng sự liên đới của bất kỳ vấn
đề này so với vấn đề khác”. Theo Robert L.Kart, đó chính là kỹ năng nào sau đây
của nhà quản trị:
A. Kỹ năng chuyên môn B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng nhân sự D. Kỹ năng nhận thức
Câu 1.59 Trong tổ chức, các yếu tố cốt lõi cấu thành nên văn hóa của tổ chức là:
A. Lễ hội, nghi thức, truyền thuyết, những câu chuyện, các ẩn dụ và biểu tượng
B. Đạo đức, trách nhiệm xã hội, sự đổi mới, sự thực hiện tuyệt hảo, làm việc theo
đội/nhóm
C. Câu (A) và (B) đúng
D. Câu (A) và (B) sai
Câu 1.60 Dựa vào cơ sở xác lập các mối quan hệ và liên quan trong hệ thống văn
hóa tổ chức người ta chia văn hóa tổ chức thành các loại hình:
A. Văn hóa cộng đồng và văn hóa nông nghiệp
B. Văn hóa cộng đồng và văn hóa thị trường
C. Văn hóa cộng đồng và văn hóa du mục
D. Tất cả đều sai
Câu 1.61 Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh
tế, tài chính. Đó là việc tác động đến doanh nghiệp từ:
A.Yếu tố khoa học kỹ thuật B.Yếu tố thiên nhiên
C.Yếu tố kinh tế D.Yếu tố chính trị và pháp luật
Câu 1.62 Khi Chính phủ đưa ra quyết định giảm thuế nhập khẩu xăng dầu, như
vậy là các doanh nghiệp đang chịu tác động bởi yếu tố:
A. Kinh tế B. Toàn cầu hóa
C. Khoa học công nghệ D. Chính trị và pháp luật

9
Câu 1.63 Quan điểm “Tổ chức là một cộng đồng trong đó người lao động và nhà
quản trị phải làm việc với nhau một cách đồng điệu chứ không thể có bộ phận
này thống trị bộ phận khác” được nêu bởi tác giả:
A. Frederick W.Taylor B. Henry Fayol
C. Mary Parker Follett D. Tất cả đều sai
Câu 1.64 “Tập trung việc nghiên cứu vào nhà quản trị và những chức năng cơ
bản của nhà quản trị” là quan điểm của lý thuyết quản trị:
A. Hành chính B. Khoa học
C. Hành vi D. Định lượng
Câu 1.65 “Nhấn mạnh phương pháp khoa học trong khi giải quyết các vấn đề
quản trị, áp dụng phương pháp tiếp cận hệ thống để giải quyết các vấn đề cũng
như sử dụng các mô hình toán học, chú ý đến các yếu tố kinh tế - kỹ thuật hơn là
yếu tố tâm lý xã hội”. Đó là quan điểm của trường phái quản trị:
A. Khoa học B. Hành vi
C. Hành chính D. Định lượng
Câu 1.66 Theo Henry Fayol, “công bằng” (equity) có nghĩa là:
A. Nhân viên được đối xử với sự kính trọng và ân cần
B. Nhân viên được trả lương như nhau bất kể đến chức danh của họ
C. Những nhà quản lý được đối xử ngang nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 1.67 Công việc dài hạn, trách nhiệm cá nhân, xét thăng thưởng chậm, quan
tâm đến tập thể và gia đình nhân viên… là đặc điểm của lý thuyết
A. Hệ thống và định lượng quản trị B. Kaizen của trường phái Nhật Bản
C. Quản trị kiểu thư lại D. Z của trường phái Nhật Bản
Câu 1.68 Không thể có một khuôn mẫu áp dụng cho tất cả các trường hợp là
quan điểm của lý thuyết
A. Quản trị tình huống ngẫu nhiên B. Quản trị Nhật Bản
C. Quản trị quá trình D. Hệ thống và định lượng quản trị
Câu 1.69 Quản trị học theo thuyết Z là
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản

10
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Quản trị theo cách của Nhật Bản trong các công ty Mỹ
Câu 1.70 Lý thuyết quản trị khoa học có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống mở
B. Chưa chú trọng đến nhu cầu con người
C. Nguyên tắc hoạt động linh hoạt
D. Ra đời và phát triển quá lâu
Câu 1.71 Lý thuyết_ ra đời nhằm phục vụ cho việc ra quyết định để giải
quyết những vấn đề phức tạp trong quản trị.
A. Lý thuyết Z của trường phái Nhật Bản B. Hệ thống và định lượng quản trị
C. Kaizen của trường phái Nhật Bản D. Quản trị theo quá trình
Câu 1.72 “Cơ cấu rõ ràng, đảm bảo nguyên tắc” là những ưu điểm của lý thuyết

A. Quản trị hệ thống và định lượng B. Quản trị hành chính


C. Quản trị khoa học D. Quản trị kiểu thư lại
Câu 1.73 Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái
quản trị nào?
A. Quản trị hành chính B. Quản trị theo khoa học
C. Quản trị sản xuất và tác nghiệp D. Quản trị hành vi con người
Câu 1.74 Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở nhiều yếu tố, ngoại
trừ
A. Những nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne
B. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
C. Quan điểm hành vi học
D. Quan điểm triết học
Câu 1.75 Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng
quản trị nào?
A. Quản trị theo khoa học B. Quản trị hành chính
C. Quản trị con người D. Quản trị định lượng
Câu 1.76 Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên
báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết

11
A. Quản trị hệ thống B. Quản trị tiến trình
C. Lý thuyết Z D. Kaizen
Câu 1.77 Quan liêu, tập trung bảo vệ quyền lực hơn hiệu quả công việc là nhược
điểm của lý thuyết
A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại
C. Quản trị tình huống D. Quản trị quá trình
Câu 1.78 Sự khác biệt cơ bản giữa lý thuyết của Frederick W.Taylor và Henry
Fayol không nằm ở chỗ
A. Vấn đề con người trong quản lý B. Mối quan hệ quản lý
C. Trọng tâm của quản trị D. Năng suất lao động
Câu 1.79 Phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là tư
tưởng của lý thuyết
A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại
C. Quản trị hệ thống D. Quản trị quá trình
Câu 1.80 Năng suất lao động của tổ chức tùy thuộc vào sự sắp xếp, tổ chức của
nhà quản trị là quan điểm của lý thuyết
A. Quản trị hành chính B. Quản trị kiểu thư lại
C. Quản trị khoa học D. Quản trị quá trình
Câu 1.81 Sử dụng các mô hình toán học, các thuật toán kết hợp với sử dụng máy
tính vào lãnh đạo là nội dung của lý thuyết
A. Quản trị tình huống ngẫu nhiên B. Quản trị Nhật Bản
C. Quản trị quá trình D. Hệ thống và định lượng quản trị

Câu 1.82 Khi nghiên cứu về mô hình quản trị Nhật Bản và cho ra đời lý
thuyết Z, William Ouchi đã đưa ra nhận định:
A. Trong thực tế, chỉ có nhân viên thuộc dạng thuyết Y
B. Trong thực tế, chỉ có nhân viên thuộc dạng thuyết X
C. Trong thực tế, chẳng có nhân viên nào thuộc dạng thuyết X hoặc thuyết Y
D. Tất cả đều sai

12
v MỨC ĐỘ 3
Câu 1.83 Trợ lý cho tổng giám đốc của một doanh nghiệp là
A. Cấp thừa hành B. Quản trị viên cấp cao
C. Quản trị viên cấp trung D. Quản trị viên cấp cơ sở
Câu 1.84 Hiệu trưởng của một trường cao đẳng/ đại học là
A. Quản trị viên cấp cao B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở D. Cấp thừa hành
Câu 1.85 Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là
A. Quản trị viên cấp cao B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở D. Không thuộc cấp bậc quản trị nào
Câu 1.86 Tổ trưởng tổ bộ môn của trường cao đẳng/ đại học là _ _
A. Quản trị viên cấp cao B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở D. Người thừa hành
Câu 1.87 “Chỉ những ai muốn trở thành nhà quản trị thì mới cần học về quản
trị” – câu nói này
A. Hoàn toàn đúng vì sẽ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho những môn học
khác
B. Hoàn toàn sai vì biết đâu sau này tổ chức giao cho nhiệm vụ quản lý phải làm
C. Hoàn toàn đúng vì sẽ giúp giảm áp lực căng thẳng trong việc học, giảm chi phí
D. Hoàn toàn sai vì sẽ giúp nhân viên hiểu hành vi của sếp và nội bộ tổ chức
Câu 1.88 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu
quả của quá trình đó.
B. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so
sánh kết quả với chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó.
C. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả của một quá trình quản trị là đầu ra của quá
trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó.
D. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả của quá
trình đó cũng rất cao.
Câu 1.89 Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người
quản trị?

13
A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ
thể; nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị.
B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người
và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp
trên.
C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết
cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được.
D. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh
nghiệp nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy
như nhau.
Câu 1.90 “Nhà quản trị cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các
kỹ năng để quản trị họ hữu hiệu” – phát biểu này là
A. Hoàn toàn đúng nếu nhà quản trị muốn được nhân viên kính nể
B. Hoàn toàn sai vì nhà quản trị có năng lực lãnh đạo giỏi
C. Không nhất thiết, nếu nhà quản trị có nhiều kinh nghiệm
D. Không nhất thiết, nếu nhà quản trị vừa là nhà lãnh đạo giỏi
Câu 1.91 Quản trị viên cấp cao cần kỹ năng tư duy nhiều hơn các cấp bậc khác vì

A. Họ phải suy nghĩ, tính toán nhiều hơn và ra quyết định nhiều hơn
B. Họ phải làm việc cật lực hơn và ra quyết định nhiều hơn người khác
C. Họ phải quán xuyến toàn bộ tổ chức, hợp nhất các bộ phận của tổ chức
D. Họ phải chỉ đạo, điều hành công việc của nhiều người trong tổ chức
Câu 1.92 Tất cả các cấp bậc quản trị đều cần kỹ năng nhân sự như nhau vì nhiều
lý do, ngoại trừ
A. Làm việc với nhiều loại người khác nhau
B. Chỉ đạo, hướng dẫn, động viên nhân viên làm việc
C. Truyền đạt thông tin, hiểu nhân viên cấp dưới
D. Tăng lương, thăng chức cho nhân viên cấp dưới
Câu 1.93 Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có thể nói rằng lý do tồn tại của hoạt động quản trị chính là vì muốn có hiệu
quả và hiệu suất cao nhất

14
B. Chỉ khi nào quan tâm đến hiệu quả và hiệu suất thì người ta mới quan tâm đến
hoạt động quản trị
C. Thời xa xưa, người ta chẳng cần quan tâm đến quản trị vì tài nguyên chưa
khan hiếm, sức người không những sẳn có mà còn dư thừa
D. Người ta quan tâm đến quản trị là vì muốn phối hợp các nguồn nhân lực, tài lực
và vật lực một cách hiệu quả
Câu 1.94 “Chỉ đạo, điều hành công việc, kiểm soát và đánh giá năng lực cấp
dưới” thuộc phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng
A. Nhân sự B. Nhận thức
C. Tư duy D. Kỹ thuật
Câu 1.95 “Giúp cho việc lập kế hoạch, đặc biệt là các kế hoạch chiến lược và tổ
chức thực hiện” thuộc phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng
A. Nhân sự B. Chuyên môn
C. Tư duy D. Kỹ thuật
Câu 1.96 “Giúp cho việc thiết lập các mối quan hệ có hiệu quả với cấp trên, cấp
dưới, đồng sự và bên ngoài tổ chức” thuộc phạm vi ảnh hưởng của kỹ năng

A. Con người B. Nhân sự


C. Tư duy D. Kỹ thuật
Câu 1.97 Hoạt động nào sau đây không được xem là hoạt động quản trị?
A. Hai người cùng khiêng khúc gỗ đi về cùng một hướng
B. Người chỉ duy dàn nhạc dùng cây đũa để phối hợp các nhạc công
C. Hai người cùng khiêng khúc gỗ, nhưng mỗi người đi về một hướng khác nhau
D. Nhân viên nỗ lực làm việc đạt năng suất lao động 98%
Câu 1.98 Sự thành công của Mỹ, Nhật hay bất cứ nước công nghiệp nào cũng đều
bắt nguồn từ nhiều yếu tố, ngoại trừ
A. Hiệu quả quản trị B. Phối hợp tốt các nguồn lực
C. Ứng phó với thay đổi của môi trường D. Vị thế quốc gia
Câu 1.99 Học quản trị cũng hữu ích đối với những người không có dự định về
nghề nghiệp trong quản trị vì
A. Giúp họ hiểu hành vi của Sếp và các đồng nghiệp trong tổ chức

15
B. Giúp họ hiều những chức năng của nội bộ tổ chức mình
C. Giúp họ mau thăng tiến hơn trong công việc hiện tại của mình
D. Giúp họ hiểu hành vi của Sếp và những chức năng của nội bộ tổ chức
Câu 1.100 Trong môi trường văn hóa, các nhân tố nổi lên giữ vai trò đặc biệt
quan trọng và được coi là "hàng rào chắn" trong các hoạt động giao dịch thương
mại là:
A. Dân số, nghề nghiệp, tôn giáo
B. Tâm lý dân tộc, phong cách và lối sống, tôn giáo
C. Phong cách và lối sống, trình độ dân trí, dân số
D. Hôn nhân và gia đình, tâm lý dân tộc, tôn giáo
Câu 1.101 Khi nghiên cứu về mô hình quản trị Nhật Bản và cho ra đời lý thuyết
Z, William Ouchi đã đưa ra nhận định:
A. Trong thực tế, chỉ có nhân viên thuộc dạng thuyết Y
B. Trong thực tế, chỉ có nhân viên thuộc dạng thuyết X
C. Trong thực tế, chẳng có nhân viên nào thuộc dạng thuyết X hoặc thuyết Y
D. Tất cả đều sai
Câu 1.102 Khi Elton Mayo tiến hành cuộc nghiên cứu tại nhà máy Hawthorne,
ông đã giả định để hiệu ứng “Hawthorne” xảy ra là:
A. Những thuộc tính công việc quan trọng có thể thu hút một cách hiệu quả.
B. Những thuộc tính công việc quan trọng có thể thu hút sự quan tâm một
cách hiệu quả và thông tin “phi chính thức” không bị che giấu hoặc hiểu ngầm.
C. Thông tin “phi chính thức” không bị che giấu hoặc hiểu ngầm.
D. Tất cả đều sai.
Câu 1.103 Ông An là Giám đốc một doanh nghiệp sản xuất nhỏ. Ông rất quan
tâm đến việc cải thiện năng suất lao động của công nhân, nhưng không biết làm
thế nào. Với kiến thức về hiệu ứng Hawthorne, bạn khuyến cáo gì cho ông An?
A. Ông An nên tăng cường độ ánh sáng ở nơi làm việc, cường độ ánh sáng lớn
làm tăng năng suất lao động
B. Ông An để nhân viên một mình, họ sẽ tăng năng suất nếu không biết ông
An đang giám sát họ

16
C. Quan tâm đến nhân viên, thái độ của họ đối với ông An rất quan trọng trong
việc cải thiện năng suất lao động
D. Ông An nên có những chỉ thị cụ thể, nhân viên đáp ứng chỉ thị cụ thể và mục
tiêu đã định trước
Câu 1.104 Phát biểu nào sau đây thể hiện quan niệm về quản lý của Mary Parker
Follet
A. Hình thức của quyết định phải rõ ràng, có sự giải thích để người nhận lệnhhiểu
được nội dung của mệnh lệnh và cung cấp những điều kiện cần thiết để thực
hiện mệnh lệnh một cách thuận lợi
B. Phải giải quyết mâu thuẫn bằng phương pháp thống nhất
C. Nếu nhà quản lý nhầm lẫn, lẫn lộn vai trò của quyền lực và thẩm quyền thì sẽ
dẫn tới sự rối loạn trong hoạt động của tổ chức
D. Quản lý là nghệ thuật khiến công việc của bạn được hoàn thành thông qua
người khác
Câu 1.105 Chúng ta ngày nay có một di sản đồ sộ và phong phú về quản trị là
nhờ
A. Con người ngày càng văn minh hơn, giỏi hơn so với trước
B. Xã hội ngày càng hiện đại hơn, tiến hóa nhiều hơn so với trước
C. Các lý thuyết quản trị được nghiên cứu có hệ thống qua các thời đại
D. Tư tưởng quản trị tiến triển ngày càng cao hơn so với trước
Câu 1.106 Lý thuyết quản trị theo quá trình của H. Koontz khác lý thuyết quản
trị theo khoa học của Taylor ở chỗ là _
A. Lấy quá trình làm trọng tâm B. Lấy khách hàng là trọng tâm
C. Lấy công nghệ làm trọng tâm D. Lấy quản trị làm trọng tâm
Câu 1.107 Các tổ chức ở nước Nhật thường có khuynh hướng sử dụng chế độ
tuyển dụng suốt đời vì
A. Để nâng cao tay nghề, tăng năng suất lao động của tổ chức
B. Để có biên chế ổn định, nhân viên làm việc lâu dài cho tổ chức
C. Để giảm thiểu chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên cho tổ chức
D. Để tạo bầu không khí tâm lý tập thể, lành mạnh, tin tưởng trong nhân viên

17
Câu 1.108 Phương pháp động viên theo lý thuyết của Taylor không đề cập đến

A. Dạy công nhân cách làm việc tốt nhất


B. Đôn đốc theo dõi công nhân làm việc
C. Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm việc
D. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
Câu 1.109 Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế độ “Cá nhân quyết định và chịu trách
nhiệm”?
A. Vì người Mỹ thường ít sợ trách nhiệm
B. Vì tập quán của người Mỹ
C. Vì họ coi trọng yếu tố cá nhân trong tập thể
D. Vì để gắn chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm
Câu 1.110 Vì sao các tổ chức người Nhật (và cả các tổ chức Việt Nam) thường đề bạt cán
bộ chậm?
A. Vì tập quán người Nhật (và Việt Nam)
B. Vì để đảm bảo sự chắc chắn trong tuyển chọn
C. Vì họ (và cả Việt Nam) dư thừa cán bộ
D. Vì nhân viên của họ làm việc suốt đời nên không cần đề bạt nhanh
CHỨC HOẠCH ĐỊNH

1. Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai?
A. Chương trình
B. Chính sách
C. Thủ tục
D. Quy định

2. Loại kế hoạch nào nhằm đạt được mục tiêu cụ thể của doanh nghiệp, với việc xác định
rõ thời gian và nguồn lực thực hiện?
A. A. Ngân sách
B. Dự án
C. Kế hoạch sử dụng nhiều lần
D. Chương trình

3. Loại kế hoạch nào đưa ra những nguyên tắc chung, để hướng dẫn cách thực hiện
công việc trong doanh nghiệp?
A. Chính sách
B. Kế hoạch sử dụng một lần
C. Kế hoạch hành động
18
D. Ngân sách
4. Loại kế hoạch nào đưa ra những hướng dẫn chi tiết các bước cần thiết, để thực hiện
một công việc trong doanh nghiệp?
A. Ngân sách
B. Chính sách
C. Thủ tục
D. Qui định

5. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch cân đối giữa các khoản
thu tiền và chi tiền cho dự án xây dựng nhà máy?
A. Kế hoạch chi phí của dự án.
B. Chính sách chi phí.
C. Ngân sách tiền mặt
D. Kế hoạch lợi nhuận.

6. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ nhất?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
C. Phân tích các tiền đề và cơ sở khách quan của chiến lược.
D. Phân tích các yếu tố kinh tế, chính trị và xã hội.

7. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ hai?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.

19
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường

8. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ ba?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp.
C. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
D. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.

9. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ tư?
A. Xây dựng các phương án chiến lược để lựa chọn.
B. Lựa chọn phương án chiến lược tối ưu.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.
D. Triển khai việc thực hiện chiến lược.

10. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ năm?
A. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn.
B. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược
D. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.

11. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ sáu ?
A. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn.
B. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp.
C. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
D. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.

12. Trong qui trình hoạch định chiến lược, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào trong
bước thứ bảy?
A. Đưa ra các phương án chiến lược để lựa chọn.
B. Lựa chọn phương án chiến lược thích hợp cho doanh nghiệp.
C. Triển khai việc thực hiện chiến lược.
D. Kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược.

13. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch phát triển bằng việc xây
nhà máy sản xuất sản phẩm mới và nhà máy sản xuất nguyên liệu?
A. Dự án
B. Chương trình
C. Ngân sách
D. Chính sách

20
14. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi lập kế hoạch xây nhà máy mới để mở
rộng sản xuất?
A. Dự án
B. Chương trình
C. Ngân sách
D. Chính sách

15. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi soạn thảo văn bản đưa ra những
nguyên tắc chung hướng dẫn việc thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên?
A. Dự án
B. Chương trình
C. Ngân sách
D. Chính sách

16. Doanh nghiệp sử dụng loại kế hoạch nào, khi soạn thảo văn bản đưa ra những hướng
dẫn chi tiết các bước cần thực hiện, để thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân
viên ?
A. Thủ tục
B. Qui định
C. Ngân sách
D. Chính sách

17. Khi đề ra mục tiêu cho doanh nghiệp, phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Mục tiêu phải có khả năng thực hiện.
B. Mục tiêu phải cao hơn mức trung bình của ngành.
C. Mục tiêu phải cao hơn đối thủ canh tranh.
D. Mục tiêu phải ngang bằng với mức trung bình ngành.

21
CHỨC NĂNG TỔ CHỨC

18. Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi xây dựng cơ cấu tổ chức có tính đến chi
phí phải hợp lý?
A. Nguyên tắc về tổ chức.
B. Nguyên tắc giảm chi phí.
C. Nguyên tắc hiệu quả.
D. Nguyên tắc hợp lý.

19. Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi điều chỉnh khối lượng lượng công việc
giữa các cá nhân và bộ phận?
A. Nguyên tắc linh hoạt.
B. Nguyên tắc cân đối.
C. Nguyên tắc công bằng.
D. Nguyên tắc chia công việc.

20. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp ?
A. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
B. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
C. Kỹ thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
D.

21. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngànhMô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ
chức thành các phòng ban chuyên môn, đảm nhận các công việc khác nhau của
doanh nghiệp ?
A. Cơ cấu tổ chức chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.

22. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có các nhà máy và chi
nhánh đặt tại nhiều địa điểm khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.

23. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh nhiều mặt
hàng khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.

24. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có nhiều nhóm khách
hàng khác nhau? 22
A. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
B. Cơ cấu tổ chức theo khách hàng.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.

25. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức chức năng?
A. Sự phối hợp giữa các phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.

26. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản phẩm?
A. Giảm số lượng các phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh các loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.

27. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý?
A. Doanh nghiệp có thể đa dạng hóa các loại sản phẩm kinh doanh.
B. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
C. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
D. Khai thác được các lợi thế ở các khu vực khác nhau.

28. Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân quyền trong
quản trị?
A. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.

29. Nhà quản trị nên thực hiện sự phân quyền trong quản trị khi nào?
A. Khối lượng công việc của nhà quản trị cấp dưới ít.
B. Khi các nhà quản trị muốn nhân viên làm nhiều việc.
C. Tổ chức cần ra các quyết định nhanh và kịp thời.
D. Khi năng lực của các nhà quản trị hạn chế.

30. Một doanh nghiệp có 18 nhân viên, tầm hạn quản trị của giám đốc là 2 và các phó
giám đốc là 9, cơ cấu tổ chức có bao nhiêu cấp ?
A. 2 cấp.
B. 3 cấp.
C. 4 cấp.

31. 5 cấp.Tầm hạn quản trị là gì ?


A. Số lượng nhân viên cấp dưới chịu sự điều khiển của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên mà một nhà quản trị có thể điều khiển hiệu quả.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.

32. Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?
23quản trị cấp cao.
A. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà
B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở .
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.

CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN

33. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để thỏa mãn nhu
cầu nào của nhân viên ?
A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới
B. Nhu cầu được giao tiếp.
C. Nhu cầu tự thân vận động.
D. Nhu cầu được tôn trọng.

34. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào ?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.

35. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện
pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.

36. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì ?
A. Lười biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.

37. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng điều khiển?
A. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.

38. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất Y có đặc điểm gì ?
A. Muốn nhận trách nhiệm mà lười biếng trong công việc.
B. Yêu thích làm việc mà không muốn nhận trách nhiệm.
C. Biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu công việc.
D. Không có khả năng kiểm soát mục tiêu và sáng tạo.

39. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì ?


A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định. 24
B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới.

40. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên sử dụng
phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong các lãnh đạo độc đoán
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.

41. Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn định, nhà quản trị nên sử dụng phong
cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong các lãnh đạo độc đoán
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.

42. Nếu nhân viên của doanh nghiệp phần lớn là những cá nhân có năng lực, nhà quản
trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân chủ.
B. Phong cách lãnh đạo tự do
C. Phong các lãnh đạo độc đoán.
D. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán.

43. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng động cơ làm việc của nhân viên thường xuất
phát từ yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu và mong muốn của nhân viên
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.

44. Để lãnh đạo hiệu quả nhà quản trị cần phải có yếu tố nào sau đây?
A. Sự ủng hộ của các nhân viên thân tín dưới quyền.
B. Lương bổng và các quyền lợi thỏa đáng.
C. Trình độ và đức tính được nhân viên tín nhiệm.

45. Sự ủng hộ của một vài cấp trên của nhà quản trịTheo Gregor để động viên nhân viên
có bản chất X cần thực hiện biện pháp nào?
A. Khuyến khích họ bằng vật chất.
B. Tạo điều kiện cho họ được sáng tạo.
C. Giao các công việc quan trọng cho họ
D. Đánh giá cao những ý kiến của họ.

46. Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất Y cần thực hiện biện pháp nào?
A. Khuyến khích bằng vật chất
B. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên.
C. Tôn trọng sáng kiến của nhân viên
25
D. Kiểm tra đôn đốc thường xuyên.
47. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng động viên nhân viên?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
C. Lương bổng và các quyền lợi.
D. Điều kiện làm việc.

48. Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới, nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệmđối với công
việc đã được ủy quyền.
=> SAI
49. Câu phát biểu sau đây đúng
=>Tầm kiểm soát rộng chỉ thích hợp khi các nhân viên của nhà quản trị thực hện các
nhiệm vụ tương tự
50. Tầm kiểm soát được hiểu là:
=>Số người báo cáo trực tiếp cho nhà quản trị
51. Các kế hoạch thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
=>Các chính sách thủ tục quy định, các hoạt động được tiêu chuẩn hoasddeer giải quyết
tình huống được lặp lại.

52. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO là
=> Phương tiện truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống, còn MBO đưa
mục tiêu từ ttreen xuống và từ dưới lên.
53. Chọn phát biết đúng về điểm mạnh và hạn chế của MBO
=> MBO khuyến khích sự tự quản trị và am kết cá nhân thông qua sự tham ga của các
nhân viên vào việc thiết lập mục tiêu
54. Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm là:
=> cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị của
mình
55. Công việc nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định trong quản trị
=> xây dựng các công việc cần làm
56. Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách quản trị bằng mục tiêu MBO
=> sự cam kết của các thành viên sẳn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị
57. Mục tiêu quản trị một tổ chức là
=> đạt được hiệu quả, hiệu suất cao
58. Quản trị theo mục tiêu giúp
=> Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn
Năng cao tinh thần chủ động sáng tạo của cấp dưới
Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới
59. Có thể hiểu hoạch định là
=> quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các biện pháp để thực hiện muc tiêu
60. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạch định
=> Ông trương phòng hành chánh….
61. Hành động nào sau đây của một người thư kí mang tính chất là một công việc hoạch
định
=> Sắp xếp thời giam tuần sau cho GĐ
62. Trường hợp nào sáu đây, cơ cấu tổ chức doanh nghiệp sẽ có nhiều cấp hơn với cùng
số lượng nhân viên
=>năng lực quản lý của các nhà quản trị yếu26
63. Phát biểu sau đây đúng hay sai “mục tiêu của tổ chức là cơ sở để đánh giá các
phương án là căn cứ để đưa ra các quyết định
=> Đúng
64. Hoạch địng có những vai trò nào
=> làm cơ sở để thực hiện các chức năng quản trị khác
Là cơ sở để phân bố nguồn lực
65. Mục tiêu nào sau đây không thuộc mục tiêu ưu tiên trong giai đoạn gia nhập ngành
của doanh nghiệp
=> lợi nhuận
66. Mục tiêu của một công ty thường bị tác động mạnh nhất bởi
=> quan điểm của lãnh đạo
67. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của phương pháp quản lý theo mục tiêu
MBO
=>dễ thực hiện mục tiêu
68. Mục tiêu của doanh nghiệp là gì
=> là những kết quả doanh nghiệp cần đạt dduwjojc ở thời điểm xác định trong tươn g
lai

69. Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi đưa ra mục tiêu của phòng ban mình phụ
trách, dựa trên mục tiêu của doanh nghiệp và các phòng ban khác
=>mục tiêu phải thống nhất
70. Nhà quản trị thực hiện nguyên tắc nào, khi đưa ra mục tiêu cho doanh nghiệp dựa
trên điều kiện môi truowfngbeen ngoài và bên trong doanh nghiệp
=> mục tiêu phải khả thi

27
28

You might also like