You are on page 1of 50

Câu 1: Hiệu quả lãnh đạo được đánh giá thông qua các yếu tố:

A. Sự thành công trong thực hiện nhiệm vụ của từng thành viên nhằm đạt đến các mục tiêu
của tổ chức
B. Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo
C. Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 2 “ Vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào:
A. Vai trò tương tác B. Vai trò thông tin
C. Vai trò quyết định D. Vai trò lãnh đạo
Câu 3: Thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa:
A. Người dưới quyền tin rằng những niềm tin của người lãnh đạo là đúng đắn
B. Sự tương đồng, giống nhau giữa những niềm tin của người dưới quyền và của người lãnh đạo
C. Sự chấp nhận không điều kiện của người dưới quyền đối với người lãnh đạo
D. Sự ảnh hưởng không dưa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của
người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt.
Câu 4: Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường là:
A. Thay đổi phát triển B. Thay đổi chuyển dạng
C. Thay đổi về bản chất D. Không câu nào đúng
Câu 5: Tiếp cận theo phong cách chú trọng vào:
A. Những đặc cá nhân của người lãnh đạo B. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên
cương vị công tác của họ
C. Xác định các dạng đặc tính của tình huống D. Cách sử dụng quyền lực
Câu 6: Theo Boyatzis người lãnh đạo thành công là:
A. Dám nhận lỗi B. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp
C. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm D. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu
suất
Câu 7: Vai trò quyết định gồm:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn
C. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc D. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực,
thương thuyết
Câu 8: Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns:
A. Những người lãnh đạo và những người dưới quyền tác động lẫn nhau làm tăng mức độ đạo
đức và động viên
B. Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền thực hiện những
nhiệm vụ không được quy định
C. Những người lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnh đạo với những
người dưới quyền
D. Người lãnh đạo mới về chất theo đuổi việc làm tăng lên sự hiểu biết của những người dưới
quyền.
Câu 9: Hoạt động nào là của lãnh đạo:
A. Giải quyết vấn đề B. Đưa ra chỉ dẫn
C. Kiểm soát D. Tổ chức
Câu 10: Chọn định nghĩa đúng:
A. Hiệu quả lãnh đạo được đo lường bằng sự đóng góp của lãnh đạo cho sự phát triện của nhóm.
B. Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng thái độ cấp dưới đối với người lãnh đạo
C. Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng lợi nhuận, doanh số, năng suất.. D. a, b, c đều
đúng
Câu 11: Hoạt động của quản trị:
A. Động viên nhân viên B. Bố trí lực lượng lao động
C. Đưa ra chỉ dẫn D. a, b, c sai
Câu 12: Khi một nỗ lực ảnh hưởng đang thực hiện thì sẽ tạo ra kết cục:
A. Sự tích cực nhiệt tình tham gia B. Sự tuân thủ, sự phục tùng
C. Sự kháng cự chống đối D. a, b, c đúng
Câu 13: Hành vi định hướng nhiệm vụ gồm:
A. Tổ chức quá trình B. Khuyến khích sự thông tin
C. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin D. Tổ chức quá trình, khuyến khích
sự thông tin, làm rõ việc thông tin
Câu 14: Các chức năng duy trì nhóm gồm:
A. Kiểm soát và duy trì B. Kiểm soát và duy trì, điều hòa
C. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ D. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ,
thiết lập tiêu chuẩn
Câu 15: Bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là:
a.Chuẩn bị cuộc họp b.Trình bày vấn đề
C.Chẩn đoán vấn đề d.Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Các hoạt động của lãnh đạo là:
A. Đưa ra các chỉ dẫn B. Bố trí lực lượng lao động
C. Động viên nhân viên D. Gồm cả 3 đáp án trên
Câu 17: Trong các vai trò sau vai trò nào là vai trò của nhà quản trị:
A. Vai trò tương tác B. Vai trò thông tin
C. Vai trò quyết định D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18: Vai trò người phát ngôn thuộc nhóm vai trò nào sau đây của nhà quản trị:
A. Vai trò thông tin B. Vai trò tương tác
C. Vai trò quyết định D. Cả 3 vai trò trên
Câu 19: Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có mấy phong cách:
A. 5 B. 3
C. 4 D. 6
Câu 20: Một trong những phong cách của nhà lãnh đạo là:
A. Độc đoán B. Dân chủ
C. Tự do D. Cả 3 đều đúng
Câu 21: Theo Kotter, lãnh đạo là:
A. Thích ứng với sự thay đổi B. Ngăn cản sự thay đổi
C. Tìm kiếm sự thay đổi D. Thích ứng với sự phức tạp
Câu 22: Chức năng của nhà lãnh đạo là:
A. Động viên khuyến khích nhân viên B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ
chức
C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm số 1 của nhà lãnh đạo:
A. Trách nhiệm với nhóm B. Trách nhiệm với công việc
C. Trách nhiệm với mọi người trong nhóm D. Trách nhiệm với chính bản thân nhà lãnh đạo
Câu 24: “Nghệ thuật lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và
sự tương tác” là khái niệm theo quan điểm của:
A. Hemphill & Coons B. Janda
C. Jacobs D. Katz & Kahn
Câu 25: “Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền lực
thực hiện những nhiệm vụ không được quy định” là theo quan điểm của ai:
A. Burns B. Bass
C. Conger & Kanungo D. Kurt
Câu 26: Các nhân tố xác định hiệu quả nhóm:
A. Quy mô và thành phần của nhóm B. Sự khác biệt về địa vị
C. Sự vững chắc của nhóm D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Những bí quyết cho việc chuẩn đoán vấn đề:
A. Chuẩn bị cuộc họp B. Trình bày vấn đế
C. Chuẩn đoán vấn đề D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Theo Hemphill & Coons, lãnh đạo là:
A. Cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu
chung.
B. Là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được
chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể
C. Là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác
D. Là quá trình ảnh hưởng đến những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục đích
Câu 29: Trong nghiên cứu về lãnh đạo có thể phân loại thành các tiếp cận nào:
A. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng B. Tiếp cận về phẩm chất, phong cách, tình huống
C. Tiếp cận về người lãnh đạo mới về chất D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Kỹ năng quản trị gồm:
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo. B. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng
quản trị.
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng lãnh đạo. D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ và
nhận thức.
Câu 31: Mười vai trò của Mintzberg được phân thành 3 nhóm đó là:
A. Tương tác, bổ sung, thông tin.
B. Thông tin, quyết định, giám sát.
C. Liên lạc, tương tác, bổ sung.
D. Tương tác, thông tin, quyết định.
Câu 32: Phong cách dân chủ của Kurt Lewin có nội dung là:
A. Người lãnh đạo không kiểm tra hành vi của người dưới quyền.
B. Người lãnh đạo và người dưới quyền làm việc tự do, ít tốn kém thời gian.
C. Bản thân người lãnh đạo chỉ giải quyết những vấn đề lớn còn lại giao cho cấp dưới.
D. Cho người dưới quyền phát huy hết khả năng năng lực.
Câu 33: Theo Katz & Kahn (1978) lãnh đạo là gì:
A. Lãnh đạo là quá  trịnh ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt mục tiêu.
B. Lãnh đạo là sự  khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác.
C. Lãnh đạo là sự  ảnh hưởng mang tính tương tác được thực hiện trong một tình huống được chỉ
đạo thông qua quá  trình thông tin.
D. Lãnh đạo là cư  xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt được các
mục tiêu chung.
Câu 34: Mức độ phức tạp và tiềm năng có 3 loại thay đổi, đó là gì
A. Chuyển dạng, tiềm năng, cấu trúc.
B. Phát triển, chuyển dạng, chất.
C. Tiềm năng, chuyển dạng, chất.
D. Cấu trúc, chuyển dạng, chất.
Câu 35: Câu nói: “Nhà quản trị là người giải quyết công việc đúng còn người lãnh đạo là
người giải quyết đúng công việc” là quan điểm của:   
A. Kotter   
B. Bennis và Nanus
C. Zalezik  
D. Kotz và Kahn
Câu 36: Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá hiệu quả lãnh đạo:
A. Thái độ của cấp dưới với người lãnh đạo.
B. Sự phát triển và trưởng thành về tâm lý của người dưới quyền.
C. Nhóm hay tổ chức thực hiện nhân viên một cách thành công hoặc đạt tới các mục đích của nhóm
(tổ chức).
D. Cả 3 đều sai.
Câu 37: Tiếp cận theo phẩm chất chú trọng vào:
A. Hành vi của người lãnh đạo.
B. Đặt tính cá nhân của người lãnh đạo.
C. Xác định các  đặc tính của tình huống.
D. Sự ảnh hưởng của quyền lực.
Câu 38: Vai trò thông tin gồm:
A. Giám sát, khởi sướng và phát ngôn.
B. Thông tin, giữ trật tự và thương thảo.
C. Giám sát, thông tin và  phát ngôn.
D. Khởi sướng, thông tin và phát ngôn.
Câu 39: Theo Mintzberg (1973) nhóm các vai trò tương tác bao gồm:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc.
B. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phát ngôn.
C. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phổ biến.
D. Đại diện, lãnh đạo, giám sát.
Câu 40: Câu nào KHÔNG đúng trong các câu sau: bản chất công việc của người lãnh đạo là:
A. Công việc nặng nhọc và căng thẳng
B. Công việc là khác nhau và lặp lại thường xuyên.
C. Tương tác  đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói.
D. Quá trình qui định là lộn xộn, mang tính chính trị.
Câu 41: Có 3 loại phong cách: độc đoán, dân chủ và tự do là nghiên cứu của ai:
A. Mô hình trường ĐH bang Ohio  
B. Rlikert
C. Kurt lewin    
D. Nghiên cứu ĐH Michigan
Câu 42: Quyền tham chiếu của người lãnh đạo với người dưới quyền phụ thuộc vào:
A. Sức thu hút và  hấp dẫn.
B. Tài năng chuyên môn.
C. Sự thân thiện và lòng trung thành.
D. Cả 3 đều sai. 
Câu 43: Theo Mintzberg (1973) vai trò quyết định gồm:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc.
B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn.
C. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc.
D. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết.
Câu 44: Ở Mỹ, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn:
A. Lãnh đạo   
B. Quản trị
C. Chỉ huy  
D. Cả 3 câu đều không đúng.
Câu 45: Ở Anh, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn:
A. Lãnh đạo   
B. Quản trị
C. Chỉ huy  
D. Cả 3 câu đều không đúng.
Câu 46: Theo Kotter, khái niệm lãnh đạo là gì:
A. Là cư xử của một cá nhân khi anh ta lãnh đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới mục tiêu
chung. 
B. Là sự thích ứng với sự thay đổi. 
C. Là quá trình ảnh hưởng tới nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. 
D. Cả ba câu đều đúng. 
Câu 47: “Hiệu quả lãnh đạo” được đánh giá dựa vào yếu tố nào:
A. Năng suất làm việc và kết quả hoạt động của nhóm hoặc tổ chức. 
B. Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo. 
C. Sự ảnh hưởng của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tố chức. 
D. Tùy mục tiêu và giá trị của người đánh giá đưa ra. 
Câu 48: “Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của……….…” hãy chọn câu
trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống:
A. Con người vào con người 
B. Chủ thể lên đối tượng 
C. Người này lên một nhóm người khác 
D. Cả ba câu đều đúng 
Câu 49: “Năng lực của chủ thể trong việc ảnh hưởng tới đối tượng” được hiểu là gì: 
A. Sự lãnh đạo 
B. Sự ảnh hưởng 
C. Quyền lực 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 50: Để hiểu hiệu quả của lãnh đạo, cần phải xem xét quan hệ nào của quyền lực:
A. Quyền lực từ trên xuống của người lãnh đạo đối với người dưới quyền. 
B. Quyền lực từ dưới lên của người dưới quyền đối với người  lãnh đạo 
C. Quyền lực ngang của người dưới quyền đối với những người cùng cấp trong tổ chức
D. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 51: Vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp cao là:
A. Đưa ra các quyết định chiến lược cho tổ chức 
B. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức 
C. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức để thực hiện chính sách và mục tiêu
của tổ chức 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 52: “Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của
tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào:
A. Người lãnh đạo cấp cao 
B. Người lãnh đạo cấp trung 
C. Người lãnh đạo cấp thấp 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 53: “Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách
và mục tiêu của tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào:
A. Người lãnh đạo cấp cao 
B. Người lãnh đạo cấp trung 
C. Người lãnh đạo cấp thấp 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 54: Theo Henry Mintzberg, ba nhóm vai trò của người lãnh đạo là:
A. Các nhóm vai trò tương tác, thông tin, quyết định 
B. Các nhóm vai trò tương tác, liên lạc, phân bổ nguồn nhân lực 
C. Các nhóm vai trò lãnh đạo, phát ngôn, quyết định 
D. Các nhóm vai trò lãnh đạo, thông tin, phân bổ nguồn nhân lực 
Câu 55: Theo Henry Mintzberg, nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò nào:
A. Giám sát, phổ biến, liên lạc 
B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn 
C. Liên lạc, phát ngôn, thương thuyết 
D. Phổ biến, phát ngôn, thương thuyết 
Câu 56: Henry Mintzberg, nhóm vai trò quyết định không bao gồm những vai trò nào:
A. Vai trò giữ trật tự 
B. Vai trò thương thảo 
C. Vai trò lãnh đạo 
D. Vai trò phân bổ nguồn nhân lực 
Câu 57: Các yếu tố liên quan đến khái niệm lãnh đạo:
A. Ảnh hưởng, ý định, trách nhiệm cá nhân chính trực. 
B. Những người ủng hộ, phục tùng, mục đích được chia sẻ, thay đổi. 
C. Tất cả đều sai. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 58: Điểm khác nhau giữa lãnh đạo với quản trị:
A. Tạo viễn cảnh, chiến lược. 
B. Tạo lập văn hóa và các giá trị chia sẻ. 
C. Hành động như người hướng dẫn, động viên và phục vụ. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 59: Nghiên cứu về lãnh đạo là:
A. Nghiên cứu về sự tác động của con người vào con người. 
B. Nghiên cứu về ảnh hưởng đối với cấp trên. 
C. Nghiên cứu về ảnh hưởng đối với cấp dưới. 
D. Tất cả a, b, c đều đúng.  
Câu 60: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Hemphill & Coons:
A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những
mục tiêu chung. 
B. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống,
được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể. 
C. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. 
D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. 

Câu 61: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Katz & Kahn:
A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những
mục tiêu chung. 
B. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống,
được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể. 
C. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. 
D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. 
Câu 62: Định nghĩa về lãnh đạo theo quan điểm của Jacobs:
A. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những
mục tiêu chung. 
B. Lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. 
C. Lãnh đạo là sự tương tác giữa những con người trong đó một người trình bày những thông tin để
những người khác trở nên bị thuyết phục với những kết cục của anh ta…và kết cục này sẽ được
hoàn thiện khi đối tượng cư xử theo những điều được đề nghị hoặc đòi hỏi. 
D. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. 
Câu 63: Tiếp cận theo phẩm chất trong nghiên cứu về lãnh đạo:
A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo. 
B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ. 
C. Cả a và b đúng 
D. Cả a và b sai 
Câu 64: Tiếp cận theo phong cách trong nghiên cứu về lãnh đạo:
A. Chú trọng vào những đặc tính cá nhân của người lãnh đạo. 
B. Chú trọng vào xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ. 
C. Chú trọng vào việc xác định các đặc tính của tình huống như quyền hạn của người lãnh đạo, thực
chất của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lãnh đạo, mức độ động viên và năng lực
thực hiện nhiệm vụ của người lao động. 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 65: Người lãnh đạo có bao nhiêu nhóm vai trò chính:
A. Thông tin, quyết định 
B. Thông tin, quyết định, thương thuyết 
C. Tương tác, thông tin, quyết định 
D. Liên lạc, giám sát, tương tác 
Câu 66: Vai trò phát ngôn nằm trong nhóm vai trò nào:
A. Vai trò quyết định 
B. Vai trò thông tin 
C. Vai trò liên lạc 
D. Vai trò tương tác 
Câu 67: Vai trò nào thường được các nhà quản trí đánh giá cao hơn các vai trò khác:
A. Vai trò phân bổ nguồn lực 
B. Vai trò giữ trật tự 
C. Vai trò lãnh đạo 
D. Cả 3 vai trò trên 
Câu 68: Nhóm vai trò quyết định bao gồm bao nhiêu vai trò:
A. Thương thảo, phân bổ nguồn lực, giữ trật tư, khởi xướng 
B. Thương thảo, phát ngôn, lãnh đạo, giám sát 
C. Phân bổ nguồn lực, giữ trật tự, phát ngôn, cung cấp thông tin 
D. Thương thảo, giữ trật tự, liên lạc, đại diện

CHƯƠNG 2. ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN VÀ KỸ NĂNG CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO

Câu 69: Trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo:
A. Sáng tạo 
B. Nhận thức 
C. Tài giỏi thông minh 
D. Có tinh thần hợp tác 
Câu 70: Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, các hành vi của người lãnh đạo gồm:
A. Quan tâm đến con người, quan tâm đến công việc 
B. Độc đoán, dân chủ, tự do 
C. Định hướng quan hệ, định hướng
D. Không câu nào đúng
Câu 71: theo Kurt Lewin, phong cách độc đoán là:
A. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến của người dưới quyền 
B. Để người dưới quyền hoạt động theo ý thích của mình 
C. Khai tác sáng kiến của người dưới quyền 
D. Sẽ làm cho công ty rơi vào tình trạng hỗn loạn  
Câu 72: Kỹ năng quản trị bao gồm:
A. Kỹ năng kỹ thuật 
B. Kỹ năng quan hệ 
C. Kỹ năng nhận thức 
D. Cả 3 câu đều đúng 
Câu 73: Theo mức độ phức tạp về tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có thể có:
A. Thay đổi phát triển 
B. Thay đổi chuyển dạng 
C. Thay đổi căn bản về chất 
D. Cả 3 đáp án 
Câu 74: Thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungu bao gồm:
A. Tầm nhìn 
B. Hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền 
C. Sử dụng quyền lực cá nhân 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 75: Ba kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là:
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức 
B. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức 
C. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng phán đoán 
D. Kỹ năng phân tích, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức 
Câu 76: Quyền lực cá nhân không được thể hiện qua:
A. Tài năng chuyên môn 
B. Sự trung thành 
C. Sự lôi cuốn, hấp dẫn 
D. Tất cả đều sai 
Câu 77: Các chiến lược ảnh hưởng bao gồm:
A. Chiến lược thân thiện 
B. Chiến lược mặc cả 
C. Chiến lược đưa ra lý do 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 78: Một trong các kỹ  năng quản trị là:
A. Kỹ năng quan hệ
B. Kỹ năng quyết đoán
C. Kỹ năng thích ứng
D. Kỹ năng tự tin
Câu 79: MC. Clelland cho rằng con người có mấy nhu cầu cơ bản: 
A. 3 nhu cầu 
B. 4 nhu cầu 
C. 5 nhu cầu 
D. 2 nhu cầu
Câu 80: Thuyết về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau:
A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranh với đồng sự 
B. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhóm 
C. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại
D. Tất cả đều đúng 
Câu 81: Các kỹ năng cơ bản trong quản trị:
A. Kỹ năng kỹ thuật 
B. Kỹ năng quan hệ 
C. Kỹ năng nhận thức 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 82: Nhu cầu quyền lực là nhu cầu:    
A. Kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm việc của người khác, kiểm soát và ảnh hưởng tới người
khác
B. Giám sát môi trường làm việc của người khác, tác động tới người khác  
C. Thể hiện sự vượt trội về khả năng làm việc với người khác          
D. Tạo sự ràng buộc với người khác, khiến người khác phải e sợ mình.
Câu 83: Nhóm vai trò tương tác bao gồm những vai trò nào sau đây:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc 
B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn 
C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết 
D. Cả ba đều đúng 
Câu 84: Nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc 
B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn 
C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết 
D. Cả ba đều đúng 
Câu 85: Nhóm các vai trò quyết định bao gồm những vai trò sau:
A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc 
B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn 
C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết 
D. Cả ba đều đúng 
Câu 86: Đối tượng tuân thủ vì đối tượng tin rằng chủ thể có quyền ra mệnh lệnh, các yêu cầu
mà đối tượng có nghĩa vụ phải chấp hành là đặc trưng của quyền:
A. Quyền trừng phạt
B. Quyền chuyên môn
C. Quyền hợp pháp
D. Quyền tham chiếu
Câu 87: Thuyết về động cơ vai trò quản trị là của ai:      
A. Kotter    
B. Mc Clelland
C. Miner    
D. Stogdill
Câu 88: Theo MC Clelland con người có các nhu cầu cơ bản sau: (tìm câu sai)     
A. Nhu cầu thành tựu 
B. Nhu cầu sinh học
C. Nhu cầu  quyền lực  
D. Nhu cầu liên minh
Câu 89: “Kỹ năng quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách” thuộc:
A. Kỹ năng kỹ thuật 
B. Kỹ năng chuyên môn. 
C. Kỹ năng nhận thức 
D. Kỹ năng quan hệ. 
Câu 90: Kỹ năng cơ bản của nhà lãnh đạo:
A. Kỹ năng hoạch định. 
B. Kỹ năng tổ chức 
C. Kỹ năng nhận thức 
D. Kỹ năng diễn giải 
Câu 91: Nhà quản trị cấp cao:
A. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và phát triển những cách thức để thực hiện các
chính sách và các mục tiêu được xác lập bởi cấp cao hơn. 
B. Có nghĩa vụ chủ yếu trong việc thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định, hoạt động
bình thường của các hoạt động hiện hữu trong tổ chức. 
C. Nghĩa vụ chủ yếu trong việc ra những quyết định chiến lược. 
D. Kỹ năng kỹ thuật là quan trọng hơn so với kỹ năng nhận thức hoặc kỹ năng quan hệ. 
Câu 92: Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi,
mong muốn của mình là:
A. Chiến lược quyết đoán. 
B. Chiến lược đưa ra lý do. 
C. Chiến lược tham khảo cấp trên. 
D. Chiến lược liên minh. 
Câu 93: Tác động mang lại kết quả tốt trong công việc và trong cả mối quan hệ làm việc:
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia. 
B. Sự tuân thủ, phục tùng. 
C. Sự kháng cự, chống lại 
D. Sự thỏa mãn yêu cầu các bên. 
Câu 94: Phạm vi ảnh hưởng của quyền lực:
A. Ảnh hưởng đối với người dưới quyền. 
B. Ảnh hưởng đối với cấp trên. 
C. Cả những người ngoài tổ chức như nhà cung ứng 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 95: Quyền lực cá nhân gồm:
A. Tài năng chuyên môn. 
B. Sự thân thiện, sự trung thành 
C. Sức hấp dẫn, lôi cuốn. 
D. Tất cả đều đúng. 
Câu 94: Chiến lược quyết đoán cần:
A. Đưa ra các thay đổi về trách nhiệm và nghĩa vụ. 
B. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác. 
C. Các vấn đề phải được trình bày một cách logic. 
D. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ.  
Câu 97: Khi một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện nó có thể tạo ra các kết cục sau:
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia. 
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng 
C. Sự kháng cự, chống đối 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 98: Chiến lược “hai bên cùng có lợi” thuộc chiến lược:
A. Chiến lược thân thiện. 
B. Chiến lược mặc cả. 
C. Chiến lược liên minh 
D. Tất cả đều sai 
Câu 99: Mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi bao gồm:
A. Thay đổi phát triển 
B. Thay đổi chuyển dạng 
C. Cả 2 câu trên đều đúng 
D. Cả 2 câu trên đều sai 
Câu 100: Chất lượng của các quyết định chiến lược phụ thuộc rất lớn vào kỹ năng nào sau
đây của người đưa ra quyết định: 
A. Kỹ năng chuyên môn 
B. Kỹ năng nhân sự 
C. Kỹ năng tư duy 
D. Cả 3 kỹ năng trên 
Câu 101: Theo các tác gia về thuyết lãnh đạo hấp dẫn, sức hấp dẫn là kết quả của:
A. Phẩm chất và hành vi của người lãnh đạo 
B. Mức độ độc đoán của người lãnh đạo 
C. Cả 2 câu trên đều sai 
D. Cả hai câu trên đều đúng 
Câu 102: Theo Conger và Kanungo, các yếu tố ảnh hưởng tới sự quy kết của người dưới
quyền đối với lãnh đạo, đối với người lãnh đạo là:
A. Tầm nhìn 
B. Sử dụng những chiến lược độc đáo 
C. Tự tin trong giao tiếp và thông tin 
D. Cả 3 câu trên 
Câu 103: Mục tiêu cụ thể  của hành vi định hướng nhiệm vụ “tổ chức quá trình” trong các
hành vi lãnh đạo trong quyết định nhóm:
A. Làm tăng sự tham gia 
B. Kiểm tra sự nhất trí, đồng ý 
C. Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận 
D. Cả 3 câu trên đều đúng 
Câu 104: Khi quy mô nhóm tăng lên thì yếu tố nào không phải là nhược điểm:
A. Sự thống trị của một số ít thành viên 
B. Xuất hiện sự liên minh của các nhóm nhỏ 
C. Sử dụng trí tuệ tập thể 
D. Khó đạt sự thống nhất ý kiến 
Câu 105: Vai trò của những người lãnh đạo ra quyết định nhóm có 2 khái niệm trái ngược là:
A. Tiếp cận truyền thống và nhóm lãnh đạo 
B. Độc đoán và hỗ trợ 
C. Cả 2 câu trên đều đúng 
D. Cả 2 câu trên đều sai 
Câu 106: Lý do chủ yếu cho việc lãnh đạo nhóm để giải quyết những vấn  đề lệch chuẩn:
A. Người lãnh đạo không có những thông tin cần thiết để xác định thực chất và những nguyên nhân
của vấn đề 
B. Cách thức để đạt đến mục tiêu 
C. Những mục tiêu mới hoặc cao hơn được thiết lập 
D. Cả 3 câu trên đều đúng 
Câu 107: Điều kiện cho việc sử dụng nhóm danh nghĩa: 
A. Các thành viên viết các ý tưởng của mình ra giấy mà không thảo luận 
B. Đóng góp ý kiến cho ý tưởng của một thành viên 
C. Tiếp tục với ý kiến của các thành viên khác 
D. Cả 3 câu trên đều đúng 
Câu 108: Kỹ năng nào cần thiết cho nhà quản trị trong giải quyết vấn đề, chỉ đạo người dưới
quyền:
A. Kỹ năng quan hệ 
B. Kỹ năng nhận thức 
C. Kỹ năng kĩ thuật 
D. Kỹ năng con người
Câu 109: Kỹ năng nào quan trọng cho việc hoạch định, tổ chức, hình thành chính sách, giải
quyết vấn đề:
A. Kỹ năng nhận thức 
B. Kỹ năng kỹ thuật 
C. Kỹ năng quan hệ 
D. Cả 3 câu trên 
Câu 110: Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là:
A. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định của tổ chức 
B. Hỗ trợ bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại và phát triển cách thức thực hiện mục tiêu được xác
định bởi cấp trên 
C. Ra quyết định chiến lược 
D. a, b, c đều đúng 
Câu 111: Cách chủ yếu để đạt tới thông tin cần thiết của nhà lãnh đạo là:
A. Những thông tin viết 
B. Những cuộc họp đột xuất 
C. Những cuộc thăm quan khảo sát 
D. Cả 3 câu trên 
Câu 112: Nguyên nhân của việc ra quyết định xung đột có thể kéo dài hàng tháng, hàng năm
là do:
A. Quá trình ra quyết định lộn xộn 
B. Người lãnh đạo cấp cao không đủ năng lực 
C. Quá trình ra quyết định luông mang tính chất chính trị 
D. Công ty không đủ tiềm lực phát triển 
Câu 113: Các chiến lược được đề ra theo quá trình:
A. Trên – xuống 
B. Dưới – lên 
C. Ngang hàng 
D. a, b, c đều đúng 
Câu 114: Chiến lược thường thể hiện ra là “hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc chiến
lược nào:
A. Chiến lược thân thiện
B. Chiến lược mặc cả 
C. Chiến lược đưa ra lý do 
D. Chiến lược liên minh 
Câu 115: Chọn câu đúng khi nói về “quyền lực cá nhân”:
A. Sự liên minh, sự kết nạp 
B. Sức hấp dẫn lôi cuốn, sự liên minh 
C. Tài năng chuyên môn, sự thân thiện, sự hấp dẫn 
D. Quyền lực chính thức, sự thân thiện, việc thể chế hóa 
Câu 116: Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực. Chọn câu đúng nhất:
A. Nguyên tắc làm việc của người lãnh đạo 
B. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyền 
C. Sự thỏa mãn của người dưới quyền 
D. Sự sợ hãi của người dưới quyền 
Câu 117: Thực hiện chiến lược mặc cả là:
A. Cư sử một cách thân thiện 
B. Giao việc cho người khác 
C. Đưa ra phần thưởng 
D. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết 
Câu 118: Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị:
A. Giải quyết vấn đề 
B. Đưa ra các chỉ dẫn 
C. Bố trí lực lượng lao động 
D. Động viên nhân viên 
Câu 119: Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng:
A. Quyền lực là năng lực của chủ thể trong việc quản lý đối tượng 
B. Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại những điều tốt đẹp một khi nó phù hợp với
phong cách của người lãnh đạo 
C. Quyền lực biến tiềm năng thành hiện thực 
D. Quyền lực có giới hạn 
Câu 120: Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng thực
hiện lần lượt có liên quan tới:
A. Con người, đồ vật, ý tưởng và khái niệm
B. Ý tưởng và khái niệm, đồ vật, con người 
C. Đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệm 
D. Con người, khái niệm 
Câu 121: Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấn đề phải
được trình bày một cách logic là thuộc:
A. Chiến lược quyết đoán 
B. Chiến lược đưa ra lý do 
C. Chiến lược thân thiện 
D. Chiến lược mặc cả 
Câu 122: Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm:
A. Khởi xướng, giữ trật tự, phận bổ nguồn lực, thương thảo 
B. Giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, cung cấp thông tin, phát ngôn 
C. Khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, thương thảo, giám sát 
D. Khởi xướng, thương thảo, giám sát, cung cấp thông tin 
Câu 123: Quyền lực cá nhân bao gồm:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự thân thiện và trung thành
C. Sức thu hút hấp dẫn
D. a, b, c đúng
Câu 124: Chiến lược ảnh hưởng nhằm:
A. Đạt được sự giúp đỡ 
B. Giao việc cho người khác 
C. Để hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụ 
D. Cả 3 câu đều đúng 
Câu 125: Chiến lược mặc cả là:
A. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt” 
B. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại” 
C. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình 
D. Cả 3 câu đều đúng 
Câu 126: Chiến lược đưa ra lý do là:
A. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt” 
B. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại” 
C. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình 
D. Cả 3 câu đều đúng 
Câu 127: MC. Clelland cùng các cộng sự cho rằng con người có nhu cầu:
A. Thành tựu 
B. Liên minh 
C. Quyền lực 
D. Cả 3 câu đều đúng 
Câu 128: Quyền lực chỉ  được sử dụng có hiệu quả & mang lại  điều tốt đẹp khi:
A. Phù hợp với phong cách của người lãnh đạo 
B. Phù hợp với mục đích của nhà lãnh đạo 
C. Cả hai đều đúng 
D. Cả hai đều sai 
Câu 129: Các yếu tố  tạo nên quyền lực cho một cá nhân trong tổ chức:
A. Quyền lực chính trị 
B. Quyền lực cá nhân 
C. Quyền lực vị trí 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 130: Các yếu tố  thuộc quyền lực cá nhân là: 
A. Tài năng chuyên môn 
B. Sự liên minh 
C. Sự kết nạp 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 131: Yếu tố nào sau đây thuộc quyền lực chính trị:
A. Sức hấp dẫn, lôi cuốn 
B. Sự liên minh 
C. Sự kiểm soát đối với sự trừng phạt 
D. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực & phần thưởng 
Câu 132: Để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:
A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền 
B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền 
C. Cả 2 đều đúng 
D. Cả 2 đều sai 
Câu 133: Trong 5 cơ sở  của quyền lực theo French & Raven, quyền lực nào có tầm quan
trọng số 1:
A. Quyền trao phần thưởng 
B. Quyền trừng phạt 
C. Quyền hợp pháp 
D. Quyền chuyên môn 
Câu 134: Theo nghiên cứu của Student, mức độ mạnh dần của các quyền lực để các nhân viên
phải phục tùng là:
A. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, tham chiếu, chuyên môn, hợp pháp 
B. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu 
C. Quyền trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu, trừng phạt 
D. Quyền trao phần thưởng, chuyên môn, trừng phạt, hợp pháp, tham chiếu 
Câu 135: Theo nghiên cứu của Burke & Wilcox, quyền lực nào là quan trọng nhất:
A. Quyền trao phần thưởng 
B. Quyền trừng phạt 
C. Quyền hợp pháp 
D. Quyền tham chiếu 
Câu 136: Chọn câu đúng nhất:
A. Quyền lực cá nhân của người lãnh đạo không phụ thuộc vào những kỹ năng của người lãnh đạo 
B. Quyền chuyên môn dựa trên tài năng chuyên môn của người lãnh đạo 
C. Quyền tham chiếu không dựa trên những kỹ năng quan hệ của người lãnh đạo 
D. Cả 3 đều sai 
Câu137: mục tiêu của việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng:
A. Đạt dược sự giúp đỡ 
B. Giao việc cho người khác   
C. Đạt được một cái gì đó từ người khác 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 138: chiến lược ảnh hưởng có liên quan tới: 
A. Mục đích của việc sử dụng ảnh hưởng 
B. Đối tượng ảnh hưởng  
C. Quan hệ qua lại giữa chủ thể và đối tượng 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 139: Các chiến lược ảnh hưởng thường được sử dụng trong thực tế là:
A. Chiến lược thân thiện, chiến lược trao đổi, chiến lược đưa ra lý do 
B. Chiến lược quyết đoán, chiến lược liên minh 
C. Chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, chiến lược trừng phạt 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 140: Chiến lược thân thiện phù hợp trong trường hợp: 
A. Những người muốn người khác biết đến mình 
B. Những người muốn giúp đỡ người khác  
C. Những người muốn thể hiện mình 
D. Những người muốn tìm sự hợp tác 
Câu 141: Nguyên tắc của chiến lược trao đổi là:
A. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khác 
B. Thể hiện sự thiện chí   
C. Cư xử một cách thân thiện 
D. Làm cho công việc trở nên quan trọng 
Câu 142: Điểm mấu chốt của chiến lược trao đổi là:
A. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mình 
B. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với người khác 
C. Cả a, và b đều sai 
D. Cả a và b đều đúng 
Câu 143: Khi thực hiện chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, cần phải:
A. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác 
B. Đề nghị đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên 
C. Tham khảo vấn đề với cấp trên 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 144: Khi thực hiện chiến lược liên minh cần phải:
A. Đạt được sự ủng hộ của người khác 
B. Sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày những yêu cầu 
C. Cả a và b đều đúng 
D. Câu a và b đều sai 
Câu 145: Theo David MC Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản sau:
A. Nhu cầu thành tựu 
B. Nhu cầu liên minh 
C. Nhu cầu quyền lực 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 146: Chọn từ thích hợp: “phần lớn các quyết định chiến lược quan trọng được đề
ra……………quá trình hoạch định chính thức”
A. Bên ngoài 
B. Trong khi 
C. Sau khi 
D. Cả 3 đều sai 
Câu 147: Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo tự do       
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ       
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán
D. Tất cả đều sai
Câu 148: Quyền lực có đặc tính nào:
A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác 
B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng 
C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của
họ 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 149: Cơ sở của quyền lực là:
A. Quyền lực cá nhân 
B. Quyền trừng phạt 
C. Quyền chuyên môn 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 150: Quyền lực cá nhân  được thể hiện qua:
A. Quyền hạn chính thức 
B. Tài năng chuyên môn 
C. Sự liên minh 
D. Sự kết nạp 
Câu 151: French & Raven cho rằng quyền lực có các cơ sở nào:
A. Quyền trao phần thưởng; trừng phạt 
B. Quyền hợp pháp; chuyên môn 
C. Quyền tham chiếu 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 152: Để thực hiện chiến lược  quyết đoán cần phải:
A. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ 
B. Đưa ra phần thưởng 
C. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết 
D. Tất cả đều sai 
Câu 153: Những năng lực có liên quan đến hiệu quả lãnh đạo:
A. Động cơ, phẩm chất 
B. Kỹ năng, kiến thức 
C. a và b đều đúng 
D. a và b đều sai 
Câu 154: Những hoạt động của quản trị là:
A. Hoạch địch, tổ  chức, kiểm tra, tổng kết.
B. Hoạch địch, tổ  chức, kiểm soát và giải quyết vấn đề.
C.Hoạch địch, kiểm tra và giải quyết vấn đề.
D. Đưa ra các chỉ dẫn, bố trí lực lượng và động viên nhân viên.
Câu 155: Lãnh đạo mới về chất là việc lãnh đạo bằng:
A. Đặc tính cá nhân của người lãnh đạo.
B. Sự ảnh hưởng của quyền lực.
C. Tầm nhìn, nguồn cảm hứng, sức hấp dẫn.
D. Xác định các đặc tính của tình huống.
Câu 156: Quyền lực tiềm năng là gì:
A. Người có quyền lực nhưng chưa sử dụng hết khả năng của bản thân.
B. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng quyền lực.
C. Người có quyền lực nhưng chưa thể làm ảnh hưởng người khác.
D. Người chưa có quyền lực nhưng có thể ảnh hưởng đến người khác. 
Câu 157: Quyền lực có 5 cơ sở khác nhau là nghiên cứu của:
A. Jamieson & Thomas   
B. Bachman, Smith &Slesinger
C. Burke & Wilcox    
D. French & Raven
Câu 158: Cơ sở của quyền lực bao gồm:
A. Quyền lực vị  trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị.
B. Quyền lực vị  trí, quyền lực chính trị, quyền lực cá nhân.
C. Quyền lực chính trị, quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân.
D. Cơ sở khác.
Câu 159: Đặc tính của quyền lực không bao gồm:
A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác, có thể sử  dụng hay không sử dụng nó. Được
gọi là  quyền lực tiềm năng.
B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng.
C. Quyền lực trong tổ  chức đã đạt được, con người có khả  năng làm tăng hay giảm quyền lực của
họ.
D. Quyền lực được thể hiện qua quyền lực vị trí, quyền lực cá  nhân, quyền lực chính trị.
Câu 160: Kết quả của nỗ lực ảnh hưởng là (chọn câu sai):
A. Sự kháng cự, sự  chống đối.
B. Sự tích cực nhiệt tình tham gia.
C. Sự tuân thủ, sự  phục tùng.
D. Sự thành công của tổ chức.
Câu 161: Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai):
A. Quyền hạn chính thức.
B. Sự kiểm soát  đối với các nguồn lực và phần thưởng.
C. Sự kiểm soát  đối với quá trình ra quyết định.
D. Sự kiểm soát  đối với sự trừng phạt.
Câu 162: Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực được gọi là quyền:
A. Quyền thưởng  
B. Quyền phạt 
C. Quyền chính thức   
D. Quyền lãnh đạo 
Câu 163: Chiến lược liên minh cần phải thực hiện:
A. Đạt được sự ủng hộ người khác, đồng sự và sử dụng buổi họp chính thức trình bày những yêu
cầu.
B. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc với người khác.
C. Trích dẫn các thỏa thuận, quy định, quy chế…
D. Thực hiện sự  giúp đỡ.
Câu 164: Theo French & Raven cho rằng quyền lực có mấy cơ sở:
A. 3     
B. 4 
C. 5     
D. 6 
Câu 165: Chiến lược ảnh hưởng gồm:
A. 6 chiến lược    
B. 7 chiến lược
C. 8 chiến lược    
D. 9 chiến lược
Câu 166: Các hoạt động của người lãnh đạo có xu hướng ……. Là làm từng đoạn, không…….
, và rất …….
A. Ngắt, khác biệt, liên tục. 
B. Ngắt, liên tục, khác biệt. 
C. Khác biệt, ngắt, liên tục. 
D. Liên tục, ngắt, khác biệt. 
Câu 167: “Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực” còn được gọi là gì:
A. Quyền kiểm soát 
B. Quyền quyết định 
C. Quyền thưởng 
D. Quyền phạt 
Câu 168: Sự thân thiện, trung thành cũng tạo ra quyền lực cho con người. Quyền này gọi là
gì:
A. Quyền tham chiếu 
B. Sức thu hút, hấp dẫn 
C. Quyền thưởng 
D. Quyền lực chuyên môn 
Câu 169: Có mấy nguyên tắc sử dụng quyền lực:
A. 6 nguyên tắc 
B. 7 nguyên tắc 
C. 8 nguyên tắc 
D. 9 nguyên tắc 
Câu 170: Nghiên cứu của ai chỉ ra rằng: “ quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự
tương quan thuận với sự thỏa mãn và việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền.”
A. Bachman, Smith và Slesinger 
B. Podsakoff và Schriesheim 
C. Burke và Wilcox 
D. Jamieson và Thomas 
Câu 171: Chiến lược nào sau đây đảm bảo “hai bên cùng có lợi”  hay “có đi có lại”:
A. Chiến lược mặc cả 
B. Chiến lược đưa ra lý do 
C. Chiến lược thân thiện 
D. Chiến lược liên minh 
Câu 172: Chiến lược nào thường liên quan đến luật lệ, quy định, hoặc những quan hệ đã
được thỏa thuận, cam kết:
A. Chiến lược mặc cả 
B. Chiến lược đưa ra lý do 
C. Chiến lược quyết đoán 
D. Chiến lược liên minh 
Câu 173: Chiến lược nào thường mang tính chính trị và luôn đòi hỏi thời gian, sự nỗ lực và
những kỹ năng cần được phát triển:
A. Chiến lược mặc cả 
B. Chiến lược đưa ra lý do 
C. Chiến lược tham khảo cấp trên 
D. Chiến lược liên minh 
Câu 174: Chiến lược nào thường sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những
đòi hỏi, mong muốn của mình:
A. Chiến lược tham khảo cấp trên 
B. Chiến lược mặc cả 
C. Chiến lược đưa ra lý do 
D. Chiến lược liên minh 
Câu 175: “Quyền lực gắn liền với vị trí chính thức trong tổ chức đôi khi được gọi là quyền
hợp pháp” thuộc dạng quan hệ:
A. Quyền lực vị trí 
B. Quyền hạn chính thức. 
C. Quyền lực cá nhân. 
D. Quyền lực chính trị. 
Câu 176: Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào:
A. Sự thỏa mãn và hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền. 
B. Người dưới quyền đáp ứng mọi yêu cầu của lãnh đạo. 
C. Sự hài lòng của người ra quyền lực. 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 177: Việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng nhằm đạt tới các mục tiêu sau:
A. Đạt được sự giúp đỡ. 
B. Làm cho người khác cảm thấy họ là quan trọng. 
C. Cư xử một cách thân thiện. 
D. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng. 
Câu 178: Đối tượng của sự ảnh hưởng là:
A. Một người 
B. Một nhóm người 
C. Một tổ chức hoặc các đồ vật 
D. a, b, c đều đúng 
Câu 179: Kết cục của một nỗ lực ảnh hưởng được thực hiện là:
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia 
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng 
C. Sự kháng cự, chống đối 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 180: Định nghĩa về quyền lực:
A. Là khả năng ảnh hưởng đến người khác. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng
nó, được gọi là quyền lực tiềm năng. 
B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng: chủ thể chỉ có khả năng để mở rộng, sự mở rộng tới
những người nhận thức về nó. 
C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của
họ. 
D. Tất cả a, b, c đều đúng.
Câu 181: Các yếu tố tạo ra quyền lực cho một cá nhân trong một tổ chức:
A. Quyền lực vị trí
B. Quyền lực cá nhân
C. Quyền lực chính trị
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 182: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào KHÔNG đúng:
A. Quyền chuyên môn là tài năng chuyên môn trong việc giải quyết các vấn đề hoặc trong việc thực
hiện những nhiệm vụ đặc biệt.
B. Trong ngắn hạn, kiến thức và năng lực chủ thể sẽ được bộc lộ, được kiểm chứng.
C. Bằng chứng thể hiện tài năng chuyên môn là thông qua bằng cấp, học hàm, học vị, bằng phát
minh sáng chế, các công trình khoa học…
D. Sự thuyết phục nhất của tài năng chuyên môn là thông qua giải quyết các vấn đề quan trọng, đưa
ra những quyết định đúng.
Câu 183: Quyền lực chính trị được tạo ra bởi các quá trình hoạt động nào trong tổ chức:
A. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng; sự kiểm soát đối với sự trừng phạt; sự kiểm
soát đối với thông tin.
B. Việc kiểm soát đối với quá trình ra quyết định; liên minh; kết nạp; thể chế hóa.
C. Tài năng chuyên môn
D. Sự thân thiện, trung thành; sức thu hút, hấp dẫn.
Câu 184: Quyền lực cá nhân được tạo ra từ:
A. Tài năng chuyên môn
B. Sự thân thiện, sự trung thành
C. Sức thu hút, hấp dẫn
D. Tất cả đều đúng
Câu 185: Định nghĩa nào KHÔNG đúng:
A. Quyền lực ẩn chức sự phủ định, phản kháng.
B. Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại điều tốt đẹp một khi nó phù hợp với phong
cách của người lãnh đạo, và mục đích lãnh đạo.
C. Quyền lực có giới hạn.
D. Người nào cảm thấy không có quyền lực và không vận dụng được nguồn gốc quyền lực thì sẽ
thực sự không có quyền lực.
Câu 186: Căn cứ để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực:
A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền
B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 187: Chiến lược thân thiện:
A. Làm cho mọi người nhìn bạn như là một người tốt, phù hợp với những người ít nói.
B. Làm cho công việc, nhiệm vụ trở nên quan trọng.
C. Luôn luôn sử dụng chiến lược này mọi lúc mọi nơi.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 188: Chiến lược mặc cả là:
A. Cho đi một các gì đó nhằm đạt được cái khác.
B. Được sử dụng tốt ở nơi cả hai bên đều có quyền ngang bằng nhau và đều có quyền thưởng cho
nhau
C. Nhược điểm là tập cho đối tượng quen với sự trao đổi.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 189: Chiến lược sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong
muốn của mình là chiến lược:
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược tham khảo cấp trên
C. Chiến lược thân thiện
D. Chiến lược quyết đoán
Câu 190: Chiến lược đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình là:
A. Chiến lược liên minh
B. Chiến lược tham khảo cấp trên
C. Chiến lược thân thiện
D. Chiến lược đưa ra lý do
Câu 191: Chiến lược liên quan đến những quy định, luật lệ, quy chế hoặc những quan hệ đã được
thỏa thuận, cam kết là:
A. Chiến lược quyết đoán
B. Chiến lược liên minh
C. Chiến lược trừng phạt
D. Chiến lược mặc cả
Câu 192: Tầm quan trọng của các phẩm chất lãnh đạo phụ thuộc vào tình huống lãnh đạo cụ thể là:
A. Đúng
B. Sai
C. Phụ thuộc vào phẩm chất cá nhân người lãnh đạo
D. a, b, c đều đúng
Câu 193: Theo Miner các dạng động cơ quản lí bao gồm:
A. Quyết đoán
B. Mong muốn được sử dụng quyền lực
C. Sẵn sàng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại
D. Cả a, b, c đều đúng
CHƯƠNG 4: PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Câu 194: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi về họ
thuộc dạng phong cách nào sau đây:
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách hỗ trợ
C. Phong cách định hướng thành tựu
D. Phong cách tham gia
Câu 195: “Người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay,. Cấp
dưới chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết để thực hiện nhiệm vụ” là phong
cách lãnh đạo nào:
A. Phong cách dân chủ
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách tự do
D. Phong cách độc tài
Câu 196: Phong cách mang lại hiệu quả nhất và là phong cách của người lãnh đạo thành công đó là:
A. Phong cách tự do
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách độc đoán
D. Phong cách chỉ đạo
Câu 197: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi ở họ
thuộc phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách hỗ trợ
B. Phong cách chỉ đạo
C. Phong cách tham gia
D. Phong cách định hướng thành tựu
Câu 198: Ưu điểm nào sau đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ:
A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền của tập thể
B. Cho phép giải quyết nhanh chóng các nhiệm vụ
C. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền
D. Câu a & b đúng
Câu 199: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất?
A. Người lãnh đạo không nhất thiết phải là nhà quản trị
B. Người lãnh đạo trước hết phải là nhà quản trị
C. Nhà quản trị có khi không phải là người lãnh đạo
D. Câu a và c đúng
Câu 200: Theo thuyết Y cho rằng bản chất của con người là:
A. Thích tìm tòi học hỏi.
B. Thích hưởng thụ hơn là lao động.
C. Thích lao động là nhu cầu của con người.
D. Lười lao động.
Câu 201: Theo Kurt Lewin, xét về lượng thông tin mà người dưới quyền được biết, thì phong cách
nào lãnh đạo nào là tốt nhất, tính từ thấp đến cao:
A. Độc đoán, tự do, dân chủ
B. Tự do, dân chủ, độc đoán
C. Độc đoán, dân chủ, tự do
D. Tự do, độc đoán, dân chủ
Câu 202: Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền, của tập thể
B. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.
C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 203: Nghiên cứu phong cách lãnh đạo độc đoán, dân chủ và tản quyền là nghiên cứu của:
A. Kurt Lewin
B. Trường đại học bang Ohio
C. Trường đại học Michigan
D. R. Likert
Câu 204: Đặc trưng của phong cách độc đoán:
A. Không quan tâm nhiều tới ý kiến của người dưới quyền
B. Các chỉ thị mệnh lệnh được đề ra rất nghiêm ngặt và buộc người dưới quyền chấp hành một cách
chính xác nhưng không cần tập trung.
C. Giải quyết nhanh chóng các nhiệm vụ một cách sáng tạo.
D. Phù hợp với những cơ cấu tổ chức nhỏ.
Câu 205: Người dưới quyền được tham gia đánh giá kết quả công việc nhưng quá trình của phong
cách này tốn kém nhiều thời gian. Đó là phong cách:
A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Dân chủ và tự do
Câu 206: Phong cách tự do theo Kurt Kewin có đặc điểm:
A. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền nên đây là phong cách mang lại hiệu quả
cao nhất
B. Giao quyền hạn và trách nhiệm cho mọi người, nên dễ dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong tổ chức
C. Phong cách này chưa được dùng rộng rãi trong doanh nghiệp
D. Dòng thông tin được thực hiện theo chiều ngang và chiều dọc.
Câu 207: Nhân viên được xem như công cụ để đạt tới những mục tiêu chung của tổ chức, đây là
một trong những quan niệm phong cách lãnh đạo của:
A. Kurt Lewin
B. Trường đại học bang Ohio
C. Trường đại học Michigan
D. R. Likert
Câu 208: Cách nào sau đây không dùng để nâng cao động cơ của người dưới quyền:
A. Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc
B. Gắn chặt các phần thưởng với việc đạt mục tiêu
C. Làm tăng các cơ hội trong quá trình làm thoả mãn các cá nhân.
D. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu, phần thưởng mong đợi có thể đạt được.
Câu 209: Ảnh hưởng từ hành vi của người lãnh đạo lên sự thỏa mãn và những nỗ lực của người
dưới quyền phụ thuộc vào tình huống, đó là theo quan điểm của thuyết:
A. Thuyết chu kỳ mức độ trưởng thành của người lao động
B. Thuyết ngẫu nhiên
C. Thuyết đường dẫn tới mục tiêu
D. Miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh đạo.
Câu 210: Câu nhận định nào sau đây là đúng nhất:
A. Trong phong cách kèm cặp, người lãnh đạo giải thích các quyết định, giúp đỡ, gần gũi, động
viên người dưới quyền nhưng không được giám sát họ.
B. Phong cách hỗ trợ thích hợp với người dưới quyền là người tham gia miễn cưỡng
C. Phong cách chỉ đạo phù hợp với người dưới quyền là người học việc vỡ mộng
D. Người lãnh đạo nên giao nhiệm vụ, mở rộng quyền tự giải quyết công việc cho người dưới
quyền bắt đầu nhiệt tình
Câu 211. Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm
A. Làm rõ việc thông tin
B. Kiểm nghiệm và nhất trí
C. Kiểm soát và duy trì
D. Tổ chức quá trình
Câu 212. Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhất
A. Người lãnh đạo trình bày ý tưởng và đề nghị cấp dưới đặt câu hỏi
B. Người lãnh đạo trình bày vấn đề, đề nghị góp ý và sau đó ra quyết định
C. Người lãnh đạo đưa ra quyết định dự kiến
D. Người lãnh đạo xác định giới hạn và yêu cầu nhóm đưa ra quyết định
Câu 213: Trong thuyết đường dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong
cách lãnh đạo chính:
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách hỗ trợ
D. Phong cách tham gia
Câu 114: Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phong cách nào:
A. Phong cách chủ đạo
B. Phong cách kèm cặp
C. Phong cách hỗ trợ
D. Phong cách ủy quyền
Câu 215: Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu, phong cách hỗ trợ là:
A. Đối xử công bằng với người dưới quyền
B. Tham vấn với người dưới quyền
C. Người lãnh đạo đưa ra những chỉ dẫn, luật lệ
D. Người lãnh đạo đặt ra những mục tiêu cao mang tính thách thức
Câu 216: Những người theo thuyết dẫn đường mục tiêu đưa ra những phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách hỗ trợ, phong cách chỉ đạo
C. Phong cách tham gia
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 217: Theo P. Hersey & Ken Blanchart cho rằng người lao động trong một tổ chức sẽ phát triển,
trưởng thành trải qua những giai đoạn:
A. Người bắt đầu nhiệt tình, người học việc vỡ mộng
B. Người tham gia miễn cưỡng, người thực hiện tuyệt đỉnh
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
Câu 218: Theo Fiedler cho rằng về phong cách lãnh đạo có định hướng:
A. Định hướng nhiệm vụ
B. Định hướng quan hệ
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai
Câu 219: P. Hersey & K. Blanchart cho rằng người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng
thành theo 1 chu kỳ và trải qua mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 220: Theo R. Tannenbaum và Schumidt, những áp lực từ người lãnh đạo bao gồm:
A. Hệ thống giá trị, đặc tính cá nhân, năng lực trình độ, những kinh nghiệm của người lãnh đạo
B. Mức độ nhu cầu độc lập của người dưới quyền, sự sẵn lòng nhận trách nhiệm trong việc tham gia
vào việc ra các quyết định
C. Những yếu tố của văn hóa tổ chức, mức độ vững chắc của nhóm, sức ép của thời gian hay tính
cấp bách của việc giải quyết vấn đề, hệ thống đãi ngộ và động viên trong tổ chức
D. Tất cả đều sai
Câu 221: P. Hersey & Banchard cho rằng: Với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có:
A. Phong cách kèm cặp
B. Phong cách hỗ trợ
C. Phong cách chỉ đạo
D. Phong cách ủy quyền
Câu 222: Trong phong cách kèm cặp với người học việc vỡ mộng:
A. Người lãnh đạo đưa ra các chỉ dẫn cụ thể và giám sát chặt chẽ việc thực hiện các chỉ dẫn
B. Gần gũi, thảo luận vấn đề với người dưới quyền, khai thông các vướng mắc và tạo điều kiện
thuận lợi cho người dưới quyền hoàn thành nhiệm vụ
C. Giao nhiệm vụ và mở rộng quyền cho người dưới quyền tự giải quyết công việc được giao
D. Lãnh đạo giải thích các quyết, gần gũi để giám sát, giúp đỡ và động viên người dưới quyền
Câu 223: Người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ:
A. Là người quan tâm đến những người khác, chú trọng tới các quan hệ con người, nhạy cảm với
cảm xúc của những người khác
B. Chú trọng vào việc chỉ đạo công việc cho người dưới quyền, quan tâm tới cấu trúc công việc, là
người định hướng mục tiêu và quan tâm cao tới hiệu suất
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 224: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự có thể có các loại kháng cự nào:
A. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi cơ cấu
B. Thay đổi về chất, thay đổi về lượng, thay đổi phát triển
C. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất
D. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng
Câu 225: Theo Max Weber thuật ngữ “Charisma” có nghĩa là gì:
A. Là một ảnh hưởng không dựa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của
người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt
B. Những phẩm chất có khả năng tạo ra nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn, hấp dẫn huyền bí, siêu
phàm,…
C. Charisma chính là sự hấp dẫn, kết quả của những phẩm chất và những hành vi của nhà lãnh đạo
D. Tất cả đều sai
Câu 226: Trong lãnh đạo và ra quyết định nhóm, có bao nhiêu dạng hành vi định hướng nhiệm vụ:
A. Tổ chức quá trình, làm rõ việc thông tin, tóm tắt+tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí
B. Tổ chức quá trình, làm rõ thông tin, tóm tắt+tổng kết
C. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tin, tóm tắt tổng kết, kiểm
nghiệm sự nhất trí
D. Tổ chức quá trình, làm rõ việc thông tin, thực hiện quá trình, tóm tắt + tổng kết, kiểm nghiệm sự
nhất trí
Câu 227: Theo G.A Yukl lãnh đạo mới về chất so với lãnh đạo hấp dẫn:
A. Có nghĩa rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
B. Có nghĩa hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn
C. Có nghĩa tương tự lãnh đạo hấp dẫn
D. Tất cả đều sai
Câu 228: Theo Conger và Kanungo có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng tới sự qui kết về tính hấp dẫn,
cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo dựa trên sự so sánh giữa lãnh đạo hấp dẫn
và lãnh đạo không hấp dẫn:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 229: Theo quan điểm của House, người lãnh đạo là người lôi cuốn, hấp dẫn được xác định bởi
bao nhiêu điểm:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 230: Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm bao gồm:
A. Quy mô và thành phần của nhóm, sự khác biệt về thành phần đơn vị
B. Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm, tính cách của các thành viên
C. Môi trường làm việc hiện đại, chất lượng lãnh đạo
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 231: Khi các thành viên nhóm được bao gồm trong việc chọn lựa giải pháp, người lãnh đạo
cần nhận thức về những sai lầm có thể tránh, các sai lầm đó là:
A. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều
B. Sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
C. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận
D. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều, sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn,
thiển cận
Câu 232: Khi nhóm khó có thể đạt tới sự đồng ý do có những quan điểm trái ngược, các kỹ thuật
nào sau đây có thể được sử dụng để ngăn chặn sự phân hóa:
A. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm
B. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, người lãnh đạo quyết định
C. Hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
D. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định
Câu 233: Hành vi nhóm có bao nhiêu dạng chính, gồm những dạng nào:
A. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn, phân tích quá trình
B. Phân loại, kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn
C. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn
D. Điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn
Câu 234: Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu có các phong cách lãnh đạo chính là:
A. Phong cách chỉ đạo, hổ trợ.
B. Phong cách tham gia, phong cách định hướng thành tựu.
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai.
Câu 235: Theo P. Hersey và K. Blanchart người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng thành
qua:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 236: Theo các nhà nghiên cứu theo Thuyết đường dẫn đến các mục tiêu thì có:
A. Có 4 phong cách lãnh đạo
B. Có 5 phong cách lãnh đạo
C. Có 6 phong cách lãnh đạo
D. Có 7 phong cách lãnh đạo
Câu 237: Theo P. Persey và K. Blanchart với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có:
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách kèm cặp
C. Phong cách hỗ trợ
D. Phong cách ủy quyền
Câu 238: Theo P. Hersey và K. Blanchart với người tham gia miễn cưỡng thì người lãnh đạo nên
có:
A. Phong cách chỉ đạo
B. Phong cách kèm cặp
C. Phong cách hỗ trợ
D. Phong cách ủy quyền
Câu 239: Theo P.hersey và K.blanchart phong cách ủy quyền phù hợp với:
A. Người bắt đầu nhiệt tình
B. Người tham gia miễn cưỡng
C. Người thực hiện tuyệt đỉnh
D. Người học việc vỡ mộng
Câu 240: P. Hersey và K. Blanchart cho rằng, người lao động trong tổ chức sẽ phát triển và trưởng
thành theo một chu kỳ và trải qua 4 giai đoạn theo thứ tự là:
A. Người bắt đầu nhiệt tình, người học việc vỡ mộng, người thực hiện tuyệt đỉnh, người tham gia
miễn cưỡng.
B. Người bắt đầu nhiệt tình, người tham gia miễn cưỡng, người học việc vỡ mộng, người thực hiện
tuyệt đỉnh.
C. Người bắt đầu nhiệt tình, người tham gia miễn cưỡng, người thực hiện tuyệt đỉnh, người học việc
vỡ mộng.
D. Cả a, b, c câu đều sai.
Câu 241. Theo Bass người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách: 
A. Làm cho họ nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng, những giá  trị của những kết cục.
B. Khơi dậy năng lực cá nhân và nhu cầu tự thể hiện.
C. Thúc đẩy họ  vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của tổ chức.
D. a và c đúng.
Câu 242: Chọn câu sai:
A. Theo mức độ phức tạp, tiềm năng của sự kháng cự đối với sự  thay đổi có: thay đổi phát triển,
thay đổi chuyển dạng, thay đổi số lượng.
B. Tổ chức luôn  được gắn liền với những thay đổi và những thay đổi này là không giống nhau.
C. Thay đổi phát triển dẫn tới sự hoàn thiện những cái đang có  hơn việc tạo ra cái mới.
D. Thay đổi chuyển dạng tạo ra sự thay đổi một cách chậm chạp từ tình trạng cũ sang tình trạng
mới.  
Câu 243. Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm là: (chọn câu sai)
A. Quy mô và thành phần nhóm.
B. Sự khác biệt về  địa vị và tính cách của các thành viên.
C. Chất lượng và cách cư xử của người lãnh đạo.
D. Sự vững chắc và tư duy của nhóm.
Câu 244: Chức năng lãnh đạo trong quyết định nhóm: 
A. Định hướng nhiệm vụ và duy trì nhóm. 
B. Kiểm soát và định hướng hoạt động của nhóm. 
C. Cả a, b đều đúng. 
D. Cả a, b đều sai. 
Câu 245: Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận là mục tiêu của hành vi:
A. Kiểm nghiệm sự  nhất trí  
B. Điều hòa
C. Tổ chức quá   trình     
D. Thiết lập tiêu chuẩn
Câu 246: Khám phá và giải quyết các vấn đề của quá trình là mục tiêu của hành vi:
A. Thiếp lập tiêu chuẩn. 
B. Phân tích quá trình. 
C. Kiểm soát và duy trì. 
D. Tổ chức quá trình. 
Câu 247: Chọn câu đúng. Theo Boyatxis người lãnh đạo thành công là:
A. Dám nhận lỗi.
B. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp.
C. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm.
D. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suất.
Câu 248: Người lãnh đạo tham gia ít nhất vào công việc của nhóm, giao hết quyền hạn và
trách nhiệm cho mọi người (theo nghiên cứu của Kurt Lewin) là phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách độc đoán. 
B. Phong cách dân chủ. 
C. Phong cách tự do. 
D. Cả ba phong cách. 
Câu 249: Thuyết “đường dẫn tới mục tiêu” cho rằng người lãnh đạo có thể nâng cao động cơ
của người dưới quyền, bằng cách:
A. Làm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc 
B. Gắn chặt các phần thưởng có ý nghĩa với việc đạt được mục tiêu 
C. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu và các phần thưởng mong đợi có thể đạt
được 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 250: Theo Paul Hershey và Ken Blanchart, mức độ trưởng thành về công việc của những
người bắt đầu nhiệt tình là:
A. Rất thấp 
B. Thấp 
C. Trung bình 
D. Cao 
Câu 251: Theo Paul Hershey và Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách chỉ đạo đối
với những người ở giai đoạn nào:
A. Giai đoạn: người bắt đầu nhiệt tình 
B. Giai đoạn: người học việc vỡ mộng 
C. Giai đoạn: người tham gia miễn cưỡng 
D. Giai đoạn: người thực hiện tuyệt đỉnh 
Câu 252: Theo Paul Hershey và Ken Blanchart, người lãnh đạo nên có phong cách hỗ trợ đối
với những người ở giai đoạn nào:
A. Người bắt đầu nhiệt tình 
B. Người học việc vỡ mộng 
C. Người tham gia miễn cưỡng 
D. Người thực hiện tuyệt đỉnh 
Câu 253: “Thay đổi một cách chậm chạp, từ tình trạng cũ sang tình trạng mới” là sự thay đổi:
A. Thay đổi phát triển 
B. Thay đổi chuyển dạng 
C. Thay đổi căn bản về chất 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 254: Yếu tố “tầm nhìn” được Conger và Kanungo đề cập trong thuyết lãnh đạo hấp dẫn
của họ, đó là:
A. Biết hy sinh vì lợi ích cho người dưới quyền 
B. Biết nhìn xa trông rộng và chỉ ra con đường tươi sáng hơn cho người dưới quyền 
C. Biết cách tỉnh ngộ người dưới quyền 
D. Biết sử dụng chiến lược độc đáo 
Câu 255: Thuận lợi đạt được khi quy mô của một nhóm trở nên to lớn hơn, đó là:
A. Sử dụng trí tuệ tập thể và viễn cảnh rộng lớn hơn cho việc giải quyết vấn đề 
B. Sự thống trị của một số ít những người nói nhiều và những người tích cực 
C. Truyền thông tin giữa các thành viên sẽ nhanh hơn, thuận lợi hơn 
D. Cơ hội phát biểu cho các thành viên tăng lên 
Câu 256: Trong lãnh đạo ra quyết định, định hướng nhiệm vụ không gồm những dạng hành
vi:
A. Tổ chức quá trình 
B. Tóm tắt và tổng kết 
C. Điều hòa và hỗ trợ 
D. Cả a, b, c đều đúng 
Câu 257: Phương pháp để cho tất cả các thành viên trong nhóm viết ý tưởng của mình ra
giấy một cách độc lập, không thảo luận trước khi tổng kết lại và từng thành viên sẽ đóng
góp ý kiến cho ý tưởng của người khác; đó là phương pháp:
A. Động não 
B. Nhóm danh nghĩa 
C. Kỹ thuật bắt chước thiên nhiên 
D. Tất cả đều sai 
Câu 258: Bước đầu tiên trong cuộc họp giải quyết vấn đề là gì:
A. Chuẩn bị cuộc họp 
B. Xác định nguyên nhân của vấn đề 
C. Chẩn đoán vấn đề 
D. Trình bày vấn đề 
Câu 259: Theo Vroom, Yetton và Jago có bao nhiêu phong cách ra quyết định:
A. 2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 2 phong cách nhóm quyết định
B. 2 phong cách độc đoán, 1 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định 
C. 2 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định
D. 1 phong cách độc đoán, 2 phong cách tham vấn, 1 phong cách nhóm quyết định
Câu 260: Nhận định nào sau đây là sai trong thuyết ngẫu nhiên:
A. Hiệu quả của định hướng nhiệm vụ hay định hướng quan hệ là phụ thuộc vào mức độ thuận lợi
hay bất lợi của tình huống 
B. Mức độ thuận lợi/ bất lợi của tình huống được xác định bởi 3 yếu tố 
C. Trong tình thế thuận lợi rất cao, người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ là thành công 
D. Trong tình thế thông thường, định hướng quan hệ là thành công. 
Câu 261: Ví dụ nào sau đây không phải là thay thế và trung hòa cho sự lãnh đạo:
A. Tổ chức thiếu năng động, trung hòa định hướng nhiệm vụ 
B. Nhiệm vụ thú vị hấp dẫn, trung hoà định hướng hỗ trợ 
C. Người dưới quyền có trình độ chuyên môn cao, thay thế định hướng nhiệm vụ 
D. Tính vững chắc của nhóm làm việc, thay thế cho định hướng nhiệm vụ và hỗ trợ. 
Câu 262: Sự thay đổi lớn nhất thể hiện bởi sự nhận thức lại những sứ mạng, mục tiêu, sản
phẩm, lãnh đạo hoặc cấu trúc của tổ chức là sự thay đổi nào:
A. Thay đổi chuyển dạng
B. Thay đổi căn bản về chất
C. Thay đổi phát triển
D. Thay đổi phương thức
Câu 263: Người lãnh đạo mới về chất có sự phân biệt với người lãnh đạo hấp dẫn theo quan
điểm của Bass là:
A. Lãnh đạo mới về chất là rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn
B. Lãnh đạo mới về chất là hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn
C. Lãnh đạo mới về chất là tương tự lãnh đạo hấp dẫn        
D. Lãnh đạo mới về chất là khác với lãnh đạo hấp dẫn
Câu 264: Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền thực hiện
nhiệm vụ không được quy định. Quan điểm này của ai:
A. Bass 
B. Conger và Kanungo 
C.  Burns 
D. House 
Câu 265: Người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách:
A. Làm cho họ nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng và những giá trị của những kết cục 
B. Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của nhóm
và tổ chức 
C. Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của họ 
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 266: Các dạng hành vi định hướng nhiệm vụ là:
A. Kiểm soát và duy trì - điều  hòa - làm rõ việc thông tin - tóm tắt và tổng kết – kiểm nghiệm
sự nhất trí 
B. Tổ chức quá trình - khuyến khích thông tin - làm rõ việc thông tin - tóm tắt và tổng kết
– kiểm nghiệm sự nhất trí 
C. Kiểm soát và duy trì – khuyến khích thông tin – làm rõ việc thông tin – tóm tắt và tổng kết
– kiểm nghiệm sự nhất trí
D. Tổ chức quá trình – khuyến khích thông tin– thiết lập tiêu chuẩn 
Câu 267: Theo French & Raven cho rằng quyền lực có 5 cơ  sở khác nhau, đó là:
A. Quyền trao phần thưởng, quyền trừng phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham
chiếu 
B. Quyền khen thưởng, quyền phạt, quyền hợp pháp, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu 
C. Quyền điều hành nhân sự, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu 
D. Quyền vị trí, quyền cá nhân, quyền điều khiển, quyền chuyên môn, quyền tham chiếu 
Câu 268: Trong tiếp cận  theo phong cách người lãnh đạo chú trọng vào những yếu tố nào: 
A.  Chú trọng xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ. 
B. Chú trọng vào đặc tính cá nhân của người lãnh đạo 
C. Chú trọng tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng nỗ lực trong việc giải thích hiệu quả lãnh đạo. 
D. Chú trọng vào việc xác định các đặc tình của công việc được thực hiện bởi đơn vị của người lạnh
đạo 
Câu 269: Một nỗ  lực được thực hiện có thể  tạo ra các kết cục như  thế nào: 
A. Sự tích cực, nhiệt tình tham gia 
B. Sự tuân thủ, sự phục tùng 
C. Sự kháng cự, sự chống đối 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 270: Chiến lược tham khảo cấp trên là:
A. Là  chiến lược tiếp cận trực tiếp.
B. Là  chiến lược sử dụng thứ bậc.
C. Sử  dụng người khác trong việc hỗ trợ bạn.
D. Rút bỏ  những đặc quyền.
Câu 271: Quyền cá nhân của người lãnh đạo phụ thuộc vào:
A. Cấp bậc người lãnh đạo.
B. Quan hệ của người lãnh đạo.
C. Kỹ  năng của người lãnh đạo.
D. Quyền lực của người lãnh đạo.
Câu 272: Vai trò của người lãnh đạo cấp trung là:
A. Thực hiện các chính sách, thủ tục duy trì sự hoạt động bình thường.
B. Hỗ  trợ và bổ sung cấu trúc hiện tại và  phát triển cách thức để thực hiện các chính sách.
C. Ra quyết  định chiến lược 
D. Gần  gũi với nhân viên.
Câu 273: Vai trò của người đại diện:
A. Là người đứng đầu tổ chức
B. Là người làm chứng
C. Là nhân viên.
D. Là người nổi tiếng trong công ty.
Câu 274: Phong cách độc đoán là:
A. Nắm bắt tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay.
B. Thu hút  đông đảo đám đông.
C. Có một người làm việc.
D. Giao hết quyền hạn cho người khác.
Câu 275: Định hướng nhiệm vụ chú trọng tới:
A. Quan hệ  với con người.
B. Tình cảm.
C. Cấp bậc, địa vị.
D. Hiệu suất.
Câu 276. Quyền lực là:
A. Năng lực của chủ thể khi thực hiện các công việc được giao.
B. Cách mà người ta làm việc ở môi trường làm ăn.
C. Năng lực của của chủ thể trong việc ảnh hưởng đến đối tượng.
D. Cách quản lí.
Câu 277: Người lãnh đạo có sự thu hút luôn:
A. Tạo ra sự thân thiện.
B. Tạo nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền.
C. Thấu hiểu nhu cầu, mong đợi và giá trị của người dưới quyền
D. Luôn quan tâm tời việc giành lấy, củng cố và tăng cường quyền lực của mình.
Câu 278: Người quản trị quyết đoán là:
A. Yêu câu các bên thực hiện yêu cầu của mình.
B. Cạnh tranh vì lợi ích của họ.
C. Thực hiện các hành động kỉ luật bảo vệ các thành viên của nhóm.
D. Thiết lập những quan hệ tốt với những người lãnh đạo.
Câu 279: Khái niệm nào sau đây là của Kotter:
A. Lãnh đạo là sự khởi sướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác. 
B. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. 
C. Lãnh đạo là thích ứng với sự thay đổi. 
D. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những
mục tiêu chung. 
Câu 280: Cơ sở nào sau đây thuộc quyền lực vị trí:
A. Tài năng chuyên môn 
B. Sự trung thành 
C. Sự liên minh 
D. Sự kiểm soát môi trường 
Câu 281: Trong các kỹ năng sau, kỹ năng nào không phải là kỹ năng cơ bản của nhà quản trị:
A. Kỹ năng kỹ thuật 
B. Kỹ năng giao tiếp 
C. Kỹ năng quan hệ 
D. Kỹ năng nhận thức 
Câu 282: Thuyết về động cơ vai trò quản trị là nghiên cứu của ai:
A. Mc. Clelland 
B. Stogdill 
C. Miner 
D. Baytzig 
Câu 283: Trong các vai trò sau đây, vai trò nào không phải là vai trò tương tác:
A. Vai trò lãnh đạo 
B. Vai trò người đại diện 
C. Vai trò giám sát 
D. Vai trò liên lạc 
Câu 284: Chọn câu sai: theo thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungo, những yếu tố
ảnh hưởng đến sự quy kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người
lãnh đạo là:
A. Sự hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền. 
B. Tự tin trong giao tiếp và thông tin. 
C. Khơi dậy những nhu cầu cấp cao của người dưới quyền. 
D. Đánh giá đúng tình huống. 
Câu 285: Các yếu tố tạo nên quyền lực chính trị trong một tổ chức là:
A. Tài năng chuyên môn 
B. Quyền hạn chính thức 
C. Sự kiểm soát với quá trình ra quyết định 
D. Sức hấp dẫn, lôi cuốn 
Câu 286: Hiệu quả của quyền trừng phạt là:
A. Đối tượng tuân thủ nhằm đạt được phần thưởng mà đối tượng tin rằng phần thưởng này được chi
phối và kiểm soát bởi chủ thể. 
B. Đối tượng tuân thủ vì đối tượng khâm phục chủ thể và muốn đạt đến sự chấp nhận, phê chuẩn
của chủ thể 
C. Đối tượng tuân thủ vì tin rằng chủ thể có những kiến thức và cách làm việc tốt nhất. 
D. Đối tượng tuân thủ, phục tùng để tránh sự trừng phạt mà họ tin rằng sự trừng phạt này bị kiểm
soát bởi chủ thể 
Câu 287: Nhược điểm của chiến lược mặc cả là:
A. Nó tập cho đối tượng quen với sự trao đổi. 
B. Nếu bạn lạm dụng chiến lược này quá mức thì những người khác sẽ nghi ngờ về động cơ của
bạn. 
C. Chiến lược có thể đạt tới sự tuân thủ, phục từng song rất khó khăn trong việc đạt tới sự tích cực
nhiệt tình, tham gia thực sự. 
D. Nếu bạn sử dụng chiến lược này một cách thường xuyên thì nó sẽ phá vỡ các mối quan hệ làm
việc. 
Câu 288: Những kỹ năng của người lãnh đạo thành công là:
A. Tài giỏi, thông minh 
B. Ngoại giao và lịch thiệp 
C. Kỹ năng xã hội 
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng 
Câu 289: Theo MC. Clelland cùng các cộng sự thì con người có những nhu cầu cơ bản nào:
A. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu tự do 
B. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực. 
C. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu liên minh, và nhu cầu tự do. 
D. Nhu cầu liên minh, và nhu cầu quyền lực 
Câu 290: Cho phép khai thác những sáng kiến của những người dưới quyền, của tập thể là ưu
điểm của phong cách nào theo nghiên cứu của Kurt Levin
A. Phong cách độc đoán 
B. Phong cách dân chủ 
C. Phong cách tự do 
D. Phong cách sáng tạo. 
Câu 291: Những sai lầm có thể tránh khi chọn lựa giải pháp là:
A. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều, sự  phân cực và kế hoạch hành động nông cạn
thiển cận.
B. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều.
C. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều, không tự ý thức được
D. Quyết  định vội vã, sự tham gia không đồng đều, thiếu tôn trọng ý kiến nhân viên.      
Câu 292: Vai trò  quyết định của nhà  lãnh đạo gồm vai trò nào sau đây:
A. Vai trò phân bổ nguồn lực 
B. Vai trò phát ngôn. 
C. Vai trò lãnh đạo 
D. Vai trò người đại diện
Câu 293: Theo Koller lãnh đạo là:
A. Thích ứng với sự thay đổi
B. Thích ứng với sự phức tạp
C. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra và giải quyết vấn đề
D. Hoạch định tổ chức lên kế hoạch và thực hiện
Câu 294: Một trong những quyền lực chính của nhà lãnh đạo là:   
A. Quyền lực vị trí
B. Quyền lực kinh tế
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
Câu 295: Theo Boyatzis một trong 9 năng lực có tương quan chặt chẽ  với những nhà quản
trị là:
A. Kỹ năng nhận thức khái quát hóa
B. Định hướng tương lai
C. Chủ quan
D. Sử dụng quyền lực cá nhân
Câu 296: Một trong những kĩ năng trình bày vấn đề là:
A. Khái quát hóa vấn  đề
B. Chỉ ra nguyên nhân của vấn đề
C. Khái quát hóa mục tiêu chủ yếu
D. Suy luận vấn đề
Câu 297: Quyền lực cá nhân đề cập đến các vấn đề nào sau đây:
A. Quyền hạn chính thức
B. Tài năng chuyên môn
C. Sự kiểm soát  đối với thông tin
D. Quyền trừng phạt
Câu 298: Để thực hiện chiến lược thân thiện cần phải:
A. Làm cho người khác cảm thấy họ quan trọng
B. Kiểm tra hoạt động của đối tượng
C. Thực hiện sự  hy sinh cá nhân
D. Tham khảo vấn đề với cấp trên 
Câu 299: Để đo lường thành công của việc sử dụng quyền lực, người ta thường căn cứ vào:
A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền 
B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền 
C. Sự thỏa mãn của người nắm quyền 
D. Câu a, b đúng 
Câu 300: Đạt được sự ủng hộ của người khác là điều kiện cần của chiến lược:
A. Chiến lược liên minh 
B. Chiến lược thân thiện 
C. Chiến lược mặc cả 
D. Chiến lược đưa ra lí do 
Câu 301: Nhân tố nào quan trọng nhất quyết định hiệu quả của cuộc họp:
A. Chất lượng lãnh đạo 
B. Tính cách của các thành viên
C. Quy mô và thành phần của nhóm 
D. Cả 3 câu trên đều đúng 
Câu 302: Theo mô hình nghiên cứu của trường đại học bang Ohio, người lãnh đạo quan tâm
tới điều gì:
A. Công việc, sản xuất 
B. Con người, chuỗi cung ứng 
C. Công việc, con người 
D. Khách hàng và nhân viên 
Câu 303: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi, có thể có
những thay đổi:
A. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng  
B. Thay đổi về chất, thay đổi phát triển 
C. Thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất 
D. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất 
Câu 304: Khái niệm lãnh đạo theo Hemphill & Coons là:  
A. Lãnh đạo là sự khởi sướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác 
B. Lãnh đạo là quá trình ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu. 
C. Lãnh đạo là cách cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới
những mục tiêu chung. 
D. Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ
đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể. 
Câu 305: Tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất để đo lường hiệu quả lãnh đạo là:
A. Nhóm hay tổ chức của người lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ của họ một cách thành công hoặc đạt
tới mục tiêu của nhóm hay tổ chức 
B. Thái độ của cấp dưới đối với người lãnh đạo 
C. Sự đóng góp của người lãnh đạo đối với sự phát triển của nhóm hay tổ chức được nhận thức bởi
người dưới quyền 
D. Cả a, b, c đều không đúng 
Câu 306:Quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan như  thế nào với sự
thỏa mãn và việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền:
A. Tương quan thuận 
B. Tương quan nghịch 
C. Không tương quan 
D. Tùy trường hợp 
Câu 307: Đâu là một trong những nhược điểm của “chiến lược mặc cả”:  
A. Chỉ tập trung cho những đối tượng quen với sự trao đổi 
B. Sẽ phá vỡ các mối quan hệ làm việc nếu sử dụng nó thường xuyên 
C. Những người khác sẽ nghi ngờ về động cơ của bạn 
D. Gây ra sự phản kháng của đối tượng 
Câu 308: Những nhà lãnh đạo cấp cao có nghĩa vụ chủ yếu trong việc gì: 
A. Ra những quyết định chiến lược 
B. Ra quyết định đào thải nhân viên 
C. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức hiện tại 
D. Đánh giá chiến lược do cấp dưới đề ra 
Câu 309: Các vai trò tương tác bao gồm:
A. Đại diện, phát ngôn, khởi sướng 
B. Lãnh đạo, liên lạc, giám sát 
C. Thương thảo, lãnh đạo, thông tin 
D. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc 
Câu 310: Những người theo thuyết “đường dẫn đến mục tiêu” đưa ra những phong cách lãnh
đạo nào:
A. Chỉ đạo, hỗ trợ, tham gia, định hướng thành tựu 
B. Chỉ đạo, kèm cặp, hỗ trợ, ủy quyền 
C. Chỉ đạo, giám sát, điều hành, ra quyết định 
D. Hỗ trợ, kèm cặp, điều hành, tham gia 
Câu 311: Dạng thay đổi nào sau đây thường xảy ra ở những công ty đang đình đốn, bế tắc:
A. Thay đổi phát triển 
B. Thay đổi căn bản về chất 
C. Thay đổi căn bản về lượng 
D. Thay đổi chuyển dạng 
Câu 312: Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có thể có
các loại thay đổi nào sau đây:
A. Thay đổi hình thái và thay đổi chuyển dạng 
B. Thay đổi về chất và thay đổi về lượng 
C. Cả a, b đều đúng 
D. Cả a, b đều sai 

You might also like