You are on page 1of 7

Câu 1.

Lý thuyết về lưới lãnh đạo (lưới quản trị) đưa ra:


A. 5 kiểu hành vi lãnh đạo chính trên cơ sở mức độ quan tâm đến con người và quan tâm đến nhiệm vụ
B. 2 kiểu hành vi lãnh đạo là quan tâm đến con người và quan tâm đến nhiệm vụ.
C. 4 kiểu hành vi lãnh đạo trên cơ sở mức độ quan tâm đến con người và quan tâm đến nhiệm vụ.
D. 1 tư duy lãnh đạo.
Câu 2. Sau đây đề cập đến mức độ mà các nhiệm vụ của tổ chức được chia nhỏ thành các công việc cá nhân.
A. Các tuyến huyền hành. B. Sự phối hợp.
C. Đang nhiệm vụ. D. Chuyên môn hóa công việc.
Câu 3. Theo lý thuyết nhu cầu ERG, các nhân có các loại nhu cầu gồm.
A. Tinh thần, quan hệ xã hội, an toàn B. An toàn, quan hệ xã hội, được tôn trọng
C. Sinh tồn, quan hệ xã hội, phát triển D. Sinh tồn, quan hệ xã hội, an toàn
Câu 4. Nhược điểm của phương pháp tiếp cận theo mạng lưới ảo của cấu trúc tổ chức là.
A. Thiếu sự kiểm soát trực tiếp. B. Lòng trung thành của nhân viên là thấp.
C. Yêu cầu cao hơn đối với các nhà quản trị. D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 5. Theo những nghiên cứu của trường đại học Michigan thì các nhà lãnh đạo được xem là kém hiệu quả
hơn khi họ là:
A. Nhà lãnh đạo định hướng vào công việc B. Nhà lãnh đạo định hướng vào nhân viên.
C. Nhấn mạnh đến “Sự quan tâm” D. Hướng về “Cấu trúc khởi xướng”
Câu 6. Mô hình _____ của Việc ra quyết định là có giá trị nhất khi áp dụng cho ____.
A. cổ điển; các quyết định không theo chương trình.
B. cổ điển; các quyết định mơ hồ
C. cổ điển; các quyết định theo chương trình
D. hành chính; các quyết định theo chương trình
câu 7. Khía cạnh nào sau đây không thuộc về tình huống ra quyết định chắc chắn?
A. Phương án quyết định chịu xác suất thất bại nhưng ở mức thấp.
B. Thông tin có sẵn, đầy đủ và tin cậy.
C. Xác suất thất bại bằng không
D. Phương án, lộ trình thực hiện và kết quả được tính toán cụ thể.
Câu 8. Phúc là một Nhà quản trị kỳ cựu ở công ty X. Gần đây X mua một doanh nghiệp nhỏ trong ngành. Phúc
được giao nhiệm vụ quản trị doanh nghiệp mới được mua lại này và hiện đang cân nhắc những cách tốt nhất để
thiết kế cấu trúc của nó. Hiện tại, các nhân viên được phân làm việc ở một trong 3 chức năng, bao gồm bán
hàng, sản xuất và bảo vệ pháp lý. Việc thiết kế các bộ phận hiện tại ở đơn vị mới của phúc là đặc trưng cơ bản
của cấu trúc:
A. Chức năng theo chiều dọc. B. Theo đội (nhóm).
C. Ma trận ngang D. Theo bộ phận độc lập
Câu 9. Trình tự nào phản ánh chính xác mức độ giảm dần tính đầy đủ và tin cậy của thông tin khi thực hiện
hoạch định?
A. không chắc chắn, mơ hồ, rủi ro, chắc chắn B. chắc chắn, rủi ro, không chắc chắn, mơ hồ
C. rủi ro, mở hồ, không chắc chắn, chắc chắn D. chắc chắn, mơ hồ, không chắc chắn, rủi ro
Câu 10. Lan Anh Làm trong bộ phận sản xuất tại công ty T&M. Công việc trong bộ phận của Lan Anh có tính
chuyên môn hóa thấp. Do đó, Lan Anh:
A. Thực hiện đa dạng các nhiệm vụ và hoạt động.
B. Hiếm khi được thử thách.
C. Thường chán nản.
D. Thường thực hiện duy nhất một nhiệm vụ.
Câu 11. Nhà quản trị cấp trung ngày nay chịu trách nhiệm tạo lập một ___ hơn là quản trị dòng thông tin theo
cấp bậc lên và xuống.
A. Hệ thống truyền thông chéo. B. Mạng xoắn ốc
C. Chuỗi theo chiều dọc D. Mạng lưới theo chiều ngang
Câu 12. Triển khai chiến lược là bước cuối cùng trong quy trình quản trị chiến lược, nó thể hiện:
A. Các nguồn lực được phân bổ cho việc lựa chọn chiến lược.
B. Các mục tiêu chiến lược được thực thi.
C. Cách thức chiến lược được thực hiện hay chuyển thành hành động.
D. Các đánh giá về môi trường bên ngoài được chuyển hóa thành các cơ hội và đe dọa.
Câu 13. Trong công việc, cô Hương thể hiện là người tìm kiếm sự đồng thuận và hợp tác, cô ấy gây ảnh hưởng
bằng các mối quan hệ chứ không dựa vào quyền lực và thẩm quyền chính thức. Như vậy, cô Hương là nhà lãnh
đạo:
A. Phục vụ B. Cấp độ 5 C. Đáng tin cậy D. Tương tác
Câu 14. Ông hưng gần đây đã xem xét sơ đồ cấu trúc tổ chức của công ty mình để xác định ai báo cáo cho ai.
Ông Hưng đang nghiên cứu điều nào về tổ chức của mình.
A. Phân công lao động B. Mức độ khác biệt hóa
C. Mức độ tập trung quyền hành D. Chuỗi mệnh lệnh
Câu 15. Một công ty theo đuổi chiến lược hội nhập dọc có thể mở rộng hoạt động của nó bằng cách:
A. Sử dụng nguồn vốn để mua một công ty khác trong ngành.
B. Đầu tư để thâm nhập vào một ngành cạnh tranh với các sản phẩm của công ty.
C. Đầu tư để thâm nhập vào ngành sản xuất đầu vào cho các sản phẩm của công ty.
D. Sáp nhập với các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Câu 16. Nhà lãnh đạo tạo dựng một tổ chức vĩ đại mang tính bền vững qua việc kết hợp giữa sự khiêm nhường
của cá nhân và sự kiên định trong một công việc là nhà lãnh đạo:
A. Cấp độ 5 B. Tương tác C. Đích thực D. Phục vụ
Câu 17. Cấu trúc tổ chức được định nghĩa là:
A. Thể hiện trực quan về tổ chức.
B. Dòng quyền hành không thể phá vỡ liên kết tất cả các cá nhân trong tổ chức.
C. Sự phân công lao động.
D. Khuôn khổ trong tổ chức xác định các nhiệm vụ được phân chia, các nguồn lực được triển khai, và các bộ
phận phối hợp như thế nào.
Câu 18. Tiêu chuẩn nào bị vi phạm trong tuyên bố về mục tiêu như sau: “lợi nhuận phải được tăng lên trong
năm tới”?
A. Có tính thách thức nhưng hiện thực.
B. Xác định mốc thời gian hoàn thành.
C. Cụ thể và đo lường được.
D. Bao trùm tất cả các lĩnh vực thể hiện kết quả.
Câu 19. Trên lưới quản trị thì phong cách lãnh đạo 1.9 được gọi là
A. Quản trị theo nhóm. B. Quản trị câu lạc bộ đồng hương.
C. Quản trị trung dung D. Quản trị suy giảm
Câu 20. Tổng công ty HP có cấu trúc tổ chức theo bộ phận độc lập. Cấu trúc này có tất cả những ưu điểm sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển các kỹ năng quản trị chung.
B. Có ít sự trùng lập các chức năng giữa các đơn vị độc lập.
C. Tập trung vào tổng thể các mục tiêu sản phẩm và bộ phận.
D. Phản ứng nhanh, linh hoạt trong một môi trường bất ổn.
Câu 21. Ba công ty điện tử lớn gần đây đã hợp tác để phát triển một điện thoại di động sáng tạo mới. Đây là ví
dụ cụ thể về xu hướng quản trị nào sau đây:
A. Hợp tác liên tổ chức. B. Sáp nhập.
C. Mua lại. D. Kết nối xuyên biên giới.
Câu 22. Nhược điểm của hoạch định là:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức. B. Giảm sự chồng chéo.
C. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức. D. Loại trừ sự biến động của môi trường.
Câu 23. Theo lý thuyết tình huống lãnh đạo của Hersey and Blanchard, giả định chính yếu là cấp dưới rất đa
dạng về:
A. Mức độ cam kết. B. Mức độ thỏa mãn.
C. Mức độ an toàn. D. Mức độ sẵn sàng.
Câu 24. Quyền hành quản trị có đặc điểm là:
A. Gắn với vị trí công việc nhà quản trị đảm nhận.
B. Chạy xuyên suốt hệ thống cấp bậc theo chiều ngang.
C. Gắn với cá nhân nhà quản trị.
D. Tăng dần theo hệ thống cấp bậc quản trị từ trên xuống.
Câu 25. Bộ phận làm việc của Thu Hòa được thành lập từ những người có kỹ năng và các công việc hoạt động
tương đồng. Tổ chức của cô ấy đã sử dụng phương pháp tiếp cận _____ để thiết kế bộ phận này.
A. Theo đội B. Theo bộ phận độc lập C. Chức năng theo chiều dọc D. Ma trận
Câu 26. Giám đốc nhận thức rằng phương thức quản trị hiện nay doanh nghiệp mình đang áp dụng là chưa hiệu
quả, vì thế ông đã đề nghị áp dụng hệ thống quản trị theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 vào doanh nghiệp của mình
để nhằm cải thiện chất lượng. Ông giám đốc này đang thực hiện vai trò _____ trong nhóm vai trò _______ của
nhà quản trị:
A. người xử lý vướng mắc/quyết định B. người khởi xướng/quyết định
C. người giám sát/thông tin D. người lãnh đạo/quyết định
Câu 27. Kỹ năng chuyên môn là quan trọng nhất đối với vị trí nào trong các vị trí quản trị sau:
A. Phó giám đốc sản xuất.
B. Tổng giám đốc.
C. Trưởng bộ phận bán hàng của phòng kinh doanh.
D. Trưởng phòng kinh doanh của công ty phụ trách trực tiếp các trưởng chi nhánh 3 miền Bắc, Trung và Nam
Câu 28. Khi mô tả bà Thủy - nhà quản trị tại công ty An Bình lựa chọn các ___ và xác định ____ để đạt được
chúng có nghĩa là đang đề cập đến công việc hoạch định của nhà quản trị.
A. mục tiêu, cách thức B. cách thức, sứ mệnh C. cấu trúc, tầm hạn D. nhân sự, tầm nhìn
Câu 29. Loại quyền lực lực nào sau đây? Bắt nguồn từ kiến thức chuyên môn của nhà lãnh đạo?
A. Quyền lực tham chiếu. B. Quyền lực chính thức (hợp pháp)
C. Quyền lực tưởng thưởng D. Không có loại nào ở trên.
Câu 30. Sự bối rối và mâu thuẫn do chuỗi mệnh lệnh kép là một hạn chế lớn của cấu trúc ma trận.
A. Sai B. Đúng
Câu 31. Trách nhiệm quan trọng nhất đối với các nhà quản trị _____ bao gồm việc truyền thông một tầm nhìn
chung của tổ chức về hình thành văn hóa doanh nghiệp.
A. cấp cao B. cấp cơ sở
C. cấp trung D. cấp tác nghiệp
Câu 32. W trong ma trận SWOT có nghĩa là:
A. Các điểm mạnh của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh.
B. Các điểm yếu của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh.
C. Các đe dọa của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài.
D. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài.
Câu 33. Khi doanh nghiệp thay đổi chiến lược thì:
A. Doanh nghiệp phải chuyển sang cấu trúc tổ chức dọc.
B. Doanh nghiệp cần chuyển sang cấu trúc tổ chức phẳng.
C. Doanh nghiệp phải tái thiết kế cấu trúc tổ chức.
D. Doanh nghiệp cần ổn định cấu trúc tổ chức.
Câu 34. Thu Hằng là nhà quản trị của một công ty dịch vụ khách hàng, nơi cô giám sát 5 cấp dưới. Để giúp cấp
dưới của mình tìm hiểu thêm về các vai trò khác nhau trong công ty, Thu Hằng thường giao cho họ các nhiệm
vụ mà không phải là một phần của công việc thông thường của họ. Đây là một ví dụ về:
A. ủy quyền B. trách nhiệm C. chuỗi mệnh lệnh D. quyền hành
Câu 35. Theo lưới lãnh đạo (lưới quản trị), phong cách lãnh đạo nên được rèn luyện và thực hành là:
A. 9,1 B. 5,5 C. 9,9 D. 1,9
Câu 36. Mô hình ra quyết định ____ rất gần với môi trường thực tế mà phần lớn các nhà quản trị và người thực
hiện quyết định đang hoạt động.
A. chính trị B. hành chính C. cổ điển D. chuẩn tắc
Câu 37. Khi Vinfast giới thiệu Vice President, dòng xe SUV hạng sang cỡ lớn hướng tới đội tượng khách hàng
là người thành đạt với kỳ vọng đạt được sự vượt trội về tiện nghi và an toàn. Tình huống này đã dẫn đến loại
hình chiến lược nào?
A. Chiến lược đa nội địa B. Chiến lược cấp công ty
C. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh D. Chiến lược cấp chức năng
Câu 38. Những nhà lãnh đạo định hướng trọng tâm vào nhân viên là những người ít quan tâm đến việc đạt được
mục tiêu và nhu cầu của con người. Họ chỉ tập trung vào thực hiện công việc theo đúng mục tiêu quản lý chi phí
và tính hiệu quả.
A. Đúng B. Sai
Câu 39. Chiến lược kinh doanh nào sau đây có thể đem lại lợi nhuận cho tổ chức trong trường hợp khách hàng
là người chung thành và sẵn sàng trả giá cao?
A. Hội nhập B. Tái cấu trúc C. Dẫn đạo chi phí D. Khác biệt hóa
Câu 40. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một đặc trưng của nhà lãnh đạo đáng tin cậy?
A. Tách biệt mình khỏi người khác.
B. Dẫn dắt người khác bằng cả trái tim và khối óc.
C. Theo đuổi mục tiêu với sự đam mê.
D. Hoạt động dựa trên những giá trị bền vững.
Câu 41. Quan tâm nhu cầu đến những người khác với tư cách là một cá nhân là biểu hiện của người có phong
cách quyết định nào?
A. nhận thức B. chi phí C. hành vi D. phân tích
Câu 42. Lý thuyết về động cơ thúc đẩy của Herzberg đề cập đến:
A. Nhóm nhân tố duy trì và nhóm nhân tố thúc đẩy.
B. Thang bậc nhu cầu của con người.
C. Sự mong muốn phát triển của nhân viên.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 43. Tầm hạn quản trị không phải là:
A. Số lượng các nhà quản trị trong một bộ phận.
B. Số lượng nhân viên nhận mệnh lệnh từ một nhà quản trị.
C. Số lượng nhân viên mà một nhà quản trị trực tiếp giám sát.
D. Số lượng nhân viên báo cáo trực tiếp đối với một nhà quản trị.
Câu 44. Tổ chức nào sau đây được xem là có cấu trúc phẳng hơn khi quy mô về nhân sự là tương đương?
A. Tổ chức D với 4 cấp bậc B. Tổ chức C với 6 cấp bậc
C. Tổ chức A với 5 cấp bậc D. Tổ chức B với 2 cấp bậc
Câu 45. Phong cách _____ phản ánh mối quan tâm đến công việc và con người đều ở mức trung bình.
A. Quản trị suy giảm. B. Quản trị câu lạc bộ đồng hương.
C. Quản trị theo nhóm (đội) D. Quản trị trung dung
Câu 46. Một cấu trúc chức năng thuần túy là thích hợp nhất để đạt được.
A. Sự đổi mới. B. Tính linh hoạt
C. Sự khác biệt. D. Các mục tiêu hiệu quả nội bộ
Câu 47. Mô hình ra quyết định _____ là hữu ích trong việc ra các quyết định không theo chương trình và khi
các điều kiện ra quyết định là không chắc chắn, thông tin bị giới hạn và các nhà quản trị mâu thuẫn với nhau về
các mục tiêu cần theo đuổi hay lộ trình hành động cần thực hiện
A. hợp lý B. hành chính C. chính trị D. cổ điển
Câu 48. Các yếu tố nào sau đây không liên quan đến tầm hạn quản trị rộng?
A. Công việc của cấp dưới là ổn định và lặp đi lặp lại.
B. Cấp dưới được đào tạo kỹ lưỡng và ít cần hướng dẫn.
C. Cấp dưới thiếu kinh nghiệm, cần nhiều sự hướng dẫn để thực hiện công việc.
D. Cấp dưới thực hiện nhiệm vụ những công việc tương tự nhau.
Câu 49. Bộ luật lao động được xem là một ví dụ của môi trường ______.
A. xã hội B. văn hóa C. kinh tế D. chính trị - pháp luật
Câu 50. Trong thời kỳ khủng hoảng hoặc công ty có nguy cơ thất bại, quyền hành nên:
A. phân tán B. tập trung ở cấp trên
C. phân ra theo tầm hạn quản trị rộng D. tập trung ở cấp dưới
Câu 51. Điều nào sau đây không đúng đối với các nhà quản trị cấp trung?
A. Triển khai các kế hoạch chiến thuật.
B. Kiểm soát các nhà quản trị cấp thấp.
C. Cần nhiều kỹ năng nhận thức hơn so với các kỹ năng nhân sự và chuyên môn.
D. Thu thập và thực hiện chiến lược.
Câu 52. Các nhà quản trị cấp cao thường đưa ra loại quyết định nào nhiều hơn?
A. Quyết định tác nghiệp B. Giải quyết vấn đề rõ ràng
C. Không theo chương trình D. Theo chương trình
Câu 53. Người quản lý dịch vụ chăm sóc khách hàng của cửa hàng Mazda tại Việt Nam luôn cảm thấy không
tốn thời gian để thực hiện, xử lý tất cả các thông tin cần thiết cũng như dự kiến hết các phương tiện có thể sử
dụng khi ra quyết định. Đây là ví dụ cho mô hình ra quyết định nào sau đây?
A. Cách tiếp cận chuẩn tắc B. Hợp lý, giới hạn
C. Mô hình ra quyết định cổ điển D. Chính trị
Câu 54. Rồi. Theo lý thuyết nhu cầu đạt được của McClelland muốn hình thành các mối quan hệ cá nhân gần
gũi, tránh xung đột và thiết lập tình bạn ấm áp được mô tả là:
A. Nhu cầu cầm quyền B. Nhu cầu quyền lực
C. Nhu cầu về thành tựu D. Nhu cầu liên kết
Câu 55. Cấu trúc nào sau đây là phù hợp nhất với một chiến lược có tính ổn định?
A. Cấu trúc chức năng dọc. B. Cấu trúc theo đội, nhóm.
C. Cấu trúc hữu cơ. D. Cấu trúc ma trận
Câu 56. Vậy là một quản trị viên tại công ty Xuân Vinh. Cô rất thân thiện và vô cùng tôn trọng cấp dưới. Cô có
thể được mô tả nhưng là người lãnh đạo:
A. Mức độ thấp về cấu trúc khởi xướng. B. Mức độ cao về cấu trúc khởi xướng.
C. Mức độ cao về sự quan tâm. D. Là nhà lãnh đạo nhóm.
Câu 57. Nhu cầu cao nhất theo Tháp nhu cầu của Maslow là:
A. Nhu cầu được tôn trọng. B. Nhu cầu tự hoàn thiện.
C. Nhu cầu xã hội. D. Nhu cầu sinh lý.
Câu 58. Khi các bộ phận được nhóm lại với nhau trên cơ sở các kết quả/sản phẩm đầu ra của một công ty, loại
cấu trúc tổ chức đang sử dụng ở đây là:
A. Cấu trúc ma trận. B. Cấu trúc theo bộ phận độc lập.
C. Cấu trúc theo đội. D. Cấu trúc theo chức năng.
Câu 59. Khi một lĩnh vực kinh doanh của công ty nằm ở ô con bò sữa trong ma trận BCG có nghĩa là ở lĩnh vực
kinh doanh này đang:
A. Chiếm một thị phần nhỏ trong một ngành tăng trưởng chậm.
B. Tạo ra lợi nhuận lớn trong một ngành phát triển nhanh chóng.
C. Chiếm một thị phần nhỏ trong một ngành phát triển nhanh chóng.
D. Chiếm một thị phần lớn trong một ngành tăng trưởng chậm.
Câu 60. Chiến lược cấp công ty tập trung trả lời câu hỏi chính nào sau:
A. Công ty sẽ cạnh tranh như thế nào?
B. Nên thâm nhập thị trường quốc tế nào và bằng phương thức gì?
C. Công ty đang hoạt động trong các ngành kinh doanh nào và sẽ phát triển ra sao?
D. Làm thế nào để hỗ trợ thực thi chiến lược kinh doanh?
Câu 61. Điều nào sau đây là lợi thế của cơ cấu theo đội (nhóm)?
A. Thời gian và nguồn lực tiêu tốn vào các cuộc họp.
B. Thời gian phản ứng ít, quyết định nhanh hơn.
C. Gia tăng rào cản giữa các bộ phận.
D. Sự phân quyền không được hoạch định.
Câu 62. Nếu một công ty nhấn mạnh rằng “việc mua sắm chưa hoàn tất cho đến khi khách hàng hài lòng” thì đó
là biểu hiện của việc:
A. Sử dụng biểu tượng trong văn hóa của công ty.
B. Sử dụng câu khẩu hiệu (slogan) để thể hiện các giá trị của công ty đến khách hàng và nhân viên.
C. Sử dụng một anh hùng với mục đích truyền tải các giá trị.
D. Sử dụng khách hàng để quấy rối nhân viên.
Câu 63. Cách các nhà quản trị của một tổ chức tác động có trọng đích đến các nhân viên, con người để tạo nhiệt
tình và kiên trì theo đuổi các hoạt động nhằm đưa lại thành tích cao cho tổ chức được hiểu là:
A. Kiểm soát B. Tổ chức C. Động viên D. Hoạch định
Câu 64. Theo lý thuyết tình huống của Hersey and Blanchard phong cách lãnh đạo phù hợp với sự sẵn sàng thấp
của người đi theo:
A. Phong cách hỗ trợ (tham gia) B. Phong cách chỉ đạo
C. Phong cách hướng dẫn. D. Phong cách ủy quyền.
Câu 65. Các chiến lược cần được phát triển để hợp nhất các yếu tố nào để tạo nên lợi thế cạnh tranh?
A. Khai thác năng lực cốt lõi.
B. Đạt được sự hợp lực.
C. Xác định khách hàng mục tiêu và tạo ra giá trị cho khách hàng.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 66. _____ giữ một vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường tổ chức cho phép việc học tập và sáng tạo
để đáp ứng các mối đe dọa từ môi trường bên ngoài, sự thách thức của các cơ hội mới, hoặc những cuộc khủng
hoảng của tổ chức.
A. Đào tạo nhân viên. B. Tuyên bố sứ mệnh. C. Tuyên bố tầm nhìn D. Văn hóa tổ chức
Câu 67. Khang làm việc tại Công ty Khánh Nguyên, ông có 2 cấp trên một nhà quản trị chức năng và một người
quản trị bộ phận. Vậy cơ cấu tổ chức của Công ty Khánh Nguyên là:
A. Cơ cấu chức năng. B. Cơ cấu theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu ma trận. D. Cơ cấu theo đơn vị độc lập.
Câu 68. Quyền hành của nhà quản trị vô thuộc vào:
A. Giới tính của nhà quản trị. B. Phụ thuộc vào vị trí của nhà quản trị.
C. Nhà quản trị có trình độ như thế nào. D. Nhà quản trị có phẩm chất như thế nào.
Câu 69. Chiến lược ____ bao gồm việc tìm kiếm kết nguyên vật liệu hiệu quả, cắt giảm chi phí và kiểm soát chặt
chẽ chi phí để đạt được sự hiệu quả hơn so với đối thủ cạnh tranh:
A. tập trung B. đa dạng hóa C. dẫn đạo chi phí D. khác biệt hóa
Câu 70. Khái niệm nào sau đây đề cập đến “Tư duy chiến lược”?
A. Bao gồm vì có được một tầm nhìn dài hạn và một bức tranh tổng thể thể hiện sự tương thích giữa tổ chức và
môi trường cạnh tranh.
B. Đề cập đến việc xác định kế hoạch hành động thể hiện việc phân bổ nguồn lực cho các hoạt động để đối phó
với môi trường đạt được lợi thế cạnh tranh.
C. Thể hiện qua việc tạo ra một tập hợp các quyết định và hành động để tạo lợi thế cạnh tranh vượt trội hơn việc
đảm bảo sự tương thích giữa tổ chức và môi trường.
D. Đòi hỏi việc xác định rõ ràng khách hàng và những nhu cầu cụ thể nào của họ sẽ được phục vụ bởi tổ chức.
Câu 71. Giả sử bạn là nhà quản trị của một công ty bất động sản tại Đà Nẵng, khách hàng của công ty bạn là:
A. Cá nhân cho vay nặng lãi. B. Người mua và người bán nhà.
C. Công ty bất động sản khác. D. Các tổ chức cho vay thế chấp.
Câu 72. Phong được người chủ đánh giá là người có động lực (hướng về thành tựu), kiên trì và chăm chỉ, theo
đuổi hoàn thành mục tiêu của mình. Các đặc tính này phù hợp với nhóm đặc trưng nào trong các đặc điểm lãnh
đạo sau:
A. Các đặc điểm về xã hội. B. Các đặc điểm về thể chất.
C. Sự thông minh và khả năng. D. Các đặc điểm liên quan đến công việc
Câu 73. Theo lý thuyết nhu cầu đạt được của McClelland. Khoa ao ước ảnh hưởng người khác. Điều này nhấn
mạnh về nhu cầu:
A. Nhu cầu về quyền lực. B. Nhu cầu về thành tựu.
C. Nhu cầu về mối liên kết. D. Nhu cầu về liên minh.
Câu 74. Gia Hòa là một nhà quản trị tại Công ty Phi Long. Hòa và cấp dưới của mình đang thiết lập các mục tiêu
của tổ chức cho đến mục tiêu cụ thể của các cá nhân. Đây là bước nào trong quá trình kiểm tra?
A. Thiết lập hệ thống thông tin.
B. Thiết lập các tiêu chuẩn kết quả thực hiện.
C. Đưa ra hành động điều chỉnh khi cần thiết.
D. Thế tham gia vào phân tích chiến lược.
Câu 75. Sự tự tin, sự trung thực, liêm chính và khát vọng lãnh đạo là các yếu tố thuộc về đặc điểm cá nhân nào
của nhà lãnh đạo (theo cách phân loại Phẩm chất cá nhân của người lãnh đạo của Bernard M, Bass (1990))?
A. Các đặc điểm về xã hội. B. Tính cách cá nhân.
C. Các đặc điểm về thể chất. D. Sự thông minh và khả năng.

You might also like