You are on page 1of 74

Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN

TRỊ HỌC

1. Những khía cạnh nào dƣới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Được định hƣớng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con ngƣời
D. Chỉ câu B và C
E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị đƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị đƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Nhân viên thừa hành
E. Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. Đánh giá môi trƣờng bên trong và bên ngoài
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lƣợc và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ƣu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dƣới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dƣới
E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
7. Kỹ năng nào dƣới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trƣờng đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lƣới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu đƣợc thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trƣớc khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dƣới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. tạo lập môi trƣờng làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
E. Tuyển dụng
12. Các kỹ năng quản trị có thể có đƣợc từ
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính quy
D. Kết hợp (b) và (c)
E. Tất cả các nguồn trên
13. hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 ngƣời cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hƣớng.
B. sống 1 mình nhƣ Rô-bin-sơn trên hoang đảo
C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 ngƣời
D. A và C đều đúng.
14. Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện ngƣời điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện ngƣời đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn ngƣời điều hành cấp
cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15. Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
A. Giữ nguyên sản lƣợng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lƣợng đầu ra.
C. Giảm đƣợc các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lƣợng đầu ra.
16. Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền
với phƣơng tiện.
B. Hiệu quả là làm đƣợc việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc
(doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt đƣợc, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17. Công thức để tính hiệu quả công việc:
A. P=O.I
B. P=I/O
C. P=O/I
D. Tất cả đều sai
18. Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào ngƣời ta quan tâm đến kết quả thì ngƣời ta mới quan tâm đến hoạt
động quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
19. Ai là ngƣời đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederich Taylor
B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
20. POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21. Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22. “Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
B. Điều khiển
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
23. Lãnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
B. Nhà nƣớc
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
24. Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của
mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
25. Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp giữa
C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26. Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27. Ở cấp giữa, một nhà quản trị thƣờng có thể đƣợc gọi là:
A. Giám thị
B. Tổ trƣởng
C. Huấn luyện viên
D. Chỉ đạo công trình.
28. Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị
trong cùng một tổ chức.
B. Ngƣời gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các nhân
viên dƣới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hƣớng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công
việc thƣờng ngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
29. Ngƣời trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các
nhân viên khác dƣới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30. Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
A. Trƣởng phòng
B. Tổ trƣởng
C. Cửa hàng trƣởng
D. Cả A, C đều đúng.
31. Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về
trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đƣa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và
kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
D. Cả B, C đều đúng.
32. Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng giao tiếp
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33. Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên đều sai.
34. Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:
A. 9 B.10 C. 11 D. 12
35. Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm
nhận vai trò:
A. Vai trò giải quyết
B. Vai trò thƣơng thuyết
C. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân
36. Lƣơng của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trƣờng
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thƣởng của công ty.
C. Cho thấy năng lực của học
D. Cả ba ý trên.
37. Quản trị là
A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa học
C. 1 nghệ thuật
D. Cả B, C đều đúng
38. Ai là ngƣời đã đƣa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. James Watts
B. Henry Mentzberg
C. Eli Whitney và Simoen
D. Charles Babbage
39. Trong ba kỹ năng có ảnh hƣởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản
trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tƣ duy
D. Kỹ năng mềm
40. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
A. 13%
B. 14%
C. 22%
D. 15%
41: Quản trị đƣợc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều ngƣời kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hƣớng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi
phí thấp nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thƣờng tập trung vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lƣợc
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
c. Tỏ chức
d. Tất cả phƣơng án trên đều không chính xác
51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
a. Nhân sự
b. Tƣ duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tƣ duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nhƣ nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phƣơng án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trƣờng đƣợc thực hiện thông qua 4 chức năng
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thƣờng đƣợc chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đƣợc
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Chƣơng trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tƣ
duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ nhƣ nhau đối với các nhà quản trị
a. Tƣ duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đƣa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. Vai trò ngƣời lãnh đạo
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò ngƣời doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tƣ duy
d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt đƣợc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trƣờng đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt đƣợc lợi nhuận
b. Giảm chi phí
c. Đạt đƣợc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chƣa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lƣợng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lƣợc phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phƣơng án trên đều k chính xác
70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tƣ duy
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học
hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định
c. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thƣơng thuyết
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đƣợc lợi nhuận
d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt đƣợc lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đƣợc/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đƣa
ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất
a. Vai trò ngƣời thực hiện
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn
c. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
d. Vai trò ngƣời lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò ngƣời liên lạc
b. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
c. Vai trò ngƣời lãnh đạo
d. Vai trò ngƣời đại diện

AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tƣ tƣởng hƣớng đến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bƣớc việc?
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. = The Principles of Scientific Management – W. Taylor
C. The End of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là ngƣời đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu
và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor?

A. Frank Lilian
B. Henry L. Gantt
C. =Frank Gibreth
D. Cả A và C
3/ Trong trƣờng phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân
C. Thiết bị
D. Kĩ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hƣởng tới
những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
5/ Trƣờng phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
a. Trƣờng phái “quá trình QT”
b. Trƣờng phái “ngẫu nhiên”
c. Trƣờng phái “QT hệ thống”
d. Trƣờng phái “ định lƣợng”
6/ không quan tâm đến con ngƣời là nhƣợc điểm lớn nhất của tƣ tƣởng quản trị nào?
A. Phƣơng pháp quản trị khoa học
B. Phƣơng pháp quản trị hành chính
C. Phƣơng pháp quản trị con ngƣời
D. Phƣơng pháp quản trị định lƣợng
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trƣờng phái lý thuyết quản trị với
Fayol:
A. Henry Grantt
B. Max Weber
C. Doulas Gregor
D. Abraham Maslow
8/ Ngƣời đƣa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trƣờng phái quản trị là
A. Năng suất lao động
B. Con ngƣời
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chƣa chú trọng đến con ngƣời
C. Bao gồm cả a và b
D. Ra đời quá lâu
11/ tác giả của học thuyết Z là:
A. Ngƣời Mỹ
B. Ngƣời Nhật
C. Ngƣời Mỹ gốc Nhật
D. Ngƣời khác
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trƣờng phái:
A. Định hƣớng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
13/ các lý thuyết cổ đại:
A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại
B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
TRẮC NGHIỆM
1.Ai là ngƣời sáng lập ra trƣờng phái quản trị kiểu thƣ lại?
A. Max Weber
B. Taylor
C. Henry L.Gantt
D. Elton Mayo

2. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:


A. Nâng cao năng suất.
B. Nâng cao hiệu quả.
C. Cắt giảm sự lãng phí
D. =Cả 3 phƣơng án trên
3. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị:
A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hƣởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hƣởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
D. Có ảnh hƣởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng
bị ảnh hƣởng.

4.Lý thuyết quản trị kiểu thƣ lại đƣa ra quy trình về điều gì???
aCách quản lí nhân viên mới
B.= Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân
D. Cả 3 phƣơng án trên
5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ).
C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.

6. Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol
A Kỹ thuật chế tạo
B Thƣơng mại mua bán
C Kế toán thống kê
D Cả a,b,c

7. Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá
nhân ngƣời công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Quản trị kiểu thƣ lại
D. Quản trị cổ điển

8. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thƣ lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi
riêng.
C.= Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
9. Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:
A.
Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
B. Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C. Mô hình tổ chức mạng lƣới
D.
Cả 3 đều không đúng.
10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lƣợng?
A. Việc tính toán hay thiếu chính xác.
B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
C. Ngƣời sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.
D. 2 câu a, b đúng
E. 2 câu b, c đúng
F. Cả 3 câu đều đúng

11. Trƣờng phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con ngƣời trong sản
xuất mà cho rằng con ngƣời giữ vai trò trung tâm?
A. =Quản trị hành chính
B. Quản trị kiểu thƣ lại
C. Quản trị khoa học
D. Cả 3 phƣơng án đều sai
12. Trong trƣờng phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc
đẩy công nhân tốt nhất là gì?
A. =Làm việc để thu nhập đƣợc nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và
kinh tế
B. Nhu cầu xã hội
C. Điều kiện làm việc
D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp
13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?
A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí
B. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất
C. Bổ sung hệ thống tiền thƣởng cho những sản phẩm vƣợt định mức
D. Là ngƣời tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con ngƣời
E. =Cả A,B,C,D.
14. Lý thuyết quản trị định lƣợng có mấy đặc trƣng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
15. Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. =Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
16. Tác giả của học thuyết Z là
A. = William Ouchi
B. Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố :
A. 6
B. =7
C. 8
D. 9
18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
A. Chú trọng đến bản chất của con ngƣời trong tổ chức.
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
C. =Chú trọng đến quan hệ xã hội và con ngƣời trong tổ chức.
D. Cả 3 sai.
19.Trong trƣờng phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:
A. =T=rong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hƣởng lên
nhau,khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hƣởng.
B. Môi trƣờng có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể
thay đổi toàn bộ hệ thống.
C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con ngƣời
trong công việc.
D. Cả 3 sai.
20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trƣờng phái quản trị hiện đại:
A. Chiến lƣợc
B. Giá trị chia sẽ.
C. Hệ thống
D. =Kỹ thuật
21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trƣớc Công Nguyên
B. Thế kỷ 16
C. =Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quản
trị?
a. =ĐÚNG
B. SAI
23.Các tác giả nổi tiếng của trƣờng phái tâm lý – xã hội là:
A. =Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
24. Tác giả của trƣờng phái Định lƣợng là:
A. W. Fayol
B. M. Weber
C. =H. Simon
D. A. Maslow
25. Taylor là ngƣời lập ra trƣờng phái quản trị khoa học.
A. =Đúng
B. Sai
26. Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị:
A. =Chƣa phát triển
B. Đã phát triển
C. Đang phát triển
D. Cả B và C
27. Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là ngƣời đứng ra điều
khiển hoạt động sản xuất?
A. Công nhân
B. =Chủ nhân nhà máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
28. Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
D. =Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
29. Robert Owen là ngƣời đã:
A. =Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân
B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo
C. Đƣa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần đƣợc dùng để chế tạo
súng
D. Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại.
30. Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:
A. Thế kỷ 16
B. Thế kỷ 17
C. =Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
31. “ Trƣờng phái quản trị quá trình” đƣợc Harold Koontz đề ra trên cơ sở tƣ tƣởng
của:
A. H. Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
32. Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và
chức năng của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt.

A. =Đúng
B. Sai
33. Các biến số của trƣờng phái ngẫu nhiên là:
A. Công nghệ
B. Môi trƣờng bên ngoài
C. Nhân sự
D. Tất cả các yếu tố trên
34. Theo trƣờng phái quản trị hệ thống ,một hệ thống phải có mấy thành phần cơ bản:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

35. Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:
A. Đúng
B. Sai
36. Phân tích môi trƣờng giúp nhà quản trị xác định đƣợc những thách thức của
doanh nghiệp để xây dựng chiến lƣợc tƣơng lai:
A. Đúng
B. Sai
37. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trƣờng phái quản trị nào?
A. Trƣờng phái quản trị hiện đại
B. Trƣờng phái quản trị cổ điển
C. Trƣờng phái quản trị theo tình huống
D. Tất cả đều sai.
38. việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thƣ lại đƣợc coi là gì???
A. Sự cam kết làm việc lâu dài.
B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.
C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.
D. Nguyên tắc phân chia công việc
39. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Share values (chia sẻ giá trị) ảnh
hƣởng tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure.
B. System, Staff.
C. Style, Skill.
D. Tất cả các yếu tố trên.
40. Tƣ tƣởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục của các chức năng QT ?
A. Trƣờng phái “định lƣợng”
B. Trƣờng phái “ngẫu nhiên”
C. Trƣờng phái “QT hệ thống”
D. Trƣờng phái “quá trình QT”
41. Áp dụng lý thuyết quản trị định lƣợng sẽ…
A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán
B. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
42. Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
43. Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:
A. Quản trị là quản trị con ngƣời
B. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trƣớc đó
C. Quản trị là một tiến trình
D. Cả 3.
44. Những ngƣời sáng lập và phát triển tƣ tƣởng quản trị khoa học gồm những ai?
A. W. Taylor, Frank
B. H. Fayol, Weber
C. Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt
D. Cả A và C
E. Cả A và B
45. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), 7 yếu tố đó là:
A. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale.
B. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values.
D. Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities.

46. Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trƣờng phái QT nào sau đây?
A. Trƣờng phái “định lƣợng”
B. Trƣờng phái “quá trình QT”
C. Trƣờng phái “ngẫu nhiên”
D. Trƣờng phái “QT hệ thống”
47. Điền vào chỗ trống”trƣờng phái tâm lí xả hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò
của yếu tố tâm lí,quan hệ …..của con ngƣời trong xã hội”
A. Xã hội
B. Bình đẳng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
48. Trƣờng phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống?
A. Quản trị hệ thống
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thƣ lại
D. Quá trình quản trị
49. Nội dung của thuyết quản trị định lƣợng?
A. Sử dụng các kĩ thuật định lƣợng thong qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để
phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ƣu giữa nhiều
phƣơng án hành động.
B. Sử dụng các kĩ thuật định lƣợng thong qua sự tính toán trực tiếp của con ngƣời
để phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ƣu giữa nhiều
phƣơng án hành động.
50. Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thƣ lại đƣợc sắp xếp theo:
A. Khả năng làm việc.
B. Khả năng quản lí.
C. =Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực.
D. Cả 3 đều đúng
51. Có mấy nguyên tắc trong trƣờng phái quản trị khoa học?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 14
52. Các tác giả nổi tiếng của trƣờng phái tâm lý xã hội là
A. Mayo, Maslow, Gregor
B. Simon, Mayo, Maslow
C. Taylor, Fayol, Maslow
D. Maslow, Gregor, Owen.
53. Trƣờng phái quản trị hành chính hƣớng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng
……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ
chức
A. Lợi nhuận
B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị
D. Điều kiện lao động
54. “ Nhân viên chỉ đƣợc nhận lệnh từ một thƣợng cấp mà thôi” là nguyên tắc:
A. Thẩm quyền và trách nhiệm
B. Kỷ luật
C. Thống nhất chỉ huy
D. Thống nhất điều khiển
55. Trƣờng phái tâm lí xã hội đƣợc xây dựng trên cơ sở
A. những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
B. Phân tích uan hệ giữa con ngƣời với con ngƣời
C. Quan điểm hoi học
D. Cả 3

56. Ƣu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thƣ lại là gì???
A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức.
B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
57. Theo lý thuyết quản trị định lƣợng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện
pháp hành động phải dựa trên?
A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lƣờng đƣợc
B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lƣờng đƣợc
C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lƣờng đƣợc
D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lƣờng đƣợc
58. Hƣớng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những
nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trƣờng phái nào :
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thƣ lại
D. Quá trình quản trị
59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì?
A. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời gian
của công nhân.
B. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và
cách thức sử dụng thời gian của công nhân.
C. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của công
nhân
60. Theo lý thuyết quản trị định lƣợng, để tìm giải pháp tối ƣu, giả định tình huống và
phân tích các vấn đề phải dựa trên?
A. Máy tính điện toán
B. Mô hình toán học
C. Doanh thu hàng tháng
D. Chi phí sản xuất
61. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu qủa quản trị “ là tƣ tƣởng của
trƣờng phái:
A. Tâm lí xã hội
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lƣợng
D. Cả A và B

62. Thuyết quản trị khoa học đƣợc xếp vào trƣờng phái quản trị nào:
A. Trƣờng phái quản trị hiện đại
B. Trƣờng phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trƣờng phái quản trị cổ điển
D. Trƣờng phái định lƣợng
63 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:
A. Làm viêc không có kê hoạch.
B. Không bíêt cách làm và thíêu kích thích.
C. Lƣơng thấp.
D. Không đƣợc dào tao.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1. Trƣờng phái quản trị nào cho rằng kĩ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh
nhất định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
A. Trƣờng phái định lƣợng
B. Trƣờng phái ngẫu nhiên
C. Trƣờng phái tâm lý xã hội
D. Trƣờng phái quản trị khoa học

2. Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trƣờng phái quản trị khoa học là gì?
A. Công nghệ
B. Con ngƣời
C. Thu nhập
D. Tốc độ công việc
3. Ai là ngƣời tiên phong của trƣờng phái Quản trị hành chính
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber

4. Ở châu Âu, những ngƣời trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm
đến việc cải tiến hoạt động quản trị vào năm:
A. 1832
B. 1802
C. 1800
D. 1819

5. Điền vào chỗ trống “ trƣờng phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông
qua việc hợp lý hóa các bƣớc công việc”
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trƣờng

6. Trong trƣờng phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn phong
cách lãnh đạo thích hợp:
A. Công nghệ
B. Môi trƣờng bên ngoài
C. Nhân sự
D. A & C đều đúng
7. Theo trƣờng phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối
đa?
A. Cấp cao

TRƢỜNG
CHỨC
Chương 3: CỦA
MÔI TỔ
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm

1. Môi trƣờng có thể đƣợc chia làm những nhóm nào sau đây?
a. Môi trƣờng vĩ mô và môi trƣờng vi mô
b. Môi trƣờng tổng quát và môi trƣờng đặc thù
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
2. Trong môi trƣờng vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng và hàng thay thế
c. Ngƣời cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Trong môi trƣờng vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
4. Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tƣơng tác giữa các yếu tố nào?
a. Số lƣợng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trƣởng của
nghành
b. Cơ cấu chi phí cố định
c. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
5. Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trƣờng thì môi trƣờng đƣợc chia
làm mấy loại?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
6. Trong môi trƣờng nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hƣởng
nặng nhất?
a. Ngay mắc xích bị đứt
b. Nơi xa mắc xích nhất
c. Tất cả mắc xích đều nhƣ nhau
d. Không đáp án nào đúng
7. Việc nghiên cứu môi trƣờng đem lại những lợi ích nào sau đây?
a. Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trƣờng và mức tác động
của chúng đến tổ chức
b. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trƣờng đến tổ chức, những điểm
mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức
c. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
d. Cả a, b, c đều đúng
8. Ảnh hƣởng của môi trƣờng đến hoạt động của doanh nghiệp nhƣ thế nào?
a. Ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Ảnh hƣởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Ảnh hƣởng đến mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
9. Thị trƣờng có mấy kênh phân phối sản phẩm?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
10. Kênh phân phối sản phẩm nào đƣợc sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả a, b, c đều sai
11. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hƣớng phát triển và áp dụng rộng rãi
trong tƣơng lai?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả b, c đều đúng
12. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
a. Mục tiêu tƣơng lai và chiến lƣợc đối thủ đang thực hiện
b. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
c. Tiềm năng họ có
d. Cả a, b, c đều đúng
13. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lƣợng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn
là ƣu thế của ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Ngƣời cung cấp
c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
14. Ngƣời mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
a. Lƣợng hàng ngƣời mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lƣợng hàng hóa bán ra
của ngƣời bán
b. Việc chuyển sang mua hàng của ngƣời khác không gây nhiều tốn kém hay
sản phẩm của ngƣời bán ít ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm của ngƣời
mua
c. Ngƣời mua đƣa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với
các bạn hàng cung ứng
d. Cả a, b, c đều đúng
15. Để tƣơng tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
a. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
b. Tìm khách hàng ít có ƣu thế hơn
c. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tƣơng lai
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tƣơng lai, doanh nghiệp cần xem xét
những yếu tố nào?
a. Những vấn đề địa dƣ
b. Nhân khẩu học
c. Tâm lý khách hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
17. Để có đƣợc các vật tƣ, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải
lien hệ với ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng
c. Ngƣời cung cấp
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
18. Ngƣời cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
a. Giảm giá, tăng chất lƣợng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
b. Giảm giá, giảm chất lƣợng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
c. Tăng giá, tăng chất lƣợng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo
d. Tăng giá, giảm chất lƣợng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
19. Để giảm bớt sự bất trắc của môi trƣờng nhà quản trị thƣờng dùng những
phƣơng pháp nào?
a. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
b. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp
c. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
d. Cả a, b, c
20. Phƣơng pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do
những ảnh hƣởng của môi trƣờng gây ra:
a. Dùng đệm
b. San bằng
c. Tiên đoán
d. Kết nạp
21. Phƣơng pháp nào dung để san đều ảnh hƣởng của môi trƣờng?
a. Liên kết
b. Cấp hạn chế
c. Kết nạp
d. San bằng
22. Phƣơng pháp quản trị nào là khả năng nói trƣớc những sự biến chuyển của môi
trƣờng và những ảnh hƣởng đến tổ chức?
a. Liên kết
b. Tiên đoán
c. Cấp hạn chế
d. Kết nạp
23. Mức độ bất trắc của môi trƣờng có thể chia nhƣ thế nào?
a. Mức thay đổi: ổn định và năng động
b. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
c. Cả a và b đều đƣợc
d. Cả a và b đều không đƣợc
24. Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trƣờng vi mô?
a. Kỹ thuật công nghệ
b. Khách hàng
c. Hàng thay thế
d. Ngƣời cung cấp
25. Trong các yếu tố môi trƣờng kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
a. Xã hội
b. Chính trị - chính phủ
c. Kỹ thuật công nghệ
d. Yếu tố kinh tế
26. Môi trƣờng ổn định - phức tạp là môi trƣờng:
a. Ổn định và có thể tiên đoán đƣợc, có ít yếu tố
b. Năng động và không thể tiên đoán đƣợc, có ít yếu tố
c. Ổn định và có thể tiên đoán đƣợc, có nhiều yếu tố
d. Năng động và không thể tiên đoán đƣợc, có nhiều yếu tố
27. Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bƣớc:
1. Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, đƣợc gọi là công nghệ sản phẩm
2. Là khi một ý tƣởng mới xuất hiện trong tƣ duy của một ngƣời nào đó, đƣợc
gọi là bƣớc nhận thức
3. Là phát triển một qui trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số
lƣợng, chất lƣợng, lợi nhuận tiềm tang, đƣợc gọi là công nghệ sản xuất
Hãy sắp xếp theo trật tự đúng các bƣớc:
a. 1, 3, 2
b. 3, 2, 1
c. 2, 1, 3
d. 3, 1, 2
28. Câu nào sai đây không đúng?
a. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển co tính hệ thống
b. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế
một ý tƣởng mới
c. Tất cả các ý tƣởng đêù có thể biến thành công nghệ
d. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thởi gian cần thiết để biến một ý
tƣởng mới thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trƣờng
29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ
thuật công nghệ?
a. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
b. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
c. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động
hóa.
d. Công nghệ mới có nhƣng ảnh hƣởng đối với doanh nghiệp
30. Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày
càng ngắn hơn?
a. Đƣa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
b. Khi sản phẩm chuẩn bị bƣớc vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm
cách mua công nghệ dƣới mọi hình thức
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
31. Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất,
họat động chung và điều khiển chung là chiến thuật của phƣơng pháp quản trị
nào?
a. Hợp đồng
b. Liên kết
c. Kết nạp
d. Qua trung gian
32. Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ƣu tiên, khi nhu cầu
vuợt quá sự cung cấp là phƣong pháp quản trị nào?
a. Cấp hạn chế
b. San bằng
c. Liên kết
d. Kết nạp
33. Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng nhƣ đầu ra nhà quản trị có thể dùng
phƣơng pháp quản trị nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Hợp đồng
c. San bằng
d. Kết nạp
34. Nhà quản trị có thể dùng phƣơng pháp nào để thu hút những cá nhân hay những
tổ chức có thể là mối đe dọa từ môi truờng cho tổ chức?
a. Tiên đoán
b. San bằng
c. Hợp đồng
d. Kết nạp
35. Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị
nào?
a. Qua trung gian
b. Quảng cáo
c. Liên kết
d. Hợp đồng
36. Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thừong mời những nhà
ngân hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trƣờng tiền tệ. Đó
là họ đã dùng phƣơng pháp quản trị nào?
a. Lên kết
b. Kết nạp
c. Dùng đệm
d. San bằng
37. Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng
và tháng sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm đó.
Nhƣ vậy, họ đã dùng phƣơng pháp quản trị nào?
a. San bằng
b. Dùng đệm
c. Qua trung gian
d. Quảng cáo
38. Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy
trì những hàng rào hợp pháp nào?
a. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
b. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
c. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ƣu
thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra đuợc
d. Cả a, b, c đều đúng
39. Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phƣơng pháp quản trị nào
để giảm thiểu sự bất trắc?
a. San bằng
b. Cấp hạn chế
c. Tiên đoán
d. Dùng đệm
40. Trong quy trình đổi mới công nghệ, bƣớc phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên
duợc gọi là gì?
a. Công nghệ sản phẩm
b. Bƣớc nhận thức
c. Công nghệ sản xuất
d. Cả a, b, c đều sai
41. MT ảnh hƣởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
Đáp án: d
42. Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phục vụ cho việc ra quyết định
d) Để có thông tin
Đáp án: c
43. Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng.
____________bao gồm các yếu tố, các lực lƣợng bên ngoài tổ chức thƣờng tác
động một cách__________đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác
nhau. Chúng có________________để cùng tác động đến tổ chức.
a. Môi trƣờng vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng
b. Môi trƣờng vĩ mô/ trực tiếp/ mối quan hệ biện chứng
c. Môi trƣờng vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tƣơng
d. Môi trƣờng vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tƣơng
Đáp án: d
44. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trƣờng vĩ
mô?
a. Có ảnh hƣởng lâu dài
b. Công ty khó kiểm soát đƣợc nó
c. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trƣờng vĩ mô thay đổi
d. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trƣờng này khác nhau
theo từng ngành.
Đáp án: c
45. Môi trƣờng vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Đáp án: a
46. Các yếu tố của môi trƣờng vĩ mô bao gồm?
a. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật –
công nghệ
b. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh
tranh
c. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công
nghệ
d. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật –
công nghệ, đối thủ cạnh tranh
Đáp án: c
47. Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Đáp án: a
48. Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
a. Sự tăng trƣởng kinh tế
b. Các chính sách kinh tế
c. Chu kì sống của sản phẩm
d. Chu kì kinh doanh
e. Khuynh hƣớng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay
Đáp án: c
49. Theo phƣơng pháp tiếp cận hiện đại, tăng trƣởng kinh tế là?
a. Việc mở rộng sản lƣợng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một
giai đoạn nhất định
b. Việc mở rộng sản lƣợng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn
nhất định
c. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một
giai đoạn nhất định
d. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia
trong một giai đoạn nhất định
Đáp án: b
50. Thƣớc đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thƣờng
dựa trên?
a. Đời sống vật chất của ngƣời dân cao và mức tăng trƣởng kinh tế nhanh
b. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trƣởng kinh tế cao
c. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lƣợng ở mức cao và có mức tăng trƣởng
nhanh
d. Cả 3 đều đúng
Đáp án: c
51. Hiệu quả của sự tăng trƣởng kinh tế đƣợc đo bằng?
a. 6 tiêu thức
b. 5 tiêu thức
c. 4 tiêu thức
d. 3 tiêu thức
Đáp án: d
52. Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lƣờng sự hiệu quả của
tăng trƣởng kinh tế?
a. Mức gia tăng sản lƣợng theo đầu ngƣời và mức tăng mức sống của các cá
nhân điển hình trong dân cƣ
b. Mức tăng số lƣợng lao động có việc làm và lƣơng cao
c. Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định
d. Sự tăng trƣởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tƣơng lai
cho nền kinh tế
Đáp án: b
53. Sự tăng trƣởng kinh tế chỉ có ý nghĩ khi?
a. Nó mang lại sự thịnh vƣợng cho quốc gia
b. Nó mang lại lợi ích cho môi trƣờng
c. Nó mang lại sự phát triển kinh tế
d. Cả 3 đều sai
Đáp án: c
54. Trong tiến trình tăng trƣởng kinh tế, đối tƣợng nào đóng vai trò quan trọng?
a. Nhà nƣớc
b. Ngƣời lao động
c. Các nhà xã hội học
d. Doanh nghiệp
Đáp án: d
55. Trong việc tạo ra một môi trƣờng kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò
quan trọng?
a. Chính sách kinh tế
b. Sự tăng trƣởng kinh tế
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Sự phát triển khoa học kĩ thuật
Đáp án: a
56. Mỗi chu kì kinh doanh thƣờng có mấy giai đoạn?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Đáp án: b
57. Các giai đoạn của chu kì kinh doanh là?
a. Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
b. Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
c. Phát triển – trƣởng thành- suy giảm – tiêu tùng cực điểm
d. Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành
Đáp án: c
58. Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?
a. Tốc độ tăng trƣởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
b. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng
c. Tốc độ tăng trƣởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái
d. Tốc độ tăng trƣởng biến thiên lien tục
Đáp án: a
59. Giai đoạn trƣởng thành là?
a. Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trƣởng nhanh và có sự mở rộng về quy

b. Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy
thoái
c. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thƣờng, ổn định
d. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần.
Đáp án: b
60. Giai đoạn trƣởng thành xảy ra khi?
a. Khi hàng hóa đƣợc tiêu thụ mạnh, sản xuất mở rộng, gía cả tăng
b. Khi hàng hóa ế ẩm, lƣu thông chậm, quy mô bị thu hẹp
c. Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.
d. Khi nền kinh tế đạt mức tăng trƣởng chậm nhất.
Đáp án: c
61. Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. Mức tăng trƣởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trƣớc
b. Doanh nghiệp thƣờng huy động thêm vốn để duy trì sản xuất
c. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp
d. Hàng hóa tồn đọng, lƣu thông chậm
Đáp án: b
62. Các nhà kinh tế có thể dự báo đƣợc mức tăng trƣởng trong những chu kỳ tiếp
theo và chu kỳ của nền kinh tế trong tƣơng lai dựa vào?
a. Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ
b. Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại
c. Những số liệu về tổng mức đầu tƣ, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số
liệu của mỗi kỳ
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: c
63. Chu kỳ kinh kế có ảnh hƣởng sâu sắc nhất tới?
a. Chính phủ
b. Các tập đoàn lớn
c. Các tổ chức phi lợi nhuận
d. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đáp án: d
64. Trong khuynh hƣớng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc
gia lo ngại về?
a. Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu
b. Nền kinh tế xuất siêu
c. Mai một bản sắc văn hóa
d. Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án: a
65. Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?
a. Các doanh nghiệp trong nƣớc bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa
b. Nhiều công nhân sẽ mất việc làm
c. Ngƣời dân không có mức sống cao
d. Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực
Đáp án: c
66. Điền vào chỗ trống với đáp án đúng
Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thƣờng áp dụng ______________bằng
việc thiết lập________________, quy định về_________________
a. Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch
nhập khẩu
b. Chính sách bảo vệ ngƣời tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch
xuất khẩu
c. Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch
xuất khẩu
d. Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập
khẩu
Đáp án: d
67. Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?
a. Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nƣớc, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nƣớc
b. Thiệt hại cho ngƣời tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nƣớc
c. Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nƣớc, có lợi cho ngƣời tiêu dùng
d. Thiệt hại cho ngƣời tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nƣớc
Đáp án: d
68. Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?
a. Không ngừng đổi mới công nghệ
b. Nâng cao chất lƣợng sản phẩm
c. Không ngừng nâng cao năng suất lao động
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d

69. Phƣơng diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và chính
phủ đối với kinh doanh?
a. Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế
b. Các tác động chính trị - chính phủ đối với kinh doanh
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Đáp án: d
70. Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trƣng nào sau đây?
a. Chính phủ phải là ngƣời tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trƣởng và phát triển
b. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô
c. Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô
d. Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trƣờng
e. Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nƣớc
Đáp án: c
71. Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trƣởng và phát triển thành ý chí toàn
dân thể hiện qua mặt nào sau đây?
a. Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tƣ cho sản xuất
b. Đẩy lùi các hiện tƣợng tiêu cực nhƣ nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu
c. Đề cao việc tôn trọng pháp luật, duy trì trật tự kỷ cƣơng trong xã hội và các
hoạt động kinh tế
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d

72. Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trƣờng bằng biện pháp
nào?
a. Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh
b. Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp
c. Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội
d. Câu a và b đúng
e. Cả 3 câu đều đúng
Đáp án: e
73. Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trƣởng và phát triển vững chắc cho nền
kinh tế bao gồm:
a. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế
b. Phát triển công nghệ cao
c. Phát triển nguồn nhân lực
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d
74. Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phƣơng
diện nào?
a. Cơ chế bảo hộ
b. rủi ro chính trị
c. cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
Đáp án: c
75. Chính phủ KHÔNG thƣờng có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nƣớc nào
sau đây:
a. Thuế quan
b. Hạn ngạch xuất nhập khẩu
c. Trợ giá hàng trong nƣớc và cácten
d. Không có đáp án nào đúng
Đáp án: d
76. Các nhà kinh doanh thƣờng đánh giá rủi ro chính trị trên mấy nhóm yếu tố?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Đáp án: b
77. Những nhóm yếu tố nào sau đây không đƣợc xem xét khi đánh giá rủi ro chính
trị?
a. Sự mất ổn định trong nƣớc
b. Bùng nổ dân số
c. Sự xung đột với nƣớc ngoài
d. Xu thế chính trị
e. Khuynh hƣớng kinh tế
Đáp án: b
78. Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm?
a. Chính sách xuất nhập khẩu
b. Chính sách giá cả
c. Chính sách về lƣơng bổng
d. Cả 3 chính sách trên
e. 2 câu a, b đúng
Đáp án: d
79. Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lí nền kinh tế?
a. Chính sách kiềm chế lạm phát
b. Chính sách kiềm chế xuất siêu
c. Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách vá các dịch vụ hỗ trợ trong kinh
doanh
d. Chính sách kiềm chế mức nợ nƣớc ngoài
Đáp án: b
80. Những chính sách điều hành, kiển soát và quản lí nền kinh tế làm cho mức độ
rủi ro tăng hay giảm tùy theo?
a. Mức độ nhất quán và cởi mở
b. Mức độ đúng đắn
c. Mức độ phù hợp
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án: a
81. Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp?
a. Dân số
b. Thu nhập
c. Thái độ đối với công việc
d. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: d
82. Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con ngƣời đối với
công việc?
a. Lòng trung thành với tổ chức
b. Lòng đam mê công việc
c. Đạo đức làm việc
d. Đáp án a,b đúng
e. Đáp án a,c đúng
Đáp án: e
83. Những chính sách bảo vệ môi trƣờng và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những
nội dung nào?
a. Tăng mức đầu tƣ cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và
phát triển
b. Tăng cƣờng sử dụng lại các nguồn chất thải
c. Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lƣợng và nguyên liệu thay thế
d. Thiết kế lại sản phẩm
e. Tất cá các đáp án trên
Đáp án: e

1. Quyết định xem chiến lƣợc nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
a. hoạch định c. lãnh đạo
b. tổ chức d. kiểm soát

2. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp nhƣ thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chƣơng trình
d. Quyết định không theo chƣơng trình
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi

4. Có đƣợc giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chƣơng trình hóa
c. Quyết định đƣợc chƣơng trình hóa
d. Quyết định cá nhân

5. Quyết định các công việc thiết kế nhƣ thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
QT?
a. hoạch định c. lãnh đạo
b. tổ chức d.kiểm soát

6. Các quyết định đƣợc chƣơng trình hóa có đặc điểm:


a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng ngƣời ra quyết định
c. Tƣơng đối đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới

7. Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bƣớc nào của quá trình ra quyết định
a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phƣơng án
d. Lựa chọn phƣơng án
8. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong
cách ra quyết định nào?
a. Khái quát c. phân tích
b. chỉ dẫn d. hành vi

9. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ƣu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình đƣợc đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng

10. Bƣớc ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định
a. Các thành viên độc lập viết ý tƣởng
b. Các lần lƣợt trình bày
c. Kết quả đƣợc ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tƣởng

11.Nếu phân loại các quyết định quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có:
a. Quyết định chiến lƣợc.
b. Quyết định toàn cục.
c. Quyết định bộ phận.
d. Quyết định chuyên đề.

12. Nếu phân loại các quyết định quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt
động của tổ chức, sẽ không có:
a. Quyết định kinh tế- kỹ thuật.
b. Quyết định chuyên đề.
c. Quyết định xã hội.
d. Quyết định tổ chức.

13. Những yêu cầu đối với quyết định quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt đƣợc:
a. Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung.
b. Đúng thẩm quyền và có định hƣớng.
c. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.
d. Độ chính xác tuyệt đối trƣớc khi thực hiện.

14. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đƣa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào
sản xuất
a. Vai trò ngƣời thực hiện
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh

15. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn
c. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
d. Vai trò ngƣời lãnh đạo

16.Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò ngƣời liên lạc
b. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
c. Vai trò ngƣời lãnh đạo
d. Vai trò ngƣời đại diện
17. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đƣa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. Vai trò ngƣời lãnh đạo
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò ngƣời doanh nhân

18. Quản trịviên trung cấp trƣờng tập trung vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lƣợc
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên.

19. Quyết định theo chƣơng trình là những quyết định:


a.Đã có sẵn trong máy tính
b.Đã có tiền lệ
c. Do tập thể quyết định
d. Do nhà quản trị cấp cao làm

20. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ trƣớc khi ra quyết định
b.kếthợp các phƣơng pháp trí tuệ và sang tạo khi ra quyết định
c.Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hƣởng và xuất phát từ quyết định
d. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình

21. Khi nhà quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi:
a.Vấn đề này có dễ giải quyết không?
b.Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
c.Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?
d.Tất cả các câu hỏi trên

22. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh nhiều phƣơng án
b.Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân
c.Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể
d.Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh

23. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:


a.Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có
hạn
c.Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy đủ
mọi thứ trƣớc khi ra quyết định
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

24. Trƣớc khi ra quyết định nhà quản trị cần phải:
a.Thử nghiệm. thực thi các phƣơng án khả thi
b. Thận trọng đánh giá các phƣơng án, xem xét ƣu và nhƣợc điểm của từng phƣơnng
án
c.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị
dao động
d.Không nghi ngờ mình ra quyết định sai

25. Bƣớc ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định:
a. Các thành viên độc lập viết ý tƣởng
b. các thành viên lần lƣợt trình bày
c.kết quả đƣợc ghi lại và sao thành nhiều bản
d. các thành viên độc lập cho điểm các ý tƣởng
26. Có đƣợc giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
a.Quyết định theo quy trình
b.Quyết định không đƣợc chƣơng trình hóa
c.Quyết định dc chƣơng trình hóa
d. Quyết định cá nhân

27. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:


a.Không có lợi trong mọi trƣờng hợp
b. không đƣợc cấp dƣới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
c.Gặp sai lầm trong giải quết vấn đề
d.Không phát huy đƣợc tính sang tạo của nhân viên

28. Ra quyết định là công việc:


a. Của các nhà quản trị cấp cao
b.Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định
c.Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng
d.Tất cả các yá trên đều đúng

29. Ra quyết định nhóm:


a.Ít khi mang lại hiệu quả
b.Luôn mang lại hiệu quả
c.Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d.Tất cả đều sai

30. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:


a.Ý muốn của đa số nhân viên
b.Tính cách của nhà quản trị
c. Năng lực của nhà quản trị
d.Nhiều yếu tố khác nhau

31. Có mấy bƣớc ra quyết định quản trị:


a.5 c.7
b.6 d.8

32. Quyết định quản trị thỏa mãn mấy nhu cầu:
a.5 c.7
b.6 d.8

33.Ra quyết định là một công việc


a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai

34. Nhà quản trị nên:


a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyếtđịnh phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình

35. theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định quản trị thành:
a.quyết định dài hạn
b.quyết định trung hạn
c. quyết định ngắn hạn
d. Cả 3 đều đúng
36. Các bƣớc xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:
a. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
b. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
c. Nhận thức vấn đề- thu thập thông tin- mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
d.Nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin- lựa chọn và quyết
đinh mục tiêu

37. Chức năng của quyết định quản trị:


a.Định hƣớng về mục tiêu của tổ chức
b.Đảm bảo các nguồn lực
c.Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức
d.Cả 3 chức năng trên
38. Quyết định nào sau đây không phải là quyết đinh theo lĩnh vực hoạt động của tổ
chức:
a.quyết định quản trị marketing
b. quyết định quản trị sản xuất
c. quyết định quản trị tác nghiệp
d.quyết định quản trị hoạt động đối ngoại

39.Ý nào sau đậy nói không đúng về đặc điểm của quyết định quản trị:
a.Các quyết định quản trị trực tiếp hƣớng vào cá nhân, nhân viên có thể đƣa ra quyết
định
b.Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thƣờng của tổ chức hoặc phát triển
hệ thống bị quản trị
c.Các quyết định quản trị lien quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần
phải giải quyết
d.Quyết định quản trị đƣợc xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự
hoạt động và phát triển của hệ thống bị quản trị

40. Ba kĩ năng nhận thức thƣờng đƣợc áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:
a. Nhận diện, thiết lập, đánh giá
b. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất
c. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra
d. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất

41.công cụ định lƣợng là gì?


a. Sử dụng các phƣơng pháp lƣợng hóa và suy luận
b. Sử dụng phƣơng pháp lƣợng hóa và mô hình toán học
c. Sử dụng dựa vào phân tích logic và suy luận
d. Sử dụng mô hình toán học và suy luận
42. công cụ định tính là gì?
a. Dựa vào phân tích logic và suy luận
b. Dựa vào phân tích logic và phƣơng pháp lƣợng hóa
c. Sử dụng phƣơng pháp lƣợng hóa và suy luận
d. Sử dụng phƣơng pháp lƣợng hóa và mô hình toán học
43. yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề???
a. Mô tả ngắn gọn vấn đề
b. Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?
c. Vấn đề xảy ra ở đâu?
d. Tại sao chất lƣợng sản phẩm không tốt?
44. yếu tố nào không phải là nội dung của phƣơng pháp 5 WHY???
a. Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?
b. Nó đã gây ra ảnh hƣởng gì?
c. Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?
d. Tại sao nhân viên thiếu kĩ năng bán hàng hiệu quả.
45. phƣơng pháp động não (brainstorming) là gì???
a. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao
động và tham gia ý kiến để tìm ý tƣởng sáng tạo.
b. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn
bạc và tham gia ý kiến để tìm ý tƣởng sáng tạo.
c. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tƣ duy
và tham gia ý kiến để tìm ý tƣởng sáng tạo.
d. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê
phán và tham gia ý kiến để tìm ý tƣởng sáng tạo.
46. có mấy giai đoạn trong phƣơng pháp brainstorming?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
47. ở giai đoạn đầu của phƣơng pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên???
a. Phân tích phƣơng án mà mọi ngƣời đề ra
b. Nếu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo
c. Tập trung cao hơn vào phƣơng án mới đề ra
d. Đƣa phƣơng án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất
48. giai đoạn sau của phƣơng pháp brainstorming ta nên làm gì???
a. Tập trung vào vấn đề rộng
b. Không nên tập trung phê phán để tìm phƣơng án
c. Phải sáng tạo ở giai đoạn này
d. Phân tích phƣơng án và tập trung cao hơn
49. ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming???
a. Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tƣởng tƣợng.
b. Tập họp thật đông ngƣời để cùng nhau suy nghĩ.
c. Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và ngƣời
khác.
d. Bảng viết lớn để ghi lại những ý tƣởng bất chợt.
Câu 50: ý nào không đúng về phƣơng pháp “sơ đồ xƣơng cá”???
a. Là phƣơng pháp ra quyết định cho phép nhà quản trị đánh giá các vấn đề theo 1
trật tự logic.
b. Để đƣa ra quyết định trong những môi trƣờng kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm
giải quyết những vấn đề phức tạp.
c. Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả
ƣớc tính.
d. Là một dòng ý tƣởng không hạn chế do 1 nhóm đƣa ra khi đánh giá ý tƣởng.
Câu 51: những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?
a. Kinh nghiệm.
b. Xét đoán.
c. Óc sáng tạo.
d. Khả năng định tính
Câu 52: để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:
a. Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.
b. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.
c. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh
nghiệm.
d. Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
Câu 53: khi đƣa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???
a. Tạo cơ chế phản biện.
b. Khả năng sáng tạo
c. Tham vấn đa nguyên.
d. Chất vấn biện chứng
Câu 54: để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội
dung gì???
a. Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi
hành.
b. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định.
c. Kiểm tra và điều chỉnh quyết đinh,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm
d. Cả 3 đều đúng
Câu 55: mục đích của bƣớc kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????
a. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn
và những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định.
b. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn
và những sai lệch trong quá trình đề ra quyết định.
c. Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.
d. Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.
Câu 56: trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???
a. Đánh giá về chất lƣợng của các quyết định.
b. Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.
c. Phát hiện ra những tiềm năng chƣa đƣợc huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử
dụng các nguồn lực với hiệu quả cao hơn.
d. Rút ra kết luận và bài học kinh nghiệm.
Câu 57: để quyết định quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình
và hình thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì???
a. Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.
b. Nhu cầu thực hiện quyết định.
c. Kinh nghiệm.
d. Khả năng xét đoán.
Câu 58: nhà quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???
a. Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm
phong phú,hình dung đƣợc kết quả.
b. Đánh giá khả năng và lựa chọn phƣơng án tốt nhất.
c. Đánh giá chất lƣợng các quyết định.
d. Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.
Câu 59: ngƣời có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???
a. Nhận ra những tin tức quan trọng,định lƣợng và đánh giá chung.
b. Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.
c. Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.
d. Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.
Câu 60: phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào???
a. Kiểm tra điều chỉnh
b. Tổ chức thực hiện.
c. Kế hoạch.
d. Đánh giá
Câu 61: sơ đồ xƣơng cá đƣợc áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???
a. Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị
trƣờng.
b. Phân phối sản phẩm
c. Điều khiển hoạt động của bộ máy
d. Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên
Câu 62: xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì?
a. Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.
b. Lƣơng tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.
c. Lƣơng tri,lý luận và kinh nghiệm
d. Kinh nghiệm và óc sáng tạo.
Câu 63: có mấy phẩm chất quan trọng cần cho những quyết định hiệu quả là gì???
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 64: Quyết định xem chiến lƣợc nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng
nào?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
Câu 65: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp nhƣ thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chƣơng trình
d. Quyết định không theo chƣơng trình
câu 66: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với
nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
Câu 67: Có đƣợc giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chƣơng trình hóa
c. Quyết định đƣợc chƣơng trình hóa
d. Quyết định cá nhân
Câu 68: Quyết định các công việc thiết kế nhƣ thế nào nằm trong quyết định nào của
nhà QT?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
Câu 69: Các quyết định đƣợc chƣơng trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng ngƣời ra quyết định
c. đƣợc khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Câu 70: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc
là việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bƣớc nào của quá trình ra quyết định
a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phƣơng án
d. Lựa chọn phƣơng án
Câu 71: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của
phong cách ra quyết định nào?
a. Khái quát
b. Chỉ dẫn
c. Phân tích
d. Hành vi
Câu 72: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ƣu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình đƣợc đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
câu 73: Bƣớc ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?
a. Các thành viên độc lập viết ý tƣởng
b. Các lần lƣợt trình bày
c. Kết quả đƣợc ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tƣởng
Câu 74 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển tổ chức
b. Bố trí lực lƣợng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c. Động viên khuyến khích nhân viên
d. Các lí do trên
Câu 75: Ra quyết định là 1 hoạt động
a. Nhờ vào trực giác
b. Mang tính khoa học và nghệ thuật
c. Nhờ vào kinh nghiệm
d. Tất cả điều chƣa chính xác
Câu 76: quá trình sáng tạo có mấy yếu tố gắn liền nhau và mọi ngƣời đều có thể áp
dụng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 77: sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???
a. Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy giữa các thành viên
b. Trong môi trƣờng hợp tác
c. Trong môi trƣờng tự do và hợp tác
d. Trong môi trƣờng có nhiều sự lựa chọn
Câu 78: những giải pháp hay những ý tƣởng mới cần đƣợc thẩm tra, xem xét về ý
nghĩa thực tiễn là thuộc vào bƣớc:
a. Đánh giá ý tƣởng
b. Nuôi dƣỡng ý tƣởng
c. Sự chuẩn bị
d. Sự tập trung
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều đƣợc tập trung để giải
quyết vấn đề thông qua việc tìm phƣơng án tối ƣu và thực hiện nó là thuộc bƣớc???
a. Nuôi dƣỡng ý định
b. Sự chuẩn bị
c. Sự tập trung
d. Sự bừng sáng
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thƣờng kéo dài trong bao lâu???
a. 10 phút
b. 20 phút
c. 20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn đề
d. 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ

a. Đánh giá ý tƣởng


b. Nuôi dƣỡng ý tƣởng
c. Sự chuẩn bị
d. Sự tập trung
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều đƣợc tập trung để giải
quyết vấn đề thông qua việc tìm phƣơng án tối ƣu và thực hiện nó là thuộc bƣớc???
a. Nuôi dƣỡng ý định
b. Sự chuẩn bị
c. Sự tập trung
d. Sự bừng sáng
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thƣờng kéo dài trong bao lâu???
a. 10 phút
b. 20 phút
c. 20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn đề
d. 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trƣờng.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.
3. Bƣớc 2 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trƣờng.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.
4. Bƣớc 3 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trƣờng.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.
5.Bƣớc 4 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trƣờng.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.
6. Bƣớc 5 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lƣợc.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
7. Bƣớc 6 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lƣợc.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
8. Bƣớc 7 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lƣợc.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
9. Bƣớc 8 trong quá trình hoạch định chiến lƣợc là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lƣợc.
D. Lặp lai quá trình hoạch định.
10. Trong tiến trình hoạch định chiến lƣợc, 3 quá trình phải đƣợc tiến hành một cách
đồng thời là:
A. Xây dựng các chiến lƣợc để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lƣợc, kiểm tra
và đánh giá kết quả.
B. Xây dựng các chiến lƣợc để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lƣợc, triển khai
các kế hoạch tác nghiệp.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm
yếu của tổ chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
11.Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức nhƣ thế
nào?”; “các mục tiêu định hƣớng của chúng ta là gì?” đƣợc dùng để:
A. Xây dựng các chiến lƣợc để lựa chọn.
B. Triển khai các kế hoạch chiến lƣợc.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
12. Trong bƣớc 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trƣờng), những áp lực
cạnh tranh trong ngành và trên thị trƣờng bao gồm:
A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thƣơng lƣợng,
trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa
của các đối thủ cạnh tranh.
B. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thƣơng lƣợng,
trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa
của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thƣơng lƣợng, trả giá của khách hàng.
C. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thƣơng lƣợng,
trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa
của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thƣơng lƣợng, trả giá của khách hàng.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
13. Quyền thƣơng lƣợng của khách hàng tùy thuộc vào:
A. Khả năng của họ trong việc yêu cầu đƣợc ƣu đãi, khuyến mại.
B. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá.
C. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lƣợng sản phẩm cao, hay
chiết khấu theo số lƣợng hàng mua.
D. Tất cả đều sai.
14. Có bao nhiêu tiêu chuẩn có thể áp dụng để nhận diện những khả năng chủ yếu của
một doanh nghiệp?
A.2
B.3
C.4
D.5
15. Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà quản trị:
A. Tìm đƣợc phƣơng pháp kinh doanh phù hợp.
B. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.
C. Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức
D. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng.
16. Trong việc xây dựng các chiến lƣợc để lựa chọn, có bao nhiêu chiến lƣợc phổ
biến?
A. 2
B.3
C.4
D.5
17. Chiến lƣợc bao hàm việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trƣờng mà doanh
nghiệp đang hoạt động với những hàng hóa hay dịch vụ hiện có là:
A. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng.
B. Chiến lƣợc đa dạng hóa.
C. Chiến lƣợc mở rộng thị trƣờng.
D. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm.
18.Chiến lƣợc bao hàm việc tìm kiếm những thị trƣờng mới cho những sản phẩm hiện
có là:
A. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng.
B. Chiến lƣợc đa dạng hóa.
C. Chiến lƣợc mở rộng thị trƣờng.
D. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm.
19. Chiến lƣợc phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có
bằng các cải tiến về chất lƣợng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao bì, quy cách
mẫu mã… là:
A. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng.
B. Chiến lƣợc đa dạng hóa.
C. Chiến lƣợc mở rộng thị trƣờng.
D. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm.
20. Chiến lƣợc đƣa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trƣờng mới là:
A. Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng.
B. Chiến lƣợc đa dạng hóa.
C. Chiến lƣợc mở rộng thị trƣờng.
D. Chiến lƣợc phát triển sản phẩm.
21. Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến lƣợc thích hợp, doanh nghiệp cần phải:
A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
B. Triển khai chiến lƣợc.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
D. Lặp lại tiến trình hoạch định.
22. Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần:
A. Lặp lại tiến trình hoạch định.
B. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai chiến lƣợc.
D.Xây dựng các kế hoạch chiến lƣợc để lựa chọn.
23.Để sử dụng những công cụ hay là kỹ thuật giúp những nàh quản trị tối cao lựa chọn
một chiến lƣợc đúng phải là:
A. Những tổ chức có quy mô nhỏ, ít nhân lực.
B. Những tổ chức lớn có nhiều chi nhánh.
C. Những tổ chức có những đơn vị kinh doanh chiến lƣợc.
D. Cả câu B và C.
24. Trong ma trận tăng trƣởng và tham gia thị trƣờng của BCG, ô Question Marks:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trƣờng thấp yếu ở trong một thị
trƣờng có suất tăng trƣởng chậm.
B.Chỉ ngƣời dẫn đầu trong một thị trƣờng có độ tăng trƣởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trƣờng với mức tăng
trƣởng cao nhƣng lại có phần tham gia thị trƣờng thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trƣởng của thị trƣờng hàng năm giảm xuống dƣới 10%.
25. Trong ma trận tăng trƣởng và tham gia thị trƣờng của BCG, ô Stars:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trƣờng thấp yếu ở trong một thị
trƣờng có suất tăng trƣởng chậm.
B.Chỉ ngƣời dẫn đầu trong một thị trƣờng có độ tăng trƣởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trƣờng với mức tăng
trƣởng cao nhƣng lại có phần tham gia thị trƣờng thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trƣởng của thị trƣờng hàng năm giảm xuống dƣới 10%.
26. Trong ma trận tăng trƣởng và tham gia thị trƣờng của BCG, ô Dogs:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trƣờng thấp yếu ở trong một thị
trƣờng có suất tăng trƣởng chậm.
B.Chỉ ngƣời dẫn đầu trong một thị trƣờng có độ tăng trƣởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trƣờng với mức tăng
trƣởng cao nhƣng lại có phần tham gia thị trƣờng thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trƣởng của thị trƣờng hàng năm giảm xuống dƣới 10%.
27. Trong ma trận tăng trƣởng và tham gia thị trƣờng của BCG, ô Cash Cow:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trƣờng thấp yếu ở trong một thị
trƣờng có suất tăng trƣởng chậm.
B.Chỉ ngƣời dẫn đầu trong một thị trƣờng có độ tăng trƣởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trƣờng với mức tăng
trƣởng cao nhƣng lại có phần tham gia thị trƣờng thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trƣởng của thị trƣờng hàng năm giảm xuống dƣới 10%.
28. Khi công ty xác định mục tiêu chiến lƣợc và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị
kinh doanh chiến lƣợc, có bao nhiêu mục tiêu để lựa chọn?
A.2
B.3
C.4
D.5
29. Khi công ty xác định mục tiêu chiến lƣợc và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị
kinh doanh chiến lƣợc, các mục tiêu cụ thể là:
A. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest).
B. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ).
C. Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (disvest ).
D. Phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ), gặt hái ngay (harvest).
30. Theo hãng Arthur D. Little, có bao nhiêu giai đoạn chu kỳ đời sống sản phẩm?
A.3
B.4
C.5
D.6
31. Đặc điểm của giai đoạn Phát triển là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng cao.
32. Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng cao.
33. Đặc điểm của giai đoạn Trƣởng thành là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng cao.
34. Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trƣờng cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trƣờng cao.
35. Những ngành sản xuất có đặc tính Bí lối :
A Chỉ có một số giới hạn đƣờng lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thƣờng có ít đƣờng lối, nhƣng lại có thể sản xuất khối lƣợng lớn.
C. Có nhiều đƣờng lối để vƣợt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đƣờng lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trƣờng, rồi chuyển vào đó.
36. Những ngành sản xuất có đặc tính Chuyên môn hóa:
A Chỉ có một số giới hạn đƣờng lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thƣờng có ít đƣờng lối, nhƣng lại có thể sản xuất khối lƣợng lớn.
C. Có nhiều đƣờng lối để vƣợt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đƣờng lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trƣờng, rồi chuyển vào đó.
37. Những ngành sản xuất có đặc tính Manh mún:
A Chỉ có một số giới hạn đƣờng lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thƣờng có ít đƣờng lối, nhƣng lại có thể sản xuất khối lƣợng lớn.
C. Có nhiều đƣờng lối để vƣợt trội nhƣng thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đƣờng lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trƣờng, rồi chuyển vào đó.
38. Những ngành sản xuất có đặc tính Khối lƣợng lớn:
A Chỉ có một số giới hạn đƣờng lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thƣờng có ít đƣờng lối, nhƣng lại có thể sản xuất khối lƣợng lớn.
C. Có nhiều đƣờng lối để vƣợt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đƣờng lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trƣờng, rồi chuyển vào đó.
39. Ma trận điểm yếu-điểm mạnh với cơ hội-nguy cơ (SWOT) có thế giúp nhà quản
trị phát triển bao nhiêu loại chiến lƣợc?
A. 2
B.3
C.4
D.5
40. Một ma trận SWOT gồm có bao nhiêu ô?
A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 41. Xây dựng các chiến lƣợc để lựa chọn là bƣớc thứ mấy trong tiến trình hoạch
định chiến lƣợc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 42: Tác dụng của hoạch định là:
A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tƣơng lai
B. Dự kiến trƣớc và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
C. Triển khai kịp thời các chƣơng trình hành động
D. Cả 3 ý trên
Câu 43: Có mấy loại hoạch định:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44: Các loại hoạch định khác nhau ở:
A. Thời hạn
B. Khuôn khổ
C. Việc nêu ra những mục tiêu
D. Cả 3 ý trên
Câu 45: Hoạch định chiến lƣợc do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp thấp
C. Quản trị viên cấp trung
D. A & B đều đúng
Câu 46: Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dƣới
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
Câu 47: Yêu cầu của hoạch định:
A. Có tính liên tục kế thừa
B. Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lƣợng là chủ yếu
C. Xác định rõ thời gian thực hiện
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 48: Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:
A. thiết lập mục tiêu
B. phân tích dây chuyền giá trị
C. phân tích nội bộ doanh nghiệp
D. xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 49. khi hoạch định, nhà Qt sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
B. Lãng phí thời gian
C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
D. Khó điều chỉnh đƣợc
Câu 50. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
a. Phối hợp nỗ lực của toần bộ tổ chức
b. Giảm sự chồng chéo
c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. Loại trƣ sự biến động của môi trƣờng
Câu 51. Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch sử dụng 1 lần
b. Kế hoạch thƣờng trực
c. Kế hoạch ngắn hạn
d. Kế hoạch dài hạn
Câu 52. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trƣờng hoạt
động?
a. thƣờng trực
b. chiến lƣợc
c. cụ thể
d. tác nghiệp
Câu 53. Đáp án nào thuộc phƣơng pháp MBO?
a. Tập thể ra quyết định
b. Mục tiêu rõ ràng
c. Kiểm tra tiến độ thực hiện
d. Giám sát chặt chẽ
Câu 54. Theo phƣơng pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT?
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Mục tiêu thách thức, cụ thể
c. Mục tiêu đƣa từ trên xuống
d. Lãnh đạo theo phong cách tự do
Câu 55. Một mục tiêu đƣợc thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau
đây?
a. thách thức nhƣng phải khả thi
b. phải mang tính dài hạn
c. chú trọng vào kết quả
d. phải trìn bày bằng văn bản
Câu 56. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
a. Các mục tiêu trong phƣơng pháp truyền thống sẽ định hƣớng hoạt động Qt
b. Các mục tiêu trong phƣơng pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
c. Phƣơng pháp truyền thống là quá trình đƣa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đƣa
mục tiêu từ trên xuống và từ dƣới lên
d. Phƣơng pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
Câu 57: Kế hoạch đơn dụng gồm:
a. Ngân sách, chƣơng trình, dự án
b. Ngân sách, chƣơng trình, qui định
c. Ngân sách, thủ tục, dự án
d. Chính sách, chƣơng trình, dự án
Câu 58. Kế hoạch thƣờng trực gồm:
a. Chính sách
b. Thủ tục
c. Qui định
d. Cả 3 ý trên
Câu 59. Mục tiêu gồm:
a. Định tính
b. Định lƣợng
c. Định chất
d. A & b đúng
Câu 60. Quản trị theo mục tiêu MBO đƣợc tiến hành theo các:
a. Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục
tiêu
b. Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của
mục tiêu
c. Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện
mục tiêu
d. Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của
mục tiêu
Câu 61. Kế hoạch đơn dụng là kế hoạch đƣợc sử dụng mấy lần:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 62. Kế hoạch thƣờng trực là kế hoạch đƣợc sử dụng mấy lần:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 63. Vai trò của quản trị đƣợc thể hiện ở mấy mặt?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 64. Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là:
a. Hàng tuần
b. Hàng tháng
c. Vài năm trở lên
d. A &b đúng
Câu 65. Thời hạn của hoạch định chiến lƣợc:
a. Hàng tháng
b. Hàng năm
c. Vài năm trở lên
d. Hàng tuần
Câu 66. Trong kế hoạch đơn dụng, công cụ để kiểm soát hiệu quả hoạt động của đơn
vị:
a. Chƣơng trình
b. Dự án
c. Ngân sách
d. Chƣơng trình và dự án
Câu 67. Câu nào sau đây KHÔNG phải là ƣu điểm của quản trị bằng mục tiêu MBO:
a. Cung cấp cho các nhà quản trị những dữ kiện hoặc mục tiêu để thực hiện hoạch
định
b. Xác định rõ nhiệm vụ và quyền hành đối với nhân viên
c. Những kế hoạch mang tính dài hạn và chiến lƣợc thƣờng ít đƣợc quan tâm đúng
mức
d. Giúp cho các thành viên và các nhà quản trị hiểu nhau hơn
Câu 68. Chƣơng trình của kế hoạch đơn dụng là:
a. Xác định những bƣớc chính để đạt mục tiêu
b. Các bộ phận hoặc thành viên chịu trách nhiệm cho mỗi bƣớc
c. Thứ tự và thời gian dành cho mỗi bƣớc
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 69. Câu nào sau đây không phải là tác dụng của quản trị mục tiêu MBO:
a. Cung cấp cơ sở quan trọng cho việc hoạch định của nhà quản trị
b. Kích thích tinh thần hăng hái của nhân viên và các bộ phận tham gia vào việc
quản trị doanh nghiệp
c. Tạo điều kiện để các thành viên trong tổ chức có cơ hội phát triển năng lực
d. Giúp các nhà quản trị nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 70. Ví dụ một khách sạn ra chiến lƣợc nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân
viên, thì chiến lƣợc đó thuộc kế hoạch nào?
a. Kế hoạch đơn dụng
b. Kế hoạch thƣờng trực
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a& b đều sai
Câu 71. Chính sách khuyến khích đầu tƣ nƣớc ngoài của nhà nƣớc ta thuộc kế hoạch
gì?
a. Kế hoạch đơn dụng
b. Kế hoạch thƣờng trực
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả & b đều sai
Câu 72. Trong kế hoạch thƣờng trực, khi nào chính sách trở thành đối sách:
a. Áp lực từ bên ngoài
b. Sự bất hòa giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
c. Máy móc thiết bị gặp trục trặc
d. Cả 3 ý trên
Câu 73. Trong kế hoạch thƣờng trực, quy định là gì?
a. Là những tuyên bố về một số việc đƣợc phép làm
b. Là những tuyên bố về một số việc không đƣợc phép làm
c. Là những hƣớng dẫn chi tiết để thực hiện chính sách trong một hoàn cảnh nhất
định
d. A & b đúng
Câu 74. Trong những câu sau, câu nào SAI:
a. Mục tiêu là những mong đợi mà nhà quản trị muốn đạt đƣợc trong tƣơng lai cho
tổ chức của mình
b. Mục tiêu là nền tảng của hoạch định
c. Những mục tiêu định tính thƣờng thể rất dễ đo lƣờng
d. Các nhà nghiên cứu về quản trị học còn phân biệt giữa mục tiêu và mục tiêu
tuyên bố
Câu 75. Câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Vai trò của quản trị đƣợc thể hiện ở mặt tĩnh tại
b. Vai trò của quản trị đƣợc thể hiện ở mặt động
c. Mục tiêu quản trị là những trạng thái mong đợi không quan trọng và không cần
thiết phải có
d. Mục tiêu thƣờng là những mốc cụ thể, linh hoạt, phát triển từng bƣớc hƣớng
đến mục đích lâu dài của tổ chức
Câu 76. Trong kế hoạch thƣờng xuyên, chính sách đƣợc thiết lập chính thức và cân
nhắc cẩn thận bở những nhà quản trị cấp cao vì:
a. Họ cảm nhận đƣợc nó sẽ cải thiện hiệu quả hoạt động của đơn vị
b. Họ muốn ở một vài góc độ, đơn vị sẽ mang dấu ấn phản ánh những giá trị cá
nhân của họ
c. Họ cần xóa những xung đột hay làm sáng tỏ những điều còn mơ hồ tồn tại ở
cấp dƣới
d. Cả 3 ý trên
Câu 77. Câu nào SAI:
a. Kế hoạch thƣờng xuyên phải đƣợc diễn giải và sử dụng hết sức linh hoạt
b. Hoạch định là quá trình ấn định những mục tiêu và đánh giá cách thực hiện tốt
nhất
c. Mục tiêu thật và mục tiêu tuyên bố giống nhau
d. Hoạch định chỉ đạo, làm giảm tác động của biến đổi, làm giảm lãng phí xuống
mức thấp nhất
Câu 78. Chọ câu SAI:
a. Quá trình hoạch định đƣợc thực hiện bắt đầu từ trên xuống hoặc từ dƣới lên
b. Hoạch định chiến lƣợc thƣờng bao quát một lĩnh vực rộng lớn hơn và có ít
những chi tiết xác định hơn với những mục tiêu đƣợc nêu rõ
c. Một tổ chức chỉ tồn tại và phát triển khi thích nghi với sự thay đổi
d. Có tính hiện thực, đã phấn đấu thì phải đạt đƣợc là yêu cầu của hoạch định
Câu 79. Quản trị bằng mục tiêu MBO là?
a. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên tự mình xác định mục tiêu
b. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên quản lí và thực hiện những mục
tiêu của doanh nghiệp đề ra
c. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu và thực hiện
mục tiêu đó
d. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu, tự mình quản
lí và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra
Câu 80. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần
thiết?
a. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt đƣợc so với năm trƣớc
b. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt đƣợc
d. Trong khoảng thời gian 4 năm

Câu 1: Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những gì?


A. Thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của ngƣời lao động.
B. Cách bố trí công việc.
C. Năng suất lao dộng.
D. Kiếm đƣợc bao nhiêu tiền.
(Câu A)
Câu 2: Công việc tổ chức của một tổ chức thƣờng đƣợc xem xét trên những mặt
nào?
A. Tổ chức công nhân, tổ chức công việc.
B. Tổ chức nhân sự, tổ chức công việc, tổ chức lƣơng bổng.
C. Tổ chức bộ máy, tổ chức nhân sự.
D. Tổ chức bộ máy, tổ chức công việc, tổ chức nhân sự.
(Câu D)
Câu 3: Hành vi tổ chức có chức năng:
(Câu D)
Câu 4:
Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm
soát rộng, quyền lực tập trung
vào một ngƣời duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức………… ?
(Câu B)
Câu 5: Công việc của tổ chức là?
(Câu B)
Câu 6:
Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lƣợc giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ
chức nào sau đây?
(Câu C)
Câu 7: Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lƣợc phát minh-
nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì
cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào sau đây?
A. Mô hình hữu cơ.
B. Mô hình vô cơ.
C. Mô hình cơ giới.
D. Mô hình tổng hợp.
(Câu A)
Câu 8:
Nhóm đƣợc hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị đƣợc gọi là gì?
(Câu A)
Câu 9:
Những vấn đề nào dƣới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chứ
c ở cấp độ cá nhân?
(Câu A)
Câu 10:
Những vấn đề nào dƣới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ
nhóm?
A. Thiết kế kĩ thuật.
B. Thiết kế công việc và công nghệ.
C. Thiết kế kĩ năng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
(Câu B)
Câu 11: Hành vi tổ chức nhắm đến làm thể nào để:
A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm vắng mặt và thuyên chuyển
C.Tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên
D. Tất cả đều đúng.
(Câu D)
Câu 12: Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
(Câu C)
Câu 13: Đối tƣợng nghiên cứu hành vi tổ chức:
A. Hành vi con ngƣời trong tổ chức.
B. Hành vi hoạt động của con ngƣời.
C. Hành vi thiết kế
D. Tất cả đều đúng.
(Câu A)
Câu 14: Mục tiêu của chức năng tổ chức:
A. Khai thác tối đa năng suất của máy móc.
B. Tạo môi trƣờng nội bộ thuận lợi cho mỗi cá nhân, bộ phận phát huy đƣợc
năng lực và nhiệt tình, đóng góp tốt nhất vào việc hòan thành mục tiêu
chung.
C. Tổ chức phải thích nghi, đáp ứng đƣợc với những biến động của bên ngòai.
D. Tất cả các ý trên đều sai
( Câu B)
Câu 15: Nguyên tắc thống nhất chỉ huy là gì?
A. Mỗi ngƣời thừa hành chỉ có một ngƣời cấp trên & chỉ báo cáo, nhận lệnh
của ngƣời đó mà thôi.
B. Bộ máy tổ chức đƣợc xây dựng khi chúng ta có mục tiêu, nhiệm vụ cho tổ
chức đó.
C. Bộ máy phải có kết quả hoạt động cao nhất với chi phí thấp nhất.
D. Các bộ phận xây dựng phải cân đối giữa quyền hành và trách nhiệm; đồng
thời phải cân đối khối lƣợng công việc giữa các bộ phận
(Câu A)
Câu 16: Vai trò của tổ chức:
A. Cơ chế quản trị vận hành thong suốt đảm bỏ cho việc thực hiện mục tiêu.
B. Làm tốt chức năng tổ chức, tạo điều kiện sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhân
lực và các nguồn lực khác của tổ chức.
C. Tổ chức bộ máy hợp lý tạo môi trƣờng làm việc thuận lợi để ngƣời lao động
phát huy tốt năng lực.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
(Câu D)
Câu 17: Công việc của tổ chức là ……………………. các …………………..
cần thiết theo yêu cầu hoạt động của một tổ chức.
A. thống kê – tổ chức
B. hoạch định – kế hoạch
C. thành lập – đơn vị
D. kiểm soát – nhân viên
(Câu C)
Câu 18: Công việc tổ chức của một tổ chức thƣờng đƣợc xem xét trên
………….. mặt:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
(Câu B)
Câu 19: …………….. là tiến trình phân chia tổ chức thành các cấp, các bộ
phận; xác định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và mối quan hệ giữa các cấp,
các bộ phận đó.
A.Môi trƣờng
B. Hoạch định
C. Tổ chức
D. Thống kê
(Câu C)
Câu 20: ……………………. là số lƣợng nhân viên cấp dƣới mà nhà quản trị có
thể điều khiển hiệu quả.
A. Tổ chức
B. Quản trị
C. Tầm hạn quản trị
D. Ủy quyền
(Câu C)
Câu 21: ………………… là tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ
phụ thuộc lẫn nhau, đƣợc chuyên môn hóa, đƣợc giao những nhiệm vụ, trách
nhiệm, quyền hạn nhất định và bố trí theo từng cấp nhằm thực hiện các chức
năng quản trị doanh nghiệp.
A. Cơ cấu tổ chức
B. Tầm hạn quản trị
C. Quản trị
D. Tổ chức
(Câu A)
Câu 22: Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Ổn định
B. Không ổn định
C. Bình thƣờng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
(Câu B)
Câu 23: Ƣu điểm của: tránh hiện tƣợng ngƣời thừa hành thi hành nhiều mệnh
lệnh khác nhau từ nhiều ngƣời phụ trách cấp trên khác nhau, thậm chí có những
mệnh lệnh trái ngƣợc nhau và phù hợp với chế độ 1 thủ trƣởng, tăng cƣờng trách
nhiệm cá nhân là của mô hình cơ cấu nào?
A. Mô hình vĩ mô
B. Mô hình vi mô
C. Mô hình CC trực tuyến
D. Mô hình trực tuyến
(Câu C)
Câu 24: Ƣu điểm của: thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết
các vấn đề chuyên môn tốt hơn và giảm bớt gánh nặng cho cán bộ chỉ huy chung của
doanh nghiệp là của mô hình cơ cấu nào?
A. Mô hình CC chức năng
B. Mô hình CC trực tuyến
C. Mô hình trực tuyến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25: Tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức gồm mấy bƣớc?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
(Câu C)
Câu 26: Những yếu tố ảnh hƣởng đến tầm hạn quản trị là?
A. Năng lực của nhà quản trị
B. Trình độ, năng lực, ý thức của cấp dƣới
C. Tính phức tạp, mức độ thay đổi công việc của cấp dƣới
D. Tất cả các ý trên đều đúng
(Câu D)
Câu 27: Công tác tổ chức của các cấp bậc quản trị gồm ……… cấp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
(Câu C)
Câu 28: Quyền hạn bao gồm ………………… và ……………………………..
.
A. Trách nhiệm – sự chịu trách nhiệm
B. Tài chính – trách nhiệm
C. Trách nhiệm -tài chính
D. Cả 3 ý trên đều sai
(Câu A)
Câu 29: Các hoạt động quản trị đƣợc gộp nhóm theo từng
……………………….. địa phƣơng và giao cho một nhà quản lý lãnh đạo
khu vực đó.
A. Khu vực
B. Vùng
C. Miền
D. Địa phƣơng
(Câu D)
Câu 30: ……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ
chức.
A. Phân quyền
B. Tập quyền
C. Bổ quyền
D. Gián quyền
(Câu A)
Câu 31: ………………… giao việc cho ngƣời khác thay mặt mình giải quyết
một số công việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhƣng
vì lí do nào đó mà mình không đảm nhận đƣợc công việc.
A. Phân quyên
B. Ủy quyền
C. Bổ quyền
D. Gián quyền
(Câu B)
Câu 32: Cùng một lúc, một cấp dƣới nhận đƣợc lệnh có nội dụng trái nhau của
2 cấp trên quyền lực ngang nhau (ví dụ các phó tổng giám đốc), thì hành
động xử lý nào là đúng:
A. Không thi hành lệnh nào cả, báo cáo với các cấp trên, chờ ý kiến của cấp
trên gần nhất, trực tiếp nhất.
B. Thực hiện cả hai lệnh.
C. Thực hiện lệnh đến sớm trƣớc.
D. Báo cáo lên cấp trên cao hơn.
(Câu A)
Câu 33: Một cán bộ quản lý cấp cơ sở nhận đƣợc 2 chỉ thị có nội dụng trái nhau
của cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao thì xử lý nh thế nào là đúng nhất:
cấp giữa biết lý do không thực hiện đợc chỉ thị của cấp đó.
(Câu A)
Câu 34: Công tác bao chùm nhất của nội dung tổ chức doanh nghiệp.
đánh giá cán bộ nhân viên.
(Câu D)
Câu 35. Tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn, bố chí cán bộ quản lý vào bộ máy
tổ chức của doanh nghiệp.
(Câu D)
Câu 36: Bộ phận không nằm trong cơ cấu chính thức của doanh nghiệp.
A. Phòng marketing.
B. Hội đồng khoa học.
C. Phòng mỹ thuật
D. Các ý trên đều sai
(Câu B)
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất: tổ chức là gì?
(Câu D)
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: kết quả của chuyên môn hóa theo chiều ngang
trong cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp sẽ hình thành nên.
(Câu B)
Câu 39: Tìm sự nhầm lẫn trong đáp án: các bớc xây dựng tổ chức bao gồm.
(Câu C)
Câu 40: Chọn câu trả lời có sự nhầm lẫn: mục đích cả việc thiết kế tổ chức là.
(Câu B)
41.Theo lý thuyết Z, mô hình tổ chức có đặc điểm gì?
A. Nhanh, linh động, tiết kiệm.
B. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa và khả năng biết rõ của sản phẩm.
C. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa
D. Số ngƣời ,tỷ số nhân viên thôi việc giảm và tham gia tăng.
42. Đặc tính chung của lý thuyết Z là:
A.Kích thích nhỏ, môi trƣờng đơn giản và biến động.
B.Kích thích lớn, sản phẩm đa dạng
C.Ổn định kỹ thuật và mô trƣờng.
D.Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ đa dạng.
43.Có bao nhiêu cấp bậc quản lý chính trong tổ chức?
A.2
B.3
C.4
D.5
44. Đặc điểm mô hình tổ chức ma trận có đặc điểm ?
A.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa.
B.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa ,khả năng biết rõ của sản phẩm.
C.Số ngƣời ,tỷ lệ nhân viên thôi việc giảm.
D.Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao.
45.Điến vào chỗ trống: ……………là xu hƣớng phân tán các quyền ra quyết
định trong một cơ cấu tổ chức.
A. Ủy quyền.
B. Phân quyền.
C.Tập quyền.
D. Tất cả đều sai.
46. Quá trình ủy quyền trải qua bao nhiêu giai đoạn;
A.3 B.4 C.5 D.6
47.Quá trình ủy quyền :
A. 1.Kiểm tra theo dõi 2.Giao quyền hạn 3.giao nhiệm vụ. 4.Xác định kết quả
mong muốn.
B. 1.Xác định kết quả mong muốn.2.Giao quyền hạn.3. Giao nhiệm vụ. 4. Kiểm
tra theo dõi.
C. 1.Xác định kết quả mong muốn. 2.Giao nhiệm vụ.3. Giao quyền hạn.4. Kiểm
tra theo dõi.
D.1. Kiểm tra theo dõi.2. Giao nhiệm vụ.3. Giao quyền hạn.4. Xác định kết quả
mong muốn.
48.Trong các tiêu chuẩn hình thành trong các bộ phận trong tổ chức thì tiêu
chuẩn nào đƣợc xem là xƣa nhất, ngày ít đƣợc áp dụng:
A.Phân công và thành lập đơn vị theo số lƣợng nhân viên.
B.phân công và thành lập theo đơn vị thời gian làm việc.
C.phân công và thành lập theo đơn vị theo chức năng hay nhiệm vụ chủ yếu của
cơ quan,xí nghiệp.
D. Phân công và thành lập theo đơn vị theo lãnh thổ.
49. Có bao nhiêu tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức:
A.6 B.7 C.8 D.9
50.Trong các mô hình bộ máy tổ chức , mô hình nào là cách tổ chức căn bản
nhất đối với mọi loại doanh nghiệp:
A. Mô hình cấu trúc đơn giản
B. Mô hình cấu trúc chức năng.
C. Mô hình cấu trúc phân ngành.
D. Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.
51. Hiệu may quần áo,tiệm bách hóa,tiệm ăn v.v… thuộc mô hình bộ máy tổ
chức nào?
A. Mô hình cấu trúc đơn giản
B. Mô hình cấu trúc chức năng.
C. Mô hình cấu trúc phân ngành.
D. Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.
52. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
D. Tất cả những câu trên
53. Công ty và các doanh nghiệp nên đƣợc chọn cơ cấu phù hợp:
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo trực tuyến
C. Cơ cấu trực tuyến tham mƣu
D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp

54. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:


A. Nhiều yếu tố khác nhau
B. Quy mô của các công ty
C. Ý muốn của ngƣời lãnh đạo
D. Chiến lƣợc

55. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:
A. Sợ bị cấp dƣới lấn áp
B. Không tin vào cấp dƣới
C. Do năng lực kém
D. Tất cả các câu trên

56. Phân quyền có hiệu quả khi:


A. Cho các nhân viên cấp dƣới tham gia vào quá trình phân quyền
B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
C. Chỉ chú trọng đến kết quả
D. Tất cả các câu trên

57. Lợi ích của phân quyền là:


A. Tăng cƣờng đƣợc thiện cảm cấp dƣới
B. Tránh đƣợc những sai lầm đáng kể
C. Đƣợc gánh nặng về trách nhiệm
D. Giảm đƣợc áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công
việc lớn
58. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
A. Trình độ của nhân viên
B. Trình độ của nhà quản trị
C. Công việc
D. Tất cả những câu trên

59.môi trƣờng hoạt động của tổ chức là:


A. Môi trƣờng vĩ mô
B. Môi trƣờng ngành
C. Các yếu tố nội bộ
D. Tất cả những câu trên
60. Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:
A. Nhân sự
B. Kỹ thuật
C. Tƣ duy
D. Tất cả những câu trên
61. Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo
thành một tổ chức không có ngƣời thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên
tắc thống nhất chỉ huy là
A. Cơ cấu ma trận
B. Cơ cấu hỗn hợp
C. Cơ cấu phân ngành
D. Cơ cấu chức năng
62.Ủy quyền nhƣ một nghệ thuật
A. Đúng
B. Sai.
63. Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trƣng của một tổ chức?
A. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt
B. Một tổ chức có nhiều thành viên
C. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống
D. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
64.Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức chức năng ?
A. Kích thƣớc nhỏ
B. Kích thƣớc lớn
C.Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất.
D.ổn định kỹ thuật và môi trƣờng.
65. Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức phân ngành?
A. Kích thƣớc nhỏ
B. Kích thƣớc lớn,thị trƣờng hay sản phẩm đa dạng
C.Chƣơng trinh hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỷ năng,chức năng.
D. Ổn định kỹ thuật và môi trƣờng.
66. Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức ma trận?
A. Kích thƣớc nhỏ
B.Chƣơng trình hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỹ năng, chức năng.
C.ổn định kỹ thuật và môi trƣờng.
D. Tất cả đều sai.
67.Đặc điểm của mô hình tổ chức đơn giản là
A. Nhanh, linh động tiết kiệm
B.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa
C.Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao
D.Tất cả đều sai.
68.Là mức độ độc lập trong hoạt động dành cho mọi ngƣời để tạo ra khả năng sử
dụng những quyết đoán của họ thông qua việc trao cho họ quyền ra các quyết
định .
A.Tập quyền
B.Ủy quyền
C.Phân quyền
D.Quyền lực.
69.Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 gồm
A.Những ngƣời quản lý hàng đầu.
B.Những ngƣời quản lý trung gian.
C. Những ngƣời quản lý chỉ đạo.
D. Tất cả đều sai.
70. Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1có chức năng :
A.Phụ trách công tác chỉ đạo đƣờng lối chiến lƣợc, hành chính tổng quát của
toàn bộ tổ chức.
B.Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.
C.Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.
D. Tất cả đều sai.
71. Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 3có chức năng :
A.Phụ trách công tác chỉ đạo đƣờng lối chiến lƣợc, hành chính tổng quát của
toàn bộ tổ chức.
B.Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.
C.Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.
D. Tất cả đều sai.
72……………….đƣợc sử dụng để mô tả các xu thế không có sự phân chia
quyền lực.
A.Tập quyền
B.Ủy quyền
C.Phân quyền
D.Quyền lực
73.Ƣu điểm của tiêu chuẩn phân công và thành lập đơn vị theo các chức năng là:
A.Bảo đảm sự thi hành các chức năng chủ yếu và sử dụng đƣợc kiến thức
chuyên môn.
B.Tạo nên tình trạng trùng lặp trong tổ chức.
C.Nâng cao trình độ chuyên môn hóa trong sản xuất kinh doanh.
D.Tất cả đều đúng
74.Mô hình bộ máy tổ chức nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với mọi loại
doanh nghiệp:
A.Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc chức năng
C. Cấu trúc phân ngành
D. Cấu trúc ma trận.
75.Nhƣơc điểm của tiêu chuẩn phân công và thành lập đơn vị theo sản phẩm là:
A.Các đơn vị quá chú ý theo đuổi chức năng riêng
B.Quên mục tiêu chung của toàn xí nghiệp
C.Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức của các đơn vị theo lãnh thổ
D.Tất cả đều đúng.
76.Xí nghiệp tổ chức nên các bộ phận đúc, cắt gọt, lắp ráp thuộc hình thức phân
công và thành lập đơn vị theo :
A. Số lƣợng
B.Qui trình hay thiết bị
C.Chức năng
D.Khách hàng
77.Mô hình bộ máy tổ chức nảo có đặc trƣng cơ bản đƣơc thể hiện ở khâu quyết
định :
A.Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc chức năng
C. Cấu trúc phân ngành
D. Cấu trúc ma trận
78.Ƣu điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc hỗn hợp trực tiếp chức năng :
A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu
chung.
B.Nhanh chống, linh hoạt và ít tốn kém
C.Tạo điều kiện thuân lợi để chuẩn bị cho các nhà quản trị
D.tất cả đều sai.
79. Ƣu điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc đơn giản :
A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu
chung.
B.Nhanh chống, linh hoạt và ít tốn kém
C.Tạo điều kiện thuân lợi để chuẩn bị cho các nhà quản trị
D.tất cả đều sai
80.Nhƣợc điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc :
A.Chỉ có thể áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ.
B.Mang tính mạo hiểm cao
C. Đào sâu sự phân chia giữa các đơn vị chức năng.
D.Thƣờng xảy ra mâu thuẫn giữa các đơn vị trực tuyến với đơn vị chức năng.

Chương 7 : ĐIỀU KHIỂN


Câu 1: Chức năng của nhà lãnh đạo là :
A Vạch ra các mục tiêu và phƣơng hƣớng phát triển tổ chức
B Bố trí lực lƣợng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C Động viện khuyến khích nhân viên
D Các chức năng trên
Câu 2: Các nhu cầu bậc cao trong tháp nhu cầu của Maslow là :
A Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về an ninh hoặc an toàn
B Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về sự tôn trọng
C Nhu cầu về sự tộn trọng, nhu cầu tự thân vận động
D Nhu cầu về sự tôn trọng, nhu cầu về liên kết và chấp nhận
Câu 3: Các nhu cầu bậc thấp trong tháp nhu cầu của Maslow là :
A Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về an ninh hoặc an toàn
B Nhu cầu về sinh lý, nhu cầu về sự tôn trọng
C Nhu cầu về sự tộn trọng, nhu cầu tự thân vận động
D Nhu cầu về sự tôn trọng, nhu cầu về liên kết và chấp nhận
Câu 4: Phong cách lãnh đạo mang lại hiệu quả là :
A Độc đoán
B Dân chủ
C Tự do
D Tất cả đều sai
Câu 5: Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến :
A Đặc điểm của nhà quản trị
B Đặc điểm của cấp dƣới
C Tình huống cụ thể
D Tất cả đều đúng
Câu 6: Bƣớc thứ 2 của quy trình tuyển dụng là :
A Đăng thông tin trên báo
B Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
C Mô tả công việc, xác định yêu cầu mỗi vị trí
D Tất cả đều sai
Câu 7: Động cơ hành động của con ngƣời xuất phát mạnh nhất từ:
A Phần thƣởng hấp dẫn
B Các nhu cầu bậc cao
C Các nhu cầu chƣa đƣợc thỏa mãn
D Các nhu cầu trong tháp nhu cầu của Maslow
Câu 8: Biện pháp động viên phù hợp cần xuất phát từ :
A Ý muốn của nhà lãnh đạo
B Nhu cầu của cấp dƣới
C Tiềm lực công ty
D Tất cả đều sai
Câu 9: Theo thuyết về bản chất con ngƣời của Mc. Gregor, ngƣời có bản chất X là
ngƣời :
A Lƣời biếng, không thích làm việc, chỉ làm việc khi bị bắt buộc
B Ham thích làm việc, biết tự kiểm soát, có khả sáng tạo
C Ham thích làm việc, sẵn sàng nhận trách nhiệm
D Tất cả đều sai
Câu 10: Theo thuyết về bản chất con ngƣời của Mc. Gregor, ngƣời có bản chất Y là
ngƣời :
A Lƣời biếng, không thích làm việc, chỉ làm việc khi bị bắt buộc
B Ham thích làm việc, biết tự kiểm soát, có khả sáng tạo
C Lƣời biếng, không muốn nhận trách nhiệm
D Tất cả đều sai
Câu 11: Theo thuyết về bản chất con ngƣời của Mc. Gregor, con ngƣời có :
A Có bản chất lƣời biếng, không thích làm việc
B Có bản chất siêng năng, ham thích làm việc
C Tất cả đều sai
D Tất cả đều đúng
Câu 12: Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến :
A Yếu tố bình thƣờng và yếu tố động viên trong quản trị
B Các loại nhu cầu của con ngƣời
C Sự mong muốn của nhân viên
D Tất cả đều đúng
Câu 13: Động viên đƣợc thực hiên để :
A Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
B Xác định mức lƣơng và thƣởng hợp lí
C Xây dựng một môi trƣờng làm việc tốt
D Tạo ra sự nỗ lực cho nhân viên trong công việc
Câu 14: Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố bình thƣờng là :
A Sự thành đạt
B Công việc mang tính chất thách thức
C Điều kiện làm việc
D Tất cả sai
Câu 15: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hƣởng đến ngƣời khác nhằm đạt đƣợc……của
tổ chức”
A Kế hoạch
B Mục tiêu
C Kết quả
D Lợi nhuận
Câu 16: Để quản lí thông tin tốt, nhà quản trị cần phải biết :
A Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
B Chịu khó đọc các báo cáo chuyên ngành
C Yêu cầu nhân viên thực hiện các báo cáo
D Tất cả đúng
Câu 17: Doanh nghiệp xây dựng nhà lƣu trú cho công nhân là đáp ứng nhu cầu về :
A An ninh hoặc an toàn
B Sinh lý
C Sự tôn trọng
D Liên kết và chấp nhận
Cậu 18: Theo Lewin, phong cách lãnh đạo gồm các kiểu :
A Độc đoán, dân chủ, tự do
B (1.1),(1.9),(9.1),(9.9),(5.5)
C S1, S2, S3, S4
D Tất cả đều sai
Câu 19: Theo đại học bang OHIO, phong cách lãnh đạo gồm các kiểu :
A Độc đoán, dân chủ, tự do
B (1.1),(1.9),(9.1),(9.9),(5.5)
C S1, S2, S3, S4
D Tất cả đều sai
Câu 20: Nhà quản trị nên lựa chọn :
A Phong cách quản trị độc đoán
B Phong cách quản trị tự do
C Phong cách quản trị dân chủ
D Tất cả đều sai
Câu 21: Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên:
A Khi mới làm việc
B Trong quá trình làm việc
C Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tƣơng lai
D Tất cả đều đúng
Câu 22: Theo Lewin, phong cách lãnh đạo tốt nhất là
A Độc đoán
B Dân chủ
C Tự do
D Tất cả đều sai
Câu 23: Những hình thức thông tin là:
A Lời nói, chữ viết, mạng thông tin
B Lời nói, chữ viết, chiều thông tin
C Lời nói, chữ viết, những phƣơng pháp khác
D Tất cả đều sai
Câu 24: Không nằm trong 5 mạng thông tin thông dụng là:
A Chữ X
B Dây chuyền
C Chữ Y
D Bánh xe
Câu 25: “ Uy tín lãnh đạo là khả năng…….ngƣời khác, cảm hóa ngƣời khác, làm cho
ngƣời khác tin tƣởng, tuân phục một cách tự nguyện”
A Thuyết phục
B Lãnh đạo
C Ra lệnh
D Ảnh hƣởng
Câu 26: Theo thuyết 2 yếu tố của Herzberg, yếu tố động viên là :
A Lƣơng bổng
B Công việc mang tính chất thách thức
C Điều kiện làm việc
D Tất cả sai
Câu 27: Trong một tổ chức luôn tồn tại hai loại xung đột đó là:
A Xung đột chức năng, xung đột lợi ích
B Xung đột chức năng, xung đột nhiệm vụ
C Xung đột chức năng, xung đột phi chức năng
D Xung đột nhiệm vụ, xung đột lợi ích
Câu 28: Quan điểm cổ điển cho rằng xung đột là:
A Biểu hiện lệch lạc, tiêu cực
B Hiện tƣợng tự nhiên
C Hỗ trợ kích thích sáng tạo
D Tất cả đều đúng
Câu 29: Đổi với ngƣời mang bản chất X, nhà quản trị nên nhấn mạnh đến biện pháp:
A Kích thích bằng vật chất, đôn đốc và kiểm tra thƣờng xuyên
B Tôn trọng ý kiến, khuyến khích tính chủ động và sáng tạo
C Tất cả đúng
D Tất cả sai
Câu 30: Đổi với ngƣời mang bản chất Y, nhà quản trị nên nhấn mạnh đến biện pháp:
A Kích thích bằng vật chất, đôn đốc và kiểm tra thƣờng xuyên
B Tôn trọng ý kiến, khuyến khích tính chủ động và sáng tạo
C Tất cả đúng
D Tất cả sai
Câu 31: Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào của con ngƣời đƣợc xem là cao
nhất:
A Nhu cầu về tôn trọng
B Nhu cầu về liên kết và chấp nhận
C Nhu cầu về an ninh hoặc an toàn
D Nhu cầu tự thân vận động
Câu 32: Kĩ năng để huấn luyện nhân viên thông dụng nhất là:
A Kỹ thuật
B Quan hệ đối xử
C Giải quyết vấn đề
D Phỏng vấn
Câu 33: Tiêu chuẩn đối với ngƣời lao động có thể tập trung về:
A Thể chất
B Tính năng
C Kỹ năng
D Tất cả đều đúng
Câu 34: Tiêu chuẩn về thể chất là
A Dáng mạo
B Dáng mạo, cách ăn nói
C Dáng mạo, cách ăn nói, nghiệp vụ
D Dáng mạo, cách ăn nói, nghiệp vụ, nhanh nhẹn
Câu 35: Theo Herzberg, yếu tố không phải yếu tố bình thƣờng là :
A Điều kiện làm việc
B Các cơ hội thăng tiến
C Địa vị
D Lƣơng bổng
Câu 36: Phong cách lãnh đạo dân chủ, nhà lãnh đạo sử dụng thông tin theo:
A Chiều ngang
B Chiều dọc
C Hai chiều
D Một chiều từ trên xuống
Câu 37: Phong cách lãnh đạo tự do, nhà lãnh đạo sử dụng thông tin theo:
A Chiều ngang
B Chiều dọc
C Hai chiều
D Một chiều từ trên xuống
Câu 38: Khi tuyển dụng cần giải quyết các vấn đề:
A Nhu cầu nhân lực và nguồn cung cấp
B Xác định yêu cầu của công việc
C Xác định tiêu chuẩn của ngƣời lao động
D Tất cả đều đúng
Câu 39: Các yếu tố động viên liên quan đến:
A Tính chất và nội dung công việc, những phần thƣởng
B Cá nhân, tổ chức
C Bối cảnh làm việc hoặc phạm vi công việc
D Tất cả đều đúng
Câu 40: Hoạt động thông tin trong tổ chức bao gồm các quá trình:
A Truyền đạt
B Truyền đạt, lắng nghe, phản hồi
C Truyền đạt, lắng nghe, phân tích
D Truyền đạt, lắng nghe, phân tích, phản hồi

41. Khi nhu cầu đƣợc thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của
ai
a. Taylor
b. Maslow
c. Herberg
d. Mac Gregor

42. Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhu cầu không bao gồm
a. Cơ hội phát triển
b. Trách nhiệm
c. Sự tiến bộ
d. Tiền lƣơng

43. Những công cụ đƣợc sử dụng kết hợp để động viên nhân viên bao gồm:
a. Chọn ngƣời phù hợp với công việc
b. Đảm bảo các mục tiêu có thể đạt đƣợc
c. Nới lỏng sự giám sát
d. Sử dụng các mục tiêu thách thức

44. Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, phong cách lãnh đạo định hƣớng con
ngƣời có đặc điểm:
a. Chú trọng khía cạnh kĩ thuật của công việc
b. Quan tâm đến sự hình thành công việc
c. Coi công việc là công cụ để đạt mục tiêu
d. Chú trọng quan hệ với cấp dƣới
45. Theo thuyết lƣới Quản trị, việc tạo điều kiện để tăng năng suất lao động và tinh
thần làm việc của nhân công là biểu hiện của phong cách nào?
a. QT tổ đội
b. QT CLB
c. QT thỏa hiệp
d. QT công việc

46. Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là
a. Ra quyết định đơn phƣơng
b. Cấp dƣơi đƣợc phép ra 1 số quyết định
c. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
d. Giám sát chặt chẽ

47. Đóng góp của Maslow đối với QT là chỉ ra tầm quan trọng của:
a. phát hiện nhu cầu
b. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết định
c. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng định mình
d. Thỏa mãn các nhu cầu để động viên nhân viên

48. Chiến lƣợc thiết kế công việc nào làm tăng mức độ kiểm soát của ngƣời thực hiện
công việc?
a. Chiến lƣợc làm giàu công việc
b. Chiến lƣợc mở rộng phạm vi công việc
c. Chiến lƣợc trả lƣơng theo thành tích
d. Chiến lƣợc giờ làm việc linh hoạt

49. Theo Hersey và Blandchards, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách bán khi nhiệm
vụ:
a. Nỗ lực thực hiện công việc cao
b. Có kỹ năng và thiếu động cơ
c. Ko có kỹ năng và sẵn sàng thực hiên công việc
d. Ko có kỹ năng và ko sẵn sàng thực hiên công việc

50. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền:


a. Giám sát quá trình thực hiện quyết định
b. Tham khảo ý kiến cấp dƣới
c. Cho phép cấp dƣới tham gia đóng góp ý kiến
d. Mức độ thỏa mãn của nhân viên cao

51. Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trƣờng hợp:
a. Đúng b. Sai

52. Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào:
a. Đúng b. Sai

53.Phong cách quản lý độc tài là phong cách quản lý không có hiệu quả:
a. Đúng b. Sai

54. Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:
a. Đúng b. Sai
55. Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con ngƣời mong muốn đƣợc thoả mãn:
a. Đúng b. Sai

56. Có thể động viên ngƣời lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng:
a. Đúng b. Sai
57. Chức năng của nhà lãnh đạo là:
a. Động viên khuyến khích nhân viên
b. Vạch ra mục tiêu phƣơng hƣớng phát triển tổ chức
c. Bố trí lực lƣợng thực hiện các mục tiêu
d. Tất cả các câu trên đều đúng

58. Con ngƣời có bản chất thích là:


a. Lƣời biếng không muốn làm việc
b. Siêng năng rất thích làm việc
c. Cả a và b
d. Siêng năng hay lƣời biếng không phải là bản chất

59. Động cơ của con ngƣời xuất phát:


a. Nhu cầu bậc cao
b. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho ngƣời lao động
c. Nhu cầu chƣa đƣợc thỏa mãn
d. Năm cấp bậc nhu cầu

60. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán
d. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác

61. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến:
a. Nhà quản trị
b. Cấp dƣới
c. Tình huống
d. Tất cả câu trên
CÓ BÁN TẠI PHOTO QUỐC TRUNG 53- NGŨ HÀNH SƠN

62. Động cơ hành động của con ngƣời xuất phát mạnh nhất từ:
a. Nhu cầu chƣa đƣợc thỏa mãn
b. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thƣởng sau khi hoàn thành
c. Các nhu cầu của con ngƣời trong sơ đồ Maslow
d. Các nhu cầu bậc cao

63. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
a. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dƣới
b. Tiềm lực của công ty
c. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
d. Tất cả những câu trên

64. Phong cách lãnh đạo sau đây, phong cách nào mang hiệu quả:
a. Dân chủ
b. Tự do
c. Độc đoán
d. Cả 3 câu đều đúng

65. Sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan đến
a. Sự động viên
b. Truyền thông
c. Hoạch định
d. Kiểm tra

66. Vấn đề nào trong các vấn đề sau đây không phải là nội dung của lí thuyết lãnh đạo
a. Đặc trƣng cá nhân
b. Tình huống
c. Mối quan tâm của nhà quản trị
d. Sự kỳ vọng của nhân viên

67. Một trong những nội dung của lãnh đạo là:
a. Ảnh hƣởng đến hành vi của ngƣời khác
b. Phân công
c. Kiểm tra công việc của ngƣời khác
d. Không có việc nào trong các việc kể trên

68. Lí thuyết lãnh đạo nhấn mạnh đến sự tham gia của nhân viên vào tiến trình quyết
định có thể sắp xếp vào loại lý thuyết:
a. Hƣớng về công việc
b. Hƣớng về con ngƣời
c. Dung hòa giữa công việc với con ngƣời
d. Khoa học quản trị
69. Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái
hơn”
a. Lƣơng bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
b. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.
c. a và đúng.
d. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội đƣợc
cấp trên nhận biết.

70. Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố bình thƣờng, không có giá trị động viên:
a. Sự công nhận.
b. Tăng trách nhiệm trong công việc.
c. a và b đúng.
d. Lƣơng bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
71. Khi một nhân viên thỏa mãn hơn trong công việc của họ:
a. Họ sẽ tạo ra năng suất công việc cao hơn.
b. Có nhiều khả năng họ sẽ nỗ lực hơn để đạt đƣợc mục tiêu mà cấp trên giao.
c. Họ sẽ gắn bó với công ty hơn.
d. Câu b và c đúng.

72. Câu phát biểu sau đây đúng hay sai “Các nhà quản trị phải chờ đợi có tất cả thông
tin cần thiết trƣớc khi ra quyết định quan trọng”
a. Đúng.
b. Sai.

73. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
a. Truyền thông là việc chuyển đổi thông tin bằng mọi cách đến ngƣời nhận càng
nhiều càng tốt.
b. Truyền thông xảy ra khi ngƣời nhân viên yêu cầu nhà quản trị cung cấp thông
tin.
c. Truyền thông là việc chia sẻ thông tin giữa hai hoặc nhiều ngƣời hoặc nhiều
nhóm ngƣời để đạt đƣợc quan niệm chung về một vấn đề.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

74. theo các bạn hoạt động nào sau đây cần sự hỗ trợ của truyền thông?
a. Gia tăng hiệu quả hoạt động.
b. Nâng cao chất lƣợng.
c. Nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng.
d. Cả a, b, c đều đúng.

75. Truyền thông hiệu quả cần thiết cho tổ chức trong việc:
a. Nâng cao hiệu quả hoạt động.
b. Nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
c. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

76. có rất nhiều ngƣời nói rằng :”truyền thông có hiệu quả hay không phần lớn là trách
nhiệm của ngƣời gửi thông tin, còn ngƣời nhận chỉ đóng vai trò thụ động”. Theo các
bạn, phát biểu này đúng hay sai?
a. Đúng.
b. Sai.

77. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Môi trƣờng không phải là một thành tố của quy trình truyền thông nhƣng có ảnh
hƣởng đến kết quả truyền thông.
b. Môi trƣờng có tác động tích cực hỗ trợ hoạt động truyền thông hiệu quả.
c. Môi trƣờng có thể ảnh hƣởng đến bất kỳ giai đoạn nào của quy trình truyền
thông.

78. Yếu tố nào có thể gây trở ngại cho quá trình truyền thông hiệu quả trong một tổ
chức?
a. Sự nhận thức chủ quan của ngƣời tham gia truyền thông.
b. Quy mô hoạt động của tổ chức.
c. Lĩnh vực hoạt động của tổ chức.
d. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

79. khi thông điệp trong quá trình truyền thông cần đƣợc lƣu giữ, nhà quản trị nên
dung kênh truyền thông nào?
a. Kênh truyên thông trực diện.
b. Kênh truyền thông qua điện thoại.
c. Kênh truyền thông viết đích danh hoặc không đích danh.
d. a và b đúng.
80. Kênh truyền thông nào đƣợc lƣợng thông tin nhiều nhât?
a. Kênh truyền thông trực diện.
b. Kênh truyền thông qua điện thoại.
c. Kênh truyền thông viết đích danh.
d. Kênh truyền thông không viết đích danh.

You might also like