Professional Documents
Culture Documents
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
13. B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
14. A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị
Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
15.
A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai
Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề
16. ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D Cách thức
Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
17.
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
18.
A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai
Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh
doanh
19.
A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân
Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”
20.
A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp
Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là
21. A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Tạo sự ổn định để phát triển
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
22. B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
23. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D. Tạo trật tự trong một tổ chức
Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
24.
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
D. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu
rất đầy đủ
Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
A. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa
thần kinh thì mới chỉ huy được khoa này
B. Ông Trưởng phòng Hành chính cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối
45. soạn thảo văn bản của nhân viên soan thảo văn thư
C. Ông Trưởng phòng Kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông
Trưởng phòng Kỹ thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
D. Ông giám đốc Tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên kế
toán dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán
Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
46. B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
47. B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường?
48.
A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ
49. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
A. Có thông tin B. Lập kế hoạch kinh doanh
C. Phát triển thị trường D. Để ra quyết định kinh doanh
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
50. B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp
51. A. Nhiều cơ hội B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức D. Tất cả đều chưa chính xác
Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp
52. A. Xác định cơ hội thị trường B. Xác định nhu cầu thị trường
C. Ra quyết định kinh doanh D. Các định chiến lược sản phẩm
Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh
nghiệp?
53.
A. Yếu tố dân số B. Yếu tố xã hội
C. Yếu tố nhân lực D. Yếu tố văn hóa
Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố
54. A. Kinh tế B. Chính trị và luật pháp
C. Của môi trường ngành D. Nhà cung cấp
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2025
100. B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
C. Phát triển thị trường lên 2%
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3 triệu/tháng
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
101. B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định
Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
A. Xác định mục tiêu
102. B. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
C. Xác định những thuận lợi và khó khăn
D. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
103. A. Độ dài thời gian B. Nội dung và thời gian thực hiện
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định D. Không câu nào đúng
Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
104. A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống các loại hoạch định
A. Mục tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược.
105. B. Hoạch định tác nghiệp, mục tiêu, hoạch định chiến lược.
C. Mục tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp.
D. Mục tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược.
Các giai đoạn phát triển của một tổ chức
A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
106. B. Sinh, lão, bệnh, tử
C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
Xây dựng cơ cấu tổ chức là
A. Xác định các bộ phận (đơn vị)
107. B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức D. Tất cả đều đúng
Các doanh nghiệp nên lựa chọn
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
108. B. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp
Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
109. A. Chiến lược của công ty B. Quy mô của công ty
C. Đặc điểm ngành nghề D. Nhiều yếu tố khác nhau
Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng
110. A. Cơ cấu trực tuyến – chức năng B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu ma trận D. Cơ cấu trực tuyến
Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất - kinh doanh
nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn
111.
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu trực tuyến - chức năng D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu
Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng
112. A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
C. Cơ cấu ma trận D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu
Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến - chức năng gồm
113.
A. Trực tuyến B. Chức năng C. Tham mưu D. Cả 3 yếu tố trên
Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
114. A. Năng lực của cấp dưới kém B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
C. Sợ cấp dưới là sai D. Sợ mất thời gian
Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
A. Giảm bớt được gánh nặng của công việc
115. B. Đào tạo kế cận
C. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
D. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
Ủy quyền sẽ thành công khi
A. Cấp dưới có trình độ
116. B. Chú trọng tới kết quả
C. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là ________ bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một
117. nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
A. Cấu trúc B. Qui mô C. Số lượng D. Giới hạn
118. Lợi ích của ủy quyền là
A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc
chính yếu
B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
D. Tránh được những sai lần đáng có
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
119. A. Trình độ của nhà quản trị B. Trình độ của nhân viên
C. Công việc phải thực hiện D. Tất cả ý trên
Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là
120. A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ D. Tất cả đều sai
Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
121. A. Trực tuyến – chức năng B. Trực tuyến
C. Chức năng D. Ma trận
122. Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị
Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc
một cách hiệu quả là
126.
A. Định mức quản trị B. Tầm hạn quản trị
C. Khâu quản trị D. Gồm A và B
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
A. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
127. B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C. Đỡ tốn chi phí
D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
128. Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
A. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
C. Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
D. D. Cả A và B
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng là
129. A. Đảm bảo chế độ một thủ trưởng B. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
C. Sử dụng được chuyên gia giỏi D. Tất cả đều đúng
Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận
130. A. Tổ chức linh động B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C. Cơ cấu tổ chức đơn giản D. Cả A và B đúng
Cấp trên nên A. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được
tự do sang tạo
B. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên không thể giám sát có hiệu quả tất cả các
131. nhân viên.
C. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay cho
mình. D. Không giao quyền cho cấp dưới bởi vì không kiểm soát được việc sử dụng
quyền của cấp dưới
Một doanh nghiệp có 20 nhân viên, tầm hạn quản trị 20 thì
132. A. Doanh nghiệp có 1 cấp. B. Doanh nghiệp có 2 cấp.
C. Doanh nghiệp có 3 cấp. D. Doanh nghiệp có 4 cấp.
Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là
165. hình thức kiểm soát
A. Đo lường B. Dự phòng C. Chi tiết D. Thường xuyên
Phát nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định là sai
A. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.
166. B. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống QT doanh nghiệp.
C. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống QT doanh nghiệp.
D. Kiểm tra để đảm bảo thực hiện đúng như quy định.
Kiểm tra là chức năng quan trọng vì nhờ kiểm tra mà:
A. Thực hiện công việc suôn sẻ.
167. B. Nắm bắt được tiến bộ và chất lượng công việc của thuộc cấp.
C. Nhà quản trị xác định được những nhược điểm trong việc ra quyết định hằng.
D. Có đủ cơ sở để viết báo cáo
Nhà quản trị cần kiểm soát
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
168. B. Sauk hi thực hiện kế hoạch.
C. Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch và có sự phân bổ thời gian hợp lý.
D. Trước khi thực hiện kế hoạch.
Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
A. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế quá lớn.
169. B. Tiêu chuẩn không được hoàn thành.
C. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành.
D. Tiêu chuẩn hợp lý.
Trong công tác kiểm soát MBO, nhà quản trị nên:
A. Để mọi việc tiến triển tự nhiên không cần kiểm soát.
170. B. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác trong tổ chức.
C. Tự thực hiện trực tiếp nhằm giảm thiểu rủi ro.
D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới để nhà quản trị tập trung hơn vào chuyên môn.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tiêu chuẩn kiểm tra cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng đạt được
để có thể động viên, thúc đẩy nhân viên nổ lực trong công việc.
B. Tiêu chuẩn kiểm tra càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công
171. việc.
C. Hệ thống kiểm tra là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt
được các mục tiêu đặt ra.
D. Thông tin từ hệ thống kiểm tra mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở các cá nhân
trong quá trình thực hiện công việc nên có thể không chính xác.
Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít thông
tin nhất cho nhà quản trị?
172. A. Quan sát cá nhân B. Báo cáo thống kê
C. Báo cáo trực tiếp D. Báo cáo bằng văn bản.