You are on page 1of 19

Phần 1.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


TT Nội dung
Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm
A. Tối đa hóa lợi nhuận
1. B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với
2. nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”
A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến
3. động không ngừng”
A. Kỹ thuật B. Công nghệ C. Kinh tế D. Môi truờng
Quản trị cần thiết cho
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
4. B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi
5. phí thấp nhất”
A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách A.
Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi.
6. B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra.
D. Tất cả những cách trên
Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
7. A. Chiến lược B. Tác nghiệp
C. Chiến thuật D. Tất cả các loại quyết định trên
Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
8. A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên
Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
9.
A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra
Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
10. A. Hoạch định B. Điểu khiển và kiểm tra
C. Tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
11. A. Nhân sự + chuyên môn B. Tư duy + kỹ thuật
C. Kỹ thuật + nhân sự D. Tư duy + nhân sự
12. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng

C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
D. Tất cả các phương án trên điều sai
Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
13. B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
14. A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị
Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
15.
A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai
Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề
16. ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
A. Quan điểm B. Chương trình C. Giới hạn D Cách thức
Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
17.
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
18.
A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai
Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh
doanh
19.
A. Vai trò người lãnh đạo B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân
Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”
20.
A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp
Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là
21. A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận D. Tạo sự ổn định để phát triển
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
22. B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
23. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D. Tạo trật tự trong một tổ chức
Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
24.
B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra

D. Tất cả đều sai


Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
25. A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả đều chưa chính xác
Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
26. B. Xác định đúng quy mô của tổ chức
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
27. A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra
C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên
Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
28.
A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp D. Tất cả các nhà quản trị
Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
29. A. Hoạch định và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra
C. Hoạch định và tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
30. A. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
31. A. 4 chức năng B. 6 chức năng
C. 3 chức năng D. 5 chức năng
Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò
32.
A. 7 B. 14 C. 10 D. 4
Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại
thành 3 nhóm vai trò, đó là
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
33.
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
34. A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách
C. Chi phí thấp D. Tất cả đều sai
Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
35. A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp
Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
36. A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc
C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
37. A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách

C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao


D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất
38.
A. Vai trò người thực hiện B. Vai trò người đại diện
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên D. Vai trò nhà kinh doanh
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
39. A. Vai trò nàh kinh doanh B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết D. Vai trò người lãnh đạo
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
40.
A. Vai trò người liên lạc B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người đại diện
Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế độ “Cá nhân quyết định và chịu trách nhiệm"?
A. Vì người Mỹ thường ít sợ trách nhiệm
41. B. Vì tập quán của người Mỹ
C. Vì họ coi trọng yếu tố cá nhân trong tập thể
D. Để gắn chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm
Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức
nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao
hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị
cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà
42.
quản trị cấp giữa và cơ sở
C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao
hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang
tính chuyên môn nghiệp vụ
D. Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và
cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
Phát biểu sau đây là sai khi nói về tính phổ biến của quản trị
A. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
B. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các cơ quan Bộ, Sở, Tổng Cục, Ủy ban,...
hiển nhiên có hoạt động quản trị
43.
C. Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây
chỉ làm công việc cứu người
D. Trong một đội đá banh, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản
trị diễn ra
Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm đến
hiệu quả, đó là vì:
A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí
44.
nữa
B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao
C. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì

D. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu
rất đầy đủ
Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
A. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa
thần kinh thì mới chỉ huy được khoa này
B. Ông Trưởng phòng Hành chính cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối
45. soạn thảo văn bản của nhân viên soan thảo văn thư
C. Ông Trưởng phòng Kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông
Trưởng phòng Kỹ thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
D. Ông giám đốc Tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên kế
toán dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán
Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội & nguy cơ
46. B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin
Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường bên trong và bên ngoài
47. B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường?
48.
A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ
49. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
A. Có thông tin B. Lập kế hoạch kinh doanh
C. Phát triển thị trường D. Để ra quyết định kinh doanh
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
50. B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp
51. A. Nhiều cơ hội B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức D. Tất cả đều chưa chính xác
Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp
52. A. Xác định cơ hội thị trường B. Xác định nhu cầu thị trường
C. Ra quyết định kinh doanh D. Các định chiến lược sản phẩm
Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh
nghiệp?
53.
A. Yếu tố dân số B. Yếu tố xã hội
C. Yếu tố nhân lực D. Yếu tố văn hóa
Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố
54. A. Kinh tế B. Chính trị và luật pháp
C. Của môi trường ngành D. Nhà cung cấp

Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc


55. A. Môi trường tổng quát B. Xã hội
C. Yếu tố chính sách và pháp luật D. Yếu tố dân số
Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
A. Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp
56.
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng
chiến lược
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường
57.
A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Tất cả đều sai
Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường
58.
A. Toàn cầu B. Ngành C. Tổng quát D. Tất cả đều sai
Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
59. A. Chính phủ và chính trị B. Kinh tế
C. Của môi trường tổng quát D. Của môi trường ngành
60. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ
A. Môi trường ngành B. Môi trường đặc thù
C. Yếu tố kinh tế D. Môi trường tổng quát
Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của
61. A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn
C. Khách hàng D. Tất cả các nhà quản trị
Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và
_______ của các yếu tố đó”
62.
A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng D. Sự thay đổi
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc
63.
về A. Kinh tế B. Dân số C. Chính trị xã hội D. Văn hóa
Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là
tác động đến doanh nghiệp từ
64.
A. Môi trường tổng quát B. Môi trường ngành
C. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố chính trị và pháp luật
“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố A.
65.
Chính trị B. Kinh tế C. Xã hội D. Của môi trường tổng quát
Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố A.
66.
Kinh tế B. Chính trị – pháp luật C. Xã hội D. Dân số
Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố A.
67.
Chính trị – pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố A.
68.
Chính trị – pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính
Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến A.
69.
Công nghệ B. Xã hội C. Dân số D. Khách hàng
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến A.
70.
Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp

B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp


C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
A Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
71. B Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D Ra quyết định kinh doanh
Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của
72. nhóm yếu tố
A Tổng quát B Ngành C Chính trị - luật pháp D Kinh tế
Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
A. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
73. B. Nhận dạng khách hàng
C. Xác định các áp lực cạnh tranh
D. Nhận diện đối thủ cạnh tranh
Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
A. Doanh số của công ty bị giảm
74. B. Sự xuất hiện một sản phẩm mới trên thị trường
C. Chiến tranh vùng Vịnh
D. Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Môi trường hoạt động của một tổ chức gồm
75. A. Môi trường tổng quát B. Môi trường ngành
C. Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ D. Tất cả các câu trên
Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
A. Giá vàng nhập khẩu tăng cao
B. Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty
76.
Vedan
C. Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
D. Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
77. A. Môi trường công nghệ B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội D. Môi trường kinh tế – xã hội
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường xã hội
A. Dân số ở tỉnh A
78. B. Thái độ đối với công việc của dân cư tỉnh X C. Truyền thống
văn hóa nước B
D. Chế độ thưởng tại công ty Z.
Môi trường chính trị - pháp luật gồm các yếu tố sau đây, trừ
A. Mức độ hiện đại của phương tiện viễn thông
79. B. Điều luật bảo vệ người tiêu dùng
C. Sự cạnh tranh bình đẳng trong xã hội
D. Biện pháp chống phá giá
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình tuyển dụng của doanh
80.
nghiệp A. Các chính sách nhân sự của doanh nghiệp

B. Tình hình cung, cầu trên thị trường lao động


C. Hình ảnh của doanh nghiệp
D. Nhân viên cũ trong doanh nghiệp
Hoạch định là
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
81. B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
82. A. Áp đặt từ cấp cao B. Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường D. Từ cấp dưới
Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách
A. Từ cấp cao
83. B. Từ cấp dưới
C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu D. Mục tiêu trở thành cam
kết
“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt
84. mục tiêu trong từng khoảng nhất định”
A. Quan điểm B. Giải pháp C. Giới hạn D. Ngân sách
“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương lai
85. A. Không lặp lại B. Ít phát sinh
C. Xuất hiện D. Ít xảy ra
“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết
những tình huống _______ và có thể lường trước”
86.
A. Ít xảy ra B. Thường xảy ra
C. Phát sinh D. Xuất hiện
Quản trị theo muc tiêu hiện nay được quan niệm là
A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
87. B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược D. Tất cả đều sai
“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và
__________ hành động trong suốt quá trình quản trị”
88.
A. Cam kết; tự nguyện B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; tích cực D.Tự nguyện; cam kết
Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
89. A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng D. Không có câu nào chính xác
Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
90. B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức D. Các vai trò trên
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
91. B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Hoạch định khác xa với thực tế
D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
92. A. Nguồn lực của công ty B. Quan điểm của lãnh đạo
C. Các đối thủ cạnh tranh D. Không có câu nào chính xác
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
A. Các dự án
93. B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại C.
Các chính sách, thủ tục, quy định
D. Cả B và C
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
94. A. Dự án chương trình B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục D. Các chính sách, thủ tục
Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn B.
95. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới D.
Các lợi ích trên đều đúng
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản,
tổ chức kiểm soát định kì
96. B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của
các thành viên, sự tự nguyện
C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ
chức kiểm soát định kì D. Tất cả đều sai
Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
97. B. Kết quả là quan trọng nhất
C. Bao gồm A và B
D. Cả 3 đều sai
Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị
A. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
98. B. Không cần kiểm tra
C. Chỉ kiểm tra khi cần thiết
D. Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc
99. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào
năm 2025 D. Tuyển thêm lao động

Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2025
100. B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
C. Phát triển thị trường lên 2%
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3 triệu/tháng
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
101. B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định
Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
A. Xác định mục tiêu
102. B. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
C. Xác định những thuận lợi và khó khăn
D. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
103. A. Độ dài thời gian B. Nội dung và thời gian thực hiện
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định D. Không câu nào đúng
Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
104. A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống các loại hoạch định
A. Mục tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược.
105. B. Hoạch định tác nghiệp, mục tiêu, hoạch định chiến lược.
C. Mục tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp.
D. Mục tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược.
Các giai đoạn phát triển của một tổ chức
A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
106. B. Sinh, lão, bệnh, tử
C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
Xây dựng cơ cấu tổ chức là
A. Xác định các bộ phận (đơn vị)
107. B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức D. Tất cả đều đúng
Các doanh nghiệp nên lựa chọn
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
108. B. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp
Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào
109. A. Chiến lược của công ty B. Quy mô của công ty
C. Đặc điểm ngành nghề D. Nhiều yếu tố khác nhau

Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng
110. A. Cơ cấu trực tuyến – chức năng B. Cơ cấu chức năng
C. Cơ cấu ma trận D. Cơ cấu trực tuyến
Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất - kinh doanh
nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên chọn
111.
A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu trực tuyến - chức năng D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu
Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng
112. A. Cơ cấu trực tuyến B. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
C. Cơ cấu ma trận D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu
Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến - chức năng gồm
113.
A. Trực tuyến B. Chức năng C. Tham mưu D. Cả 3 yếu tố trên
Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
114. A. Năng lực của cấp dưới kém B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
C. Sợ cấp dưới là sai D. Sợ mất thời gian
Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là
A. Giảm bớt được gánh nặng của công việc
115. B. Đào tạo kế cận
C. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
D. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
Ủy quyền sẽ thành công khi
A. Cấp dưới có trình độ
116. B. Chú trọng tới kết quả
C. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là ________ bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một
117. nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
A. Cấu trúc B. Qui mô C. Số lượng D. Giới hạn
118. Lợi ích của ủy quyền là
A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc
chính yếu
B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
D. Tránh được những sai lần đáng có
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào
119. A. Trình độ của nhà quản trị B. Trình độ của nhân viên
C. Công việc phải thực hiện D. Tất cả ý trên
Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là
120. A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch
C. Không có mối quan hệ D. Tất cả đều sai
Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
121. A. Trực tuyến – chức năng B. Trực tuyến
C. Chức năng D. Ma trận
122. Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị

A. Có được từ chức vụ B. Có được từ uy tín cá nhân


C. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị D. Từ sự quy định của tổ chức
Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong
những
123.
A. Giới hạn nhất định B. Thời gian nhất định
C. Qui chế nhất định D. Cấu trúc nhất định
Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
124. B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động D. Phải nghiên cứu
môi trường
Mức độ phân quyền càng lớn khi
A. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
125. B. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
C. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định D. Tất cả đúng

Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc
một cách hiệu quả là
126.
A. Định mức quản trị B. Tầm hạn quản trị
C. Khâu quản trị D. Gồm A và B
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là
A. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
127. B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C. Đỡ tốn chi phí
D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
128. Nhược điểm của mô hình tổ chức theo chứ chức năng là
A. Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
C. Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng nhu cầu của mô hình này
D. D. Cả A và B
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực tuyến – chức năng là
129. A. Đảm bảo chế độ một thủ trưởng B. Chế độ trách nhiệm rõ ràng
C. Sử dụng được chuyên gia giỏi D. Tất cả đều đúng
Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma trận
130. A. Tổ chức linh động B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
C. Cơ cấu tổ chức đơn giản D. Cả A và B đúng
Cấp trên nên A. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được
tự do sang tạo
B. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên không thể giám sát có hiệu quả tất cả các
131. nhân viên.
C. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay cho
mình. D. Không giao quyền cho cấp dưới bởi vì không kiểm soát được việc sử dụng
quyền của cấp dưới
Một doanh nghiệp có 20 nhân viên, tầm hạn quản trị 20 thì
132. A. Doanh nghiệp có 1 cấp. B. Doanh nghiệp có 2 cấp.
C. Doanh nghiệp có 3 cấp. D. Doanh nghiệp có 4 cấp.

Tổ chức là tiến trình:


A. Phân công ai sẽ làm việc gì,thời gian và địa điểm.
B. Tạo ra những đơn vị hoạt động có lợi nhuận để hoàn thành mục tiêu chung của tổ
chức.
133.
C. Thiết kế cơ cấu tổ chức, phân công, phối hợp hành động và xác định quyền hạn,
trách nhiệm giữa các bộ phận.
D. Thiết kế các tiêu chuẩn đề điều khiển khuyến khích và kiểm tra nhằm đạt được
mục tiêu của tổ chức và các thành viên trong tổ chức.
Mục đích của cơ cấu tổ chức là thiết lập
A. Hệ thống chính thức để thu lợi nhuận.
134. B. Báo cáo thường xuyên về những thành công của lãnh đạo.
C. Hệ thống không chính thức các cấp lãnh đạo
D. Hệ thống chính thức để đạt được các mục tiêu đã định.
Đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán hàng tại thị
trường mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề
trên, nhà quản trị nên:
A. Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình
135. bày
B. Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại câu hỏi đến khi phần trình bày kết thúc.
C. Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết.
D. Vờ đi như khôg nghe thấy.
Chức năng của nhà lãnh đạo là
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
136. B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Các lí do trên
Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
137. B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu sinh học và an toàn
138. B. Nhu cầu sinh học và xã hội
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D. Nhu cầu ăn mặc ở
“Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
139.
A. Ra lệnh B. Gây ảnh hưởng C. Bắt buộc D. Tác động
“Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến
140. người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
A. Ra lệnh B. Truyền cảm hứng C. Bắt buộc D. Tác động
“Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
141. của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
A. Nỗ lực B. Thích thú C. Vui vẻ D. Quan tâm
Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả A.
142.
Độc đoán B. Dân chủ C. Tự do D. Cả 3 phong cách trên

Nhà quản trị nên lựa chọn


143. A. Phong cách lãnh đạo độc tài B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo tự do D. Tất cả đều không chính xác
Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến
144. A. Đặc điểm của nhà quản trị B. Đặc điểm của cấp dưới
C. Tình huống cụ thể D. Tất cả các câu trên
Động viên được thực hiện để
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
145. B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
146. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow
B. Các nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Phần thưởng hấp dẫn
Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
147. A. Ý muốn của chính mình B. Nhu cầu của cấp dưới
C. Tiềm lực của công ty D. Tất cả những yếu tố trên
Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu
148.
A. Xã hội B. Sinh học C. Được tôn trọng D. Nhu cầu phát triển
Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
149.
A. Xã hội B. Tự trọng C. Sinh lí D. Cả A và C
Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên
A. Khi mới làm việc
150. B. Trong quá trình làm việc
C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai D. Tất cả đều đúng
“Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ
151. chức”
A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
152. B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức D. Tất cả đúng
Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào
153. A. Sự đam mê B. Sự thân thiện
C. Cách thuyết phục của nhà quản trị D. Nhiều yếu tố
Theo Herberg, yếu tố nào sau đây có tác dụng ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên?
154. A. Phần thưởng B. Sự hấp dẫn của công việc
C. Yếu tố an toàn trong công việc D. Được thừa nhận trong công việc
Trong quản lí nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động điều khiển?
155.
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định hay các thành viên tự thiết kế

B. Giải quyết xung đột như thế nào.


C. Xác định rõ quyền hạn của nhóm.
D. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
Đo lường kết quả thực tế thuộc loại hình:
156. A. Kiểm tra trước khi thực hiện B. Kiểm tra trong khi thực hiện
C. Kiểm tra sau thực hiện D. Không thuộc loại hình kiểm tra nào
Kiểm soát là quá trình
A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
157. B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều
chỉnh C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật D. Tổ chức định
kỳ hàng tháng
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn.
158. B. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi
C. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện D. Không
có câu nào đúng
Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
159. A. Sau khi hoàn thành kế hoạch B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
Kiểm soát là chức năng đc thực hiện
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
160. B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc
C. Khi có vấn đề bất thường
D. Để đánh giá kết quả
Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát
A. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
161. B. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát
D. Tẩt cả quan niệm trên đều đúng
Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
162. B. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát
C. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm soát
D. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm soát
163. B. Kiểm soát là một hệ thống phản hồi
C. Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức năng khác
D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kiểm soát là một quá trình
164. B. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp
C. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
D. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị

Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là
165. hình thức kiểm soát
A. Đo lường B. Dự phòng C. Chi tiết D. Thường xuyên
Phát nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm tra và hoạch định là sai
A. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm tra.
166. B. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống QT doanh nghiệp.
C. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống QT doanh nghiệp.
D. Kiểm tra để đảm bảo thực hiện đúng như quy định.
Kiểm tra là chức năng quan trọng vì nhờ kiểm tra mà:
A. Thực hiện công việc suôn sẻ.
167. B. Nắm bắt được tiến bộ và chất lượng công việc của thuộc cấp.
C. Nhà quản trị xác định được những nhược điểm trong việc ra quyết định hằng.
D. Có đủ cơ sở để viết báo cáo
Nhà quản trị cần kiểm soát
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
168. B. Sauk hi thực hiện kế hoạch.
C. Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch và có sự phân bổ thời gian hợp lý.
D. Trước khi thực hiện kế hoạch.
Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
A. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế quá lớn.
169. B. Tiêu chuẩn không được hoàn thành.
C. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành.
D. Tiêu chuẩn hợp lý.
Trong công tác kiểm soát MBO, nhà quản trị nên:
A. Để mọi việc tiến triển tự nhiên không cần kiểm soát.
170. B. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác trong tổ chức.
C. Tự thực hiện trực tiếp nhằm giảm thiểu rủi ro.
D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới để nhà quản trị tập trung hơn vào chuyên môn.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tiêu chuẩn kiểm tra cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng đạt được
để có thể động viên, thúc đẩy nhân viên nổ lực trong công việc.
B. Tiêu chuẩn kiểm tra càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công
171. việc.
C. Hệ thống kiểm tra là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt
được các mục tiêu đặt ra.
D. Thông tin từ hệ thống kiểm tra mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở các cá nhân
trong quá trình thực hiện công việc nên có thể không chính xác.
Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít thông
tin nhất cho nhà quản trị?
172. A. Quan sát cá nhân B. Báo cáo thống kê
C. Báo cáo trực tiếp D. Báo cáo bằng văn bản.

Các công cụ kiểm soát bao gồm:


173.
A. Lập kế hoạch ngân quỹ, các báo cáo
B. Phân tích thống kê và lập kế hoạch ngân quỹ
C. Các báo cáo và phân tích thống kê
D. Lập kế hoạch ngân quỹ, phân tích thống kê, các báo cáo và kiểm soát hành vi
Cấp bậc quản trị càng cao thì các công cụ kiểm soát:
A. Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng
174. B. Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là không quan trọng
C. Các báo cáo và kiểm soát hành vi là quan trọng
D. Các báo cáo, kiểm soát hành vi và lập kế hoạch ngân quỹ là quan trọng
Đối tượng kiểm soát là kết quả thực hiện công việc của người lao động hoặc tình hình
thực hiện kế hoạch thuộc loại hình kiểm soát nào sau đây:
A. Kiểm soát trước khi thực hiện
175.
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện

You might also like