You are on page 1of 22

CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

Câu 1: Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 2020 thì
a. DN là 1 tổ chức kinh tế
b. DN là 1 tổ chức chính trị
c. DN là 1 tổ chức xã hội
d. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
Câu 2: DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn
a. Do Nhà nước
b. Do đoàn thể
c. Do tư nhân
d. Do Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân
Câu 3: Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là
a. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Thực hiện các hoạt động công ích
d. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
Câu 4: Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế quốc dân?
a. Thành phần kinh tế Nhà Nước
b. Thành phần kinh tế Tư Nhân
c. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
d. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 5 : Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
a. Công ty TNHH
b. DN Nhà Nước
c. Công ty cổ phần
d. Công ty tư nhân
Câu 6 : Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là ?
a. Lao động trí óc

1
b. Lao động quản lý kinh doanh
c. Lao động của nhà sư phạm
d. Lao động của nhà hoạt động xã hội
Câu 7: Ai là quản tri điều hành cấp dưới trong DN
a. Quản đốc phân xưởng
b. Giám đốc, tổng giám đốc
c. Trưởng ngành, đốc công
d. Kế toán trưởng
Câu 8 : Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN ?
a. Năng lực công nghệ của DN
b. Khả năng tài chính
c. Tư tưởng của người lãnh đạo
d. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
Câu 9: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?
a. Phương án có giá thành cao nhất.
b. Phương án có chi phí cao nhất.
c. Phương án có giá thành thấp nhất.
d. Phương án có chi phí thấp nhất.
Câu 10: Doanh nghiệp là :
a. Tế bào của xã hội
b. Tế bào của chính trị
c. Tế bào của kinh tế
d. Tế bào của xã hội, chính trị, kinh tế.
Câu 11: DN có chức năng :
a. Sản xuất kinh doanh
b. Lưu thông, phân phối
c. Tiêu thụ sản phẩm
d. Thực hiện, dịch vụ
Câu 12: Sản phẩm của DN không phải là

2
a. Hàng hoá
b. Dịch vụ
c. Ý tưởng
d. Ý chí
Câu 13: Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng :
a. Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Bán trực tiếp
d. Bán gián tiếp
Câu 14 : Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là
a. Thu lợi nhuận
b. Cung cấp hàng hoá – dịch vụ
c. Trách nhiệm xã hội
d. Đạo đức doanh nghiệp
Câu 15 : Công ty cổ phần được sở hữu bởi
a. Các cổ đông
b. Hội đồng quản trị
c. Các nhà quản lý của chính công ty
d. Người lao động trong công ty
Câu 16 : Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần:
a. Thuế bị đánh trùng hai lần
b. Trách nhiệm hữu hạn
c. Đời sống vĩnh viễn
d. Trách nhiệm vô hạn
Câu 18 : Để tăng nguồn vốn chủ sở hữu, doanh nghiệp có thể huy động từ:
a. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp
b. Vay nợ dài hạn từ ngân hàng
c. Phát hành cổ phiếu
d. Không câu nào đúng

3
Câu 19 : Loại hình doanh nghiệp được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên
Câu 20 : Mục tiêu về tài chính của công ty cổ phần là:
a. Doanh số tối đa
b. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
c. Tối đa hóa lợi nhuận
d. Tối đa hóa thu nhập cho nhà quản lý

CHƯƠNG 2 : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QTDN

Câu 1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm

a. Tối đa hóa lợi nhuận

b. Đạt mục tiêu của tổ chức

c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực

d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao

Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”

a. Mục tiêu

b. Lợi nhuận

c. Kế hoạch

d. Lợi ích

Câu 3: Điền vào chỗ trống: “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến
động không ngừng”

a. Kỹ thuật
4
b. Công nghệ

c. Kinh tế

d. Môi truờng

Câu 4: Quản trị cần thiết cho

a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận

b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh doanh

c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp

d. Các công ty lớn

Câu 5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và
chi phí thấp nhất”

a. Sự thỏa mãn

b. Lợi ích

c. Kết quả

d. Lợi nhuận

Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách

a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi

b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra

c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra

d. Tất cả những cách trên

Câu 7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định

a. Chiến lược

b. Tác nghiệp

c. Chiến thuật

5
d. Tất cả các loại quyết định trên

Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng

a. Hoạch định

b. Tổ chức và kiểm tra

c. Điều khiển

d. Tất cả các chức năng trên

Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng

a. Hoạch định

b. Tổ chức

c. Điều khiển

d. Kiểm tra

Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng?

a. Hoạch định

b. Điểu khiển và kiểm tra

c. Tổ chức

d. Tất cả phương án trên đều không chính xác

Câu 11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng

a. Nhân sự

b. Tư duy

c. Kỹ thuật

d. Kỹ năng tư duy + nhân sự

6
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là

a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng

b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng

c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị

d. Tất cả các phương án trên điều sai

Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng

a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra

b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp

c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo

d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra

Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường đc chia thành

a. 2 cấp quản trị

b. 3 cấp quản trị

c. 4 cấp quản trị

d. 5 cấp quản trị

Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị

a. Cấp cao

b. Cấp giữa

c. Cấp thấp (cơ sở)

d. Tất cả đều sai

Câu 16: Điền vào chỗ trống “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần
đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất
định”

7
a. Quan điểm

b. Chương trình

c. Giới hạn

d. Cách thức

Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng

a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng

b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng

c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng

d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị

a. Tư duy

b. Kỹ thuật

c. Nhân sự

d. Tất cả đều sai

Câu 19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát
triển kinh doanh

a. Vai trò người lãnh đạo

b. Vai trò người đại diện

c. Vai trò người phân bố tài nguyên

d. Vai trò người doanh nhân

Câu 20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan
trọng”

a. Nhân sự

8
b. Chuyên môn

c. Tư duy

d. Giao tiếp

Câu 21 : Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất

a. Kỹ năng nhân sự

b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật

c. Kỹ năng kỹ thuật

d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

Câu 22 : Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải

a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu

b. Giảm chi phí đầu vào

c. Tăng doanh thu ở đầu ra

d. Tất cả đều chưa chính xác

Câu 23 : Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là

a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức

b. Xác định đúng quy mô của tổ chức

c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên

d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

Câu 24:Quản trị theo học thuyết Z là

a. Quản trị theo cách của Mỹ

b. Quản trị theo cách của Nhật Bản

c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản

d. Các cách hiểu trên đều sai


9
Câu 25: Học thuyết Z chú trọng tới

a. Mối quan hệ con người trong tổ chức

b. Vấn đề lương bổng cho người lao động

c. Sử dụng người dài hạn

d. Đào tạo đa năng

Câu 26: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao
động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc

a. Điều kiện

b. Năng suất

c. Môi trường

d. Trình độ

Câu 27: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là

a. Năng suất lao động

b. Con người

c. Hiệu quả

d. Lợi nhuận

Câu 28:Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính,
QT định lượng là

a. Con người

b. Năng suất lao động

c. Cách thức quản trị

d. Lợi nhuận

Câu 29: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh
đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của con người trong xã hội”

10
a. Xã hội

b. Bình đẳng

c. Đẳng cấp

d. Lợi ích

d. Cách nhìn phiến diện

Câu 30: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào?

a. Trường phái tâm lý – xã hội

b. Trường phái quản trị định lượng

c. Trường phái quản trị cổ điển

d. Trường phái quản trị hiện đại

Câu 31 : Các lý thuyết quản trị cổ điển

a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại

b Còn đúng trong quản trị hiện đại

c. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại

d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt

Câu 32:Chọn câu trả lời đúng nhất

a. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị

b. Hoạch định chỉ mang tính hình thức

c. Hoạch định khác xa với thực tế

d. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối

Câu 33: Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là

a Dự án chương trình

b. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách


11
c. Các quy định, thủ tục

d. Các chính sách, thủ tục

Câu 34 :Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà quản trị

a. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì

b. Không cần kiểm tra

c. Chỉ kiểm tra khi cần thiết

d. Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc

Câu 35 :Phát biểu nào sau đây là đúng nhất

a. Hoạch định luôn khác xa với thực tế

b. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức

c. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định

d. Mục tiêu là nền tảng của hoạch định

Câu 36: Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là

a. Xác định mục tiêu

b. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ

c. Xác định những thuận lợi và khó khăn

d. Phân tích ảnh hưởng của môi trường

Câu 37: Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức

a. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu

b. Sinh, lão, bệnh, tử

c. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái

d. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi

Câu 38:Xây dựng cơ cấu tổ chức là


12
a. Xác định các bộ phận (đơn vị)

b. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị ( bộ phận)

c. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức

d. Xác định các bộ phận và xác lập các mối quan hệ giữa các bộ phận trong tổ
chức.

Câu 39:Các doanh nghiệp nên lựa chọn

a. Cơ cấu tổ chức theo chức năng

b. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến

c. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng

d. Cơ cấu tổ chức phù hợp

Câu 40:Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào

a. Chiến lược của công ty

b. Quy mô của công ty

c. Đặc điểm ngành nghề

d.Nhiều yếu tố khác nhau

Câu 41:Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng

a. Cơ cấu trực tuyến-chức năng

b. Cơ cấu chức năng

c. Cơ cấu ma trận

d. Cơ cấu trực tuyến

Câu 42: Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất-kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên
chọn

a. Cơ cấu trực tuyến

13
b. Cơ cấu ma trận

c Cơ cấu trực tuyến-chức năng

d Cơ cấu trực tuyến-tham mưu

Câu 43: Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng

a. Cơ cấu trực tuyến

b. Cơ cấu trực tuyến-chức năng

c. Cơ cấu ma trận

d. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu

Câu 44: Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân
quyền là do

a. Năng lực của cấp dưới kém

b. Thiếu lòng tin vào cấp dưới

c. Sợ cấp dưới là sai

d. Sợ mất thời gian

Câu 45: Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là

a. Giảm bớt được gánh nặng của công việc

b. Đào tạo kế cận

c. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu

d. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên

Câu 46: Ủy quyền sẽ thành công khi

a. Cấp dưới có trình độ

b. Chú trọng tới kết quả

c. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm

14
d. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền

Câu 47: Điền vào chỗ trống “Tầm hạn quản trị là...... bộ phận, cá nhân dưới quyền
mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất"

a. Cấu trúc

b. Qui mô

c. Số lượng

d. Giới hạn

Câu 48:Lợi ích của ủy quyền là

a. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc
chính yếu

b. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm

c. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới

d. Tránh được những sai lần đáng có

Câu 49:Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp
dưới trong những

a. Giới hạn nhất định

b. Thời gian nhất định

c. Qui chế nhất định

d. Cấu trúc nhất định

Câu 50: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một
tổ chức là

a. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động

b. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức

c. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động

15
d. Phải nghiên cứu môi trường

Câu 51:Mức độ phân quyền càng lớn khi

a. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao

b. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở

c. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định

d. Tất cả đúng

Câu 52:Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều
khiển công việc một cách hiệu quả là

a. Định mức quản trị

b. Tầm hạn quản trị

c. Khâu quản trị

d. Hoạch định quản trị

CHƯƠNG 3 : MARKETING TRONG DOANH NGHIỆP


Câu 1: Với những sản phẩm là sắp hết hạn, các công ty dược áp dụng hình thức
kích thích tiêu thụ nào?
A. Khuyến mại B. Giảm giá
C. Tăng giá D. Quảng cáo.
Câu 2. Theo Masslow bậc nhu cầu được sắp xếp theo thứ tự sau:
A.Sinh lý, an toàn, xã hội, quý trọng, tự khẳng định mình
B. An toàn, xã hội, quý trọng, tự khẳng định mình, sinh lý
C. Xã hội, an toàn, sinh lý, quý trọng, tự khẳng định mình
D. Sinh lý, quý trọng, an toàn, xã hội, tự khẳng định mình
Câu 3. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì ?
A.Chuẩn bị những phương tiện máy móc để tiến hành cử lý dữ liệu

16
B.Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu
D.Thu thập dữ liệu
Câu 4: Theo Philip Kotler: Sản phẩm là gì?
A. Sản phẩm là một thứ có thể chào bán trên thị trường để chú ý, mua, sử dụng
hay tiêu dùng, có thể thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu
B. Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để chú ý, mua, sử dụng hay
tiêu dùng, có thể Không thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu.
C. Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để chú ý, mua, sử dụng hay
tiêu dùng, có thể thỏa mãn một mong muốn hay nhu cầu.
D. Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để chú ý, có thể thỏa mãn
một mong muốn hay nhu cầu ( thiếu mua, sử dụng hay tiêu dùng).
Câu 5: Tên hiệu là gì ?
A. Là tên hiệu thương mại đã được đăng ký và được luật pháp bảo vệ tránh hiện
tượng làm giả.
B. Là tên gọi nhằm xác định hàng hoá hay dịch vụ của người bán và phân biệt với
hàng hoá của những doanh nghiệp khác. Tên hiệu là phần đọc lên được.
C. Là những biểu tượng, mẫu vẽ đặc trưng cho một hãng hoặc một sản phẩm.
D.Tất cả ý trên sai.
Câu 6: Thị trường mục tiêu bị ảnh hưởng bởi?
A. Sự sẵn sàng mua B. Phạm vi địa lý của thị
trường
C. Loại khách hàng D. Tất cả các đáp án trên.
Câu7: Có ưu điểm là phạm vi tiếp cận toàn cầu, tuổi thọ cao, chi phí thấp, kết
hợp cả hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ là ưu điểm của phương tiện quảng cáo nào?
A. Quảng cáo trên ấn phẩm
B.Quảng cáo trên phương tiện phát thanh truyền hình
17
C. Quảng cáo trên internet
D. Quảng cáo ngoài trời
Câu 8 : Yếu tố duy nhất trong Marketing mix mang lại doanh thu:
A. Product (Sản phẩm) B. Price (Giá)
C. Place (Phân phối) D. Promotion (Quảng cáo)
Câu 9: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm
cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên?
A. Định giá theo chi phí sản xuất B. Định giá cao hơn sản phẩm
cạnh tranh
C. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh D. Định giá theo thời vụ
Câu 10: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu
cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo
đuổi mục tiêu?
A. Dẫn đầu về thị phần B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời D. Đảm bảo sống sót
Câu 11 : Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược
giá?
A. Thẩm thấu thị trường B. Trung hoà
C. Hớt phần ngon (hớt váng) D. Trọn gói.
Câu 12: Giá bán lẻ của 1kg bột giặt X là 20.000/ký nhưng nếu khách hàng mua từ
5kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 18.000/ký trên một ký doanh nghiệp bán
sản phẩm ít đang thực hiện chính sách gì?
A. Chiết khấu cho người bán lẻ B. Chiết khấu thanh toán ngay
bằng tiền mặt
C. Chiết khấu do mua số lượng nhiều. D. Chiết khấu thời vụ.
Câu 13 : Các trung gian phân phối gồm:
A. Nhà bán buôn và nhà phân phối
18
B. Nhà bán lẻ và nhà phân phối
C. Đại lí và môi giới
D. Nhà bán buôn, bán lẻ, đại lí và môi giới , nhà môi giới
Câu 14: Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp nào?
A. Chiều ngang B.Chiều sâu
C. Chiều dọc D. Chiều dọc và chiều
ngang
Câu 15: Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là ?
A. Bán hàng không qua trung gian B. Marketing trực tiếp
C. Bán lẻ D. Tất cả đều sai
Câu 16: Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B. Đa dạng phong phú và
luôn cố định
C.Cụ thể và luôn biến đổi D. Cả A và C
Câu 17 : Xúc tiến có các mục đích cơ bản sau, ngoại trừ:
A. Thông báo B. Thuyết phục
C. Quảng cáo D. Nhắc nhở
Câu 18: Các yếu tố ảnh hưởng đến chiến lược xúc tiến hỗn hợp:
A. Thị trường mục tiêu, bản chất sản phẩm,, các giai đoạn của chu kì sống, sự sẵn
có của nguồn vốn, chu kì sống của sản phẩm
B. Thị trường, sản phẩm, chu kì sống
C. Thị trường tiêu thụ, nguồn vốn, con người.
D. Thị trường, nguồn tiêu thụ, chiến lược.
Câu 19: Chu kì sống của sản phẩm:
A. Giai đoạn đưa sản phẩm mới → giai đoạn tăng trưởng → giai đoạn bão hòa →
giai đoạn suy thoái.

19
B. Giai đoạn đưa sản phẩm mới → giai đoạn tăng trưởng →giai đoạn suy thoái →
giai đoạn bão hòa.
C. Giai đoạn đưa sản phẩm mới → giai đoạn suy thoái → giai đoạn tăng trưởng →
giai đoạn bão hòa
D. Giai đoạn tăng trưởng → giai đoạn bão hòa → Giai đoạn đưa sản phẩm mới →
giai đoạn suy thoái
Câu 20 : Trao đổi là gì?
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D. Cả A và C
Câu 21: Số liệu thông tin được thu thập từ
A. Thông tin sơ cấp B. Thông tin thứ cấp
C. Thông tin sơ cấp và thứ cấp D. Thông tin sơ cấp ,trung
cấp và thứ cấp
Câu 22 : Trong chiến lược sản phẩm cải tiến, sản phẩm mới có đặc điểm gì?
A. Chỉ thay đổi bao bì
B. Thay đổi dạng bào chế
C. Thay đổi công thức.
D. Thiết kế lại, thay đổi dạng bào chế, thay đổi công thức, tìm kiếm công dụng mới
của sản phẩm để sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng tốt hơn.
Câu 23: Chiến lược phát triển sản phẩm mới có hàm lượng, dạng dùng và quy
cách đóng gói giống hệt sản phẩm gốc của công ty, chỉ khác nhau về tên, mẫu mã,
bao bì và có thể khác nhau về nguồn gốc nguyên liệu được gọi là:
A. Chiến lược sản phẩm bắt chước các sản phẩm đang bán chạy.
B. Chiến lược sản phẩm cải tiến.
C. Chiến lược sản phẩm mới hoàn toàn.
20
D. Chiến lược sản phẩm sóng đôi.
Câu 24: Chiến lược giá hớt váng được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Sản phẩm mới phát triển.
B. Sản phẩm đã tồn tại lâu trên thị trường.
C. Sản phẩm là hoàn toàn mới, kết cấu phức tạp, kỹ thuật sản xuất cao, doanh
nghiệp khống chế được bằng phát minh sáng chế hoặc doanh nghiệp giữ vị trí độc
quyền.
D. Sản phẩm đang cạnh tranh
Câu 25: Việc áp dụng chiến lược một giá giúp các công ty :
A. Quản lý giá một cách dễ dàng
B. Định giá, quản lý giá một cách dễ dàng, tạo uy tín và niềm tin cho khách hàng
C. Bán được giá cao
D. Tất cả đều sai.
Câu 26: Chiến lược giá linh động được công ty áp dụng:
A. Một nhóm đối tượng khách hàng B. Nhiều nhóm đối tượng khách
hàng
C. Tất cả khách hàng D. Một loại khách hàng
Câu 27: Thị trường là gì?
A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
B. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
C. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D. Tất cả các phương án trên
Câu 28: Với những sản phẩm là thiết yếu thông thường, các công ty áp dụng chiến
lược kinh doanh nào?
A. Chiến lược kéo B. Chiến lược đẩy.
C. Kết hợp chiến lược kéo và đẩy D. Không cần chiến lược nào.
Câu 29: Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về
21
các thuộc tính quan trọng của nó:
A. Khách hàng. B. Người sản xuất.
C. Người bán buôn. D.Người bán lẻ
Câu 30: Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
C. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
D. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 31 : Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
A. Năng lực mua sắm B. Sản phẩm
C. Nhu cầu D. Ước muốn

22

You might also like