You are on page 1of 27

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian

p thấp hơn thời gian dành


CHƯƠNG 1 cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a. Hoạch định
a.Tối đa hóa lợi nhuận b. Tổ chức và kiểm trả
b.Đạt mục tiêu của tổ chức c. Điều khiển
c.Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực d. Tất cả các chức năng trên
d.Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp a. Hoạch định
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. b. Tổ chức
chung” c. Điều khiển
a. Mục tiêu d. Kiểm tra
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
d. Lợi ích nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị b. Điểu khiển và kiểm tra
chịu sự tác động của … đang biến động k ngừng” c. Tỏ chức
a. Kỹ thuật d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
b. Công nghệ
c. Kinh tế Câu 11:Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
d. Môi truờng a. Nhân sự
b. Tư duy
Câu 4: Quản trị cần thiết cho c. Kỹ thuật
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và
d. Các công ty lớn các kỹ năng của nàh quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ tầm quan trọng
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có
nhất” tầm quan trọng
a. Sự thỏa mãn c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối
b. Lợi ích với các cấp bậc quản trị
c. Kết quả d. Tất cả các phương án trên điều sai
d. Lợi nhuận
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản hiện thông qua 4 chức năng
trị có thể thực hiện bằng cách a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra k b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
thay đổi c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng doanh thu ở d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị
thu ở đầu ra thừơng đc chia thành
d. Tất cả những cách trên a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung c. 4 cấp quản trị
vào việc ra các loại quyết định d. 5 cấp quản trị
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
c. Chiến thuật nghiệp thuộc cấp quản trị
d. Tất cả các loại quyết định trên a. Cấp cao b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra a. Đạt đc lợi nhuận
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng b. Giảm chi phí
thời gian nhất định” c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao
a. Quan điểm d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
b. Chương trình
c. Giới hạn Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có
d. Cách thức thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra k thay
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ đổi
năng b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu ra
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq đàu ra
quan trọng d. Tất cả đều sai
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng
quan trọng Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần phải
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan b. Giảm chi phí đầu vào
trọng c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai d. Tất cả đều chưa chính xác

Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng
nhau đối với các nhà quản trị nhất là
a. Tư duy a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Kỹ thuật b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Nhân sự c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân
d. Tất cả đều sai viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản nghiệp
trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
b. Vai trò người đại diện gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
c. Vai trò người phân bố tài nguyên a. Hoạch định
d. Vai trò người doanh nhân b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp d. Tất cả các chức năng trên
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
a. Nhân sự Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
b. Chuyên môn định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị
c. Tư duy a. Cấp cao
d. Giao tiếp b. Cấp trung
c. Cấp thấp
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là d. Tất cả các nàh quản trị
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều
c. Tìm kiếm lợi nhuận nhất cho việc thực hiện chức năng
d. Tạo sự ổn định để phát triển a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng c. Hoạch định và tổ chức
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
quy mô lớn a. Kỹ năng nhân sự
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra
hiện đại gồm quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. 4 chức năng a. Vai trò người thực hiện
b. 6 chức năng b. Vai trò người đại diện
c. 3 chức năng c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. 5 chức năng d. Vai trò nhà kinh doanh

Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
phải thực hiện bao nhiêu vao trò quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
a. 7 a. Vai trò nhà kinh doanh
b. 14 b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. 10 c. Vai trò người thương thuyết
d. 4 d. Vai trò người lãnh đạo

Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò a. Vai trò người liên lạc
ra quyết định b. Vai trò người thương thuyết
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý c. Vai trò người lãnh đạo
các xung đột, vai trò ra quyết định d. Vai trò người đại diện
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông
tin, vai trò ra quyết định Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, quản trị đc diễn dạt rõ nhất trong câu
vai trò thương thuyết a. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi trị
a. Làm đúng việc c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào
b. Làm việc đúng cách quản trị
c. Chi phí thấp d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và
d. Tất cả đều sai nghệ thuật quản trị

Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng?
a. Làm đúng việc a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản
b. Làm việc đúng cách trị
c. Đạt đc lợi nhuận b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa học và
d. Chi phí thấp nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là quản trị
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao d. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật
b. Làm đúng việc quản trị
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ
a. Từ cha truyền con nối
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ b. Khả năng bẩm sinh
có đc khi c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
a. Làm đúng việc d. Các chương trình đào tạo
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra cao Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc
b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Khả năng bẩm sinh
ĐÁP ÁN

1 D 11 D 21 A 31 A 41 D
2 A 12 C 22 C 32 C 42 A
3 D 13 A 23 C 33 C 43 C
4 A 14 B 24 D 34 B 44 A
5 C 15 D 25 A 35 A
6 D 16 B 26 D 36 A
7 C 17 C 27 C 37 D
8 C 18 C 28 A 38 D
9 A 19 D 29 D 39 B
10 D 20 B 30 B 40 B
CHƯƠNG 2 Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là a.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
a. Quản trị theo cách của Mỹ b.Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản c. Cả a & b
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật d. Cách nhìn phiến diện
Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc xếp vào
trường phái quản trị nào
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới a. Trường phái tâm lý – xã hội
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức b. Trường phái quản trị định lượng
b. Vấn đề lương bổng cho người lao động c. Trường phái quản trị cổ điển
c. Sử dụng người dài hạn d. Trường phái quản trị hiện đại
d. Đào tạo đa năng
Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là trị tổng quát” là
a. Người Mỹ a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Người Nhật b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Người Mỹ gốc Nhật c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Một người khác d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)

Câu 4: Tác giả của học thuyết X là Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng
a. William Ouchi quát ( hành chính) thể hiện qua
b. Frederick Herzberg a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
c. Douglas McGregor b. 4 nguyên tắc của W.Taylor
d. Henry Fayol c. 6 phạm trù của công việc quản trị
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị
khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”
hợp lý hóa các bước công việc đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
a. Điều kiện của
b. Năng suất a. H. Fayol
c. Môi trường b. M.Weber
d. Trình độ c. R.Owen
d. W.Taylor
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các
trường phái quản trị là Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định
a. Năng suất lao động lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải
b. Con người quyết đc bằng …”
c. Hiệu quả a. Mô tả
d. Lợi nhuận b. Mô hình toán
c. Mô phỏng
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái d. Kỹ thuật khác nhau
QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là
a. Con người Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị quá
b. Năng suất lao động trình” là
c. Cách thức quản trị a. Harold Koontz
d. Lợi nhuận b. Henry Fayol
c. R.Owen
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái tâm lý-xã d. Max Weber
hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố
tâm lý, quan hệ … của con người trong xã hội”
a. Xã hội b. Bình đẳng
c. Đẳng cấp
d. Lợi ích
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản trị đc Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt
xây dựng từ hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
lọc b. Quản trị khoa học (**)
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái c. Cả (*) & (**)
ngẫu nhiên d. Quản trị định lượng
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt
hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của a. Định lượng
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào b. Khoa học
a. Trường phái quản trị hành chính c. Tổng quát
b. Trường phái quản trị hội nhập d. Tâm lý – xã hội
c. Trường phái quản trị hiện đại
d. Trường phái quản trị khoa học Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
lý – xã hội là c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol huy là
a. M.Weber
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý b. H.Fayol
thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là c. C.Barnard
a. M.Weber d. Một người khác
b. H.Fayol
c. W.Taylor Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền hạn) và
d. E.Mayo trách nhiệm đc đề ra bởi
a. Herbert Simont
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường phái b. M.Weber
định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể … c. Winslow Taylor
… đc bằng các mô hình toán” d. Henry Fayol
a. Mô tả
b. Giải quyết Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị” đc đề ra
c. Mô phỏng bởi
d. Trả lời a. Harold Koontz
b. Herry Fayol
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức công c. Winslow Taylor
việc khoa học” là d. Tất cả đều sai
a. W.Taylor
b. H.Fayol Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền hành
c. C. Barnard thực tế” là
d. Một người khác a. Faylo
b. Weber
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung & c. Simon
phân tán” là d. Một người khác
a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. Một người khác
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của 10 C 2 B 3 C
McKíney là: 0 0
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng;
nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong
cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu;
hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu;
kỹ năng; nhân viên

Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản
trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. Robert Owen
d. Max Weber

ĐÁP ÁN

1 C 1 B 2 A 31 A
1 1
2 A 1 A 2 B
2 2
3 C 1 A 2 C
3 3
4 A 1 B 2 A
4 4
5 B 1 A 2 D
5 5
6 C 1 A 2 B
6 6
7 B 1 C 2 D
7 7
8 A 1 A 2 A
8 8
9 C 1 A 2 B
9 9
b) Xác định nhu cầu thị trường
c) Ra quyết định kinh doanh
d) Các định chiến lược sp

Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi


khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Yếu tố ds
b) Yếu tố Xh
c) Yếu tố nhân lực
d) Yếu tố văn hóa
CHƯƠNG 3 Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm: kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ a) Kinh tế
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu b) Chính trị và luật phá
c) Phục vụ cho việc ra quyết định c) Của mt ngành
d) Để có thong tin d) Nhà cung cấp

Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
nghiệp bao gồm: a) Mt tổng quát
a) Mt bên trong và bên ngoài b) Xã hội
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ c) Yếu tố 9 sách và pháp luật
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ d) Yếu tố ds
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
là tác động của mt: b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
a) Tổng quát c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân
b) Ngành tích mt để xây dựng chiến lược
c) Bên ngoài d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
d) Nội bộ
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để: yếu tố của mt:
a) Có thông tin a) Tổng quát
b) Lập kế hoach kinh doanh b) Ngành
c) Phát triển thị trường c) Bên ngoài
d) Đề ra quyết định kinh doanh d) Tất cả đều sai

Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và: Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp ảnh hưởng của mt:
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt a) Toàn cầu
động của doanh nghiệp b) Ngành
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh c) Tổng quát
nghiệp d) Tất cả đều sai
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh a) Chính phủ và chính trị
đem lại cho doanh nghiệp: b) Kinh tế
a) Nhiều cơ hội c) Của mt tổng quát
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức d) Của mt ngành
c) Nhiều thách thức
d) Tất cả điều chưa chính xác Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng khoán
là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để a) Mt ngành
doanh nghiệp: b) Mt đặc thù
a) Xác định cơ hội thị trường c) Yếu tố kt
d) Mt tổng quát doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt là b) Kinh tế
công việc phải làm của: c) Nhà cung cấp
a) Giám đốc doanh nghiệp d) Tài chính
b) Các nhà chuyên môn
c) Khách hang Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của
d) Tất cả các nhà quản trị các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến:
a) Công nghệ b) Xã hội
c) Dân số d) Khách hàng
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt
cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp và
yếu tố đó” ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Sự nguy hiểm a) Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
b) Khả năng xuất hiện b) Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh
c) Mức độ ảnh hưởng nghiệp
d) Sự thay đổi c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi
đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về: Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để doanh
a) Kinh tế nghiệp:
b) Dân số a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
c) Chính trị xh b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
d) Văn hóa c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm
d) Ra quyết định kinh doanh
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua
các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh
nghiệp từ: nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của nhóm
a) Mt tổng quát yếu tố:
b) Mt ngành a) Tổng quát
c) Yếu tố kt b) Ngành
d) Yếu tố9 trị và pháp luật c) Chính trị và luật pháp
d) Khinh tế
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút”
ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh
a) Chính trị nghiệp
b) Kinh tế a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với
c) Xã hội doanh nghiệp
d) Của mt tổng quát b) Nhận dạng khách hang
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh
đến chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố:
a) Kinh tế Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
b) Chính trị-pháp luật a) Doanh số của công ty bị giảm
c) Xã hội b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường
d) Dân số c) Chiến tranh vùng Vịnh
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân
hang là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức
a) Chính trị và pháp luật gồm:
b) Kinh tế a) Mt tổng quát
c) Nhà cung cấp b) Mt ngành
d) Tài chính c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ
d) Tất cả các câu trên
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường 2 D 1 B 2 B 32 B
tổng quát: 2 2
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao 3 A 1 A 2 A
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô 3 3
nhiễm mt của công ty Vedan 4 D 1 B 2 D
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh 4 4
nghiệp 5 B 1 C 2 B
d) Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi 5 5
phục 6 D 1 D 2 D
6 6
7 C 1 C 2 C
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc 7 7
a) Mt công nghệ 8 C 1 B 2 C
b) Mt tự nhiên 8 8
c) Mt xã hội 9 B 1 D 2 D
d) Mt kt-xh 9 9
10 C 2 B 3 B
0 0

ĐÁP ÁN

1 C 1 C 2 C 31 B
1 1
Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định
là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Xác định mục tiêu

Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra


quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tìm kiếm thông tin

Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét
nhất trong quá trình ra quyết định ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tìm kiếm thông tin
c) So sánh các phuơng án
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
CHƯƠNG 4 Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất
Câu 1: Ra quyết định là: trong quá trình ra quyết định ở bứơc
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao a) Tìm kiếm thông tin
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định b) Xác định phưong án tối ưu
c) Một công việc mang tính nghệ thuật c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tất cả điều sai d) Tất cả đều chưa chính xác

Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
a) Nhờ vào trực giác a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Mang tính KH và nghệ thuật b) Tìm kiếm các phưong án
c) Nhờ vào kinh nghiệm c) Nhận diện vấn đề
d) Tất cả điều chưa 9 xác d) Tìm kiếm thông tin

Câu 3: Câu nào là sai Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
chủ quan của nhà quản trị b) Tìm kiếm các phưong án
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật c) Đánh giá các phương án
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm d) Nhận diện vấn đề
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm: a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định b) Tìm kiếm các phuơng án
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết c) Đánh giá các phương án
định d) Chọn phuơng án tối ưu
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm: b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình
a) Xác định vấn đề và ra quyết định ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết định
định d) Tất cả điều đúng
d) Nhiều buớc khác nhau
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm
a) 5 bứơc
b) 4 bước d) 7 yêu cầu
c) 7 bước
d) 6 bước Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao
gồm
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
a) Của nhà quản trị b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc
b) Mang tính nghệ thuật c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
c) Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
d) Tẩt cả điều sai
Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
vào b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
a) Tính cách nhà quản trị c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
b) Ý muốn của đa số nhân viên d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
c) Năng lực nhà quản trị
d) Nhiều yếu tố khác nhau

Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
sẽ a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
định c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
d) Không phát huy đc tính sang tạo của nhân viên
trong quá trình ra quyết định Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề
nhận dạng vấn đề
Câu 18: Nhà quản trị nên a) Phương pháp động não ( brain stoming)
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc b) Phuơng pháp phân tích SWOT
đó c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra d) Tất cả điều sai
quyết định phù hợp
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định Câu 26: Quyết định quản trị là
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
là mô hình tốt nhất b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị d) Sản phẩm của lao động quản trị
nên
a) Chọn mô hình “ độc đoán” Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể” là
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định a) Tìm kiếm các phương án
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn” b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
c) Thu thập thông tin d) Đánh giá các phương án
Câu 20: Ra quyết định nhóm
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao a) Ra quyết định và thực hiện
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
kiện phù hợp nhất định c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Tốn kém thời gian d) Đánh giá các phương án

Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn


a) 5 yêu cầu
b) 6 yêu cầu
c) 4 yêu cầu
b) Ít phát sinh
c) Xuất hiện
ĐÁP ÁN d) Ít xảy ra

1 B 11 C 21 B Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức


2 B 12 D 22 B hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết
3 A 13 D 23 C những tình huống……và có thể lường trước”
4 A 14 D 24 A a) Ít xảy ra
5 D 15 C 25 A b) Thường xảy ra
6 C 16 D 26 D c) Phát sinh
7 C 17 D 27 A d) Xuất hiện
8 D 18 B 28 A
9 D 19 A 29 Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:
10 A 20 C 30 a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm
vụ
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
d) Tất cả đều sai
Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên
CHƯƠNG 5 trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành động
Câu 1: Hoạch định là trong suốt quá trình quản trị”
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện a) Cam kết ; tự nguyện
mục tiêu b) Chấp nhận ; tích cực
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn c) Tự nguyện ; tích cực
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm d) Tự nguyện ; cam kết
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công
ty Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được
xây dựng
Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống a) Có tính tiên tiến
là những b) Có tính kế thừa
mục tiêu được xác định c) Định tính và định lượng
a) Áp đặt từ cấp cao d) Không có câu nào chính xác
b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có
d) Từ cấp dưới vai trò
a) Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các
những mục tiêu được đặt ra theo cách bộ phận trong công ty
a) Từ cấp cao c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của
b) Từ cấp dưới tổ chức
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục d) Các vai trò trên
tiêu
d) Mục tiêu trở thành cam kết Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần nhất của quá trình quản trị
đạt được và đề ra……hành động để đạt mục tiêu b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức
trong từng khoảng nhất định” c) Hoạch định khác xa với thực tế
a) Quan điểm d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
b) Giải pháp
c) Giới hạn Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
d) Ngân sách a) Nguồn lực của công ty
b) Quan điểm của lãnh đạo
Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức c) Các đối thủ cạnh tranh
hành động……trong tương lai” d) Không có câu nào chính xác
a) Không lặp lại
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế Câu 19 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt
hoạch thường trực” là nhất
a) Các dự án a) Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa b) Dạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
để giải quyết tình huống hay lặp lại c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán
c) Các chính sách, thủ tục, quy định hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011
d) Cả 2 câu b và c đúng d) Tuyển thêm lao động

Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế Câu 20 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt
hoạch đơn dụng” là nhất
a) Dự án chương trình a) Dạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân sách b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c) Các quy định, thủ tục c) Phát triển thị trường lên 2%
d) Các chính sách, thủ tục d) Thu nhập bình quân của người lao động là
3tr/tháng

Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp


a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
hơn a) Hoạch định lun khác xa với thực tế
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp b) Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
dưới c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch định
dưới
d) Các lợi ích trên đều đúng Câu 22 : Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
a) Xác định mục tiêu
Câu 16 : Các yếu tố căn bản của quản trị b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
bằng mục tiêu MBO gồm c) Xác định những thuận lợi và khó khăn
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường
của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát
định kì Câu 23 : Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà chiến
quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự lược và hoạch định tác nghiệp là
tự nguyện a) Độ dài thời gian
c) Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết b) Nội dung và thời gian thực hiện
của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d) Tất cả đều sai d) Không câu nào đúng

Câu 17 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiến lược
MBO cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
a) Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b) Kết quả là quan trọng nhất b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Bao gồm a và b c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d) Cả 3 đều sai d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình

Câu 18 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu Câu 25 : Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
MBO nhà quản trị a) Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì b) Sinh, lão, bệnh, tử
b) Không cần kiểm tra c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
d) Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất tiến
triển công việc
Câu 6 : Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn
giản và ổn định nên sử dụng
a) Cơ cấu trực tuyến
ĐÁP ÁN b) Cơ cấu trực tuyến-chức năng
c) Cơ cấu ma trận
1 A 11 A 21 D d) Cơ cấu trực tuyến-tham mưu
2 A 12 D 22 A
3 C 13 D 23 B Câu 7 : Các môi quan hệ trong cơ cấu trực tuyến-
4 B 14 B 24 B chức năng gồm
5 A 15 D 25 C a) Trực tuyến b) Chức năng
6 B 16 A 26 c) Tham mưu d) Cả 3 yếu tố trên
7 D 17 B 27
8 D 18 D 28 Câu 8 : Nguyên nhân thường gặp nhất khiến
9 D 19 C 29 các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
10 D 20 A 30 a) Năng lực của cấp dưới kém
b) Thiếu lòng tin vào cấp dưới
c) Sợ cấp dưới là sai
d) Sợ mất time
CHƯƠNG 6 Câu 9 : Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên
Câu 1 : Xây dựng cơ cấu tổ chức là phân quyền là
a) Xác định các bộ phận (đơn vị) a) Giảm bớt được gánh nặng của công việc
b) Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị b) Đào tạo kế cận
hoặc bộ phận c) Có time để tập trung vào công việc chính yếu
c) Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức d) Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
d) Tất cả đều đúng
Câu 10 : Ủy quyền sẽ thành công khi
Câu 2 : Các doanh nghiệp nên lựa chọn a) Cấp dưới có trình độ
a) Cơ cấu tổ chức theo chức năng b) Chú trọng tới kết quả
b) Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến c) Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c) Cớ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng d) Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
d) Cơ cấu tổ chức phù hợp
Câu 11 : Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn quản trị
Câu 3 : Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn là ......bộ phận, cá nhân dưới quyền mà một nhà
cứ vào quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất
a) Chiến lược của công ty a) Cấu trúc
b) Quy mô của công ty b) Qui mô
c) Đặc điểm ngành nghề c) Số lượng
d) Nhiều yếu tố khác nhau d) Giới hạn

Câu 4 : Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên Câu 12 : Lợi ích của ủy quyền là
môn hóa cao không nên sử dụng a) Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập
a) Cơ cấu trực tuyến-chức năng trung thời gian vào những việc chính yếu
b) Cơ cấu chức năng b) Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
c) Cơ cấu ma trận c) Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
d) Cơ cấu trực tuyến d) Tránh được những sai lần đáng có

Câu 5 : Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường Câu 13 : Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc
cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh doanh nhiều vào
biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay a) Trình độ của nhà quản trị
đổi, nên chọn b) Trình độ của nhân viên
a) Cơ cấu trực tuyến c) Công việc phải thực hiện
b) Cơ cấu ma trận d) Tất cả ý trên
c) Cơ cấu trực tuyến-chức năng
d) Cơ cấu trực tuyến-tham mưu Câu 14 : Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị
và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là
a) Tỷ lệ thuận Câu 22 : Nhược điểm của mô hình tổ chức theo
b) Tỷ lệ nghịch chức năng là
c) Không có mối quan hệ a) Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy
d) Tất cả đều sai b) Chế độ trách nhiệm không rõ ràng
c) Khó đào tạo và tìm kiếm nhà quản trị đáp ứng
Câu 15 : Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp nhu cầu của mô hình này
dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào d) Cả a và b
a) Trực tuyến-chức năng
b) Trực tuyến Câu 23 : Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức trực
c) Chức năng tuyến-chức năng là
d) Ma trận a) Dảm bảo chế độ 1 thủ trưởng
b) Chế độ trách nhiệm rõ ràng
Câu 16 : Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị c) Sử dụng được chuyên gia giỏi
a) Có được từ chức vụ d) Tất cả đều đúng
b) Có được từ uy tín cá nhân
c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
d) Từ sự quy định của tổ chức

Câu 17 : Phân quyền trong quản trị là chuyển giao Câu 24 : Ưu điểm của mô hình tổ chức theo ma
quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những trận
a) Giới hạn nhất định a) Tổ chức linh động
b) Thời gian nhất định b) Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c) Qui chế nhất định c) Cơ cấu tổ chức đơn giản
d) Cấu trúc nhất định d) Cả a và b đúng

Câu 18 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc


xây dựng bộ máy quản lí của một tổ chức là
a) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
b) Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
c) Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh
vực hoạt động
d) Phải nghiên cứu môi trường

Câu 19 : Mức độ phân quyền càng lớn khi


a) Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
b) Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
c) Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại
quyết định
d) Tất cả đúng

Câu 20 : Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một


nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc
một cách hiệu quả là
a) Dịnh mức quản trị
b) Tầm hạn quản trị
c) Khâu quản trị
d) Gồm a và b

Câu 21 : Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo


chức năng là
a) Sử dụng được các chuyên gia giỏi
b) Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ tiêu
c) Dỡ tốn chi phí
d) Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
c) Nhu cầu an toàn và xã hội
d) Nhu cầu ăn mặc ở

Câu 6 : “Lãnh đạo làm tìm cách……đến người


khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
ĐÁP ÁN a) Ra lệnh
b) Gây ảnh hưởng
1 D 11 C 21 A c) Bắt buộc
2 D 12 A 22 D d) Tác động
3 A 13 D 23 D
4 D 14 B 24 A Câu 7 : “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người
5 B 15 B 25 lãnh đạo hiện đại là người……đến người khác để
6 A 16 D 26 đạt được mục tiên của tổ chức”
7 D 17 A 27 a) Ra lệnh
8 B 18 A 28 b) Truyền cảm hứng
9 C 19 C 29 c) Bắt buộc
10 D 20 B 30 d) Tác động

Câu 8 : “Động viên là tạo ra sự……hơn ở nhân


CHƯƠNG 7
viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức
Câu 1 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
a) Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển
a) Nỗ lực
tổ chức
b) Thích thú
b) Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ
c) Vui vẻ
chức
d) Quan tâm
c) Động viên khuyến khích nhân viên
d) Các lí do trên
Câu 9 : Theo thuyết X của Douglas McGregor giả
định con người
Câu 2 : Theo tác giả K.Lewin thì phong cách lãnh
a) Thích thú làm việc
đạo gồm có các kiểu
b) Ham muốn làm việc
a) Độc đoán, dân chủ, tự do
c) Không thích làm việc
b) S1,S2,S3,S4
d) Vui vẻ làm việc
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d) Tất cả đều sai
Câu 10 : Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả
định con người
Câu 3 : Theo đại học OHIO, phong cách lãnh đạo
a) Ham muốn nghỉ ngơi
gồm có các kiểu
b) Ham thích làm việc
a) Độc đoán, dân chủ, tự do
c) Không thích làm việc
b) S1,S2,S3,S4
d) Vui vẻ làm việc
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5)
d) Tất cả đều sai
Câu 11 : Trong các phong cách lãnh đạo sau đây
phong cách nào mang lại hiệu quả
Câu 4 : Các nhu cầu bậc cao của con người trong
a) Độc đoán
tháp nhu cầu Maslow là
b) Dân chủ
a) Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
c) Tự do
b) Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
d) Cả 3 đều sai
c) Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an
toàn
Câu 12 : Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh
d) Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu
đạo nào là tốt nhất
thành tựu
a) Độc đoán
b) Dân chủ
Câu 5 : Các nhu cầu bậc thấp của con người trong
c) Tự do
tháp nhu cầu Maslow là
d) Cả 3 đều sai
a) Nhu cầu sinh học và an toàn
b) Nhu cầu sinh học và xã hội
Câu 13 : Con người theo thuyết XY của Douglas Câu 20 : Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho
McGregor công nhân là thực hiện loại nhu cầu
a) Có bản chất lười biếng, không thích làm việc a) Xã hội
b) Có bản chất siêng năng, thích làm việc b) Sinh học
c) Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất c) Được tôn trọng
mà là thái độ d) Nhu cầu phát triển
d) Cả a và b đúng
Câu 21 : Doang nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha
Câu 14 : Động lực làm việc của con người xuất Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu
phát từ a) Xã hội
a) 5 cấp bậc nhu cầu b) Tự trọng
b) Nhu cầu bậc cao c) Sinh lí
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn d) Cả a và c
d) Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao
động Câu 22 : Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg,
thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
a) Công việc mang tính thách thức
b) Chính sách phân phối thu nhập
c) Sự thành đạt
Câu 15 : Nhà quản trị nên lựa chọn d) Tất cả sai
a) Phong cách lãnh đạo độc tài Câu 23 : Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề
b) Phong cách lãnh đạo dân chủ cấp đến
c) Phong cách lãnh đạo tự do a) Các loại nhu cầu của con người
d) Tất cả đều không chính xác b) Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị
c) Sự mong muốn của nhân viên
Câu 16 : Khi lựa chon phong cách lãnh đạo cần d) Tất cả sai
tính đến
a) Đặc điểm của nhà quản trị Câu 24 : Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg,
b) Đặc điểm của cấp dưới thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
c) Tình huống cụ thể a) Điều kiện làm việc
d) Tất cả các câu trên b) Mối quan hệ trong công ty
c) Hệ thống lương của công ty
Câu 17 : Động viên được thực hiện để d) Không câu nào đúng
a) Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công
việc Câu 25 : Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu
b) Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
c) Xác định mức lương và thưởng hợp lí a) Công việc mang tính thách thức
d) Xây dựng 1 môi trường làm việc tốt b) Điều kiện làm việc
c) Sự thành đạt
Câu 18 : Động cơ hành động của con người xuất d) Tất cả sai
phát mạnh nhất từ
a) Các nhu cầu của con người trong Câu 26 : Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là
lí thuyết Maslow a) Đăng thông tin trên báo
b) Các nhu cầu bậc cao b) Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn trí
d) Phần thưởng hấp dẫn c) Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
d) Tất cả đều sai
Câu 19 : Để biện pháp động viên phù hợp, nhà
quản trị cần xuất phát từ Câu 27 : Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện
a) Ý muốn của chính mình đào tạo nhân viên
b) Nhu cầu của cấp dưới a) Khi mới làm việc
c) Tiềm lực của công ti b) Trong quá trình làm việc
d) Tất cả những yếu tố trên c) Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai
d) Tất cả đều đúng
Câu 28 : “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến
người khác nhằm đạt được…của tổ chức”
a) Kế hoạch
b) Mục tiêu
c) Kết quả
d) Lợi nhuận

Câu 29 : Để quản lí thông tin tốt nhà


quản trị cần phải biết
a) Yêu cầu nhân viên thực hiện
đầy đủ các báo cáo
b) Chịu khó đọc các báo chuyên
ngành
c) Cân bằng thông tin chính thức
và phi chính thức
d) Tất cả đúng

ĐÁP ÁN

1 D 11 D 21 A
2 A 12 B 22 B
3 B 13 D 23 B
4 B 14 C 24 D
5 A 15 D 25 B
6 B 16 D 26 B
7 B 17 A 27 D
8 A 18 C 28 B
9 C 19 B 29 C
10 B 20 B 30

CHƯƠNG 8
Câu 1: Kiểm soát là quá trình
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát hiện sai
lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện
pháp kỷ luật
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng

Câu 2: Phát biểu nào sau đây k đúng


a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
ro và khó khăn
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản Câu 8: Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và
hồi O’Donnell cần đảm bảo
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, a. 5 nguyên tắc
chủ động khi thực hiện b. 8 nguyên tắc
d. K có câu nào đúng c. 7 nguyên tắc
d. 4 nguyên tắc
Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát
a. Sau khi hoàn thành kế hoạch Câu 9: Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế
b. Trong khi thực hiện kế hoạch kiểm soát cần phải đc thiết kế trên … … và căn
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch cứ theo cấp bậc của đối tượng đc kiểm soát”
d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác a. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp
b. Các hoạt động của doanh nghiệp
Câu 4: Kiểm soát là chức năng đc thực hiện c. Văn hóa doanh nghiệp
a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản d. Cơ sở khách quan
trị
b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc Câu 10: Phát biểu nào sau đây k đúng
c. Khi có vấn đề bất thường a. Kiểm soát là 1 quá trình
d. Để đánh giá kq b. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt
động của doanh nghiệp
Câu 5: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát c. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp d. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối
thời cùng của quá trình quản trị
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa
thực hiện và kế hoạch Câu 11: Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng thức kiểm soát
a. Đo lường
Câu 6: Trong công tác kiểm soát nhà quản trị b. Dự phòng
nên c. Chi tiết
a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của d. Thường xuyên
mỗi bộ phận và mỗi người
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm
soát
c. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm
soát
d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát ĐÁP ÁN:
1. B
2. A
3. D
4. A
5. D
6. A
7. C
Câu 7: Phát biểu nào sau đây k đúng 8. C
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn 9. A
kiểm soát 10. D
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi 11. B
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức
năng khác
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
QUẢN TRỊ HỌC
1.Mục đích của quá trình quản trị là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát các nguồn nhân tài, vật lực của tổ chức
xB. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt hiệu quả cao
C. Làm cho hoạt động của tổ chức hướng về mục tiêu
D. Dẫn hoạt động của tổ chức đi đen những kết quả mong muốn

2.Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là:
xA. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát
B. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính
C. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra

3.Khi nói về quản trị (QT), ta không nên hiểu:


A. QT là một phương thức làm cho hoạt động hướng tới mục tiêu sao cho đạt hiệu quả cao, bằng và thông
qua những người khác
B. QT bao gồm những chức năng cơ bản, đó là hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát
xC. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản lý là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa chưa
đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó
D. QT gắn liền với hiệu quả vì nếu không quan tâm đến hiệu quả, người ta chẳng cần phải QT

4.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác:


A. Hiệu quả của một quá trình quản trị cao khi kết quả đạt được cao hơn so với chi phí
B. Hiệu quả của một quá trình quản trị thấp khi chi phí bỏ ra nhiều hơn kết quả đạt được
C. Hiệu quả của một quá trình quản trị cao có nghĩa là chi phí đã bỏ ra là thấp nhất
xD. Hiệu quả của một quá trình quản trị tỉ lệ thuận với kết quả đạt được, nhưng lại tỉ lệ nghịch
với chi phí bỏ ra cho quá trình ấy

5.Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm đến hiệu
quả, đó là vì:
A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa
B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao
C. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì
xD. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu rất
đầy đủ

6.Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
A. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt
B. Một tổ chức có nhiều thành viên
C. Một tổ chức có mot cơ cấu mang tính hệ thống
xD. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty

7.Nhà quản trị không phải là:


A. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí và mang những trách nhiệm
khác nhau
xB. Người làm việc trong tổ chức, nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác
C. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một
cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu
D. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành

8.Người ta phân biệt kỹ năng của một người quản trị gồm:
A. Hoạch định, tổ chưc, điều khiển, và kiểm tra
B. Kinh doanh, kỹ thuật, tài chính, và nhân sự
xC. Kỹ thuật, nhân sự, và tư duy
D. Điều hành, chỉ huy và lãnh đạo
9.Phát biểu sau đây là sai khi nói về tính phổ biến của quản trị:
A. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp
B. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các cơ quan Bộ, Sở, Tổng Cục, Ủy ban,... hiển nhiên có
hoạt động quản trị
xC. Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây chỉ làm
công việc cứu người
E. Trong một đội đá banh, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản trị diễn ra

10.Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế độ “Cá nhân quyết định và chịu trách nhiệm"?
A. Vì người Mỹ thường ít sợ trách nhiệm
B. Vì tập quán của người Mỹ
xC. Vì họ coi trọng yếu tố cá nhân trong tập thể
D. Để gắn chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm

11.Vì sao các tổ chức người Nhật (và cả các tổ chức Việt Nam) thường đề bạt cán bộ chậm?
A. Vì tập quán người Nhật (và Việt Nam)
xB. Vì để đảm bảo sự chắc chắn
C. Vì họ (và cả Việt Nam) thừa cán bộ
D. Vì họ (và cả VN) tuyển dụng nhân viên làm việc suốt đời nên không cần đề bạt nhanh

12.Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức:
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao
thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phảicó
kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp
cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ
xD. Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ
sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới

13.Phát biểu sau đây về mô hình tổ chức là sai:


A. Một Cty được sắp xếp gồm 4 phòng Tài vụ, Hành chánh-nhân sự, Kế hoạch-kinh doanh; Kỹ thuật,
ta gọi đó là tổ chức theo chức năng
B. Một Cty có Tổng Giám đốc Cty và các Giám đốc phụ trách riêng từng loại sản phẩm của công ty,
ta gọi đó là tổ chức theo sản phẩm
C. Một Cty có Tổng Giám đốc công ty và 03 Giám đốc phụ trách: bán hàng cho các đại lý, xuất khẩu
hàng ra các nước, và bán hàng cho tiêu dùng lẻ trong nước, thì ta gọi đó là tổ chức theo khách hàng
xD. Một Cty có các mạng lưới đại lý ở các tỉnh, thành phố khắp nước thì ta gọi đó là tổ chức
theo địa bàn hoạt động

14.Hoạch định giúp nhà quản trị những lợi ích chính sau đây, ngoại trừ:
A. Tư duy tốt các tình huống quản trị
B. Phối hợp các nguồn lực hữu hiệu hơn
C. Tập trung vào các mục tiêu và chính sách của doanh nghiệp
xD. Sẵn sàng né tránh những thay đổi của môi trường bên ngoài

15.Mục tiêu thường có các yêu cầu dưới đây, ngoại trừ:
xA. Đảm bảo tính liên tục và mục tiêu sau phải phủ định mục tiêu trước
B. Phải rõ ràng và tiên tiến
C. Xác định rõ thời gian thực hiện
D. Nên có tính định lượng
16.Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây không thuộc chức năng điều khiển của người quản trị:
xA. Tuyển dụng và đào tạo nhân viên
B. Sắp xếp, phân công các nhân viên đã tuyển dụng
C. Động viên nhân viên
D. Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn

17.Nguồn gốc của uy tín lãnh đạo không thể là:


A. Do quyền lực hợp pháp
B. Do phẩm chất cá nhân lãnh đạo
C. Do khả năng của người lãnh đạo
xD. Do sự tuyên bố của người lãnh đạo

18.Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là hợp lý nhất cho mọi tổ chức?
A. Phải
B. Không
xC. Tùy theo mỗi tổ chức
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai

19.Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định
B. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng
C. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,... cần chấn chỉnh nhanh
xD. Khá thu hút người khác tham gia ý kiến

20.Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là:
xA. Đánh giá được toàn bộ quá trình quản trị và có những giải pháp thích hợp
B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới
C. Qui trách nhiệm được những người sai sót
D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối

21.Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức:
A. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt
B. Một tổ chức có nhiều thành viên
C. Một tổ chức có mot cơ cấu mang tính hệ thống
xD. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty

22.Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị, liên quan đến các hoạt động:
A. Giải tán bộ máy tổ chức và thành lập nên các bộ phận mới trong tổ chức một cách định kỳ
xB. Xác lập các mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệmvà quyền hạn giữa các bộ
phận
C. Định kỳ thay đổi vai trò của những người quản trị và những người thừa hành
D. Sa thải nhân viên cũ và tuyển dụng nhân viên mới một cách đều đặn

23.Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor ngụ ý rằng:
A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công việc, không muốn
chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc
B. Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để hoàn thành mục tiêu,
sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc
C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công nhân bản chất X, thay
thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y
xD. Biện pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người

24.Phân cấp quản trị là:


A. Sự phân chia hay ủy thác bớt quyền hành của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp dưới
B. Duy trì quyền hạn của những nhà quản trị cấp trên
C. Giao hết cho các cấp dưới quyền hạn của mình
xD. Sự chia đều quyền hạn giữa các nhà quản trị với nhau

25.Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những yếu tố sau đây, ngoại trừ
một yếu tố không thật chính xác, đó là:
xA. Con người thực hiện
B. Thời hạn
C. Khuôn khổ, phạm vi
D. Mục tiêu

26.Quyết định tập thể có những ưu điểm sau đây, ngoại trừ:
xA. Nhanh chóng và dễ dàng hơn quyết định cá nhân
B. Kiến thức và thông tin đầy đủ hơn
C. Tăng cường tinh hợp pháp
D. Giải pháp được nhiều người chấp nhận hơn

27.Trong khi nghiên cứu cơ sở của lý thuyết tâm lý xã hội về sự động viên, người ta không thấy có:
xA. Dạy cho công nhân hiểu về tâm lý và sự tác động của nó đối với năng suất lao động
B. Sự thừa nhận nhu cầu xã hội của công nhân, và tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hãnh diện về sự hữu ích và quan trọng của họ trong công việc chung
C. Nên cho người lao động tự do hơn để quyết định những gì liên quan đến công việc được giao
D. Sự quan tâm nhiều hơn đến các nhóm không chính thức

28.Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức sẽ không nhất thiết đòi hỏi phải là:
A. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
B. Môi trường vĩ mô, vi mô và công nghệ của doanh nghiệp
C. Các nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhân lực
xD. Tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với mình

29.Các tổ chức ở nước Nhật thường có khuynh hướng sử dụng chế độ tuyển dụng suốt đời vì:
A. Để nâng cao tay nghề, tăng năng suất lao động
B. Để có biên chế ổn định
C. Để giảm thiểu chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên
xD. Để tạo bầu không khí tâm lý tập thể, lành mạnh, tin tưởng trong nhân viên

30.Tại sao các tổ chức ở Mỹ, Châu Âu có khuynh hướng chỉ tuyển dụng ngắn hạn?
A. Để đổi mới nhân viên
B. Để giảm thiểu chi phí khi doanh nghiệp gặp khó khăn, tạm ngưng hoạt động
C. Để tạo động lực thúc đẩy nhân viên cố gắng làm tốt công việc
xD. Cả ba đáp áp trên đều sai

31.Phương pháp động viên theo lý thuyết của Taylor không đề cập đến:
xA. Dạy công nhân cách làm việc tốt nhất
B. Đôn đốc theo dõi công nhân làm việc
C. Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm việc
D. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
32.Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm đến hiệu quả,
đó là vì:
A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa
B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao
C. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì
xD. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ

33.Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra:


A. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
B. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện
xC. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
D. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp

34.Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:
A. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ thể; nói cách khác, là
trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị
B. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người và tập thể trong tổ
chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp trên
C. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường, và biết cách giảm thiểu sự
phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được
xD. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp nào, thì tất yếu
phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau

35.Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
A. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa thần kinh thì
mới chỉ huy được khoa này
xB. Ông Trưởng Phòng Hành chánh cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn
thảo văn bản của nhân viên soan thảo văn thư
C. Ông Trưởng Phòng KD cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông Trưởng Phòng Kỹ thuật vì
phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
D. Ông giám đốc tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên kế toán dưới
quyền lo về việc sổ sách kế toán

36.Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch định:
A. Soạn thảo văn bản
xB. Sắp xếp lịch làm việc, tiếp khách tuần sau cho Giám đốc
C. Đánh máy bản kế hoạch cho ông Giám đốc
D. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới tư băng ghi âm do ông Giám đốc
đọc

37.Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo
xB. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác
C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên

38.Trong các yếu tố môi trường vĩ mô sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến một tổ chức?
A. Các yếu tố kinh tế
B. Các yếu tố chính trị và chính phủ
C. Các yếu tố khác A và B
xD. Tùy theo mỗi tổ chức
39.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Tầm hạn quản trị:
A. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào năng lực nhà quản trị, trình độ nhân viên, độ ổn định
của công việc
B. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên dưới quyền mà nhà QT có thể điều
khiển một cách tốt nhất
C. Tầm hạn quản trị có liên quan mật thiết đến số lượng các tầng nấc trung gian trong một doanh
nghiệp
xD. Tầm hạn quản trị là số lượng nhân viên dưới quyền (kể cả những người trực thuộc những
người này, nếu có) mà nhà QT có thể điều khiển một cách tốt nhất

40.Phát biểu nào sau đây liên quan với các kỹ năng của người quản trị là không chính xác:
A. Ông Giám đốc Công ty hiểu biết về nghiệp vụ tài chính kế toán thì ta gọi đó là kỹ năng kỹ thuật của ông
ta
B. Ông Trưởng Phòng Hành chánh có quan hệ tốt với mọi người trong công ty và được mọi người yếu mến
thì ta gọi đó là kỹ năng nhân sự của ông ta
xC. Ông Trưởng Phòng kinh doanh có nhận định đúng đắn và kịp thời về việc không thể tổ chức đưa hàng
đến bán ở Nha Trang trong dịp hè năm nay như đãdự kiến thì ta gọi đó là kỹ năng kỹ thuật của ông ta
D. Chị Tổ trưởng Tổ thư ký đã kịp thời nhận thấy có vấn đề gì đó bất thường trong cách soạn thảo
một văn bản của nhân viên đười quyền thì ta gọi đó là kỹ năng tư duy của chị ta

41.Ở thời kỳ hội nhập các lý thuyết quản trị, người ta tiếp cận các khảo hướng sau đây, ngoại
trừ:
A. Quá trình
xB. Tất nhiên
C. Ngẫu nhiên
D. Hệ thống

42.Không nên hiểu Văn hóa của tổ chức:


A. Là một nhận thức chỉ tồn tại trong một tập thể chứ không phải trong một cá nhân
xB. Chỉ là một từ ngữ mô tả
C. La một tổ chức có văn hóa
D. Có liên quan đến cách nhận thức của các thành viên đối với tổ chức, bất kể là ho yêu hay ghét tổ
chức đó

43.Có lẽ không nên hiểu uy tín lãnh đạo thực sự là:


xA. Khả năng làm cho người khác chịu làm việc
B. Khả năng ảnh hưởng đến người khác
C. Khả năng cảm hóa người khác
D. Khả năng làm cho người khác tuân phục và tin tưởng một cách tự nguyện

44.Trong một quá trình quản trị, người thừa hành là:
xA. Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách nhiệm trông coi
công việc của những người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Người đừng quan tâm đến công việc của người khác.
D. Người chấp hành thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người khác.

45.Các vai trò thông tin của một người quản trị sẽ không bao gồm:
A. Vai trò thu thập và tiếp nhận thông tin liên quan đến tổ chức và đến hoạt động của đơn vị mình.
xB. Vai trò giữ bảo mật tất cả những thông tin nhận được.
C. Vai trò phổ biến thông tin đến những người liên quan
D. Vai trò cung cấp thông tin cho các bộ phận liên quan trong cùng đơn vị.
46.Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là:
A. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra.
B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và
đang được hoàn thành.
C. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm.
xD. Cả A, B và C

47.Phát biểu nào sau đây đúng:


A. Khi nói về kết quả của một quá trình quản trị thì cũng có nghĩa là nói về hiệu quả của quá trình đó
xB. Hiệu quả của một quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với
chi phí bỏ ra trong quá trình quản trị đó
C. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa
chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó
D. Khi kết quả của một quá trình quản trị rất cao, thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình đó cũng rất
cao

48.Có thể nói "hoạt động quản trị là hoạt động có từ khi xuất hiện loài người trên trái đất, nhưng lý
thuyết quản trị lại là sản phẩm của xã hội hiện đại". Câu này có thể được hiểu như sau:
A. Không cần có lý thuyết quản trị, người ta vẫn có thể quản trị được
xB. Lý thuyết quản trị ra đời là một tất yếu đối với xã hội loài người vốn từ lâu đã có hoạt động
quản trị
C. Lý thuyết quản trị chẳng qua là một sự sao chép những hoạt động quản trị vốn có trong xã hội loài
người
D. Hoạt động quản trị là nội dung, còn lý thuyết quản trị chỉ là hình thức mà thôi

49.Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau:


A. Quản trị là quá trình quản lý
B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân
xD. Quản trị là phương thức làm cho nhiệm vụ và tổ chức của nhà quản trị đạt mục tiêu bằng
và thông qua những người khác

50.Quản trị bằng mục tiêu (MBO) không đòi hỏi các yêu cầu sau:
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên để xây dựng mục tiêu
chung
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị
C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản
xD. Tổ chức kiểm tra, kiểm soát định kỳ việc thực hiện mục tiêu của nhân viên

51.Hãy chỉ ra phát biểu nào sau đây không đúng:


A. Có thể nói rằng lý do tồn tại của hoạt động quản trị chính là vì muốn có hiệu quả
B. Chỉ khi nào quan tâm đến hiệu quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị
xC. Thời xa xưa, người ta chẳng cần quan tâm đến quản trị vì tài nguyên chưa khan hiếm, sức
người không những sẳn có mà còn dư thừa
D. Người ta quan tâm đến quản trị là vì muốn phối hợp các nguồn nhân, tài, vật lực một cách hiệu
quả

You might also like