You are on page 1of 31

HỆ THỐNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI

HỌC PHẦN QUẢN TRỊ HỌC

A. CẤU TRÚC ĐỀ THI (2 TÍN CHỈ)

Phần 1. (6,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
30 CÂU TRẮC NGHIỆM (0,2 điểm/câu)

Phần 2. (2,5 điểm) Anh/chị hãy nhận định các quan điểm sau là ĐÚNG (Đ) hoặc SAI (S) và giải
thích ngắn gọn:
05 CÂU ĐÚNG SAI (0,5 điểm/câu)

Phần 3. (1,5 điểm) Anh/chị hãy trả lời câu hỏi sau:
01 CÂU HỎI TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)

B. CẤU TRÚC ĐỀ THI (3 TÍN CHỈ)

Phần 1. (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
20 CÂU TRẮC NGHIỆM (0,2 điểm/câu)

Phần 2. (2,5 điểm) Anh/ chị hãy lựa chọn đáp án ĐÚNG (Đ) hoặc SAI (S) cho các câu sau
05 CÂU ĐÚNG SAI (0,5 điểm/câu)

Phần 3. (1,5 điểm) Anh/chị hãy trả lời câu hỏi sau:
01 CÂU HỎI TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)

Phần 4. (2,0 điểm) Anh/chị giải quyết tình huống sau đây:
01 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG (2,0 ĐIỂM)
Phần 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

TT Nội dung
Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A. Tối đa hóa lợi nhuận.
1. B. Đạt mục tiêu của tổ chức.
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực.
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao.
Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện
___________ chung”.
2. A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
Điền vào chỗ trống: “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng”.
A. Kỹ thuật
3. B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi trường
Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận.
4. B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp.
D. Các công ty lớn.
Điền vào chỗ trống: “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”.
A. Sự thỏa mãn.
5. B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Để tăng cường hiệu lực, hiệu quả trong hoạt động quản trị, nhà quản trị nên:
A) Đặt ra mục tiêu cụ thể và đo lường tiến độ thường xuyên.
6. B) Tăng số giờ làm việc mỗi ngày để hoàn thành công việc.
C) Loại bỏ hoàn toàn tất cả các cuộc họp.
D) Tạo ra nhiều quy tắc và quy định nghiêm ngặt hơn cho nhân viên.
Quản trị viên cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định:
A. Quyết định chiến lược phát triển dài hạn của tổ chức.
B. Quyết định chiến lược mang tính bao trùm toàn bộ tổ chức.
7.
C. Quyết định tác nghiệp trong phạm vi mình phụ trách để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức.
D. Quyết định tác nghiệp liên quan đến các hoạt động diễn ra thường ngày.

Quản trị viên cấp cơ sở thường tập trung vào các công việc:
A. Lập kế hoạch, phân bổ nguồn lực.
8. B. Phối hợp hoạt động giữa các bộ phận.
C. Hướng dẫn và quản lý hoạt động cá nhân.
D. Kiểm soát môi trường, nhìn ra bên ngoài.
Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng?
A. Lập kế hoạch.
9. B. Tổ chức.
C. Lãnh đạo.
D. Kiểm soát.
Nhà quản trị phân bổ thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng nào?
A. Nhà quản trị cấp trung cần phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng lập kế hoạch.
10. B. Nhà quản trị cấp cao cần phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng lãnh đạo và kiểm soát.
C. Nhà quản trị cấp nào cũng cần phân bổ thời gian nhiều nhất cho chức năng tổ chức.
D. Mức độ phân bổ thời gian cho các chức năng quản trị tùy thuộc vào cấp quản trị.
Nhóm kỹ năng quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao là:
A. Nhân sự + chuyên môn.
11. B. Nhận thức + kỹ thuật.
C. Kỹ thuật + nhân sự.
D. Nhận thức + nhân sự.
Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng.
12. B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng.
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị.
D. Kỹ năng nhận thức tư duy có tầm quan trọng tăng dần từ quản trị viên cấp cao tới quản trị viên cấp cơ sở.
Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng:
13. A. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát.
B. Lập kế hoạch, nhân sự, chỉ huy, phối hợp.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, phối hợp, báo cáo.
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm soát.
Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
A. 2 cấp quản trị.
14. B. 3 cấp quản trị.
C. 4 cấp quản trị.
D. 5 cấp quản trị.
Cố vấn cho Ban Giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị nào?
A. Cấp cao.
15. B. Cấp trung.
C. Cấp cơ sở.
D. Không thuộc cấp quản trị.
Điền vào chỗ trống: “chức năng Lập kế hoạch nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục
tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”.
16. A. Quan điểm
B. Chương trình
C. Giới hạn
D. Cách thức
Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng là:
A. Cấp bậc quản trị càng thấp thì kỹ năng về kỹ thuật càng ít quan trọng.
17. B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng về kỹ thuật càng quan trọng.
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên cấp bậc càng cao thì kỹ năng nhận thức càng quan trọng.
D. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên cấp bậc càng cao thì kỹ năng nhân sự càng quan trọng.
Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị?
A. Kỹ năng nhận thức.
18. B. Kỹ năng kỹ thuật.
C. Kỹ năng nhân sự.
D. Kỹ năng phân tích dữ liệu.
Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển kinh doanh?
A. Vai trò người lãnh đạo.
19. B. Vai trò người đại diện.
C. Vai trò người phân bổ nguồn lực.
D. Vai trò người doanh nhân.
Kỹ năng quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cơ sở là kỹ năng:
20.
A. Nhân sự.
B. Kỹ thuật.
C. Tư duy.
D. Phản biện.
Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao.
21. B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có.
C. Tìm kiếm lợi nhuận.
D. Tạo sự ổn định để phát triển.
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện.
22. B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học.
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn.
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp.
Quản trị cần thiết trong các tổ chức để:
A. Đạt được lợi nhuận.
23. B. Giảm chi phí.
C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao.
D. Tạo trật tự trong một tổ chức.
Trong nhóm các vai trò quyết định, khi nhà quản trị đưa ra các quyết định cân đối thu-chi tài chính cho doanh nghiệp là thể hiện
vai trò nào?
24. A. Vai trò nhà kinh doanh.
B. Vai trò giải quyết xáo trộn.
C. Vai trò phân phối các nguồn lực.
D. Vai trò thương thuyết.
Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu.
25. B. Giảm chi phí đầu vào.
C. Tăng doanh thu ở đầu ra.
D. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
Trong quản trị doanh nghiệp, điều quan trọng nhất là:
A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức.
26. B. Xác định đúng quy mô của tổ chức.
C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên.
D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
Nhà quản trị cần có những kỹ năng cơ bản nào sau đây?
A. Nhân sự, tư duy, lập kế hoạch.
27. B. Lắng nghe, tạo động lực, chuyên môn.
C. Lãnh đạo, kiểm soát, thấu hiểu.
D. Kỹ thuật, con người, nhận thức.
Thời gian dành cho chức năng lập kế hoạch sẽ cần nhiều hơn đối với:
A. Nhà quản trị cấp cao.
28. B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Nhà quản trị cấp cơ sở.
D. Nhà quản trị cấp nào cũng cần dành thời gian như nhau cho chức năng lập kế hoạch.
Mức độ phân bố thời gian cho việc thực hiện các chức năng của nhà quản trị phụ thuộc vào:
A. Thâm niên và kinh nghiệm của nhà quản trị.
29. B. Trình độ của nhà quản trị.
C. Năng lực của nhà quản trị.
D. Cấp bậc nhà quản trị trong tổ chức.
Nhà quản trị cấp cơ sở cần các kỹ năng theo mức độ quan trong lần lượt là:
A. Chuyên môn, tư duy, nhân sự.
30. B. Chuyên môn, nhân sự, tư duy.
C. Nhân sự, chuyên môn, tư duy.
D. Nhân sự, tư duy, chuyên môn.
Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm:
A. 4 chức năng.
31. B. 5 chức năng.
C. 6 chức năng.
D. 7 chức năng.
Học thuyết quản trị nào cho rằng nhân viên thường thụ động và lười biếng, đòi hỏi phải có sự kiểm soát từ phía nhà quản trị?
A. Học thuyết X.
32. B. Học thuyết Y.
C. Lý thuyết kỳ vọng của Victor Vroom.
D. Lý thuyết phát triển cá nhân của Abraham Maslow.
Nghiên cứu của Henry Mintzberg đã nhận diện 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định.
33. B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định.
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định.
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết.
Hiệu lực của quản trị chỉ có được khi:
A. Làm đúng việc.
34. B. Làm việc đúng cách.
C. Chi phí thấp.
D. Làm trong thời gian ngắn nhất.
Trong tư tưởng quản trị hiện đại, hiệu quả được thể hiện thông qua việc:
A. Làm đúng việc.
35. B. Làm việc đúng cách.
C. Đạt được lợi nhuận.
D. Tốn ít chi phí.
Trong quản trị tổ chức, hiệu suất có thể được hiểu là:
A. Đạt được kết quả cao so với mục tiêu và với chi phí ít.
36. B. Làm đúng việc.
C. Đạt được lợi nhuận tối đa.
D. Sử dụng tối đa nguồn lực tài chính.
Hiệu quả và hiệu lực của quản trị chỉ có được khi:
A. Làm đúng việc.
37. B. Làm đúng cách.
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao.
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu.
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất?
A. Vai trò người thực hiện.
38. B. Vai trò người đại diện.
C. Vai trò người phân bổ tài nguyên.
D. Vai trò nhà kinh doanh.
Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp?
A. Vai trò nhà kinh doanh.
39. B. Vai trò người giải quyết xáo trộn.
C. Vai trò người thương thuyết.
D. Vai trò người lãnh đạo.
Khi thảo luận hợp đồng, nhà quản trị đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công. Lúc này, nhà quản trị đang thực hiện vai
trò gì?
40. A. Vai trò người liên lạc.
B. Vai trò người thương thuyết.
C. Vai trò người lãnh đạo.
D. Vai trò người đại diện.
Kỹ năng nào dưới đây không thuộc nhóm kỹ năng nhân sự?
A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hóa.
41. B. Kỹ năng làm việc nhóm.
C. Khả năng hợp tác và cam kết.
D. Khả năng nhận diện cơ hội mới.
Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức?
A. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải
có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp trung và cơ sở.
B. Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo,
42.
nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp trung và cơ sở.
C. Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng chuyên môn vững vàng vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính
chuyên môn nghiệp vụ.
D. Nhà quản trị cấp trung cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp
trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới.
Phát biểu sau đây là không đúng khi nói về tính phổ biến của quản trị?
A. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp.
43.
B. Ở các cơ quan quản lý nhà nước như các Bộ, Sở ban ngành, Tổng Cục, Ủy ban,... hiển nhiên có hoạt động quản trị.
C. Ở các trường học thì có hoạt động quản trị, còn ở các bệnh viện thì không vì ở đây chỉ làm công việc cứu người.
D. Trong một đội bóng đá, một đội bóng chuyền, người ta vẫn thấy có hoạt động quản trị diễn ra.
Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như các tổ chức không quan tâm nhiều đến hiệu quả hoạt động quản trị, đó là vì:
A. Năng suất lao động của Việt Nam quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa.
44.
B. Người dân làm chủ, nên hiển nhiên đạt hiệu quả hoạt động quản trị cao.
C. Đội ngũ nhà quản trị chưa được đào tạo bài bản về quản trị nên không hiểu rõ tầm quan trọng của hiệu quả trong quản trị.
D. Mọi nguồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức?
A. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng khoa thần kinh thì mới chỉ huy được khoa này.
B. Ông Trưởng phòng Hành chính cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong lối soạn thảo văn bản của nhân viên soạn thảo
45.
văn thư.
C. Ông Trưởng phòng Kinh doanh cần có kỹ năng giao tiếp nhân sự tốt hơn ông Trưởng phòng Kỹ thuật vì phải tiếp xúc với khách
hàng mỗi ngày.
D. Ông giám đốc Tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên kế toán dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán.
Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:
A. Xác định cơ hội, nguy cơ.
46. B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu.
C. Phục vụ cho việc ra quyết định.
D. Để có thông tin.
Chọn đáp án đúng nhất: Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp bao gồm:
A. Môi trường bên trong, bên ngoài.
47. B. Môi trường vĩ mô, vi mô.
C. Môi trường tổng quát, ngành.
D. Môi trường tự nhiên, kinh tế, xã hội.
Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của:
A. Môi trường chung.
48. B. Môi trường tác nghiệp.
C. Môi trường bên trong.
D. Môi trường tự nhiên.
Nhà quản trị cần phân tích môi trường để:
A. Có thông tin.
49. B. Lập kế hoạch kinh doanh.
C. Phát triển thị trường.
D. Ra quyết định.
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và:
A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp.
50. B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp.
C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp.
D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp.
Người quản lý dự án xây dựng bản kế hoạch, thời gian, lịch trình và các tài liệu khác để theo dõi việc hoàn thành dự án là đang
thực hiện chức năng quản trị nào?
A. Lập kế hoạch và tổ chức.
51.
B. Quản lý ngân sách.
C. Loại bỏ các rào cản không mong muốn.
D. Quản lý các nhiệm vụ.
Để đánh giá và dự đoán các yếu tố môi trường quản trị cho một doanh nghiệp tại Đà Nẵng trong vòng 03 năm tiếp theo, nhà quản
trị nên tìm kiếm và phân tích thông tin về môi trường:
52.
A. Trong vòng 05 năm trở lại đây, tại Đà Nẵng.
B. Trong vòng 03 năm trở lại đây, tại Đà Nẵng.
C. Trong vòng 05 năm trở lại đây, tại các tỉnh miền Trung.
D. Trong vòng 03 năm trở lại đây, tại các tỉnh miền Trung.
Việc nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến doanh nghiệp khác được xác định là yếu tố nào trong doanh nghiệp?
A. Yếu tố dân số.
53. B. Yếu tố xã hội.
C. Yếu tố nhân lực.
D. Yếu tố văn hóa.
Việc điều chỉnh quy định về trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố:
A. Kinh tế.
54. B. Chính trị và luật pháp.
C. Của môi trường ngành.
D. Nhà cung cấp.
Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc:
A. Nguồn nhân lực.
55. B. Xã hội.
C. Chính trị và pháp luật.
D. Kinh tế.
Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
A. Xác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp.
56. B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp.
C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược.
D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường.
Đối thủ cạnh tranh là yếu tố của:
A. Môi trường kinh tế.
57. B. Môi trường chung.
C. Môi trường tác nghiệp.
D. Môi trường chính trị - pháp luật.
Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của:
A. Môi trường vĩ mô.
58. B. Môi trường tác nghiệp.
C. Môi trường chính trị.
D. Môi trường pháp luật.
Xu hướng của tỷ giá là yếu tố thuộc môi trường:
59. A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Pháp luật.
D. Xã hội.
Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ môi trường:
A. Tự nhiên.
60. B. Công nghệ.
C. Kinh tế.
D. Quốc tế.
Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:
A. Giám đốc doanh nghiệp.
61. B. Các nhà chuyên môn.
C. Khách hàng.
D. Các nhà quản trị.
Điền vào chỗ trống: “Khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và …………….. của các yếu tố đó”.
A. Sự nguy hiểm
62. B. Khả năng xuất hiện
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Sự thay đổi
Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
A. Kinh tế.
63. B. Nhân khẩu học.
C. Chính trị xã hội.
D. Văn hóa.
Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài chính là yếu tố tác động đến doanh nghiệp thuộc môi
trường:
64. A. Xã hội.
B. Quốc tế.
C. Kinh tế.
D. Chính trị và pháp luật.
“Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố thuộc môi trường:
A. Chính trị.
65. B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Của môi trường tổng quát.
66. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là yếu tố tác động đến doanh nghiệp thuộc môi trường:
A. Kinh tế.
B. Chính trị – pháp luật.
C. Xã hội.
D. Dân số.
Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là yếu tố tác động đến doanh nghiệp thuộc môi trường:
A. Chính trị – pháp luật.
67. B. Kinh tế.
C. Nhà cung cấp.
D. Tài chính.
Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố tác động đến doanh nghiệp thuộc môi trường:
A. Chính trị – pháp luật.
68. B. Kinh tế.
C. Nhà cung cấp.
D. Tài chính.
Sự kiện sữa nhiễm chất Melamine của các doanh nghiệp sản xuất sữa ảnh hưởng rõ rệt nhất đến:
A. Công nghệ.
69. B. Xã hội.
C. Dân số.
D. Khách hàng.
Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
A. Việc khai thác cơ hội thị trường của doanh nghiệp.
70. B. Các quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp.
C. Xác định phạm vi hoạt động của doanh nghiệp.
D. Sự đe dọa về doanh số của doanh nghiệp.
Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp:
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng.
71. B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng.
C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm.
D. Ra quyết định kinh doanh.
Các biện pháp Nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là yếu tố tác động đến doanh nghiệp thuộc môi trường:
A. Quốc tế.
72. B. Xã hội.
C. Chính trị - luật pháp.
D. Kinh tế.
73. Phân tích môi trường tác nghiệp giúp doanh nghiệp:
A. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp.
B. Nhận dạng khách hàng.
C. Xác định các áp lực cạnh tranh.
D. Nhận diện đối thủ cạnh tranh.
Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường tác nghiệp?
A. Việt Nam bước vào thời kỳ già hóa dân số.
74. B. Sự xuất hiện một sản phẩm mới trên thị trường.
C. Chiến tranh Nga – Ukraine.
D. Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp.
Trong phân tích môi trường, dữ liệu thứ cấp có thể thu thập thông qua phương pháp:
A. Khảo sát bằng bảng hỏi.
75. B. Nghiên cứu báo cáo của Chính phủ, bộ ngành.
C. Điều tra nhóm chuyên đề.
D. Phỏng vấn chuyên gia trong ngành.
Yếu tố nào không thuộc môi trường chung?
A. Giá vàng nhập khẩu tăng cao.
76. B. Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan.
C. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp.
D. Thị trường chứng khoán trong nước đi xuống.
Đại dịch Covid-19 là yếu tố thuộc:
A. Môi trường công nghệ.
77. B. Môi trường tự nhiên.
C. Môi trường xã hội.
D. Môi trường kinh tế – xã hội.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên trong?
A. Chiến lược của doanh nghiệp.
78. B. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp.
C. Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp.
D. Tình hình tài chính doanh nghiệp.
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường chính trị - pháp luật?
A. Mức độ hiện đại của phương tiện viễn thông.
79. B. Điều luật bảo vệ người tiêu dùng.
C. Chính sách tinh giản biên chế.
D. Biện pháp chống phá giá.
80. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố thể hiện văn hóa tổ chức?
A. Nghi lễ, nghi thức trong tổ chức.
B. Các ấn phẩm được phát hành bởi tổ chức.
C. Phong cách kiến trúc.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật.
Lập kế hoạch là:
A. Xác định mục tiêu và phương thức thực hiện mục tiêu.
81. B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn.
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm.
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty.
Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định:
A. Từ cấp trên xuống.
82. B. Từ khách hàng.
C. Theo nhu cầu thị trường.
D. Từ cấp dưới lên.
Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách:
A. Từ cấp trên xuống.
83. B. Từ cấp dưới lên.
C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu.
D. Mục tiêu trở thành cam kết.
Điền từ vào chỗ trống: “Lập kế hoạch nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong
từng khoảng nhất định”.
84. A. Quan điểm
B. Giải pháp
C. Giới hạn
D. Ngân sách
Kế hoạch thường trực là:
A. Chính sách đổi trả hàng.
85. B. Kế hoạch ngân sách năm 2023.
C. Dự án phóng vệ tinh lên quỹ đạo.
D. Kế hoạch tuyển dụng nhân lực hàng năm.
Kế hoạch tác nghiệp không cần đảm bảo các yêu cầu nào dưới đây?
A. Cụ thể hóa mục tiêu.
86. B. Thống nhất, có trọng tâm, trọng điểm.
C. Bám sát thực tế công việc.
D. Cố định trong thời gian thực hiện.
Quản trị theo mục tiêu hiện nay được quan niệm là
A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ.
87. B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị.
C. Công cụ xây dựng kế hoạch chiến lược.
D. Không có đáp án đúng.
Điền từ lần lượt vào chỗ trống: “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành
động trong suốt quá trình quản trị”.
88. A. Cam kết; tự nguyện
B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; tích cực
D. Tự nguyện; cam kết
Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng:
A. Có tính tiên tiến.
89. B. Có tính kế thừa.
C. Định tính và định lượng.
D. Không có câu nào chính xác.
Vai trò của kế hoạch được xét duyệt không bao gồm:
A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức.
90. B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty.
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức.
D. Làm căn cứ cho việc xác định quyền hạn của nhà quản trị.
Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Lập kế hoạch là công việc đầu tiên và quan trọng của quá trình quản trị.
91. B. Lập kế hoạch chỉ mang tính hình thức.
C. Lập kế hoạch khác xa với thực tế.
D. Lập kế hoạch cần phải chính xác tuyệt đối.
Nguyên tắc mục tiêu SMART không bao gồm:
A. Mục tiêu phải cụ thể và đo lường được.
92. B. Mục tiêu phải khả thi, có thể đạt được.
C. Mục tiêu phải thực tế và có thời gian hợp lý.
D. Mục tiêu phải dài hạn.
Các kế hoạch tác nghiệp nào sau đây không thuộc “kế hoạch thường trực”?
93. A. Các quy định.
B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại.
C. Các chính sách, thủ tục.
D. Kế hoạch ngân sách.
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là:
A. Chính sách.
94. B. Chương trình, dự án, kế hoạch ngân sách.
C. Quy chế, quy định.
D. Quy trình, thủ tục.
Mục tiêu của phương pháp Quản trị MBO là gì?
A. Đảm bảo sự tham gia của tất cả nhân viên trong việc ra quyết định lãnh đạo.
95. B. Tạo ra một môi trường cạnh tranh giữa các đơn vị tổ chức.
C. Thiết lập các mục tiêu cụ thể và đo lường hiệu suất dựa trên các mục tiêu đó.
D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào lãnh đạo tối cao.
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm những gì?
A. Mục tiêu, phân công, kiểm tra, xác định thời hạn.
96. B. Mục tiêu, đánh giá hiệu suất, thưởng phạt, quá trình.
C. Phân công, thời hạn, đánh giá hiệu suất, thưởng phạt.
D. Mục tiêu, thời hạn, đánh giá hiệu suất, phản hồi.
Trong quản trị MBO, yếu tố nào được coi là quan trọng nhất?
A. Sự tập trung vào việc phân công công việc.
97. B. Thiết lập và quản lý các mục tiêu cụ thể.
C. Đánh giá hiệu suất hàng ngày.
D. Thực hiện các biện pháp thưởng phạt.
Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO, nhà quản trị:
A. Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kỳ.
98. B. Không cần kiểm tra.
C. Chỉ kiểm tra khi cần thiết.
D. Cần kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất tiến triển công việc.
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất?
A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới.
99. B. Đạt doanh số gấp 2 lần vào cuối năm.
C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 15 triệu đồng/ tháng vào năm 2025.
D. Tuyển thêm lao động.
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất?
100. A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2025.
B. Tăng doanh số nhanh hơn kỳ trước.
C. Phát triển thị trường lên 2%.
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng.
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Lập kế hoạch luôn khác xa với thực tế.
101. B. Đôi khi Lập kế hoạch chỉ mang tính hình thức.
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng nhất của Lập kế hoạch.
D. Mục tiêu là nền tảng của Lập kế hoạch.
Bước đầu tiên của quá trình Lập kế hoạch là:
A. Xác định mục tiêu.
102. B. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ.
C. Xác định những thuận lợi và khó khăn.
D. Phân tích môi trường.
Sự khác biệt căn bản nhất giữa Lập kế hoạch chiến lược và Lập kế hoạch tác nghiệp là:
A. Độ dài thời gian.
103. B. Nội dung và thời gian thực hiện.
C. Cấp quản trị tham gia vào Lập kế hoạch.
D. Không câu nào đúng.
Mô hình Năng lực cạnh tranh của M. Porter tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích năng lực nào của một tổ chức?
A. Năng lực sản xuất.
104. B. Năng lực tiếp thị.
C. Năng lực chi phí.
D. Năng lực cốt lõi.
Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống các loại Lập kế hoạch?
A. Mục tiêu, Lập kế hoạch thường trực, Lập kế hoạch chiến lược.
105. B. Lập kế hoạch tác nghiệp, mục tiêu, Lập kế hoạch chiến lược.
C. Mục tiêu, Lập kế hoạch chiến lược, Lập kế hoạch tác nghiệp.
D. Mục tiêu, Lập kế hoạch tác nghiệp, Lập kế hoạch chiến lược.
Các giai đoạn phát triển của một tổ chức gồm:
A. Khởi động, tăng tốc, vượt trội, về đích.
106. B. Sinh, lão, bệnh, tử.
C. Hình thành, phát triển, ổn định, suy thoái.
D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi.
Xây dựng cơ cấu tổ chức là:
107. A. Quá trình xác định các mục tiêu cụ thể của tổ chức.
B. Quá trình xác định các nhiệm vụ và trách nhiệm của từng bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Quá trình tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ của tổ chức.
D. Quá trình đánh giá hiệu suất của nhân viên.
Các doanh nghiệp nên lựa chọn:
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
108. B. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến.
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng.
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp.
Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào:
A. Chiến lược của công ty.
109. B. Quy mô của công ty.
C. Đặc điểm ngành nghề.
D. Nhiều yếu tố khác nhau.
Doanh nghiệp quy mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng:
A. Cơ cấu trực tuyến – chức năng.
110. B. Cơ cấu chức năng.
C. Cơ cấu ma trận.
D. Cơ cấu trực tuyến.
Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất - kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm,
khách hàng thay đổi, nên chọn:
111. A. Cơ cấu trực tuyến.
B. Cơ cấu ma trận.
C. Cơ cấu trực tuyến - chức năng.
D. Cơ cấu trực tuyến - tham mưu.
Khi doanh nghiệp quyết định lựa chọn mô hình cơ cấu tổ chức, yếu tố nào quan trọng nhất cần xem xét?
A. Quy mô của tổ chức.
112. B. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh của tổ chức.
C. Sự phát triển lâu dài của ngành công nghiệp.
D. Điều kiện thị trường hiện tại.
Một trong các ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức kiểu trực tuyến - chức năng là:
A. Đảm bảo nguyên tắc một thủ trưởng.
113. B. Mô hình đơn giản, dễ quản lý.
C. Chi phí quản lý thấp.
D. Sử dụng được các chuyên gia.

114. Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do:
A. Năng lực của cấp dưới kém.
B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới.
C. Sợ cấp dưới là sai.
D. Sợ mất thời gian.
Lý do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là:
A. Giảm bớt được gánh nặng của công việc.
115. B. Đào tạo kế cận.
C. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu.
D. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên.
Ủy quyền sẽ thành công khi:
A. Cấp dưới có trình độ.
116. B. Chú trọng tới kết quả.
C. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm.
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền.
Điền vào chỗ trống: “Tầm hạn quản trị là ________ nhân viên trực tiếp mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu
nhất”.
117. A. Cấu trúc
B. Qui mô
C. Số lượng
D. Giới hạn
Một trong các lợi ích của ủy quyền là:
A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu.
118. B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm.
C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới.
D. Tránh được những sai lầm đáng có.
Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp không phụ thuộc vào:
A. Trình độ của nhà quản trị.
119. B. Trình độ của nhân viên.
C. Mức độ phức tạp của công việc quản trị.
D. Thời gian làm việc của nhân viên.
Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý là:
A. Tầm hạn quản trị càng cao thì càng nhiều cấp quản trị.
120. B. Tầm hạn quản trị càng cao thì càng ít cấp quản trị.
C. Tầm hạn quản trị càng thấp thì càng ít cấp quản trị.
D. Không có mối quan hệ.
Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào?
A. Trực tuyến – chức năng.
121. B. Trực tuyến.
C. Chức năng.
D. Ma trận.
Quyền lực pháp lý của nhà quản trị:
A. Có được từ chức vụ.
122. B. Có được từ uy tín cá nhân.
C. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị.
D. Từ sự quy định của tổ chức.
Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp dưới trong những:
A. Giới hạn nhất định.
123. B. Thời gian nhất định.
C. Quy chế nhất định.
D. Cấu trúc nhất định.
Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lý của một tổ chức là:
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động.
124. B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức.
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động.
D. Phải nghiên cứu môi trường.
Mức độ phân quyền càng lớn khi:
A. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao.
125. B. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở.
C. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định.
D. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định nhưng phải xin phép nhà quản trị cấp cao.
Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều khiển công việc một cách hiệu quả là:
A. Định mức quản trị.
126. B. Tầm hạn quản trị.
C. Khâu quản trị.
D. Quyền hạn quản trị.
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Tính chuyên môn hóa cao.
127. B. Tối ưu hóa nguồn lực.
C. Đỡ tốn chi phí.
D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau.
Nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng không bao gồm:
A. Thiếu sự phối hợp hành động giữa các bộ phận chức năng.
128. B. Chế độ trách nhiệm không rõ ràng.
C. Tầm nhìn hạn hẹp ở các nhà quản trị chức năng.
D. Khó kiểm soát và đánh giá nhân viên.
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức kiểu ma trận không bao gồm:
A. Định hướng các hoạt động theo kết quả cuối cùng
129. B. Chế độ trách nhiệm rõ ràng, thống nhất mệnh lệnh
C. Sử dụng tối ưu nguồn lực sẵn có
D. Dễ dàng ứng phó với những thay đổi của môi trường
Một trong các ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức ma trận là:
A. Sự linh hoạt và thích ứng với thay đổi của môi trường.
130. B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy.
C. Cơ cấu tổ chức đơn giản.
D. Không yêu cầu nhà quản trị cần có trình độ cao.
Trong quản trị, Cấp trên nên:
A. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được tự do sáng tạo.
131. B. Trao quyền cho cấp dưới khi cấp trên không thể giám sát có hiệu quả tất cả các nhân viên.
C. Trao quyền cho cấp dưới khi cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay cho mình.
D. Không trao quyền cho cấp dưới bởi vì không kiểm soát được việc sử dụng quyền của cấp dưới
Tầm hạn quản trị của Giám đốc H là:
A. Số lượng nhân viên mà ông H đã từng quản lý.
132. B. Số lượng nhân viên trong tổ chức của ông H.
C. Số lượng thuộc cấp báo cáo trực tiếp cho ông H.
D. Số lượng thuộc cấp dự kiến trong tương lai.
Tổ chức, khi được hiểu là một chức năng của quản trị gồm công việc:
A. Phân chia công việc, sắp xếp nguồn lực, phối hợp hoạt động.
133. B. Phân tích chiến lược, triển khai kế hoạch, giám sát thực hiện.
C. Đánh giá, đưa ra giải pháp, tổ chức thực hiện.
D. Phối hợp làm việc, phản hồi thông tin, điều chỉnh sai lệch.
Mục đích của cơ cấu tổ chức là thiết lập:
A. Hệ thống chính thức để thu lợi nhuận.
134. B. Báo cáo thường xuyên về những thành công của lãnh đạo.
C. Hệ thống không chính thức các cấp lãnh đạo.
D. Hệ thống chính thức để thực hiện được các mục tiêu đã định.
Trong tình huống, nhà quản trị đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán hàng tại thị trường
mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn đề trên, nhà quản trị nên:
135. A. Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình bày.
B. Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại câu hỏi đến khi phần trình bày kết thúc.
C. Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết.
D. Vờ đi như không nghe thấy.
Trong vai trò lãnh đạo, những hành động nào sau đây không nên được thực hiện?
A. Đặt ra các mục tiêu và hướng dẫn rõ ràng cho nhóm làm việc.
136. B. Không lắng nghe ý kiến và góp ý của nhân viên.
C. Đánh giá công việc của nhân viên dựa trên tiêu chuẩn công bằng và trong môi trường tôn trọng.
D. Khuyến khích sự phát triển và nâng cao năng lực của nhân viên.
Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội.
137. B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và tự thể hiện.
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu.
Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là;
A. Nhu cầu sinh học và an toàn.
138. B. Nhu cầu sinh học và xã hội.
C. Nhu cầu an toàn và xã hội.
D. Nhu cầu ăn mặc ở.
Điền từ vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ chức”.
A. Ra lệnh
139. B. Gây ảnh hưởng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Điền từ vào chỗ trống: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo là người __________ đến người khác để đạt được mục
tiêu của tổ chức”.
140. A. Ra lệnh
B. Truyền cảm hứng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Điền từ vào chỗ trống: “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ
141. sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”.
A. Nỗ lực
B. Thích thú
C. Vui vẻ
D. Quan tâm
Một lãnh đạo độc đoán thường thể hiện những đặc điểm nào sau đây?
A. Khuyến khích ý kiến và ý tưởng từ mọi người.
142. B. Quyết định và kiểm soát mọi khía cạnh của công việc mà không cần ý kiến của nhân viên.
C. Tạo ra môi trường làm việc đa dạng và thúc đẩy sự phát triển cá nhân.
D. Tôn trọng và thúc đẩy sự độc lập của nhân viên.
Một lãnh đạo dân chủ thường thực hiện các hành động nào sau đây?
A. Thực hiện quyết định mà không bao giờ lắng nghe ý kiến của nhân viên.
143. B. Khuyến khích sự tham gia và đóng góp ý kiến của nhân viên trong quá trình quyết định.
C. Kiểm soát chặt chẽ mọi khía cạnh của công việc.
D. Tạo ra một môi trường làm việc độc đáo chỉ dựa vào ý kiến riêng.
Một lãnh đạo tự do thường thể hiện những đặc điểm nào sau đây?
A. Thường quản lý mọi khía cạnh của công việc một cách chặt chẽ và chi tiết.
144. B. Không quan tâm đến ý kiến và đóng góp của nhân viên.
C. Khuyến khích sáng tạo và độc lập trong công việc.
D. Yêu cầu nhân viên tuân theo một lịch trình cố định hàng ngày.
Động viên được thực hiện để:
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc.
145. B. Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên.
C. Xác định mức lương và thưởng hợp lý.
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt.
Hành vi trong tổ chức là gì?
A. Cách mọi người giao tiếp với nhau.
146. B. Cách mọi người làm việc theo quy tắc.
C. Tất cả các hành động và quyết định của cá nhân trong tổ chức.
D. Văn hóa tổ chức.
Điều nào dưới đây là một trong các động lực làm việc của người lao động?
A. Sự cưỡng bức từ lãnh đạo để làm việc
147. B. Sự tham gia tự nguyện của nhân viên với công việc
C. Sự bắt buộc theo quy tắc của tổ chức
D. Sự tuân thủ ác nội quy, quy chế của của tổ chức
148. Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là đáp ứng loại nhu cầu:
A. Xã hội.
B. Sinh học, an toàn.
C. Được tôn trọng.
D. Nhu cầu phát triển.
Doanh nghiệp tổ chức kỳ nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu:
A. Xã hội.
149. B. An toàn.
C. Sinh lý.
D. Được công nhận.
Dựa vào tháp nhu cầu của Maslow, nhà quản trị cần làm gì để thỏa mãn nhu cầu Tự hoàn thiện của nhân viên?
A. Tạo ra môi trường làm việc ổn định, lâu dài, điều kiện làm việc an toàn, đầy đủ phúc lợi.
150. B. Khuyến khích giao tiếp, họp mặt, dã ngoại, tổ chức các bữa tiệc mừng.
C. Công nhận thành tích, ghi nhận đóng góp, khen thưởng kịp thời.
D. Trao cơ hội để nhân viên sử dụng kỹ năng, phát huy khả năng ở mức tối đa.
Điền từ vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”.
A. Kế hoạch
151. B. Mục tiêu
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Để quản lý thông tin hiệu quả, nhà quản trị cần phải:
A. Thu thập thông tin càng nhiều càng tốt để đảm bảo không bỏ lỡ bất kỳ điều gì.
152. B. Chia sẻ tất cả thông tin với nhân viên.
C. Xác định thông tin cần thiết và chia sẻ đến đúng người.
D. Bảo mật tất cả thông tin và chỉ tiết lộ đối với nhà quản trị cấp cao.
Theo thuyết kỳ vọng của Vroom, động lực được tạo ra nhờ các yếu tố nào?
A. Nỗ lực đầu vào, thành tích, kết quả nhận được.
153. B. Nỗ lực đầu vào, sự công bằng, thù lao.
C. Kiến thực, kinh nghiệm, ghi nhận, mức độ hài lòng với công việc.
D. Hành vi, kết quả mong muốn, củng cố tích cực.
Theo Herzberg, yếu tố nào sau đây có tác dụng tạo động lực cho nhân viên?
A. Điều kiện làm việc tốt.
154. B. Thù lao, công việc ổn định.
C. Mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.
D. Khả năng phát triển trong công việc.
155. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động Lãnh đạo?
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định hay các thành viên tự thiết kế.
B. Giải quyết xung đột như thế nào.
C. Xác định rõ quyền hạn của nhóm.
D. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
Đo lường thực tế mức độ hoàn thành công việc thuộc loại hình:
A. Kiểm soát trước khi thực hiện.
156. B. Kiểm soát trong khi thực hiện.
C. Kiểm soát sau thực hiện.
D. Kiểm soát định kỳ.
Kiểm soát là quá trình:
A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới.
157. B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh.
C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật.
D. Tổ chức định kỳ hàng tháng.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn.
158. B. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi.
C. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện.
D. Kiểm soát trong khi thực hiện để đo lường thực tế mức độ hoàn thành.
Trong quản trị, kiểm soát thường được thực hiện để:
A. Xây dựng mục tiêu và kế hoạch.
159. B. Lường trước, đánh giá tiến trình và kết quả công việc.
C. Chọn lựa nhân viên mới.
D. Thiết kế sản phẩm mới.
Kiểm soát là chức năng được thực hiện:
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị.
160. B. Sau khi đã lập kế hoạch và tổ chức công việc.
C. Khi có vấn đề bất thường.
D. Để đánh giá kết quả.
Chức năng kiểm soát giúp quản trị viên:
A. Tạo ra kế hoạch ban đầu cho tổ chức.
161. B. Đảm bảo rằng mọi người làm việc 24/7.
C. Theo dõi và điều chỉnh hoạt động để đạt được mục tiêu.
D. Chỉ đạo công việc cụ thể của từng nhân viên.
162. Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên:
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người.
B. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát.
C. Tự thực hiện trực tiếp các công tác kiểm soát.
D. Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mục tiêu đề ra trong lập kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát.
163. B. Kiểm soát là một hệ thống phản hồi.
C. Kiểm soát là chức năng độc lập với các chức năng khác.
D. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm soát là một quá trình.
164. B. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp.
C. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện..
D. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát:
A. Đo lường.
165. B. Dự phòng.
C. Chi tiết.
D. Thường xuyên.
Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa Kiểm soát và Lập kế hoạch là sai?
A. Lập kế hoạch cung cấp thông tin cho việc Kiểm soát.
166. B. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
C. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
D. Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như quy định.
Nhận định nào sau đây không phải vai trò của Kiểm soát?
A. Ngăn chặn sai phạm có thể xảy ra.
167. B. Theo dõi và ứng phó với thay đổi của môi trường.
C. Đảm bảo duy trì nguồn nhân lực.
D. Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản trị.
Nhà quản trị cần kiểm soát:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
168. B. Sau khi thực hiện kế hoạch.
C. Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch và có sự phân bổ thời gian hợp lý.
D. Trước khi thực hiện kế hoạch.
169. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
A. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế quá lớn.
B. Tiêu chuẩn không được hoàn thành.
C. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành.
D. Tiêu chuẩn hợp lý.
Trong công tác kiểm soát MBO, nhà quản trị nên:
A. Để mọi việc tiến triển tự nhiên không cần kiểm soát.
170. B. Yêu cầu nhân viên liên tục báo cáo công việc theo ngày.
C. Đánh giá tiến độ định kỳ và tiến hành điều chỉnh.
D. Khuyến khích đặt mục tiêu vượt khỏi phạm vi đơn vị.
Phát biểu nào sau là đúng?
A. Tiêu chuẩn Kiểm soát cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng đạt được để có thể động viên, thúc đẩy nhân viên nỗ
lực trong công việc.
171. B. Tiêu chuẩn Kiểm soát càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công việc.
C. Hệ thống Kiểm soát là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt được các mục tiêu đặt ra.
D. Thông tin từ hệ thống Kiểm soát mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở các cá nhân trong quá trình thực hiện công việc nên có
thể không chính xác.
Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít thông tin nhất cho nhà quản trị?
A. Quan sát cá nhân.
172. B. Báo cáo thống kê.
C. Báo cáo trực tiếp.
D. Báo cáo bằng văn bản.
Các công cụ kiểm soát bao gồm:
A. Lập kế hoạch ngân quỹ, các báo cáo.
173. B. Phân tích thống kê và lập kế hoạch ngân quỹ.
C. Các báo cáo và phân tích thống kê.
D. Lập kế hoạch ngân quỹ, phân tích thống kê, các báo cáo và kiểm soát hành vi.
Phương án nào dưới đây không phải là một công cụ để kiểm soát?
A. Lập kế hoạch ngân quỹ, báo cáo thống kê.
174. B. Thẻ điểm cân bằng, sơ đồ Gantt.
C. Văn hóa tổ chức, quản trị theo mục tiêu.
D. Ma trận BCG, ma trận SWOT.
Đối tượng kiểm soát là kết quả thực hiện công việc của người lao động hoặc tình hình thực hiện kế hoạch thuộc loại hình kiểm soát
nào sau đây?
175. A. Kiểm soát trước khi thực hiện.
B. Kiểm soát trong khi thực hiện.
C. Kiểm soát sau khi thực hiện.
D. Kiểm soát trong và sau khi thực hiện.
Phần 2. CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI

1. Quản trị vừa là khoa học vừa là nghệ thuật.


2. Nếu nhà quản trị làm tốt chức năng Lập kế hoạch thì không cần phải thực hiện chức
năng Kiểm soát.
3. Quản trị là quản trị con người trong tổ chức nên chỉ cần tập trung vào lĩnh vực quản trị
nhân sự thì sẽ thành công.
4. Các nhà quản trị chỉ cần tập trung vào lĩnh vực quản trị tài chính vì một tổ chức mạnh và
ổn định về tài chính sẽ thành công.
5. Chủ doanh nghiệp luôn là nhà quản trị cấp cao của doanh nghiệp.
6. Nhà quản trị luôn luôn cần ba nhóm kỹ năng cơ bản, trong đó kỹ năng chuyên môn luôn
quan trọng nhất.
7. Nhà quản trị luôn luôn cần ba nhóm kỹ năng, trong đó ở các cấp càng cao kỹ năng tư
duy, nhận thức là quan trọng nhất.
8. Nhà quản trị luôn luôn cần ba nhóm kỹ năng, trong đó kỹ năng nhân sự là quan trọng
nhất.
9. Quản trị là một loại hình kiến thức mang tính kinh nghiệm vì vậy ai cũng có thể quản trị
thành công.
10. Ra quyết định là một nghệ thuật.
11. Nghệ thuật quản trị đòi hỏi phải tuân thủ các nguyên tắc quản trị của Fayol.
12. Ra quyết định là nhà quản trị đã giải quyết được vấn đề của mình.
13. Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện của lý thuyết quản trị.
14. Quản trị là một hoạt động kết hợp của con người để đạt mục tiêu.
15. Quản trị tức là quản trị kinh doanh.
16. Không nhất thiết phải lập kế hoạch trong điều kiện môi trường ổn định.
17. Trong điều kiện môi trường quản trị luôn thay đổi thì không cần lập kế hoạch dài hạn.
18. Môi trường quản trị của các tổ chức là khác nhau.
19. Ma trận SWOT là công cụ quan trọng cần phải áp dụng khi phân tích môi trường.
20. Môi trường bên ngoài là môi trường chung tác động đến doanh nghiệp.
21. Phân tích môi trường quản trị giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức đối với doanh
nghiệp.
22. Khoa học công nghệ phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho doanh nghiệp.
23. Phân tích môi trường quản trị là giúp cho nhà quản trị xác định được những cơ hội và
thách thức của doanh nghiệp để từ đó xây dựng chiến lược tương lai.
24. Việc lựa chọn một trong những phương án hoạt động là công việc quan trọng của chức
năng Lập kế hoạch.
25. Nội dung cơ bản của Lập kế hoạch chiến lược chỉ bao gồm ấn định trước mục tiêu của
tổ chức.
26. Lập kế hoạch là chức năng giữ vai trò nền tảng trong quá trình quản trị.
27. Mục tiêu của quản trị là tối đa hóa lợi nhuận.
28. Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao.
29. Nhà quản trị là những người có quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người
khác.
30. Tất cả các nhà quản trị đều phải am hiểu các kỹ năng quản trị với những mức độ như
nhau.
31. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng.
32. Kỹ năng nhân sự cần thiết đối với các cấp quản trị là như nhau.
33. Thời gian của nhà quản trị cấp cao giành nhiều nhất cho chức năng Lập kế hoạch.
34. Vai trò quan trọng nhất của các nhà quản trị cấp cơ sở trong tổ chức là giám sát chặt chẽ
hành vi của những người cấp dưới.
35. Lập kế hoạch là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và phương thức hoạt động.
36. Lập kế hoạch là chức năng mà nhà quản trị cấp cao phải làm.
37. Người lãnh đạo không phải là nhà quản trị trong tổ chức.
38. Quan niệm cổ điển trong xây dựng cơ cấu tổ chức hướng đến phân quyền trong quản trị.
39. Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số cấp quản trị trong cơ cấu tổ chức là mối quan
hệ tỷ lệ thuận.
40. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ của nhà quản trị.
41. Cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp sẽ tồn tại trong một thời gian dài và không có sự
thay đổi.
42. Lãnh đạo và điều hành là hai hoạt động giống nhau.
43. Tổ chức không thể kiểm soát, thay đổi được các yếu tố thuộc môi trường chung.
44. Một nhà quản trị cấp cao phải biết sử dụng quyền lực của mình và biết phân quyền nếu
muốn quản trị có hiệu quả.
45. Sự phân quyền trong tổ chức là cần thiết để giảm mức độ quá tải công việc của nhà quản
trị cấp cao.
46. Quyền đưa ra quyết định phải tập trung về người có địa vị cao nhất trong tổ chức, đây là
một nguyên tắc đúng trong mọi tình huống.
47. Khi quyết định lựa chọn phương án cần phải chọn những phương án có chi phí thấp
nhất.
48. Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra quyết định để đạt hiệu quả cao.
49. Quyết định quản trị thành công hoàn toàn phụ thuộc vào quá trình ra quyết định.
50. Nhà quản trị thì cần phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ năng để quản
trị hữu hiệu.
51. Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường hợp.
52. Không nên lãnh đạo nhân viên theo phong cách độc đoán dù trong hoàn cảnh nào.
53. Phong cách quản lý độc đoán là phong cách quản lý không có hiệu quả.
54. Nhà quản trị có thể giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao.
55. Nguồn gốc của động viên là nhu cầu của con người mong muốn được thoả mãn.
56. Có thể động viên người lao động thông qua những điều mà họ kỳ vọng.
57. Uỷ quyền là cấp trên giao cho cấp dưới quyền hạn để thay mặt cấp trên thực hiện một số
công việc nhất định.
58. Uỷ quyền và trao quyền về cơ bản là giống nhau.
59. Nhân viên thường không thích nhà quản trị giao việc cho cấp dưới.
60. Ủy quyền được hiểu là sự giao phó quyền hạn của một nhà quản trị này cho một nhà
quản trị khác.
61. Với cơ cấu trực tuyến nhà quản trị dễ dàng thực hiện chuyên môn hóa các hoạt động
quản trị.
62. Có thể thực hiện chính sách mà không cần thiết phải gắn với các chương trình thực hiện
mục đích, mục tiêu của tổ chức.
63. Bản chất của tổ chức là sự liên kết các hoạt động các cá nhân hay các bộ phận trong tổ
chức để đạt được mục tiêu quản trị có hiệu quả.
64. Kiểm tra là quá trình đối chiếu thực tế với kế hoạch để tìm ra các sai sót.
65. Khi tiến hành kiểm soát nhà quản trị cần thực hiện một loại hình kiểm soát đó là kiểm
soát trước.
66. Kiểm soát là toàn bộ các hoạt động nhằm rà soát các vấn đề đã làm.
67. Lãnh đạo sẽ tập trung chủ yếu vào việc điều khiển nhân viên, người lao động làm theo ý
mình.
68. Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới, nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệm đối với công việc
đã được ủy quyền.
69. Thực hiện kiểm soát tốt sẽ giúp ngăn chặn được tất cả những sai phạm có thể xảy ra.
70. Chỉ cần thông qua khoa học - công nghệ là có thể kiểm soát hoàn toàn một tổ chức.

Phần 3. CÂU HỎI TỰ LUẬN


1. Anh/chị hãy trình bày khái niệm về quản trị và nhà quản trị. Nhà quản trị cần có các kỹ
năng cơ bản nào và cho ví dụ minh hoạ phân tích các kỹ năng của nhà quản trị?
2. Anh/chị hãy trình bày khái niệm nhà quản trị và các nhóm vai trò của nhà quản trị trong
tổ chức. Hiện này, trong doanh nghiệp và tổ chức, các nhà quản trị được phân loại như thế
nào? Cho ví dụ minh họa về phân loại nhà quản trị và các vai trò của nhà quản trị trong tổ
chức.
3. Anh/chị hãy cho biết khái niệm môi trường quản trị và các loại môi trường quản trị hiện
nay? Tại sao các tổ chức và doanh nghiệp cần quan tâm đúng mức đến việc phân tích môi
trường quản trị? Cho ví dụ minh họa phân tích môi trường quản trị của 1 tổ chức mà
anh/chị biết.
4. Anh/chị hãy trình bày quy trình lập kế hoạch chiến lược và Làm rõ bước Xác định mục
tiêu chiến lược. Cho ví dụ minh họa phân tích về mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp/tổ
chức mà anh/chị biết.
5. Tầm hạn quản trị là gì? Anh/chị hãy phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tầm hạn quản trị.
Hiện nay, doanh nghiệp nên áp dụng tầm hạn quản trị như thế nào?
6. Cơ cấu tổ chức là gì? Anh/chị hãy vẽ sơ đồ cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp áp dụng
mô hình trực tuyến - chức năng mà anh/chị biết. Từ đó, phân tích ưu, nhược điểm của mô
hình cơ cấu tổ chức này.
7. Cơ cấu tổ chức là gì? Anh/chị hãy sơ đồ cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp sử dụng
mô hình ma trận mà anh/chị biết. Từ đó, phân tích ưu, nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ
chức này.
8. Thế nào là phong cách lãnh đạo? Anh/chị hãy trình bày hiểu biết của anh/Chị về phong
cách lãnh đạo độc đoán và lấy ví dụ minh họa về tình huống áp dụng phong cách lãnh đạo
độc đoán.
9. Thế nào là phong cách lãnh đạo? Anh/chị hãy trình bày hiểu biết của Anh/chị về phong
cách lãnh đạo dân chủ và lấy ví dụ minh họa về tình huống áp dụng phong cách lãnh
đạo dân chủ.
10. Anh/chị hãy trình bày khái niệm và quy trình kiểm soát; đồng thời, phân tích mối quan hệ
giữa Kiểm soát và các chức năng quản trị khác. Cho ví dụ minh họa phân tích mối quan
hệ giữa Kiểm soát và các chức năng quản trị.

You might also like