You are on page 1of 47

NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ MULTIPLE CHOICE

1. Công việc của nhà quản lý không phải là việc nào trong những việc sau?
A. Thành tích cá nhân
B. Giúp đỡ người khác để hoàn thành công việc của họ
C. Điều phối và giám sát công việc của nhóm hoặc của cá nhân
D. Điều phối công việc các thành viên trong bộ phận hoặc các bộ phận khác thuộc công ty

2. Công việc liên quan đến việc điều phối và giám sát các hoạt động công việc của những
người khác để các hoạt động của họ được hoàn thành một cách hiệu suất và hiệu quả được
gọi là?
A. Lãnh đạo
B. Quản trị
C. Kiểm soát
D. Tổ chức
3. Hiệu suất là?
A. Tăng thời gian sản xuất sản phẩm
B. Tăng mức hàng tồn kho
C. Tăng tỷ lệ hàng hoá bị trả lại
D. Giảm sự hao phí nguồn lực
4. Hiệu quả là?
A. Tăng được chất lượng sản phẩm
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức đã đề ra
C. Sản xuất được sản lượng ở mức tối ưu
D. Chi phí sản xuất thấp nhất

5. Một công ty sản xuất nước giải khát tăng được sản lượng sản xuất ra hàng năm
nhưng giữ nguyên chi phí sản xuất thì công ty đó đạt được?
A. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu quả và hiệu suất
D. Không hiệu suất và không hiệu quả

6. Dự án đường sắt Bắc –Nam đã hoàn thành nhưng việc bàn giao chậm tiến độ thể
hiện:
A. Hiệu quả và hiệu suất
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu qủa
D. Không hiệu quả và không hiệu suất
7. Một công ty thiết kế lại căn hộ khách hàng yêu cầu nhưng sau khi thiết kế xong rất
đẹp thì công ty phát hiện đã thiết kế nhầm sang căn hộ bên cạnh căn hộ muốn thiết kế,
vậy công ty đó?
A. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
B. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
C. Hiệu quả và hiệu suất
D. KHông hiệu quả và không hiệu suất

8. Một trường đại học ở Mỹ đã mua một cái máy copy để việc photocopy trở nên dễ
dàng và nhanh chóng hơn, tiết kiệm thời gian hơn, trường đã đạt được
A. Hiệu qủa
B. Hiệu suất
C. Chi phí thấp
D. Lãnh đạo tốt
9. Liệt kê các cấp quản trị:
A. Cấp thừa hành, cấp trung, cấp cao
B. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
C. Cấp thừa hành, cấp trung, cấp cao
D. Cấp cao, cấp trung, cấp thấp

10. Một công ty có các cấp bậc quản lý từ giám đốc đến trưởng phòng, giám sát thì được
gọi là có cấu trúc?
A. Cấu trúc ma trận
B. Cấu trúc hình kim tự tháp
C. Cấu trúc hình bậc thang
D. Cấu trúc phân quyền thứ bậc
11. Trưởng ca, giám sát, trưởng nhóm thuộc quản trị viên cấp gì?
A. Cấp cơ sở
B. Cấp trung
C. Cấp cao
D. Cấp thừa hành

12. Trưởng bộ phận, quản lý vùng, quản lý ngành hàng thì thuộc quản trị viên cấp gì?
A. Cấp thừa hành
B. Cấp cơ sở
C. Cấp trung
D. Cấp cao

13. Giám đốc điều hành, chủ tịch, phó chủ tịch, giám đốc vận hành thì thuộc quản trị
viên cấp gì?
A. Cấp thừa hành
B. Cấp cơ sở
C. Cấp trung
D. Cấp cao
14. Thước đo mức độ “phù hợp” của các mục tiêu mà ban lãnh đạo lựa chọn đối với tổ
chức và mức độ mà tổ chức hoàn thành các mục tiêu này được gọi là:
A. hiệu suất
B. chiến lược
C. hiệu quả
D. kỹ năng
15. Một nhà quản lý quyết định sản xuất một sản phẩm chất lượng cao và sử dụng tốt các
nguồn lực của tổ chức để làm ra nó. Tuy nhiên, không có đủ khách hàng muốn mua sản
phẩm cho tổ chức để kiếm lợi nhuận hợp lý. Người quản lý được cho là có:
A. Hiệu suất và hiệu qủa
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
D. Không hiệu quả và không hiệu suất

16. Một công ty tốn nguồn lực để sản xuất sản phẩm nhưng sản phẩm kém chất lượng
không bán được hang được gọi là.
A. Hiệu suất và hiệu qủa
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
D. Không hiệu quả và không hiệu suất
17. Một nhà quản lý chọn sai mục tiêu cho tổ chức và sử dụng kém các nguồn lực của tổ
chức để theo đuổi các mục tiêu này được cho là có:
A. Hiệu suất và hiệu qủa
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
D. Không hiệu quả và không hiệu suất
18. Tất cả những gì dưới đây là chức năng của nhà quản trị ngoại trừ:
A. Lãnh đạo
B. Tổ chức
C. Kiểm soát
D. Hoạch định
E. Giám sát
19. Liệt kê lần lượt thứ tự các chức năng quản trị?
A. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát, lãnh đạo
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
C. Kế hoạch, thực hiện, rà soát, triển khai
D. Kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra

20. Đặt mục tiêu, thiết lập chiến lược và phát triển kế hoạch phối hợp các hoạt động là
chức năng gì của nhà quản trị?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Tầm nhìn
D. Kiểm tra

22. Công việc xác định ai sẽ ra quyết định, quy trình báo cáo công việc là công việc thuộc
chức năng nào của nhà quản trị?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. lãnh đạo
D. Giám sát

23. Công việc lien quan đến việc tạo động lực, truyền cảm hứng, xử lý mâu thuẫn, xây
dựng kênh giao tiếp hiệu quả thuộc chức năng nào của nhà quản trị
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. lãnh đạo
D. Giám sát

24. Công việc thuê mướn, đào tạo và huấn luyện nhân viên thuộc chức năng nào của nhà
quản trị?
A. Lên kế hoạch
B. Phát triển tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát

25. Quá trình giám sát, so sánh và sửa chữa thuộc chức năng nào của nhà quản trị?
A. Giám sát
B. Kiểm soát
C. Điều tra
D. Đo lường

26. Quy trình mà các nhà quản lý sử dụng để thiết kế một cấu trúc các mối quan hệ làm
việc cho phép các nhà quản lý làm việc cùng nhau để đạt được các mục tiêu của tổ chức
được gọi là?
A. Xây dựng
B. Tổ chức
C. Hiệu quả
D. Tầm nhìn

27. Khi một người quản lý đưa ra các ranh giới quyền hạn và trách nhiệm giữa các cá
nhân và nhóm khác nhau, người quản lý đó là
A. Phân quyền
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Ra quyết định

28. Khi các nhà quản lý cố gắng xác định mức độ hoàn thành mục tiêu của tổ chức, thì
đây là một khía cạnh quan trọng của
A. Lãnh đạo
B. Kiểm soát
C. Đánh giá
D. Điều khiển

29. Một nhà quản lý đào tạo và cố vấn cấp dưới để hỗ trợ họ phát huy hết tiềm năng của
mình trong tổ chức đang hoạt động chủ yếu trong chức năng nào?
A. lên kế hoạch
B. lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Tạo động lực

30. Theo Mintzberg, hàng nghìn nhiệm vụ cụ thể mà người quản lý cần thực hiện thuộc
mười vai trò. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò này?
A. Ra quyết định
B. Liên lạc
C. Thông tin
D. Tổ chức
31. Người quản lý đang quyết định chiến dịch marketing nào sẽ thực hiện, ông ấy đang
hành động như một:
A. Doanh nhân
B. Người đàm phán
C. Liên lạc viên
D. Người phân bổ nguồn lực

32. Một người quản lý đang xử ký sai sót lien quan đến môi trường của công ty, họ đang
thực hiện vai trò gì?
A. Người đại diện/ biểu tượng
B. Người xử lý bất ổn
C. Người phân bổ nguồn lực
D. Người đàm phán

33. Giám đốc công ty cắt băng khánh thành một chi nhánh ở miền Tây, họ đang thực hiện
chức năng?
A. Người biểu tượng/ đại diện
B. Truyền thông
C. Người liên kết
D. Người đại diện phát ngôn

34. Trưởng phòng nhân sự gửi thong báo cho nhân viên công ty về nội quy mới của công
ty, ông ấy đang thực hiện vai trờ gì?
A. Truyền thong
B. Liên kết
C. Thu thập xử lý thong tin
D. Lãnh đạo

35. Boeing cử một kỹ sư làm "người đi giữa" giữa bộ phận R&D của công ty và nhà thầu
chính phủ đang tài trợ cho việc chế tạo một chiếc máy bay chiến đấu mới. Đây là một ví
dụ về loại vai trò nào?
A. Truyền thong
B. Liên kết
C. Biểu tượng
D. lãnh đạo

36. Lãnh đạo cấp cao sẽ dành nhiều thời gian cho chức năng nào hơn so với lãnh đạo cấp
thấp hơn?
A. Hoạch định và tổ chức
B. Lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Tạo động lực

37. Vai trò nào quan trọng hơn đối với người quản lý cấp thấp hơn những người quản lý
cấp trung và cấp cao?
A. Truyền thong
B. Liên kết
C. Đàm phán
D. Lãnh đạo
38. Khả năng phân tích và chẩn đoán tình huống có vấn đề và phân biệt giữa nguyên nhân
và kết quả là một kỹ năng:
A. con người
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Đàm phán

39. Khả năng hiểu, lãnh đạo và kiểm soát hành vi của những người lao động khác là một
kỹ năng?
A. Lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn
40. Một kế toán trưởng đang thực hiện việc chỉnh sửa báo cáo tài chính cho nhân viên, thì
đang thực hiện kỹ năng gì?
A. Kiểm soát
B. Tư duy
C. Chuyên môn
D. lãnh đạo

41. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với quản trị viên cấp cao
A. Lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn

42. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với quản trị viên cấp thấp
A. Lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn
43. Kỹ năng nào đóng vai trò quan trọng ở cả 3 cấp quản trị:
A. lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn

44. Câu nói nào sau đây là đúng nhất:


A. Nhà quản trị cần nhất là kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng con người là quan trọng cho cả 3 cấp quản trị
C. Kỹ năng tư duy rất quan trọng cho quản trị viên cấp trung
D. Kỹ năng chuyên môn rất quan trọng cho quan trị viên cấp cao

45. Chức năng nào càng tang độ quan trọng khi tăng cấp quản trị
A. Hoạch định
B. Tổ chức
c. Lãnh đạo
D. Kiểm soát

46. Mục tiêu của hoạt động quản trị trong một tổ chức là:
A. Tạo sự ổn định để phát triển
B. Tối ưu hoá nguồn lực
C. đạt được mục tiêu của tổ chức
D. Hiệu quả và hiệu suất
47. Hiệu quả và hiệu suất chỉ có được khi
A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Đạt được nhiều sản lượng nhất trên chi phí thấp nhất
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu đã đề ra
48. Để đạt được hiệu quả, các nhà quản trị cần:
A. Giảm chi phí đầu vào
B. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
C. Tăng doanh thu
D. Tối đa hoá lợị nhuận

49. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi xử lý các cuộc đình công của tổ chức?
A. Đàm phán
B. Sử dụng nguồn lực
C. Xử lý bất ổn
D. Lãnh đạo

50. Quản trị hướng đến việc tổ chức đạt được mục tiêu với… cao nhất và chi phí thấp nhất?
A. Lợi nhuận
B. Doanh thu
C. Kết quả
D. Sự hài lòng

21. Xác định công việc cần thực hiện, thực hiện như thế nào và ai sẽ thực hiện là công việc
thuộc chức năng nào?
A. Chiến lược
B. Lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Tổ chức
Quan điểm quản trị biểu tượng (symbolic view of management) là?
A. Khả năng tác động đến kết quả của tổ chức của nhà quản trị không chịu ảnh hưởng và
hạn chế bởi các yếu tố bên ngoài.
B. Phần lớn sự thành công hay thất bại của tổ chức là do các yếu tố nằm ngoài sự
kiểm soát của nhà quản trị.
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất bại của tổ chức
D. Năng lực của tổ chức phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của nhà quản trị:
A. Môi trường kinh tế và tổ chức
B. Môi trường tổ chức và văn hoá tổ chức
C. Môi trường bên ngoài và văn hoá tổ chức
D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài

Văn hoá tổ chức bao gồm những gì?


A. Giá trị, nguyên tắc, truyền thống, cách làm việc
B. Giá trị cốt lõi, tầm nhìn, sứ mệnh, đạo đức kinh doanh
C. Văn hoá kinh doanh, văn hoá làm việc, văn hoá con người
D. Luật lệ, nguyên tắc, nội quy, văn hoá ứng xử

Hàm ý chia sẻ (shared) trong văn hoá nghĩa là gì:


A. Nhân viên mô tả văn hoá theo cách hiểu của họ
B. Nhân viên mô tả văn hoá bằng những thuật ngữ tương tự
C. Nhân viên mô tả văn hoá theo nhiều cách khác nhau
D. Nhân viên mô tả văn hoá cho mọi người trong và ngoài tổ chức

Bản chất của văn hoá được nắm bắt dựa trên mấy khía cạnh:
A. 5 khía cạnh
B. 6 khía cạnh
C. 7 khía cạnh
D. 8 khía cạnh

Thế hệ Post-Millenials là thế hệ sinh từ khoảng năm nào đến năm nào:
A. Sinh trước năm 1946
B. Sinh từ năm 1946 đến năm 1964
C. Sinh từ năm 1978 đến 1994
D. Sinh từ năm 1995 trở về sau
Nhà quản trị có ít ảnh hưởng nhất đến môi trường nào sau đây:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yếu tố giống nhau và không thay đổi, có thể dự
đoán được:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
Môi trường mà có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố không giống nhau, và không thay đổi,
dễ dự đoán thì gọi là môi trường:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Quan điểm quản trị toàn năng (omnipotent view of management) là?
A. Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất bại của tổ
chức
B. Nhà quản lý chịu trách nhiệm một phần cho sự thành công hay thất bại của tổ chức
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm gián tiếp cho sự thành công hay thất bại của tổ chức
D. Nhà quản trị chịu không chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại của tổ chức

Môi trường có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố khác nhau, và thường xuyên thay đổi,
không thể dự đoán trước được gọi là:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Yếu tố văn hoá – xã hội bao gồm các yếu tố nào sau đây:
A. Giá trị, thái độ, xu hướng, truyền thống, lối sống, niềm tin, thị hiếu và khuôn mẫu
hành vi
B. Tuổi, chủng tộc, giới tính, trình độ học vấn, vị trí địa lý, thu nhập và thành phần gia đình
C. Luật pháp địa phương, luật pháp quốc tế, điều kiện và sự ổn định của hệ thống chính trị
E. Đổi mới, sáng tạo về khoa học – công nghệ

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng về các bên liên quan của tổ chức?
A. Các bên liên quan ảnh hưởng đến hoạt động và quyết định của nhà quản trị
B. Các bên liên quan ảnh hưởng và bị ảnh hưởng bởi các hoạt động và quyết định của
nhà quản trị
C. Các bên liên quan thuộc môi trường bên ngoài tổ chức
D. Các bên liên quan thuộc môi trường bên trong tổ chức

Một tổ chức hoạt động trong các môi trường nào:


A. Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường ngành
B. Môi trường ngành, môi trường vĩ mô, môi trường nội bộ’
C. Môi trường toàn cầu, môi trường nội địa, môi trường nội bộ
D. Môi trường vĩ mô, môi trường nội địa, môi trường nội bộ

Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:


A. Xác định cơ hội & thách thức
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định
D. Để có thông tin

Các chuỗi hoạt động lặp đi lặp lại nhằm thể hiện và củng cố các giá trị và mục tiêu quan
trọng của tổ chức:
A. Nghi lễ
B. Nghi thức
C. Kỷ niệm
D. Biểu tượng
Nhà quản trị có ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường nào sau đây:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Một tổ chức được cho là có văn hoá mạnh khi nào?


A. Mọi nhân viên đều biết được các giá trị văn hoá
B. Các giá trị quan trọng được lưu giữ sâu sắc và chia sẻ rộng rãi
C. Nhóm quản trị viên cấp cao thấm nhuần các giá trị văn hoá
D. Nhân viên cảm thấy hài long về công ty

Tác dụng của một văn hoá tổ chức mạnh


A. Nhân viên ít trung thành hơn
B. Nhân viên không biết việc họ phải làm
C. Đem đến kết quả hoạt động cao cho tổ chức
D. Nhân viên bị bó buộc vào những nguyên tắc, hạn chế sự sáng tạo

Mức độ thay đổi và phức tạp của môi trường tổ chức được gọi là:
A. Sự năng động của môi trường
B. Sự ổn định của môi trường
C. Sự không chắc chắn của môi trường
D. Sự phức tạp của môi trường
Yếu tố nhân khẩu học là yêu tố gì?
A. Lãi suất, lạm phát, thu nhập
B. Độ tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp
C. Phong tục tập quán, văn hoá vùng miền
D. Lối sống, đạo đức, thói quen

Yếu tố bao gồm lãi suất, lạm phát, thay đổi thu nhập biến động của thị trường chứng khoán
và chu kỳ kinh doanh được gọi là yếu tố gì trong môi trường bên ngoài tổ chức:
A. Thị trường
B. Kinh tế
C. Vĩ mô
D. Toàn cầu

Môi trường vĩ mô của tổ chức gồm mấy yếu tố:


A. 4 yếu tố
B. 5 yếu tố
C. 6 yếu tố
D. 7 yếu tố

Hàm ý nhận thức (perception) trong định nghĩa văn hoá tổ chức là gì:
A. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì họ đã trải nghiệm
B. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì quan sát được
C. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì nghe được
D. Cả 4 điều trên
Q1: The general environment of an organization would include:
population demographics
competitors
customers

Q2: Internet censorship faced in foreign countries by firms such as Google is an example
of how differences in...........factors in the general environment can cause complications for
global business executives.
economic
demographic
legal-political
Q3: Work preferences of different generations and public values over things like high pay
for corporate executives are examples of developments in the ............environment of
organizations
socio-cultural
economic
demographic

Q4: Two dimensions that determine the level of environmental uncertainty are the number
of factors in the external environment and the .......of these factors.
importance
rate of change
interdependence

Q5: An organization's external environment consists of the general or macro environment


and:
The competitive environment.
The internal environment.
The micro-environment.
Q6: .........environment might be one with no new competitors, few technological
breakthroughs by current competitors, little activity by pressure groups to influence the
organization, and so forth
stable
dynamic
simple
Q7: the degree of environmental ......., which looks at the number of components in an
organization’s environment and the extent of the knowledge that the organization has about
those components.
Option 1
complexity
change

Q8: managers have the greatest influence on organizational outcomes in.........environment


stable-complex
stable-simple
stable- dynamic

Q9: managers have the least influence on organizational outcomes in.........environment


dynamic-complex
dynamic-simple
complex-stable

Q10: Hasbro Toy Company simplified its environment by acquiring many of its
competitors is a way to deal with environmental......
uncertainty
complexity
dynamic
Hiệu quả: làm đúng việc, đạt được mục tiêu
Hiệu suất: làm việc đúng cách, đạt được kết quả với mức tiêu hao nhỏ nhất
4 chức năng của quản trị:
- hoạch định (planning): xác định mục tiêu, đưa ra chiến lược, phát triển kế hoạch
- tổ chức (organizing): sắp xếp và bố trí công việc
- lãnh đạo (leading): thông qua người khác để hoàn thành công việc
- kiểm soát (controlling): Giám sát, đánh giá và điều chỉnh
4 lý thuyết quản trị:
- Cổ điển
- Hành vi
- Định lượng
- Hiện đại
3 cấp quản trị: Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
Nhà quản trị ít ảnh hưởng nhất -> phức tạp và năng động
Nhà quản trị ảnh hưởng lớn nhất -> ổn định và đơn giản
Xuất bản sách 1911
Fredrick
Taylor
Quản trị 4 nguyên tắc
khoa học
Gilbreth Giảm động tác thừa

5 CNQT
- Planning
- Organizing
- Commanding
- Coorduating (điều phối)
- Controlling

Quản trị
cổ điển 14 NLQT
(1) Phân chia công việc
(2) Quyền hạn và trách nhiệm
(3) Kỷ luật
Fayol (4) Thống nhất chỉ huy
(5) Thống nhất lãnh đạo
(6) Lợi ích cá nhân phụ thuộc
vào lợi ích tổ chức
(7) Thù lao
(8) Tập trung hóa
Quản trị (9) Định hướng lãnh đạo
tổng quát (10) Trật tự
(11)Sự công bẳng
(12) Ổn định về nhân sự
(13) Sáng kiến
(14) Tinh thần đồng đội

Max Bộ máy phân quyền


Weber
10 vai trò quản trị của Mintzberg

Vai trò quản trị


của Mintzberg

Vai trò tương tác Vai trò ra quyết


Vai trò thông tin
với mọi người định

- Vai trò doanh nhân


- Thu thập, xử lý thông tin - Xử lý, xáo trộn, bất ổn,
- Tượng trưng
- Truyền thông xung đột của tổ chức
- Lãnh đạo
- Người đại diện phát ngôn - Phân bổ nguồn lực
- Liên kết
của tổ chức - Người đám phán, thương
lượng
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động
được lý thuyết quản trị nào đưa ra?
a. Lý thuyết quản trị khoa học.
b. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.

Câu 2: Nhà quản trị trong ngành sản xuất ôtô nội địa cần phân tích môi trường nào
sau đây để nắm được những thay đổi khác nhau trong chính sách thuế cũng như các
chính sách phát triển ngành của nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh
nghiệp ?
a. Pháp luật
b. Kinh tế.
c. Dân số.
d. Xã hội.

Câu 3: Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc
nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
b. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
c. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
d. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng chi phí đầu vào của các doanh nghiệp sử
dụng nguồn nguyên liệu trong nước?
a. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
b. Tỷ giá hối đoái tăng.
c. Tỷ lệ lao động tăng nhanh.
d. Lãi suất ngân hàng tăng.

Câu 5: Một doanh nghiệp tự cung ứng nguyên liệu để sản xuất sản phẩm xuất khẩu
sẽ có lợi trong trường hợp nào sau đây?
a. Tỷ giá hối đoái tăng.
b. Tỷ giá hối đoái ổn định.
c. Tỷ giá hối đoái giảm.
d. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.

Câu 6: Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân
tích những yếu tố nào sau đây?
a. Chính phủ, xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ.
b. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
c. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
d. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ
Câu 7: Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong
một ngành kinh doanh?
a. Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh.
b. Chỉ ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
c. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
d. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau

Câu 8: Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc
môi trường bên ngoài?
a. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
b. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường.
c. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
d. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về tác động của môi trường bên
ngoài lên doanh nghiệp?
a. Tạo ra nguy cơ nhưng không tạo ra cơ hội cho doanh nghiệp.
b. Tạo ra cơ hội nhưng không tạo ra nguy cơ cho doanh nghiệp.
c. Có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp.
d. Không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.

Câu 10: Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào khi phân tích yếu tố kinh
tế?
a. Tăng trưởng kinh tế, tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
b. Tăng trưởng kinh tế, nghề nghiệp của dân cư, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
c. Xu hướng của GDP, tỷ giá hối đoái, thói quen tiêu dùng, lãi suất, lạm phát.
d. Xu hướng của GDP, lối sống, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, lãi suất, lạm phát.

Câu 11: Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm
đến nhu cầu tinh thần của nhân viên để nâng cao năng suất lao động?
a. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
b. Lý thuyết quản trị nhân sự.
c. Lý thuyết tâm lý- xã hội.
d. Lý thuyết quản trị hành chính.

Câu 12: Taylor đã không đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong lý thuyết quản
trị khoa học?
a. Phân chia công việc của công nhân thành nhiều thao tác giản đơn.
b. Áp dụng phương pháp khoa học để thực hiện mỗi thao tác.
c. Trả lương theo sản phẩm kết hợp thỏa mãn nhu cầu tinh thần nhân viên.
d. Mỗi nhân viên chuyên môn vào một công việc để đảm bảo hiệu quả thực hiện

Câu 13: Theo bạn nhược điểm nổi bật trong lý thuyết quản trị khoa học của Taylor
là gì?
a. Không quan tâm đến nhu cầu tinh thần của nhân viên.
b. Đề cao việc chuyên môn hóa công việc của nhân viên.
c. Cho rằng tăng năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị.
d. Không xem tiền lương là yếu tố động viên nhân viên.
Câu 14: Trong 14 nguyên tắc của lý thuyết quản trị hành chính không có nguyên tắc
quản trị nào sau đây?
a. Chuyên môn hóa trong công việc.
b. Quyền hạn gắn với trách nhiệm.
c. Lợi ích cá nhân phụ thuộc vào lợi ích chung
d. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.

Câu 15: Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào, khi sử dụng các mô hình
toán học để tìm giải pháp tối ưu trong quản trị? a. Lý thuyết quản trị toán kinh tế.
b. Lý thuyết quản trị kinh tế lượng.
c. Lý thuyết quản trị giải pháp tối ưu.
d. Lý thuyết định lượng trong quản trị.

Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không được đưa ra bởi lý thuyết quản trị của Max
Weber?
a. Mọi nhân viên phải tuân theo các nguyên tắc của tổ chức.
b. Tổ chức cần cam kết sử dụng lao động ngắn hạn.
c. Phân công lao động dựa trên sự chuyên môn hóa và năng lực của cá nhân.
d. Để quản trị hiệu quả tổ chức cần có cơ cấu hệ thống thứ bậc rõ ràng

Câu 17: Khám phá nổi bật của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị là

a. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
b. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
c. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
d. Năng suất lao động phụ thuộc vào các yếu tố xã hội

Câu 18: Nhược điểm của Trường phái quản trị khoa học
a. Chỉ áp dụng trong môi trường ổn định
b. Quá đề cao đến bản chất kinh tế và duy lý của con người
c. Đánh giá thấp nhu cầu xã hội của con người
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 19: Tập đoàn Toyota đã buộc phải tạm dừng hoạt động tại cả ba nhà máy của
mình ở Thái Lan bắt đầu từ ngày 20 tháng 7 năm. Quyết định này của phía Toyota
bắt nguồn từ những trường hợp nhiễm COVID-19 được phát hiện tại cơ sở sản xuất
của các vendor cho hãng, dẫn đến việc doanh nghiệp không thể sản xuất linh kiện
cung ứng cho Toyota. Tập đoàn Toyota đã chịu sự tác động của môi trường nào sau
đây:
a. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
b. Môi trường vĩ mô
c. Môi trường vi mô
d. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ
Câu 20: Người tiêu dùng thiện cảm nhiều hơn đối với các thương hiệu có tinh thần
trách nhiệm, có thể giúp làm cho thế giới sạch hơn. Chính vì vậy, doanh nghiệp
cũng sẽ phải thay đổi mô hình sản xuất – kinh doanh, từ tìm nguồn cung ứng tiêu
chuẩn và bền vững đến xây dựng quy trình sản xuất không ô nhiễm, tác động tiêu
cực đến môi trường, phân phối các sản phẩm có “nhãn xanh” thân thiện môi trường
đến tay người tiêu dùng. Sự thay đổi này đến từ sự tác động của môi trường nào?
a. Môi trường kinh tế
b. Môi trường văn hóa, xã hội
c. Môi trường khoa học - công nghệ
d. Môi trường chính trị

Câu 21: Sự tập hợp có chủ đích của một nhóm người thành một nhóm để thông qua
đó đạt được mục tiêu đặc biệt nào đó là khái niệm của:
a. Tổ
chức
b. Xã hội
c. Hoạch định
d. Vai trò

Câu 22. Những đặc tính chung của tổ chức bao gồm:
a. Có mục tiêu rõ ràng
b. Có những con người được lựa chọn phù hợp
c. Có sơ đồ tổ chức phù hợp
d. Tất cả đều
đúng
Câu 23. Xác định mục tiêu, đưa ra những chiến lược để đạt được mục tiêu của tổ
chức, phát triển các kế hoạch cho các đơn vị để phối hợp thực hiện trong tất cả các
hoạt động của tổ chức là:
a. Planning
b. Organizing
c. Leading
d. Controlling

Câu 24. Middle Managers là:


a. Quản trị viên cấp cơ sở
b. Quản trị viên cấp
trung
c. Quản trị viên cấp cao
d. Nhân viên thừa hành

. Effectiveness thường được mô tả là: Câu 25


a. "làm đúng việc" - “doing the right
things” b. "làm đúng việc" - "doing things right"
c. " làm đúng phương pháp" - “doing things
right”
d. " làm đúng phương pháp" - “doing the right things

Câu 26. Figurehead là:


a. Vai trò lãnh đạo
b. Vai trò liên kết
c. Vai trò tượng
trưng
d. Vai trò tương tác mọi người

Câu 27. Vai trò liên kết là:


a. Leader
b. Figurehead
c. Liaison
d. Monitor

Câu 28. Kỹ năng nào có xu hướng quan trọng hơn đối với các nhà quản lý cấp cơ
sở:
a. Technical skill
b. Human skill
c. Conceptual skill
d. Interpersonal skill

Câu 29. Là một trong những nhà đầu tư vừa quyết định mở rộng đầu tư tại quốc gia
này, ông Binu Jacob, tổng giám đốc Nestlé Việt Nam, cho biết tập đoàn vừa quyết
định đầu tư 132 triệu USD để xây dựng nhà máy mới tại Đồng Nai trong 2 năm tới,
qua đó đưa Việt Nam trở thành trung tâm sản xuất của Nestlé tại châu Á và châu
Đại Dương. Ông Binu Jacob đã thể hiện vai trò nào sau đây?
a. Người phát ngôn của tổ chức
b. Doanh nhân
c. Vai trò truyền thông
d. Đại diện

Câu 30. Tại Shark Tank Forum 2020, ông Nguyễn Đức Tài - chủ tịch hội đồng quản
trị CTCP đầu tư Thế giới di động - tiết lộ tỉ lệ phí thuê mặt bằng/doanh thu của
TGDĐ nằm khoảng 1,5% - 2%, trong khi dự đoán phía FPT Shop nằm mức 4-5%.
Ông Nguyễn Đức Tài đã thể hiện vai trò:
a. Negotiator
b. Resource allocator
c. Entrepreneur
d. Spokesperson

Câu 31: Môi trường chung của một tổ chức sẽ bao gồm:
a. Nhân khẩu học dân số
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Khách hàng

Câu 32: Việc kiểm duyệt Internet đối với các công ty nước ngoài như Google là một
ví dụ cho thấy sự khác biệt về ........... các yếu tố trong môi trường chung có thể gây
ra phức tạp cho các nhà điều hành doanh nghiệp toàn cầu.
a. Thuộc kinh tế
b. Nhân khẩu học
c. Pháp lý-chính trị

Câu 33: Sở thích làm việc của các thế hệ khác nhau và giá trị của công chúng đối với
những thứ như trả lương cao cho các giám đốc điều hành công ty là những ví dụ về
sự phát triển trong môi trường ............ của các tổ chức
a. Văn hóa xã hội
b. Thuộc kinh tế
c. Nhân khẩu học

Câu 34: Hai chiều xác định mức độ không chắc chắn của môi trường là số lượng các
yếu tố trong môi trường bên ngoài và ....... của các yếu tố này.
a. Tầm quan trọng
b. Tỉ giá hối đoái
c. Sự phụ thuộc lẫn nhau

Câu 35: Môi trường bên ngoài của một tổ chức bao gồm môi trường chung hoặc môi
trường vĩ mô và:
a. Môi trường cạnh tranh.
b. Môi trường bên trong.
c. Môi trường vi mô.

Câu 36: Đối thủ cạnh tranh không phải là một ví dụ về


môi trường nội bộ
a.
Đúng b. Sai

Câu 37: Văn hóa tổ chức không phải là một phần của môi trường bên ngoài của tổ
chức.
a. Đúng
b. Sai

Câu 38: Tác động của thị trường chứng khoán là chính trị.
a. Đúng
b. Sai

Câu 39: Việc sử dụng phân tích môi trường bên ngoài có thể dẫn đến việc lập kế
hoạch chiến lược được cải thiện.
a. Đúng
b. Sai
Câu 40: Ngân hàng Anh chủ yếu có ảnh hưởng chính trị đối với các tổ chức.
a. Đúng
b. Sai
Câu 41: WTO là một khối thương mại.
a. Đúng
b. Sai
Câu 42: Lễ trao giải thường niên của Mary Kay Cosmetics cho các đại diện bán
hàng của nó là ví dụ cho những câu chuyện của công ty
a. Đúng
b. Sai
Câu 43: Các nhân viên mới tại các cửa hàng Starbucks phải trải qua 24 giờ đào tạo
chuyên sâu giúp biến họ thành các chuyên gia tư vấn sản xuất bia (nhân viên pha chế)
là cách một tổ chức giúp nhân viên thích nghi với văn hóa thông qua xã hội
hóa .
a. Đúng
b. Sai
Câu 44: Cách bố trí cơ sở vật chất của tổ chức, cách ăn mặc của nhân viên, loại ô tô
cung cấp cho các giám đốc điều hành hàng đầu và sự sẵn có của máy bay công ty là
những ví dụ về biểu tượng quan trọng
a. Đúng
b. Sai
Câu 45: Giá trị cốt lõi của Disney: "sự quan tâm cuồng nhiệt đến tính nhất quán và
chi tiết" tương ứng với khía cạnh định hướng kết quả của văn hóa tổ chức
a. Đúng
b. Sai
Câu 46: ......... môi trường có thể là một môi trường không có đối thủ cạnh tranh mới, ít
đột phá về công nghệ của các đối thủ cạnh tranh hiện tại, ít hoạt động của các nhóm
áp lực để ảnh hưởng đến tổ chức, v.v.
a. Ổn
định
b. Năng động
c. Đơn giản
Câu 47: mức độ môi trường ......., xem xét số lượng các thành phần trong môi
trường của tổ chức và mức độ hiểu biết của tổ chức về các thành phần đó.
a. Tính không chắc chắn
b. Phức
tạp
c. Thay đổi
Câu 48: nhà quản lý có ảnh hưởng lớn nhất đến kết quả của tổ chức trong môi
trường ...
a. Ổn định-phức tạp
b. Ổn định-đơn
giản
c. Ổn định- năng động
Câu 49: các nhà quản lý có ảnh hưởng ít nhất đến kết quả của tổ chức trong môi trường
a. Động-phức
tạp
b. Năng động-đơn giản
c. Phức tạp ổn định
Câu 50: Công ty Đồ chơi Hasbro đã đơn giản hóa môi trường của mình bằng cách
mua lại nhiều đối thủ cạnh tranh là một cách để đối phó với môi trường ......
a. Tính không chắc chắn
b. Phức
tạp
c. Năng động

Câu 51: Quản lý cao nhất bao gồm .....


a. giám đốc tài chính
b. quản lý khu vực
c. Hội đồng quản trị và giám đốc điều
hành
Câu 52: Người quản lý thường thực hiện các chức năng quản lý theo trình tự nào?
a. tổ chức, lập kế hoạch, kiểm soát, lãnh đạo
b. lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm
soát
c. lập kế hoạch, tổ chức, kiểm soát, lãnh đạo

Câu 53: Ba vai trò giữa các cá nhân của nhà quản lý là gì?
a. Người giao tiếp, người tổ chức, người phát ngôn
b. Người đứng đầu, người lãnh đạo và người liên
lạc
c. Người phát ngôn, người lãnh đạo, người điều phối

Câu 54: Người quản lý doanh nghiệp hoạt động ở cấp độ nào của tổ chức?
a. Chức năng
b. Cấp cao
nhất
c. Cấp trung

Câu 55: Hiệu quả hoạt động là thước đo ........... gắn với việc hoàn thành nhiệm vụ.
a. chi phí tài nguyên
b. mục tiêu cụ thể
c. chất lượng sản phẩm

Câu 56: Khi người quản lý xác định những nhiệm vụ phải được thực hiện, ai sẽ thực
hiện chúng, các nhiệm vụ sẽ được nhóm lại như thế nào, ai báo cáo cho ai và nơi đưa
ra quyết định, họ sẽ:
a. Tổ
chức
b. lập kế hoạch
c. dẫn đầu

Câu 57: Bo Ryan - huấn luyện viên bóng rổ trưởng của UW Madison quản lý hiệu
quả bằng cách chỉ đạo và điều phối các hoạt động công việc của nhân viên và đội
vận động viên của mình và bằng cách thúc đẩy họ đạt được các mục tiêu và mục
tiêu của chương trình bóng rổ của trường đại học. Đây là :
a. Kiểm soát chức năng
b. Chức năng hàng
đầu
c. Chức năng tổ chức

Câu 58: Thông thường, những nhân viên có ......... xuất sắc được thăng chức lên
quản lý cấp
một
a. kĩ năng công nghệ
b. kỹ năng con người
c. kỹ năng khái niệm
Câu 59: Trong khuôn khổ của Katz, các nhà quản lý hàng đầu có xu hướng dựa
nhiều hơn vào kỹ năng ......... của họ hơn là các nhà quản lý cấp một
a. Nhân loại
b. kỹ năng khái
niệm
c. kỹ thuật

Câu 60: Mục đích của quản lý là đạt được:


a. hiệu quả
b. hiệu quả
c. cả
hai
Câu 61: Một nhà quản lý hiệu quả đạt được cả kết quả hiệu suất cao và mức độ cao
của .... trong số những người làm công việc được yêu cầu.
a. doanh số
b. hiệu quả
c. sự thỏa
mãn
Câu 62: Khi một trưởng nhóm làm rõ các mục tiêu công
việc mong muốn và thời hạn cho một nhóm làm việc, thì
a. lập kế người đó đang hoàn thành chức năng quản lý của:
hoạch
b. kiểm soát
c. dẫn đầu

Câu 63: Nghiên cứu của Mintzberg và những người khác kết luận rằng các nhà
quản lý:
a. làm việc với tốc độ nhàn nhã
b. không bao giờ thoát khỏi áp lực về hiệu suất và trách
nhiệm
c. có lợi thế về giờ làm việc linh hoạt

Câu 64: Chức năng quản lý của .... đang được thực hiện khi một giám đốc bán lẻ đo
lường doanh số hàng ngày trong bộ phận may mặc nữ và so sánh chúng với các mục tiêu
bán hàng hàng ngày:
a. lập kế hoạch
b. tổ chức
c. kiểm
soát
Câu 65: .... các nhà quản lý đặc biệt chú ý đến môi trường bên ngoài, tìm kiếm các vấn đề
và cơ hội và tìm cách giải quyết chúng.
a. Dòng đầu tiên
b. Ở giữa
c. Đứng
đầu
Câu 66: Nhà văn nào ở thế kỷ 18 đã cho ra đời cuốn sách nổi tiếng có tên 'Sự giàu có
của các quốc gia'?
a. Frederick Taylor
b. Henry Mintzberg
c. Adam Smith
Câu 67:
Nguyên tắc chỉ đạo của quản lý khoa học a. Mối quan hệ công việc trôi
là gì? chảy
b. Một cách tốt nhất để làm một công
việc
c. Quyền tự do hiệp hội

Câu 68: Một nhà quản lý có kiến thức về các quy trình, thiết bị và các vấn đề tiềm
ẩn của một ngành sẽ có loại kỹ năng quản lý nào?
a. kỹ
thuật
b. giữa các cá nhân
c. khái niệm

Câu 69: Khả năng của một nhà quản lý để giao tiếp và làm việc hiệu quả với các cá nhân
và nhóm được mô tả về loại kỹ năng quản lý nào?
a. Nhân
loại
b. kỹ thuật
c. khái niệm

Câu 70: Cấp quản lý nào chịu trách nhiệm thực hiện các chương trình nhằm thực hiện các
mục tiêu rộng lớn hơn của tổ chức do các giám đốc điều hành đặt ra?
a. dòng đầu tiên
b. ở
giữa
c. quản lý giám sát

Câu 71. Công việc của nhà quản lý không phải là việc nào trong những việc sau?
A. Thành tích cá
nhân
B. Giúp đỡ người khác để hoàn thành công việc của họ
C. Điều phối và giám sát công việc của nhóm hoặc của cá nhân
D. Điều phối công việc các thành viên trong bộ phận hoặc các bộ phận khác thuộc
công ty
Câu 72. Công việc liên quan đến việc điều phối và giám sát các hoạt động công việc của
những người khác để các hoạt động của họ được hoàn thành một cách hiệu quả và hiệu
quả được gọi là?
A. Lãnh đạo
B. Quản trị
C. Kiểm soát
D. Tổ chức
Câu 73. Hiệu suất là?
A. Tăng thời gian sản xuất sản phẩm
B. Tăng mức hàng tồn kho
C. Tăng tỷ lệ hàng hoá bị trả lại
D. Giảm sự hao phí nguồn lực

Câu 74. Hiệu quả là?


A. Tăng được chất lượng sản phẩm
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức đã đề ra
C. Sản xuất được sản lượng ở mức tối ưu
D. Chi phí sản xuất thấp nhất

Câu 75. Một công ty sản xuất nước giải khát tăng được sản lượng sản xuất ra hang năm
nhưng giữ nguyên chi phí sản xuất thì công ty đó đạt được?
A. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu quả và hiệu suất
D. Không hiệu suất và không hiệu quả

Câu 76. Dự án đường sắt Bắc –Nam đã hoàn thành nhưng việc bàn giao chậm tiến độ thể
hiện:
A. Hiệu quả và hiệu suất
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu qủa
D. Không hiệu quả và không hiệu suất

Câu 77. Một công ty được sơn lại căn hộ khách hang yêu cầu nhưng sau khi sơn xong rất
đẹp thì công ty phát hiện đã sơn nhầm sang căn hộ bên cạnh căn hộ muốn sơn, vậy công
ty đó?
A. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
B. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
C. Hiệu quả và hiệu suất
D. KHông hiệu quả và không hiệu suất

Câu 78. Một trường đại học ở Mỹ đã mua một cái máy copy để việc photocopy trở nên dễ
dàng và nhanh chóng hơn, tiết kiệm thời gian hơn, trường đã đạt được
A. Hiệu qủa
B. Hiệu suất
C. Chi phí thấp
D. Lãnh đạo tốt

Câu 79. Liệt kê các cấp quản trị: A. Cấp thừa


hành, cấp trung, cấp cao
B. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
C. Cấp thừa hành, cấp trung, cấp cao
D. Cấp cao, cấp trung, cấp thấp

Câu 80. Một công ty có các cấp bậc quản lý từ giám đốc đến trưởng phòng, giám sát thì
được gọi là có cấu trúc?
A. Cấu trúc ma trận
B. Cấu trúc hình kim tự tháp
C. Cấu trúc hình bậc thang
D. Cấu trúc phân quyền thứ bậc

Câu81. Trưởng ca, giám sát, trưởng nhóm thuộc quản trị viên cấp gì?
A. Cấp cơ sở
B. Cấp trung
C. Cấp cao
D. Cấp thừa hành

Câu82. Trưởng bộ phận, quản lý vùng, quản lý ngành hang thì thuộc quản trị viên cấp gì?
A. Cấp thừa hành
B. Cấp cơ sở
C. Cấp trung
D. Cấp cao

Câu83. Giám đốc điều hành, chủ tịch, phó chủ tịch, giám đốc vận hành thì thuộc quản trị
viên cấp gì?
A. Cấp thừa hành
B. Cấp cơ sở
C. Cấp trung
D. Cấp cao

Câu84. Thước đo mức độ “phù hợp” của các mục tiêu mà ban lãnh đạo lựa chọn đối với
tổ chức và mức độ mà tổ chức hoàn thành các mục tiêu này được gọi là:
A. hiệu suất
B. chiến lược
C. hiệu quả
D. kỹ năng

Câu85. Một nhà quản lý quyết định sản xuất một sản phẩm chất lượng cao và sử dụng tốt
các nguồn lực của tổ chức để làm ra nó. Tuy nhiên, không có đủ khách hàng muốn mua
sản phẩm cho tổ chức để kiếm lợi nhuận hợp lý. Người quản lý được cho là có:
A. Hiệu suất và hiệu qủa
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
D. Không hiệu quả và không hiệu suất

Câu86. Một công ty tốn nguồn lực để sản xuất sản phẩm nhưng sản phẩm kém chất lượng
không bán được hang được gọi là.
A. Hiệu suất và hiệu qủa
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
D. Không hiệu quả và không hiệu suất

Câu87. Một nhà quản lý chọn sai mục tiêu cho tổ chức và sử dụng kém các nguồn lực của
tổ chức để theo đuổi các mục tiêu này được cho là có:
A. Hiệu suất và hiệu qủa
B. Hiệu quả nhưng không hiệu suất
C. Hiệu suất nhưng không hiệu quả
D. Không hiệu quả và không hiệu suất

Câu88. Tất cả những gì dưới đây là chức năng của nhà quản trị ngoại trừ:
A. Lãnh đạo
B. Tổ chức
C. Kiểm soát
D. Hoạch định
E. Giám sát

Câu89. Liệt kê lần lượt thứ tự các chức năng quản trị?
A. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát, lãnh đạo
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát
C. Kế hoạch, thực hiện, rà soát, triển khai
D. Kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra

Câu90. Đặt mục tiêu, thiết lập chiến lược và phát triển kế hoạch phối hợp các hoạt động
là chức năng gì của nhà quản trị?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Tầm nhìn
D. Kiểm tra

Câu91. Xác định công việc cần thực hiện, thực hiện như thế nào và ai sẽ thực hiện là
công việc thuộc chức năng nào?
A. Chiến lược
B. Lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Tổ chức

Câu92. Công việc xác định ai sẽ ra quyết định, quy trình báo cáo công việc là công việc
thuộc chức năng nào của nhà quản trị?
A. Chiến lược
B. lãnh đạo
C. Tổ chức
D. Triển khai
Câu93. Công việc lien quan đến việc tạo động lực, truyền cảm hứng, xử lý mâu thuẫn,
xây dựng kênh giao tiếp hiệu quả thuộc chức năng nào của nhà quản trị/
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. lãnh đạo
D. Giám sát

Câu94. Công việc thuê mướn, đào tạo và huấn luyện nhân viên thuộc chức năng nào của
nhà quản trị? A. Lên kế hoạch
B. Phát triển tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát

Câu95. Quá trình giám sát, so sánh và sửa chữa thuộc chức năng nào của nhà quản trị?
A. Giám sát
B. Kiểm soát
C. Điều tra
D. Đo lường

Câu96. Quy trình mà các nhà quản lý sử dụng để thiết kế một cấu trúc các mối quan hệ
làm việc cho phép các nhà quản lý làm việc cùng nhau để đạt được các mục tiêu của tổ
chức được gọi là?
A. Xây dựng
B. Tổ chức
C. Hiệu quả
D. Tầm nhìn

Câu97. Khi một người quản lý đưa ra các ranh giới quyền hạn và trách nhiệm giữa các cá
nhân và nhóm khác nhau, người quản lý đó là
A. Phân quyền
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Ra quyết định

Câu98. Khi các nhà quản lý cố gắng xác định mức độ hoàn thành mục tiêu của tổ chức,
thì đây là một khía cạnh quan trọng của
A. Lãnh đạo
B. Kiểm soát
C. Đánh giá
D. Điều khiển
29. A manager who trains and mentors subordinates to assist them to achieve their full
potential within the organization is acting primarily within which function? A. organizing

B. leading

C. demonstrating

D. controlling
E. planning
A manager who trains and mentors subordinates to assist them to achieve their full
potential within the organization is acting primarily within which function? A. organizing

B. leading

C. demonstrating

D. controlling

E. planning
Câu99. Một nhà quản lý đào tạo và cố vấn cấp dưới để hỗ trợ họ phát huy hết tiềm năng
của mình trong tổ chức đang hoạt động chủ yếu trong chức năng nào?
A. lên kế hoạch
B. lãnh đạo C. Kiểm soát
D. Tạo động lực

Câu100. Theo Mintzberg, hàng nghìn nhiệm vụ cụ thể mà người quản lý cần thực hiện
thuộc mười vai trò. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò này?
A. Ra quyết định
B. Liên lạc
C. Thông tin
D. Tổ chức

Câu101. Người quản lý đang quyết định chiến dịch marketing nào sẽ thực hiện, ông
ấy đang hành động như một:
A. Doanh nhân
B. Người đàm phán
C. Liên lạc viên
D. Người phân bổ nguồn lực

Câu102. Một người quản lý đang xử ký sai sót lien quan đến môi trường của công ty, họ
đang thực hiện vai trò gì? A. Người đại diện/ biểu tượng
B. Người xử lý bất ổn
C. Người phân bổ nguồn lực
D. Người đàm phán
Câu103. Giám đốc công ty cắt băng khánh thành một nhà máy, họ đang thực hiện chức
năng?
A. Người biểu tượng/ đại diện
B. Truyền thong
C. Người lien kết
D. Người đại diện phát ngôn

Câu104. Trưởng phòng nhân sự gửi thong báo cho nhân viên công ty về nội quy mới của
công ty, ông ấy đang thực hiện vai trờ gì? A.
Truyền
thong B.
Liên C. Thu thập xử lý thong tin
kết D. Lãnh đạo

Câu105. Boeing cử một kỹ sư làm "người đi giữa" giữa bộ phận R&D của công ty và nhà
thầu chính phủ đang tài trợ cho việc chế tạo một chiếc máy bay chiến đấu mới. Đây là
một ví dụ về loại vai trò nào?
A. Truyền thong
B. Liên
kết
C. Biểu
tượng
D. lãnh đạo

Câu106. Lãnh đạo cấp cao sẽ dành nhiều thời gian cho chức năng nào hơn so với lãnh
đạo cấp thấp hơn? A. Hoạch định và tổ chức
B. Lãnh đạo
C. Kiểm soát
D. Tạo động lực

Câu107. Vai trò nào quan tr ng h n đốối v i ngọ ơ ớ ười qu n lý câả ốp


thâốp h n nh ng ngơ ữ ười qu n lý câốp trung và câốp cao?ả
A. Truyền thong
B. Liên kết
C. Đàm phán
D. Lãnh đạo
Câu108. Khả năng phân tích và chẩn đoán tình huống có vấn đề và phân biệt giữa
nguyên nhân và kết quả là một kỹ năng:
A. con người
B. Chuyên môn
C. Tư duy
D. Đàm phán

Câu109. Khả năng hiểu, lãnh đạo và kiểm soát hành vi của những người lao động khác
là một kỹ năng? A. Lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn

Câu110. Một kế toán trưởng đang thực hiện việc chỉnh sửa báo cáo tài chính cho nhân
viên, thì đang thực hiện kỹ năng gì?
A. Kiểm soát
B. Tư duy
C. Chuyên môn
D. lãnh đạo

Câu111. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với quản trị viên cấp cao
A. Lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn
Câu112. Kỹ năng nào là quan trọng nhất đối với quản trị viên cấp thấp
A. Lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn

Câu113. Kỹ năng nào đóng vai trò quan trọng ở cả 3 cấp quản trị:
A. lãnh đạo
B. Con người
C. Tư duy
D. Chuyên môn

Câu114. Câu nói nào sau đây là đúng nhất:


A. Nhà quản trị cần nhất là kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng con người là quan trọng cho cả 3 cấp quản trị
C. Kỹ năng tư duy rất quan trọng cho quản trị viên cấp trung
D. Kỹ năng chuyên môn rất quan trọng cho quan trị viên cấp cao

Câu115. Chức năng nào tăng độ quan trọng khi tăng cấp quản càng
trị
A. Hoạch định
B. Tổ chức
c. Lãnh đạo
D. Kiểm soát

Câu116. Mục tiêu của hoạt động quản trị trong một tổ chức là:
A. Tạo sự ổn định để phát triển
B. Tối ưu hoá nguồn lực
C. đạt được mục tiêu của tổ chức
D. Hiệu quả và hiệu suất

Câu117. Hiệu quả và hiệu suất chỉ có được khi:


A. Làm đúng việc
B. Làm đúng cách
C. Đạt được nhiều sản lượng nhất trên chi phí thấp nhất
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu đã đề ra

Câu118. Để đạt được hiệu quả, các nhà quản trị cần:
A. Giảm chi phí đầu vào
B. Xác định và hoàn t hành đúng mục tiêu
C. Tăng doanh thu
D. Tối đa hoá lợị nhuận

Câu119. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi xử lý các cuộc đình công của tổ chức?
A. Đàm phán
B. Sử dụng nguồn lực
C. Xử lý bất ổn
D. Lãnh đạo

Câu120. Qu n tr hả ị ướng đếốn vi c t ch c đ t đệ ổ ứ ạ ược m c tiếu


v i….. cao nhâốt và chi ụ ớ phí thâốp nhâốt?

A. Lợi nhuận
B. Doanh thu
C. Kết quả
D. Sự hài long

Câu121. Quan điểm quản trị toàn năng (omnipotent view of management) là?
A. Nhà quản lý chịu tráchhoàn cho sự thành công hay thất bại của tổ
nhiệm toàn chức
B. Nhà quản lý chịu trách nhiệm một phần cho sự thành công hay thất bại của tổ chức
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm gián tiếp cho sự thành công hay thất bại của tổ chức D.
Nhà quản trị chịu không chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại của tổ
chức

Câu122. Quan điểm quản trị biểu tượng (symbolic view of management) là?
A. Phần lớn sự thành công hay thất bại của tổ chức là do các yếu tố nằm ngoài sự kiểm
soát của nhà quản trị.
B. Khả năng tác động đến kết quả của tổ chức của nhà quản trị không chịu ảnh hưởng và
hạn chế bởi các yếu tố bên ngoài.
C. Nhà quản lý chịu trách nhiệm hoàn toàn cho sự thành công hay thất bại của tổ chức
D. Năng lực của tổ chức phụ thuộc vào năng lực của nhà quản lý.

Câu123.Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định của nhà quản trị:
A. Môi trường kinh tế và tổ chức
B. Môi trường tổ chức và văn hoá tổ chức
C. Môi trường bên ngoài và văn hoá tổ chức
D. Môi trường bên trong và môi trường bên
ngoài
Câu124.Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
A. Xác định cơ hội & thách thức
B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết
định
D. Để có thông tin

Câu125.Một tổ chức hoạt động trong các môi trường nào:


A. Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường ngành
B. Môi trường ngành, môi trường vĩ mô, môi trường nội
bộ’
C. Môi trường toàn cầu, môi trường nội địa, môi trường nội bộ
D. Môi trường vĩ mô, môi trường nội địa, môi trường nội bộ

Câu126.Môi trường vĩ mô của tổ chức gồm mấy yếu tố:


A. 4 yếu tố
B. 5 yếu tố
C. 6 yếu tố
D. 7 yếu tố

Câu127.Yếu tố bao gồm lãi suất, lạm phát, thay đổi thu nhập biến động của thị trường
chứng khoán và chu kỳ kinh doanh được gọi là yếu tố gì trong môi trường bên ngoài tổ
chức:
A. Thị trường
B. Kinh tế
C. Vĩ mô
D. Toàn cầu
Câu128.Yếu tố nhân khẩu học là yêu tố gì?
A. Lãi suất, lạm phát, thu nhập
B. Độ tuổi, giới tính, thu nhập, nghề nghiệp
C. Phong tục tập quán, văn hoá vùng miền
D. Lối sống, đạo đức, thói quen

Câu129.Yếu tố văn hoá – xã hội bao gồm các yếu tố nào sau đây:
A. Giá trị, thái độ, xu hướng, truyền thống, lối sống, niềm tin, thị hiếu và khuôn
mẫu
hành
vi
B. Tuổi, chủng tộc, giới tính, trình độ học vấn, vị trí địa lý, thu nhập và thành phần
gia đình
C. Luật pháp địa phương, luật pháp quốc tế, điều kiện và sự ổn định của hệ thống
chính trị
D. Đổi mới, sáng tạo về khoa học – công nghệ

Câu 130.Thế hệ Post-Millenials là thế hệ sinh từ khoảng năm nào đến năm nào:
A. Sinh trước năm 1946
B. Sinh từ năm 1946 đến năm 1964
C. Sinh từ năm 1978 đến 1994
D. Sinh từ năm 1995 trở về sau
Câu 131.Mức độ thay đổi và phức tạp của môi trường tổ chức được gọi là:
A. Sự năng động của môi trường
B. Sự ổn định của môi trường
C. Sự không chắc chắn của môi
trường
D. Sự phức tạp của môi trường

Câu 132. Môi trường mà có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố không giống nhau,
và không thay đổi, dễ dự đoán thì gọi là môi trường:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức
tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Câu 133.Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yêu tố giống nhau nhưng liên tục
thay đổi, khó dự đoán được gọi là:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng
động
Câu 134. Môi trường có ít các yếu tố bên ngoài, các yếu tố giống nhau và không
thay đổi, có thể dự đoán được:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
Câu 135. Môi trường có nhiều yếu tố bên ngoài, các yếu tố khác nhau, và thường
xuyên thay đổi, không thể dự đoán trước được gọi là:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động
Câu 136.Nhà quản trị có ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường nào sau đây:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Câu 137.Nhà quản trị có ít ảnh hưởng nhất đến môi trường nào sau đây:
A. Ổn định và đơn giản
B. Ổn định và phức tạp
C. Phức tạp và năng động
D. Đơn giản và năng động

Câu 138.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng về các bên liên quan của tổ
chức?
A. Các bên liên quan ảnh hưởng đến hoạt động và quyết định của nhà quản trị
B. Các bên liênảnh hưởng và bị ảnh bởi các hoạt động và quyết
quan hưởng định
của nhà quản
trị
C. Các bên liên quan thuộc môi trường bên ngoài tổ chức
D. Các bên liên quan thuộc môi trường bên trong tổ chức

Câu 139.Văn hoá tổ chức bao gồm những gì?


A. Giá trị, nguyên tắc, truyền thống, cách làm việc
B. Giá trị cốt lõi, tầm nhìn, sứ mệnh, đạo đức kinh doanh
C. Văn hoá kinh doanh, văn hoá làm việc, văn hoá con người
D. Luật lệ, nguyên tắc, nội quy, văn hoá ứng xử

Câu 140.Hàm ý nhận thức (perception) trong định nghĩa văn hoá tổ chức là gì:
A. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì họ đã trải nghiệm
B. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì quan sát được
C. Nhân viên nhận thức văn hoá dựa trên những gì nghe được
D. Cả 4 điều trên

Câu 141.Hàm ý chia sẻ (shared) trong văn hoá nghĩa là gì:


A. Nhân viên mô tả văn hoá theo cách hiểu của họ
B. Nhân viên mô tả văn hoá bằng những thuật ngữ
tương tự
C. Nhân viên mô tả văn hoá theo nhiều cách khác nhau
D. Nhân viên mô tả văn hoá cho mọi người trong và ngoài tổ chức
Câu 142. Bản chất của văn hoá được nắm bắt dựa trên mấy khía cạnh:
A. 5 khía cạnh
B. 6 khía cạnh
C. 7 khía cạnh
D. 8 khía cạnh
Câu 143. Một tổ chức được cho là có văn hoá mạnh khi nào?
A. Mọi nhân viên đều biết được các giá trị văn hoá
B. Các giá trị quan trọng được lưu giữ sâu sắc và chia sẻ rộng rãi
C. Nhóm quản trị viên cấp cao thấm nhuần các giá trị văn hoá
D. Nhân viên cảm thấy hài long về công ty

Câu 144. Tác dụng của một văn hoá tổ chức mạnh
A. Nhân viên ít trung thành hơn
B. Nhân viên không biết việc họ phải làm
C. Đem đến kết quả hoạt động cao cho tổ chức
D. Nhân viên bị bó buộc vào những nguyên tắc, hạn chế sự sáng tạo

Câu 145. Các chuỗi hoạt động lặp đi lặp lại nhằm thể hiện và củng cố các giá trị và
mục tiêu quan trọng của tổ chức:
A. Nghi lễ
B. Nghi thức
C. Kỷ niệm
D. Biểu tượng

Câu 146. Sự phát triển của tư tưởng quản trị theo trình tự nào sau đây?
a) Quản trị có khoa học – Quản trị bằng tâm lý xã hội – Quản trị bằng phương pháp
định lượng trong ra quyết định – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống.
b) Quản trị có khoa học – Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định
– Quản trị bằng tâm lý xã hội – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống.
c) Quản trị bằng phương pháp định lượng trong ra quyết định – Quản trị bằng tâm lý
xã hội – Quản trị bằng tiếp cận theo tình huống – Quản trị có khoa học.
d) Quản trị theo mục tiêu – Quản trị có khoa học – Quản trị bằng tiếp cận theo tình
huống– Quản trị bằng tâm lý xã hội.

Câu 147. Taylor và trường phái quản trị khoa học đề cao việc… a)
nâng cao năng suất lao động của người lao động trực tiếp.
b) thỏa mãn tinh thần công nhân
c) phân quyền cho cấp dưới
d) nâng cao chất lượng sản phẩm

Câu 148. Nội dung chính của lý thuyết quản trị khoa học (f.w.taylor) là…:
a) tập trung nâng cao năng suất lao động và hiệu quả làm việc của công nhân.
b) tập trung vào việc duy trì và ổn định hoạt động của doanh nghiệp.
c) tập trung vào việc phát triển các nguyên tắc của tổ chức.
d) tập trung vào công việc của từng thành viên trong tổ chức.

Câu 149. Nội dung cơ bản của lý thuyết quản trị khoa học (f.w.taylor) là:
a. Nghiên cứu các công việc để tìm ra sự phối hợp tốt nhất giữa quy trình thực hiện, kỹ
thuật và công cụ để hoàn thành công việc;
b. Sự thay đổi của năng suất lao động khi thay đổi điều kiện làm việc;
c. Nghiên cứu thị trường là điều kiện thành công tiên quyết;
d. Đa dạng hóa lực lượng công nhân.

Câu 150. Khi thực hiện việc chuyên môn hóa để nâng cao năng suất lao động của công
nhân trực tiếp, nhà quản lý đang áp dụng nguyên tắc quản lý của: a) Lý thuyết hệ
thống.
b) Lý thuyết tình huống.
c) Lý thuyết quản trị theo khoa học.
d) Lý thuyết định lượng.

Câu 151. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của a.
Henry Fayol.
a. Max Weber.
b. Robert Owen.
c. Federick W. Taylor.

Câu 152. Trường phái quản trị khoa học nhấn mạnh đến: a.
Sự hợp lý hoá lao động.
b. Dùng lợi ích kinh tế để khuyến khích công nhân.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.

Câu 153. “Lý thuyết bị phê phán thiếu tính nhân văn, xem con người như một đinh ốc
trong một cỗ máy” là
a. Lý thuyết quản trị cổ điển
b. Lý thuyết quản trị hiện đại.
d. Lý thuyết định lượng

Câu 154. Tác giả nào được xếp cùng một trường phái lý thuyết quản trị hành chính
của Henry Fayol ? a. Henry Gantt
b. Lilian Gilbreth
c. Max Weber.
d. Mc Gregor

Câu 155. Nguyên tắc nào trong những nguyên tắc quản lý dưới đây là do nhà lý thuyết
quản trị tổng quát Henry Fayol nêu lên:
a) Xây dựng khoa học về việc thực hiện các thao tác
b) Phân công nhiệm vụ rõ ràng giữa người quản lý và nhân viên
c) Chuỗi trật tự thứ bậc trong tổ chức
d) Nếu có A và có điều kiện Z thì sẽ có B

Câu 156. Trong các nguyên tắc của Henry Fayol, không có nguyên tắc nào sau đây:
a. Thống nhất chỉ huy và thống nhất lãnh đạo
b. Trật tự
c. Tương quan giữa thẩm quyền và trách nhiệm
d. Tổ chức gắn với mục tiêu, đạt hiệu quả, giảm chi phí.

Câu 157. Nguốồn gốốc c a quyếủồn hành theo Max Weber là …


a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừa nhận và tin tưởng
d. Tất cả đều đúng

Câu 158. Điểm giống nhau của lý thuyết quản trị kiểu thư lại/hành chánh (Max Weber)
và lý thuyết quản trị khoa học (F.W. Taylor) là:
a) đảm bảo những nguyên tắc, hệ thống thứ bậc, sự phân công lao động, và những quy
trình hoạt động của doanh nghiệp.
b) cho phép công nhân tự kiểm soát công việc và chọn giờ giải lao.
c) sự phân chia công việc của cá nhân thành những nhiệm vụ/thao tác đơn giản, cụ thể
hơn.
d) Cả a và c.

Câu 159. Lý thuyết chú trọng đến yếu tố con người trong quản trị là a.
Lý thuyết định lượng
b. Lý thuyết tâm lý xã hội.
c. Lý thuyết quản trị cổ điển
d. Lý thuyết kiểm tra

Câu 160. Phát hiện quan trọng nhất của các nghiên cứu tại Hawthorne là……..:
a) khi có sự quan tâm đặc biệt từ cấp trên và sự thiết lập các mối liên kết nhóm trong tổ
chức sẽ là các yếu tố quan trọng quyết định hành vi làm việc của cá nhân trong một tập
thể.
b) điều kiện về độ sáng phù hợp trong môi trường làm việc và tiền lương hậu hĩnh là các
yếu tố quyết định đến năng suất.
c) tiền lương có thể giải quyết mọi vấn đề.
d) để thực hiện tốt một công việc chỉ cần có đủ độ sáng trong môi trường làm việc.

Câu 161. Nội dung chính của nhóm học thuyết tâm lý và xã hội về quản trị là …
a) doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
b) tác phong tập thể ảnh hưởng đến tác phong cá nhân
c) chính các yếu tố tâm lý xã hội có vai trò quyết định trong việc động viên con người
làm việc tốt trong tổ chức
d) Tất cả 3 câu trên đều đúng

Câu 161. Lý thuyết quản trị cổ điển và lý thuyết tâm lý xã hội đều hướng về một nội
dung cơ bản để giải quyết vấn đề hiệu quả trong quản trị một tổ chức? Nội dung đó là
a. Năng suất lao động.
b. Hội nhập quốc tế
c. Phát triển bền vững
d. Thích ứng với sự thay đổi
Câu 162. Sự phát triển của trường phái định lượng không bị cản trở bởi sự phát triển của
các trường phái hiện đại sau này mà vẫn có thể song hành hỗ trợ cho nhau trong việc thực
hành các công tác quản ly, thông qua….:
a) Ứng dụng xác suất thống kê và dự báo trong quản lý .
b) Tự động hóa tất cả các qui trình ra quyết định.
c) Ứng dụng hệ thống thông tin trong quản lý.
d) Câu a và c đúng.
e) Tất cả đều đúng.

Câu 163. Một đặc tính ứng dụng của lý thuyết định lượng về quản trị trong thực tế là:
a) dùng các mô hình toán để kiểm soát bài toán ra quyết định.
b) giải quyết các bất đồng cá nhân và tăng cường thảo luận tập thể để gia tăng chất
lượng.
c) khảo sát nhu cầu khách hàng và tăng cường thảo luận tập thể để gia tăng chất lượng.d)
Tất cả đều sai.

Câu 164. Quản trị học hiện đại đã thừa hưởng những ưu điểm nào của các trường
phái/học thuyết quản trị trước đó?
a) Xem tổ chức là hệ thống “đóng”, không tương tác với môi trường bên ngoài.
b) Quyết định quản trị phải là tối ưu.
c) Các biện pháp tưởng thưởng bằng tiền bạc và vật chất là những biện pháp tốt nhất để
động viên người lao động.
d) Mô hình hóa cấu trúc tổ chức và thiết lập cơ chế phân quyền để quản lý.
Câu 165. Nhà quản trị theo quan điểm hiện đại phải hành động trong bối cảnh gắn liền
với chuẩn mực đạo đức quản trị, bởi vì…….:
a) một tổ chức khó có thể đứng vững về lâu dài trong một bối cảnh phi đạo đức.
b) điều này giúp giảm thiểu sự can thiệp quá sâu của các cơ quan thông tin, ban ngành
báo chí.
c) các hoạt động kinh doanh hoặc phi kinh doanh của nhà quản trị đều được xem xét
dướinhãn quang của quần chúng.
d) Tất cả các điều trên đều đúng cho quản trị hiện đại.
e) Tất cả các điều trên đều không cần thiết trong quản trị hiện đại.

Câu 166. Phát bi u nào sau đây là ể sai khi đếồ c p đếốn nh nến được th ng u
đi m ậ ữ ư ể hưởng từ các lý thuyết quản trị cổ điển vào aừ quản
lý hiện đại ngày nay:

a) lý thuyết quản trị khoa học chủ trương chuyên môn hóa lao động.
b) lý thuyết quản trị hành chính (tổng quát) mô hình hóa cấu trúc tổ chức thành hình
chóp
với hệ thống các thủ tục, qui.
trình
c) các nguyên tắc quản trị cổ điển được ứng dụng để làm ổn định tổ chức, không bị ảnh
hưởng bởi các tổ chức khác.
d) các nguyên tắc quản trị cổ điển được ứng dụng để nâng cao năng suất lao động.

Câu 167. Các lý thuyết quản trị hiện đại đã thừa hưởng quan điểm nào từ lý thuyết tâm
lý xã hội?
a) con người là phần tử trong hệ thống khép kín của tổ chức.
b) muốn động viên người lao động thì phải chú ý đến nhu cầu nào đó của họ có mức
quan
tâm cao nhất vào thời điểm cụ thể để đáp ứng kịp thời và phù
hợp.
c) muốn động viên người lao động thì phải chú ý đến yếu tố xã hội của họ chứ không
phải là yếu tố kinh tế. d) Tất cả đều đúng.

Câu 168. Điểm nổi bật trong các quan điểm quản trị học hiện đại đã khắc phục được
hạn chế nào của các quan điểm trước đó:
a) Xem tổ chức là một hệ thống mở, có tương tác với môi trường.
b) Xem tổ chức là một hệ thống đóng, với các yếu tố đầu vào xác định, luôn có một giải
pháp tối ưu cho các bài toán ra quyết định.
c) Xem tổ chức là một hệ thống hình chóp/tháp, có cấu trúc và các qui trình thủ tục vận
hành xác định.
d) Câu b và c đúng.

Câu 169. Xem xét doanh nghiệp là nơi thực hiện quá trình biến đổi những đầu vào
thành sản phẩm đầu ra là ứng dụng của a) Lý thuyết quản trị theo khoa học.
b) Lý thuyết hệ thống
c) Lý thuyết tình huống
d) Lý thuyết định lượng
Câu 170. Lý thuyết nào sau đây giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện với tổ chức mà họ
đang lãnh đạo, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau:
a) lý thuyết quản trị hệ thống.
b) lý thuyết quản trị khảo hướng ngẫu nhiên.
c) lý thuyết quản trị kiểu hành chính.
d) lý thuyết quản trị khoa học.

Câu 171. Lý thuyết quản trị theo tình huống cho rằng:
a) tất cả mọi tổ chức đều có thể sử dụng một phương thức quản lý giống nhau.
b) nhà quản lý chỉ cần xem xét các yếu tố bên trong doanh nghiệp.
c) áp dụng lý thuyết quản trị kiểu thư lại là cần thiết cho mọi tổ chức.
d) mỗi tổ chức đều khác nhau, có những vấn đề khác nhau và cần được điều hành
theo
những cách khác
nhau.
Câu 172. Theo sự phát triển bởi dòng tư tưởng của các lý thuyết về quản trị, anh/chị
có suy nghĩ gì về sự hình thành và phát triển của các học thuyết này? a) các học
thuyết sau thừa kế các ưu điểm của các học thuyết trước
b) các học thuyết sau tránh né hoặc cố gắng khắc phục các nhược điểm của các học thuyết
trước
c) các học thuyết quản trị được ra đời do yêu cầu của xã hội
d) Cả a,b, và c
e) Cả a,b

Câu 173. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ
thể là cách quản trị có hiệu quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình
huống quản trị
d. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng
suấtlao động

You might also like