You are on page 1of 64

Chương 1: NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ

1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con người
D. Chỉ câu B và C
E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất

3. Hiệu suất quản trị được hiểu là


A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là:
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp cơ sở
D. Nhân viên thừa hành
E. Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài
B. Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triển chiến lược và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dưới
E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới
7. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trường đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trước khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
10.Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. xác định tầm nhìn cho tổ chức
B. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dưới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. tạo lập môi trường làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dưới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
E. Tuyển dụng
12.Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính quy
D. Kết hợp (b) và (c)
E. Tất cả các nguồn trên
13.hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 người cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hướng.
B. sống 1 mình như Rô-bin-xơn trên hoang đảo
C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1 người
D. A và C đều đúng.
14.Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện người điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện người điều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn người điều hành cấp
cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy tự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15.Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
C. Giảm được các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lượng đầu ra.
16.Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền
với phương tiện.
B. Hiệu quả là làm được việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc
(doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt được, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17.Công thức để tính hiệu quả công việc:
A. P=O.I
B. P=I/O
C. P=O/I
D. Tất cả đều sai
18.Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào người ta quan tâm đến kết quả thì người ta mới quan tâm đến hoạt
động quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả.
D. Cả 3 ý trên đều đúng
19.Ai là người đã nêu ra 7 chức năng quản trị:
A. Frederick Taylor
B. Robert owen
C. Charles Babbage
D. Gulic and Urwich
20.POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21.Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22.“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây:
A. Tổ chức
B. Điều khiển
C. Kiểm tra
D. Hoạch định
23.Lĩnh vực quản trị không bao gồm:
A. Kinh doanh
B. Nhà nước
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
24.Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của
mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
25.Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp giữa
C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26.Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27.Ở cấp giữa, một nhà quản trị thường có thể được gọi là:
A. Giám thị
B. Tổ trưởng
C. Huấn luyện viên
D. Chỉ đạo công trình.
28.Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản trị
trong cùng một tổ chức.
B. Người gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân
viên dưới quyền họ.
C. Nhà quản trị với nhiệm vụ hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công nhân trong công
việc thường ngày.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
29.Người trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể như các nhân viên
khác dưới quyền họ là những nhà quản trị:
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30.Nhà quản trị cấp giữa có thể là:
A. Trưởng phòng
B. Tổ trưởng
C. Cửa hàng trưởng
D. Cả A, C đều đúng.
31.Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về
trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đưa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và
kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi.
D. Cả B, C đều đúng.
32.Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng giao tiếp
B. Kỹ năng kỹ thuật
C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33.Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên đều sai.
34.Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau:
A. 9
B.10
C. 11
D. 12
35.Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai
trò:
A. Vai trò giải quyết
B. Vai trò thương thuyết
C. Vai trò người phân phối tài nguyên
D. Vai trò doanh nhân
36.Lương của quản trị viên:
A. Phản ánh những lực cung cầu của thị trường
B. Thể hiện chế độ động viên và khen thưởng của công ty.
C. Cho thấy năng lực của học
D. Cả ba ý trên.
37.Quản trị là
A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa học
C. 1 nghệ thuật
D. Cả B, C đều đúng
38.Ai là người đã đưa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. James Watts
B. Henry Mentzberg
C. Eli Whitney và Simoen
D. Charles Babbage
39.Trong ba kỹ năng có ảnh hưởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà quản trị, kỹ năng
khó tiếp thu nhất là:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng mềm
40.Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là:
A. 13%
B. 14%
C. 22%
D. 15%
41: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không
ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi trường
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp
nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều không chính xác
51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng
a. Nhân sự
b. Tư duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt được lợi nhuận
b. Giảm chi phí
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra
d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học
hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
72: Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vai trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Mintzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại
thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
a. Vai trò nhà kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện

Chương 2: SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN TRỊ


AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc
tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc?
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. = The Principles of Scientific Management – W. Taylor
C. The End of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of excellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và
sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor?
A. Frank Lilian
B. Henry L. Gantt
C. =Frank Gibreth
D. Cả A và C
3/ Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân
C. Thiết bị
D. Kỹ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những
yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
5/ Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục
tiêu sống còn của doanh nghiệp?
a. Trường phái “quá trình QT”
b. Trường phái “ngẫu nhiên”
c. Trường phái “QT hệ thống”
d. Trường phái “ định lượng”
6/ không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
A. Phương pháp quản trị khoa học
B. Phương pháp quản trị hành chính
C. Phương pháp quản trị con người
D. Phương pháp quản trị định lượng
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol:
A. Henry Gantt
B. Max Weber
C. Douglas Gregor
D. Abraham Maslow
8/ Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là:
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A. Năng suất lao động
B. Con người
C. Hiệu quả
D. Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chưa chú trọng đến con người
C. Bao gồm cả a và b
D. Ra đời quá lâu
11/ tác giả của học thuyết Z là:
A. Người Mỹ
B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật
D. Người khác
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường
phái:
A. Định hướng
B. Khoa học
C. Tổng quát
D. Tâm lý – xã hội
13/ các lý thuyết cổ đại:
A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại
B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
TRẮC NGHIỆM
1.Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại?
A. Max Weber
B. Taylor
C. Henry L.Gantt
D. Elton Mayo
2 Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm:
A. Nâng cao năng suất.
B. Nâng cao hiệu quả.
C. Cắt giảm sự lãng phí
D. Cả 3 phương án trên
3. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), các yếu tố quản trị:
A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hưởng khi yếu tố Shared values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
D. Có ảnh hưởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác cũng bị
ảnh hưởng.
4.Lý thuyết quản trị kiểu thư lại đưa ra quy trình về điều gì???
a Cách quản lý nhân viên mới
B.Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân
D. Cả 3 phương án trên
5. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ).
C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
6. Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry Fayol
A Kỹ thuật chế tạo
B Thương mại mua bán
C Kế toán thống kê
D Cả a,b,c
7. Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ giữa cá nhân người
công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quản trị cổ điển
8. hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
9. Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là:
A.Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
B.Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C.Mô hình tổ chức mạng lưới
D. Cả 3 đều không đúng.

10.Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định lượng?


A. Việc tính toán hay thiếu chính xác.
B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
C. Người sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao.
D. 2 câu a, b đúng
E. 2 câu b, c đúng
F. Cả 3 câu đều đúng
11. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà
cho rằng con người giữ vai trò trung tâm?
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị kiểu thư lại
C. Quản trị khoa học
D. Cả 3 phương án đều sai
12. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công
nhân tốt nhất là gì?
A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vật chất và kinh
tế
B. Nhu cầu xã hội
C. Điều kiện làm việc
D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp
13. Henry L.Gantt đã có những đóng góp gì cho lý thuyết quản trị khoa học?
A. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát chi phí
B. Hoàn thiện các kỹ thuật kiểm soát sản xuất
C. Bổ sung hệ thống tiền thưởng cho những sản phẩm vượt định mức
D. Là người tiên phong trong nhấn mạnh tầm quan trọng của nhân tố con người
E. Cả A,B,C,D.
14. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
15. Quản trị học theo thuyết Z là:
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
16. Tác giả của học thuyết Z là
A. William Ouchi
B. Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
17. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
18.Chọn câu đúng: lý thuyết Z :
A. Chú trọng đến bản chất của con người trong tổ chức.
B. Chú trọng đến hiệu quả và năng suất lao động.
C. Chú trọng đến quan hệ xã hội và con người trong tổ chức.
D. Cả 3 sai
19.Trong trường phái quản trị hiện đại,cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh:
A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau,khi
1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng.
B. Môi trường có mối quan hệ tác động hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay
đổi toàn bộ hệ thống.
C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý,tình cảm, quan hệ xã hội của con người
trong công việc.
D. Cả 3 sai.
20. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại:
A. Chiến lược
B. Giá trị chia sẻ.
C. Hệ thống
D. Kỹ thuật
21.Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào?
A. Trước Công Nguyên
B. Thế kỷ 16
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
22 Cách mạng công nghiệp ở Châu Âu tạo tiền đề cho sự xuất hiện lý thuyết quản trị?
a. ĐÚNG
B. SAI
23.Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom
B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor
C. Maslow, Gregor, Vroom, Granite
D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol.
24. Tác giả của trường phái Định lượng là:
A. W. Fayol
B. M. Weber
C. H. Simon
D. A. Maslow
25. Taylor là người lập ra trường phái quản trị khoa học.
A. Đúng
B. Sai
26. Trong thời kỳ trung cổ, lý thuyết quản trị:
A. Chưa phát triển
B. Đã phát triển
C. Đang phát triển
D. Cả B và C
27. Trong giai đoạn đầu của việc cách mạng công nghiệp, ai là người đứng ra điều khiển
hoạt động sản xuất?
A. Công nhân
B. Chủ nhân nhà máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
28. Nội dung của hoạt động quản trị thực chất là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển.
B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra.
C. Tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
29. Robert Owen là người đã:
A. Tìm cách cải thiện điều kiện làm việc và điều kiện sống cho công nhân
B. Viết tác phẩm Kinh tế Máy móc và Chế tạo
C. Đưa ra quan niệm về sự thay thế lẫn nhau trong các phần được dùng để chế tạo
súng
D. Đặt nền móng đầu tiên cho quản trị học hiện tại
30. Việc sản xuất chuyển từ gia đình đến nhà máy xuất hiện ở giai đoạn:
A. Thế kỷ 16
B. Thế kỷ 17
C. Thế kỷ 18
D. Thế kỷ 19
31. “ Trường phái quản trị quá trình” được Harold Koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của:
A. H. Fayol
B. M.Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
32. Khoảng giữa thế kỷ 19 ở châu Âu, sự phân biệt giữa chức năng chủ sở hữu và chức năng
của nhà quản trị đã trở nên rõ rệt.
A. Đúng
B. Sai
33. Các biến số của trường phái ngẫu nhiên là:
A. Công nghệ
B. Môi trường bên ngoài
C. Nhân sự
D. Tất cả các yếu tố trên
34. Theo trường phái quản trị hệ thống ,một hệ thống phải có mấy thành phần cơ bản:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
35. Nhà quản trị giữ nhân viên giỏi bằng cách tạo cho họ có mức thu nhập cao:
A. Đúng
B. Sai
36. Phân tích môi trường giúp nhà quản trị xác định được những thách thức của doanh
nghiệp để xây dựng chiến lược tương lai:
A. Đúng
B. Sai
37. Cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) thuộc trường phái quản trị nào?
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị cổ điển
C. Trường phái quản trị theo tình huống
D. Tất cả đều sai.
38. việc tuyển dụng lao động trong hệ thống quản trị kiểu thư lại được coi là gì???
A. Sự cam kết làm việc lâu dài.
B. Quá trình nghiên cứu thực nghiệm.
C. Hệ thống nghiên cứu các mối quan hệ cá nhân.
D. Nguyên tắc phân chia công việc
39. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố Shared values (chia sẻ giá trị) ảnh hưởng
tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure.
B. System, Staff.
C. Style, Skill.
D. Tất cả các yếu tố trên.
40. Tư tưởng nào cho rằng QT là một quá trình liên tục của các chức năng QT ?
A. Trường phái “định lượng”
B. Trường phái “ngẫu nhiên”
C. Trường phái “QT hệ thống”
D. Trường phái “quá trình QT”

41. Áp dụng lý thuyết quản trị định lượng sẽ…


A. Giảm thiểu thời gian và chi phí tính toán
B. Phạm vi sử dụng các công cụ ra quyết định khá rộng lớn
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
42. Có bao nhiêu nguyên tắc quản trị theo Henry Fayol:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
43. Quan điểm của Haroll Koontz về quản tri là:
A. Quản trị là quản trị con người
B. Quản trị là sự hợp nhất các quan điểm trước đó
C. Quản trị là một tiến trình
D. Cả 3.
44. Những người sáng lập và phát triển tư tưởng quản trị khoa học gồm những ai?
A. W. Taylor, Frank
B. H. Fayol, Weber
C. Lilian Gilbreth, Henry L. Gantt
D. Cả A và C
E. Cả A và B
45. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), 7 yếu tố đó là:
A. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values, Sale.
B. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Strategy, Structure, System, Environment, Style, Skill, Share values.
D. Strategy, Structure, System, Style, Skill, Share values, Opportunities.
46. Lấy khách hàng làm trọng tâm là đặc điểm của trường phái QT nào sau đây?
A. Trường phái “định lượng”
B. Trường phái “quá trình QT”
C. Trường phái “ngẫu nhiên”
D. Trường phái “QT hệ thống”
47. Điền vào chỗ trống”trường phái tâm lý xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của
yếu tố tâm lý,quan hệ …..của con người trong xã hội”
A. Xã hội
B. Bình đẳng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
48. Trường phái quản trị nào coi doanh nghiệp là 1 hệ thống?
A. Quản trị hệ thống
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quá trình quản trị
49. Nội dung của thuyết quản trị định lượng?
A. Sử dụng các kỹ thuật định lượng thông qua sự hỗ trợ của máy tính điện toán để
phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án
hành động.
B. Sử dụng các kỹ thuật định lượng thông qua sự tính toán trực tiếp của con người để
phục vụ cho quá trình lựa chọn một quyết định quản trị tối ưu giữa nhiều phương án
hành động.
50. Hệ thống thứ bậc của lý thuyết quản trị kiểu thư lại được sắp xếp theo:
A. Khả năng làm việc.
B. Khả năng quản lý.
C. Tầm quan trọng của quyền hạn và quyền lực.
D. Cả 3 đều đúng
51. Có mấy nguyên tắc trong trường phái quản trị khoa học?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 14
52. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý xã hội là
A. Mayo, Maslow, Gregor
B. Simon, Mayo, Maslow
C. Taylor, Fayol, Maslow
D. Maslow, Gregor, Owen.
53. Trường phái quản trị hành chính hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng
……………….trên cơ sở phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức
A. Lợi nhuận
B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị
D. Điều kiện lao động
54. “ Nhân viên chỉ được nhận lệnh từ một thượng cấp mà thôi” là nguyên tắc:
A. Thẩm quyền và trách nhiệm
B. Kỷ luật
C. Thống nhất chỉ huy
D. Thống nhất điều khiển
55. Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở
A. những nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne
B. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
C. Quan điểm hội học
D. Cả 3

56. ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức.
B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
57. Theo lý thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện pháp
hành động phải dựa trên?
A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được
B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được
C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được
D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lường được
58. Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những
nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào :
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quá trình quản trị
59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì?
A. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời gian
của công nhân.
B. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và
cách thức sử dụng thời gian của công nhân.
C. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của công
nhân
60. Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân
tích các vấn đề phải dựa trên?
A. Máy tính điện toán
B. Mô hình toán học
C. Doanh thu hàng tháng
D. Chi phí sản xuất
61. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị “ là tư tưởng của trường phái:
A. Tâm lý xã hội
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lượng
D. Cả A và B
62. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
63 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:
A. Làm việc không có kế hoạch.
B. Không biết cách làm và thiếu kích thích.
C. Lương thấp.
D. Không được đào tạo.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1. Trường phái quản trị nào cho rằng kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất
định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
A. Trường phái định lượng
B. Trường phái ngẫu nhiên
C. Trường phái tâm lý xã hội
D. Trường phái quản trị khoa học
2. Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì?
A. Công nghệ
B. Con người
C. Thu nhập
D. Tốc độ công việc
3. Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
4. Ở châu Âu, những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm đến việc
cải tiến hoạt động quản trị vào năm:
A. 1832
B. 1802
C. 1800
D. 1819
5. Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua
việc hợp lý hóa các bước công việc”
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
6. Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn phong cách
lãnh đạo thích hợp:
A. Công nghệ
B. Môi trường bên ngoài
C. Nhân sự
D. A & C đều đúng
7. Theo trường phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa?
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm

Chương 3: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC


1. Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
b. Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
2. Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng và hàng thay thế
c. Người cung cấp và các đối thủ mới tiềm ẩn
d. Cả a, b, c đều đúng
3. Trong môi trường vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
4. Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tương tác giữa các yếu tố nào?
a. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trưởng của ngành
b. Cơ cấu chi phí cố định
c. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm
d. Cả a, b, c đều đúng
5. Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia làm mấy
loại?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
6. Trong môi trường nội bộ nếu một mắt xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?
a. Ngay mắt xích bị đứt
b. Nơi xa mắt xích nhất
c. Tất cả mắc xích đều như nhau
d. Không đáp án nào đúng

7. Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
a. Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng
đến tổ chức
b. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu
kém từ nội bộ tổ chức
c. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
d. Cả a, b, c đều đúng
8. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
a. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
9. Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
10. Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả a, b, c đều sai
11. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong
tương lai?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả b, c đều đúng
12. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
a. Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện
b. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
c. Tiềm năng họ có
d. Cả a, b, c đều đúng

13. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế
của ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Người cung cấp
c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
14. Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
a. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người
bán
b. Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm
của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua
c. Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn
hàng cung ứng
d. Cả a, b, c đều đúng
15. Để tương tác với khách hàng có hiệu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
a. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
b. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn
c. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố
nào?
a. Những vấn đề địa dư
b. Nhân khẩu học
c. Tâm lý khách hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
17. Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải liên hệ với
ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng
c. Người cung cấp
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
18. Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
a. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
b. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
c. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
d. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
19. Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những phương pháp
nào?
a. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
b. Cấp hạn chế, hợp đồng, kết nạp
c. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
d. Cả a, b, c
20.Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh
hưởng của môi trường gây ra:
a. Dùng đệm
b. San bằng
c. Tiên đoán
d. Kết nạp
21.Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?
a. Liên kết
b. Cấp hạn chế
c. Kết nạp
d. San bằng
22. Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường
và những ảnh hưởng đến tổ chức?
a. Liên kết
b. Tiên đoán
c. Cấp hạn chế
d. Kết nạp
23.Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
a. Mức thay đổi: ổn định và năng động
b. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
c. Cả a và b đều được
d. Cả a và b đều không được
24.Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
a. Kỹ thuật công nghệ
b. Khách hàng
c. Hàng thay thế
d. Người cung cấp
25. Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
a. Xã hội
b. Chính trị -chính phủ
c. Kỹ thuật công nghệ
d. Yếu tố kinh tế
26. Môi trường ổn định -phức tạp là môi trường:
a. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
b. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
c. Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
d. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
27. Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước:
1. Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm
2. Là khi một ý tưởng mới xuất hiện trong tư duy của một người nào đó, được gọi là bước
nhận thức
3. Là phát triển một quy trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số lượng, chất
lượng, lợi nhuận tiềm tàng, được gọi là công nghệ sản xuất Hãy sắp xếp theo trật tự đúng
các bước:
a. 1, 3, 2
b. 3, 2, 1
c. 2, 1, 3
d. 3, 1, 2
28. Câu nào sai đây không đúng?
a. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có tính hệ thống
b. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý
tưởng mới
c. Tất cả các ý tưởng đều có thể biến thành công nghệ
d. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thời gian cần thiết để biến một ý tưởng mới
thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường
29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công
nghệ?
a. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
b. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
c. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động hóa.
d. Công nghệ mới có những ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
30. Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng
ngắn hơn?
a. Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
b. Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua
công nghệ dưới mọi hình thức
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
31.Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất, hoạt động
chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp quản trị nào?
a. Hợp đồng
b. Liên kết
c. Kết nạp
d. Qua trung gian
32.Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu cầu vượt quá
sự cung cấp là phương pháp quản trị nào?
a. Cấp hạn chế
b. San bằng
c. Liên kết
d. Kết nạp
33.Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng phương
pháp quản trị nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Hợp đồng
c. San bằng
d. Kết nạp
34.Nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay những tổ chức
có thể là mối đe dọa từ môi trường cho tổ chức?
a. Tiên đoán
b. San bằng
c. Hợp đồng
d. Kết nạp
35.Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị nào?
a. Qua trung gian
b. Quảng cáo
c. Liên kết
d. Hợp đồng
36.Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thường mời những nhà ngân
hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ. Đó là họ đã dùng
phương pháp quản trị nào?
a. Lên kết
b. Kết nạp
c. Dùng đệm
d. San bằng
37.Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng và tháng
sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm đó. Như vậy, họ đã dùng
phương pháp quản trị nào?
a. San bằng
b. Dùng đệm
c. Qua trung gian
d. Quảng cáo
38.Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì
những hàng rào hợp pháp nào?
a. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
b. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
c. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về
giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra được
d. Cả a, b, c đều đúng
39.Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp quản trị nào để giảm
thiểu sự bất trắc?
a. San bằng
b. Cấp hạn chế
c. Tiên đoán
d. Dùng đệm
40.Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên được gọi
là gì?
a. Công nghệ sản phẩm
b. Bước nhận thức
c. Công nghệ sản xuất
d. Cả a, b, c đều sai
41.MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
42.Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phục vụ cho việc ra quyết định
d) Để có thông tin
""c
43.Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng.
____________ bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác
động một cách _________ đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác
nhau. Chúng có ________________ để cùng tác động đến tổ chức.
a. Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng
b. Môi trường vĩ mô/ trực tiếp/ mối quan hệ biện chứng
c. Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
d. Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
44.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô?
a. Có ảnh hưởng lâu dài
b. Công ty khó kiểm soát được nó
c. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi
d. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo
từng ngành.
45.Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
46.Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?
a. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công
nghệ
b. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh
c. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
d. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – công
nghệ, đối thủ cạnh tranh
47.Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

48.Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
a. Sự tăng trưởng kinh tế
b. Các chính sách kinh tế
c. Chu kỳ sống của sản phẩm
d. Chu kỳ kinh doanh
e. Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay
49.Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
a. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn
nhất định
b. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định
c. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai
đoạn nhất định
d. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong
một giai đoạn nhất định
50.Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên?
a. Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
b. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
c. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng
nhanh
d. Cả 3 đều đúng
51.Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?
a. 6 tiêu thức
b. 5 tiêu thức
c. 4 tiêu thức
d. 3 tiêu thức
52. Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của tăng trưởng
kinh tế?
a. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người và mức tăng mức sống của các cá nhân
điển hình trong dân cư
b. Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao
c. Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định
d. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương lai cho nền
kinh tế

53.Sự tăng trưởng kinh tế chỉ có ý nghĩa khi?


a. Nó mang lại sự thịnh vượng cho quốc gia
b. Nó mang lại lợi ích cho môi trường
c. Nó mang lại sự phát triển kinh tế
d. Cả 3 đều sai
54.Trong tiến trình tăng trưởng kinh tế, đối tượng nào đóng vai trò quan trọng?
a. Nhà nước
b. Người lao động
c. Các nhà xã hội học
d. Doanh nghiệp
55.Trong việc tạo ra một môi trường kinh doanh hấp dẫn, yếu tố nào đóng vai trò quan
trọng?
a. Chính sách kinh tế
b. Sự tăng trưởng kinh tế
c. Tài nguyên thiên nhiên
d. Sự phát triển khoa học kĩ thuật
56.Mỗi chu kỳ kinh doanh thường có mấy giai đoạn?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
57.Các giai đoạn của chu kỳ kinh doanh là?
a. Phát triển – cực kì phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
b. Hình thành – phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm
c. Phát triển – trưởng thành-suy giảm – tiêu tùng cực điểm
d. Phát triển – suy giảm – tiêu tùng cực điểm – hình thành
58. Giai đoạn phát triển trong chu kỳ kinh doanh có đặc điểm?
a. Tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
b. Nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng
c. Tốc độ tăng trưởng bắt đầu chậm dần và dẫn đến suy thoái
d. Tốc độ tăng trưởng biến thiên liên tục
59.Giai đoạn trưởng thành là?
a. Thời điểm nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng nhanh và có sự mở rộng về quy mô
b. Thời điểm nền kinh tế đạt mức phát triển cao nhất và bắt đầu đi vào suy thoái
c. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển bình thường, ổn định
d. Thời điểm nền kinh tế có mức phát triển đang tăng dần.
60.Giai đoạn trưởng thành xảy ra khi?
a. Khi hàng hóa được tiêu thụ mạnh, sản xuất mở rộng, giá cả tăng
b. Khi hàng hóa ế ẩm, lưu thông chậm, quy mô bị thu hẹp
c. Khi nền kinh tế đạt mức toàn dụng về tiềm năng.
d. Khi nền kinh tế đạt mức tăng trưởng chậm nhất.
61.Giai đoạn suy giảm KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. Mức tăng trưởng chậm kỳ sau thấp hơn kỳ trước
b. Doanh nghiệp thường huy động thêm vốn để duy trì sản xuất
c. Quy mô nền kinh tế bị thu hẹp
d. Hàng hóa tồn đọng, lưu thông chậm
62.Các nhà kinh tế có thể dự báo được mức tăng trưởng trong những chu kỳ tiếp theo và chu
kỳ của nền kinh tế trong tương lai dựa vào?
a. Những kinh nghiệm dự đoán của những nhà kinh tế trong quá khứ
b. Những biểu hiện của nền kinh tế hiện tại
c. Những số liệu về tổng mức đầu tư, GNP hay GDP,…trong quá khứ và số liệu của
mỗi kỳ
d. Cả 3 đáp án trên
63.Chu kỳ kinh kế có ảnh hưởng sâu sắc nhất tới?
a. Chính phủ
b. Các tập đoàn lớn
c. Các tổ chức phi lợi nhuận
d. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
64.Trong khuynh hướng toàn cầu hóa, các nhà chính trị và kinh tế của mỗi quốc gia lo ngại
về?
a. Tình hình thâm thủng cán cân xuất nhập khẩu
b. Nền kinh tế xuất siêu
c. Mai một bản sắc văn hóa
d. Cả 3 đáp án đều sai
65.Khi nền kinh tế bị nhập siêu sẽ KHÔNG đem lại hậu quả nào sau đây?
a. Các doanh nghiệp trong nước bị cạnh tranh gay gắt và có thể bị đóng cửa
b. Nhiều công nhân sẽ mất việc làm
c. Người dân không có mức sống cao
d. Nảy sinh nhiều hậu quả xã hội tiêu cực

66.Điền vào chỗ trống với đáp án đúng


Để tránh tình trạng nhập siêu, chính phủ thường áp dụng ______________ bằng việc thiết
lập ________________, quy định về _________________
a. Chính sách bảo hộ doanh nghiệp/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập
khẩu
b. Chính sách bảo vệ người tiêu dùng/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất
khẩu
c. Chính sách bảo vệ tự do tôn giáo/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch xuất
khẩu
d. Chính sách bảo hộ mậu dịch/ hàng rào thuế quan/ quy chế hạn ngạch nhập khẩu
67.Các biện pháp hạn chế nhập khẩu sẽ mang lại điều gì?
a. Thiệt hại cho doanh nghiệp trong nước, có lợi cho doanh nghiệp ngoài nước
b. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp ngoài nước
c. Thiệt hại cho các doanh nghiệp ngoài nước, có lợi cho người tiêu dùng
d. Thiệt hại cho người tiêu dùng, có lợi cho các doanh nghiệp trong nước
68.Trong nền kinh tế toàn cầu, để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải?
a. Không ngừng đổi mới công nghệ
b. Nâng cao chất lượng sản phẩm
c. Không ngừng nâng cao năng suất lao động
d. Cả 3 đáp án trên
69.Phương diện nào sau đây thể hiện sự tác động của chính trị, pháp luật và chính phủ đối
với kinh doanh?
a. Vai trò của chính phủ đối với nền kinh tế
b. Các tác động chính trị -chính phủ đối với kinh doanh
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
70.Vai trò của chính phủ KHÔNG thể hiện ở đặc trưng nào sau đây?
a. Chính phủ phải là người tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển
b. Duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô
c. Duy trì sự ổn định kinh tế vi mô
d. Tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thị trường
e. Duy trì cân đối cơ cấu tích lũy vốn trong và ngoài nước
71. Chính phủ tạo lập và thúc đẩy ý chí tăng trưởng và phát triển thành ý chí toàn dân thể
hiện qua mặt nào sau đây?
a. Gia tăng tiết kiệm tiêu dùng để đầu tư cho sản xuất
b. Đẩy lùi các hiện tượng tiêu cực như nạn quan lieu, tham nhũng, buôn lậu
c. Đề cao việc tôn trọng pháp luật, duy trì trật tự kỷ cương trong xã hội và các hoạt
động kinh tế
d. Cả 3 đáp án trên
72.Chính phủ tôn trọng các quy luật của nền kinh tế thi trường bằng biện pháp nào?
a. Mở rộng và thúc đẩy cạnh tranh
b. Duy trì cơ cấu hợp lý giữa các loại hình doanh nghiệp
c. Giá cả phản ánh chính xác chi phí xã hội
d. Câu a và b đúng
e. Cả 3 câu đều đúng
73.Những khu vực mà có thể tạo ra sự tăng trưởng và phát triển vững chắc cho nền kinh tế
bao gồm:
a. Hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế
b. Phát triển công nghệ cao
c. Phát triển nguồn nhân lực
d. Cả 3 đáp án trên
74.Hệ thống chính trị xã hội tác động lên doanh nghiệp thể hiện trên các phương diện nào?
a. Cơ chế bảo hộ
b. rủi ro chính trị
c. cả 2 câu đều đúng
d. Cả 2 câu đều sai
75. Chính phủ KHÔNG thường có các biện pháp bảo hộ sản xuất trong nước nào sau đây:
a. Thuế quan
b. Hạn ngạch xuất nhập khẩu
c. Trợ giá hàng trong nước và cácten
d. Không có đáp án nào đúng
76.Các nhà kinh doanh thường đánh giá rủi ro chính trị trên mấy nhóm yếu tố?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
77.Những nhóm yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá rủi ro chính trị?
a. Sự mất ổn định trong nước
b. Bùng nổ dân số
c. Sự xung đột với nước ngoài
d. Xu thế chính trị
e. Khuynh hướng kinh tế
78.Các chính sách điều hành và kiểm soát nền kinh tế của chính phủ bao gồm?
a. Chính sách xuất nhập khẩu
b. Chính sách giá cả
c. Chính sách về lương bổng
d. Cả 3 chính sách trên
e. 2 câu a, b đúng
79.Chính sách nào sau đây không thuộc các chính sách quản lý nền kinh tế?
a. Chính sách kiềm chế lạm phát
b. Chính sách kiềm chế xuất siêu
c. Chính sách kiềm chế thâm hụt ngân sách và các dịch vụ hỗ trợ trong kinh doanh
d. Chính sách kiềm chế mức nợ nước ngoài
80.Những chính sách điều hành, kiểm soát và quản lý nền kinh tế làm cho mức độ rủi ro
tăng hay giảm tùy theo?
a. Mức độ nhất quán và cởi mở
b. Mức độ đúng đắn
c. Mức độ phù hợp
d. Cả 3 đáp án đều đúng
81.Các yếu tố xã hội tác động tới doanh nghiệp?
a. Dân số
b. Thu nhập
c. Thái độ đối với công việc
d. Cả 3 đáp án trên
82.Những tiêu thức cơ bản thể hiện sự thay đổi của thái độ của con người đối với công việc?
a. Lòng trung thành với tổ chức
b. Lòng đam mê công việc
c. Đạo đức làm việc
d. Đáp án a,b đúng
e. Đáp án a,c đúng
83.Những chính sách bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên thể hiện những nội dung
nào?
a. Tăng mức đầu tư cho thăm dò và đẩy mạnh các hoạt động nghiên cứu và phát triển
b. Tăng cường sử dụng lại các nguồn chất thải
c. Tích cực tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng và nguyên liệu thay thế
d. Thiết kế lại sản phẩm
e. Tất cá các đáp án trên

Chương 4: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ


1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
a. hoạch định
c. lãnh đạo
b. tổ chức
d. kiểm soát
2. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
4. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
5. Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà QT?
a. Hoạch định
b. tổ chức
c. lãnh đạo
d. kiểm soát
6. Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
c. Tương đối đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
7. Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là việc nhà
QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định
a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án
8. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra
quyết định nào?
a. Khái quát
b. chỉ dẫn
c. phân tích
d. hành vi
9. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
10. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
11.Nếu phân loại các quyết định quản trị theo phạm vi thực hiện, ta sẽ không có:
a. Quyết định chiến lược.
b. Quyết định toàn cục.
c. Quyết định bộ phận.
d. Quyết định chuyên đề.
12. Nếu phân loại các quyết định quản trị theo các khía cạnh khác nhau trong hoạt động của
tổ chức, sẽ không có:
a. Quyết định kinh tế-kỹ thuật.
b. Quyết định chuyên đề.
c. Quyết định xã hội.
d. Quyết định tổ chức.
13. Những yêu cầu đối với quyết định quản trị sẽ không nhất thiết phải đạt được:
a. Có căn cứ khoa học, thống nhất, tuân theo các quy định, thể chế chung.
b. Đúng thẩm quyền và có định hướng.
c. Cụ thể về mặt thời gian và thỏa mãn các yêu cầu kịp thời.
d. Độ chính xác tuyệt đối trước khi thực hiện.
14. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
15. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
a. Vai trò nhà kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
16.Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
17. Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân

18. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên.
19. Quyết định theo chương trình là những quyết định:
a.Đã có sẵn trong máy tính
b.Đã có tiền lệ
c. Do tập thể quyết định
d. Do nhà quản trị cấp cao làm
20. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ trước khi ra quyết định
b.kết hợp các phương pháp trí tuệ và sáng tạo khi ra quyết định
c.Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định
d. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình
21. Khi nhà quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi:
a.Vấn đề này có dễ giải quyết không?
b.Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
c.Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?
d.Tất cả các câu hỏi trên
22. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án
b.Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân
c.Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể
d.Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
23. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có
hạn
c.Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy đủ
mọi thứ trước khi ra quyết định
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
24. Trước khi ra quyết định nhà quản trị cần phải:
a.Thử nghiệm. thực thi các phương án khả thi
b. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phương
án
c.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị
dao động
d.Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
25. Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định:
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. các thành viên lần lượt trình bày
c.kết quả được ghi lại và sao thành nhiều bản
d. các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
26. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
a.Quyết định theo quy trình
b.Quyết định không được chương trình hóa
c.Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
27. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
a.Không có lợi trong mọi trường hợp
b. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
c.Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d.Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên
28. Ra quyết định là công việc:
a. Của các nhà quản trị cấp cao
b.Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định
c.Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng
d.Tất cả các yá trên đều đúng
29. Ra quyết định nhóm:
a.Ít khi mang lại hiệu quả
b.Luôn mang lại hiệu quả
c.Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d.Tất cả đều sai
30. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a.Ý muốn của đa số nhân viên
b.Tính cách của nhà quản trị
c. Năng lực của nhà quản trị
d.Nhiều yếu tố khác nhau
31. Có mấy bước ra quyết định quản trị:
a.5
b.6
c.7
d.8
32. Quyết định quản trị thỏa mãn mấy nhu cầu:
a.5
b.6
c.7
d.8
33.Ra quyết định là một công việc
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai
34. Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
35. theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định quản trị thành:
a.quyết định dài hạn
b.quyết định trung hạn
c. quyết định ngắn hạn
d. Cả 3 đều đúng
36. Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:
a. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
b. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
c. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
d.Nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
37. Chức năng của quyết định quản trị:
a.Định hướng về mục tiêu của tổ chức
b.Đảm bảo các nguồn lực
c.Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức
d.Cả 3 chức năng trên

38. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức:
a.quyết định quản trị marketing
b. quyết định quản trị sản xuất
c. quyết định quản trị tác nghiệp
d.quyết định quản trị hoạt động đối ngoại
39.Ý nào sau đây nói không đúng về đặc điểm của quyết định quản trị:
a.Các quyết định quản trị trực tiếp hướng vào cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết
định
b.Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát
triển hệ thống bị quản trị
c.Các quyết định quản trị liên quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần
phải giải quyết
d.Quyết định quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự
hoạt động và phát triển của hệ thống bị quản trị
40. Ba kỹ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:
a. Nhận diện, thiết lập, đánh giá
b. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất
c. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra
d. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất
41.công cụ định lượng là gì?
a. Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận
b. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
c. Sử dụng dựa vào phân tích logic và suy luận
d. Sử dụng mô hình toán học và suy luận
42. công cụ định tính là gì?
a. Dựa vào phân tích logic và suy luận
b. Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa
c. Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận
d. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
43. yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề???
a. Mô tả ngắn gọn vấn đề
b. Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?
c. Vấn đề xảy ra ở đâu?
d. Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt?

44. yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY???
a. Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?
b. Nó đã gây ra ảnh hưởng gì?
c. Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?
d. Tại sao nhân viên thiếu kỹ năng bán hàng hiệu quả.
45. phương pháp động não (brainstorming) là gì???
a. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao
động và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
b. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn bạc
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
c. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
d. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê
phán và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
46. có mấy giai đoạn trong phương pháp brainstorming?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
47. ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên???
a. Phân tích phương án mà mọi người đề ra
b. Nêu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo
c. Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra
d. Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất
48. giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì???
a. Tập trung vào vấn đề rộng
b. Không nên tập trung phê phán để tìm phương án
c. Phải sáng tạo ở giai đoạn này
d. Phân tích phương án và tập trung cao hơn
49. ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming???
a. Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng.
b. Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ.
c. Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người
khác.
d. Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt.
Câu 50: ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”???
a. Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà quản trị đánh giá các vấn đề theo 1
trật tự logic.
b. Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm
giải quyết những vấn đề phức tạp.
c. Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước
tính.
d. Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng.
Câu 51: những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?
a. Kinh nghiệm.
b. Xét đoán.
c. Óc sáng tạo.
d. Khả năng định tính
Câu 52: để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:
a. Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.
b. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.
c. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh
nghiệm.
d. Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
Câu 53: khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???
a. Tạo cơ chế phản biện.
b. Khả năng sáng tạo
c. Tham vấn đa nguyên.
d. Chất vấn biện chứng
Câu 54: để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội dung
gì???
a. Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi
hành.
b. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định.
c. Kiểm tra và điều chỉnh quyết định,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm
d. Cả 3 đều đúng
Câu 55: mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????
a. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và
những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định.
b. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và
những sai lệch trong quá trình đề ra quyết định.
c. Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.
d. Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.
Câu 56: trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???
a. Đánh giá về chất lượng của các quyết định.
b. Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.
c. Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử
dụng các nguồn lực với hiệu quả cao hơn.
d. Rút ra kết luận và bài học kinh nghiệm.
Câu 57: để quyết định quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình và hình
thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì???
a. Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.
b. Nhu cầu thực hiện quyết định.
c. Kinh nghiệm.
d. Khả năng xét đoán.
Câu 58: nhà quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???
a. Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm
phong phú,hình dung được kết quả.
b. Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất.
c. Đánh giá chất lượng các quyết định.
d. Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.
Câu 59: người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???
a. Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung.
b. Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.
c. Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.
d. Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.
Câu 60: phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào???
a. Kiểm tra điều chỉnh
b. Tổ chức thực hiện.
c. Kế hoạch.
d. Đánh giá
Câu 61: sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???
a. Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị
trường.
b. Phân phối sản phẩm
c. Điều khiển hoạt động của bộ máy
d. Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên
Câu 62: xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì?
a. Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.
b. Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.
c. Lương tri,lý luận và kinh nghiệm
d. Kinh nghiệm và óc sáng tạo.
Câu 63: có mấy phẩm chất quan trọng cần cho những quyết định hiệu quả là gì???
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 64: Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
Câu 65: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
câu 66: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
Câu 67: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
Câu 68: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
QT?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
Câu 69: Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
c. được khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Câu 70: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định
a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án
Câu 71: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong
cách ra quyết định nào?
a. Khái quát
b. Chỉ dẫn
c. Phân tích
d. Hành vi
Câu 72: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
câu 73: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
Câu 74 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
b. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c. Động viên khuyến khích nhân viên
d. Các lý do trên
Câu 75: Ra quyết định là 1 hoạt động
a. Nhờ vào trực giác
b. Mang tính khoa học và nghệ thuật
c. Nhờ vào kinh nghiệm
d. Tất cả điều chưa chính xác
Câu 76: quá trình sáng tạo có mấy yếu tố gắn liền nhau và mọi người đều có thể áp dụng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 77: sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???
a. Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy giữa các thành viên
b. Trong môi trường hợp tác
c. Trong môi trường tự do và hợp tác
d. Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn
Câu 78: những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về ý nghĩa
thực tiễn là thuộc vào bước:
a. Đánh giá ý tưởng
b. Nuôi dưỡng ý tưởng
c. Sự chuẩn bị
d. Sự tập trung
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để giải quyết
vấn đề thông qua việc tìm phương án tối ưu và thực hiện nó là thuộc bước???
a. Nuôi dưỡng ý định
b. Sự chuẩn bị
c. Sự tập trung
d. Sự bừng sáng
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thường kéo dài trong bao lâu???
a. 10 phút
b. 20 phút
c. 20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn đề
d. 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ

Chương 5: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH


1.Có bao nhiêu bước trong quá trình hoạch định chiến lược?
A.5
B.6
C.7
D.8
2.Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
3. Bước 2 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
4. Bước 3 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
5.Bước 4 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Phân tích các đe dọa và cơ hội thị trường.
B. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
C.Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
D. Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
6. Bước 5 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lại quá trình hoạch định.
7. Bước 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lại quá trình hoạch định.
8. Bước 7 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lại quá trình hoạch định.
9. Bước 8 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
B. Triển khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai kế hoạch chiến lược.
D. Lặp lại quá trình hoạch định.
10. Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách đồng
thời là:
A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, kiểm tra
và đánh giá kết quả.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển
khai các kế hoạch tác nghiệp.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và
điểm yếu của tổ chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
11.Các câu hỏi “chúng ta là ai?” ; “chúng ta muốn trở thành một tổ chức như thế nào?”;
“các mục tiêu định hướng của chúng ta là gì?” được dùng để:
A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
B. Triển khai các kế hoạch chiến lược.
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức.
D. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
12. Trong bước 2 (Phân tích những đe dọa và cơ hội của môi trường), những áp lực cạnh
tranh trong ngành và trên thị trường bao gồm:
A. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương
lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự
đe dọa của các đối thủ cạnh tranh.
B. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động trong ngành; Quyền thương
lượng, trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự
đe dọa của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.
C. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp hoạt động khác ngành; Quyền thương lượng,
trả giá của nhà cung cấp; Sự đe dọa của các hàng hóa hay dịch vụ thay thế; Sự đe dọa
của các đối thủ cạnh tranh; Quyền thương lượng, trả giá của khách hàng.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
13. Quyền thương lượng của khách hàng tùy thuộc vào:
A. Khả năng của họ trong việc yêu cầu được ưu đãi, khuyến mại.
B. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá.
C. Khả năng của họ trong việc tạo ra áp lực giảm giá, chất lượng sản phẩm cao, hay
chiết khấu theo số lượng hàng mua.
D. Tất cả đều sai.
14. Có bao nhiêu tiêu chuẩn có thể áp dụng để nhận diện những khả năng chủ yếu của một
doanh nghiệp?
A.2
B.3
C.4
D.5
15. Việc đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cho phép các nhà quản trị:
A. Tìm được phương pháp kinh doanh phù hợp.
B. Nhận diện những khả năng chủ yếu của tổ chức.
C. Tạo ra những cơ hội nâng cao khả năng cho tổ chức
D. Tiếp cận gần hơn với những khách hàng tiềm năng.
16. Trong việc xây dựng các chiến lược để lựa chọn, có bao nhiêu chiến lược phổ biến?
A. 2
B.3
C.4
D.5
17. Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh
nghiệp đang hoạt động với những hàng hóa hay dịch vụ hiện có là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
18.Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
19. Chiến lược phát triển những sản phẩm mới, hay cải tiến những sản phẩm hiện có bằng
các cải tiến về chất lượng tăng thêm tính năng sử dụng, thay đổi bao bì, quy cách mẫu mã…
là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
20. Chiến lược đưa những sản phẩm mới thâm nhập vào những thị trường mới là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường.
B. Chiến lược đa dạng hóa.
C. Chiến lược mở rộng thị trường.
D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
21. Sau khi phân tích và lựa chọn các chiến lược thích hợp, doanh nghiệp cần phải:
A. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
B. Triển khai chiến lược.
C. Kiểm tra và đánh giá kết quả.
D. Lặp lại tiến trình hoạch định.
22. Sau khi kiểm tra và đánh giá kết quả, doanh nghiệp cần:
A. Lặp lại tiến trình hoạch định.
B. Xây dựng các kế hoạch tác nghiệp.
C. Triển khai chiến lược.
D.Xây dựng các kế hoạch chiến lược để lựa chọn.
23.Để sử dụng những công cụ hay là kỹ thuật giúp những nhà quản trị tối cao lựa chọn một
chiến lược đúng phải là:
A. Những tổ chức có quy mô nhỏ, ít nhân lực.
B. Những tổ chức lớn có nhiều chi nhánh.
C. Những tổ chức có những đơn vị kinh doanh chiến lược.
D. Cả câu B và C.
24. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Question Marks:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị
trường có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức
tăng trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
25. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Stars:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường
có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng
trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
26. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Dogs:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường
có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng
trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
27. Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Cash Cow:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường
có suất tăng trưởng chậm.
B.Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao.
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng
trưởng cao nhưng lại có phần tham gia thị trường thấp.
D.Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
28. Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh
doanh chiến lược, có bao nhiêu mục tiêu để lựa chọn?
A.2
B.3
C.4
D.5
29. Khi công ty xác định mục tiêu chiến lược và ngân sách để giao phó cho mỗi đơn vị kinh
doanh chiến lược, các mục tiêu cụ thể là:
A. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest).
B. Xây dựng (build), phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ).
C. Xây dựng (build), duy trì (hold), gặt hái ngay (harvest), loại bỏ (disvest ).
D. Phát triển (improve), duy trì (hold), loại bỏ (disvest ), gặt hái ngay (harvest).
30. Theo hãng Arthur D. Little, có bao nhiêu giai đoạn chu kỳ đời sống sản phẩm?
A.3
B.4
C.5
D.6
31. Đặc điểm của giai đoạn Phát triển là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
32. Đặc điểm của giai đoạn Phôi thai là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
33. Đặc điểm của giai đoạn Trưởng thành là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
34. Đặc điểm của giai đoạn Suy thoái là:
A. Phát triển cao, tham gia thị trường thấp.
B. Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp.
C. Phát triển cao, tham gia thị trường cao.
D. Phát triển thấp, tham gia thị trường cao.
35. Những ngành sản xuất có đặc tính Bí lối :
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị trường,
rồi chuyển vào đó.
36. Những ngành sản xuất có đặc tính Chuyên môn hóa:
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trường, rồi chuyển vào đó.
37. Những ngành sản xuất có đặc tính Manh mún:
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội nhưng thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trường, rồi chuyển vào đó.
38. Những ngành sản xuất có đặc tính Khối lượng lớn:
A Chỉ có một số giới hạn đường lối để đạt thắng lợi, và những thắng lợi thì nhỏ.
B. Thường có ít đường lối, nhưng lại có thể sản xuất khối lượng lớn.
C. Có nhiều đường lối để vượt trội những thắng lợi không đáng kể.
D. Có nhiều đường lối, doanh nghiệp có thể chọn một điểm thích đáng nhất của thị
trường, rồi chuyển vào đó.
39. Ma trận điểm yếu-điểm mạnh với cơ hội-nguy cơ (SWOT) có thế giúp nhà quản trị phát
triển bao nhiêu loại chiến lược?
A. 2
B.3
C.4
D.5

40. Một ma trận SWOT gồm có bao nhiêu ô?


A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 41. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn là bước thứ mấy trong tiến trình hoạch định
chiến lược:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 42: Tác dụng của hoạch định là:
A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
B. Dự kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động
D. Cả 3 ý trên
Câu 43: Có mấy loại hoạch định:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44: Các loại hoạch định khác nhau ở:
A. Thời hạn
B. Khuôn khổ
C. Việc nêu ra những mục tiêu
D. Cả 3 ý trên
Câu 45: Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp thấp
C. Quản trị viên cấp trung
D. A & B đều đúng
Câu 46: Hoạch định tác nghiệp do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dưới
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
Câu 47: Yêu cầu của hoạch định:
A. Có tính liên tục kế thừa
B. Phải rõ ràng bằng các chỉ tiêu định lượng là chủ yếu
C. Xác định rõ thời gian thực hiện
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 48: Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:
A. thiết lập mục tiêu
B. phân tích dây chuyền giá trị
C. phân tích nội bộ doanh nghiệp
D. xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 49. khi hoạch định, nhà Qt sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
B. Lãng phí thời gian
C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
D. Khó điều chỉnh được
Câu 50. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
a. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
b. Giảm sự chồng chéo
c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. Loại trừ sự biến động của môi trường
Câu 51. Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch sử dụng 1 lần
b. Kế hoạch thường trực
c. Kế hoạch ngắn hạn
d. Kế hoạch dài hạn
Câu 52. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động?
a. thường trực
b. chiến lược
c. cụ thể
d. tác nghiệp
Câu 53. Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
a. Tập thể ra quyết định
b. Mục tiêu rõ ràng
c. Kiểm tra tiến độ thực hiện
d. Giám sát chặt chẽ

Câu 54. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT?
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Mục tiêu thách thức, cụ thể
c. Mục tiêu đưa từ trên xuống
d. Lãnh đạo theo phong cách tự do
Câu 55. Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
a. thách thức nhưng phải khả thi
b. phải mang tính dài hạn
c. chú trọng vào kết quả
d. phải trình bày bằng văn bản
Câu 56. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Qt
b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa
mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
d. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
Câu 57: Kế hoạch đơn dụng gồm:
a. Ngân sách, chương trình, dự án
b. Ngân sách, chương trình, qui định
c. Ngân sách, thủ tục, dự án
d. Chính sách, chương trình, dự án
Câu 58. Kế hoạch thường trực gồm:
a. Chính sách
b. Thủ tục
c. Quy định
d. Cả 3 ý trên
Câu 59. Mục tiêu gồm:
a. Định tính
b. Định lượng
c. Định chất
d. a & b đúng
Câu 60. Quản trị theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các:
a. Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục
tiêu
b. Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của
mục tiêu
c. Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện mục
tiêu
d. Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của
mục tiêu
Câu 61. Kế hoạch đơn dụng là kế hoạch được sử dụng mấy lần:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 62. Kế hoạch thường trực là kế hoạch được sử dụng mấy lần:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 63. Vai trò của quản trị được thể hiện ở mấy mặt?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 64. Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là:
a. Hàng tuần
b. Hàng tháng
c. Vài năm trở lên
d. a & b đúng
Câu 65. Thời hạn của hoạch định chiến lược:
a. Hàng tháng
b. Hàng năm
c. Vài năm trở lên
d. Hàng tuần
Câu 66. Trong kế hoạch đơn dụng, công cụ để kiểm soát hiệu quả hoạt động của đơn vị:
a. Chương trình
b. Dự án
c. Ngân sách
d. Chương trình và dự án

Câu 67. Câu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của quản trị bằng mục tiêu MBO:
a. Cung cấp cho các nhà quản trị những dữ kiện hoặc mục tiêu để thực hiện hoạch
định
b. Xác định rõ nhiệm vụ và quyền hành đối với nhân viên
c. Những kế hoạch mang tính dài hạn và chiến lược thường ít được quan tâm đúng
mức
d. Giúp cho các thành viên và các nhà quản trị hiểu nhau hơn
Câu 68. Chương trình của kế hoạch đơn dụng là:
a. Xác định những bước chính để đạt mục tiêu
b. Các bộ phận hoặc thành viên chịu trách nhiệm cho mỗi bước
c. Thứ tự và thời gian dành cho mỗi bước
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 69. Câu nào sau đây không phải là tác dụng của quản trị mục tiêu MBO:
a. Cung cấp cơ sở quan trọng cho việc hoạch định của nhà quản trị
b. Kích thích tinh thần hăng hái của nhân viên và các bộ phận tham gia vào việc quản
trị doanh nghiệp
c. Tạo điều kiện để các thành viên trong tổ chức có cơ hội phát triển năng lực
d. Giúp các nhà quản trị nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 70. Ví dụ một khách sạn ra chiến lược nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân viên, thì
chiến lược đó thuộc kế hoạch nào?
a. Kế hoạch đơn dụng
b. Kế hoạch thường trực
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 71. Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài của nhà nước ta thuộc kế hoạch gì?
a. Kế hoạch đơn dụng
b. Kế hoạch thường trực
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả & b đều sai
Câu 72. Trong kế hoạch thường trực, khi nào chính sách trở thành đối sách:
a. Áp lực từ bên ngoài
b. Sự bất hòa giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
c. Máy móc thiết bị gặp trục trặc
d. Cả 3 ý trên

Câu 73. Trong kế hoạch thường trực, quy định là gì?


a. Là những tuyên bố về một số việc được phép làm
b. Là những tuyên bố về một số việc không được phép làm
c. Là những hướng dẫn chi tiết để thực hiện chính sách trong một hoàn cảnh nhất
định
d. A & b đúng
Câu 74. Trong những câu sau, câu nào SAI:
a. Mục tiêu là những mong đợi mà nhà quản trị muốn đạt được trong tương lai cho tổ
chức của mình
b. Mục tiêu là nền tảng của hoạch định
c. Những mục tiêu định tính thường thể rất dễ đo lường
d. Các nhà nghiên cứu về quản trị học còn phân biệt giữa mục tiêu và mục tiêu tuyên
bố
Câu 75. Câu nào sau đây ĐÚNG:
a. Vai trò của quản trị được thể hiện ở mặt tĩnh tại
b. Vai trò của quản trị được thể hiện ở mặt động
c. Mục tiêu quản trị là những trạng thái mong đợi không quan trọng và không cần
thiết phải có
d. Mục tiêu thường là những mốc cụ thể, linh hoạt, phát triển từng bước hướng đến
mục đích lâu dài của tổ chức
Câu 76. Trong kế hoạch thường xuyên, chính sách được thiết lập chính thức và cân nhắc cẩn
thận bởi những nhà quản trị cấp cao vì:
a. Họ cảm nhận được nó sẽ cải thiện hiệu quả hoạt động của đơn vị
b. Họ muốn ở một vài góc độ, đơn vị sẽ mang dấu ấn phản ánh những giá trị cá nhân
của họ
c. Họ cần xóa những xung đột hay làm sáng tỏ những điều còn mơ hồ tồn tại ở cấp
dưới
d. Cả 3 ý trên
Câu 77. Câu nào SAI:
a. Kế hoạch thường xuyên phải được diễn giải và sử dụng hết sức linh hoạt
b. Hoạch định là quá trình ấn định những mục tiêu và đánh giá cách thực hiện tốt
nhất
c. Mục tiêu thật và mục tiêu tuyên bố giống nhau
d. Hoạch định chỉ đạo, làm giảm tác động của biến đổi, làm giảm lãng phí xuống
mức thấp nhất
Câu 78. Chọn câu SAI:
a. Quá trình hoạch định được thực hiện bắt đầu từ trên xuống hoặc từ dưới lên
b. Hoạch định chiến lược thường bao quát một lĩnh vực rộng lớn hơn và có ít những
chi tiết xác định hơn với những mục tiêu được nêu rõ
c. Một tổ chức chỉ tồn tại và phát triển khi thích nghi với sự thay đổi
d. Có tính hiện thực, đã phấn đấu thì phải đạt được là yêu cầu của hoạch định
Câu 79. Quản trị bằng mục tiêu MBO là?
a. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên tự mình xác định mục tiêu
b. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên quản lí và thực hiện những mục
tiêu của doanh nghiệp đề ra
c. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu và thực hiện
mục tiêu đó
d. Là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên xác định mục tiêu, tự mình quản lý
và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra
Câu 80. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần
thiết?
a. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước
b. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp phải nỗ lực cao mới đạt được
d. Trong khoảng thời gian 4 năm

Chương 6: TỔ CHỨC
Câu 1: Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những gì?
A. Thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động.
B. Cách bố trí công việc.
C. Năng suất lao động.
D. Kiếm được bao nhiêu tiền.
Câu 2: Công việc tổ chức của một tổ chức thường được xem xét trên những mặt nào?
A. Tổ chức công nhân, tổ chức công việc.
B. Tổ chức nhân sự, tổ chức công việc, tổ chức lương bổng.
C. Tổ chức bộ máy, tổ chức nhân sự.
D. Tổ chức bộ máy, tổ chức công việc, tổ chức nhân sự.
Câu 3: Hành vi tổ chức có chức năng:
A. Chức năng giải thích.
B. Chức năng dự đoán.
C. Chức năng kiểm soát.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 4:Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát
rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ
chức………… ?
A. Cấu trúc phức tạp.
B. Cấu trúc đơn giản
C. Cấu trúc lưỡng hợp
D. Cấu trúc đa điểm
Câu 5: Công việc của tổ chức là?
A. Tiến hành kiểm tra các hoạt động của nhân viên.
B. Thành lập các đơn vị cần thiết theo yêu cầu hoạt động của một tổ chức.
C. Quyết định lương cho nhân viên.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 6:
Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào sau
đây?
A. Mô hình hữu cơ.
B. Mô hình vô cơ.
C. Mô hình cơ giới.
D. Mô hình tổng hợp.
Câu 7: Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-
nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào
sau đây?
A. Mô hình hữu cơ.
B. Mô hình vô cơ.
C. Mô hình cơ giới.
D. Mô hình tổng hợp.
Câu 8:
Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là gì?
A. Nhóm chỉ huy.
B. Nhóm chính thức.
C. Nhóm chủ lực.
D. Nhóm phụ.
Câu 9:
Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chứ c ở cấp độ cá
nhân?
A. Xung đột.
B. Chiến tranh
C. Hòa bình
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 10:
Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ
nhóm?
A. Thiết kế kĩ thuật.
B. Thiết kế công việc và công nghệ.
C. Thiết kế kĩ năng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11: Hành vi tổ chức nhắm đến làm thể nào để:
A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm vắng mặt và thuyên chuyển
C.Tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 13: Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
A. Hành vi con người trong tổ chức.
B. Hành vi hoạt động của con người.
C. Hành vi thiết kế
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Mục tiêu của chức năng tổ chức:
A. Khai thác tối đa năng suất của máy móc.
B. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi cho mỗi cá nhân, bộ phận phát huy được năng lực
và nhiệt tình, đóng góp tốt nhất vào việc hòan thành mục tiêu chung.
C. Tổ chức phải thích nghi, đáp ứng được với những biến động của bên ngòai.
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 15: Nguyên tắc thống nhất chỉ huy là gì?
A. Mỗi người thừa hành chỉ có một người cấp trên & chỉ báo cáo, nhận lệnh của
người đó mà thôi.
B. Bộ máy tổ chức được xây dựng khi chúng ta có mục tiêu, nhiệm vụ cho tổ chức
đó.
C. Bộ máy phải có kết quả hoạt động cao nhất với chi phí thấp nhất.
D. Các bộ phận xây dựng phải cân đối giữa quyền hành và trách nhiệm; đồng thời
phải cân đối khối lượng công việc giữa các bộ phận
Câu 16: Vai trò của tổ chức:
A. Cơ chế quản trị vận hành thong suốt đảm bỏ cho việc thực hiện mục tiêu.
B. Làm tốt chức năng tổ chức, tạo điều kiện sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhân lực và
các nguồn lực khác của tổ chức.
C. Tổ chức bộ máy hợp lý tạo môi trường làm việc thuận lợi để người lao động phát
huy tốt năng lực.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 17: Công việc của tổ chức là ……………………. các ………………….. cần thiết theo
yêu cầu hoạt động của một tổ chức.
A. thống kê – tổ chức
B. hoạch định – kế hoạch
C. thành lập – đơn vị
D. kiểm soát – nhân viên

Câu 18: Công việc tổ chức của một tổ chức thường được xem xét trên ………….. mặt:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19: …………….. là tiến trình phân chia tổ chức thành các cấp, các bộ phận; xác định
chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và mối quan hệ giữa các cấp, các bộ phận đó.
A.Môi trường
B. Hoạch định
C. Tổ chức
Câu 20: ……………………. là số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị có thể điều
khiển hiệu quả.
A. Tổ chức
B. Quản trị
C. Tầm hạn quản trị
D. Ủy quyền
Câu 21: ………………… là tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ phụ thuộc lẫn
nhau, được chuyên môn hóa, được giao những nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn nhất định
và bố trí theo từng cấp nhằm thực hiện các chức năng quản trị doanh nghiệp.
A. Cơ cấu tổ chức
B. Tầm hạn quản trị
C. Quản trị
D. Tổ chức
Câu 22: Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Ổn định
B. Không ổn định
C. Bình thường
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 23: ưu điểm của: tránh hiện tượng người thừa hành thi hành nhiều mệnh lệnh khác nhau
từ nhiều người phụ trách cấp trên khác nhau, thậm chí có những mệnh lệnh trái ngược nhau
và phù hợp với chế độ 1 thủ trưởng, tăng cường trách nhiệm cá nhân là của mô hình cơ cấu
nào?
A. Mô hình vĩ mô
B. Mô hình vi mô
C. Mô hình CC trực tuyến
D. Mô hình trực tuyến
Câu 24: ưu điểm của: thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết các vấn đề
chuyên môn tốt hơn và giảm bớt gánh nặng cho cán bộ chỉ huy chung của doanh nghiệp là
của mô hình cơ cấu nào?
A. Mô hình CC chức năng
B. Mô hình CC trực tuyến
C. Mô hình trực tuyến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25: Tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26: Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm hạn quản trị là?
A. Năng lực của nhà quản trị
B. Trình độ, năng lực, ý thức của cấp dưới
C. Tính phức tạp, mức độ thay đổi công việc của cấp dưới
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 27: Công tác tổ chức của các cấp bậc quản trị gồm ……… cấp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 28: Quyền hạn bao gồm ………………… và ……………………………..


A. Trách nhiệm – sự chịu trách nhiệm
B. Tài chính – trách nhiệm
C. Trách nhiệm -tài chính
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 29: Các hoạt động quản trị được gộp nhóm theo từng
……………………….. địa phương và giao cho một nhà quản lý lãnh đạo
khu vực đó.
A. Khu vực
B. Vùng
C. Miền
D. Địa phương
Câu 30: ……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ chức.
A. Phân quyền
B. Tập quyền
C. Bổ quyền
D. Gián quyền
Câu 31: ………………… giao việc cho người khác thay mặt mình giải quyết
một số công việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhưng vì lý do nào đó
mà mình không đảm nhận được công việc.
A. Phân quyên
B. Ủy quyền
C. Bổ quyền
D. Gián quyền

Câu 32: Cùng một lúc, một cấp dưới nhận được lệnh có nội dung trái nhau của 2 cấp trên
quyền lực ngang nhau (ví dụ các phó tổng giám đốc), thì hành động xử lý nào là đúng:
A. Không thi hành lệnh nào cả, báo cáo với các cấp trên, chờ ý kiến của cấp trên gần
nhất, trực tiếp nhất.
B. Thực hiện cả hai lệnh.
C. Thực hiện lệnh đến sớm trước.
D. Báo cáo lên cấp trên cao hơn.
Câu 33: Một cán bộ quản lý cấp cơ sở nhận được 2 chỉ thị có nội dung trái nhau của cán bộ
quản lý cấp giữa và cấp cao thì xử lý như thế nào là đúng nhất:
A. Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp cao và thông báo cho cán bộ quản lý cấp
giữa biết lý do không thực hiện được chỉ thị của cấp đó.
B. Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp thấp
C. Thi hành chỉ thị của cả 2 cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao.
D. Không thi hành chỉ thị nào cả
Câu 34: Công tác bao trùm nhất của nội dung tổ chức doanh nghiệp.
A. Xây dựng bộ máy tổ chức.
B. Bố trí sắp xếp cán bộ lãnh đạo, cán bộ quản lý.
đánh giá cán bộ nhân viên.
C. Tuyển nhân viên mới.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 35. Tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn, bố trí cán bộ quản lý vào bộ máy tổ chức của
doanh nghiệp.
A. Đạo đức tốt, có kiến thức cần thiết và sức khỏe để đảm đương nhiệm vụ.
B. Nhanh nhẹn, tháo vát, kiên trì trong công việc.
C. Sáng tạo và có nhiều sáng kiến.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 36: Bộ phận không nằm trong cơ cấu chính thức của doanh nghiệp.
A. Phòng marketing.
B. Hội đồng khoa học.
C. Phòng mỹ thuật
D. Các ý trên đều sai
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất: tổ chức là gì?
A. Là phương tiện tập hợp lực lượng.
B. Là phương tiện đạt mục tiêu.
C. Là sự phân chia ranh giới hoạt động và phân cấp quyền lực.
D. Là mối quan hệ giữa con người với nhau trong một ranh giới nào đó.
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: kết quả của chuyên môn hóa theo chiều ngang trong cơ cấu
tổ chức quản lý doanh nghiệp sẽ hình thành nên.
A. Các cấp quản lý trong bộ máy quản lý.
B. Các phòng ban chức năng trong bộ máy quản lý.
C. Bộ máy quản lý doanh nghiệp.
D. Cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 39: Tìm sự nhầm lẫn trong đáp án: các bước xây dựng tổ chức bao gồm.
A. Xác định mục tiêu tổng quát.
B. Kiểm tra thực hiện.
C. Xác định mục tiêu tác nghiệp.
D. Xây dựng cấu trúc tổ chức.
Câu 40: Chọn câu trả lời có sự nhầm lẫn: mục đích của việc thiết kế tổ chức là.
A. Tìm cách thức phối hợp tốt nhất.
B. Tìm khả năng duy trì hệ thống tổ chức trong điều kiện gặp rủi ro.
C. Tìm khả năng đạt được mục tiêu có kết quả và hiệu quả cao nhất.
D. Tìm năng lực cạnh tranh tốt nhất.
41.Theo lý thuyết Z, mô hình tổ chức có đặc điểm gì?
A. Nhanh, linh động, tiết kiệm.
B. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa và khả năng biết rõ của sản phẩm.
C. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa
D. Số người ,tỷ số nhân viên thôi việc giảm và tham gia tăng.
42. Đặc tính chung của lý thuyết Z là:
A.Kích thích nhỏ, môi trường đơn giản và biến động.
B.Kích thích lớn, sản phẩm đa dạng
C.Ổn định kỹ thuật và môi trường.
D.Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ đa dạng.
43.Có bao nhiêu cấp bậc quản lý chính trong tổ chức?
A.2
B.3
C.4
D.5
44. Đặc điểm mô hình tổ chức ma trận có đặc điểm ?
A.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa.
B.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa ,khả năng biết rõ của sản phẩm.
C.Số người ,tỷ lệ nhân viên thôi việc giảm.
D.Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao.
45.Điến vào chỗ trống: ……………là xu hướng phân tán các quyền ra quyết định trong một
cơ cấu tổ chức.
A. Ủy quyền.
B. Phân quyền.
C.Tập quyền.
D. Tất cả đều sai.
46. Quá trình ủy quyền trải qua bao nhiêu giai đoạn;
A.3
B.4
C.5
D.6

47.Quá trình ủy quyền :


A. 1.Kiểm tra theo dõi 2.Giao quyền hạn 3.giao nhiệm vụ. 4.Xác định kết quả mong
muốn.
B. 1.Xác định kết quả mong muốn.2.Giao quyền hạn.3. Giao nhiệm vụ. 4. Kiểm tra
theo dõi.
C. 1.Xác định kết quả mong muốn. 2.Giao nhiệm vụ.3. Giao quyền hạn.4. Kiểm tra
theo dõi.
D.1. Kiểm tra theo dõi.2. Giao nhiệm vụ.3. Giao quyền hạn.4. Xác định kết quả
mong muốn.
48.Trong các tiêu chuẩn hình thành trong các bộ phận trong tổ chức thì tiêu chuẩn nào được
xem là xưa nhất, ngày ít được áp dụng:
A.Phân công và thành lập đơn vị theo số lượng nhân viên.
B.phân công và thành lập theo đơn vị thời gian làm việc.
C.phân công và thành lập theo đơn vị theo chức năng hay nhiệm vụ chủ yếu của cơ
quan,xí nghiệp.
D. Phân công và thành lập theo đơn vị theo lãnh thổ.
49. Có bao nhiêu tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức:
A.6
B.7
C.8
D.9
50.Trong các mô hình bộ máy tổ chức , mô hình nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với
mọi loại doanh nghiệp:
A. Mô hình cấu trúc đơn giản
B. Mô hình cấu trúc chức năng.
C. Mô hình cấu trúc phân ngành.
D. Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.
51. Hiệu may quần áo,tiệm bách hóa,tiệm ăn v.v… thuộc mô hình bộ máy tổ chức nào?
A. Mô hình cấu trúc đơn giản
B. Mô hình cấu trúc chức năng.
C. Mô hình cấu trúc phân ngành.
D. Mô hình hỗn hợp trực tuyến chức năng.
52. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức
B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
D. Tất cả những câu trên
53. Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp:
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo trực tuyến
C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
54. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
A. Nhiều yếu tố khác nhau
B. Quy mô của các công ty
C. Ý muốn của người lãnh đạo
D. Chiến lược
55. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:
A. Sợ bị cấp dưới lấn áp
B. Không tin vào cấp dưới
C. Do năng lực kém
D. Tất cả các câu trên
56. Phân quyền có hiệu quả khi:
A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền
B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
C. Chỉ chú trọng đến kết quả
D. Tất cả các câu trên
57. Lợi ích của phân quyền là:
A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
B. Tránh được những sai lầm đáng kể
C. Được gánh nặng về trách nhiệm
D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc
lớn
58. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
A. Trình độ của nhân viên
B. Trình độ của nhà quản trị
C. Công việc
D. Tất cả những câu trên
59.môi trường hoạt động của tổ chức là:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường ngành
C. Các yếu tố nội bộ
D. Tất cả những câu trên
60. Tất cả các tổ chức cần có các kỹ năng:
A. Nhân sự
B. Kỹ thuật
C. Tư duy
D. Tất cả những câu trên
61. Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo thành một tổ
chức không có người thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy là
A. Cơ cấu ma trận
B. Cơ cấu hỗn hợp
C. Cơ cấu phân ngành
D. Cơ cấu chức năng
62.Ủy quyền như một nghệ thuật
A. Đúng
B. Sai.
63. Một trong bốn nội dung sau đây không phải là đặc trưng của một tổ chức?
A. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng biệt
B. Một tổ chức có nhiều thành viên
C. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống
D. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty.
64.Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức chức năng ?
A. Kích thước nhỏ
B. Kích thước lớn
C.Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất.
D.ổn định kỹ thuật và môi trường.
65. Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức phân ngành?
A. Kích thước nhỏ
B. Kích thước lớn,thị trường hay sản phẩm đa dạng
C.Chương trinh hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỹ năng,chức năng.
D. Ổn định kỹ thuật và môi trường.
66. Khi nào thì áp dụng mô hình tổ chức ma trận?
A. Kích thước nhỏ
B.Chương trình hay sản phẩm đa dạng tùy thuộc vào kỹ năng, chức năng.
C.ổn định kỹ thuật và môi trường.
D. Tất cả đều sai.
67.Đặc điểm của mô hình tổ chức đơn giản là
A. Nhanh, linh động tiết kiệm
B.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa
C.Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao
D.Tất cả đều sai.
68.Là mức độ độc lập trong hoạt động dành cho mọi người để tạo ra khả năng sử dụng
những quyết đoán của họ thông qua việc trao cho họ quyền ra các quyết định .
A.Tập quyền
B.Ủy quyền
C.Phân quyền
D.Quyền lực.
69.Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 gồm
A.Những người quản lý hàng đầu.
B.Những người quản lý trung gian.
C. Những người quản lý chỉ đạo.
D. Tất cả đều sai.
70. Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 1 có chức năng :
A.Phụ trách công tác chỉ đạo đường lối chiến lược, hành chính tổng quát của toàn bộ
tổ chức.
B.Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.
C.Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.
D. Tất cả đều sai.
71. Trong tổ chức, cấp bậc quản lý chính thuộc cấp bậc 3 có chức năng :
A.Phụ trách công tác chỉ đạo đường lối chiến lược, hành chính tổng quát của toàn bộ
tổ chức.
B.Đứng đầu các ngành chuyên môn của tổ chức.
C.Thực hiện các công việc cụ thể trong các ngành chuyên môn của tổ chức.
D. Tất cả đều sai.
72……………….được sử dụng để mô tả các xu thế không có sự phân chia quyền lực.
A.Tập quyền
B.Ủy quyền
C.Phân quyền
D.Quyền lực
73.ưu điểm của tiêu chuẩn phân công và thành lập đơn vị theo các chức năng là:
A.Bảo đảm sự thi hành các chức năng chủ yếu và sử dụng được kiến thức chuyên
môn.
B.Tạo nên tình trạng trùng lặp trong tổ chức.
C.Nâng cao trình độ chuyên môn hóa trong sản xuất kinh doanh.
D.Tất cả đều đúng
74.Mô hình bộ máy tổ chức nào là cách tổ chức căn bản nhất đối với mọi loại doanh nghiệp:
A.Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc chức năng
C. Cấu trúc phân ngành
D. Cấu trúc ma trận.
75.Nhược điểm của tiêu chuẩn phân công và thành lập đơn vị theo sản phẩm là:
A.Các đơn vị quá chú ý theo đuổi chức năng riêng
B.Quên mục tiêu chung của toàn xí nghiệp
C.Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức của các đơn vị theo lãnh thổ
D.Tất cả đều đúng.
76.Xí nghiệp tổ chức nên các bộ phận đúc, cắt gọt, lắp ráp thuộc hình thức phân công và
thành lập đơn vị theo :
A. Số lượng
B.Qui trình hay thiết bị
C.Chức năng
D.Khách hàng
77.Mô hình bộ máy tổ chức nào có đặc trưng cơ bản được thể hiện ở khâu quyết định
A.Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc chức năng
C. Cấu trúc phân ngành
D. Cấu trúc ma trận
78.ưu điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc hỗn hợp trực tiếp chức năng :
A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu chung.
B.Nhanh chóng, linh hoạt và ít tốn kém
C.Tạo điều kiện thuận lợi để chuẩn bị cho các nhà quản trị
D.tất cả đều sai.
79. ưu điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc đơn giản :
A.Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp hoạt động để hoàn thành mục tiêu chung.
B.Nhanh chóng, linh hoạt và ít tốn kém
C.Tạo điều kiện thuân lợi để chuẩn bị cho các nhà quản trị
D.tất cả đều sai
80.Nhược điểm của mô hình bộ máy tổ chức cấu trúc :
A.Chỉ có thể áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ.
B.Mang tính mạo hiểm cao
C. Đào sâu sự phân chia giữa các đơn vị chức năng.
D.Thường xảy ra mâu thuẫn giữa các đơn vị trực tuyến với đơn vị chức năng.

You might also like