Professional Documents
Culture Documents
1 Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tượng của quản trị là con người
D. Chỉ câu B và C
E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
56. ưu điểm của lý thuyết quản trị kiểu thư lại là gì???
A. Năng suất và hiệu quả của tổ chức.
B. Tính hiệu quả và ổn định của tổ chức.
C. Cơ cấu rõ ràng và đảm bảo nguyên tắc.
D. Cơ cấu rõ ràng và ổn định của tổ chức.
57. Theo lý thuyết quản trị định lượng, sự lựa chọn một quyết định quản trị và biện pháp
hành động phải dựa trên?
A. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể đo lường được
B. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức có thể hoặc không thể đo lường được
C. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức khó đo lường được
D. Tiêu chuẩn kinh tế và những tiêu thức không thể đo lường được
58. Hướng đến hiệu quả thông qua tăng năng suất lao động trên cơ sở phát triển những
nguyên tắc quản trị chung cho cả một tổ chức là trường phái nào :
A. Quản trị hành chính
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị kiểu thư lại
D. Quá trình quản trị
59.Trong quá trình nghiên cứu thực nghiệm, Taylor đã tiến hành những gì?
A. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật và cách thức sử dụng thời gian
của công nhân.
B. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kĩ thuật, mức độ mệt mỏi, thao tác và
cách thức sử dụng thời gian của công nhân.
C. Phân tích dây chuyền sản xuất, giám sát kỹ thuật và mức độ mệt mỏi của công
nhân
60. Theo lý thuyết quản trị định lượng, để tìm giải pháp tối ưu, giả định tình huống và phân
tích các vấn đề phải dựa trên?
A. Máy tính điện toán
B. Mô hình toán học
C. Doanh thu hàng tháng
D. Chi phí sản xuất
61. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị “ là tư tưởng của trường phái:
A. Tâm lý xã hội
B. Quản trị khoa học
C. Quản trị định lượng
D. Cả A và B
62. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái quản trị hiện đại
B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái định lượng
63 .Theo Frederick Taylor, năng suất lao động công nhân thấp là do:
A. Làm việc không có kế hoạch.
B. Không biết cách làm và thiếu kích thích.
C. Lương thấp.
D. Không được đào tạo.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
1. Trường phái quản trị nào cho rằng kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn cảnh nhất
định tùy vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó:
A. Trường phái định lượng
B. Trường phái ngẫu nhiên
C. Trường phái tâm lý xã hội
D. Trường phái quản trị khoa học
2. Yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất trong trường phái quản trị khoa học là gì?
A. Công nghệ
B. Con người
C. Thu nhập
D. Tốc độ công việc
3. Ai là người tiên phong của trường phái Quản trị hành chính
A. W. Taylor
B. Henry Fayol
C. Elton Mayo
D. Max Weber
4. Ở châu Âu, những người trực tiếp quản trị các cơ sở sản xuất bắt đầu quan tâm đến việc
cải tiến hoạt động quản trị vào năm:
A. 1832
B. 1802
C. 1800
D. 1819
5. Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua
việc hợp lý hóa các bước công việc”
A. Điều kiện
B. Năng suất
C. Môi trường
6. Trong trường phái ngẫu nhiên, dựa vào biến số nào để nhà quản trị lựa chọn phong cách
lãnh đạo thích hợp:
A. Công nghệ
B. Môi trường bên ngoài
C. Nhân sự
D. A & C đều đúng
7. Theo trường phái “quá trình QT” thì cấp QT nào sau đây sẽ bị giảm đến mức tối đa?
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp cơ sở
D. Không cấp nào bị giảm
7. Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?
a. Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng
đến tổ chức
b. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trường đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu
kém từ nội bộ tổ chức
c. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức
d. Cả a, b, c đều đúng
8. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?
a. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
b. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
c. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
9. Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
10. Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả a, b, c đều sai
11. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong
tương lai?
a. GT (General Trade)
b. MT (Model Trade)
c. ĐB (Đặc biệt)
d. Cả b, c đều đúng
12. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?
a. Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện
b. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta
c. Tiềm năng họ có
d. Cả a, b, c đều đúng
13. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế
của ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Người cung cấp
c. Khách hàng
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
14. Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?
a. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của người
bán
b. Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm
của người bán ít ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của người mua
c. Người mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn
hàng cung ứng
d. Cả a, b, c đều đúng
15. Để tương tác với khách hàng có hiệu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
a. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng
b. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn
c. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố
nào?
a. Những vấn đề địa dư
b. Nhân khẩu học
c. Tâm lý khách hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
17. Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải liên hệ với
ai?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng
c. Người cung cấp
d. Đối thủ tiềm ẩn mới
18. Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
a. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
b. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
c. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
d. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
19. Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những phương pháp
nào?
a. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán
b. Cấp hạn chế, hợp đồng, kết nạp
c. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo
d. Cả a, b, c
20.Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh
hưởng của môi trường gây ra:
a. Dùng đệm
b. San bằng
c. Tiên đoán
d. Kết nạp
21.Phương pháp nào dung để san đều ảnh hưởng của môi trường?
a. Liên kết
b. Cấp hạn chế
c. Kết nạp
d. San bằng
22. Phương pháp quản trị nào là khả năng nói trước những sự biến chuyển của môi trường
và những ảnh hưởng đến tổ chức?
a. Liên kết
b. Tiên đoán
c. Cấp hạn chế
d. Kết nạp
23.Mức độ bất trắc của môi trường có thể chia như thế nào?
a. Mức thay đổi: ổn định và năng động
b. Mức độ phức tạp: đơn giản và phức tạp
c. Cả a và b đều được
d. Cả a và b đều không được
24.Đâu không phải là một yếu tố căn bản trong môi trường vi mô?
a. Kỹ thuật công nghệ
b. Khách hàng
c. Hàng thay thế
d. Người cung cấp
25. Trong các yếu tố môi trường kinh doanh, yếu tố nào có sự năng động nhất?
a. Xã hội
b. Chính trị -chính phủ
c. Kỹ thuật công nghệ
d. Yếu tố kinh tế
26. Môi trường ổn định -phức tạp là môi trường:
a. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
b. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
c. Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
d. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
27. Quy trình đổi mới công nghệ gồm 3 bước:
1. Là phát triển một mẫu sản phẩm đầu tiên, được gọi là công nghệ sản phẩm
2. Là khi một ý tưởng mới xuất hiện trong tư duy của một người nào đó, được gọi là bước
nhận thức
3. Là phát triển một quy trình sản xuất để tạo ra một phức hợp giữa giá bán, số lượng, chất
lượng, lợi nhuận tiềm tàng, được gọi là công nghệ sản xuất Hãy sắp xếp theo trật tự đúng
các bước:
a. 1, 3, 2
b. 3, 2, 1
c. 2, 1, 3
d. 3, 1, 2
28. Câu nào sai đây không đúng?
a. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có tính hệ thống
b. Tiến trình đổi mới công nghệ là quá trình phát triển có áp dụng vào thực tế một ý
tưởng mới
c. Tất cả các ý tưởng đều có thể biến thành công nghệ
d. Tiến trình đổi mới công nghệ là khoảng thời gian cần thiết để biến một ý tưởng mới
thành sản phẩm hay dịch vụ có thể tiêu thụ trên thị trường
29. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi của các yếu tố kỹ thuật công
nghệ?
a. Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng dài hơn
b. Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn hơn
c. Có nhiều cuộc cách mạng công nghệ mới về máy vi tính, robot và tự động hóa.
d. Công nghệ mới có những ảnh hưởng đối với doanh nghiệp
30. Những nhà sản xuất làm gì để tối thiểu hóa rủi ro khi vòng đời sản phẩm ngày càng
ngắn hơn?
a. Đưa ra những chính sách tín dụng cởi mở đối với nhà phân phối
b. Khi sản phẩm chuẩn bị bước vào giai đoạn bão hòa, các nhà sản xuất tìm cách mua
công nghệ dưới mọi hình thức
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
31.Thỏa thuận phân chia thị truờng, định giá, phân chia lãnh thổ hợp lý, hợp nhất, hoạt động
chung và điều khiển chung là chiến thuật của phương pháp quản trị nào?
a. Hợp đồng
b. Liên kết
c. Kết nạp
d. Qua trung gian
32.Việc cấp phát những sản phẩm hay dịch vụ trên một căn cứ ưu tiên, khi nhu cầu vượt quá
sự cung cấp là phương pháp quản trị nào?
a. Cấp hạn chế
b. San bằng
c. Liên kết
d. Kết nạp
33.Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng phương
pháp quản trị nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Hợp đồng
c. San bằng
d. Kết nạp
34.Nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào để thu hút những cá nhân hay những tổ chức
có thể là mối đe dọa từ môi trường cho tổ chức?
a. Tiên đoán
b. San bằng
c. Hợp đồng
d. Kết nạp
35.Khi “vận động ở hành lang” thì nhà quản trị đã sử dụng phuơng pháp quản trị nào?
a. Qua trung gian
b. Quảng cáo
c. Liên kết
d. Hợp đồng
36.Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thường mời những nhà ngân
hàng vào trong hội đồng quản trị, để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ. Đó là họ đã dùng
phương pháp quản trị nào?
a. Lên kết
b. Kết nạp
c. Dùng đệm
d. San bằng
37.Những cửa hiệu bán lẻ quần áo, mà những tháng bán chậm nhất là tháng giêng và tháng
sáu. Để giải quyết họ đã thực hiện bán hạ giá vào những thời điểm đó. Như vậy, họ đã dùng
phương pháp quản trị nào?
a. San bằng
b. Dùng đệm
c. Qua trung gian
d. Quảng cáo
38.Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì
những hàng rào hợp pháp nào?
a. Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn và đa dạng hoá sản phẩm
b. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
c. Khả năng hạn chế trong việc xâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về
giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra được
d. Cả a, b, c đều đúng
39.Trong những mùa cao điểm lễ tết, bệnh viện đã dùng phương pháp quản trị nào để giảm
thiểu sự bất trắc?
a. San bằng
b. Cấp hạn chế
c. Tiên đoán
d. Dùng đệm
40.Trong quy trình đổi mới công nghệ, bước phát triển một mẩu sản phẩm đầu tiên được gọi
là gì?
a. Công nghệ sản phẩm
b. Bước nhận thức
c. Công nghệ sản xuất
d. Cả a, b, c đều sai
41.MT ảnh hưởng đến h.động của doanh nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành (vi mô) và nội bộ
42.Phân tích mt hoạt động của tổ chức nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phục vụ cho việc ra quyết định
d) Để có thông tin
""c
43.Hoàn thành vào chỗ trống với đáp án đúng.
____________ bao gồm các yếu tố, các lực lượng bên ngoài tổ chức thường tác
động một cách _________ đến tất cả các tổ chức hoạt động ở các lĩnh vực khác
nhau. Chúng có ________________ để cùng tác động đến tổ chức.
a. Môi trường vi mô/ gián tiếp/ mối quan hệ biện chứng
b. Môi trường vĩ mô/ trực tiếp/ mối quan hệ biện chứng
c. Môi trường vi mô/ trực tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
d. Môi trường vĩ mô/ gián tiếp/ mối quan hệ hỗ tương
44.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm cơ bản của các yếu tố của môi trường vĩ mô?
a. Có ảnh hưởng lâu dài
b. Công ty khó kiểm soát được nó
c. Công ty luôn gặp bất lợi khi các yếu tố của môi trường vĩ mô thay đổi
d. Mức độ tác động và tính chất tác động của loại môi trường này khác nhau theo
từng ngành.
45.Môi trường vĩ mô bao gồm bao nhiêu yếu tố?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
46.Các yếu tố của môi trường vĩ mô bao gồm?
a. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, khách hàng, tự nhiên, kỹ thuật – công
nghệ
b. Các yếu tố kinh tế, dân số, tự nhiên, chính tri và chính phủ, đối thủ cạnh tranh
c. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, xã hội, tự nhiên, kỹ thuật – công nghệ
d. Các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ, trung gian marketing, kỹ thuật – công
nghệ, đối thủ cạnh tranh
47.Các yếu tố kinh tế gồm mấy yếu tố?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
48.Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
a. Sự tăng trưởng kinh tế
b. Các chính sách kinh tế
c. Chu kỳ sống của sản phẩm
d. Chu kỳ kinh doanh
e. Khuynh hướng toàn cầu hóa kinh doanh hiện nay
49.Theo phương pháp tiếp cận hiện đại, tăng trưởng kinh tế là?
a. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một nhóm các quốc gia trong một giai đoạn
nhất định
b. Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn nhất định
c. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 quốc gia trong một giai
đoạn nhất định
d. Việc nâng cao năng suất của mỗi doanh nghiệp trong 1 nhóm các quốc gia trong
một giai đoạn nhất định
50.Thước đo chủ yếu để đánh giá sự thành công kinh tế của một quốc gia thường dựa trên?
a. Đời sống vật chất của người dân cao và mức tăng trưởng kinh tế nhanh
b. Thu nhập quốc dân cao và mức tăng trưởng kinh tế cao
c. Khả năng tạo ra một giá trị tổng sản lượng ở mức cao và có mức tăng trưởng
nhanh
d. Cả 3 đều đúng
51.Hiệu quả của sự tăng trưởng kinh tế được đo bằng?
a. 6 tiêu thức
b. 5 tiêu thức
c. 4 tiêu thức
d. 3 tiêu thức
52. Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là tiêu thức để đo lường sự hiệu quả của tăng trưởng
kinh tế?
a. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người và mức tăng mức sống của các cá nhân
điển hình trong dân cư
b. Mức tăng số lượng lao động có việc làm và lương cao
c. Mức gia tăng năng suất lao động cao và ổn định
d. Sự tăng trưởng kinh tế hiện tại không để lại những nguy cơ trong tương lai cho nền
kinh tế
18. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên.
19. Quyết định theo chương trình là những quyết định:
a.Đã có sẵn trong máy tính
b.Đã có tiền lệ
c. Do tập thể quyết định
d. Do nhà quản trị cấp cao làm
20. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Phân tích tình huống kĩ và đầy đủ trước khi ra quyết định
b.kết hợp các phương pháp trí tuệ và sáng tạo khi ra quyết định
c.Không xem xét hành động và phản ứng có ảnh hưởng và xuất phát từ quyết định
d. Nghĩ về loại quyết định khi bắt đầu quá trình
21. Khi nhà quản trị đối diện với một vấn đề mới , họ sẽ phải tự hỏi:
a.Vấn đề này có dễ giải quyết không?
b.Vấn đề này sẽ biến mất một cách tự nhiên?
c.Tôi có phải giải quyết vấn đề này không?
d.Tất cả các câu hỏi trên
22. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
a.Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh nhiều phương án
b.Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân
c.Trách nhiệm là mơ hồ nếu ra quyết định tập thể
d.Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh
23. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
a.Ra quyết định là trung tâm của công việc lập kế hoạch
b. Khi ra quyết định nhà quản trị thực hiện sự lựa chọn dựa trên một mức hợp lí có
hạn
c.Đối với một vấn đề của tình huống nhà quản trị không nhất thiết phải biết đầy đủ
mọi thứ trước khi ra quyết định
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
24. Trước khi ra quyết định nhà quản trị cần phải:
a.Thử nghiệm. thực thi các phương án khả thi
b. Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu và nhược điểm của từng phương
án
c.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị
dao động
d.Không nghi ngờ mình ra quyết định sai
25. Bước ra quyết định nào không thuộc nhóm danh định:
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. các thành viên lần lượt trình bày
c.kết quả được ghi lại và sao thành nhiều bản
d. các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
26. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
a.Quyết định theo quy trình
b.Quyết định không được chương trình hóa
c.Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
27. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
a.Không có lợi trong mọi trường hợp
b. không được cấp dưới ủng hộ trong khi thực thi quyết định
c.Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d.Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên
28. Ra quyết định là công việc:
a. Của các nhà quản trị cấp cao
b.Lựa chọn giải pháp cho 1 vấn đề xác định
c.Chỉ áp dụng cho những vấn đề quan trọng
d.Tất cả các yá trên đều đúng
29. Ra quyết định nhóm:
a.Ít khi mang lại hiệu quả
b.Luôn mang lại hiệu quả
c.Mang lại hiệu quả cao trong những điều kiện phù hợp
d.Tất cả đều sai
30. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a.Ý muốn của đa số nhân viên
b.Tính cách của nhà quản trị
c. Năng lực của nhà quản trị
d.Nhiều yếu tố khác nhau
31. Có mấy bước ra quyết định quản trị:
a.5
b.6
c.7
d.8
32. Quyết định quản trị thỏa mãn mấy nhu cầu:
a.5
b.6
c.7
d.8
33.Ra quyết định là một công việc
a. Mang tính khoa học
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật
d. Tất cả các câu trên đều sai
34. Nhà quản trị nên:
a. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
b. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định
c. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
d. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
35. theo thời gian thực hiện, có thể chia các quyết định quản trị thành:
a.quyết định dài hạn
b.quyết định trung hạn
c. quyết định ngắn hạn
d. Cả 3 đều đúng
36. Các bước xác định mục tiêu trong việc ra quyết định:
a. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
b. Thu thập thông tin-nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
c. Nhận thức vấn đề-thu thập thông tin-mặc định mục tiêu dự kiến-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
d.Nhận thức vấn đề-mặc định mục tiêu dự kiến-thu thập thông tin-lựa chọn và quyết
định mục tiêu
37. Chức năng của quyết định quản trị:
a.Định hướng về mục tiêu của tổ chức
b.Đảm bảo các nguồn lực
c.Hợp tác và phối hợp các bộ phận trong tổ chức
d.Cả 3 chức năng trên
38. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định theo lĩnh vực hoạt động của tổ chức:
a.quyết định quản trị marketing
b. quyết định quản trị sản xuất
c. quyết định quản trị tác nghiệp
d.quyết định quản trị hoạt động đối ngoại
39.Ý nào sau đây nói không đúng về đặc điểm của quyết định quản trị:
a.Các quyết định quản trị trực tiếp hướng vào cá nhân, nhân viên có thể đưa ra quyết
định
b.Các quyết định có thể làm cản trở hoạt động bình thường của tổ chức hoặc phát
triển hệ thống bị quản trị
c.Các quyết định quản trị liên quan đến việc sử dụng những thông tin về vấn đề cần
phải giải quyết
d.Quyết định quản trị được xây dựng trên cơ sở hiểu biết về tính khách quan của sự
hoạt động và phát triển của hệ thống bị quản trị
40. Ba kỹ năng nhận thức thường được áp dụng để xác định và nhận diện vấn đề:
a. Nhận diện, thiết lập, đánh giá
b. Nhận diện, làm sáng tỏ, hợp nhất
c. So sánh,làm sáng tỏ , kiểm tra
d. Thiết lập, kiểm tra, hợp nhất
41.công cụ định lượng là gì?
a. Sử dụng các phương pháp lượng hóa và suy luận
b. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
c. Sử dụng dựa vào phân tích logic và suy luận
d. Sử dụng mô hình toán học và suy luận
42. công cụ định tính là gì?
a. Dựa vào phân tích logic và suy luận
b. Dựa vào phân tích logic và phương pháp lượng hóa
c. Sử dụng phương pháp lượng hóa và suy luận
d. Sử dụng phương pháp lượng hóa và mô hình toán học
43. yếu tố nào sau đây ko phải là nội dung của bảng mô tả vấn đề???
a. Mô tả ngắn gọn vấn đề
b. Có gì đặc biệt trong vấn đề này không?
c. Vấn đề xảy ra ở đâu?
d. Tại sao chất lượng sản phẩm không tốt?
44. yếu tố nào không phải là nội dung của phương pháp 5 WHY???
a. Tại sao thiếu sự đa dạng về chủng loại và kiểu dáng sản phẩm?
b. Nó đã gây ra ảnh hưởng gì?
c. Tại sao đối thủ cạnh tranh giảm giá bán,khuyến mãi đặc biệt?
d. Tại sao nhân viên thiếu kỹ năng bán hàng hiệu quả.
45. phương pháp động não (brainstorming) là gì???
a. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung lao
động và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
b. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung bàn bạc
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
c. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung tư duy
và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
d. Là một công cụ hữu ích giúp giải quyết vấn đề tốt hơn trên cơ sở tập trung phê
phán và tham gia ý kiến để tìm ý tưởng sáng tạo.
46. có mấy giai đoạn trong phương pháp brainstorming?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
47. ở giai đoạn đầu của phương pháp động não,ta nên làm gì đầu tiên???
a. Phân tích phương án mà mọi người đề ra
b. Nêu ý kiến, không phê phán, hãy sáng tạo
c. Tập trung cao hơn vào phương án mới đề ra
d. Đưa phương án ở phạm vi rộng,và tập trung vào phê phán để tìm ra ý tốt nhất
48. giai đoạn sau của phương pháp brainstorming ta nên làm gì???
a. Tập trung vào vấn đề rộng
b. Không nên tập trung phê phán để tìm phương án
c. Phải sáng tạo ở giai đoạn này
d. Phân tích phương án và tập trung cao hơn
49. ta nên chuẩn bị những gì cho buổi brainstorming???
a. Phòng họp rộng thoáng,phong cách đẹp đẽ để kích thích tưởng tượng.
b. Tập họp thật đông người để cùng nhau suy nghĩ.
c. Giấy viết để các thành viên tham dự ghi lại diễn biến suy nghĩ của mình và người
khác.
d. Bảng viết lớn để ghi lại những ý tưởng bất chợt.
Câu 50: ý nào không đúng về phương pháp “sơ đồ xương cá”???
a. Là phương pháp ra quyết định cho phép nhà quản trị đánh giá các vấn đề theo 1
trật tự logic.
b. Để đưa ra quyết định trong những môi trường kinh doanh có nhiều rủi ro nhằm
giải quyết những vấn đề phức tạp.
c. Đó là những giả thiết và xác suất xảy ra của chúng xuất phát từ những kết quả ước
tính.
d. Là một dòng ý tưởng không hạn chế do 1 nhóm đưa ra khi đánh giá ý tưởng.
Câu 51: những phẩm chất cá nhân không cần cho quyết định hiệu quả gì?
a. Kinh nghiệm.
b. Xét đoán.
c. Óc sáng tạo.
d. Khả năng định tính
Câu 52: để tổ chức tốt cho quá trình thực hiện quyết định,ta cần:
a. Triển khai tốt,đảm bảo thông tin.
b. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực.
c. Triển khai tốt, đảm bảo nguồn lực, đảm bảo thông tin, tổ chức tổng kết rút kinh
nghiệm.
d. Triển khai tốt, tổ chức tổng kết rút kinh nghiệm.
Câu 53: khi đưa ra phản biện,điều gì không góp phần trợ giúp ???
a. Tạo cơ chế phản biện.
b. Khả năng sáng tạo
c. Tham vấn đa nguyên.
d. Chất vấn biện chứng
Câu 54: để nâng cao hiệu quả thực hiện quyết định, ta cần tôn trọng quy trình gồm nội dung
gì???
a. Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi
hành.
b. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định.
c. Kiểm tra và điều chỉnh quyết định,tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm
d. Cả 3 đều đúng
Câu 55: mục đích của bước kiểm tra và điều chỉnh quyết định là gì????
a. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và
những sai lệch trong quá trình thực hiện quyết định.
b. Nhằm phát hiện và đề ra các biện pháp khắc phục kịp thời gây trở ngại, khó khăn và
những sai lệch trong quá trình đề ra quyết định.
c. Để giao nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể cho cá nhân thực hiện quyết định.
d. Để động viên kịp thời các đơn vị hoàn thành tốt các công việc.
Câu 56: trong khi tổng kết và đánh giá,ta không cần chú ý vào nội dung nào???
a. Đánh giá về chất lượng của các quyết định.
b. Động viên và chỉ đạo các đơn vị hoàn thành tốt công việc.
c. Phát hiện ra những tiềm năng chưa được huy động và từ đó có kế hoạch bố trí sử
dụng các nguồn lực với hiệu quả cao hơn.
d. Rút ra kết luận và bài học kinh nghiệm.
Câu 57: để quyết định quản trị có hiệu quả, bên cạnh việc chú ý đúng mức quá trình và hình
thức ra quyết định còn phải tuân thủ điều gì???
a. Trình tự tổ chức thực hiện quyết định.
b. Nhu cầu thực hiện quyết định.
c. Kinh nghiệm.
d. Khả năng xét đoán.
Câu 58: nhà quản trị sử dụng óc sáng tạo của họ trong việc gì???
a. Xác định chính xác vấn đề, phát triển những khả năng lựa chọn làm cho thêm
phong phú,hình dung được kết quả.
b. Đánh giá khả năng và lựa chọn phương án tốt nhất.
c. Đánh giá chất lượng các quyết định.
d. Tổ chức phối hợp các bộ phận làm việc.
Câu 59: người có khả năng xét đoán tốt có khả năng gì???
a. Nhận ra những tin tức quan trọng,định lượng và đánh giá chung.
b. Nhận ra những tin tức quan trọng,định tính.
c. Hiểu và đánh giá vấn đề đầy đủ hơn.
d. Phát minh ra khả năng lựa chọn mới lạ.
Câu 60: phần lớn sự thành bại của 1 quyết định tùy thuộc ở khâu nào???
a. Kiểm tra điều chỉnh
b. Tổ chức thực hiện.
c. Kế hoạch.
d. Đánh giá
Câu 61: sơ đồ xương cá được áp dụng khá thành công trong lĩnh vực gì???
a. Quản trị tài chính, marketing và định giá, mở rộng nhà máy, tung sản phẩm ra thị
trường.
b. Phân phối sản phẩm
c. Điều khiển hoạt động của bộ máy
d. Phân chia cấp tổ chức và hoạt động của nhân viên
Câu 62: xét đoán là khả năng đánh giá tin tức một cách thông minh gồm những gì?
a. Sự chín chắn, lý luận và kinh nghiệm.
b. Lương tri, sự chín chắn,lý luận và kinh nghiệm.
c. Lương tri,lý luận và kinh nghiệm
d. Kinh nghiệm và óc sáng tạo.
Câu 63: có mấy phẩm chất quan trọng cần cho những quyết định hiệu quả là gì???
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 64: Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
Câu 65: Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
câu 66: Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
a. làm việc nhóm
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
Câu 67: Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không đc chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
Câu 68: Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
QT?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
Câu 69: Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
c. được khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
Câu 70: Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định
a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án
Câu 71: Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong
cách ra quyết định nào?
a. Khái quát
b. Chỉ dẫn
c. Phân tích
d. Hành vi
Câu 72: Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
câu 73: Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định?
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
Câu 74 : Chức năng của nhà lãnh đạo là
a. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
b. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
c. Động viên khuyến khích nhân viên
d. Các lý do trên
Câu 75: Ra quyết định là 1 hoạt động
a. Nhờ vào trực giác
b. Mang tính khoa học và nghệ thuật
c. Nhờ vào kinh nghiệm
d. Tất cả điều chưa chính xác
Câu 76: quá trình sáng tạo có mấy yếu tố gắn liền nhau và mọi người đều có thể áp dụng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 77: sự sáng tạo chỉ có thể phát huy trong điều kiện gì???
a. Trong bầu không khí sáng tạo và cởi mở,tin cậy giữa các thành viên
b. Trong môi trường hợp tác
c. Trong môi trường tự do và hợp tác
d. Trong môi trường có nhiều sự lựa chọn
Câu 78: những giải pháp hay những ý tưởng mới cần được thẩm tra, xem xét về ý nghĩa
thực tiễn là thuộc vào bước:
a. Đánh giá ý tưởng
b. Nuôi dưỡng ý tưởng
c. Sự chuẩn bị
d. Sự tập trung
Câu 79: mọi nguồn lực và năng lực của tổ chức và cá nhân đều được tập trung để giải quyết
vấn đề thông qua việc tìm phương án tối ưu và thực hiện nó là thuộc bước???
a. Nuôi dưỡng ý định
b. Sự chuẩn bị
c. Sự tập trung
d. Sự bừng sáng
Câu 80: thời gian thực hiện 1 buổi não công thường kéo dài trong bao lâu???
a. 10 phút
b. 20 phút
c. 20 phút đến 1 giờ và có thể tổ chức nhiều buổi để giải quyết một vấn đề
d. 2 tiếng đến 3 tiếng đồng hồ
Câu 54. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả QT?
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Mục tiêu thách thức, cụ thể
c. Mục tiêu đưa từ trên xuống
d. Lãnh đạo theo phong cách tự do
Câu 55. Một mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
a. thách thức nhưng phải khả thi
b. phải mang tính dài hạn
c. chú trọng vào kết quả
d. phải trình bày bằng văn bản
Câu 56. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động Qt
b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa
mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
d. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
Câu 57: Kế hoạch đơn dụng gồm:
a. Ngân sách, chương trình, dự án
b. Ngân sách, chương trình, qui định
c. Ngân sách, thủ tục, dự án
d. Chính sách, chương trình, dự án
Câu 58. Kế hoạch thường trực gồm:
a. Chính sách
b. Thủ tục
c. Quy định
d. Cả 3 ý trên
Câu 59. Mục tiêu gồm:
a. Định tính
b. Định lượng
c. Định chất
d. a & b đúng
Câu 60. Quản trị theo mục tiêu MBO được tiến hành theo các:
a. Đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện mục tiêu, thực hiện mục
tiêu
b. Đề ra mục tiêu, thực hiện mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của
mục tiêu
c. Dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của mục tiêu, đề ra mục tiêu, thực hiện mục
tiêu
d. Thực hiện mục tiêu, đề ra mục tiêu, dự đoán và đánh giá mức độ thực hiện của
mục tiêu
Câu 61. Kế hoạch đơn dụng là kế hoạch được sử dụng mấy lần:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 62. Kế hoạch thường trực là kế hoạch được sử dụng mấy lần:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Lặp đi lặp lại nhiều lần
Câu 63. Vai trò của quản trị được thể hiện ở mấy mặt?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 64. Thời hạn của hoạch định tác nghiệp là:
a. Hàng tuần
b. Hàng tháng
c. Vài năm trở lên
d. a & b đúng
Câu 65. Thời hạn của hoạch định chiến lược:
a. Hàng tháng
b. Hàng năm
c. Vài năm trở lên
d. Hàng tuần
Câu 66. Trong kế hoạch đơn dụng, công cụ để kiểm soát hiệu quả hoạt động của đơn vị:
a. Chương trình
b. Dự án
c. Ngân sách
d. Chương trình và dự án
Câu 67. Câu nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của quản trị bằng mục tiêu MBO:
a. Cung cấp cho các nhà quản trị những dữ kiện hoặc mục tiêu để thực hiện hoạch
định
b. Xác định rõ nhiệm vụ và quyền hành đối với nhân viên
c. Những kế hoạch mang tính dài hạn và chiến lược thường ít được quan tâm đúng
mức
d. Giúp cho các thành viên và các nhà quản trị hiểu nhau hơn
Câu 68. Chương trình của kế hoạch đơn dụng là:
a. Xác định những bước chính để đạt mục tiêu
b. Các bộ phận hoặc thành viên chịu trách nhiệm cho mỗi bước
c. Thứ tự và thời gian dành cho mỗi bước
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 69. Câu nào sau đây không phải là tác dụng của quản trị mục tiêu MBO:
a. Cung cấp cơ sở quan trọng cho việc hoạch định của nhà quản trị
b. Kích thích tinh thần hăng hái của nhân viên và các bộ phận tham gia vào việc quản
trị doanh nghiệp
c. Tạo điều kiện để các thành viên trong tổ chức có cơ hội phát triển năng lực
d. Giúp các nhà quản trị nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 70. Ví dụ một khách sạn ra chiến lược nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân viên, thì
chiến lược đó thuộc kế hoạch nào?
a. Kế hoạch đơn dụng
b. Kế hoạch thường trực
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai
Câu 71. Chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài của nhà nước ta thuộc kế hoạch gì?
a. Kế hoạch đơn dụng
b. Kế hoạch thường trực
c. Cả a & b đều đúng
d. Cả & b đều sai
Câu 72. Trong kế hoạch thường trực, khi nào chính sách trở thành đối sách:
a. Áp lực từ bên ngoài
b. Sự bất hòa giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
c. Máy móc thiết bị gặp trục trặc
d. Cả 3 ý trên
Chương 6: TỔ CHỨC
Câu 1: Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những gì?
A. Thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động.
B. Cách bố trí công việc.
C. Năng suất lao động.
D. Kiếm được bao nhiêu tiền.
Câu 2: Công việc tổ chức của một tổ chức thường được xem xét trên những mặt nào?
A. Tổ chức công nhân, tổ chức công việc.
B. Tổ chức nhân sự, tổ chức công việc, tổ chức lương bổng.
C. Tổ chức bộ máy, tổ chức nhân sự.
D. Tổ chức bộ máy, tổ chức công việc, tổ chức nhân sự.
Câu 3: Hành vi tổ chức có chức năng:
A. Chức năng giải thích.
B. Chức năng dự đoán.
C. Chức năng kiểm soát.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 4:Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát
rộng, quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ
chức………… ?
A. Cấu trúc phức tạp.
B. Cấu trúc đơn giản
C. Cấu trúc lưỡng hợp
D. Cấu trúc đa điểm
Câu 5: Công việc của tổ chức là?
A. Tiến hành kiểm tra các hoạt động của nhân viên.
B. Thành lập các đơn vị cần thiết theo yêu cầu hoạt động của một tổ chức.
C. Quyết định lương cho nhân viên.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 6:
Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào sau
đây?
A. Mô hình hữu cơ.
B. Mô hình vô cơ.
C. Mô hình cơ giới.
D. Mô hình tổng hợp.
Câu 7: Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-
nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức nào
sau đây?
A. Mô hình hữu cơ.
B. Mô hình vô cơ.
C. Mô hình cơ giới.
D. Mô hình tổng hợp.
Câu 8:
Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là gì?
A. Nhóm chỉ huy.
B. Nhóm chính thức.
C. Nhóm chủ lực.
D. Nhóm phụ.
Câu 9:
Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chứ c ở cấp độ cá
nhân?
A. Xung đột.
B. Chiến tranh
C. Hòa bình
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 10:
Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ
nhóm?
A. Thiết kế kĩ thuật.
B. Thiết kế công việc và công nghệ.
C. Thiết kế kĩ năng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11: Hành vi tổ chức nhắm đến làm thể nào để:
A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm vắng mặt và thuyên chuyển
C.Tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 13: Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
A. Hành vi con người trong tổ chức.
B. Hành vi hoạt động của con người.
C. Hành vi thiết kế
D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Mục tiêu của chức năng tổ chức:
A. Khai thác tối đa năng suất của máy móc.
B. Tạo môi trường nội bộ thuận lợi cho mỗi cá nhân, bộ phận phát huy được năng lực
và nhiệt tình, đóng góp tốt nhất vào việc hòan thành mục tiêu chung.
C. Tổ chức phải thích nghi, đáp ứng được với những biến động của bên ngòai.
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 15: Nguyên tắc thống nhất chỉ huy là gì?
A. Mỗi người thừa hành chỉ có một người cấp trên & chỉ báo cáo, nhận lệnh của
người đó mà thôi.
B. Bộ máy tổ chức được xây dựng khi chúng ta có mục tiêu, nhiệm vụ cho tổ chức
đó.
C. Bộ máy phải có kết quả hoạt động cao nhất với chi phí thấp nhất.
D. Các bộ phận xây dựng phải cân đối giữa quyền hành và trách nhiệm; đồng thời
phải cân đối khối lượng công việc giữa các bộ phận
Câu 16: Vai trò của tổ chức:
A. Cơ chế quản trị vận hành thong suốt đảm bỏ cho việc thực hiện mục tiêu.
B. Làm tốt chức năng tổ chức, tạo điều kiện sử dụng hiệu quả nhất nguồn nhân lực và
các nguồn lực khác của tổ chức.
C. Tổ chức bộ máy hợp lý tạo môi trường làm việc thuận lợi để người lao động phát
huy tốt năng lực.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 17: Công việc của tổ chức là ……………………. các ………………….. cần thiết theo
yêu cầu hoạt động của một tổ chức.
A. thống kê – tổ chức
B. hoạch định – kế hoạch
C. thành lập – đơn vị
D. kiểm soát – nhân viên
Câu 18: Công việc tổ chức của một tổ chức thường được xem xét trên ………….. mặt:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 19: …………….. là tiến trình phân chia tổ chức thành các cấp, các bộ phận; xác định
chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và mối quan hệ giữa các cấp, các bộ phận đó.
A.Môi trường
B. Hoạch định
C. Tổ chức
Câu 20: ……………………. là số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị có thể điều
khiển hiệu quả.
A. Tổ chức
B. Quản trị
C. Tầm hạn quản trị
D. Ủy quyền
Câu 21: ………………… là tổng hợp các bộ phận khác nhau có mối liên hệ phụ thuộc lẫn
nhau, được chuyên môn hóa, được giao những nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn nhất định
và bố trí theo từng cấp nhằm thực hiện các chức năng quản trị doanh nghiệp.
A. Cơ cấu tổ chức
B. Tầm hạn quản trị
C. Quản trị
D. Tổ chức
Câu 22: Mô hình cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Ổn định
B. Không ổn định
C. Bình thường
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 23: ưu điểm của: tránh hiện tượng người thừa hành thi hành nhiều mệnh lệnh khác nhau
từ nhiều người phụ trách cấp trên khác nhau, thậm chí có những mệnh lệnh trái ngược nhau
và phù hợp với chế độ 1 thủ trưởng, tăng cường trách nhiệm cá nhân là của mô hình cơ cấu
nào?
A. Mô hình vĩ mô
B. Mô hình vi mô
C. Mô hình CC trực tuyến
D. Mô hình trực tuyến
Câu 24: ưu điểm của: thu hút các chuyên gia vào công tác lãnh đạo, giải quyết các vấn đề
chuyên môn tốt hơn và giảm bớt gánh nặng cho cán bộ chỉ huy chung của doanh nghiệp là
của mô hình cơ cấu nào?
A. Mô hình CC chức năng
B. Mô hình CC trực tuyến
C. Mô hình trực tuyến
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 25: Tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26: Những yếu tố ảnh hưởng đến tầm hạn quản trị là?
A. Năng lực của nhà quản trị
B. Trình độ, năng lực, ý thức của cấp dưới
C. Tính phức tạp, mức độ thay đổi công việc của cấp dưới
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 27: Công tác tổ chức của các cấp bậc quản trị gồm ……… cấp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32: Cùng một lúc, một cấp dưới nhận được lệnh có nội dung trái nhau của 2 cấp trên
quyền lực ngang nhau (ví dụ các phó tổng giám đốc), thì hành động xử lý nào là đúng:
A. Không thi hành lệnh nào cả, báo cáo với các cấp trên, chờ ý kiến của cấp trên gần
nhất, trực tiếp nhất.
B. Thực hiện cả hai lệnh.
C. Thực hiện lệnh đến sớm trước.
D. Báo cáo lên cấp trên cao hơn.
Câu 33: Một cán bộ quản lý cấp cơ sở nhận được 2 chỉ thị có nội dung trái nhau của cán bộ
quản lý cấp giữa và cấp cao thì xử lý như thế nào là đúng nhất:
A. Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp cao và thông báo cho cán bộ quản lý cấp
giữa biết lý do không thực hiện được chỉ thị của cấp đó.
B. Thi hành chỉ thị của cán bộ quản lý cấp thấp
C. Thi hành chỉ thị của cả 2 cán bộ quản lý cấp giữa và cấp cao.
D. Không thi hành chỉ thị nào cả
Câu 34: Công tác bao trùm nhất của nội dung tổ chức doanh nghiệp.
A. Xây dựng bộ máy tổ chức.
B. Bố trí sắp xếp cán bộ lãnh đạo, cán bộ quản lý.
đánh giá cán bộ nhân viên.
C. Tuyển nhân viên mới.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 35. Tiêu chí quan trọng nhất để lựa chọn, bố trí cán bộ quản lý vào bộ máy tổ chức của
doanh nghiệp.
A. Đạo đức tốt, có kiến thức cần thiết và sức khỏe để đảm đương nhiệm vụ.
B. Nhanh nhẹn, tháo vát, kiên trì trong công việc.
C. Sáng tạo và có nhiều sáng kiến.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 36: Bộ phận không nằm trong cơ cấu chính thức của doanh nghiệp.
A. Phòng marketing.
B. Hội đồng khoa học.
C. Phòng mỹ thuật
D. Các ý trên đều sai
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất: tổ chức là gì?
A. Là phương tiện tập hợp lực lượng.
B. Là phương tiện đạt mục tiêu.
C. Là sự phân chia ranh giới hoạt động và phân cấp quyền lực.
D. Là mối quan hệ giữa con người với nhau trong một ranh giới nào đó.
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: kết quả của chuyên môn hóa theo chiều ngang trong cơ cấu
tổ chức quản lý doanh nghiệp sẽ hình thành nên.
A. Các cấp quản lý trong bộ máy quản lý.
B. Các phòng ban chức năng trong bộ máy quản lý.
C. Bộ máy quản lý doanh nghiệp.
D. Cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 39: Tìm sự nhầm lẫn trong đáp án: các bước xây dựng tổ chức bao gồm.
A. Xác định mục tiêu tổng quát.
B. Kiểm tra thực hiện.
C. Xác định mục tiêu tác nghiệp.
D. Xây dựng cấu trúc tổ chức.
Câu 40: Chọn câu trả lời có sự nhầm lẫn: mục đích của việc thiết kế tổ chức là.
A. Tìm cách thức phối hợp tốt nhất.
B. Tìm khả năng duy trì hệ thống tổ chức trong điều kiện gặp rủi ro.
C. Tìm khả năng đạt được mục tiêu có kết quả và hiệu quả cao nhất.
D. Tìm năng lực cạnh tranh tốt nhất.
41.Theo lý thuyết Z, mô hình tổ chức có đặc điểm gì?
A. Nhanh, linh động, tiết kiệm.
B. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa và khả năng biết rõ của sản phẩm.
C. Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa
D. Số người ,tỷ số nhân viên thôi việc giảm và tham gia tăng.
42. Đặc tính chung của lý thuyết Z là:
A.Kích thích nhỏ, môi trường đơn giản và biến động.
B.Kích thích lớn, sản phẩm đa dạng
C.Ổn định kỹ thuật và môi trường.
D.Tổ chức có sản phẩm hoặc dịch vụ đa dạng.
43.Có bao nhiêu cấp bậc quản lý chính trong tổ chức?
A.2
B.3
C.4
D.5
44. Đặc điểm mô hình tổ chức ma trận có đặc điểm ?
A.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa.
B.Tiết kiệm nhờ chuyên môn hóa ,khả năng biết rõ của sản phẩm.
C.Số người ,tỷ lệ nhân viên thôi việc giảm.
D.Khả năng biết rõ kết quả tối hậu cao.
45.Điến vào chỗ trống: ……………là xu hướng phân tán các quyền ra quyết định trong một
cơ cấu tổ chức.
A. Ủy quyền.
B. Phân quyền.
C.Tập quyền.
D. Tất cả đều sai.
46. Quá trình ủy quyền trải qua bao nhiêu giai đoạn;
A.3
B.4
C.5
D.6