You are on page 1of 53

CÁC CÂU HỎI ÔN THI QTH

Đ 1
CÂU 1. Trường hợp nào sau đây chứng tỏ hiệu quả trong quản trị:
A. Giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra
B. Giữ nguyên đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra
C. Vừa giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào, vừa gia tăng sản lượng đầu ra
D. Cả 3 đều đúng.

CÂU 2. Đặc trưng của tổ chức là:


A. Tổ chức phải có cơ cấu mang tính hệ thống.
B. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi của một nhóm quyền lực nào đó.
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận.
D. Tổ chức cần có nhiều người tài giỏi cạnh tranh nhau.

CÂU 3. Là trưởng các phòng, ban của công ty, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành và phối
hợp hoạt động của các quản trị viên cấp cơ sở là nhiệm vụ của:
A. Người thừa hành.
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao.

CÂU 4. Nhóm vai trò quyết định của nhà quản trị bao gồm:
A. Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dịch.
B. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai trò
người giải quyết xung đột.
C. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và thẩm
định thông tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
D. Vai trò doanh nhân, vai trò người lãnh đạo, vai trò người phân phối tài nguyên và vai trò người
giải quyết xung đột.

CÂU 5. Tính nghệ thuật đòi hỏi phải vận dụng một cách linh hoạt và sáng tạo các lý thuyết và
kiến thức quản trị vào thực tiễn, trong quá trình này cần chú ý các yếu tố sau:
A. Quy mô tổ chức
B. Đặc điểm ngành nghề.
C. Con người và môi trường.
D. Cả 3 đều đúng.

CÂU 6. Các mục đích sau đây của hoạch định đều đúng, ngoại trừ:
A. Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc
B. Ứng phó với sự bất định và sự thay đổi.
C. Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế.
D. Làm cơ sở cho việc thực hiện chức năng kiểm tra
CÂU 7. Yếu tố nào sau đây là nền tảng đầu tiên của công tác hoạch định?
A. Kỹ thuật MBO.
B. Ma trận BCG.
C. Mục tiêu của tổ chức
D. Phân tích SWOT.

CÂU 8. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần.
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xuất.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt.

CÂU 9. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong bao gồm:
A. Khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và giới công chúng
B. Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa của tổ chức
C. Tự nhiên, công nghệ và văn hoá xã hội
D. Kinh tế, chính trị, pháp luật và dân số.

CÂU 10. Phải sử dụng mặt mạnh nào để đối phó với thách thức là sự phối hợp giữa:
A. S + O
B. S + T
C. W + O
D. W + T

CÂU 11. Môi trường hoạt động của tổ chức là:


A. Môi trường vĩ mô.
B. Môi trường ngành.
C. Các yếu tố nội bộ.
D. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài.

CÂU 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của một doanh nghiệp chuyên
sản xuất và kinh doanh đồ chơi trẻ em?
A. Sự cạnh tranh từ các công ty nước ngoài chuyên sản xuất đồ chơi trong nước
B. Sự khan hiếm nhà cung cấp nguyên liệu sạch.
C. Sự cạnh tranh của các khu vui chơi giải trí.
D. Sự ra đời luật Bảo vệ người tiêu dùng.

CÂU 13. Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao là
đăc điểm của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Stars (ngôi sao).
C. Question marks (dấu hỏi).
D. Cash cow (túi tiền).

CÂU 14. Nguyên tắc nào không thuộc nhóm các nguyên tắc khi xây dựng mục tiêu tổ chức?
A. Mục tiêu phải thực tế.
B. Các mục tiêu không được mâu thuẫn với nhau.
C. Mục tiêu phải đo lường được
D. Mục tiêu phải là kế hoạch dài hạn.

CÂU 15. Một sơ đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
A. Công việc, các bộ phận, các cấp quản trị.
B. Phạm vi quyền hạn.
C. Cả 2 câu đều đúng.
D. Cả 2 câu đều sai.

CÂU 16. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát
trực tiếp và có hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm:
A. Tầm hạn quản trị.
B. Giới hạn kiểm soát.
C. Quyền trực tuyến.
D. Quyền và giới hạn trong kiểm soát.

CÂU 17. Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Chuyên viên thiết kế cơ cấu tổ chức
B. Quan điểm của nhân viên.
C. Quy mô của tổ chức
D. Tầng nấc của tổ chức

CÂU 18. Cùng một số lượng nhân viên, nếu doanh nghiệp chọn tầm hạn quản trị hẹp thì:
A. Doanh nghiệp có nhiều cấp trung gian.
B. Doanh nghiệp có ít cấp trung gian.
C. Doanh nghiệp có vừa phải cấp trung gian.
D. Doanh nghiệp không có cấp trung gian.

CÂU 19. “Đòi hỏi nhà quản trị phải có kỹ năng giao tế nhân sự tốt; có sự mâu thuẫn về
quyền hạn trong tổ chức; có khả năng vướng phải sự không thống nhất mệnh lệnh khi nhân
viên nhận mệnh lệnh từ hai cấp (là nhận mệnh lệnh từ nhà quản trị dự án và nhà quản trị
chức năng) trái ngược nhau.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
A. Chức năng
B. Sản phẩm
C. Địa lý
D. Ma trận

CÂU 20. Kết quả ủy quyền là:


A. Cấp dưới thụ động trong công việc
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.

CÂU 21. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kinh doanh quốc tế:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế của nước sở tại.
B. Tăng trưởng kinh tế của nước sở tại.
C. Thu nhập của dân cư của nước sở tại.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức tại của nước sở tại.

CÂU 22. Năng lực không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Kiến thức, kỹ năng.
B. Kinh nghiệm và mối quan hệ.
C. Vị trí của nhà quản trị.
D. Đặc điểm và động cơ cá nhân.

CÂU 23. “Thấy được những khoản chi phí và nguồn thu do ai sử dụng và quản lý” là công
cụ kiểm soát nào sau đây:
A. Ngân quỹ
B. Phân tích thống kê
C. Báo cáo và phân tích chuyên môn
D. Quan sát cá nhân

CÂU 24. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công
bằng vì:
A. người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng phần
thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. người lao động thường hay đánh giá công việc của mình quan trọng hơn người khác và phần
thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác và phần thưởng
mình nhận được ít hơn người khác
D. người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác

CÂU 25. “Những quy định bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân theo và không cho
phép cá nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.”, là định nghĩa cuả:
A. Quy tắc
B. Thủ tục
C. Chính sách.
D. Chương trình.

CÂU 26. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.

CÂU 27. “Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến và đi đến sự thống
nhất với cấp dưới.”, là nội dung của phong cách:
A. Lãnh đạo độc đoán
B. Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc cấp
C. Lãnh đạo dân chủ
D. Lãnh đạo tự do
CÂU 28. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần tiếp
theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Các câu trên đều đúng

CÂU 29. Theo Herzberg, “những biện pháp của nhà quản trị có tác dụng thúc đẩy người
lao động làm việc hăng hái hơn nhưng nếu không có thì người lao động vẫn làm việc bình
thường” là:
A. Yếu tố động viên
B. Yếu tố bình thường (duy trì).
C. Yếu tố tác động
D. Yếu tố có ý nghĩa

CÂU 30. Động cơ xuất phát từ:


A. Nhu cầu bậc cao.
B. Những gì mà nhà quản trị làm cho người lao động.
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn.
D. Năm cấp bậc nhu cầu.

CÂU 31. Trong hoạt động quản trị cần kiểm soát:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
B. Trước khi thực hiện kế hoạch.
C. Sau khi thực hiện kế hoạch.
D. Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch và có sự phân bổ thời gian hợp lý.

CÂU 32. “Quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế và so sánh với những tiêu
chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra biện
pháp điều chỉnh sự sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của tổ chức .”, là ý nghĩa
của khái niệm:
A. Kiểm tra
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm soát

CÂU 33. Yếu tố nào sau đây không phải là mục đích chính của công tác kiểm soát:
A. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách hữu hiệu
B. Đúc rút, phổ biến kinh nghiệm, cải tiến công tác quản trị
C. Xác định nhu cầu của người lao động, tạo động lực giúp họ làm việc tốt, tăng năng suất lao
động
D. Xác định rõ các mục tiêu, kết quả đã đạt theo kế họach đã định

CÂU 34. Chịu trách nhiệm về thành quả cuối cùng của tổ chức là:
A. Người thừa hành.
B. Quản trị viên cấp trung.
C. Quản trị viên cấp cơ sở.
D. Quản trị viên cấp cao
CÂU 35. Sử dụng các chuyên gia nghiên cứu từng lĩnh vực chuyên sâu để có thể phát hiện
những lệch lạc trong từng chức năng riêng biệt này, trên cơ sở đó có những đề xuất xác
thực là kỹ thuật kiểm tra:
A. Ngân quỹ
B. Phân tích thống kê
C. Báo cáo và phân tích chuyên môn
D. Quan sát cá nhân

CÂU 36. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào dưới đây cung cấp ít thông
tin nhất cho nhà quản trị?
A. Báo cáo trực tiếp.
B. Quan sát cá nhân.
C. Báo cáo thống kê.
D. Báo cáo bằng văn bản.

CÂU 37. Công việc nào dưới đây không thuộc chức năng tổ chức:
A. Phân chia nhiệm vụ chung của doanh nghiệp đến các bộ phận
B. Nhóm các công việc cụ thể thành các đơn vị hoạt động
C. Xác lập quyền hạn cho các đơn vị và các vị trí công việc
D. Đào tạo nhân sự trong ngắn và trung hạn.

CÂU 38. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ kinh doanh đơn ngành, kiểu phân chia bộ phận
phù hợp nhất là:
A. Phân chia bộ phận theo chức năng.
B. Phân chia bộ phận theo khu vực địa lý.
C. Phân chia bộ phận theo sản phẩm/ dịch vụ.
D. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận.

CÂU 39. “Người mua không phải là khách hàng lớn: ảnh hưởng của người mua tới nhà
cung cấp là rất nhỏ bé và có thể nói là không có tiếng nói” là áp lực đến từ phía:
A. Áp lực từ sản phẩm thay thế
B. Áp lực từ khách hàng
C. Áp lực từ nhà cung cấp
D. Cả 3 câu trên đều sai

CÂU 40. Yếu tố nào sau đây thuộc rào cản xâm nhập của ngành:
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô
B. Chi phí chuyển đổi
C. Sự khác biệt của sản phẩm
D. Cả 3 câu trên đều đúng

CÂU 41. Nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng là:
A. Khó tìm nhà quản trị và đào tạo khó khăn.
B. Không sử dụng được tài năng của các chuyên gia
C. Vi phạm nguyên tắc một thủ trưởng.
D. Chế độ trách nhiệm rõ ràng.
Recommended for you Document continues below

Case 2 - Global Advertisement industry

4 Quản Trị Học 100% (3)

SÁCH THẦY LÂN - Country report

116 Quản Trị Học 100% (3)


CÂU 42. Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống một tiến trình hoạch định:
A. Mục tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp.
B. Mục tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược
C. Mục tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược
D. Hoạch định tác nghiệp, mục tiêu, hoạch định chiến lược

CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:


A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.

CÂU 44. Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.

CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn?
A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân sự.
C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng.

CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.

CÂU 47. Theo A~. Maslow, nhu cầu thấp nhất trong thuyết phân cấp các nhu cầu là:
A. Tự thể hiện.
B. Xã hội.
C. Sinh lý.
D. An toàn.

CÂU 48. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể hiện mức độ sử dụng quyền hạn cao nhất
của nhà lãnh đạo?
A. Nhà quản trị ra quyết định và thông báo.
B. Nhà quản trị nêu quyết định và thăm dò thái độ cấp dưới.
C. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu nhóm ra quyết định.
D. Nhà quản trị cho phép cấp dưới ra quyết định trong giới hạn.

CÂU 49. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo độc đoán:
A. Nhà quản trị giám sát chặt chẽ cấp dưới trong quá trình thực hiện các quyết định.
B. Nhà quản trị tiến hành tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị khuyến khích cấp dưới tự xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện.
D. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
CÂU 50. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo là:
A. Các tình huống cụ thể.
B. Trình độ và kinh nghiệm của người dưới quyền.
C. Tuổi tác của người dưới quyền.
D. Cả 3 yếu tố trên

ĐÊ 2
CÂU 1. Thành phần cấu thành hoạch định gồm các yếu tố sau, trừ:
A. Dự báo về ngân sách.
B. Các mục tiêu.
C. Các nguồn lực
D. Sự hợp tác của các nhóm áp lực xã hội.

CÂU 2. “Đề cập những vấn đề nhiều chi tiết xác định; cung cấp công việc cụ thể; cung cấp
khung thời gian ngắn hạn; là hoạt động của nhà quản trị trung và sơ cấp.”, là nội dung của:
A. Hoạch định chiến lược
B. Hoạch định tác nghiệp.
C. Kế hoạch thường trực
D. Kế hoạch đơn dụng.

CÂU 3. Mục tiêu quản trị cần:


A. Xuất phát từ mục tiêu của nhà quản trị.
B. Mới mẻ và tạo bước đột phá.
C. Rõ ràng và mang tính định lượng.
D. Thời gian thực hiện dài.

CÂU 4. Khoa học quản trị cung cấp cho các nhà quản trị:
A. Kĩ xảo để phân tích các vấn đề.
B. Mưu mẹo để giải quyết vấn đề.
C. Cách suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh.
D. Cách lập luận chủ quan khi giải quyết vấn đề.

CÂU 5. Kỹ năng quản trị nào không phải là kỹ năng quản trị:
A. Kỹ năng tư duy.
B. Kỹ năng giáo dục con người.
C. Kỹ năng kỹ thuật.
D. Kỹ năng giao tiếp (nhân sự).

CÂU 6. Tổ chức là:


A. Tập hợp người được sắp đặt có hệ thống nhằm thực hiện mục tiêu nhất định.
B. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng có cùng cách thức tiến hành.
C. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng buộc phải kết hợp với nhau để thực hiện
mục tiêu của mình.
D. Tập hợp người có cùng mục tiêu và được phối hợp tùy ý.
CÂU 7. Vai trò nào thuộc nhóm vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị?
A. Doanh nhân.
B. Cung cấp thông tin.
C. Thu thập và tiếp nhận thông tin.
D. Người hoà giải.

CÂU 8. Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.

CÂU 9. Nhà quản trị không những phải có tầm nhìn xa, trông rộng, kiến thức về tình hình
kinh tế, chính trị quốc tế, khu vực và trong nước mà còn phải có tư duy chiến lược tốt để đề
ra đúng đường lối chính sách, hoạch định chiến lược và đối phó với các bất trắc, đe dọa sự
tồn tại và phát triển của tổ chức… là yêu cầu của kĩ năng nào:
A. Kĩ năng tư duy.
B. Kĩ năng kĩ thuật.
C. Kĩ năng nhân sự.
D. Kĩ năng truyền thông

CÂU 10. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế.
D. Khách hàng.

CÂU 11. “Người mua không phải là khách hành lớn: ảnh hưởng của người mua tới nhà
cung cấp là rất nhỏ bé và có thể nói là không có tiếng nói” là áp lực đến từ phía:
A. lực từ sản phẩm thay thế
B. Áp lực từ khách hàng
C. Áp lực từ nhà cung cấp
D. Cả 3 câu trên đều sai

CÂU 12. …….. là môi trường rộng, liên quan đến điều kiện chung trong phạm vi một quốc
gia:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường bên trong
D. Môi trường bên ngoài

CÂU 13. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát
trực tiếp và có hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm:
A. Tầm hạn quản trị.
B. Giới hạn kiểm soát.
C. Quyền trực tuyến.
D. Quyền và giới hạn trong kiểm soát.
CÂU 14. Nội dung nào không phải là nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng:
A. Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến ách tắc các quyết định khi được thực hiện ở các cấp
dưới .
B. Cấp trên buộc phải phân quyền.
C. Cần có các nhà quản trị giỏi.
D. Có nguy cơ cấp trên không kiểm soát nổi.

CÂU 15. Nhà quản trị thường sử dụng tầm hạn quản trị hẹp khi:
A. Công việc của cấp trên đơn giản.
B. Công việc của cấp trên phức tạp.
C. Công việc của cấp dưới đơn giản.
D. Công việc của cấp dưới phức tạp.

CÂU 16. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy nghĩa là :


A. Mỗi cấp dưới chỉ chịu sự điều khiển của duy nhất một cấp trên.
B. Cấp dưới chịu sự điều khiển của mọi cấp trên mình.
C. Quyền lực chỉ tập trung vào một người.
D. Nhà quản trị chọn cấp trên cho nhân viên.

CÂU 17. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi thì:
A. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung.
B. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình.
C. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán.
D. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nhàng.

CÂU 18. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ kinh doanh đơn ngành, kiểu phân chia bộ phận
phù hợp nhất là:
A. Phân chia bộ phận theo chức năng.
B. Phân chia bộ phận theo khu vực địa lý.
C. Phân chia bộ phận theo sản phẩm/ dịch vụ.
D. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận.

CÂU 19. Kiểm soát trong tổ chức thường tập trung vào các nội dung sau,trừ:
A. Kiểm soát doanh thu.
B. Kiểm soát năng suất lao động.
C. Kiểm soát về nhân sự.
D. Kiểm soát an ninh xã hội.

CÂU 20. Khi xây dựng cơ chế kiểm soát, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:
A. Việc kiểm soát phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
B. Việc kiểm soát kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ thống phản hồi từ
cấp dưới.
C. Việc kiểm soát phải luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốn kém chi phí.
D. Việc kiểm soát phải bắt nguồn từ những mục tiêu.

CÂU 21. Ai là người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng

CÂU 22. Đo lường và đánh giá kết quả thực tế thuộc loại hình:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong tiến trình.
C. Kiểm soát sau khi thực hiện.
D. Kiểm soát gián tiếp.

CÂU 23. Khi cấp trên yêu cầu cấp dưới chịu trách nhiệm về một bộ phận nào đó của tổ
chức, có nghĩa là:
A. Cấp trên đã giao quyền rất nhiều.
B. Cấp trên đã giao quyền rất ít.
C. Cấp trên không giao quyền.
D. Cấp trên đã giao quyền rất có giới hạn.

CÂU 24. Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao là
đăc điểm của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Stars (ngôi sao).
C. Question marks (dấu hỏi).
D. Cash cow (túi tiền).

CÂU 25. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ suy thoái có đặc điểm sau:
A. Cần đình chỉ sản xuất, cắt giảm mọi chi phí chiêu thị.
B. Chi phí sản xuất và giá thành giảm đáng kể, lợi nhuận cao
C. Vẫn phải tiếp tục bỏ thêm chi phí để hòan thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị
trường
D. Số lượng tiêu thụ tăng mạnh do thị trường đã chấp nhận sản phẩm mới.

CÂU 26. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:


A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.

CÂU 27. Thành phần cấu thành hoạch định gồm các yếu tố sau, trừ:
A. Dự báo về ngân sách.
B. Các mục tiêu.
C. Các nguồn lực
D. Sự hợp tác của các nhóm áp lực xã hội.

CÂU 28. Theo A~. Maslow, những nhu cầu cơ bản gồm:
A. Nhu cầu ăn, uống, mặc, an ninh và những nhu cầu tồn tại khác
B. Nhu cầu ăn, uống, ở, giao tiếp và những nhu cầu tồn tại khác
C. Nhu cầu ăn, uống, mặc, ở và những nhu cầu tồn tại khác
D. Nhu cầu về địa vị và những nhu cầu tồn tại khác
CÂU 29. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về Phong cách lãnh đạo dân chủ:
A. Quyết định mang tính tập thể và bám sát vào quyền lợi của nhà quản trị.
B. Quyền lực của nhà quản trị được thể hiện tối đa
C. Nhà quản trị cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định.
D. Nhà quản trị giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh.

CÂU 30. Lãnh đạo là:


A. Chỉ huy cấp dưới thực hiện nhiệm vụ.
B. Ra mệnh lệnh cho cấp dưới thực hiện nhiệm vụ.
C. Làm cho cấp dưới tự nguyện hăng hái làm việc và tuân thủ mệnh lệnh.
D. Yêu cầu cấp dưới tuân thủ mệnh lệnh.

CÂU 31. Phong cách dân chủ có nhược điểm:


A. Không khai thác được sáng kiến, kinh nghiệm của cấp dưới.
B. Tốn kém thời gian, tiền bạc
C. Thông tin một chiều.
D. Không phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.

CÂU 32. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.

CÂU 33. Phong cách ra quyết định nào sau đây thể hiện nhiều nhất ý kiến và quyền lợi của
các thành viên trong tổ chức?
A. Nhà quản trị bàn bạc với tập thể lấy ý kiến và quyết định dựa trên ý kiến đa số.
B. Nhà quản trị đề nghị cấp dưới cung cấp thông tin và độc lập ra quyết định.
C. Nhà quản trị trao đổi riêng lẻ với cấp dưới có liên quan để lắng nghe ý kiến, sau đó ra quyết
định.
D. Nhà quản trị trao đổi với các nhân viên cấp dưới để lấy ý kiến và sau đó ra quyết định..

CÂU 34. Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta có thể đọc được những thông tin dưới
đây, trừ:
A. Vấn đề phân chia công việc
B. Hệ thống thông tin và quyền hạn trong tổ chức
C. Khả năng và kinh nghiệm của tất cả quản trị viên.
D. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp.

CÂU 35. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Chiến lược và mục tiêu của tổ chức
B. Môi trường của tổ chức
C. Vấn đề lưu trữ thông tin trong các phòng ban.
D. Tầm hạn quản trị trong tổ chức

CÂU 36. Chức năng tổ chức là một tiến trình:


A. Thiết lập cơ cấu bộ máy quản trị.
B. Thiết lập uy tín công ty.
C. Nâng cao kỹ năng của công nhân.
D. Chọn phương pháp lãnh đạo cho tổ chức

CÂU 37. Kiểm soát về thái độ lao động của nhân viên là:
A. Tiêu chuẩn đo lường
B. Tiêu chuẩn định lượng
C. Tiêu chuẩn định tính
D. Câu A&C đều đúng

CÂU 38. “Hoạt động quản trị luôn chịu sự tác động của .... đang biến động không ngừng”,
chỗ trống là:
A. Kỹ thuật.
B. Môi trường.
C. Công nghệ.
D. Kinh tế.

CÂU 39. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
A. Tiêu chuẩn định tính được đánh giá đúng.
B. Tiêu chuẩn hợp lý.
C. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế.
D. Tiêu chuẩn định lượng đã được hoàn thành.

CÂU 40. Kĩ năng nào đối với mọi cấp quản trị đều cần thiết như nhau trong bất kỳ tổ chức
kinh doanh hoặc không kinh doanh:
A. Kĩ năng tư duy.
B. Kĩ năng kĩ thuật nghiệp vụ.
C. Kĩ năng nhân sự.
D. Kĩ năng phân tích.

CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch định:
A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao

CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không là phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. Mô hình kinh tế lượng.

CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:


A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
CÂU 44. Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao là
đăc điểm của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Stars (ngôi sao).
C. Question marks (dấu hỏi).
D. Cash cow (túi tiền).

CÂU 45. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công
bằng vì:
A. người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng phần
thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. người lao động thường hay đánh giá công việc của mình quan trọng hơn người khác và phần
thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác và phần thưởng
mình nhận được ít hơn người khác
D. người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác

CÂU 46. Nhà quản trị là những người làm việc với và thông qua những người khác để hoàn
thành mục tiêu của tổ chức, “người khác” là:
A. Nhân viên thừa hành.
B. Các nhà quản trị trong tổ chức
C. Đối thủ cạnh tranh .
D. Nhân viên thừa hành và các nhà quản trị trong tổ chức

CÂU 47. “Những quy định bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân theo và không cho
phép cá nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.”, là định nghĩa cuả:
A. Quy tắc
B. Thủ tục
C. Chính sách.
D. Chương trình.

CÂU 48. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “Quản trị”?
A. Qúa trình làm việc với và thông qua con người.
B. Môi trường trong quản trị luôn thay đổi.
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn.
D. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực

CÂU 49. Nghệ thuật quản trị giúp cho các nhà quản trị:
A. Những kỹ thuật để phân tích các vấn đề.
B. Những kiến thức và tri thức để giải quyết vấn đề.
C. Suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh.
D. Linh hoạt vận dụng lý thuyết quản trị khi giải quyết vấn đề.

CÂU 50. Theo ma trận BCG, ô “cash cow”có đăc điểm:


A. Suất tăng trưởng thị trường thấp nhưng thị phần tương đối cao.
B. Suất tăng trưởng thị trường thấp và thị phần thấp.
C. Suất tăng trưởng thị phần cao và thị phần tương đối cao.
D. Suất tăng trưởng thị phần cao nhưng thị phần thấp.
Đ 3
CÂU 1. Phong cách dân chủ có ưu điểm:
A. Khai thác được sáng kiến, kinh nghiệm của cấp dưới.
B. Ít tốn kém thời gian, tiền bạc
C. Giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng kịp thời.
D. Phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền.

CÂU 2. Điều khiển là những hoạt động liên quan đến:


A. Lập ra những mục tiêu cho những người dưới quyền của tổ chức
B. Xây dựng trách nhiệm, quyền hạn cho những người dưới quyền
C. Xây dựng chính sách khen thưởng cho những người dưới quyền của tổ chức
D. Hướng dẫn những người dưới quyền thực hiện các mục tiêu của tổ chức

CÂU 3. Theo Herzberg ,“những biện pháp của nhà quản trị có tác dụng thúc đẩy người lao
động làm việc hăng hái hơn nhưng nếu không có thì người lao động vẫn làm việc bình
thường” là :
A. Yếu tố động viên
B. Yếu tố bình thường (duy trì).
C. Yếu tố tác động
D. Yếu tố có ý nghĩa

CÂU 4. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường xã hội
A. Dân số ở tỉnh A
B. Thái độ đối với công việc của dân cư tỉnh X.
C. Chế độ thưởng tại công ty Z.
D. Truyền thống văn hóa nước B

CÂU 5. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến các doanh nghiệp trong nền kinh tế,
nhưng mức độ và tính chất tác động không giống nhau, là đặc điểm của:
A. Môi trường vĩ mô.
B. Môi trường vi mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.

CÂU 6. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị là:
A. Cấp bậc quản trị càng cao, kỹ năng kỹ thuật càng quan trọng.
B. Cấp bậc quản trị càng thấp, kỹ năng tư duy càng quan trọng.
C. Các kỹ năng đều có tầm quan trọng như nhau đối với tất cả các cấp quản trị.
D. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với tất cả các cấp quản trị.
CÂU 7. Nhà quản trị phải có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lĩnh vực
chuyên môn nào đó như marketing , vi tính, ngoại ngữ… là yêu cầu của kĩ năng nào:
A. Kĩ năng nhận thức tư duy.
B. Kĩ năng kĩ thuật nghiệp vụ.
C. Kĩ năng nhân sự.
D. Kĩ năng truyền thông.

CÂU 8. Các vai trò thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị, trừ :
A. Phổ biến thông tin.
B. Cung cấp thông tin.
C. Liên lạc
D. Thu thập và tiếp nhận thông tin.

CÂU 9. Kỹ năng tư duy quản trị ít quan trọng nhất đối với thành viên nào trong tổ chức?
A. Nhân viên bán hàng.
B. Trưởng phòng Marketing.
C. Giám đốc Kỹ thuật.
D. Quản đốc phân xưởng.

CÂU 10. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động hoạch định?
A. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định nhiệm vụ cho các thành viên hay các thành viên tự xác định
nhiệm vụ bản thân.
B. Đánh giá thành tích của nhóm.
C. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục tiêu chung.
D. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.

CÂU 11. Giám đốc một công ty TNHH cần nhấn mạnh vào công việc nào trong các công
việc sau:
A. Lập kế hoạch làm việc chi tiết cho nhân viên cấp dưới.
B. Viết báo cáo.
C. Thiết kế sản phẩm.
D. Giao việc cho nhân viên.

CÂU 12. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ bão hòa không có đặc điểm
sau:
A. Cần có chính sách giá cả thấp hoặc cải tiến sản phẩm, và chất lượng sản phẩm
B. Sản phẩm ứ đọng ở các kênh phân phối, sản xuất ngừng trệ sẽ quyết định thời kỳ này.
C. Cần tiếp tục bỏ thêm chi phí để hòan thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị trường
D. Thời kỳ thường diễn ra cạnh tranh gay gắt.

CÂU 13. Hoạch định nhằm:


A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc
CÂU 14. Thuật ngữ mục tiêu dùng để chỉ:
A. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện.
B. Khả năng hoạt động của tổ chức
C. Định hướng hoạt động của tổ chức
D. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được

CÂU 15. Chiến lược phòng thủ (tức chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh
những mối đe doạ) là chiến lược:
A. ST.
B. WT.
C. WO.
D. SO.

CÂU 16. “Dùng cho các hoạt động ít hoặc không được lặp lại trong tương lai.”, là nội dung
của:
A. Kế hoạch thường trực
B. Kế hoạch đơn dụng
C. Kế hoạch ngắn hạn
D. Kế hoạch dài hạn

CÂU 17. Theo Abraham Maslow, nhu cầu cao nhất trong thuyết phân cấp các nhu cầu là:
A. Tự thể hiện.
B. Tự trọng và được kính trọng.
C. Sinh học
D. An toàn.

CÂU 18. Ai là tác giả của Lý thuyết hai nhân tố:


A. Herzberg
B. Maslow
C. Mc Gregor
D. Likert

CÂU 19. Để tạo công bằng đối với người lao động, nhà quản trị nên :
A. thưởng thật nhiều giá trị vật chất.
B. giao các công việc dễ thực hiện.
C. thân thiện và hòa nhã với người lao động như người trong gia đình.
D. có phương pháp đánh giá rõ ràng và phù hợp với tổ chức

CÂU 20. Uy tín của người lãnh đạo được hình thành trên cơ sở:
A. Quyền lực vị trí của người lãnh đạo.
B. Sự sợ hãi của cấp dưới.
C. Được cấp trên bổ nhiệm.
D. Hoạt động và thành tích mà người lãnh đạo đạt được

CÂU 21. Phong cách lãnh đạo nào là không phù hợp với các doanh nghiệp nhỏ:
A. Phong cách độc đoán.
B. Phong cách dân chủ.
C. Phong cách tự do.
D. Tùy thuộc vào các yếu tố lựa chọn phong cách lãnh đạo.

CÂU 22. Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có được từ bên ngoài là
sự phối hợp giữa:
A. S + O
B. S + T
C. W + O
D. W + T

CÂU 23. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng có ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức

CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế.
D. Khách hàng.

CÂU 25. Yếu tố nào sau đây tạo ra sự cạnh tranh của sản phẩm thay thế:
A. Sự sẵn có của sản phẩm hay dịch vụ thay thế
B. Chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng sang sản phẩm thay thế thấp
C. Số lượng người mua nhỏ và là những khách hàng lớn
D. Nhà cung cấp sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh và hướng sang cạnh tranh sản phẩm
của ngành

CÂU 26. Tập quyền có nghĩa là:


A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm.

CÂU 27. Tổ chức là tiến trình :


A. Tạo ra những đơn vị hoạt động có lợi nhuận để hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức
B. Thiết kế cơ cấu tổ chức, phân công, phối hợp hành động và xác định quyền hạn, trách nhiệm
giữa các bộ phận.
C. Thiết lập các tiêu chuẩn để điều khiển, khuyến khích và kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu của
tổ chức và các thành viên trong tổ chức
D. Phân công ai sẽ làm việc gì, thời gian và địa điểm.

CÂU 28. Ai là người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
CÂU 29. Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm soát và hoạch định là SAI:
A. Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
B. Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
C. Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
D. Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm soát.

CÂU 30. Ưu điểm của kiểm tra lường trước gồm những nội dung sau,trừ:
A. Xác định hiệu quả của công việc trước khi thực hiện.
B. Chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu.
C. Tiết kiệm thời gian.
D. Tiết kiệm chi phí.

CÂU 31. Đang hướng dẫn say sưa trong một cuộc hội thảo nhằm chuẩn bị cho đợt bán hàng
tại thị trường mới thì một nhân viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan đến vấn
đề trên, nhà quản trị nên:
A. Vờ đi như không nghe thấy.
B. Yêu cầu tất cả nhân viên gửi lại câu hỏi đến khi phần trình bày kết thúc
C. Nói thẳng với nhân viên ấy rằng câu hỏi đó không phù hợp với vấn đề đang trình bày.
D. Trả lời câu hỏi đó một cách thật chi tiết.

CÂU 32. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.

CÂU 33. Cấp trên nên:


A. Giao phó toàn bộ quyền hạn của mình cho cấp dưới để cấp dưới được tự do sáng tạo.
B. Không giao quyền cho cấp dưới vì không kiểm soát được việc sử dụng quyền của cấp dưới.
C. Phân quyền cho cấp dưới vì cấp trên không thể làm tất cả công việc một cách hiệu quả.
D. Giao quyền cho cấp dưới khi cấp trên muốn cấp dưới chịu trách nhiệm thay cho mình.

CÂU 34. Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta có thể đọc được những thông tin dưới
đây, trừ:
A. Vấn đề phân chia công việc
B. Hệ thống thông tin và quyền hạn trong tổ chức
C. Khả năng và kinh nghiệm của tất cả quản trị viên.
D. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp.

CÂU 35. Quy trình kiểm soát bao gồm:


A. Xây dựng tiêu chí – Đo lường tiêu chí – Điều chỉnh sai lệch
B. Xây dựng tiêu chí – Phân tích tiêu chí – Đánh giá tiêu chí
C. Xây dựng mục tiêu – Đo lường kết quả - Điều chỉnh sai lệch
D. Xây dựng tiêu chí – Đo lường kết quả - Điều chỉnh sai lệch

CÂU 36. Mối quan hệ giữa nhà quản trị với các thành viên khác trong tổ chức là:
A. Lãnh đạo người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
B. Làm việc với và thông qua người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
C. Hợp tác với người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
D. Phụ thuộc vào người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức

CÂU 37. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua các chức năng:
A. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo.
B. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát.
C. Hoạch định, nhân sự, phối hợp, báo cáo.
D. Hoạch định, chỉ huy, phối hợp, kiểm soát.

CÂU 38. “Hoạt động quản trị luôn chịu sự tác động của .... đang biến động không ngừng”,
chỗ trống là:
A. Kỹ thuật.
B. Môi trường.
C. Công nghệ.
D. Kinh tế.

CÂU 39. Khách hàng, nhà cung cấp là những yếu tố thuộc :
A. Môi trường bên trong của một tổ chức
B. Môi trường nội bộ của một tổ chức
C. Môi trường bên ngoài của một tổ chức
D. Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức

CÂU 40. Phân tích môi trường bên ngoài giúp tổ chức:
A. Xác định danh mục các cơ hội.
B. Xác định danh mục các nguy cơ.
C. Xác định danh mục các điểm mạnh và điểm yếu. (bên trong)
D. Xác định danh mục các cơ hội và nguy cơ.

CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch định:
A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao

CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không là phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. Mô hình kinh tế lượng.

CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:


A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
CÂU 44. Theo ma trận BCG, khi thị phần thấp nhưng suất tăng trưởng tương đối cao là
đăc điểm của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Stars (ngôi sao).
C. Question marks (dấu hỏi).
D. Cash cow (túi tiền).

CÂU 45. Nhà quản trị phải luôn quan tâm đến nhận thức của người lao động về sự công
bằng vì:
A. người lao động thường hay đánh giá đóng góp của mình nhiều hơn nhà quản trị nhưng phần
thưởng mình nhận được ít nhà quản trị.
B. người lao động thường hay đánh giá công việc của mình quan trọng hơn người khác và phần
thưởng mình nhận được nhiều hơn người khác
C. người lao động thường hay đánh giá công lao của mình cao hơn người khác và phần thưởng
mình nhận được ít hơn người khác
D. người lao động thường muốn làm công việc nhẹ nhàng hơn người khác

CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.

CÂU 47. Quản trị cần thiết cho:


A. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận.
B. Các công ty, các tập đoàn có quy mô sản xuất – kinh doanh lớn.
C. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Các tổ chức hỗ trợ người nghèo, người khuyết tật.

CÂU 48. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “Quản trị”?
A. Qúa trình làm việc với và thông qua con người.
B. Môi trường trong quản trị luôn thay đổi.
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn.
D. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực

CÂU 49. Nghệ thuật quản trị giúp cho các nhà quản trị:
A. Những kỹ thuật để phân tích các vấn đề.
B. Những kiến thức và tri thức để giải quyết vấn đề.
C. Suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh.
D. Linh hoạt vận dụng lý thuyết quản trị khi giải quyết vấn đề.

CÂU 50. Một trong các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo là:
A. Các tình huống cụ thể.
B. Trình độ và kinh nghiệm của người dưới quyền.
C. Tuổi tác của người dưới quyền.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Đ 4
CÂU 1. Một trong những đặc điểm của quản trị là:
A. Đối tượng tác động chủ yếu là con người.
B. Đối tượng tác động chủ yếu là cơ sở vật chất, trang thiết bị.
C. Đối tượng tác động chủ yếu là nhà quản trị.
D. Đối tượng tác động chủ yếu là người thừa hành.

CÂU 2. Theo ma trận BCG, sử dụng chiến lược gặt hái đối với SBU của ô:
A. Dogs (khúc xương chó).
B. Cash cow (túi tiền).
C. Stars (ngôi sao).
D. Question marks (dấu hỏi).

CÂU 3. Hoạch định nhằm:


A. Giải quyết mâu thuẫn trong tổ chức
B. Giúp các nhà quản trị xác định và lập kế hoạch thực hiện những mục tiêu.
C. Điều khiển con người trong tổ chức
D. Động viên nhân viên nhiệt tình làm việc

CÂU 4. Phong cách độc đoán có đặc điểm:


A. Thu hút người lao động tham gia vào công tác quản trị.
B. Thông tin 1 chiều từ trên xuống là chủ yếu.
C. Tốn kém thời gian, tiền bạc
D. Thông tin theo chiều ngang là chủ yếu.

CÂU 5. Loại hình kiểm soát nhằm rút ra những bài học kinh nghiệm cho những lần tiếp
theo sau là ưu điểm của:
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Các câu trên đều đúng

CÂU 6. Nếu nhà quản trị dùng biện pháp mua chuộc bằng quyền lợi thì:
A. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần hợp tác vì mục tiêu chung.
B. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần thiếu nhiệt tình.
C. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần tính toán.
D. Nhân viên sẽ làm việc với tinh thần nhẹ nhàng.

CÂU 7. Kết quả ủy quyền là:


A. Cấp dưới thụ động trong công việc
B. Nhà quản trị thể hiện được sự bao dung.
C. Phát triển năng lực nhân viên được ủy quyền.
D. Phát triển kỹ năng chuyên môn của các nhà quản trị cấp trên.

CÂU 8. Môi trường bên trong không có yếu tố nào sau đây?
A. Quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ.
B. Cách thức trả lương của tổ chức
C. Cách thức phân bổ nguồn tài chính của tổ chức
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức

CÂU 9. Theo A~. Maslow, những nhu cầu cơ bản gồm:


A. Nhu cầu ăn, uống, mặc, an ninh và những nhu cầu tồn tại khác
B. Nhu cầu ăn, uống, ở, giao tiếp và những nhu cầu tồn tại khác
C. Nhu cầu ăn, uống, mặc, ở và những nhu cầu tồn tại khác
D. Nhu cầu về địa vị và những nhu cầu tồn tại khác

CÂU 10. Kỹ năng tổng hợp, khái quát là biểu hiện cụ thể của:
A. Kỹ năng kỹ thuật của nhà quản trị.
B. Kỹ năng giao tiếp (nhân sự) của nhà quản trị.
C. Kỹ năng bao quát (tư duy) của nhà quản trị.
D. Kỹ năng xử lý tình huống của nhà quản trị.

CÂU 11. Các yếu tố thể hiện những mặt mạnh, yếu hiện tại của doanh nghiệp, doanh
nghiệp có thể kiểm soát và điều chỉnh nó, là đặc điểm của:
A. Môi trường vĩ mô.
B. Môi trường vi mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Môi trường kinh doanh quốc tế.

CÂU 12. Công ty và các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu:


A. Chức năng.
B. Trực tuyến.
C. Trực tuyến – chức năng.
D. Tùy thuộc nguyên tắc và quy trình xây dựng cơ cấu tổ chức

CÂU 13. Mô hình 5 năng lực cạnh tranh của M.Porter không bao gồm:
A. Nhà cung cấp
B. Sản phẩm thay thế
C. Người bán
D. Đối thủ hiện hữu

CÂU 14. Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
A. Chiến lược duy trì thị phần .
B. Chiến lược phát triển sản phẩm.
C. Cắt giảm chi phí sản xuất.
D. Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt.

CÂU 15. Chiến lươc S/O là chiến lược:


A. Sử dụng những điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài.
B. Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng cơ hội bên trong.
C. Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe doạ bên ngoài.
D. Sử dụng những điêm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty.
CÂU 16. Thu nhập dân cư và sức mua thuộc nhóm yếu tố môi trường:
A. Kinh tế.
B. Chính trị - pháp luật.
C. Văn hóa – xã hội.
D. Công nghệ.

CÂU 17. Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Những ứng dụng có ích từ khoa học máy tính và công nghệ kỹ thuật số.
B. Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
C. Vấn đề bảo dưỡng, bảo trì máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng.
D. Đổi mới công nghệ trong tổ chức

CÂU 18. Tổ chức là:


A. Tập hợp người được sắp đặt có hệ thống nhằm thực hiện mục tiêu nhất định.
B. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng có cùng cách thức tiến hành.
C. Tập hợp người có nhiều mục tiêu khác nhau nhưng buộc phải kết hợp với nhau để thực hiện
mục tiêu của mình.
D. Tập hợp người có cùng mục tiêu và được phối hợp tùy ý.

CÂU 19. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.

CÂU 20. Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống (của hãng tư vấn Arthur D~.Little Inc) không
có giai đoạn nào?
A. Phát triển.
B. Suy thoái.
C. Bão hoà.
D. Phôi thai.

CÂU 21. Ai là người thực hiện công tác kiểm soát trong tổ chức:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp
D. Tất cả các câu trên đều đúng

CÂU 22. Ai là tác giả của Thuyết hai bản chất (thuyết Bản chất con người):
A. Herzberg (hai nhân tố)
B. Maslow
C. Mc Gregor
D. Likert

CÂU 23. Tập quyền có nghĩa là:


A. Cấp trên không muốn cấp dưới lạm dụng quyền lực
B. Cấp trên sợ cấp dưới làm hỏng việc
C. Cấp trên không giao quyền cho cấp dưới.
D. Cấp dưới không muốn chịu trách nhiệm.

CÂU 24. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Micheal Porter không bao gồm:
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng.
B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn nhân lực thay thế.
D. Khách hàng.

CÂU 25. Thành công của nhà quản trị tùy thuộc chủ yếu vào:
A. Năng lực của nhà quản trị.
B. Năng lực của nhân viên dưới quyền.
C. Năng lực giải quyết xung đột với nhân viên dưới quyền.
D. Năng lực của lãnh đạo cấp trên.

CÂU 26. Bước nào sao đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược?
A. Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tổ chức
B. Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu.
C. Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chức
D. Phân tích thuận lợi và khó khăn.

CÂU 27. “Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên xuống.
Thực hiện nguyên tắc thứ bậc và thống nhất chỉ huy trong quản trị, trong đó cấp trên tiến
hành giám sát trực tiếp một cấp dưới.”, là nội dung của:
A. Quyền hạn trực tuyến
B. Quyền hạn chức năng
C. Quyền hạn tham mưu
D. Quyền hạn trực tuyến – chức năng.

CÂU 28. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường bên ngoài của một tổ chức:
A. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Thu nhập của dân cư.
D. Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức

CÂU 29…….. là môi trường rộng, liên quan đến điều kiện chung trong phạm vi một quốc
gia:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường bên trong
D. Môi trường bên ngoài

CÂU 30. Kiểm soát về thái độ lao động của nhân viên là:
A. Tiêu chuẩn đo lường
B. Tiêu chuẩn định lượng
C. Tiêu chuẩn định tính
D. Câu A&C đều đúng

CÂU 31. “Dùng cho các hoạt động có khả năng hoặc chắc chắn lặp lại trong tương lai.”, là
nội dung của:
A. Kế hoạch thường trực
B. Kế hoạch đơn dụng. (ko lặp)
C. Kế hoạch ngắn hạn.
D. Kế hoạch dài hạn.

CÂU 32. Kỹ năng kỹ thuật cần thiết nhất cho :


A. Quản trị viên cấp cao.
B. Quản trị viên cấp trung gian.
C. Quản trị viên cơ sở.
D. Mọi cấp quản trị.

CÂU 33. Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt
được?
A. “Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới”.
B. “Tăng sản lượng lên 5% trong quý 3 năm tới”.
C. “Lợi nhuận tăng 10%”.
D. “Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả”.

CÂU 34. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản trị:
A. Chiến lược và mục tiêu của tổ chức
B. Môi trường của tổ chức
C. Vấn đề lưu trữ thông tin trong các phòng ban.
D. Tầm hạn quản trị trong tổ chức

CÂU 35. Theo “Những khuôn mẫu chu kỳ đời sống”, thời kỳ suy thoái có đặc điểm sau:
A. Cần đình chỉ sản xuất, cắt giảm mọi chi phí chiêu thị.
B. Chi phí sản xuất và giá thành giảm đáng kể, lợi nhuận cao
C. Vẫn phải tiếp tục bỏ thêm chi phí để hòan thiện sản phẩm, nghiên cứu cải tiến, khảo sát thị
trường
D. Số lượng tiêu thụ tăng mạnh do thị trường đã chấp nhận sản phẩm mới.

CÂU 36. Trong quá trình điều chỉnh sai lệch, cần…………….cuả sự sai lệch đó, đồng thời
đưa ra các biện pháp sửa chữa và điều chỉnh khắc phục cần thiết.
A. Xác định kết quả
B. Phân tích thực trạng
C. Đo lường kết quả
D. Phân tích nguyên nhân

CÂU 37. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy nghĩa là :


A. Mỗi cấp dưới chỉ chịu sự điều khiển của duy nhất một cấp trên.
B. Cấp dưới chịu sự điều khiển của mọi cấp trên mình.
C. Quyền lực chỉ tập trung vào một người.
D. Nhà quản trị chọn cấp trên cho nhân viên.
CÂU 38. Chú trọng kiểm soát môi trường và kiểm soát tài chính là trọng tâm kiểm soát
của:
A. Quản trị cấp giữa
B. Quản trị cấp cao
C. Quản trị cấp cơ sở
D. Các câu A và C đều đúng

CÂU 39. Chức danh quản đốc trong một xưởng giày da là:
A. Chức danh của nhà quản trị cấp cao.
B. Chức danh của nhà quản trị cấp trung.
C. Chức danh của nhà quản trị cấp thấp.
D. Chức danh của nhân viên.

CÂU 40. Hoạt động quản trị chỉ phát sinh khi:
A. Có ít nhất 1 người trở lên.
B. Có ít nhất 2 người trở lên.
C. Có ít nhất 3 người trở lên.
D. Có ít nhất 4 người trở lên.

CÂU 41. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch định:
A. Xác định mục tiêu.
B. Xác định tình hình hiện tại của tổ chức
C. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức
D. Lập và thực hiện hoạch định để hoàn thành công việc với hiệu quả cao

CÂU 42. Phương pháp nào sau đây không là phương pháp dự báo trong hoạch định?
A. Khảo sát thị trường.
B. Phân tích chuỗi thời gian.
C. Kỹ thuật quyết định tập thể.
D. Mô hình kinh tế lượng.

CÂU 43. Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:


A. Môi trường vĩ mô và vi mô.
B. Môi trường bên ngoài và bên trong.
C. Môi trường vi mô và nội bộ.
D. Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.

CÂU 44. Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị:
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.

CÂU 45. Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn?
A. Kế toán viên.
B. Trưởng phòng nhân sự.
C. Giám đốc tài chính.
D. Quản đốc phân xưởng.
CÂU 46. Tầm quan trọng của khoa học quản trị so với nghệ thuật quản trị:
A. Khoa học quản trị quan trọng hơn.
B. Nghệ thuật quản trị quan trọng hơn.
C. Quan trọng như nhau.
D. Tùy theo từng tình huống.

CÂU 47. Quản trị cần thiết cho:


A. Các tổ chức lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận.
B. Các công ty, các tập đoàn có quy mô sản xuất – kinh doanh lớn.
C. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Các tổ chức hỗ trợ người nghèo, người khuyết tật.

CÂU 48. Yếu tố nào sau đây không đúng khi định nghĩa về “Quản trị”?
A. Qúa trình làm việc với và thông qua con người.
B. Môi trường trong quản trị luôn thay đổi.
C. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực có giới hạn.
D. Môi trường có thể không thay đổi nếu sử dụng tốt các nguồn lực

CÂU 49. Phải khắc phục những yếu kém nào để giảm bớt nguy cơ hiện nay là sự phối hợp
giữa:
A. S + O
B. S + T
C. W + O
D. W + T

CÂU 50. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô bao gồm:


A. Kinh tế, tự nhiên, văn hoá xã hội, chính trị, pháp luật và dân số
B. Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa của tổ chức (nội bộ)
C. Khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và giới công chúng (vi mô)
D. Nhân lực, trang thiết bị máy móc (nội bộ)

640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương (có đáp án)
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu

CHƯƠNG 1 suất cao


Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
chức nhằm với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
chung”
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch Câu 7: Quản trịviên trung cấp
d. Lợi ích
trường tập trung vào việc ra các loại
Câu 3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị
chịu sự tác động của … đang biến động k quyết định
ngừng”
a. Chiến lược
a. Kỹ thuật b. Tác nghiệp
b. Công nghệ
c. Chiến thuật
c. Kinh tế
d. Môi truờng
d. Tất cả các loại quyết định trên

Câu 4: Quản trị cần thiết cho Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn
Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi
thời gian dành cho chức năng quản
nhuận trị nào sẽ càng quan trọng
Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh doanh
Các đơn vị hành chính sự nghiệp a. Hoạch định
Các công ty lớn
b. Tổ chức và kiểm trả
Câu 5: Điền vào chỗ trống “
c. Điều khiển
quản trị hướng tổ chức đạt d. Tất cả các chức năng trên
mục tiêu với … cao nhất và chi
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời
phí thấp nhất”
gain dành cho chứuc năng quản trị
a. Sự thỏa mãn
nào sẽ càng quan trọng
b. Lợi ích
c. Kết quả a. Hoạch định
d. Lợi nhuận b. Tổ chức
c. Điều khiển
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản
d. Kiểm tra
trị, các nhà quản trị có thể thực
hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và
doanh thu ở đàu ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k thay
đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào
và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án)

Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
nhất cho việc thực hiện chức năng nghiệp thuộc cấp quản trị

a. Hoạch định a. Cấp cao


b. Điểu khiển và kiểm tra b. Cấp giữa
c. Tỏ chức c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác d. Tất cả đều sai

Câu 11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
năng định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
a. Nhân sự
thời gian nhất định”
b. Tư duy
c. Kỹ thuật a. Quan điểm
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự b. Chương trình
c. Giới hạn
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị d. Cách thức
và các kỹ năng của nàh quản trị là
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
năng
thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ
càng có tầm quan trọng thuật càng quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
nhau đối với các cấp bậc quản trị càng quan trọng
d. Tất cả các phương án trên điều sai c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực quan trọng
hiện thông qua 4 chức năng d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
tra nhau đối với các nhà quản trị
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo a. Tư duy
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị d. Tất cả đều sai
thừơng đc chia thành
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà
a. 2 cấp quản trị quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh
b. 3 cấp quản trị doanh
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương (có đáp án)

Câu 20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp d. Tất cả đều chưa chính xác
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng
a. Nhân sự nhất là
b. Chuyên môn
c. Tư duy a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ
d. Giao tiếp chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội
ngũ nhân viên
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao d. Xác định đúng chiến lược phát triển của
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
doanh nghiệp
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng
a. Hoạch định
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện b. Tổ chức và kiểm tra
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học c. Điều khiển
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có d. Tất cả các chức năng trên
quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Cấp cao
a. Đạt đc lợi nhuận b. Cấp trung
b. Giảm chi phí c. Cấp thấp
c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao d. Tất cả các nàh quản trị
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
thể thực hiện bằng cách
a. Hoạch định và kiểm tra
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu b. Điều khiển và kiểm tra
ra k thay đổi c. Hoạch định và tổ chức
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
đàu ra
d. Tất cả đều sai a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần c. Kỹ năng kỹ thuật
phải d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu


b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án)

Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
hiện đại gồm a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất
a. 4 chức năng cao
b. 6 chức năng b. Làm đúng việc
c. 3 chức năng c. Đạt đc lợi nhuận
d. 5 chức năng d. Chi phí thấp nhất

Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ
phải thực hiện bao nhiêu vao trò có đc khi

a. 7 a. Làm đúng việc


b. 14 b. Làm đúng cách
c. 10 c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra
d. 4 cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin,
vai trò ra quyết định a. Vai trò người thực hiện
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai b. Vai trò người đại diện
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai d. Vai trò nhà kinh doanh
trò thông tin, vai trò ra quyết định
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài
quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
nguyên, vai trò thương thuyết
a. Vai trò nàh kinh doanh
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
a. Làm đúng việc c. Vai trò người thương thuyết
b. Làm việc đúng cách d. Vai trò người lãnh đạo
c. Chi phí thấp
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm
d. Tất cả đều sai
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
là a. Vai trò người liên lạc
a. Làm đúng việc b. Vai trò người thương thuyết
b. Làm việc đúng cách c. Vai trò người lãnh đạo
c. Đạt đc lợi nhuận d. Vai trò người đại diện
d. Chi phí thấp
640 câu Trắc nghiệm Quản trị học theo chương ( có đáp án)

Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng?
thuật quản trị đc diễn dạt rõ nhất trong câu
a. Trực giác là quan trọng để thành công
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành trong quản trị
nghệ thuật b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa
b. Trực giác là quan trọng để thành công học và nghệ thuật quản trị
trong quản trị c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
học vào quản trị d. Khoa học là nền tảng để hình thành
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa nghệ thuật quản trị
học và nghệ thuật quản trị

Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng

a. Từ cha truyền con nối a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc
b. Khả năng bẩm sinh b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo d. Khả năng bẩm sinh
CHƯƠNG II.
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới

a. Quản trị theo cách của Mỹ a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản b. Vấn đề lương bổng cho người lao
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ động
và của Nhận Bản c. Sử dụng người dài hạn
d. Các cách hiểu trên đều sai d. Đào tạo đa năng

Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là Câu 4: Tác giả của học thuyết X là

a. Người Mỹ a. William Ouchi


b. Người Nhật b. Frederick Herzberg
c. Người Mỹ gốc Nhật c. Douglas McGregor
d. Một người khác d. Henry Fayol

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái Câu 6: Điểm quan tâm chung của các
quản trị khoa học quan tâm đến … lao động trường phái quản trị là
thông qua việc hợp lý hóa các bước công
a. Năng suất lao động
việc
b. Con người
a. Điều kiện c. Hiệu quả
b. Năng suất d. Lợi nhuận
c. Môi trường
d. Trình độ

Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
trường phái QT khoa học, QT Hành chính, tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến
QT định lượng là vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của
cong người trong xã hội”
a. Con người
b. Năng suất lao động a. Xã hội
c. Cách thức quản trị b. Bình đẳng
d. Lợi nhuận c. Đẳng cấp
d. Lợi ích
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là

a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín


b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
c. Cả a & b
d. Cách nhìn phiến diện
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
xếp vào trường phái quản trị nào trị tổng quát” là
a. Trường phái tâm lý – xã hội a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Trường phái quản trị định lượng b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Trường phái quản trị cổ điển c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Trường phái quản trị hiện đại d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)

Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”
tổng quát ( hành chính) thể hiện qua đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor a. H. Fayol
c. 6 phạm trù của công việc quản trị b. M.Weber
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy c. R.Owen
d. W.Taylor
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị quá trình” là
đều có thể giải quyết đc bằng …”
a. Harold Koontz
a. Mô tả b. Henry Fayol
b. Mô hình toán c. R.Owen
c. Mô phỏng d. Max Weber
d. Kỹ thuật khác nhau
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của
trị đc xây dựng từ Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào

a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị a. Trường phái quản trị hành chính
trên cơ sở chọn lọc b. Trường phái quản trị hội nhập
b. Trường phái quản trị hệ thống và c. Trường phái quản trị hiện đại
trường phái ngẫu nhiên d. Trường phái quản trị khoa học
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu

Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
phái tâm lý – xã hội là ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là

a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom a. M.Weber


b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; b. H.Fayol
Maslow c. W.Taylor
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit d. E.Mayo
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị trường phái
đều có thể … … đc bằng các mô hình toán”
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
a. Mô tả b. Quản trị khoa học (**)
b. Giải quyết c. Cả (*) & (**)
c. Mô phỏng d. Quản trị định lượng
d. Trả lời Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập a. Không còn đúng trong quản trị hđại
trung & phân tán” là b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
a. C. Barnard c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
b. H.Fayol d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
c. W.Taylor Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền
d. Một người khác hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để a. Herbert Simont
đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của b. M.Weber
trường phái c. Winslow Taylor
a. Định lượng d. Henry Fayol
b. Khoa học Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền
c. Tổng quát hành thực tế” là
d. Tâm lý – xã hội
a. Faylo
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
b. Weber
nhất chỉ huy là c. Simon
a. M.Weber d. Một người khác
b. H.Fayol
c. C.Barnard Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của
McKíney là:
d. Một người khác
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính;
Câu 28: Trường phái “quá trình quản trị”
kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
đc đề ra bởi b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp;
a. Harold Koontz phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
b. Herry Fayol c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp;
c. Winslow Taylor cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Tất cả đều sai d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo;
mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “tổ Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái
chức công việc khoa học” là quản trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
a. W.Taylor
b. Henry Fayol
b. H.Fayol
c. Robert Owen
c. C. Barnard
d. Max Weber
d. Một người khác
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang
nhằm: nghiệp bao gồm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Phục vụ cho việc ra quyết định c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Để có thong tin d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để:
là tác động của mt: a) Có thông tin
a) Tổng quát b) Lập kế hoach kinh doanh
b) Ngành c) Phát triển thị trường
c) Bên ngoài d) Đề ra quyết định kinh doanh
d) Nội bộ
Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và: Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp đem lại cho doanh nghiệp:
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến a) Nhiều cơ hội
lược hoạt động của doanh nghiệp b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của c) Nhiều thách thức
doanh nghiệp d) Tất cả điều chưa chính xác
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi
doanh nghiệp: khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp?
a) Xác định cơ hội thị trường a) Yếu tố ds
b) Xác định nhu cầu thị trường b) Yếu tố Xh
c) Ra quyết định kinh doanh c) Yếu tố nhân lực
d) Các định chiến lược sp d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: a) Mt tổng quát
a) Kinh tế b) Xã hội
b) Chính trị và luật pháp c) Yếu tố 9 sách và pháp luật
c) Của mt ngành d) Yếu tố ds
d) Nhà cung cấp

Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới
tích yếu tố của mt: tăng là ảnh hưởng của mt:
a) Tổng quát a) Toàn cầu
b) Ngành b) Ngành
c) Bên ngoài c) Tổng quát
d) Tất cả đều sai d) Tất cả đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố: Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng
a) Chính phủ và chính trị khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ:
b) Kinh tế a) Mt ngành
c) Của mt tổng quát b) Mt đặc thù
d) Của mt ngành c) Yếu tố kt
d) Mt tổng quát
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt
cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các
yếu tố đó”
a) Sự nguy hiểm
b) Khả năng xuất hiện
c) Mức độ ảnh hưởng d)
Sự thay đổi
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua
các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh
nghiệp từ:
a) Mt tổng quát
b) Mt ngành
Yếu tố kt

Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn đến
chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố:
a) Kinh tế
b) Chính trị-pháp luật
c) Xã hội
d) Dân số
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho
doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp
và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp
b) Quyết định về chiến lược hoạt động của
doanh nghiệp
c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh
nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của
nhóm yếu tố:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) Chính trị và luật pháp
d) Kinh tế
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt
là công việc phải làm của:
a) Giám đốc doanh nghiệp
b) Các nhà chuyên môn
c) Khách hang
d) Tất cả các nhà quản trị

Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi


đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Chính trị xh
d) Văn hóa

Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút”


ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố:
a) Chính trị
b) Kinh tế
c) Xã hội
d) Của mt tổng quát
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân
hang là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Yếu tố9 trị và pháp luật
d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của
các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến:
a) Công nghệ
b) Xã hội
c) Dân số
d) Khách hàng
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để
doanh nghiệp:
a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu
tiêu dùng
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm
d) Ra quyết định kinh doanh
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với DN
b) Nhận dạng khách hang

Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức


gồm: a) Mt tổng quát c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ
b) Mt ngành d) Tất cả các câu trên
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh

Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm mt của công ty Vedan
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi phục
CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động
QUẢN TRỊ a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và nghệ thuật
Câu 1: Ra quyết định là: c) Nhờ vào kinh nghiệm
d) Tất cả điều chưa 9 xác
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
c) Một công việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết
Câu 3: Câu nào là sai định
c) Giải quyết 1 vấn đề
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
chủ quan của nhà quản trị
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm: c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
a) Xác định vấn đề và ra quyết định d) Xác định mục tiêu
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra quyết Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất
định
trong quá trình ra quyết định ở buớc
d) Nhiều buớc khác nhau
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết a) Xây dựng các tiêu chuẩn
định là: b) Tìm kiếm thông tin
c) So sánh các phuơng án
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá d) Tẩt cả đều chưa chính xác
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là
d) Tìm kiếm thông tin
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong b) Tìm kiếm các phưong án
quá trình ra quyết định ở bứơc c) Nhận diện vấn đề
d) Tìm kiếm thông tin
a) Tìm kiếm thông tin
b) Xác định phưong án tối ưu
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là
d) Tất cả đều chưa chính xác a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá c) Đánh giá các phương án
b) Tìm kiếm các phưong án d) Chọn phuơng án tối ưu
c) Đánh giá các phương án
d) Nhận diện vấn đề
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc
a) 5 bứơc a) Của nhà quản trị
b) 4 bước b) Mang tính nghệ thuật
c) 7 bước c) Vừa mang tính KH và vừa mang tính nghệ thuật
d) 6 bước d) Tẩt cả điều sai

Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
a) Tính cách nhà quản trị a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Ý muốn của đa số nhân viên b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết
c) Năng lực nhà quản trị định
d) Nhiều yếu tố khác nhau c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d) Không phát huy đc tính sang tạo của nhân viên
Câu 18: Nhà quản trị nên trong quá trình ra quyết định
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
đó
a) Chọn mô hình “ độc đoán”
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
quyết định phù hợp
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể” vì đây Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
là mô hình tốt nhất a) 5 yêu cầu
b) 6 yêu cầu
Câu 20: Ra quyết định nhóm
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao c) 4 yêu cầu
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao d) 7 yêu cầu
Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều
a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
kiện phù hợp nhất định
b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**)
d) Tốn kém thời gian
c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc dạng vấn đề
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc a) Phương pháp động não ( brain stoming)
b) Phuơng pháp phân tích SWOT
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d) Tất cả điều sai
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là
định a) Tìm kiếm các phương án
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phương án
Câu 26: Quyết định quản trị là Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là

a) Sự lựa chọn của nhà quản trị a) Ra quyết định và thực hiện
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c) Ý tuởng của nhà quản trị c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Sản phẩm của lao động quản trị
d) Đánh giá các phương án
CHƯƠNG 5 :
Câu 1: Hoạch định là
a) Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty

Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
a) Áp đặt từ cấp cao
b) Từ khách hàng
c) Theo nhu cầu thị trường
d) Từ cấp dưới

Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách
a) Từ cấp cao
b) Từ cấp dưới
c) Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d) Mục tiêu trở thành cam kết
Câu 4 : “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động để đạt mục tiêu trong
từng khoảng nhất định”
a) Quan điểm
b) Giải pháp
c) Giới hạn
d) Ngân sách

Câu 5 : “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai”
a) Không lặp lại
b) Ít phát sinh
c) Xuất hiện
d) Ít xảy ra
Câu 6 : “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình
huống……và có thể lường trước”
a) Ít xảy ra
b) Thường xảy ra
c) Phát sinh
d) Xuất hiện

Câu 7 : MBO hiện nay được quan niệm là:


a) Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
b) Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
d) Tất cả đều sai

Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc và…….hành động trong suốt
quá trình quản trị”
a) Cam kết ; tự nguyện
b) Chấp nhận ; tích cực
c) Tự nguyện ; tích cực
d) Tự nguyện ; cam kết
Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
a) Có tính tiên tiến
b) Có tính kế thừa
c) Định tính và định lượng
d) Không có câu nào chính xác

Câu 10 : Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò


a) Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
d) Các vai trò trên

Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng nhất


a) Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
b) Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c) Hoạch định khác xa với thực tế
d) Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
a) Nguồn lực của công ty
b) Quan điểm của lãnh đạo
c) Các đối thủ cạnh tranh
d) Không có câu nào chính xác
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
a) Các dự án
b) Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
c) Các chính sách, thủ tục, quy định
d) Cả 2 câu b và c đúng
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
a) Dự án chương trình
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
c) Các quy định, thủ tục
d) Các chính sách, thủ tục
Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
a) Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
b) Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
c) Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
d) Các lợi ích trên đều đúng

Câu 16 : Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm
soát định kì
b) Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các
nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên,
sự tự nguyện
c) Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự
cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát
định kì
d) Tất cả đều sai
Câu 17 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
a) Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
b) Kết quả là quan trọng nhất
c) Bao gồm a và b
d) Cả 3 đều sai
Câu 18 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà
quản trị
a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo định kì
b) Không cần kiểm tra
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết
d) Cần kiểm tra định kì và kiểm tra đột xuất
tiến triển công việc
Câu 19 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a) Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b) Dạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
c) Nâng mức thu nhập bình quân
của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1
tháng vào năm 2011
d) Tuyển thêm lao động
Câu 20 : Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
a) Dạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
c) Phát triển thị trường lên 2%
d) Thu nhập bình quân của người lao động là 3tr/tháng
Câu 22 : Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là
a) Xác định mục tiêu
b) Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
c) Xác định những thuận lợi và khó khăn
d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Câu 23 : Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến
lược và hoạch định tác nghiệp là
a) Độ dài thời gian
b) Nội dung và thời gian thực hiện
c) Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
d) Không câu nào đúng
Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh
tổng thể của doanh nghiệp là
a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Câu 25 : Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
a) Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
b) Sinh, lão, bệnh, tử
c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
CHƯƠNG 6
Câu 1 : Xây dựng cơ cấu tổ chức là Câu 10 : Ủy quyền sẽ thành công khi
a) Xác định các bộ phận (đơn vị) a) Cấp dưới có trình độ
b) Xác lập các mối quan hệ ngang giữa b) Chú trọng tới kết quả
các đơn vị hoặc bộ phận c) Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
c) Xác lập các mối quan hệ trong của tổ d) Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
chức Câu 11 : Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn
d) Tất cả đều đúng quản trị là......bộ phận, cá nhân dưới quyền
Câu 2 : Các doanh nghiệp nên lựa chọn mà một nhà quản trị có khả năng điều hành
a) Cơ cấu tổ chức theo chức năng hữu hiệu nhất
b) Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến a) Cấu trúc
c) Cớ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức b) Qui mô
năng c) Số lượng
d) Cơ cấu tổ chức phù hợp d) Giới hạn
Câu 3 : Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải Câu 12 : Lợi ích của ủy quyền là
căn cứ vào a) Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị
a) Chiến lược của công ty tập trung thời gian vào những việc chính yếu
b) Quy mô của công ty b) Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
c) Đặc điểm ngành nghề c) Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
d) Nhiều yếu tố khác nhau d) Tránh được những sai lần đáng có
Câu 4 : Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi Câu 13 : Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ
chuyên môn hóa cao không nên sử dụng thuộc vào
a) Cơ cấu trực tuyến-chức năng a) Trình độ của nhà quản trị
b) Cơ cấu chức năng b) Trình độ của nhân viên
c) Cơ cấu ma trận c) Công việc phải thực hiện
d) Cơ cấu trực tuyến d) Tất cả ý trên
Câu 5 : Doanh nghiệp hoạt động trong môi Câu 14 : Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị
trường cạnh tranh cao, tình hình sản xuất-kinh và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí là
doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, a) Tỷ lệ thuận
khách hàng thay đổi, nên chọn b) Tỷ lệ nghịch
a) Cơ cấu trực tuyến c) Không có mối quan hệ
b) Cơ cấu ma trận d) Tất cả đều sai
c) Cơ cấu trực tuyến-chức năng Câu 15 : Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ
d) Cơ cấu trực tuyến-tham mưu nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
Câu 6 : Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động a) Trực tuyến-chức năng
đơn giản và ổn định nên sử dụng b) Trực tuyến
a) Cơ cấu trực tuyến c) Chức năng
b) Cơ cấu trực tuyến-chức năng d) Ma trận
c) Cơ cấu ma trận Câu 16 : Quyền hành hợp pháp của nhà
d) Cơ cấu trực tuyến-tham mưu quản trị
Câu 7 : Các môi quan hệ trong cơ cấu trực a) Có được từ chức vụ
tuyến-chức năng gồm b) Có được từ uy tín cá nhân
a) Trực tuyến c) Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị
b) Chức năng d) Từ sự quy định của tổ chức
c) Tham mưu Câu 17 : Phân quyền trong quản trị là
d) Cả 3 yếu tố trên chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp
Câu 8 : Nguyên nhân thường gặp nhất khiến dưới trong những
các nhà quản trị không muốn phân quyền là do a) Giới hạn nhất định
a) Năng lực của cấp dưới kém b) Thời gian nhất định
b) Thiếu lòng tin vào cấp dưới c) Qui chế nhất định
c) Sợ cấp dưới là sai d) Cấu trúc nhất định
d) Sợ mất time Câu 18 : Nguyên tắc quan trọng nhất trong
Câu 9 : Lí do chính yếu khiến nhà quản trị nên việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ
phân quyền là chức là
a) Giảm bớt được gánh nặng của công a) Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
việc b) Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
b) Đào tạo kế cận c) Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của
c) Có time để tập trung vào công việc lĩnh vực hoạt động
chính yếu d) Phải nghiên cứu môi trường
d) Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
Câu 19 : Mức độ phân quyền càng Câu 22 : Nhược điểm
lớn khi của mô hình tổ chức theo
a) Phần lớn các quyết định chức năng là
được đề ra ở cấp cao a) Vi phạm nguyên tắc
b) Phần lớn các quyết định thống nhất chỉ huy
được đề ra ở cấp cơ sở b) Chế độ trách nhiệm
c) Các cấp quản trị thấp không rõ ràng
hơn được đề ra nhiều loại quyết c) Khó đào tạo và tìm
định kiếm nhà quản trị đáp ứng
d) Tất cả đúng nhu cầu của mô hình này
Câu 20 : Số lượng nhân viên (cấp d) Cả a va b
dưới) mà một nhà quản trị có thể Câu 23 : Ưu điểm của
trực tiếp điều khiển công việc một mô hình cơ cấu tổ chức
cách hiệu quả là trực tuyến-chức năng là
a) Đảm bảo chế độ 1 thủ
a) Dịnh mức quản trị
trưởng
b) Tầm hạn quản trị
b) Chế độ trách nhiệm rõ
c) Khâu quản trị
ràng
d) Gồm a và b
c) Sử dụng được chuyên gia
Câu 21 : Ưu điểm của mô hình cơ
giỏi
cấu tổ chức theo chức năng là
d) Tất cả đều đúng
a) Sử dụng được các
Câu 24 : Ưu điểm của mô
chuyên gia giỏi
hình tổ chức theo ma trận
b) Tôn trọng nguyên tắc
a) Tổ chức linh động
thống nhất chỉ hiu
b) Tôn trọng nguyên tắc
c) Dỡ tốn chi phí
thống nhất chỉ huy
d) Các bộ phận dễ
c) Cơ cấu tổ chức đơn giản
dàng phối hợp với nhau
d) Cả a và b đúng
CHƯƠNG 7
Câu 1 : Chức năng của nhà lãnh đạo là Câu 8 : “Động viên là tạo ra sự……hơn
a) Vạch ra các mục tiêu và phương ở nhân viên trong quá trình thực hiện
hướng phát triển tổ chức nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa
b) Bố trí lực lượng thực hiện các mãn nhu cầu cá nhân”
mục tiêu của tổ chức a) Nỗ lực
c) Động viên khuyến khích nhân b) Thích thú
viên c) Vui vẻ
d) Các lí do trên d) Quan tâm
Câu 2 : Theo tác giả K.Lewin thì phong Câu 9 : Theo thuyết X của Douglas
cách lãnh đạo gồm có các kiểu McGregor giả định con người
a) Độc đoán, dân chủ, tự do a) Thích thú làm việc
b) S1,S2,S3,S4 b) Ham muốn làm việc
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) c) Không thích làm việc
d) Tất cả đều sai d) Vui vẻ làm việc
Câu 3 : Theo đại học OHIO, phong cách Câu 10 : Theo thuyết Y của Douglas
lãnh đạo gồm có các kiểu McGregor giả định con người
a) Độc đoán, dân chủ, tự do a) Ham muốn nghỉ ngơi
b) S1,S2,S3,S4 b) Ham thích làm việc
c) (1.1), (1.9), (9.1), (9.9), (9.5) c) Không thích làm việc
d) Tất cả đều sai d) Vui vẻ làm việc
Câu 4 : Các nhu cầu bậc cao của con
người trong tháp nhu cầu Maslow là Câu 11 : Trong các phong cách lãnh đạo
a) Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an sau đây phong cách nào mang lại hiệu
toàn và xã hội quả
b) Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng a) Độc đoán
và tự thể hiện b) Dân chủ
c) Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội c) Tự do
và nhu cầu an toàn d) Cả 3 đều sai
d) Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát Câu 12 : Theo tác giả K.Lewin phong
triển và nhu cầu thành tựu cách lãnh đạo nào là tốt nhất
Câu 5 : Các nhu cầu bậc thấp của con a) Độc đoán
người trong tháp nhu cầu Maslow là b) Dân chủ
a) Nhu cầu sinh học và an toàn c) Tự do
b) Nhu cầu sinh học và xã hội d) Cả 3 đều sai
c) Nhu cầu an toàn và xã hội Câu 13 : Con người theo thuyết XY của
d) Nhu cầu ăn mặc ở Douglas McGregor
Câu 6 : “Lãnh đạo làm tìm cách……đến a) Có bản chất lười biếng, không
người khác để đạt được mục tiên của tổ thích làm việc
chức” b) Có bản chất siêng năng, thích
a) Ra lệnh làm việc
b) Gây ảnh hưởng c) Siêng năng hay lười biếng không
c) Bắt buộc phải là bản chất mà là thái độ
d) Tác động d) Cả a và b đúng
Câu 7 : “Theo quan điểm quản trị hiện đại, Câu 14 : Động lực làm việc của con
người lãnh đạo hiện đại là người……đến người xuất phát từ
người khác để đạt được mục tiên của tổ a) 5 cấp bậc nhu cầu
chức” b) Nhu cầu bậc cao
a) Ra lệnh c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn
b) Truyền cảm hứng d) Những gì mà nhà quản trị đã làm
c) Bắt buộc cho người lao động
d) Tác động
Câu 15 : Nhà quản trị nên lựa chọn Câu 23 : Lí thuyết động viên của
a) Phong cách lãnh đạo độc tài F.Herzberg đề cấp đến
b) Phong cách lãnh đạo dân chủ a) Các loại nhu cầu của con người
c) Phong cách lãnh đạo tự do b) Yếu tố duy trì và yếu tố động
d) Tất cả đều không chính xác viên trong quản trị
Câu 16 : Khi lựa chọn phong cách lãnh c) Sự mong muốn của nhân viên
đạo cần tính đến d) Tất cả sai
a) Đặc điểm của nhà quản trị Câu 24 : Theo lí thuyết động viên của
b) Đặc điểm của cấp dưới F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
c) Tình huống cụ thể là
d) Tất cả các câu trên a) Điều kiện làm việc
Câu 17 : Động viên được thực hiện để b) Mối quan hệ trong công ty
a) Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân c) Hệ thống lương của công ty
viên trong công việc d) Không câu nào đúng
b) Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của Câu 25 : Theo thuyết 2 yếu tố của
nhân viên F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc
c) Xác định mức lương và thưởng nhóm “yếu tố duy trì”
hợp lí a) Công việc mang tính thách thức
d) Xây dựng 1 môi trường làm việc b) Điều kiện làm việc
tốt c) Sự thành đạt
Câu 18 : Động cơ hành động của con d) Tất cả sai
người xuất phát mạnh nhất từ Câu 26 : Bước thứ 2 của quy trình tuyển
a) Các nhu cầu của con người trong dụng là
lí thuyết Maslow a) Đăng thông tin trên báo
b) Các nhu cầu bậc cao b) Mô tả công việc và xác định yêu
c) Nhu cầu chưa được thỏa mãn cầu của mỗi vị trí
d) Phần thưởng hấp dẫn c) Xác định nhu cầu cần tuyển dụng
Câu 19 : Để biện pháp động viên phù d) Tất cả đều sai
hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ Câu 27 : Các tổ chức (doanh nghiệp)
a) Ý muốn của chính mình cần thực hiện đào tạo nhân viên
b) Nhu cầu của cấp dưới a) Khi mới làm việc
c) Tiềm lực của công ti b) Trong quá trình làm việc
d) Tất cả những yếu tố trên c) Đáp ứng các yêu cầu công việc
Câu 20 : Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trong tương lai
trú cho công nhân là thực hiện loại nhu d) Tất cả đều đúng
cầu Câu 28 : “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh
a) Xã hội hưởng đến người khác nhằm đạt được…
b) Sinh học của tổ chức”
c) Được tôn trọng a) Kế hoạch
d) Nhu cầu phát triển b) Mục tiêu
Câu 21 : Doang nghiệp tổ chức kì nghỉ tại c) Kết quả
Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng d) Lợi nhuận
loại nhu cầu Câu 29 : Để quản lí thông tin tốt nhà
a) Xã hội quản trị cần phải biết
b) Tự trọng a) Yêu cầu nhân viên thực hiện
c) Sinh lí đầy đủ các báo cáo
d) Cả a và c b) Chịu khó đọc các báo chuyên
Câu 22 : Theo lí thuyết động viên của ngành
F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là c) Cân bằng thông tin chính thức
a) Công việc mang tính thách thức và phi chính thức
b) Chính sách phân phối thu nhập d) Tất cả đúng
c) Sự thành đạt
d) Tất cả sai
CHƯƠNG 8
Câu 2: Phát biểu nào sau đây k đúng
Câu 1: Kiểm soát là quá trình a. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường
a. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp
trước rủi ro và khó khăn
dưới
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát
b. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kq, phát
phản hồi
hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
c. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa
c. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực
bất trắc, chủ động khi thực hiện
hiện biện pháp kỷ luật
d. K có câu nào đúng
d. Tổ chức định kỳ hàng tháng

Câu 3: Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát Câu 4: Kiểm soát là chức năng đc thực hiện
a. Sau khi hoàn thành kế hoạch a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác
b. Trong khi thực hiện kế hoạch của quản trị
c. Trứơc khi thực hiện kế hoạch b. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công
d. K có câu nào hoàn toàn 9 xác việc
c. Khi có vấn đề bất thường
Câu 5: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm
d. Để đánh giá kq
soát
a. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp Câu 6: Trong công tác kiểm soát nhà quản trị
lý và kịp thời nên
b. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của
giữa thực hiện và kế hoạch mỗi bộ phận và mỗi người
c. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn
b. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm
kiểm soát
soát
d. Tẩt cả quan niệm trên điều đúng
c. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm
Câu 7: Phát biểu nào sau đây k đúng soát
a. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu d. Để mọi cái tự nhiên, k cần kiểm soát
chuẩn kiểm soát
b. Kiểm soát là 1 hệ thống phản hồi Câu 8: Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz
c. Kiểm soát là chức năng độc lập với các và O’Donnell cần đảm bảo
chức năng khác 5 nguyên tắc 8 nguyên tắc
d. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện 7 nguyên tắc 4 nguyên tắc

Câu 9: Theo H.Koontz và Câu 10: Phát biểu nào sau đây k
O’Donnell “ Cơ chế đúng Câu 11: Một hệ thống kiểm
kiểm soát cần phải đc thiết kế trên soát tốt phải bao gồm kiểm
… … và căn soát nhằm tiên liệu trước các
cứ theo cấp bậc của đối tượng đc a. Kiểm soát là 1 quá trình
kiểm soát” Kiểm soát cần thực hiện rủi ro, đó là hình thức kiểm
b. đối với tất cả soát
Kế hoạch hoạt động của các hoạt động của doanh
a. doanh nghiệp nghiệp a.Đo lường
Các hoạt động của doanh Cần kiểm soát trong quá b.Dự phòng
b. nghiệp c. trình thực hiện c.Chi tiết
Kiểm soát chỉ cần thực
c. Văn hóa doanh nghiệp d. hiện ở giai đoạn
cuối cùng của quá trình
d. Cơ sở khách quan quản trị
d. Thường xuyên
Trang 52/52

You might also like