You are on page 1of 16

QUẢN TRỊ HỌC

50.Một doanh nghiệp thiết lập kế hoạch mở rộng trong 3 năm tới đây => Đây là kế
hoạch

49. Các bước tiến hành kiểm soát KHÔNG bao gồm
a. .Đo lường kết quả hoạt động
b. .Điều chỉnh các sai lệch
c. Kết nối các nhà quản trị
d. .Xác định các chuẩn mựa để kiểm tra

48. Quản trị là hoạt động cần thiết để kết hợp những con người khác nhau trong
một số tổ chức nhằm đạt được……”
 Nhằm đặt được mục đích chung của tổ chức

47. Không có câu hỏi


Đáp án: a.Thẩm quyền của người lãnh đạo
b.Cấu trúc nhiệm vụ
c.Tính cách của nhân viên
d.Mối quan hệ nhân viên và lãnh đạo

43. Nhóm chính thức không bao gồm Không đáp án

42. Lý thuyết quản trị……nhấn mạnh đến sự hợp lý hoá lao động và sự kích
thích công nhân bằng các lợi ích kinh tế.
a.Tâm lý xã hội
b.Định lượng
c.Khoa học
d.Kiểu thư lại

41.Kiểm soát là chức năng của hoạt động quản trị nhằm
a.Đo lường thành quả thực hiện
b.Xác định mục tiêu cho tổ chức
c.Đảm bảo kết quả hoạt động phù hợp với mục tiêu của tổ chức
d.Xây dựng quá trình kiểm tra

40.Quản trị viên cấp trung gian KHÔNG có trách nhiệm nào dưới đây?
a.Phối hợp hoạt động với phòng ban khác để hoàn thành mục tiêu chung
b.Quyết định danh mục sản phẩm được phát triển
c.Giải quyết những xáo trộn nhằm duy trì sự ổn định trong đơn vị
d.Thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức

39. Không câu hỏi -> đáp án: cơ hội của doanh nghiệp

31.So sánh kết quả thực hiện với mục tiêu của kế hoạch là để
a.Tìm ra mức độ khác biệt giữa kết quả thực hiện và tiêu chuẩn đã đặt ra.
b.Thay đỗi mục tiêu
c.Điêu chỉnh kế hoạch

d.Tìm hiểu hương sai lệch của kết quả

32. Yếu tổ nào thuộc môi trường vi mô?

a.Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh

b.Tỉ lệ lạm phát và thất nghiệp

c.Sự biến đổi của khí hậu và môi trường

d.Đối thủ tiềm ẩn

33.Quản trị viên cấp cao là vị trí giữ các chức danh

a.Chủ tịch hội đồng quản trị, Tổng giám đốc điều hành

b.Giám đốc các trung tâm của công ty

c.Trường phòng, phó phòng

d.Tổng giám đốc điều hành, các trưởng phòng

34.Lý thuyết định lượng đề ra cốt lõi của hoạt dongg965 quản trị lla2:

a.Làm việc trong môi trường luôn thay đổi

b.Ra quyết định

c.Làm việc cùng với người khác và thông qua người khác để hoàn thành mục tiêu

chung của tổ chức

d.Tiên liệu
35.Nhà quản trị dữa trên kinh nghiệm, kiến thức của bản than thuog72 đưa ra

quyết định theo phương pháp

a.Dân chủ

b.Độc đoán

c.Tự do

30. Nhu cầu an toàn bao gồm:


a.Những mối quan hệ xã hội
b.An, mặc, ở đi lại và các phương tiện sinh hoạt khác
c.Mong muốn tự khẳng định
d.Tính mạng, tài sản, việc làm

29.Sự khác biệt chủ yếu giữa nhóm/đội và tập thể/đám đông là
a.Mục tiêu và mục đích
b.Số lượng thành viên.
c.Số lượng công việc được giao
d.Không có sự phân biệt cụ thể

28.Truyển thông cần thiết cho mọi tổ chức để, ngoại trừ:
a.Tăng cường hiểu biết
b.Tăng cường lợi thế cạnh tranh
c.Xây dựng cơ cấu tổ chức tốt hơn
d.Hoạt động hiệu quả hơn
Câu 28: Nhà quản trị dựa trên kinh nghiệp, kiến thức của bản thân thường đưa ra
quyết định theo phương pháp
A. Tự do
B. Độc đoán
C. Để tự ý
D. dân chủ
Câu 29: Nhận định của 1 doanh nghiệp sx như sau: “Hệ thống máy móc công ty kém
hiện đại rất nhiều so với đối thủ cạnh tranh. Nội dung này thể hiện trong phân tích
SWOT là:
A. điểm yếu của doanh nghiệp
B. điểm mạnh của doanh nghiệp
C. cơ hội của doanh nghiệp
D. nguy cơ của doanh nghiệp
Câu 30:So sánh kết quả thực hiện với mục tiêu keea hoạch là để…
A. điều chỉnh kế hoạch
B. điểm mạnh của doanh nghiệp
C. tìm hiểu hướng sai lệch của kết quả
D. tìm ra mức độ khác biệt giữa kq thực hiện và tiêu chuẩn đã đặt ra
32. Lý thuyết tháp nhu cầu của…
A. Clayton Alderfer
B. Abraham Harold Maslow
C. David Clelland;
D. Frederick Winslow Talor

31. Quản trị hiệu qảu cần thiết lập 1 bộ máy hành chính chặt chẽ dựa trên 1 hệ thống
quyền hành hợp pháp , được điều hành = các thể lệ, các quy định rõ rang, khoa học là
qun điểm của
A. max weber
B. elton mayo
C. Henri Fayol
D. Frederick Winslow Taylor

33. Hoạt động truyền thông là quan trọng đối với mọi tổ chức nhằm, ngoại trừ:
A. thực hành chức năng quản trị
b. hoàn thành mục tiêu chung
c. điều phối và thống nhất hoạt động
d. xây dựng cơ cấu tổ chức

34. Người đại diện cho lý thueyets quản trị khoa học là:
a. Aberham Harold Maslow
b. Henri Fayol
c. Elton Mayo
d. Frederick Winslow Talor
35. …được đánh giá trên cơ sở kết quả được so với chi phí bỏ ra
A. Hiệu quả
B. Mục đích
C. Chỉ tiêu
D. Mục tiêu
36. Nhà quản trị chọn một phương án đầu tư trong nhiều phương án cân nhắc, đây là
hoạt động:
A. nghiên cứu thị trường
B. kiểm soát
c. ra quyết định
D. động viên nhân viên
37. Yếu tố nào thuộc môi trường vi mô?
A. Sự biến đổi của khí hậu môi trường
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Tỉ lệ lạm phát và thất nghiệp
D. Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
38. Phương pháp định lượng giá trị kỳ vọng EMV nhằm trả lời câu hỏi:
A. Làm thế nào để thua lỗ ít nhất
B. Làm thế nào để cân bằng các rủi ro và lợi nhuận
C. Làm thế nào để kiếm tiền nhiều nhất.
D. Làm thế nào để cân bằng các tình huống tốt nhất và xấu nhất
Câu 39: Công ty SABECO là doanh nghiệp có lợi nhuận cao trong ngành sản xuất
bia rượu tại VN. Hội đồng quản trị có ý định đầu tư vào thị trường du lịch- khách sạn-
nhà hangf. Nếu được triển khai thực hiện, các đơn vị kinh doanh chiến lược SBU này
nằm ở ô nào trong ma trận BCG?
A. CON BÒ SỮA
B. dấu hỏi
C. con chó
D.ngôi sao
Câu 40: Phương thức hoạch định mục tiêu theo MBO được tiến hành theo cách:
A. áp đặt từ cao xuống
B. Định hướng từ cấp trên xuống và có sự bàn bạc, hợp tác từ cấp dưới lên
C. theo nhu cầu thị trường
D. từ cấp dưới đề ra
Câu 41: Kiểm soát là chức năng của hoạt động quản trị nhằm
A. đo lường thành quả thực hiện
B. xác định mục tiêu cho tổ chức
C. xây dựng quá trình ktra
D. đảm bảo kết quả hđ phù hơp với mục tiêu của tổ chức
Câu 42: Thu nhập thông tin sơ cấp là loại thu nhập theo phương pháp:
A. nghiên cứu ở hiện tường
B. bàn giấy
C. bàn giấy và tham khảo
D. tham khảo
Câu 43: Quản trị học là khoa học liên ngành vì:
A. Hiện diện trong nhiều ngành khoa học khác nhau
B. Không có câu nào đúng
C. Nghiên cứu nhiều lĩnh vực khác nhau
Câu 50: Kiểm soát bao gồm các hình thwusc:
A. phản hồi, lường trước và đồng thời
B. lường trước, phản hồi và đồng thời
C. lường trước, đồng thời và phản hồi
D. đồng thời, ường trước và pahrn hồi

Câu 1. Henri Fayol KHÔNG nêu cụ thể chức năng quản trị nào?
A. Dự báo, lập kế họach
B. Nhân sự
C. Tổ chức
D. Điều khiển
Câu 2 . Một doanh nghiệp thiết lập kế hoạch mở rộng trong 3 năm tới. Đây là kế
hoạch
A. Chuyên biệt
B. Chiến lược
C. Tiêu chuẩn
D. Tác nghiệp
Câu 3. Quản trị viên cấp cơ sở thực hiện chức năng nào nhiều nhất khi điều hành
A. Lãnh đạo
B. Tổ chức
C. Kiểm soát
D. Hoạnh định
Câu 4. Thực hiện các chỉ đạo và nhận báo cáo kết quả thực hiện là nhóm
A. Chỉ huy
B. Công tác đặc biệt
C. Chức năng
D. Giải quyết vấn đề
Câu 5. Phân tích các yếu tố trong môi trường quản trị không giúp doanh nghiệp
A. Phát triển ngân sách doanh nghiệp
B. Làm tiền đề thiết lập mục tiêu cho các cấp
C. Tận dụng các cơ hội trong kinh doanh
D. Giảm các rủi ro trong kinh doanh
Câu 6. Khi nghiên cứu về khoa học quản trị cần liên kết, thống nhất các yếu tố, bộ
phận đã được phân tích cũng như kết hợp với thực tại để đưa ra một kết quả mới,
phong phú và tiến bộ hơn. Đó là cách tiếp cận khoa học quản trị dựa trên phương
pháp:
A. Lịch sử
B. Kinh tế
C. Tổng hợp
D. Hệ thống
Câu 7. Nhà quản trị quyết định hoàn toàn trả ngay số tiền cho khách hang khi mang
sản phẩm trả lại. Họ không cần phải thu thập thong tin trước khi ra quyết định vì
đây là quyết định theo;
a. Chương trình
b. Trực giác
c. Chiến thuật
d. Chiến lược
Câu 8. Công ty SABECO là doanh nghiệp có lợi nhuận cao trong ngành sản xuất bia
rượu tại Việt Nam. Hội đồng quản trị có ý định đầu tư vào thị trường du lịch, khách
sạn – nhà hang. Nếu được triển khai thực hiện các đơn vị kinh doanh chiến lược
(SBU) này nằm trong ô nào trong ma trận BCG.
A. Con chó
B. Dấu hỏi
C. Con bò sữa
D. Ngôi sao
Câu 9. Vai trò của nhà quản trị gồm 10 loại và làm cơ sở thực hiện công việc hằng
ngày trong tổ chức là của:
a. Paolillo
b. Henri Fayol
c. Henry Mintzberg
d. Manhoney
Câu 10. Nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là
a. Nhiều ý kiến trong quá trình ra quyết định
b. Mất nhiều thời gian cho việc ra quyết định
c. Ra quyết định theo lợi ích chung của tập thể
d. Phát huy được sáng kiến của toàn thể nhân viên
Câu 11. Tính phổ biến của các chức năng quản trị thể hiện
a. Không có sự khác nhau giữa chức năng quản trị của doanh nghiệp nhà nước và
doanh nghiệp tư nhân
b. Không có sự khác nhau giữa chức năng quản trị của doanh nghiệp nhà nước và
doanh nghiệp tư nhân
c. Không có sự khác nhau giữa các chức năng
d. Không có sự khác nhau giữa chức năng quản trị doanh nghiệp ở Mỹ và doanh
nghiệp Việt Nam
Câu 12. Yếu tố nào thuộc môi trường vi mô?
a. Sản phẩm thay thế
b. Chính trị - pháp luật
c. Dân số
d. Kỹ thuật – công nghệ
Câu 13. Yếu tố nào thuộc môi trường nội bộ
a. Tỉ lệ lạm phát và thất nghiệp
b. Khả năng huy động và sử dụng vốn
c. Khủng hoảng tài chính
d. Các đối thủ cạnh tranh
Câu 14. Kiểm soát bao gồm các hình thức:
a. Đồng thời, lường trước và phản hồi
b. Lường trước, phản hồi à đồng thời
c. Lường trước, đồng thời, phản hồi
d. Phản hồi, lường trước và đồng thời
Câu 15. Phân quyền KHÔNG đem lại những lọi nhuận nào?
a. Cho phép nhà quản trị cấp cap giải phóng sự vụ
b. Khiến người thực thi công việc trở thành người máy, thụ động trong giải quyết vấn
đề
c. Giúp ra quyết định nhanh chóng và thích ứng với thay đổi
d. Tạo điều kiện phát triển năng lực người lao động
Câu 16. Khi nghiên cứu về khoa học quản trị, mỗi hình thái kinh tế - xã hội tương
ứng với phương thức sản xuất nhất định. Đó là cách tiếp cận khoa học quản trị dựa
trên phương pháp:
a. Kinh tế
b. Xã hội
c. Sản xuất
d. Lịch sử
Câu 17. Các biện pháp và công cụ kiểm soát được xây dựng theo yêu câu của
từng doanh nghiệp vì
a. Có mục tiêu khác nhau
b. Sở hữu con người cụ thể
c. Có mục tiêu khác nhau, tiến hành những công việc chuyên biệt, sở hữu con người
cụ thể
d. Tiến hành những công việc chuyên biệt
Câu 18. Quản trị thực hiện trong một tổ chứ nhằm
a. Sử dụng có kết quả cao nhất các nguồn lực
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Đạt được mục tiêu với kết quả cao nhất và chi phí thấp
d. Giúp chủ động đối phó trước biến đổi của môi trường
Câu 19. Quy mô của nhóm hướng đến hoạt động hiệu quả cần
A. Trên 10 người
B. Phù hợp với mục tiêu và nhiệm vụ nhóm
C. 8 người
D. 2-9 người
Câu 20. Chức năng hoạch định trong quản trị nhằm
a. Xác đinh danh mục đầu tư
b. Xác định mục tiêu và xây dựng chiến lược để thực hiện mục tiêu đó
c. Tuyển chọn nhân sự
d. Xây dựng cơ cấu tổ chức
Câu 21. Nhà quản trị cấp ….. có trách nhiệm xây dựng mục tiêu của tổ chức
a. Cao
b. Trung
c. Cấp trung và cấp cơ sở
d. Cơ sở
Câu 22. Phương pháp định lượng giá trị kì vọng EMV nhằm trả lời câu hỏi
a. Làm thế nào cân bằng các rủi ro và lợi nhuận
b. Làm thế nào để thua lỗ ít nhất
c. Làm thế nào để kiếm tiền nhiều nhất
d. Làm thế nào để cân bằng các tình huống tốt nhất và xấu nhất
Câu 23. Nhà quản trị chọn một phươn án đầu tư trong nhiều phương án đang
cân nhắc, đây là hoạt động:
a. Kiểm soát
b. Ra quyết định
c. Nghiên cứu thị trường
d. Động viên nhân viên
Câu 24. Tác động của văn hóa doanh nghiệp không bao gồm gồm:
a. Ảnh hưởng tích cực đến phát triển doanh nghiệp
b. Khích lệ quá trình đổi mới sáng tạo
c. Tạo ra bản sắc riêng cho doanh nghiêp
d. Ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô
Câu 25. Khi tiến hành dập tắt một đám cháy đang xảy ra, người đội trưởng cứa
hỏa cần áp dụng phong cách lãnh đạo
a. Dân chủ
b. Tự do, để cho tự ý
c. Chuyển đổi
d. Độc đoán
Câu 26. Tổ chức là một chức năng nhằm:
a. Tuyển dụng nhân sự
b. Tạo ra sự gắn kết giữa các nhân viên
c. Phân chia công việc
d. Hoàn thành tốt nhất mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 27. ……………… là những biện pháp do doanh nghiệp thiết lập nhằm đạt
được mục tiêu đã đề ra
a. Chiến lược
b. Kế hoạch
c. Chính sách
d. Quy tắc
Câu 1. Bước đầu trong tiến trình hoạch định
a. Xác định nhiệm vụ tổng quát của doanh nghiệp
b. Xác định phương án triển khai chiến lược
c. Thiệt lập mục tiêu doanh nghiệp
d. Phân tích tình hình hiện tại của doanh nghiệp
Câu 2. Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số lượng tầng nấc trung gian của một
tổ chức là, ngoại trừ:
a. Tùy theo quy mô của tổ chức
b. Quan hệ đồng biến
c. Quan hệ nghịch biến
d. Mối quan hệ mật thiết với nhau
Câu 3. Cấp bậc nhà quản trị nào có quyết định thay đổi môi trường tổ chức?
a. Cấp trung
b. Cấp cao
c. Cấp cơ sở
d. Cả ba cấp bậc: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
Câu 4. Nguyên tắc “Thống nhất chỉ huy” trong lý thuyết quản trị hành chính thể
hiện:
a. Nhân viên chỉ chấp hành mệnh lệnh của cấp chỉ huy trực tiếp và duy nhất
b. Nhân viên phải chấp hành mệnh lệnh của tất cả lãnh đạo các cấp trong tổ chức
c. Nhân viên phải chấp hành mệnh lệnh của lãnh đạo cấp cao và cấp trực tiếp
d. Nhân viên phải chấp hành mệnh lệnh của lãnh đạo cấp cao nhất trong tổ chức
Câu 5. Yêu cầu nào SAI khi tiến hành chức năng kiểm soát trong quản trị
a. Kiểm soát được sự thỏa thuận của cấp trực thuộc
b. Kiểm soát phù hợp với bầu không khí tổ chức
c. Kiểm soát căn cứ theo kế hoạch của tổ chức
d. Kiểm soát dẫn đến những hành động điều chỉnh
Câu 7. Trưởng phòng kinh doanh tiếp nhận và trao đổi thông tin với các trưởng
phòng khác trong nội bộ công ty, đồng thời cũng tiếp nhận các nguồn thông tin có
liên quan trong hiệp hội thương mại. Vậy nhà quản trị đã thực hiện vai trò:
a. Người đại diện
b. Đại diện
c. Liên lạc
d. Lãnh đạo
Câu 8. Nhu cầu an toàn bao gồm
a. Những mối quan hệ xã hội
b. Ăn mặc, ở, đi lại và các phương tiện sinh hoạt khác
c. Mong muốn tự khẳng định
d. Tính mạng, tài sản, việc làm
Câu 9. Công cụ giúp nhà quản trị tìm hiểu nguyên nhân của các lỗi sai hỏng là
a. Phiếu kiểm tra
b. Biểu đồ kiểm soát
c. Biểu đồ nhân quả
d. Biểu đồ Paredo
Câu 10. Chức năng quan trọng nhất của hoạt động quản trị là:
a. Kiểm soát
b. Hoạch định
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
Câu 11. Yếu tố nào thuộc môi trường nội bộ:
a. Khủng hoảng tài chính
b. Tỉ lệ lạm phát và thất nghiệp
c. Các đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng huy động vốn và sử dụng vốn
Câu 12. Kỹ năng tư duy là cần thiết nhất đối với nhà quản trị cấp…
A. Trung
B. Cơ sở
C. Cấp cao, trung, cở sở
D. Cao
Câu 13. “Trong thực tế không có người lao động hoàn toàn có bản chất như huyết X
và Y. Đó chỉ là thái độ của người lao động và tủy thuộc vào cách thức họ được đổi
xử trong quản lý” là tư tưởng của tác giả:
a. William Ouchi
b. Max Weber
c. Abraham Maslow
d. Doughlas Mc Gregor
Câu 14. Khi xảy ra nhiều sự bất trắc hay huy động liên tục về môi trường, tổ chức
cần thiết lập
a. Kế hoạch dài hạn
b. Không nhất thiết xây dựng kế hoạch
c. Kế hoạch do cấp dưới đề ra
d. Kế hoạch cụ thể, có tính hướng dẫn và ngắn hạn
Câu 15. Sự khác biệt chủ yếu giữa nhóm/đội và tập thế/đám đông là:
a. Số lượng công việc được giao
b. Không có sự phân biệt cụ thể
c. Mục tiêu và mục đích
d. Số lượng thành viên
Câu 16. Tính phổ biến của các chức năng quản trị thể hiện
a. Không có sự khác nhau giữa chức năng quản trị của doanh nghiệp nhà nước và
doanh nghiệp tư nhân
b. Không có sự khác nhau giữa các chức năng
c. Không có sự khác nhau giữa chức năng quản trị doanh nghiệp ở Mỹ và doanh
nghiệp Việt Nam
d. Không có sự khác nhau giữa chức năng quản trị tổ chức lợi nhuận và tổ chức phi
lợi nhuận
Câu 17. Lý thuyết động viên của Herzberg đề cập đến
a. Công bằng
b. Học thuyết về sự công bằng
c. Tháp nhu cầu của con người
d. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên
Câu 18. Vai trò của nhóm KHÔNG bao gồm:
a. Tăng cường sự đổi mới
b. Tăng cường khả năng đáp ứng nhu cầu khách hang
c. Tăng cường sự cạnh tranh về thế mạnh của các thành viên
d. Tăng cường sức mạnh tổng thể
Câu 19. Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường vĩ mô?
a. Sự biến đổi của khí hậu và môi trường
b. Tỉ lệ lạm phát và thất nghiệp
c. Sự gia tang các đối thủ cạnh tranh
d. Tỉ lệ gia tăng dân số
Câu 20. Cấp quản trị càng cao tương ứng với kỹ năng…giảm và chức năng …
tang
a. Chuyên môn; hoạch định
b. Tư duy; lãnh đạo
c. Nhân sự; hoạch định
d. Nhân sự; lãnh đạo
Câu 21. Phương pháp ra quyết định làm mất nhiều thời gian là:
a. Ra quyết định dựa vào kỹ thuật động não
b. Ra quyết định theo kiểu độc đoán
c. Ra quyết định dựa vào ý kiến cố vấn
d. Ra quyết định theo nhóm
Câu 22. Tổ chức là một chức năng gồm
a. Tạo ra sự gắn kết giữa các nhân viên
b. Tuyển dụng nhân sự
c. Phân chia công việc
d. Hoàn thành tốt nhất mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 23. Thực hiện các chỉ đạo và nhận báo cáo kết qủa thực hiện nhóm
a. Công tác đặc biệt
b. Giải quyết vấn đè
c. Chỉ huy
d. Chức năng
Câu 24. Quản trị là một nghệ thuật vì
a. Nghiên cứu nhiều loại hình nghệ thuật khác nhau
b. Vận dụng nghệ thuật để ra quyết định và giải quyết vấn đề
c. ứng dụng các chức năng nghệ thuật trong quản trị
d. biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo những nguyên tắc quản trị vào các tình huống lẫn
hoàn cảnh cụ thể.
Câu 25. Yếu tố thuộc môi trường vi mô?
a. Sản phẩm thay thế
b. Dân số
c. Chính tri – Pháp luật
d. Kỹ thuật – công nghệ
Câu 26. Theo lý thuyết tâm lý xã hội, quản trị hiệu quả bắt nguồn từ ngoại trừ:
a. Xem công nhân là một người trưởng thành, chủ động, biết phát huy sáng kiến cá
nhân
b. Tạo ra môi trường làm việc than thiện để cải thiện tốt mối quan hệ trên dưới,
ngang dọc
c. Hiểu biết về công nhân
d. Hiểu biết về môi trường xã hội
Câu 27. Phân tích các yếu tổ trong môi trường quản trị không giúp doanh nghiệp:
a. Phát triển ngân sách doanh nghiệp
b. Giảm các rủi ro trong kinh doanh
c. Làm tiền đề thiết lập mục tiêu cho các cấp
d. Tận dụng các cơ hội trong kinh doanh

You might also like