You are on page 1of 12

1.

---------- đề cập đến một sự xđ đc tuyên bố rộng rãi về phạm vi và các hđ kinh doanh cơ bản
của tổ chức phân biệt với các tổ chức tương tự.
a.Quản trị theo mục tiêu
b.Tuyên bố giá trị cạnh tranh của tổ chức
c.Thiết lập mục tiêu
d.Tuyên bố mục tiêu
e.Tuyên bố sứ mệnh
2. Giả định rằng một thị trường toàn cầu duy nhất tồn tại sẽ dẫn đến chiến lược
a.Thanh lý
b.Đa dạng
c.Địa phương hóa
d.Quốc nội
e.Toàn cầu hóa
3. Điều nào sau đây là đúng về các kế hoạch tình huống
a.Chúng xđ phản ứng của cty với các tình huống cụ thể, chẳng hạn như trường hợp khẩn
cấp hoặc thất bại
b.Chúng được sử dụng để cung cấp sự hướng dẫn cho các nv được t/h lặp lại trong tổ
chức
c.Không phải những điều trên
d.Chúng là quan trọng nhất trong tổ chức
e.Chúng đc phát triển để đạt được một loạt các mục tiêu mà nó hầu như không lặp lại
trong tương lai.
4. Một dự án là một ví dụ về một:
a.Kế hoạch đơn dụng
b.Qui tắc
c.Kế hoạch đa dụng
d.Thủ tục
e.Chính sách
5. Theo bản đồ chiến lược được mô tả trong chương 7 (Hoạch địch- L.Daft), điều nào dưới
đây k phải là một mục tiêu?
a.Các mục tiêu của các tiến trình kinh doanh bên ngoài
b.Các mục tiêu tài chính
c.Các mục tiêu về các tiến trình kinh doanh nội bộ
d.Các mục tiêu học tập và tăng trưởng
e.Các mục tiêu dịch vụ khách hàng
6. Các kế hoạch thường xuyên:
a.Không phải những trường hợp trên.
b.Được sử dụng để cung cấp sự hướng dẫn cho các nhiệm vụ được thực hiện lặp đi lặp lại
trong tổ chức
c.Được phát triển để đạt được một loạt các mục tiêu mà nó hầu như không lặp đi lặp lại
trong tương lai
d.Xác định những phản ứng của công ty với những tình huống cụ thể, chẳng hạn như
trường hợp khẩn cấp hoặc thất bại.
e.Là quan trọng nhất trong tổ chức
7. Các kế hoạch nào sau đây được phát triển ở cấp cơ sở của tổ chức, trong đó chỉ ra các
bước hành động nhằm đạt được các mục tiêu tác nghiệp và hỗ trợ các hđ hoạch định
chiến thuật?
a.Các kế hoạch chiến lược
b.Các kế hoạch của tổ chức
c.Các kế hoạch giám sát.
d.Các kế hoạch tác nghiệp
e.Các kế hoạch chiến thuật
8. Loại doanh mục đầu tư nào sau đây đc tạo nên từ những đv kinh doanh kém hiệu quả ( có
một thị trường nhỏ trong một ngành tăng trưởng chậm)
a.Con chó
b.Con mèo
c.Dấu hỏi chấm
d.Con bò sữa
e.Ngôi sao
9. Khoảng thời gian dài hạn có liên quan chặt chẽ nhất với:
a.Các kế hoạch tác nghiệp
b.Các kế hoạch chiến lược
c.Các mục tiêu chiến thuật
d.Các kế hoạch chiến thuật
e.Các sứ mệnh
10. Theo như ma trận BCG,công ty trong một ngành bão hòa, tăng trưởng chậm, nhưng là
chiếm vị thế chủ đạo trong ngành, với một thị phần lớn thì thuộc ô nào?
a.Chó
b.Dấu hỏi chấm
c.Con bò sữa
d.Ngôi sao
e.Dấu hoa thị
11. Trong thực thi chiến lược, lãnh đạo là khả năng gây ảnh hưởng để mn thực hiện các hành
vi mới cần thiết
a.Đúng
b.Sai
12. Những đơn vị nằm ở ô Con chó, theo ma trận BCG, là những đơn vị kém hiệu quả
a.Đúng
b.Sai
13. Lợi thế cạnh tranh liên quan đến một loạt các quyết định và hành động đc dùng để xd và
thực hiện chiến lược
a.Đúng
b.Sai( lợi thế cạnh tranh làm cho tổ chức khác biệt vs có lợi thế khác biệt)
14. Các mục tiêu là hiệu quả nhất khi nó cụ thể, đo lường đc,có sự thách thức và liên kết với
các phần thưởng
a.Đúng
b.Sai
15. Trong thế giới KD đầy phức tạp và cạnh tranh, hoạch định theo truyền thống được thực
hiện bằng cách lựa chọn một số ít phương án là cách hoạch định duy nhất được ứng dụng
a.Đúng
b.Sai
16. Với những bất ổn về môi trường và cạnh tranh,các nhà quản trị trong các tổ chức đối tác
đang dịch chuyển từ định hướng hợp tác đến định hướng đối nghịch
a.Đúng
b.Sai
17. Một liên doanh liên quan đến một liên minh chiến lược hoặc chương trình của hai hay
nhiều tổ chức
a.Đúng
b.Sai
18. Những nhân viên, hđ quản trị, và văn hóa đặc thù hiện tại của tổ chức là một phần của
môi trường bên trong của tổ chức
a.Đúng
b.Sai
19. Thị trường lđ được tạo thành bởi những người có thể được thuê để làm việc cho một tổ
chức
a.Đúng
b.Sai
20. Môi trường tác nghiệp gồm all các yếu tố xuất hiện tự nhiên trên Trái Đất, bao gồm thực
vật,động vật, đá và các nguồn TNTN như không khí, nước và khí hậu
a.Đúng
b.Sai
21. Môi trường .... đại diện miêu tả cho lớp môi trường bên ngoài cùng và ảnh hưởng ... đến
tổ chức
a.Tổng quát, trực tiếp
b.Bên trong, gián tiếp
c.Tác nghiệp,gián tiếp
d.Bên trong, trực tiếp
e.Tổng quát, gián tiếp
22. Một thanh tra chính phủ đã yêu cầu công ty của bạn nâng cấp các thiết bị an toàn trong qt
sx của xưởng làm kem.Yếu tố môi trường bên ngoài nào có ảnh hưởng đến việc nâng cấp
này?
a.VH-XH
b.KT
c.CT-PL
d.Tác nghiệp
e.Công nghệ
23. Tiến bộ khoa học và công nghệ trong một ngành công nghiệp cụ thể cũng như trong XH
nói chung bao gồm trong đó khía cạnh môi trường tổng quát nào sau đây?
a.Mt VH-TChức
b.Công nghệ
c.Chính trị- pháp luật
d.VH-XH
e.KT
24. .... là một câu chuyện dựa trên sự kiện thực sự được lặp đi lặp lại thường xuyên và được
chia sẻ giữa các nhân viên trong tổ chức?
a.Biểu tượng
b.Câu khẩu hiệu
c.Câu chuyện
d.Văn hóa
e.Anh hùng
25. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của môi trường tổng quát của tổ chức?
a.Công nghệ
b.KT
c.VH-XH
d.CT-PL
e.Đối thủ cạnh tranh
26. Cấp độ văn hóa doanh nghiệp mà nó không thể nhìn thấy nhưng có thể nhận thấy từ cách
mọi người giải thích và biện minh cho những gì họ làm là:
a.Không có câu nào đúng
b.Các giá trị và niềm tin được biểu thị
c.Các câu khẩu hiệu và lễ nghi
d.Trang phục và bố trí văn phòng
e. Hiện vật vô hình
27. Khi hai hay nhiều tổ chức kết hợp lại với nhau để trở thành một, nó được gọi là:
a.Cấu trúc cơ giới
b.Sáp nhập
c.Liên doanh
d.Cấu trúc linh hoạt
28. Cấp độ VH doanh nghiệp trong đó các giá trị được gắn kết sâu sắc mà các thành viên
không còn ý thức nhận thức về chúng nữa,đó là:
a.Các câu khẩu hiệu và lễ nghi
b.Các giá trị và niềm tin được biểu thị
c.Giá trị cơ bản và niềm tin sâu sắc
d.Trang phục và bố trí văn phòng
e.Hiện vật vô hình
29. Một ... biểu thị một cụm từ hoặc câu ngắn gọn thể hiện một giá trị chủ chốt của doanh
nghiệp
a.Anh hùng
b.Các câu chuyện
c.Câu khẩu hiệu
d.Biểu tượng
e.Văn hóa
30. Văn hóa có thể được định nghĩa là:
a.Khả năng nói được nhiều ngôn ngữ khác nhau
b.Một đối tượng, hành động hoặc sự kiện truyền tải ý nghĩa cho những người khác
c. Không có câu nào trên đúng
d.Tập hợp các giá trị, niềm tin, sự hiểu biết và các chuẩn mực quan trọng được chia sẻ
bởi các thành viên của tổ chức
e.Một câu chuyện dựa trên sự kiện có thật được lặp đi lặp lại thường xuyên và được chia
sẻ bởi các nhân viên của tổ chức
31. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh của Fayol nhấn mạnh rằng mỗi cấp dưới nhận mệnh
lệnh từ một và chỉ một cấp trên:
a.Đúng
b.Sai
32. Một nhóm xã hội trong một tổ chức là một phần của tổ chức phi chính thức
a.Đúng
b.Sai
33. Thực hiện những cải tiến nhỏ, gia tăng sự cải tiến từng bước trong mọi lĩnh vực của tổ
chức là cơ sở để cải tiến liên tục
a.Đúng
b.Sai
34. Các hoạt động và các quyết định quản trị được ghi lại bằng văn bản là một trong sáu quan
điểm của tổ chức quan liêu lý tưởng
a.Đúng
b.Sai
35. Một quá trình mà các công ty tìm hiểu các tổ chức khác đã thực hiện ntn để tốt hơn so với
mình thực hiện và sau đó cố gắng bắt chước hoặc cải thiện thì được gọi là thuê ngoài
(outsourcing)
a.Đúng
b.Sai
36. Ba trường phái của quan điểm cổ điển/truyền thống bao gồm:
a.Quản trị theo khoa học,quản trị định lượng,và quản trị hành chính
b.Quản trị định lượng,khoa học hành vi,và quản trị hành chính /các nguyên tắc quản trị
c.Quản trị hành chính/các nguyên tắc quản trị,tổ chức quan liêu và quản trị theo khoa học
d.Không có p.án đúng( qt theo khoa học, qt quan liêu, qt tổng quát( hành chính)/ khoa
học qtri)
e.Tổ chức quan liêu, quản trị định lượng và trào lưu quan hệ con người
37. Max Weber cho rằng lựa chọn của nhân viên nên được dựa trên:
a.Đào tạo
b.Kỹ năng chính trị
c.Các hệ thống hiệu quả
d.Năng lực
e.Những sự kết nối
38. Biểu đồ nào sau đây là đồ thị đo lường công việc được hoạch định và hoàn thành theo
từng giai đoạn của sản xuất theo thời gian?
a.Biểu đồ thời gian và sự chuyển động
b.Biểu đồ công việc và thời gian
c.Biểu đồ Gilbreth
d.Biểu đồ sản xuất và phân phối
e.Biểu đồ Gantt
39. Việc thực hiện những cải tiến nhỏ trong mọi lĩnh vực của tổ chức trên cơ sở liên tục là
nói đến:
a.Lý thuyết hệ thống
b.Phân quyền
c.Cải tiến liên tục
d.Đối chuẩn/Bechmarking
e.Quan điểm ngẫu nhiên
40. Lực lượng nào gồm: Những quy tắc chung và bất thành văn, và những nhận thức về các
mối quan hệ?
a.Lực lượng pháp luật
b.LL kinh tế
c.LL con người
d.LL xã hội
e.LL chính trị
41. Lực lượng .... đề cập đến những khía cạnh văn hóa hướng dẫn và ảnh hưởng các mối
quan hệ giữa con người với nhau
a.Luật pháp
b.Kinh tế
c.Xã hội
d.Chính trị
e.Công nghệ
42. .... tập trung vào việc quản trị tổng thể tổ chức để cung cấp chất lượng cho khách hàng
a.Quan hệ khách hàng – tổ chức
b.Quản trị chất lượng toàn diện
c.Thuyết Z
d.Quan liêu
e.Quản trị theo mục tiêu (MBO)
43. .... đề cập đến một chuỗi quyền hành từ trên xuống dưới của tổ chức và bao gồm all các
nhân viên
a.Sự thống nhất mệnh lệnh
b.Chuỗi quyền hành đa hướng/Chuỗi mệnh lệnh (Scalar chain)
c.Không có câu nào đúng
d.Thống nhất điều hành
e.Phân công lao động
44. Sau nhiều thập kỷ là một nhà quản trị, ông Hùng đã học được rằng một cơ cấu tổ chức có
hiệu quả đối với công ty này có thể không hiệu quả đối với một công ty khác.Kiến thức
này phản ánh quan điểm quản trị nào về quan điểm quản trị hiện nay?
a.Tư duy hệ thống
b.Quan điểm ngẫu nhiên
c.Quản trị chất lượng toàn diện
d.Đối chuẩn
e.Quan điểm quản trị theo khoa học
45. .... là một quá trình theo đó các công ty tìm hiểu làm thế nào những người khác làm điều
gì đó tốt hơn so với họ làm và sau đó cố gắng bắt chước hoặc cải thiện nó
a.TQM
b.Phân quyền
c.Cải tiến liên tục
d.MBO
e.Đối chuẩn
46. Nhân viên thực hiện công việc là người phải khái quát hóa và phối hợp một loạt các hoạt
động đa dạng
a.Đúng
b.Sai
47. Những người quản trị trong các doanh nghiệp nhỏ có vai trò khác biệt với các nhà quản
trị ở các tập đoàn lớn
a.Đúng
b.Sai
48. Tổ chức muốn ở đâu trong tương lai và làm thế nào để đạt được đó được định nghĩa là
kiểm tra
a.Đúng
b.Sai(Hoạch định)
49. Sử dụng sự ảnh hưởng để tạo động lực cho nhân viên nhằm đạt được mục tiêu của tổ
chức liên quan đến kiểm soát
a.Đúng
b.Sai( Lãnh đạo)
50. Hiệu quả có thể được tính như số lượng các nguồn lực được sử dụng để sản xuất một sản
phẩm hay dịch vụ
a.Đúng
b.Sai
51. Nếu ông Bình chịu trách nhiệm đối với việc duy trì các liên kết thông tin cả bên trong và
bên ngoài tổ chức bằng cách sử dụng e-mail,gọi điện thoại và tiến hành các cuộc họp như
là các hoạt động hằng ngày,ông ấy sẽ được coi như một:
a.Người liên kết
b.Người phát ngôn viên
c.Người đại diện có tính biểu tượng/Nghi lễ
d.Người giám sát
e.Người thương lượng/thương thuyết
52. Sinh là một nhà phân tích nghiên cứu đạt được nhiều điều nhờ vào các nỗ lực của chính
mình,dựa vào bản thân mình chứ không phải từ những người khác.Sinh có thể được mô
tả tốt nhất là một:
a.Nhà quản trị cấp cao
b.Nhân viên
c.Nhà quản trị chức năng
d.Nhà quản trị cấp trung
e.Nhà quản trị cấp cơ sở
53. Trách nhiệm quan trọng nhất đối với các nhà quản trị ..... bao gồm truyền thông một tầm
nhìn chung của tổ chức và hình thành văn hóa doanh nghiệp
a.Tổ chức
b.Cấp trung
c.Lãnh đạo
d.Cấp cơ sở
e.Cấp cao
54. Bà Thúy Hằng là giám đốc điều hành của một Tổng cty Dệt may. Trong hệ thống phân
cấp quản trị,bà ấy là:
a.Nhà quản trị cấp trung
b.NQT cấp cơ sở
c.NQT cấp cao
d.NQT dự án
e.Nhà tư vấn
55. Kỹ năng ... của một nhà quản trị được chứng minh bằng cách mà NQT quan hệ với những
người khác
a.Chuyên môn
b.Nhận thức
c.Lãnh đạo
d.Nhân sự
e.Kiểm tra
56. Điều nào sau đây là hoạt động sử dụng ảnh hưởng để tạo động lực cho nhân viên nhằm
đạt được mục tiêu tổ chức?
a.Kiểm tra
b.Hoạch định
c.Tổ chức
d.Lãnh đạo
e.Nhân sự
57. ... là sự hiểu biết và thành thạo trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể
a.Kỹ năng nhân sự
b.Kỹ năng lãnh đạo
c.Kỹ năng chuyên môn
d.Kỹ năng giao tiếp
e.Kỹ năng nhận thức

58. Giám sát các hoạt động và thực hiện điều chỉnh là một phần của:
a.Tổ chức
b.Lãnh đạo
c.Nhân sự
d.Kiểm tra
e.Hoạch định
59. Điều nào sau đây không thuộc vai trò ra quyết định?
a.Người liên kết
b.Người xử lý vướng mắc
c.Người khởi xướng kinh doanh
d.Người phân bổ nguồn lực
e.Người thương thuyết/thương lượng
60. Điều nào sau đây đề cập đến số lượng tài nguyên được sử dụng để đạt được mục tiêu của
tổ chức?
a.Hiệu quả
b.Sức mạnh tổng hợp
c.Thành tích thực hiện
d.Sự hữu hiệu
e.Quản trị

You might also like