You are on page 1of 13

ĐỀ THI QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC NĂM 2017-2018

Câu 1: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:

A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô

B. Giai đoạn thâm nhập thị trưởng đạt hiệu quả

C. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp

D. tất cả đều dùng

Câu 2: Công ty 3M sử dụng khả năng đặc trưng về...qua việc tạo ra nhiều sản phẩm
mới?

A. Tài chính

B. R&D

C. Đào tạo nguồn nhân lực

D. Tiếp thị

Câu 3: Chiến lược sản phẩm bao gồm:

A. sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ

B. tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản phẩm

C. kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm meri

D. tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ sản xuất: giá thành
sản phẩm

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức

B. phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp
C. nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty

D. B và C đều đúng

Câu 5: Chiến lược công ty do nhà quản trị nào xây dựng

a. Nhà quản trị cấp cao 

b. Nhà quản trị cấp trung

c. Nhà quản trị cấp cơ sở

d. Nhà quản trị cấp cao, trung, và cơ sở đều xây dựng chiến lược công ty

Câu 6: Để nhận diện các giá trị cốt lõi cần

a. Nhận thức các chuẩn mực xã hội

b. Nghiên cứu các hữu quan

c. Kiểm định tính chân thực. và bền vững theo thời gian của các giá trị

d. Nghiên cứu kỹ nhu cầu, mong muốn của khách hàng

Câu 7: Chiến lược nào không thuộc nhóm " những chiến lược tổng loại" của M.Porter?

a. Tạo sự khác biệt(vượt trội)

b. Tập trung trọng điểm

c. Dẫn đầu hạ giá

d. Thu hẹp thị phần

Câu 8: Khi xây dựng các mục tiêu:

a. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức

b. Nên hưởng đến những điều tốt đẹp nhất

c. Không nên lập cao vì sẽ làm mọi người chặn nạn


d. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra cách
thức tốt nhất để cải thiện tổ chức

Câu 9: trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yếu cầu cần đạt
được?

a. Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới

b. Tăng sản lượng nên 5% trong quý tới

c.Lợi nhuận tăng 10%

d. Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả

Câu 10: Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn?

a. Sứ mạng

b. Hoạch định chiến lược

c. Mục tiêu

d. Khảo sát thị trường

Câu 11: Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô?

a. Đối thủ cạnh tranh

b. Nhà cung cấp

c. Khách hàng

d. Kỹ thuật công nghệ

Câu 12:Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì
cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây?

a. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tỉnh lưu động cao

b. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bản cho các phân đoạn nhỏ của thị trưởng

c. Phòng thủ cố định và rút lui

d. Rút lui thật lệ ra khỏi thị trưởng


Câu 13: Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một
trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản mọi dung hoạt động. Đây là
chiến lược:

a. Cắt giảm chi phí

b. Thu lại vốn đầu tư

c. Chiến lược thu hoạch

d. Chiến lược rút lui

Câu 14: Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác

có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của DN là:

a. Chiến lược tăng trưởng tập trung

b. Chiến lược phát triển sản phẩm c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

d. Chiến lược hội nhập ngang

Câu 15: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc nhóm chiến lược nào?

a. Chiến lược tăng trưởng tập trung

b. Chiến lược tăng trưởng hội nhập

c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 16: Thế giới luôn thay đổi, không chắc chắn và phức tạp, vì thế:

a. Chiến lược được suy tính cẩn thận cũng sẽ vô dụng khi có những thay đổi nhỏ

b. Cần phản ứng linh hoạt hơn là cổ bám lấy chiến lược dài hạn

c. Không thể tuân thủ chiến lược dài hạn, chỉ là những ứng phó hợp thời

d. Chiến lược giúp con người ta chủ động chấp nhận các biển đổi và phức tạp
Câu 17: Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:

a. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng

b. Đủ nguồn vốn đầu tư

c. Nguồn nhân lực

d. Cả 3 đáp ăn trên đều dùng

Câu 18:Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm:

a. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp

b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đảo của sản phẩm

c. Khả năng thương lượng đối với khách hàng

d. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 19: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược :

a. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách thâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử
dụng công nghệ hiện tại

b. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trưởng mới và lôi cuốn thị trưởng hiện nay
với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật

c. Tìm kiểm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị tưởng hiện nay với sản phẩm mới không có
liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật.

d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 20: Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:

a. Một hình ảnh

b. Hình tượng độc đảo

c. Lý tưởng trong tương lai

d. Cả 3 đáp án đều đúng


Câu 21: Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể di chuyển sang ô
Starsdo thực hiện:

a. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập

b. Chiến lược tăng trưởng tập trung

c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa

d. Chiến lược sát nhập

Câu 22: Chiến lược hội nhập đem lại nhiều lợi thế sau đây, ngoại trừ:

a. Quản trị chất lượng tốt hơn

b. Han ché rui ro

c. Tiết kiệm chi phí sản xuất

d. Giảm chi phí thị trường

Câu 23: Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô;

a. Gắn liền với DN và DN phải đối mặt hàng ngày

b. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và ít ảnh hưởng tới DN

c. Phạm vi mang tính khái quát và thưởng ảnh hưởng tới DN

d. Phạm vi mang tính khái quát và chỉ ảnh hưởng đến DN trong dài hạn

Câu 24: Các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:

a. Sản phẩm

b. Thị trường

c. Sản phẩm và thị trưởng

d. A.B.C đều đúng


Câu 25: Đâu là đối tượng ít ảnh hưởng nhất tới mục tiêu của tổ chức:

a. Ban giảm đốc

b. Khách hàng

c. Nhân viên

d. Đối thủ cạnh tranh

Câu 26: Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh

a. Môi trường vĩ mô

b. Môi trường vi mô

c. Môi trưởng nội bộ

d. Tất cả đều đúng

Câu 27: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:

a. Garry D. Smith

b. Fred R.David

c. Michael E.Porter

d. Tất cả đều sai

Câu 28: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:

a. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan

b. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn

c. Quản trị chiến lược nhằm đạt được mục tiêu ngắn hạn của tổ chức với những kế hoạch tổng
thể

d. Quản trị chiến lược là quản lý hiệu quả các nguồn lực trong tổ chức

Câu 29: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
a. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

b. Phôi thai, ổn định, tăng trưởng, phát triển, suy thoái

c. Mới thành lập, ổn định, tăng trưởng, suy thoái

d. Phôi thai, phát triển,tăng trưởng, suy thoái

Câu 30: Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các DN là:

a. Lãi suất ngân hàng

b.Giai đoạn chu kỳ kinh tế

c. Cán cân thanh toán

d. Tất cả đều đúng

Câu 31: chiến lược là gì?

a. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức b. Là những hành
động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức

c. A. B deu sai

d. A. B đều đúng

Câu 32: Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:

a. Chính trị-pháp luật

b. Kinh tế

c. Văn hóa xã hội

d. Công nghệ

Câu 33: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa

a. DN đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trưởng hiện tại của
mình
b. Việc kinh doanh của DN đang mạnh, DN có thể vươn tới kiểm soát các DN phía trước .
phía sau hay hàng ngang trong ngành

c. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để DN phát triển xa hơn nữa. hoặc
xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của DN d. Các
câu trên đều đúng

Câu 34: Chiến lược trong môi trường vi mô mang tính:

a. Dài hạn và ảnh hưởng đến cấp kinh doanh

b. Năng động và ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng

c. ổn định và ảnh hưởng đến cấp chức năng

d. ổn định và ảnh hưởng đến cấp kinh doanh

Câu 35: Vai trò nào trong các chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội

a. Hợp lý hóa các nhà cung cấp

b. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc

c. Thiết kể sản phẩm dễ chế tạo

d. Tất cả đều sai

Câu 36: sự dịch chuyển trọng tâm của các quan tâm chiến lược về chính bản thân DN là
một khuynh hướng hiện nay bởi vì:

a. Các nhà quản trị không thể kiểm soát hết các biển số của môi trường

b. Các biến đổi đã vượt quá tầm mức ngành và hiệu suất của DN không giống nhau trong
ngành và thậm chí trong nhóm ngành

c. DN thực ra không thể tác động tới môi trưởng

d. Các nhà quản trị thấy rằng yếu tố môi trưởng còn quá quan trọng đối với chiến lược củaDN

Câu 37: Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ?
a. IFE

b. SWOT

c. BCG

d. GE

Câu 38: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng
các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu
của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

a. Chiến lược phối hợp SO

b. Chiến lược phối hợp ST

c. Chiến lược phối hợp Wo

d. Chiến lược phối hợp WT

Câu 39: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, DN tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm
soát của mình đối với đối tượng:

a. Nhà cung cấp

b. Đối thủ cạnh tranh

c. Nhà phân phối

d. Cả 3 đều dùng

Câu 40: Chiến lược cấp công ty bao gồm các chiến lược:

a. CL xâm nhập thị trưởng. CL phát triển thị trưởng. CL phát triển sản phẩm

b. CL xâm nhập thị trường. CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh

c. CL dựa vào khách hàng. CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung

d. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung. CL khác biệt


Câu 41: Trong ma trận EFE, số điểm của DN lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn hoặc bằng
2.5 được xếp vào loại:

a. Giỏi

b.Trung bình

c. Khá

d. Cả 3 đều đúng

Câu 42: Một trong các nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất là:

a. Mua sắm các phương tiện, trang thiết bị sản xuất

b. Kiểm soát các nhà cung cấp và khách hàng của DN c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất

d. Nghiên cứu công thức sản xuất sản phẩm

Câu 43: Sức ép của người mua đối với các DN trong ngành sẽ giảm nếu:

a. Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ và số lượng người mua ít

b. Người mua mua số lượng lớn và tập trung

c. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp

d. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua

Câu 44: Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:

a. IFE

b. SPACE

c. SWOT

d. GE

Câu 45: Qua trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?

a.1 giai đoạn


b.2 giai đoạn

c.3 giai đoạn

d.4 giai đoạn

Câu 46; Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:

a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ ->thị trường mới

b. Kết hợp sản phẩm mới+công nghệ mới->thị trưởng hiện tại

c. Kết hợp sản phẩm mới+công nghệ mới->thị trường mới, hiện tại

d. Tất cả đều sai

Câu 47: Biện pháp mua lại, sát nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm chiến lược nào
sau đây?

a. Chiến lược hội nhập phía sau

b. Chiến lược hội nhập hàng ngang

c. Chiến lược hội nhập phía trước

d. Chiến lược phát triển thị trưởng

Câu 48: Bản tuyên ngôn có mấy nội dung?

a. 5

b. 7

c. 9

d. 11

Câu 49: Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì

nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm?

a. Dịch chuyển xuống bên dưới

b. Dịch chuyển lên trên


c.Cả A.B đều đúng

d. Cả A.B đều sai

Câu 50: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến từ môi trường vĩ mô?

a. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất

b. Khách hàng của DN thay đổi thói quen tiêu dùng

c. Chính sách giá của đối thủ cạnh tranh thay đổi

d. Nhà cung cấp của DN tạm dừng hoạt động kinh doanh

You might also like