Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:
C. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
Câu 2: Công ty 3M sử dụng khả năng đặc trưng về...qua việc tạo ra nhiều sản phẩm
mới?
A. Tài chính
B. R&D
D. Tiếp thị
A. sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ
B. tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản phẩm
C. kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản
phẩm meri
D. tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới quy trình công nghệ sản xuất: giá thành
sản phẩm
A. phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
B. phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh
nghiệp
C. nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty
D. B và C đều đúng
Câu 5: Chiến lược công ty do nhà quản trị nào xây dựng
d. Nhà quản trị cấp cao, trung, và cơ sở đều xây dựng chiến lược công ty
c. Kiểm định tính chân thực. và bền vững theo thời gian của các giá trị
Câu 7: Chiến lược nào không thuộc nhóm " những chiến lược tổng loại" của M.Porter?
Câu 9: trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yếu cầu cần đạt
được?
Câu 10: Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn?
a. Sứ mạng
c. Mục tiêu
c. Khách hàng
Câu 12:Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh – tăng trưởng tiêu cực thì
cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây?
a. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tỉnh lưu động cao
b. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bản cho các phân đoạn nhỏ của thị trưởng
Câu 14: Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành
khác
có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh của DN là:
b. Chiến lược phát triển sản phẩm c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Câu 15: Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc nhóm chiến lược nào?
Câu 16: Thế giới luôn thay đổi, không chắc chắn và phức tạp, vì thế:
a. Chiến lược được suy tính cẩn thận cũng sẽ vô dụng khi có những thay đổi nhỏ
b. Cần phản ứng linh hoạt hơn là cổ bám lấy chiến lược dài hạn
c. Không thể tuân thủ chiến lược dài hạn, chỉ là những ứng phó hợp thời
d. Chiến lược giúp con người ta chủ động chấp nhận các biển đổi và phức tạp
Câu 17: Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:
Câu 18:Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm:
b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đảo của sản phẩm
Câu 19: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược :
a. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách thâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử
dụng công nghệ hiện tại
b. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trưởng mới và lôi cuốn thị trưởng hiện nay
với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
c. Tìm kiểm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị tưởng hiện nay với sản phẩm mới không có
liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật.
Câu 20: Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là:
Câu 22: Chiến lược hội nhập đem lại nhiều lợi thế sau đây, ngoại trừ:
Câu 23: Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô;
b. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát và ít ảnh hưởng tới DN
d. Phạm vi mang tính khái quát và chỉ ảnh hưởng đến DN trong dài hạn
Câu 24: Các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố:
a. Sản phẩm
b. Thị trường
b. Khách hàng
c. Nhân viên
Câu 26: Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường vi mô
Câu 27: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây:
a. Garry D. Smith
b. Fred R.David
c. Michael E.Porter
Câu 28: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
a. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
b. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn
c. Quản trị chiến lược nhằm đạt được mục tiêu ngắn hạn của tổ chức với những kế hoạch tổng
thể
d. Quản trị chiến lược là quản lý hiệu quả các nguồn lực trong tổ chức
Câu 29: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
a. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái
Câu 30: Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các DN là:
a. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức b. Là những hành
động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức
c. A. B deu sai
d. A. B đều đúng
Câu 32: Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
b. Kinh tế
d. Công nghệ
a. DN đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trưởng hiện tại của
mình
b. Việc kinh doanh của DN đang mạnh, DN có thể vươn tới kiểm soát các DN phía trước .
phía sau hay hàng ngang trong ngành
c. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để DN phát triển xa hơn nữa. hoặc
xuất hiện nhiều cơ hội tốt đẹp hơn ở ngoài những ngành kinh doanh hiện tại của DN d. Các
câu trên đều đúng
b. Năng động và ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng
Câu 35: Vai trò nào trong các chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
Câu 36: sự dịch chuyển trọng tâm của các quan tâm chiến lược về chính bản thân DN là
một khuynh hướng hiện nay bởi vì:
a. Các nhà quản trị không thể kiểm soát hết các biển số của môi trường
b. Các biến đổi đã vượt quá tầm mức ngành và hiệu suất của DN không giống nhau trong
ngành và thậm chí trong nhóm ngành
d. Các nhà quản trị thấy rằng yếu tố môi trưởng còn quá quan trọng đối với chiến lược củaDN
Câu 37: Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ?
a. IFE
b. SWOT
c. BCG
d. GE
Câu 38: một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng
các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu
của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
Câu 39: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, DN tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm
soát của mình đối với đối tượng:
d. Cả 3 đều dùng
Câu 40: Chiến lược cấp công ty bao gồm các chiến lược:
a. CL xâm nhập thị trưởng. CL phát triển thị trưởng. CL phát triển sản phẩm
b. CL xâm nhập thị trường. CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
c. CL dựa vào khách hàng. CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
a. Giỏi
b.Trung bình
c. Khá
d. Cả 3 đều đúng
Câu 42: Một trong các nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất là:
b. Kiểm soát các nhà cung cấp và khách hàng của DN c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
Câu 43: Sức ép của người mua đối với các DN trong ngành sẽ giảm nếu:
d. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
Câu 44: Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
a. IFE
b. SPACE
c. SWOT
d. GE
Câu 45: Qua trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?
a. Kết hợp sản phẩm mới + công nghệ ->thị trường mới
b. Kết hợp sản phẩm mới+công nghệ mới->thị trưởng hiện tại
c. Kết hợp sản phẩm mới+công nghệ mới->thị trường mới, hiện tại
Câu 47: Biện pháp mua lại, sát nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm chiến lược nào
sau đây?
a. 5
b. 7
c. 9
d. 11
Câu 49: Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì
Câu 50: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến từ môi trường vĩ mô?
c. Chính sách giá của đối thủ cạnh tranh thay đổi
d. Nhà cung cấp của DN tạm dừng hoạt động kinh doanh