You are on page 1of 25

Quy tắc đánh dấu

Chắc chắn
Không chắc chắn
Nếu chọn câu khác thì đánh dấu màu khác 2c trên

ÔN TẬP 96 CÂU

● CHỮ B
Câu 1: Bản xác định sứ mạng đã giúp cho nhiều công ty Nhật như Canon, Komatsu... nỗ lực trở
thành công ty dẫn đầu toàn cầu vì những lý do dưới đây, ngoại trừ :
a. Bản xác định sứ mạng giúp giảm bớt sự cạnh tranh trên thị trường
b. Bản xác định sứ mạng giúp tạo ra phong cách lãnh đạo và động viên nhân viên.
c. Bản xác định sứ mạng đem lại nhận biết đầy ý nghĩa cho nhân viên từ đó truyền cảm hứng cho sự
tận tâm và trung thành với mức độ cao.
d. Bản xác định sứ mạng giúp tạo ra khả năng định hướng thông thường và truyền đạt niềm tin của nhà
quản trị cao cấp về các đặc điểm riêng của công ty cho nhân viên.
CÂU 2: Ba (03) nội dung cơ bản của chiến lược kinh doanh là:
A. Mục tiêu dài và ngắn hạn; chọn đường lối, phân bổ nguồn lực, lợi thế tương lai
B. Chọn đường lối, phân bố nguồn lực; và hiệu quả, lợi thế bền vững
C. Mục tiêu dài hạn; đường lối chính sách; và hiệu quả bền vững
D. Mục tiêu dài và ngắn hạn; đường lối và nguồn lực; hiệu quả và triển vọng
CÂU 3: Bảng dự thảo ngân sách tài chính rất quan trọng đối với một công ty trong việc thực
hiện chiến lược vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Các bảng dự thảo ngân sách tài chính là tài liệu mô tả chi tiết vốn sẽ được cung cấp và sử dụng như
thế nào trong một khoảng thời gian nhất định
B. Lập bảng dự thảo ngân sách tài chính là phương pháp định rõ xem phải thực hiện những biện pháp
gì để hoàn thành công việc thực hiện chiến lược
C. Các bảng dự thảo ngân sách tài chính có thể được dùng thay thế cho các mục tiêu
D. Lập bảng dự thảo ngân sách tài chính là phương pháp sử dụng hiệu quả tốt nhất các nguồn lực của
tổ chức
CÂU 4: Bán xác định nhiệm vụ hiệu quả sẽ không có câu hỏi nào dưới đây?
A. Ai là khách hàng của chúng ta?
B. DN có mối quan tâm nào đối với cộng đồng?
C. Trị giá ròng của DN là bao nhiêu?
D. Triết lý của chúng ta là gì?

● CHỮ C
Câu 5: Công việc nào dưới đây không phải là một trong ba hoạt động đánh giá chiến lược.
a. So sánh kết quả mong muốn và kết quả thực hiện
b. Thực hiện hoạt động sửa chữa
c. Phân bổ nguồn lực
d. Xem xét lại những cơ sở quan trọng của chiến lược
Câu 6: Công ty quy mô trung bình có xu hướng xây dựng cơ cấu ……...…
a. bộ phận (phân cấp)
b. chức năng
c. đơn giản
d. quá trình
Câu 7: Câu phát biểu nào về văn hóa doanh nghiệp không chính xác:
a. Sứ mệnh là nhiệm vụ mà doanh nghiệp muốn mang đến cho cộng đồng
b. Tầm nhìn là hoài bão doanh nghiệp sẽ như thế nào trong tương lai
c. Văn hóa được xây dựng dựa trên việc xác định các giá trị cốt lõi của tổ chức
d. Quản lý bằng quy chế tốt hơn quản lý bằng văn hóa
Câu 8: Câu nào dưới đây không đúng đối với lợi ích của quá trình quản trị chiến lược?
a. Quản trị chiến lược không thể giảm thiểu những tác động của sự thay đổi và biến động ở bên ngoài
đến mức thấp nhất.
b. Quản trị chiến lược tiêu biểu một cơ cấu nâng cao, phối hợp và kiểm soát các hoạt động.
c. Quản trị chiến lược cung cấp một tầm nhìn khách quan về vấn đề quản trị.
d. Quản trị chiến lược bao gồm sự nhận biết, ưu tiên và khai thác các cơ hội.
Câu 10: Các cty nên theo đuổi những chiến lược tận dụng các cơ hội của tác lực nào dưới đây
nhằm đạt đến lợi thế cạnh tranh để có thể tồn tại lâu dài trên thị trường
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. Xã hội
d. Công nghệ
Câu 11 Công ty nhỏ có xu hướng xây dựng cơ cấu theo …………………..
a. chức năng (tập trung)
b. khách hàng
c. thị trường
d. quá trình
Câu 12 Câu nào dưới đây trình bày không đúng về chiến lược dẫn đầu về giá cả?
a. Dẫn đầu về giá cả đem lại giá trị mà khách hàng mong đợi ở mức chi phí đảm bảo khả năng sinh lời
thỏa đáng
b. Dẫn đầu về giá cả nhấn mạnh vào sản xuất những sản phẩm được tiêu chuẩn hóa với giá thành thật
thấp
c. Walmart và Target đã xây dựng lợi thế chi phí thấp đặc biệt như một phần chính trong chiến lược
tổng thể của mình
d. Dẫn đầu về giá cả hướng đến những người tiêu dùng không nhạy cảm với giá
Câu 13: Chiến lược (Strategy) khác với chiến thuật (Tactic)
a. Chiến lược tác động tổng thể nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn, chiến thuật gồm những kỹ thuật
được sử dụng để đạt kết quả ngay trong ngắn hạn
b. Chiến lược và chiến thuật đều cùng là những kế hoạch
c. Chiến lược và chiến thuật đều được phân loại theo tính chất của kế hoạch
d. Chiến lược và chiến thuật không có những khác biệt cơ bản
Câu 14: Chỉ tiêu nào dưới đây không được sử dụng để đánh giá nguồn nhân lực.
a. đánh giá quan điểm nhận thức của nhân viên
b. chỉ tiêu sản xuất
c. đánh giá về con người
d. chi phí đào tạo
Câu 15: Câu nào dưới đây trình bày KHÔNG đúng về lợi ích của quá trình quản trị chiến lược ?
a. Giúp định hướng tổ chức
b. Giúp chủ động ra quyết định nhằm nắm bắt các cơ hội, ngăn ngừa rủi ro, phát huy điểm mạnh và
khắc phục điểm yếu
c. Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, tăng cường vị thế và phát triển bền vững
d. Giúp tập trung quyền lực vào nhà lãnh đạo cao nhất
Câu 16: Các nhà quản trị cấp cao phải cảnh giác với các mục tiêu phòng ban nào mâu thuẫn với
các mục tiêu của cty hoặc các phòng ban khác. Các mục tiêu phải phù hợp với nhau và việc hoàn
thành mục tiêu này sẽ không ngăn cản việc hoàn thành các mục tiêu khác. Họ mong muốn mục
tiêu phải đảm bảo tiêu chuẩn nào dưới đây
a. Hợp lý
b. khả thi
c. Nhất quán
d. Linh hoạt
Câu 17 Câu nào phát biểu không đúng về mục tiêu hằng năm?
a. Mục tiêu hằng năm đặc biệt quan trọng trong việc thực hiện chiến lược trong khi mục tiêu dài hạn
đặc biệt quan trọng đối với xây dựng chiến lược
b. Mục tiêu hằng năm là các điểm mốc ngắn hạn mà tổ chức phải đạt được để hiện thực hóa mục tiêu
dài hạn
c. Mục tiêu hằng năm phải có tiêu chuẩn định tính
d. Mục tiêu hằng năm được thiết lập ở các cấp doanh nghiệp, bộ phận và chức năng trong một tổ chức
lớn
Câu 18 Chiến lược nào dưới đây là lựa chọn đầu tiên cần được xem xét dành cho những công ty
ở ô phần tư thứ 2 (thị trường có sự tăng trưởng nhanh và doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh yếu)
trong ma trận chiến lược chính.
a.thanh lý
b.tập trung (hay tăng trưởng theo chiều sâu)
c.hội nhập
d. đa dạng hoá
CÂU 19: Câu nào dưới đây phát biểu không đúng về hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm?
A. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm được thiết lập dựa trên cơ cấu của một tổ chức
B. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên được hỗ trợ bởi những chiến lược
C. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên thích hợp theo từng cấp bậc trong hệ thống này
D. Hệ thống cấp bậc mục tiêu hằng năm nên nhất quán, phù hợp với nhau theo chiều dọc và chiều
ngang.
CÂU 20: Câu nào dưới đây trình bày không đúng về ma trận hoạch định chiến lược có thể định
lượng (ma trận QSPM)?
A. Ma trận QSPM nên bao gồm tối thiểu 10 yếu tố chủ yếu bên ngoài và 10 yếu tố chủ yếu bên trong
B. Ma trận QSPM là công cụ kỹ thuật phân tích và xác định tính hấp dẫn tương đối của các chiến lược
thay thế khả thi
C. Ma trận QSPM đảm bảo cho công ty thực hiện chiến lược thành công
D. Ma trận QSPM là công vụ cho phép các nhà chiến lược đánh giá khách quan các chiến lược thay thế
dựa vào yếu tố quyết định thành công bên trong hay bên ngoài.
CÂU 21: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Quản lý bằng quy chế tốt hơn quản lý bằng văn hóa
B. Sứ mệnh cũng đề cập mối quan tâm của DN đối với XH
C. Văn hóa là những đòn bẩy được sử dụng nhằm tác động đến quá trình quản trị chiến lược
D. Tầm nhìn là hoài bão DN sẽ hướng đến trong tương lai
CÂU 22: Chiến lược thâm nhập thị trường có thể là một chiến lược đặc biệt hiệu quả khi công ty
đạt được những điều kiện dưới đây, ngoại trừ ......
A. Thị phần của các đối thủ chính đang tăng
B. Mức tiêu dùng của khách hàng hiện tại có thể gia tăng đáng kể
C. Thị trường hiện tại chưa bão hòa đối với một sản phẩm hay dịch vụ đặc biệt
D. Tổng doanh số ngành đang tăng
CÂU 23: Chiến lược ....... có thể thực hiện một khi cty thấy những nhà cung cấp nguyên liệu hiện
tại không còn đáng tin cậy, quá đặt hay không có thể đáp ứng nhu cầu của họ.
A. Hội nhập hàng ngang
B. Hội nhập về phía trước
C. Hội nhập về phía sau
D. Liên doanh
CÂU 24: Chiến lược tập trung (Focus strategy) chọn tiêu điểm:
A. Một hoặc 1 vài phân khúc nhỏ, phục vụ nhu cầu của nhóm khách hàng nhỏ.
B. Phân khúc hẹp, tiếp thị đại trà, giảm chi phí cạnh tranh
C. Thị trường chuyên môn hóa để có phong cách phục vụ chuyên môn hơn đối thủ
D. Chất lượng sp độc đáo, nhạy cảm hơn đối thủ cạnh tranh
CÂU 25: Câu phát biểu nào về trách nhiệm XH của DN không chính xác?
A. Tập trung gắn kết 2 chủ thể vào mục tiêu là DN và KH
B. Trách nhiệm XH của nhà QT là công tác với nhà nước
C. Chịu trách nhiệm XH trong việc quyết định các hoạt động kinh doanh của mình
D. Bảo vệ và cải tiến phúc lợi của xã hội đi đôi với quyền lợi của DN
CÂU 26: Câu phát biểu nào sau đây về văn hóa tổ chức không chính xác
A. Tương đối ổn định và biểu hiện thường xuyên giống như nhân cách của một người
B. Phản ánh nhân cách, nhãn quan của người sáng lập
C. Thể hiện thông qua sản phẩm, DN, nhân viên, khách hàng và môi trường
D. Thể hiện hình ảnh doanh nghiệp, đc tiếp nhận và truyền bá bởi những cộng sự ban đầu
CÂU 27: Chiến lược nào dưới đây là chiến lược thích hợp của ô chiến lược tấn công trong ma
trận SPACE
A. Liên doanh
B. Hạn chế chi tiêu
C. Phát triển thị trường
D. Thanh lý
CÂU 28: Chiến lược sáp nhập được biểu hiện qua hình thức:
A. Các DN hợp nhất để bổ sung sở trường cho nhau trong kinh doanh
B. Các DN cạnh tranh với nhau để chiếm lĩnh thị trường
C. Các CN bình chọn để lựa DN đại diện uy tín nhất cho ngành
D. Các DN so kè với nhau để được chọn là DN tiêu biểu
CÂU 29: Công ty xác định những điểm mạnh và điểm yếu đề tài chính của mình nhờ vào phân
tích......., từ đó công ty có thể xây dựng các chiến lược hiệu quả hơn.
A. Bằng kết quả hoạt động KD của cty
B. Sổ sách kế toán, chứng từ .....
C. bảng cân đối kế toán
D. tỷ số tài chính
CÂU 30: Câu nào dưới đây không đúng đối với lợi ích của quá trình quản trị chiến lược?
A. Quản trị chiến lược tạo lập một cơ cấu truyền thông nội bộ giữa nhân viên
B. Quản trị chiến lược cho phép phân phối hiệu quả hơn về thời gian và nguồn lực cho các đe dọa đã
được nhận biết
C. Quản trị chiến lược giúp hòa hợp hoạt động của các cá nhân vào một nỗ lực chung
D. Quản trị chiến lược khuyến khích quản trị viên có ý nghĩ nhìn xa trông rộng
CÂU 31: Công ty Biti’s sx các loại giày dép đủ kích cỡ, kiểu dáng.... dành cho phái nam, phái nữ
và cả trẻ em nữa. Đó là công ty thực hiện chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm B. Đa dạng hóa tập trung
C. đa dạng hóa hàng ngang D. Đa dạng hóa kết hợp
CÂU 32: Câu nào dưới đây trình bày không đúng về đánh giá chiến lược?
A. Đánh giá chiến lược giúp NQT thực hiện những hoạt động điều chỉnh khi cần
B. Đánh giá chiến lược trả lời câu hỏi “ cty chúng ta có đi đúng hướng k?”
C. Đánh giá chiến lược giúp NQT thiết lập chính sách và mục tiêu hằng năm
D. Đánh giá chiến lược giúp NQT theo dõi việc thực hiện chiến lược
CÂU 33: Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có điểm giống
nhau:
A. Dựa trên tiềm năng của bên ngoài (outsourcing)
B. Làm phong phú và đa dạng dòng sản phẩm của DN trên thương trường
C. Mở rộng các phân khúc thị trường khó tính
D. Dựa trên sở trường của công nghệ và nguyên vật liệu của DN
CÂU 34: Chúng ta nên tránh dùng ..... trong việc vạch ra mục tiêu
A. Phần trăm or số phần trăm B. Tăng và giảm số lượng đơn vị hoặc tiền
C. Thời hạn một năm D. Tối đa và tối thiểu
CÂU 35: Chỉ tiêu nào dưới đây không được áp dụng để đánh giá nguồn nhân lực:
A. Chỉ tiêu sản xuất B. đánh giá về con người
C. Đánh giá quan điểm nhận thức của nhân viên D. chi phí đào tạo

● CHỮ D
Câu 36: Doanh nghiệp KHÔNG phải đảm bảo yêu cầu nào khi xây dựng và thực hiện chiến
lược?
a. Bên cạnh chiến lược chính thức, doanh nghiệp cần phải có chiến lược dự phòng.
b. Chiến lược kinh doanh phải được xây dựng căn cứ trên tất cả các chiến lược của đối thủ.
c. Chiến lược doanh nghiệp phải là kết quả của sự phối hợp giữa năng lực của doanh nghiệp, thời cơ và
sự chín mùi trong quá trình nghiên cứu phân tích để lựa chọn chiến lược.
d. Chiến lược kinh doanh phải được xây dựng căn cứ trên sự dự báo về môi trường tương lai
Câu 37: Để xây dựng chiến lược có hiệu quả, doanh nghiệp cần biết rõ mặt mạnh và mặt yếu của
tình trạng tài chính trong các lĩnh vực cụ thể nào dưới đây, ngoại trừ:
a. Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
b. Các biện pháp cổ động được doanh nghiệp áp dụng
c. Tình trạng sử dụng vốn, khả năng thanh toán
d. Tình trạng nợ nần, lợi tức cổ phần của doanh nghiệp
Câu 38: Doanh nghiệp không đảm bảo yêu cầu nào khi xây dựng và thực hiện chiến lược
a. Bên cạnh chiến lược chính thức, doanh nghiệp cần phải có chiến lược dự phòng
b. Chiến lược kinh doanh phải được xây dựng căn cứ trên tất cả các chiến lược của đối thủ
c. Chiến lược doanh nghiệp phải được xây dựng căn cứ trên sự dự báo về môi trường tương lai
d. Chiến lược doanh nghiệp phải là kết quả của sự phối hợp giữa năng lực của doanh nghiệp, thời cơ và
sự chín mùi trong quá trình nghiên cứu phân tích để lựa chọn chiến lược
CÂU 39: Đặc điểm của ô bò sinh lợi (Cash cow) của ma trận BCG là:
A. Thị phần tương đối cao, ngành đang phát triển mạnh
B. Có ưu thế cạnh tranh trong ngành KD ổn định, thị trường đang tăng cao
C. Có ưu thế về thị phần nhưng ngành có mức tăng trưởng thấp
D. Tốc độ tăng trưởng thị trường thấp, bất lợi về tài chánh và sp

● CHỮ H
Câu 40: Hiệp hội chế biến lương thực thực phẩm TPHCM cho biết 50% thị phần đồ uống, nước
giải khát trong nước thuộc về doanh nghiệp nước ngoài. Lý giải thực tế này, giá thành sản phẩm
nội không thể cạnh tranh giá thành sản phẩm của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài do
………………….
a. các doanh nghiệp VN có quy mô rất nhỏ
b. giá nhân công cao
c. vấn đề an toàn thực phẩm
d. các doanh nghiệp VN nhập nguyên liệu sản xuất từ nước ngoài
Câu 41: Hoạt động kinh doanh toàn cầu đem lại những ưu điểm dưới đây cho các doanh nghiệp,
tuy nhiên cũng có trở ngại như ……………..
a. rất ít đối thủ cạnh tranh ở thị trường nước ngoài
b. các doanh nghiệp hoạt động ở nước ngoài có thể xây dựng những cơ sở sản xuất với chi phí thấp ở
những vùng gần với nguồn nguyên liệu hoặc nhân công rẻ
c. sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và hệ thống giá trị giữa các quốc gia đưa đến những rào cản
truyền thông và những vấn đề phức tạp trong việc quản lý con người
d. các doanh nghiệp có thể đạt được mức sản xuất kinh tế theo quy mô nhờ vào sản xuất ở những thị
trường toàn cầu thay vì chỉ dựa vào thị trường nội địa
CÂU 42: Hoạt động nghiên cứu và phát triển nào dưới đây thích hợp cho công ty dược phẩm
thực hiện chiến lược phát triển sp
A. Phát triển một loại bao bì tự hủy
B. Phát triển hệ thống phân phối sản phẩm
C. Phát triển quy trình thử nghiệm tác dụng của một loại thuốc mới lên nhiều nhóm khác nhau
D. Phát triển công nghệ mới
● CHỮ L
Câu 45: Lực lượng bán hàng toàn quốc tập trung vào việc tăng doanh thu bình quân lên 15%,
đây là mục tiêu của cấp nào dưới đây:
a. chức năng b. cấp đơn vị kinh doanh và công ty
c. công ty d. đơn vị kinh doanh
CÂU 46: Lợi ích chính của việc thực hiện chiến lược sáp nhập và mua lại là:
A. Tránh được hàng rào thuế quan của các nước
B. Đặt được mức sx kinh tế theo quy mô và bổ sung nguồn lực cho nhau
C. Giảm những nghĩa vụ thuế và tăng thêm nhân viên quản lý
D. Tăng thêm nhân viên quản lý và tối thiểu hóa mức sx kinh tế theo quy mô
CÂU 47: Lập ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài theo trình tự nào dưới đây?
A. Chọn mục tiêu, đánh giá phản ứng, xếp hạn, xác định trọng số, xác định tổng số điểm theo trọng số
B. Chọn danh mục, xếp hạng, đánh giá phản ứng, xác định trọng số, xác định thang phân loại và xác
định tổng số điểm theo trọng số
C. Chọn mục tiêu, xếp hạng, đánh giá phản ứng, xác định trọng số, xác định tổng số điểm theo trọng số
D. Chọn danh mục, đánh giá, xếp hạng, xác định trọng số, xác định tổng số điểm theo trọng số
CÂU 48: Liên doanh thuộc nhóm chiến lược
A. Hướng nội, có bổ sung năng lực bên ngoài, tăng hiệu quả sx KD
B. Hướng ngoại, bổ sung năng lực cho nhau, đạt hiệu quả cao hơn
C. Hướng ngoại, tranh thủ nguồn lực của nhau, đạt lợi thế cạnh tranh của nhau
D. Hướng nội, kìm hãm năng lực của nhau, đạt kỳ vọng cạnh tranh nội bộ

● CHỮ M
Câu 49: McDonald’s đang thực hiện chiến lược……Người tiêu dùng ngày càng mong muốn thức
ăn không những có hương vị ngon mà họ còn phải cảm thấy ăn ngon miệng. Vì vậy cty đã chế
biến các thức ăn nhanh theo khẩu vị của khách hàng như bánh mì sandwich kẹp thịt gà, cá,
bò….kèm theo táo, nho….
a. Đa dạng hóa hang ngang b. Đa dạng hóa kết hợp
c. Phát triển sản phẩm d. Đa dạng hóa tập trung
Câu 50: Một con số chưa được phân tích như lợi nhuận không thật hữu ích khi chưa được sử
dụng. Nó chỉ trở nên hữu ích hơn khi phân tích:
a. giá cổ phiếu b. biện pháp đo lường tài chính
c. tỉ số d. các khoản nợ
Câu 51: Một hệ thống kiểm tra chiến lược được thiết lập nhằm trả lời câu hỏi
a. Chúng ta có đi đúng hướng không?
b. Chúng ta muốn ở nơi nào?
c. Chúng ta sẽ đến đó bằng cách nào?
d. Chúng ta đang đi đến nơi nào ?
Câu 52: Ma trận BCG (Boston Consulting Group) được trình bày trên:
a. Thị phần, cạnh tranh tương quan, doanh số, lợi nhuận.
b. ma trận gồm 4 ô được tạo thành bởi mức độ tăng trưởng của ngành kinh doanh và thị phần so sánh
của doanh nghiệp.
c. ma trận gồm 4 ô được tạo thành bởi vị trí cạnh tranh tương quan, doanh số, thị trường cạnh tranh.
d. Thị phần, cạnh tranh tương quan, tốc độ tăng trưởng doanh lợi, doanh số.

Câu 53: Một sứ mạng được xác định rõ ràng và đúng đắn là một yếu tố quan trọng giúp cho sự
thành công của doanh nghiệp vì những lý do dưới đây , ngoại trừ
a. Bản tuyên bố mục đích hoạt động lâu dài của doanh nghiệp, lý do và ý nghĩa tồn tại của doanh
nghiệp
b. Xác định rõ ngành công nghiệp, khách hàng, sản phẩm, thị trường của doanh nghiệp.
c. Cơ sở để doanh nghiệp lựa chọn mục tiêu và chiến lược.
d. Bản xác định sứ mạng phải bao gồm 10 đặc điểm
Câu 54: Mcdonalds đang quyết định mở rộng sản xuất thiết bị nhà bếp ở Trung Quốc. Quyết
định này được thực hiện ở cấp chiến lược nào trong tổ chức ?
a. đơn vị kinh doanh b. công ty c. chức năng d. quốc tế
CÂU 55: Một công ty muốn mở rộng phạm vi hoạt động bằng cách đầu tư vốn thặng dư trong
nhiều ngành nghề khác nhau và chú trọng vào chiến lược đa dạng hóa sp của họ. Một công ty đa
ngành như thế cần phải tổ chức theo cơ cấu ...... để thực hiện chiến lược trên của họ.
A. Ma trận B. Chức năng C. Bộ phận/ khu vực D. Trực tuyến
CÂU 56: “Mục tiêu về tài chính đến 3.12.1986 giảm phí tổn nợ khó trả 26%”, đây là........
A. Mục tiêu cấp chức năng B. Mục tiêu cấp đơn vị kinh doanh
C. Mục tiêu cấp công ty D. Mục tiêu cấp doanh nghiệp

● CHỮ N
Câu 57: Những yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến việc xác định mục tiêu.
a. Tài nguyên (nguồn lực) của doanh nghiệp, thái độ của nhà quản trị
b. Môi trường bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp
c. Những người góp vốn và nhân viên
d. Nhiệm vụ của doanh nghiệp, môi trường bên trong và bên ngoài
Câu 58: Ngành nào dưới đây sẽ KHÔNG chịu ảnh hưởng nghiêm trọng bởi biến đổi khí hậu?
a. Du lịch b. Công nghệ c. Lương thực d. Nhiên liệu
Câu 59: Ngày nay việc đi công tác xa nhà ngày càng tăng là tin tốt lành cho các ngành nào dưới
đây:
a. Giải trí b. Sản xuất ô tô c. Dệt d. Hàng không và khách sạn
CÂU 60: Ngày nay trong hoạt động giao dịch thương mại điện tử, những ngành CN nào đang
phải đối phó với tội phạm CN cao như lấy cắp thông tin, chiếm đoạt tên miền, tài khoản, thẻ tín
dụng để mua bán, thanh toán trực tuyến ngày càng phổ biến?
A. Bán lẻ, bưu chính C. May mặc, bưu chính
B. Ngân hàng, xây dựng D. Bưu chính, viễn thông, ngân hàng.....
CÂU 61: Năm (05) áp lực cạnh tranh theo mô hình của Michael E.Porter:
A. Khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, đối thủ cạnh tranh, đối tác hợp tác
B. Đối thủ tiềm năng, cạnh tranh trong ngành, nhà cung ứng, khách hàng, sản phẩm thay thế
C. Đối thủ tiềm năng, đối thủ hiện tại, đối tác hàng dọc, đối tác hàng ngang
D. Cạnh tranh trong ngành, quan hệ khách hàng, quan hệ đối tác
CÂU 62: Ngày nay nhượng quyền KD được xem là một phương pháp ----- để thực hiện:
A. Hội nhập về phía trước B. Hội nhập về phía sau
C. Thâm nhập thị trường D. Hội nhập hàng ngang
● CHỮ P
Câu 63: Phương pháp nào dưới đây được sử dụng nhiều nhất để xác định điểm mạnh và điểm
yếu của doanh nghiệp về đầu tư, tài chính và cổ tức.
a. Lợi nhuận b. Doanh thu c. Phân tích đầu tư d. Phân tích tỷ số tài chính
CÂU 64: Phân tích một trường nội vi của DN giúp nhận biết và đánh giá những...... của một DN
trong những chức năng bao gồm QT, marketing, tài chính/ kế toán, v.v
A. Cơ hội và điểm mạnh B. Điểm mạnh và điểm yếu
C. Đe dọa và điểm yếu D. Cơ hội và đe dọa
CÂU 65: Phân khúc thị trường ....... thường dễ dàng và đơn giản hơn phân khúc thị trường .......
A. Công nghiệp/ tiêu dùng C. Tiêu dùng/ công nghiệp
B. Quốc tế/ trong nước D. Công nghiệp/ trong nước
CÂU 66: Phân tích tỷ số tài chính biểu thị mối quan hệ giữa những lĩnh vực chức năng. Chẳng
hạn như lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) cao có thể là kết quả của những hoạt động dưới đây,
ngoại trừ:
A. Nghiên cứu và phát triển thành công B. Quản trị viên cao cấp giỏi
C. hệ thống thông tin tốt cập nhật nhiều tin tức D. tiếp thị hiệu quả, chính sách quản lý tốt
Câu 67: Quản trị chiến lược đem lại những lợi ích nào cho doanh nghiệp?
a. Giúp tổ chức thấy rõ mục đích và hướng đi của đối thủ
b. Giúp tổ chức chủ động đối phó với các thay đổi trong môi trường bên ngoài và bên trong của tổ
chức
c. Lợi ích phi tài chính
d. Giúp tổ chức chủ động đối phó với các thay đổi trong môi trường bên ngoài

● CHỮ S
Câu 68: ‘SMART’ trong xây dựng mục tiêu chiến lược:
a. Viết tắt của các chữ: measurable, achievable, realistic, time-bound
b. Sự thông minh trong xây dựng và thực hiện mục tiêu
c. Viết tắt của các chữ: measurable, attention, reachable, technique
d. Không có ý nghĩa đặc thù
Câu 69: Số liệu của công ty XYZ: Sức mạnh tài chính (Financial Strength - FS): +3 ; Sự ổn định
của môi trường (Environment Stability -ES): -2 ; Sức mạnh của ngành (Industrial Strength - IS):
+5; Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage - CA): -3. Định vị công ty trên ma trận vị trí
chiến lược đánh giá hoạt động (Strategy Position and Action Evaluation – SPACE)
a. Cạnh tranh (Competitive) b. Tấn công (Aggressive)
c. Phòng thủ (Defensive) d. Thận trọng bảo thủ (Conservative)
Câu 70: Samsung sản xuất màn hình LCD, điện thoại thông minh, TV, các linh kiện điện tử, …
Họ thực hiện chiến lược nào dưới đây:
a. đa dạng hóa có liên quan (related diversification)
b. khác biệt hóa sản phẩm
c. phát triển thị trường
d. đa dạng hóa không có liên quan (unrelated diversification)

● CHỮ T
Câu 71: Theo quan điểm của nhà quản trị chiến lược, tiêu chuẩn thích hợp nhất đo lường lợi
nhuận của một công ty là:
a. trước thuế và lãi vay b. sau thuế và lãi vay
c. sau thuế d. trước lãi vay
Câu 72: Thành phần nào dưới đây không thuộc về văn hoá doanh nghiệp?
a. Nghi thức, nghi lễ b. Ngôn ngữ, phép ẩn dụ, v.v...
c. Năng suất lao động d. Tiêu chuẩn đạo đức, niềm tin
Câu 73 Trong việc phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp, loại tài sản nào dưới đây ít khi
được xem có tính chiến lược?
a. Tên nhãn hang b. Tài sản tài chính
c. Đất đai và tài sản d. Danh tiếng
Câu 75: Thực hiện việc phân tích môi trường bên trong mang lại nhiều lợi ích hơn cho những
quản trị viên chức năng vì …………………
a. họ sẽ dễ dàng đạt mục tiêu và chiến lược
b. Họ sẽ hiểu rõ sự biến đổi về môi trường kinh doanh
c. họ sẽ hiểu rõ mối quan hệ giữa họ trong việc thiết lập mục tiêu và chiến lược
d. họ sẽ hiểu rõ môi trường cạnh tranh
Câu 76: Tập đoàn Vingroup công bố ……….. toàn bộ hệ thống Maximark thuộc công ty cổ phần
đầu tư An Phong. Toàn bộ hệ thống này sẽ được chuyển đổi thành các siêu thị
VinMart/Vinmart+ thuộc hệ thống Vinmart hoặc sẽ trở thành thành viên của hệ thống Vincom
Retail với thương hiệu Vincom
a.sáp nhập b.mua lại c.liên kết d.thâu tóm
Câu 77: Trong việc đánh giá thành công hay thất bại của một tổ chức, tiến trình bao gồm ba giai
đoạn: vạch ra những công việc cần được theo dõi và đo lường, thiết lập những tiêu chuẩn so sánh
với kết quả đo lường và:
a. viết báo cáo kết quả b. đối chiếu so sánh
c. đưa ra kết luận d. đưa ra những tiến củ
CÂU 78: Thành phần nào trong bản xác định nhiệm vụ nói lên những ưu tiên triết lý, khát vọng,
nguyên lý và niềm tin cơ bản của một DN?
A. Văn hóa B. Đặc điểm riêng của DN
C. Mối quan tâm của DN đối với XH D. Triết lý
CÂU 79: Tổng số điểm thấp hơn...... cho thấy công ty yếu về nội bộ.
A. 2,0 B. 3,0 C. 4,0 D. 2,5
CÂU 80: Tiêu chuẩn so sánh nào dưới đây k được các nhà quản trị chiến lược sử dụng khi phân
tích các tỷ số tài chánh?
A. So sánh thành tích của công ty với đối thủ cạnh tranh
B. So sánh thành tích của công ty với mức bình quân ngành CN
C. So sánh thành tích của công ty qua nhiều thời kỳ khác nhau
D. So sánh thành tích của công ty với mức bình quân quốc gia
CÂU 81: Thành phần nào trong bản xác định nhiệm vụ nói lên sự quan tâm của công ty đối với
môi trường cộng đồng và XH?
A. Triết lý B. Nhân viên
C. Tự đánh giá về mình D. Quan tâm đến uy tín với công chúng
CÂU 82: Tình trạng cạnh tranh giữa các DN trong cùng ngành đc tạo ra bởi những yếu tố dưới
đây, ngoại trừ:
A. Chính sách của chính phủ đối với ngành
B. Nhu cầu của thị trường
C. Điều kiện để một DN có thể tự ý chấm dứt hoạt động
D. Quan hệ giữa các DN trong cùng ngành
CÂU 83: Tầm nhìn (vision)
A. Được xác định bằng câu: “Chúng ta mong muốn trở thành công ty nào?”
B. Là các giá trị mà nhân viên nhận thức, chia sẻ và phản ứng lại với môi trường bên ngoài
C. Là mục tiêu được xác định từ sự phân chia mục tiêu dài hạn theo từng năm
D. Là nhiệm vụ mà DN muốn mang đến cho cộng đồng
CÂU 84: Theo Fred R.David (2011), mô hình quản trị chiến lược toàn diện bao gồm 3 khẩu:
A. Nghiên cứu khách hàng, nghiên cứu cạnh tranh và nghiên cứu nội bộ DN
B. Nghiên cứu bên ngoài, nghiên cứu bên trong và xây dựng chiến lược
C. Hình thành chiến lược, thực hiện cạnh tranh và đánh giá kết quả
D. Hình thành chiến lược, thực hiện chiến lược và đánh giá việc thực hiện chiến lược

● CHỮ V
Câu 85: Vì sản phẩm của Procter & Gamble được bán trên khắp thế giới, do đó cần có các giám
đốc tại các nước để giám sát việc kinh doanh các sản phẩm của P&G tại mỗi nước. Chính vì vậy
P&G cần có cơ cấu ……….
a. khu vực địa lý b. bộ phận theo sản phẩm
c. bộ phận theo quá trình d. bộ phận theo khách hàng
CÂU 86: Văn hóa tổ chức ( Corporate culture)
A. Bộc lộ thường xuyên, không ổn định, không thể thay đổi theo thời gian
B. Thể hiện qua logo, slogan, châm ngôn, ngôn ngữ giao tiếp, lựa chọn thị trường.
C. Biểu hiện bằng cảm xúc, nhận thức, phản ứng với sai trái bên ngoài
D. Có thế cảm nhận bằng giác quan, kiến trúc đặc trưng, cách hành xử
CÂU 87 Việc phân tích môi trường bên ngoài sẽ giúp DN nhận biết các cơ hội và đe dọa nhờ đó
công ty .....
A. Vạch ra các chiến lược tận dụng các cơ hội và giảm tác động của các đe dọa
B. Hiểu được môi trường vi mô bao gồm những yếu tố có ảnh hưởng
C. Hiểu được môi trường vĩ mô bao gồm những ảnh hưởng đến mọi ngành KD và các DN
D. Hiểu được môi trường KD của DN bao gồm môi trường vĩ mô và môi trường vi mô

● CHỮ Y
Câu 88: Yếu tố nào dưới đây không phải là đe dọa đối với công ty Saigontourist
a. các nước trong khối ASEAN đang giảm giá tour
b. không có khủng bố ở VN
c. hạ tầng cơ sở kém
d. còn nhiều tệ nạn như ăn xin, móc túi, …
CÂU 89: Yếu tố nào không phải là cơ hội đối với Saigontourist hiện nay?
A. SAIGONTourist có nhiều khách sạn đạt tiêu chuẩn quốc tế
B. VN là điểm đến an toàn
C. VN có nhiều danh lam thắng cảnh
D. Tình hình chính trị ổn định
CÂU 90: Yếu tố nào không phải là đe dọa đối với nhiều DN VN hiện nay?
A. Dịch bệnh đang bùng phát khắp toàn cầu
B. Biến đổi khí hậu khiến mực nước biển tăng dần
C. Chính sách chống phá giá của các chính phủ EU, Mỹ...
D. VN là thị trường hơn 90tr dân
CÂU 91: Yếu tố nào dưới đây không phải là lý do chính của mua lại và sáp nhập?
A. Có thêm những nhà cung cấp nguyên liệu mới, đại lý phân phối mới ...
B. Đạt được mức sản xuất kinh tế theo quy mô và bổ sung nguồn lực cho nhau
C. Tránh được hàng rào thuế quan các nước
D. Giảm những nghĩa vụ thuế và tăng thêm nhân viên quản lý
CÂU 92: ....... là nghệ thuật và khoa học hình thành, thực hiện và đánh giá những quyết định
chức năng giúp cho một tổ chức đạt được các mục tiêu đề ra.
A. Quản trị B. Quản trị chiến lược C. Chiến lược D. Tổ chức
CÂU 93: ........ có thể là những chiến lược hấp dẫn đối với những bò sữa mạnh trong ma trận
BCG.
A. Phát triển sp/ đa dạng hóa tập trung B. Hạn chế chi tiêu/ thanh lý
C. Phát triển sản phẩm/thanh lý D. Hội nhập về phía trước/ Liên doanh
CÂU 94: ....... không phải là chiến lược thích hợp của ô chiến lược phòng thủ trong ma trận
SPACE.
A. Hạn chế chi tiêu B. Nhượng lại
C. Hội nhập về phía sau D. Thanh lý
CÂU 95: ....... mục tiêu có thể đưa đến việc ghi sai lệch những con số và cung cấp những hồ sơ
giả.
A. Quá nhấn mạnh B. đánh giá quá thấp
B. C. Cường điệu D. Đánh giá quá cao
CÂU 96: ....... là việc đặt một công ty vào vị thế tốt hơn đối thủ để tạo ra giá trị về kinh tế cho
khách hàng.
A. Cạnh tranh B. Quyền lực
C. Lợi thế cạnh tranh D. Điểm mạnh

GIỮA KỲ
Câu 1: Trong các giai đoạn phát triển của ngành thì giai đoạn nào doanh nghiệp nên đầu tư
nhiều vào marketing nhất? Chọn những câu đúng
a. Tăng trưởng b. Giới thiệu c. Bão hòa. d. Suy thoái e. Tất cả
Câu 2: Các công ty công nghệ như Apple, Samsung thường đầu tư vào R&D để phát triển ra
những dòng sản phẩm có tính năng độc được khách hàng ưa chuộng. Đây là rào cản nào mà các
doanh nghiệp gia nhập mới phải đối mặt?
a. Lợi thế kinh tế theo quy mô
b. Chi phí chuyển đổi
c. Đặc trưng của sản phẩm
d. Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu
Câu 3: Tổng số điểm của ma trận EFE của một công ty là 3.3 thì điều này nói lên
a. Công ty biết tận dụng tốt những điểm mạnh, khắc chế được điểm yếu
b. Công ty không biết tận dụng tốt những cơ hội, không biết cách né tránh nguy cơ
c. Công ty biết tận dụng tốt những cơ hội, biết né tránh các nguy cơ
d. Công ty không biết tận dụng những điểm mạnh, không khắc chế được những điểm yếu
Câu 4: Quyền lực sẽ nằm trong tay nhà cung cấp khi ngành kinh doanh rơi vào điều kiện nào
sau đây? Chọn những câu đúng
a. Chi phí chuyển đổi thấp
b. Chỉ có 1 vài nhà cung cấp cung cấp mặt hàng
c. Các nhà cung cấp không phối hợp với nhau
d. Không bị cạnh tranh bởi sản phẩm thay thế khác
e. Sản phẩm nhà cung cấp có đặc trưng khác biệt
Câu 5: Việc quản trị chiến lược tốt giúp ích được gì cho tổ chức? Chọn các câu đúng
a. Giúp tăng năng suất làm việc của nhân viên
b. Giúp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực
c. Giúp tăng cường mối quan hệ với các đối tác
d. Giúp định hướng phát triển
e. Giúp nắm bắt thời cơ, phòng tránh rủi ro
Câu 6: Các công ty công nghệ như Apple, Samsung thường đầu tư và R&D để phát triển ra
những dòng sản phẩm có tính năng độc được khách hàng ưa chuộng. Đây là rào cản loại nào mà
các doanh nghiệp gia nhập mới phải đối mặt.
a. Đặc trưng của sản phẩm
b. Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu
c. Chi phí chuyển đổi
d. Lợi thế kinh tế theo quy mô
Câu 7: … là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các
mục tiêu của tổ chức, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết định đó trong môi trường
hiện tại cũng như tương lai.
a. Quản trị chiến lược
b. Hoạch định chiến lược
c. Chiến lược
d. Thực thi chiến lược
Câu 8: Ban quản trị cấp cao của tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai quyết định mở rộng đầu tư kinh
doanh sang lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao bên cạnh các lĩnh vực hoạt động truyền thống.
Đây là chiến lược ở cấp nào?
a. Cả 3 cấp
b. Cấp chức năng
c. Cấp công ty
d. Cấp đơn vị kinh doanh
Câu 9: Quyền lực sẽ nằm trong tay khách hàng khi rơi vào điều kiện nào sau đây? Chọn tất cả
các tùy chọn đúng (MSQ)
a. Mua số lượng lớn so với doanh số người bán
b.Khách phải trả nhiều chi phí chuyển đổi
c. Mua sản phẩm chiếm tỉ trọng lớn trong chi phí tổng thu mua
d. Số lượng người bán ít
e. Sản phẩm mua có tính khác biệt
Câu 10: Ngày nay các khách hàng ưa chuộng các sản phẩm máy ảnh kỹ thuật số thay vì các máy
ảnh sử dụng phim truyền thống. Chính điều này đã ảnh hưởng đến doanh thu của Kodak. Đây là
yếu tố nào?
a. Môi trường b. Kinh tế
c. Văn hoá - Xã hội d. Công nghệ
Câu 11: Một doanh nghiệp B xây dựng văn hoá phục vụ vui vẻ thân thiện đến các khách hàng
của mình họ đã chú trọng đến khâu tuyển dụng nhân viên, họ chỉ tuyển những người có khiếu
hài hước vào làm việc nhằm tạo ra dịch vụ khác biệt cho khách hàng. Việc này nằm trong khâu
nào của chuỗi giá trị của Porter?
a. Quản trị nguồn nhân lực b. Hậu cần đầu vào
c. Vận hành d. Dịch vụ
Câu 12: Ban quản trị cấp cao của tập đoàn Viettel quyết định mở rộng đầu tư kinh doanh viễn
thông sang các nước đang phát triển như Campuchia, Lào, Đông Timor.... Đây là chiến lược ở
cấp nào?
a. Cấp công ty
b. Cả 3 cấp
c. Cấp chức năng
d. Cấp đơn vị kinh doanh
Câu 13: Một doanh nghiệp Z kinh doanh cafe xuất khẩu đã quyết định nâng cao chất lượng cafe
xuất khẩu thông qua việc đầu tư nhập khẩu những giống cafe chất lượng cao và quy trình trồng
trọt hiện đại nhằm kiểm soát sâu bệnh và chất lượng hạt cafe. Hoạt động này là khâu nào trong
chuỗi giá trị của Porter?
a. Marketing & bán hàng
b. Hậu cần đầu vào
c. Hậu cần đầu ra
d. Sản xuất - vận hành
Câu 14: Việc xác định tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi của tổ chức thuộc bước nào trong quy
trình quản trị chiến lược?
a. Thực thi
b. Hoạch định
c. Đánh giá
d. Lãnh đạo
Câu 15: Doanh nghiệp X quyết định sẽ áp dụng công cụ Six Sigma vào sản xuất để nhằm nâng
cao chất lượng sản phẩm sản xuất ra nhằm tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Đây là
hoạt động thuộc khâu nào trong chuỗi giá trị? Chọn tất cả các tùy chọn đúng (MSQ)
a. Hậu cần đầu vào
b. Vận hành - sản xuất
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Phát triển công nghệ
e. Cơ sở hạ tầng của tổ chức
Câu 16: Tổng số điểm lớn nhất mà doanh nghiệp có thể có trong ma trận CPM là bao nhiêu?
a. 3 b. 5 c. 4 d. 7 e. 6
Câu 17: Xây dựng chính sách của tổ chức thuộc bước nào trong quy trình quản trị chiến lược?
a. Đánh giá b. Hoạch định c. Lãnh đạo d. Thực thi
Câu 18: Tổng số điểm của ma trận IFE của một công ty là 2 thì điều này nói lên
a. Công ty biết tận dụng tốt những điểm mạnh, khắc chế được điểm yếu
b. Công ty có nhiều điểm yếu hơn điểm mạnh
c. Công ty không biết tận dụng tốt những cơ hội, không biết cách né tránh nguy cơ
d. Công ty biết tận dụng tốt những cơ hội, biết cách né tránh nguy cơ
Câu 19: Công ty X có tuyên bố: "Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng chuyên biệt cho từng lứa tuổi,
từng bệnh lý khác nhau, đóng góp vào sự phát triển toàn diện về thể chất và trí tuệ của con
người. Đây là tuyên bố
a. Giá trị cốt lõi b. Mục tiêu chiến lược
c. Tầm nhìn d. Sứ mạng
Câu 20: Công ty viễn thông Mỹ AT&T thường có chính sách cho khách hàng sử dụng các mẫu
điện thoại mới nhất của Apple miễn phí với điều kiện những khách hàng này phải ký hợp đồng
cam kết sử dụng dịch vụ của công ty trong thời gian 2 năm với mức chi tiêu tối thiểu hàng tháng.
Đây là loại rào cản nào?
a. Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu
b. Lợi thế kinh tế theo quy mô
c. Đặc trưng của sản phẩm
d. Chi phí chuyển đổi
Câu 21: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô? Chọn tất cả các tùy chọn đúng (MSQ)
a. Khách hàng
b. Môi trường
c. Công nghệ
d. Kinh tế
e. Sản phẩm thay thế
Câu 22: Trong các giai đoạn phát triển của ngành thì giai đoạn nào là giai đoạn có ít đối thủ
cạnh tranh trong ngành nhất?
a. Suy thoái b. Bão hoà c. Tăng trưởng d. Giới thiệu
Câu 23: Những hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hoạt động phụ trợ? Chọn những câu đúng
a. Quản trị thu mua
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Marketing & bán hàng
d. Sản xuất - Vận hành
e. Phát triển công nghệ
Câu 24: Singapore vừa mới đưa ra quy định mới về việc nâng “các chuẩn về tiếng ồn và khí thải
của động cơ máy bay” khi khai thác vận tải hàng không các công ty phải đáp ứng”. Đây là yếu tố
nào thuộc môi trường vĩ mô?
a. Xã hội b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi trường
Câu 25: Một doanh nghiệp A chú trọng đầu tư vào việc thiết kế bao bì sản phẩm sao cho trở nên
tinh tế và sang trọng nhằm làm tăng giá bán và tạo ra sự khác biệt trong cạnh tranh. Đây là
khâu nào trong mô hình chuỗi giá trị của Porter?
a. Hậu cần đầu ra b. Sản xuất - vận hành
c. Dịch vụ d. Marketing và bán hàng
Câu 26: Khách hàng thường tác động đến mức độ cạnh tranh trong ngành bằng cách nào? Chọn
tất cả các tùy chọn đúng
a. Đòi hỏi nâng cao chất lượng sản phẩm
b. Mặc cả ép giá xuống
c. Đòi hỏi nhiều dịch vụ hơn
d. Đòi hỏi bảo vệ môi trường
e. Đòi hỏi có trách nhiệm xã hội
Câu 27: Việc xem xét các yếu tố cơ sở cho việc thiết lập chiến lược của tổ chức thuộc bước nào
trong quy trình quản trị chiến lược?
a. Thực thi b. Lãnh đạo c. Hoạch định d. Đánh giá
Câu 28: Công ty Y có tuyên bố: “Trở thành công ty hàng đầu về thực phẩm dinh dưỡng, phát
triển bền vững vì lợi ích của người tiêu dùng.” Đây là tuyên bố…
a. Giá trị cốt lõi b. Tầm nhìn c. Sứ mạng d. Mục tiêu chiến lược
Câu 29: Việc đo lường kết quả và so sánh với mục tiêu của tổ chức thuộc bước nào trong quy
trình quản trị chiến lược?
a. Thực thi b. Lãnh đạo c. Đánh giá d. Hoạch định
Câu 30: Công ty Z có tuyên bố công ty sẽ theo đuổi “Sự trung thực, những Lợi ích cho sức khỏe,
sự chăm sóc con người và sự công bằng.” Đây là tuyên bố
a. Tầm nhìn b. Mục tiêu chiến lược c. Sứ mạng d. Giá trị cốt lõi
Câu 31: Một doanh nghiệp C quyết đầu tư vào đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng thông
qua việc đào tạo, huấn luyện và trang bị đầy đủ máy móc phục vụ khách hàng nhằm nâng cao
mức độ hài lòng của khách hàng. Đây là hoạt động thuộc khâu nào trong chuỗi giá trị?
a. Marketing và bán hàng b. Dịch vụ
c. Hậu cần đầu vào d. Sản xuất - vận hành
Câu 32: Trong các giai đoạn phát triển của ngành thì giai đoạn nào là có nhiều lợi nhuận nhất?
a. Suy thoái b. Bão hòa c. Giới thiệu d. Tăng trưởng
Câu 33: Hãng hàng không Vietjet Air quyết định sử dụng chiến lược giá vé thấp để cạnh tranh
lại với các hãng hàng không khác ở tuyến đường bay quốc nội và quốc tế. Đây là chiến lược ở
cấp nào?
a. Cấp công ty b. Cấp đơn vị kinh doanh
c. Cả 3 cấp d. Cấp chức năng
Câu 34: Dựa vào ma trận CPM, nhà quản trị chiến lược có thể biết được thông tin gì?
a. Các đối thủ chính cạnh tranh trong ngành
b. Chiến lược của doanh nghiệp
c. Cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp và đối thủ
e. Các yếu tố quyết định sự thành công khi kinh doanh trong ngành
Câu 35: Năm 2017, Điện Máy Xanh đã tổ chức PR rầm rộ, hỗ trợ gameshow, phát quảng cáo
trên các khung giờ vàng nhằm tăng thị phần điện máy. Đáng chú ý, đoạn phim quảng cáo của
thương hiệu chủ yếu yếu tập trung quảng cáo dội bom trên các kênh truyền hình. Đây là chiến
lược ở cấp độ nào?
a. Cấp công ty b. Cấp đơn vị kinh doanh
c. Cả 3 cấp d. Cấp chức năng
Câu 36: Trong các giai đoạn phát triển của ngành thì giai đoạn nào là có nhiều doanh thu nhất?
a. Suy thoái b. Bão hòa c. Giới thiệu d. Tăng trưởng

You might also like