You are on page 1of 58

NGÂN HÀNG CÂU HỎI

HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


SỐ ĐVHT: 03 TÍN CHỈ
Năm học 2022-2023
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TT Nội dung
Quá trình quản trị chiến lược bao gồm
A. Hoạch định chiến lược, thực hiện triển khai chiến lược, kiểm soát chiến lược
1. B. Phân tích môi trường, xác định các mục tiêu, thiết lập tầm nhìn và sứ mạng
C. Xác định các mục tiêu, hoạch định chiến lược,thực hiện chiến lược
D. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức, hoạch định chiến lược các cấp, thực hiện chiến lược
Quá trình xây dựng chiến lược gồm mấy giai đoạn?
A. 1 giai đoạn
2. B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược
A. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
3. B. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
C. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
4. B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty
D. Tất cả các phương án trên
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt đến mục tiêu của
tổ chức
5. B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty.
Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm nhìn
A. Bản tuyên bố sứ mệnh
6. B. Hoạch định chiến lược
C. Mục tiêu
D. Khảo sát thị trường
Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:
A. Tổ chức
7. B. Hoạch định
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại nào:
A. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
8. B. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận
Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm nội dung
A. Giúp tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
9. B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào?
A. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
10. B. Xác định hệ thống mục tiêu
C. Xác định các tiền đề để hoạch định
D. Tất cả các phương án trên
Điền từ vào chỗ trống: “………………….là tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo ra và làm tăng giá trị cho
khách hàng.”
A. Hoạch định chiến lược
11.
B. Kiểm tra chất lượng
C. Chuỗi giá trị
D. Quản trị báng hàng
Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
A. Phân tích môi trường bên trong và ngoài doanh nghiệp
12. B. Xác định các mục tiêu chiến lược
C. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức
D. Hoạch định chiến lược các cấp
Tầm nhìn của tổ chức là
A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao.
13. B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt đến trong tương lai.
C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai.
D. Không câu nào đúng
Điền từ vào chỗ trống: “…. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể.”
A. Sứ mệnh
14. B. Tầm nhìn
C. Mục tiêu chiến lược
D. Tất cả đều sai
Quan niệm “Chiến lược là phát triển vị thế cạnh tranh” là của tác giả nào sau đây?
A. Garry D. Smith
15. B. Fred R. David
C. Michael Porter
D. Phillip Kotler
Doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh bền vững khi
A. Khác biệt về thuộc tính quan trọng trong cạnh tranh
16. B. Tạo khoảng cách đủ lớn đối với đối thủ cạnh tranh
C. Tạo sự ổn định lâu bền
D. Tất cả các đáp án trên
Điền từ vào chỗ trống: “Chính sách là….. để thực hiện chiến lược và là… để thực hiện mục tiêu”.
A. Công cụ; phương tiện
17. B. Cơ sở; phương tiện
C. Phương tiện; công cụ
D. Công cụ; cơ sở
Hoạt động phân bổ nguồn lực là nội dung của giai đoạn nào trong quản trị chiến lược?
A. Giai đoạn Hoạch định chiến lược
18. B. Giai đoạn Triển khai chiến lược
C. Giai đoạn Kiểm soát chiến lược
D. Tất cả các đáp án đều sai
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của Chiến lược đại dương xanh?
A. Cạnh tranh trong các thị trường hiện tại
19. B. Tạo ra và nắm giữ nhu cầu mới
C. Phá vỡ cân bằng giá trị và chi phí
D. Theo đuổi cả chiến lược khác biệt hóa và chi phí thấp
“Khi xây dựng chiến lược cần phối hợp hài hòa 3 yếu tố: Cơ hội, thực tế và nguồn lực” là đặc điểm của nguyên lý nào trong
chiến lược?
A. Nguyên lý điểm mạnh – điểm yếu
20.
B. Nguyên lý tam giác phát triển
C. Nguyên lý 3R
D. Nguyên lý thích ứng
Điền từ vào chỗ trống: “Sứ mệnh là……….. để xây dựng mục tiêu.”
A. Công cụ
21. B. Phương tiện
C. Cơ sở
D. Cách thức
Tầm nhìn của doanh nghiệp là
A. Mục đích, lý do và ý nghĩa tồn tại
22. B. Trạng thái mong muốn trong tương lai
C. Cột mốc đạt được trong khoảng thời gian nhất định
D. Định hướng hành động trong dài hạn
Hệ thống các cấp chiến lược trong doanh nghiệp gồm:
A. Chiến lược cấp chức năng, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, chiến lược kinh doanh quốc tế
23. B. Chiến lược cấp chức năng, chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp chức năng, chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, chiến lược kinh doanh quốc tế
D. Chiến lược cấp vĩ mô, chiến lược cấp vi mô
Sứ mệnh của doanh nghiệp được hiểu là
A. Trạng thái mong muốn của doanh nghiệp trong tương lai
24. B. Tối đa hóa giá trị của cổ đông
C. Mục đích, lý do và ý nghĩa tồn tại của doanh nghiệp
D. Các giá trị cốt lõi cần đạt tới
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Sứ mệnh thường mang tính ổn định và duy trì trong một thời gian dài.
25. B. Tầm nhìn, sứ mệnh không thay đổi trong suốt vòng đời của doanh nghiệp.
C. Tầm nhìn chỉ dẫn cho doanh nghiệp điều cốt lõi cần lưu giữ và xác định hướng phát triển trong tương lai.
D. Sứ mệnh là bản tuyên bố về thái độ và triển vọng của doanh nghiệp.
Điền từ vào chỗ trống: “……..… là cơ sở để xây dựng kế hoạch hành động trong từng giai đoạn.”
A. Tầm nhìn
26. BB. Sứ mệnh
C. Mục tiêu
D. Giá trị cốt lõi
Chiến lược là….
A. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
27. B. Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh là nội dung của
A. Chiến lược cấp chức năng
28. B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp công ty
D. Cả A, B, C đều đúng
Cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh, ngành hàng là nội dung chính của
A. Chiến lược cấp chức năng
29. B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp công ty
D. Cả A, B, C đều đúng
Thuật ngữ “ mục tiêu” dùng đề chỉ
A. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện
30. B. Khả năng hoạt động của tổ chức
C. Định hướng hoạt động của tổ chức
D. Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần phấn đấu đạt được
Nguyên tắc nào KHÔNG thuộc nhóm nguyên tắc xây dựng mục tiêu
A. Mục tiêu phải thực tế
31. B. Các mục tiêu không được mâu thuẫn với nhau
C. Mục tiêu phải đo lường được
D. Mục tiêu phải dài hạn
Quan niệm “Chiến lược là phương tiện đạt được mục tiêu dài dạn” là của tác giả nào sau đây?
A. Garry D. Smith
32. B. Fred R. David
C. Michael Porter
D. Phillip Kotler
Quan niệm “Chiến lược là lợi thế cạnh tranh” là của tác giả nào
A. Phillip Kotler
33. B. Paul Krugman
C. Michael Porter
D. A. Maslow
Các chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, chiến lược cấp chức năng là ?
A. Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
34. B. Các chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một công ty
C. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Cấu trúc của tuyên bố tầm nhìn thường gồm 2 phần chính nào?
A. Hệ tư tưởng cốt lõi và Viễn cảnh tương lai
35. B. Hệ tư tưởng cốt lõi và Mục đích cốt lõi
C. Mục đích cốt lõi và Giá trị cốt lõi
D. Mục đích cốt lõi và Viễn cảnh về tương lai
Vai trò của chiến lược cấp đơn vị chức năng là gì ?
A. Tập trung hỗ trợ việc đánh giá chiến lược kinh doanh
36. B. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược cấp công ty và chiến lược cấp SBU
C. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là công việc không thể thiếu trong giai đoạn:
A. Xây dựng chiến lược
37. B. Tổ chức thực thi chiến lược
C. Kiểm soát chiến lược
D. Đánh giá và điều chỉnh chiến lược
Phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp là công việc không thể thiếu trong giai đoạn:
A. Xây dựng chiến lược
38. B. Tổ chức thực thi chiến lược
C. Kiểm soát chiến lược
D. Đánh giá và điều chỉnh chiến lược
Xây dựng chiến lược là một công việc:
A. Đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
39. B. Giúp các thành viên trong doanh nghiệp cải thiện văn hóa kinh doanh
C. Giúp doanh nghiệp xác định các bước đi dài hạn và có kế hoạch chuẩn bị
D. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu.
Đâu không phải là công việc của nhà quản trị trong giai đoạn thực hiện chiến lược:
A. Thiết lập các mục tiêu hàng năm
40. B. Phân bổ nguồn lực
C. Điều chỉnh cấu trúc tổ chức hiện tại
D. Tuyên bố tầm nhìn, sứ mệnh
Mục tiêu chiến lược được xác định dựa trên
A. Nguồn nhân lực của công ty
41. B. Cấu trúc của công ty
C. Tầm nhìn, sứ mệnh của công ty
D. Cả A, B, C đều đúng
Mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được
A. Doanh thu cần nâng cao trong thời gian tới
42. B. Tăng sản lượng lên 5% trong năm tới
C. Lợi nhuận tăng 10%
D. Tăng năng suất lao động để đạt hiệu quả cao
Nội dung bản tuyên bố sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ:
A. Mối quan tâm của công ty
43. B. Biến động của môi trường
C. Thành tích mong muốn
D. Ngành kinh doanh
Trong các nhận định sau, nhận định nào ĐÚNG nhất?
A. Phân tích môi trường bên ngoài để xác định các yếu tố chủ quan ảnh hưởng, tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp
B. Phân tích môi trường bên ngoài để xác định các yếu tố khách quan ảnh hưởng, tác động đến kết quả hoạt động của doanh
44. nghiệp
C. Phân tích môi trường bên ngoài để xác định các yếu tố cạnh tranh của ngành ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Để đóng góp vào lợi thế cạnh tranh bền vững, nguồn lực của doanh nghiệp nên
A. Đáng giá và hiếm có
45. B. Khó bị bắt chước
C. Có tính quan trọng trong chiến lược
D. Tất cả các yếu tố trên
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là một trong 5 áp lực cạnh tranh của 5 lực lượng cạnh tranh theo Michael Porter
A. Áp lực của các sản phẩm thay thế
46. B. Áp lực xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Áp lực của khách hàng
D. Áp lực từ sự phát triển công nghệ
Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp không bao gồm việc phân tích
A. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, công nghệ... tác động đến doanh nghiệp
47. B. Các yếu tố thuộc về đối thủ cạnh tranh trực tiếp, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Các yếu tố thuộc nội bộ doanh nghiệp
D. Các yếu tố thuộc khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế
Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô giúp doanh nghiệp biết được
A. Các yếu tố thuộc về cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
48. B. Vị thế của doanh nghiệp
C. Các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp
D. Không có yếu tố nào kể trên
Các yếu tố tác động đến doanh nghiệp như: GDP, cơ cấu nền kinh tế, chính sách phát triển; Lãi suất, chính sách tài chính tiền tệ
là thuộc:
A. Môi trường ngành của doanh nghiệp
49.
B. Môi trường nội bộ của doanh nghiệp
C. Môi trường vĩ mô
D. Không đáp án nào đúng
Doanh nghiệp có thể:
A. Thay đổi được các yếu tố môi trường vĩ mô
50. B. Thay đổi được các yếu tố môi trường vi mô
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
A. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
51. B. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp
C. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược cho công ty
D. B và C đều đúng
Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô
A. Nhà cung cấp
52. B. Công nghệ và kỹ thuật
C. Yếu tố xã hội
D. Yếu tố tự nhiên
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
A. Văn hoá - xã hội
53. B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị - pháp luật
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
54. B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
D. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của doanh nghiệp
Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
55. B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
A. Văn hóa xã hội
56. B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị-pháp luật
Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
A. Chính trị-pháp luật
57. B. Kinh tế
C. Công nghệ
D.Sự toàn cầu hóa kinh tế
Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
A.Trong ngành tồn tại lợi ích kinh tế nhờ quy mô
58. B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
59. B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
A.Phối hợp S-O
60. B.Phối hợp W-O
C.Phối hợp S-T
D.Phối hợp W-T
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay
không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
A. Chiến lược phối hợp SO
61.
B. Chiến lược phối hợp ST
C. Chiến lược phối hợp WO
D. Chiến lược phối hợp WT
EFE là ma trận đánh giá:
A. Các yếu tố bên trong
62. B. Các yếu tố bên ngoài
C. Môi trường nội bộ
D. Tất cả đều đúng
Thách thức được hiểu là:
A. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
63. B. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật công nghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
C. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
D. Tất cả các phương án trên.
Môi trường vi mô còn gọi là môi trường
A. Môi trường tác nghiệp
64. B. Môi trường bên ngoài
C. Môi trường dân số
D. Môi trường bên trong
Môi trường vi mô bao gồm
A. Đối thủ cạnh tranh
65. B. Khách hàng
C. Nhà cung cấp
D. Tất cả các phương án trên
Chiến lược trong môi trường vi mô mang tính
A. Dài hạn
66. B. Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
C. Cả A & B
D. Tất cả đều sai
Môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của doanh nghiệp là:
A. Môi trường vi mô
67. B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường chính trị
D. Môi trường pháp luật
“Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là một bước thực hiện của ma trận nào?
A. Ma trận SWOT
68. B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
A. Lãi suất ngân hàng
69. B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C. Cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng
Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
A. IFE
70. B. SWOT
C. BCG
D. GE
Câu nào sau đây không thuộc môi trường kinh tế vi mô:
A. Mặt hàng sữa đang lên giá.
71. B. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
C. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
D. Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm.
Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của công ty?
A. Tăng giá
72. B. Giảm chất lượng
C. Giảm lợi nhuận
D. Tất cả đều đúng
Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE?
A. 0.25
73. B. 0.5
C. 0.75
D. 1
Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ hơn 2.5 được xếp vào loại?
A. Yếu
74. B. Trung bình
C. Khá
D. Không có đáp án đúng
Các yếu tố nào không phải của môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp:
A. Chính phủ
75. B. Lạm phát
C. Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
D. Đối thủ cạnh tranh
Đâu là nguồn lực hữu hình
A. Thông tin môi trường kinh doanh
76. B. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
C. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
D. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề
A. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
77. B. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Áp lực từ nhà cung cấp
D. Áp lực từ chính quyền địa phương
Sự khác biệt về văn hóa, thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào
A. Nhân khẩu học
78. B. Chính trị-pháp luật
C. Văn hóa xã hội
D. Toàn cầu
Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
A. Garry D. Smith
79. B. Fred R. David
C. Michael Porter
D. Tất cả đều sai
Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
A. Ma trận EFE, BCG, hình ảnh cạnh tranh
80. B. Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, EFE, chiến lược chính
D. Ma trận SWOT, hình ảnh cạnh tranh, QSPM
Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình
là…. và thấp nhất là…. :
A. 10 - 5- 1
81.
B. 5 - 2,5 - 1
C. 4 - 2 - 1
D. 4 - 2,5- 1
Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M. Porter giúp phân tích
A. Môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp
82. B. Môi trường ngành tác động đến doanh nghiệp
C. Môi trường nội bộ doanh nghiệp
D. Không câu trả lời nào đúng.
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi.
83. B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
D. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành phụ thuộc vào các yếu tố
A. Cấu trúc cạnh tranh (Số lượng và quy mô của các doanh nghiệp trong ngành)
84. B. Điều kiện nhu cầu thị trường
C. Rào cản rút lui
D. Tất cả các yếu tố trên
Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
A. Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
B. Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường
85.
toàn cầu hay không
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
A. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
86. B. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
D. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng
A. Khả năng đổi mới
87. B. Khả năng định hướng khách hàng
C. Tự hoàn thiện
D. Định hướng chiến lược
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ bên ngoài.
88. B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe doạ bên ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe doạ bên ngoài
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe doạ bên ngoài
Tổng số điểm quan trọng của Doanh nghiệp A khi thực hiện ma trận EFE là 3.19. Từ đó, rút ra được nhận định sau:
A. Doanh nghiệp A phản ứng tốt với sự biến đổi của các yếu tố môi trường nội bộ.
89. B. Doanh nghiệp A phản ứng tốt với sự biến đổi của các yếu tố môi trường bên ngoài.
C. Doanh nghiệp A phản ứng tốt với sự biến đổi của các yếu tố môi trường vi mô.
D. Doanh nghiệp A phản ứng tốt với sự biến đổi của các yếu tố môi trường vĩ mô
Ma trận nào giúp doanh nghiệp xác định được đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của mình trong ngành kinh doanh hiện tại?
A. Ma trận IFE
90. B. Ma trận IE
C. Ma trận EFE
D. Ma trận CPM
Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì được biết như
A. Hiệu quả sản xuất
91. B. Quản trị vận hành hiệu quả
C. Hiệu quả kinh tế theo quy mô
D. Phân tích công nghệ
Khi chi phí chuyển đổi cao
A. Khách hàng ít có khả năng chuyển sang giao dịch với một doanh nghiệp mới
92. B. Các công ty chi tiêu nhiều hơn cho công nghệ
C. Các công ty tìm các nhà cung cấp mới để giảm chi phí
D. Không có đáp án đúng
Sản phẩm thay thế là
A. Những sản phẩm của doanh nghiệp khác có giá rẻ hơn
93. BB. Những sản phẩm của doanh nghiệp khác đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng
C. Những sản phẩm của doanh nghiệp khác có chất lượng tốt hơn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Hãy sắp xếp thứ tự đúng khi tiến hành ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp:
(1) Liệt kê các yếu tố bên ngoài của doanh nghiệp
(2) Phân loại mức độ phản ứng của các yếu tố
(3) Đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố
(4) Tính tổng số điểm quan trọng của doanh nghiệp
94.
(5) Tính điểm quan trọng của mỗi yếu tố
A. 1 – 2 – 3 – 5 – 4
B. 1 – 3 – 2 – 5 – 4
C. 1 – 3 – 2 – 4 – 5
D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5
Yếu tố nào sau đây dùng để nhận diện sự khác nhau giữa chiến lược phát triển sản phẩm và chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
A. Sản phẩm và thị trường
95. B. Thị trường và công nghệ
C. Sản phẩm và công nghệ
D. Thị trường và ngành kinh doanh
Doanh nghiệp APD đang hoạt động trong 2 lĩnh vực A và B. Doanh nghiệp APD tiến hành thực hiện ma trận IE. Các SBU có tọa
độ trong ma trận IE lần lượt là: SBU A (2.9; 3.8); SBU B (2.4; 2.1). Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
A. Doanh nghiệp APD cần tiếp tục xây dựng và phát triển SBU A, đồng thời tiến hành thu hoạch và khai thác SBU B nhanh
96. chóng để hạn chế rủi ro.
B. Doanh nghiệp APD cần tiếp tục duy trì thị phần của SBU A, đồng thời tập trung đầu tư vào SBU B để mở rộng thị phần.
C. Doanh nghiệp APD cần tiếp tục phát triển SBU A, đồng thời tập trung nguồn lực đầu tư vào SBU B để mở rộng thị phần.
D. Doanh nghiệp APD cần tiếp tục phát triển SBU A, đồng thời duy trì và chờ thời cơ phát triển SBU B
Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Porter KHÔNG bao gồm
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
97. B. Các doanh nghiệp trong ngành
C. Nguồn lực thay thế
D. Khách hàng
Thiết lập hệ thống mục tiêu hàng năm được thực hiện trong giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến lược
A. Giai đoạn hoạch định chiến lược
98. B. Giai đoạn triển khai thực hiện chiến lược
C. Giai đoạn kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Tất cả các đáp án đều sai
Đưa ra chính sách hàng năm được thực hiện trong giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến lược
A. Giai đoạn hoạch định chiến lược
99. B. Giai đoạn triển khai chiến lược
C. Giai đoạn kiểm tra, đánh giá chiến lược
D. Tất cả các đáp án đều sai
Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG ?
A. Mục tiêu hàng năm là kết quả kỳ vọng tại các mốc mà doanh nghiệp phải đạt được trong từng năm để đạt đến mục tiêu dài hạn
100. B. Mục tiêu hàng năm là những quá trình mà tổ chức kỳ vọng phải đạt được trong từng năm để đạt đến mục tiêu dài hạn
C. Mục tiêu hàng năm không có liên quan gì đến mục tiêu dài hạn.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Trong xác định mục tiêu chiến lược, tiêu chuẩn SMART phù hợp nhất với các từ tiếng anh nào dưới đây
A Specific – Measurable- Achievable- Realistic- Timely
101. B Specific – Measurable- Available- Realistic- Timely
C Special – Measurable- Achievable - Realistic- Timely
D Special – Manageable- Agreeable- Realistic- Timely
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau: “ Hệ thống mục tiêu chiến lược cần đảm bảo ……….…. giữa mục tiêu dài hạn và mục tiêu
ngắn hạn, giữa mục tiêu của từng bộ phận với mục tiêu của cả tổ chức.”
A. Tính hài hòa
102.
B. Tính thống nhất
C. Tính chuẩn hóa
D. Tính trật tự
Điền từ vào chỗ trống trong câu sau: “Hệ thống mục tiêu của tổ chức cần đảm bảo…………giữa lợi ích chung của toàn tổ chức
và của từng bộ phận, từng cá nhân trong tổ chức.”
A. Tính hài hòa
103.
B. Tính thống nhất
C. Tính chuẩn hóa
D. Tính trật tự
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh tập trung vào các vấn đề:
A. Nguồn lực, quá trình xử lý và con người
104. B. Phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cách thức để doanh nghiệp cạnh tranh thành công trong một ngành kinh doanh
D. Cả A và B
Để đối phó với sự đe dọa của nhà cung ứng doanh nghiệp cần
A. Đa dạng hóa hệ thống phân phối
105. B. Hội nhập về phía trước
C. Đa dạng nhà cung cấp
D. Thiết lập các chi phí chuyển đổi
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược bao gồm:
A. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
106. B. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
C. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:
A. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
107. B. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần tương đối mạnh - tăng trưởng tiêu cực thì cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A. Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
108. B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Chiến lược đa dạng hóa theo chiều ngang là chiến lược
A. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
B. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay
109. về mặt kỹ thuật
C. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về
mặt kỹ thuật
D. Tất cả đều sai
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
110. B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Tất cả các phương án trên
Chiến lược suy thoái được áp dụng khi
A. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
111. B. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
C. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Chiến lược phát triển thị trường là
A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện có
112. B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
D. Tất cả đều sai
“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:
A. Chiến lược xâm nhập thị trường
113. B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược dựa vào khách hàng
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
114. B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường, chiến lược phát triển thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm
115. B. Chiến lược thâm nhập thị trường, chiến lược dẫn đầu chi phí, chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. Chiến lược dựa vào khách hàng, chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh, chiến lược tập trung
D. Chiến lược phát triển sản phẩm, chiến lược tập trung, chiến lược khác biệt
Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
A. Thị phần tương đối cao
116. B. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
C. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
A.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
117. B.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
C.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
D.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
A. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
118. B. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
C. Giám sát lao động chặt chẽ
D. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
A. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
119. B. Kiểm soát chi phí chặt chẽ
C. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
D. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?
A. Chiến lược phát triển sản phẩm
120. B.Chiến lược cải tiến sản phẩm
C.Chiến lược phát triển thị trường
D.Chiến lược thâm nhập thị trường
Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:
A. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
121. B. Chiến lược tăng trưởng tập trung
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Chiến lược sáp nhập
Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
A. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
122. B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
D. Cả A và C
Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
123. B. Chiến lược hội nhập phía sau
C. Chiến lược liên minh, liên doanh
D. Không có đáp án nào đúng
Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
A. Mua hàng
124. B. Tài chính
C. Marketing
D. Tất cả đều đúng
Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể, khi các SBU ở ô:
A. Dấu hỏi
125. B. Con bò
C. Con chó
D. Ngôi sao
Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
A. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
126. B. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
A. Công nghệ, chất lượng.
127. B. Cách thức phân phối, thương hiệu.
C. Giá.
D. Tất cả đều đúng.
Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa.
A. Thị trường đang bão hòa
128. B. Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm
C. Dư nguồn tài chính
D. Có thể bị thiệt thòi về thuế
Phát biểu nào không đúng
A. Người dẫn đầu chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
B. Người dẫn đầu chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự khác biệt
129.
C. Người dẫn đầu chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn
các khách hàng bình thường
D. Người dẫn đầu chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận
IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện
chiến lược
A. Chiến lược dựa vào khách hàng
130.
B. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. Chiến lược tạo sự khác biệt
D. Không câu nào đúng
Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào
thuộc:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
131.
B. Chiến lược hội nhập
C. Chiến lươc đa dạng hóa
D. Không câu nào đúng
Doanh nghiệp tìm cách sỡ hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của mình là
A. Chiến lược hội nhập dọc xuôi chiều
132. B. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
C. Chiến lược hội nhập theo chiều ngang
D. Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc nhóm chiến lược
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
133. B. Chiến lược hội nhập
C. Chiến lược đa dạng hóa
D. Cả 3 đáp án đều sai
Biện pháp mua lại, sáp nhập thuộc chiến lược nào sau đây
A. Chiến lược hội nhập về phía sau
134. B. Chiến lược hội nhập chiều ngang
C. Chiến lược hội nhập về phía trước
D. Chiến lược phát triển thị trường
Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ
xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược
A. Đa dạng hóa đồng tâm
135.
B. Đa dạng hóa theo chiều ngang
C. Chiến lược thâm nhập thị trường
D. Tất cả đều sai
Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va, McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn
nuôi, các vườn rau của mình cũng như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:
A. Hội nhập dọc xuôi chiều
136.
B. Hội nhập dọc ngược chiều
C. Hướng ngoại bằng hình thức liên doanh
D. Hội nhập theo chiều ngang
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
A. Dấu hỏi (Question Marks)
137. B. Ngôi sao (Stars)
C. Bò Sữa (Cash Cow)
D. Con chó (Dog)
Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
138. B. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
C. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:
A. Thị phần tương đối cao
139. B. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
C. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn
bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược
A. Cắt giảm chi phí
140.
B. Thu lại vốn đầu tư
C. Chiến lược thu hoạch
D. Chiến lược rút lui
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
A. Dấu hỏi (Question Marks)
141. B. Ngôi sao (Stars)
C. Bò Sữa (Cash Cow)
D. Con chó (Dogs)
Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
A. Chi phí thấp
142. B. Thâm nhập thị trường
C. Hội nhập dọc
D. Khác biệt hóa.
Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
143. B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện chiến lược họ đang theo đuổi:
A. Hội nhập phía sau
144. B. Hội nhập phía trước
C. Đa dạng hóa hàng ngang
D. Hội nhập hàng ngang
Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay doanh nghiệp thường không áp dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
A. Cắt giảm nhân sự
145. B. Thu hẹp ngành nghề
C. Mở rộng quy mô
D. Đổi chủ sở hữu; M&A
Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới
A. Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược
146. B. Doanh nghiệp có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện
A. Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường
147. B. Thị phần – Doanh thu
C. Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường
D. Mức tăng trưởng của thị trường - Thị phần
Chiến lược của doanh nghiệp đáp ứng cho rộng rãi các đối tượng khách hàng với chi phí thấp là:
A. Chiến lược tập trung chi phí thấp
148. B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược tập trung khác biệt hóa
D. Chiến lược chi phí thấp
Theo M.Porter, doanh nghiệp có SBU thực hiện chi phí thấp trên quy mô thị trường hẹp hoặc một nhóm khách hàng là họ đã áp
dụng:
A. Chiến lược chi phí thấp
149.
B. Chiến lược tập trung chi phí thấp
C. Chiến lược khác biệt hóa
D. Chiến lược tập trung khác biệt hóa
Điều kiện quan trọng nhất để doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa là họ cần có:
A. Năng lực nghiên cứu marketing và năng lực R&D mạnh
150. B. Nguồn lực tài chính dồi dào
C. Cơ sở hạ tầng trong doanh nghiệp nổi trội
D. Hoạt động thu mua tốt
Đâu không phải là một đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa:
A. Đặc tính, tính năng kỹ thuật: Nổi trội
151. B. Thị phần: Nhỏ
C. Phân đoạn thị trường: Nhiều
D. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm: Cao
Theo quan điểm của M.Porter, doanh nghiệp có SBU theo đuổi chiến lược “Khác biệt hóa” thì họ phục vụ thị trường:
A. Với quy mô rộng
152. B. Với quy mô hẹp
C. Thị trường ngách
D. Cả B và C đúng
Điều quan trọng mà doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa cần là:
A. Có văn hóa sáng tạo trong hoạt động kinh doanh
153. B. Luôn dẫn đầu trong tất cả các SBU
C. Tìm ra các phân khúc thị trường phù hợp
D. Không bao gồm các yêu cầu trên
Điều quan trọng mà doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hóa cần là:
A. Có văn hóa sáng tạo trong hoạt động kinh doanh
154. B. Luôn dẫn đầu trong tất cả các SBU
C. Tìm ra các phân khúc thị trường phù hợp
D. Không bao gồm các yêu cầu trên
Để đối phó với sự đe dọa của nhà cung ứng doanh nghiệp cần
A. Đa dạng hóa hệ thống phân phối
155. B. Hội nhập về phía trước
C. Đa dạng nhà cung cấp
D. Thiết lập các chi phí chuyển đổi
Ma trận BCG là công cụ xây dựng phương án chiến lược:
A. Cấp doanh nghiệp
156. B. Cấp đơn vị kinh doanh
C. Cấp chức năng
D. Cấp ngành kinh doanh
Ma trận SWOT được sử dụng trong giai đoạn
A. Xây dựng (hoạch định) chiến lược
157. B. Tổ chức thực hiện chiến lược
C. Đánh giá chiến lược
D. Điều chỉnh chiến lược
Phương án chiến lược SO là phương án chiến lược
A. Sử dụng những điểm mạnh bên trong để tận dụng cơ hội bên ngoài
158. B. Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng cơ hội bên trong
C. Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe dọa bên ngoài
D. Sử dụng những điểm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty
Phương án chiến lược WO là phương án chiến lược
A. Dùng điểm mạnh để giảm điểm yếu bên trong
159. B. Điểm yếu là cản trở để nắm lấy những cơ hội kinh doanh
C. Tận dụng cơ hội bên ngoài để cải thiện điểm yếu bên trong
D. Dùng cơ hội bên ngoài để phát triển điểm mạnh
Chiến lược phòng thủ (chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh những mối đe dọa ) là chiến lược
A. ST
160. B. WT
C. WO
D. SO
“Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với
ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
161.
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Chiến lược hội nhập theo chiều ngang
Trong chiến lược kinh doanh quốc tế, doanh nghiệp chịu áp lực địa phương hoá thấp và giảm chi phí cao thì nên chọn chiến lược:
A. Chiến lược toàn cầu
162. B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích
A. Định hướng chung cho doanh nghiệp
163. B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
C. Quản lý và sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Cặp kết hợp điểm mạnh/ cơ hội (S/O) trong ma trận SWOT thường được áp dụng khi mục tiêu của doanh nghiệp là
A. Tăng trưởng
164. B. Ổn định
C. Phòng thủ
D. Rút lui
Cặp kết hợp điểm yếu/ thách thức (W/T) trong ma trận SWOT thường được áp dụng khi mục tiêu của doanh nghiệp là
A. Tăng trưởng
165. B. Ổn định
C. Phòng thủ
D. Rút lui
Ma trận IE được dùng để
A. Phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp
166. B. Phân tích môi trường vi mô
C. Phân tích nội bộ
D. Đề xuất phương án chiến lược cho doanh nghiệp
Trong chiến lược cấp doanh nghiệp, nhóm chiến lược tăng trưởng tập trung không bao gồm chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
167. B. Chiến lược đại dương xanh
C. Phát triển thị trường
D. Phát triển sản phẩm
Trong chiến lược cấp doanh nghiệp, nhóm chiến lược đa dạng hóa bao gồm chiến lược nào sau đây:
A. Đa dạng hóa liên quan
168. B. Đa dạng hóa không liên quan
C. A và B sai
D. A và B đúng
Trong chiến lược cấp doanh nghiệp, chiến lược hội nhập về phía trước là chỉ việc doanh nghiệp kết hợp hoặc mua lại doanh
nghiệp là:
A. Bên cung ứng
169.
B. Nhà phân phối
C. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Khi công ty có đủ vốn và nhà quản trị tài năng để cạnh tranh trong một ngành kinh doanh mới, họ nên thực hiện chiến lược:
A. Thâm nhập thị trường
170. B. Hội nhập ngang
C. Phát triển thị trường
D. Đa dạng hóa
Khi một công ty gặp cơ hội mua lại một doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực không liên quan, nhưng là một cơ hội đầu tư
hấp dẫn. Họ nên thực hiện chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm
171.
B. Đa dạng hóa
C. Hội nhập về phía sau
D. Hội nhập về phía trước
Khi các kênh phân phối hiện tại của công ty có thể sử dụng để tiếp thị sản phẩm mới với khách hàng hiện tại, họ nên thực hiện
chiến lược:
A. Phát triển thị trường
172.
B. Phát triển sản phẩm
C. Đa dạng hóa
D. Hội nhập ngang
Cường độ cạnh tranh các doanh nghiệp trong ngành mạnh hơn khi:
A. Cầu đối với sản phẩm đó tăng rất nhanh
173. B. Khách hàng có lòng trung thành thương hiệu và phí để họ chuyển đổi sang tiêu dùng sản phẩm thay thế tương đối cao
C. Số lượng đối thủ cạnh tranh tăng và quy mô cũng như năng lực cạnh tranh là tương đồng
D. Thông tin trên thị trường sản phẩm không hoàn toàn rõ ràng, người tiêu dùng bị ảnh hưởng nhiều của quảng cáo.
Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:
A. Hiệu suất chi phí
174. B. Đổi mới
C. Hiệu suất phân phối
D. Khả năng đáp ứng khách hàng
Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
A. Lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
175. B. Doanh thu thấp trong quy mô nhỏ,ít cạnh tranh
C. Tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
D. Lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:
A. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
176. B. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
C. Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị trường hiện tại
D. Phát triển sản phẩm mới kết hợp thị trường mới.
Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này,
thì công ty thường áp dụng chiến lược nào:
A. Thu hẹp thị phần
177.
B. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
C. Mở rộng thị trường
D. Phát triển thị phần trên thị trường mới
Các yếu tố như: Lợi thế kinh tế nhờ quy mô, Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu, Sự khác biệt của sản phẩm, Chính sách của Chính phủ
phản ánh đối phó của doanh nghiệp đối với:
A. Các mối đe dọa của sản phẩm thay thế
178.
B. Sự đe dọa gia nhập ngành mới
C. Quyền lực thương lượng của người mua
D. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
Điểm quan trọng tính được của ma trận EFE của doanh nghiệp cho biết:
A. Nếu tổng số điểm lớn hơn 5 thì doanh nghiệp phản ứng tốt với những cơ hội và nguy cơ
179. B. Nếu tổng số điểm từ 2,5 đến 5 thì doanh nghiệp đang phản ứng khá với những cơ hội và nguy cơ.
C. Nếu tổng số điểm trong khoảng từ 1 đến 2,5 thì doanh nghiệp đang phản ứng yếu đến trung bình với những cơ hội và nguy cơ
D. Nếu tổng số điểm nhỏ hơn 1, công ty đang phản ứng yếu kém với những cơ hội và nguy cơ
Xác định ma trận EFE giúp doanh nghiệp biết được
A. Độ mạnh yếu của các yếu tố nội bộ doanh nghiệp
180. B. Phản ứng của doanh nghiệp đối với các yếu tố môi trường vi mô
C. Phản ứng của doanh nghiệp đối với môi trường vĩ mô
D. Không câu trả lời nào đúng
Phân tích chuỗi giá trị, chức năng quản trị, quy trình quản trị, nguồn lực, … là những cách tiếp cận để phân tích:
A. Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp
181. B. Môi trường vi mô của doanh nghiệp
C. Các yếu tố nội bộ của doanh nghiệp
D. Không đáp án nào đúng
Phân tích các yếu tố như thương hiệu của doanh nghiệp, tài sản trí tuệ thuộc về:
A. Phân tích môi trường vĩ mô
182. B. Phân tích nội bộ doanh nghiệp
C. Phân tích cơ hội và thách thức
D. Phân tích môi trường vi mô
Khi xem xét chuỗi giá trị thì hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động hỗ trợ
A. Quản lý nguồn nhân lực
183. B. Quản lý hành chính, tài chính và hệ thống thông tin
C. Nghiên cứu và phát triển
D. Marketing đầu vào
Khi xem xét chuỗi giá trị của M. Porter thì hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động hỗ trợ
A. Quản lý nguồn nhân lực
184. B. Quản lý hành chính, tài chính và hệ thống thông tin
C. Nghiên cứu và phát triển
D. Sản xuất
Khi xem xét chuỗi giá trị thì hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động chính
A. Nguồn nhân lực
185. B. Sản xuất, chế biến
C. Cơ sở hạ tầng của doanh nghiệp
D. Không câu trả lời nào đúng
Yếu tố nào không nhất thiết là năng lực cốt lõi của doanh nghiệp:
A. Tính độc đáo, tính hiếm
186. B. Có giá trị
C. Truyền thông marketing
D. Khó sao chép bởi doanh nghiệp khác
Yếu tố nào không nhất thiết là năng lực cốt lõi của doanh nghiệp
A. Có tính hiếm
187. B. Quản lý tốt nguyên vật liệu sản xuất
C. Không hoặc khó bị thay thế
D. Khó bị sao chép
Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp không nhất thiết bao gồm đặc điểm
A. Có giá trị
188. B. Có tính hiếm
C. Khó thay thê
D. Sản xuất với công suất lớn
Năng lực cốt lõi của doanh nghiệp không nhất thiết bao gồm đặc điểm
A. Tạo ra rất ít sản phẩm phế phẩm
189. B. Khó bắt chước
C. Có tính độc đáo
D. Có giá trị
Doanh nghiệp cần làm gì để doanh nghiệp khác khó bắt chước mô hình của họ:
A. Tập trung cắt giảm chi phí
190. B. Chú ý đào tạo nhân sự marketing
C. Kiểm soát chặt chẽ bí mật kinh doanh
D. Xác định rõ năng lực cốt lõi trong chuỗi giá trị và theo đuổi
Xác định ma trận IFE giúp doanh nghiệp biết được
A. Độ mạnh yếu của các yếu tố nội bộ doanh nghiệp
191. B. Phản ứng của doanh nghiệp đối với các yếu tố môi trường vi mô
C. Phản ứng của doanh nghiệp đối với môi trường vĩ mô
D. Không câu trả lời nào đúng
SBU là để chỉ:
A. Đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiệp
192. B. Chiến lược chi phí thấp của doanh nghiệp
C. Chiến lược khác biệt hóa của doanh nghiệp
D. Chiến lược đại dương xanh
Theo M. Porter, các khía cạnh tạo nên lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là họ vượt trội ở:
A. Khả năng cải tiến, hiệu quả hoạt động, năng lực đáp ứng, chất lượng sản phẩm
193. B. Nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực, cơ sở hạ tầng doanh nghiệp, hệ thống thông tin
C. Hoạt động marketing, sản xuất, quản trị chuỗi cung ứng, tài sản trí tuệ
D. Năng lực quản trị chuỗi cung ứng, khả năng tài chính, khả năng nghiên cứu phát triển
Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp thì:
A. Có thể gây sức ép được đối với nhà cung cấp bởi vì doanh nghiệp là nhà mua lớn
194. B. Có thể gây áp lực được đối với khách hàng
C. Ít có đối thủ cạnh tranh
D. Phạm vi hoạt động hẹp
Điều kiện quan trọng để 1 SBU của doanh nghiệp theo đuổi được chiến lược khác biệt hóa là:
A. Có năng lực quản trị chuỗi cung ứng trên quy mô lớn
195. B. Có khả năng nổi trội về nghiên cứu và phát triển
C. Đội ngũ nhân sự marketing chất lượng cao
D. Cả B và C
Đâu không phải là điều mà SBU của doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp phải có:
A. Kiểm soát được chi phí trong các khâu tạo chuỗi giá trị
196. B. Quản trị tốt các khâu trong chuỗi giá trị
C. Xây dựng được hệ thống thông tin trong SBU đó hoàn hảo
D. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất kinh doanh để đạt lợi thế kinh tế nhờ quy mô
SBU của doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp thì:
A. Có thể gây sức ép được đối với nhà cung cấp do doanh nghiệp là nhà mua lớn
197. B. Có thể gây áp lực được đối với khách hàng
C. Ít có đối thủ cạnh tranh
D. Phạm vi hoạt động hẹp
Điều kiện quan trọng để 1 SBU của doanh nghiệp theo đuổi được chiến lược chi phí thấp là:
A. Có năng lực quản trị chuỗi cung ứng trên quy mô lớn
198. B. Có khả năng nổi trội về nghiên cứu và phát triển
C. Đội ngũ nhân sự mạnh về các kỹ năng quản trị
D. Cả B và C
Công ty chọn chiến lược chi phí thấp thì thế mạnh đặc trưng tập trung ở khâu
A. Quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng
199. B. Nghiên cứu phát triển, bán hàng và marketing
C. Bất kỳ thế mạnh nào (tùy thuộc vào chiến lược chi phí thấp hoặc khác biệt hóa)
D. Cả A, B, C đều sai
Công ty chọn chiến lược khác biệt hóa có mức độ phân đoạn thị trường
A. Thấp
200. B. Cao
C. Thấp ở một vài phân khúc
D. Cả A, B, C đều sai
Công ty chọn chiến lược chi phí thấp có mức độ phân đoạn thị trường
A. Thấp
201. B. Cao
C. Thấp ở một vài phân khúc
D. Cả A, B, C đều sai
Công ty chọn chiến lược tập trung có mức độ khác biệt hóa sản phẩm
A. Thấp
202. B. Cao
C. Thấp hoặc cao
D. Cả A, B, C đều sai
Một công ty có nguồn gốc lợi thế cạnh tranh là khác biệt hóa, nếu phạm vi cạnh tranh hẹp thì chọn
A. Chiến lược chi phí thấp
203. B. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
C. Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp
D. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hóa sản phẩm
Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (AS)” là bước thứ mấy trong ma trận QSPM
A. Bước 2
204. B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A. Trong ma trận QSPM, chỉ những chiến lược trong cùng 1 nhóm mới được so sánh với nhau.
205. B. Trong ma trận QSPM, chỉ những chiến lược khac nhóm mới được so sánh với nhau.
C. Trong ma trận QSPM, những chiến lược trong cùng 1 nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng 1 nhóm
D. Trong ma trận QSPM, những chiến lược không cùng 1 nhóm dễ so sành hơn những chiến lược trong cùng 1 nhóm
Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa là
A. Khả năng thương lượng với nhà cung ứng
206. B. Khả năng duy trì tính khác biệt và độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng với khách hàng
D. Cả A và C đều đúng
Bước đầu tiên khi thực hiện ma trận EFE là
A. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu
207. B. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với mức độ phản ứng của mỗi yếu tố
C. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự thành công của công ty
D. Tất cả đều sai
Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận
A. IFE
208. B. SPACE
C. GE
D. GSM
Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra theo qui trình:
A. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được,
xác định nguyên nhân sai lệch và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
B. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai
209. lệch, thông qua biện pháp chấn chỉnh
C. Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu
chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.
D. Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai
lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm
A. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
210. B. Lựa chọn chiến lược công ty
C. Đánh giá các chiến lược đã chọn
D. Tất cả đều sai
“Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có
thể”. Đây là một bước phát triển của:
A. Ma trận SWOT
211.
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai yếu tố:
A. Sản xuất cho ai?
212. B. Sản xuất như thế nào?
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau
A. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều thời gian và sự nỗ lực
B. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn hơn nhiều so với nhược điểm
213.
C. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến
kế hoạch
D. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
Công cụ để lựa chọn chiến lược là:
A. Ma trận SWOT
214. B. Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
C. Ma trận chiến lược chính
D. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE) và bên trong (IFE)
Trong chiến lược kinh doanh quốc tế, doanh nghiệp chịu áp lực địa phương hoá thấp và giảm chi phí thấp thì nên chọn chiến
lược:
A. Chiến lược toàn cầu
215.
B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Trong chiến lược kinh doanh quốc tế, doanh nghiệp chịu áp lực địa phương hoá thấp và giảm chi phí cao thì nên chọn chiến lược:
A. Chiến lược toàn cầu
216. B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Trong chiến lược kinh doanh quốc tế, doanh nghiệp chịu áp lực địa phương hoá cao và giảm chi phí thấp thì nên chọn chiến lược:
A. Chiến lược toàn cầu
217. B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Trong chiến lược kinh doanh quốc tế, doanh nghiệp chịu áp lực địa phương hoá cao và giảm chi phí cao thì nên chọn chiến lược:
A. Chiến lược toàn cầu
218. B. Chiến lược quốc tế
C. Chiến lược xuyên quốc gia
D. Chiến lược đa quốc gia
Một SBU có doanh thu 120 triệu USD, trong đó doanh thu của 03 đối thủ lớn nhất trong cùng thời điểm là DT1 240 triệu USD,
DT2 200 triệu USD, DT3 200 triệu USD, cho biết thị phần tương đối của SBU:
A. 0.7
219.
B. 0.5
C. 1.2
D. 1.0
Một SBU có doanh thu 120 triệu USD, trong đó doanh thu của 03 đối thủ lớn nhất trong cùng thời điểm là DT1 240 triệu USD,
DT2 200 triệu USD, DT3 200 triệu USD, tốc độ tăng trưởng ngành bình quân là 12%, cho biết SBU đang nằm trong ô nào của
ma trận BCG:
220. A. Con chó
B. Con bò
C. Dấu hỏi
D. Ngôi sao
Một SBU có 03 đối thủ lớn nhất trong cùng thời điểm với mức doanh thu là DT1 250 triệu USD, DT2 425 triệu USD, DT3 450
triệu USD, thị phần tương đối của SBU là 0.4, tốc độ tăng trưởng là 17%, cho biết doanh thu của SBU:
A. 180 triệu USD
221.
B. 250 triệu USD
C. 425 triệu USD
D. 450 triệu USD
Một SBU có 03 đối thủ lớn nhất trong cùng thời điểm với mức doanh thu là DT1 250 triệu USD, DT2 425 triệu USD, DT3 450
triệu USD, thị phần tương đối của SBU là 0.4, tốc độ tăng trưởng là 17%, cho biết SBU hiện nằm trong ô nào của ma trận BCG
A. Con chó
222.
B. Con bò
C. Dấu hỏi
D. Ngôi sao
Một SBU có doanh thu 720 triệu USD, trong đó doanh thu của 03 đối thủ lớn nhất trong cùng thời điểm là DT1 200 triệu USD,
DT2 400 triệu USD, DT3 300 triệu USD, tốc độ tăng trưởng ngành bình quân là 12%, cho biết SBU đang nằm trong ô nào của
ma trận BCG:
223. A. Con chó
B. Con bò
C. Dấu hỏi
D. Ngôi sao
Sau khi hãng Grab đã thực hiện khá tốt việc triển khai hệ thống phục vụ vận tải dựa trên nền tảng công nghệ tại khu vực Hà Nội,
Thành phố Hồ Chí Minh họ đã tiếp tục triển khai tại các địa phương lớn khác như Đà Nẵng, Hải Phòng…. Grab đã thực hiện
chiến lược nào?
224. BA. Chiến lược hội nhập về phía trước
B. Chiến lược hội nhập về phía sau
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược thâm nhập thị trường
Các sản phẩm của Apple (iPhone, iPad,…) chính hãng ở khắp thế giới có chất lượng như nhau, không có nhiều sự thay đổi dành
riêng cho các địa phương. Chiến lược công ty áp dụng là chiến lược nào?
A. Chiến lược toàn cầu
225.
B. Chiến lược xuyên quốc gia
C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược quốc tế
Một loạt các thương hiệu nổi tiếng vào Việt Nam các mốc thời gian cụ thể: KFC – năm 1997; Lotteria – năm 2004; Pizza Hut –
năm 2007; Burger King – năm 2012; Starbucks – năm 2013; McDonald’s – năm 2014. Các công ty này áp dụng chiến lược nào
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
226.
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược hội nhập về phía trước
Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược tăng trưởng bằng cách xây dựng mới hoặc mua lại các cơ sở sở bảo dưỡng và
bảo hành xe máy. Công ty áp dụng chiến lược nào
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
227.
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược hội nhập về phía trước
Việc một công ty sản xuất nước dứa ép nguyên chất đóng lon, đường đầu tư trồng vùng dứa nguyên liệu. Công ty đang sử dụng
chiến lược nào?
A. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
228.
B. Chiến lược hội nhập dọc xuôi chiều
C. Chiến lược đa dạng hóa theo chiều ngang
D. Chiến lược hội nhập theo chiều ngang
Nội dung nào KHÔNG phải là căn cứ để xác định chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp?
A. Nhu cầu của khách hàng
229. B. Xác định khách hàng mục tiêu
C. Xác định năng lực tạo ra khác biệt của doanh nghiệp
D. Tiềm năng phát triển của ngành
Nội dung nào KHÔNG phải là một trong các lợi thế khi doanh nghiệp sử dụng chiến lược khác biệt hóa?
A. Tạo ra rào cản thâm nhập trước đôi thủ tiềm ẩn
230. B. Định giá vượt trội sản phẩm
C. Doanh nghiệp chủ động duy trì sự khác biệt
D. Giảm áp lực mặc cả của khách hàng
Lựa chọn phân khúc thị trường, định vị sản phẩm là nội dung của chiến lược cấp đơn vị chức năng của doanh nghiệp?
A. Chiến lược marketing
231. B. Chiến lược sản xuất
C. Chiến lược R&D
D. Chiến lược tài chính
Ngày 16/07/2019, Vietjet khai trương đường bay thẳng đầu tiên Nha Trang – Busan (Hàn Quốc). Đây là biểu hiện của chiến lược
A. Chiến lược phát triển sản phẩm
232. B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
D. Chiến lược đa dạng hóa theo chiều ngang
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược chi phí thấp?
A. Đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu nhằm đưa ra tính năng mới, sản phẩm mới
233. B. Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm "khách hàng trung bình"
C. Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm
D. Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải đặc điểm của chiến lược khác biệt hóa?
A. Chi phí đầu tư, nghiên cứu sản phẩm mới bị giới hạn
234. B. Cho phép công ty định giá ở mức cao
C. Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau
D. Tập trung vào việc duy trì sự độc đáo của sản phẩm
Ma trận nào dựa trên 4 nhóm yếu tố: Sức mạnh tài chính của DN (FS); Lợi thế cạnh tranh (CA); Sức mạnh của ngành (IS) và Sức
ổn định của môi trường (ES)
A. Ma trận SPACE
235.
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận GE
D. Không có đáp án đúng
Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc nhóm chiến lược nào?
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
236. B. Chiến lược hội nhập
C. Chiến lược đa dạng hóa
D. Cả 3 đáp án đều sai
Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
A. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
237. B. Kiểm soát chi phí chặt chẽ
C. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
D. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
Việc Unilever giảm giá sản phẩm bột giặt Omo để đối phó với sản phẩm bột giặt Vì dân và tăng thị phần được gọi là chiến lược:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
238. B. Chiến lược chi phí thấp
C. Chiến lược đa dạng hóa
D. Không có đáp án đúng
Công ty mua lại đối thủ cạnh tranh để nâng cao quy mô và vị thế cạnh tranh của công ty. Đây là biểu hiện của chiến lược
A. Đa dạng hóa hỗn hợp
239. B. Hội nhập dọc xuôi chiều
C. Hội nhập theo chiều ngang
D. Đa dạng hóa theo chiều ngang
Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà phê chồn trong năm nay. Đối với Cà phê Trung
Nguyên, công ty A là gì?
A. Sản phẩm thay thế
240.
B. Đối thủ tiềm ẩn
C. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
D. Không có đáp án đúng
II. CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH ĐÚNG/SAI VÀ GIẢI THÍCH NGẮN GỌN

TT Nội dung

Doanh nghiệp có một đơn vị kinh doanh chiến lược có khả năng quản trị chuỗi cung ứng tốt, đáp ứng được khách hàng rộng rãi, quy
1. mô lớn. Khách hàng cũng không đòi hỏi quá cao về sự độc đáo của sản phẩm. Chiến lược SBU của doanh nghiệp đó nên sử dụng là
Chiến lược tập trung chi phí thấp.
Trung tâm Tiếng Anh ILA có nguồn lực tài chính dồi dào, năng lực nghiên cứu phát triển tốt, ứng dụng công nghệ hiện đại trong
2. đào tạo học viên, công tác nghiên cứu thị trường bài bản, chuyên nghiệp. Đồng thời ILA cũng biết rằng nhu cầu về học tiếng Anh
của Việt Nam còn rất nhiều. Chiến lược SBU của ILA nên sử dụng là Chiến lược dẫn đầu về chi phí.

Một đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiệp có khả năng quản trị hiệu quả các chi phí trong sản xuất và được người tiêu
3. dùng địa phương tin tưởng, tuy nhiên doanh nghiệp chưa thực sự có nguồn lực tài chính dồi dào để đầu tư sản xuất quy mô lớn.
Chiến lược SBU của doanh nghiệp đó nên sử dụng chiến lược chi phí thấp.

Một doanh nghiệp sản xuất hoa giấy có khả năng sáng tạo, sản xuất được sản phẩm độc đáo, đáp ứng riêng cho nhóm khách hàng
4.
tinh tế, chiến lược SBU của doanh nghiệp đó nên sử dụng là Chiến lược khác biệt hóa.

Thương hiệu dầu gội đầu X men – Lần đầu tiên cho ra mắt dòng sản phẩm dầu gội dành riêng cho nam giới mà trước đó chưa từng
5.
có hãng nào tung ra. Hãng dầu gội X-men đã sử dụng chiến lược đại dương xanh.

Một doanh nghiệp sản xuất ti vi sau khi phân tích môi trường bên ngoài và nội bộ thì được thông tin chính, gồm: Có nguồn lực tài
6. chính dồi dào, khả năng nghiên cứu và phát triển tốt, sản phẩm đã từng rất thành công nhưng đang giai đoạn bão hòa, các đối thủ
cạnh tranh đang mạnh mẽ cải tiến. Doanh nghiệp nên thực hiện chiến lược thâm nhập thị trường.

Hãng điện thoại A có một số đặc điểm: Có nguồn lực tài chính mạnh, nhu cầu về sử dụng điện thoại chưa bão hòa. Trên thị trường
7. có doanh nghiệp điện thoại B sở hữu nhiều khả năng quan trọng nhưng đang gặp một số vấn đề rắc rối, suy yếu. Doanh nghiệp A
cần thực hiện chiến lược hội nhập theo chiều ngang với doanh nghiệp B.

Công ty sữa MC có một số đặc điểm: Có nguồn lực tài chính mạnh, có khả năng làm tốt khâu tiêu thụ, thị trường đầu ra; nhưng
8. nhiều khi bị nhà cung cấp o ép về giá, về thời gian giao hàng, khiến MC đôi lúc gặp bất lợi. MC cần thực hiện chiến lược hội nhập
dọc xuôi chiều để giảm thiểu các bất lợi này.
Doanh nghiệp A mới đây khi có đủ nguồn lực tài chính và nhân lực giàu kinh nghiệm đã thiết lập hệ thống phân phối sản phẩm cho
9. riêng mình, bởi trước đó doanh nghiệp từng gặp nhiều bất lợi từ việc thanh toán của các đại lý, các nhà trung gian thương mại phân
phối hàng cho A. Doanh nghiệp A đã theo đuổi thực hiện chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp.

Công ty Diêm Thống Nhất biết rằng nhu cầu của người dân về sản phẩm diêm giảm sút mạnh. Công ty tiến hành nghiên cứu thị
trường và biết được rằng khách hàng rất sẵn lòng dùng sản phẩm bật lửa nếu công ty sản xuất; do Thống Nhất đã tạo dựng được uy
10.
tín nhiều năm về chất lượng và mối quan hệ khách hàng. Công ty đã quyết định đầu tư công nghệ sản xuất bật lửa và công ty đã có
một chiến lược thành công. Công ty đã sử dụng chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.

Sau khi hãng Grab đã thực hiện khá tốt việc triển khai hệ thống phục vụ vận tải dựa trên nền tảng công nghệ; Grab tiếp tục triển khai
11. thêm các dịch vụ theo dõi sức khỏe điện tử, chuyển tiền điện tử tích hợp trên ứng dụng gọi xe Grab. Chiến lược mà Grab sử dụng là
chiến lược da dạng hóa đồng tâm.

Một trường đại học dân lập tại Hà Nội gặp khó khăn trong nguồn tuyển đầu vào nhưng họ có nguồn lực dồi dào về tài chính, địa
12. điểm học. Đồng thời đội ngũ quản trị, lãnh đạo có mối quan hệ và am hiểu ngành giáo dục. Họ đã quyết định mở thêm trường trung
học phổ thông và tổ chức giảng dạy theo quy định. Chiến lược họ đã áp dụng là Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều.

Trong phân tích môi trường chiến lược, việc phân tích các yếu tố bên ngoài cho phép doanh nghiệp xác định các cơ hội, thách thức
13.
mà môi trường ngành mang lại cho doanh nghiệp.

Trong phân tích môi trường chiến lược, việc phân tích các điều kiện bên trong cho phép doanh nghiệp xác định điểm mạnh, điểm
14.
yếu của doanh nghiệp và của đối thủ cạnh tranh mạnh nhất trong ngành.

Năm 2016, Coca-Cola đã khởi động chương trình "2ndLives" (Cuộc sống thứ hai), trong đó là hình ảnh 16 vỏ chai Coca-Cola xếp
15. thành hàng, mỗi vỏ chai lại có một chiếc nắp đặc biệt để biến thành những vật dụng thú vị, thân thiện và hữu dụng như bình sơn,
súng nước hay gọt bút chì. Đây là biểu hiện của chiến lược phát triển sản phẩm.
Năm 2010, United Airlines và Continental Airlines, hai hãng hàng không hàng đầu của Mỹ và cũng là đối thủ của nhau trong ngành
16. hàng không đã thông báo hoàn tất việc sáp nhập để cho ra đời hãng hàng không lớn nhất thế giới với tên gọi United Continental
Holdings, Inc. Việc sát nhập này được gọi là chiến lược hướng ngoại bằng hình thức sáp nhập.
Microsoft đa dạng hóa vượt ra khỏi lĩnh vực sản xuất, kinh doanh bản quyền phần mềm và hỗ trợ trên diện rộng các sản phẩm và
17. dịch vụ liên quan đến máy tính bằng thương vụ mua lại bộ phận sản xuất thiết bị và dịch vụ của Nokia với giá 7,2 tỷ USD. Đây là
biểu hiện của chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.

Công ty General Electric (GE) là một tập đoàn đa quốc gia của Mỹ. Công ty GE hoạt động trên nhiều lĩnh vực : Năng lượng, Công
18. nghệ, Cơ sở hạ tầng, Tài chính và Tiêu dùng công nghiệp với các sản phẩm là : đầu máy xe lửa, máy bay, thiết bị công nghiệp, thiết
bị y tế, dịch vụ tài chính, truyền thông, giải trí, xăng dầu, gas . . . Đây là biểu hiện của chiến lược đa dạng hoá theo chiều ngang.

Khi một doanh nghiệp phát triển một thị trường mới ở nước ngoài và có áp lực giảm chi phí thấp, áp lực về tính thích nghi với địa
19.
phương cao. Doanh nghiệp này nên sử dụng chiến lược đa quốc gia.

Các sản phẩm của Apple (iPhone, iPad,…) chính hãng ở khắp các quốc gia trên thế giới có chất lượng như nhau, không có nhiều sự
20.
thay đổi dành riêng cho các địa phương. Chiến lược Apple áp dụng là chiến lược xuyên quốc gia.

Khi một doanh nghiệp phát triển một thị trường mới ở nước ngoài và có áp lực giảm chi phí cao, áp lực nội địa hoá thấp thường sử
21.
dụng chiến lược Chiến lược đa quốc gia.

Khi một doanh nghiệp phát triển một thị trường mới ở nước ngoài và có áp lực giảm chi phí cao, áp lực nội địa hoá cao thường sử
22.
dụng dụng chiến lược xuyên quốc gia.

Sony đã triển khai rất thành công chiến lược tung ra thị trường các sản phẩm từ máy ghi âm bỏ túi đến máy nghe băng cassett, máy
23. nghe đĩa Walkman rồi đến các sản phẩm máy nghe nhạc MP3. Thị trường mục tiêu vẫn không thay đổi. Đây là biểu hiện của chiến
lược đa dạng hóa đồng tâm.

Năm 2007, iPhone ra mắt là một sự khác biệt với những đối thủ cạnh tranh tại thời điểm đó – những thiết bị cồng kềnh, nửa màn
24. hình nửa bàn phím. Thiết bị mới góp phần làm biến mất những chiếc điện thoại có bàn phím Qwerty.
Đây là biểu hiện của chiến lược phát triển sản phẩm.

Năm 2014, Coca-Cola tung ra chương trình Share a Coke “Trao Coca-Cola, kết nối bạn bè”. Đây là ý tưởng sử dụng tên cá nhân in
25. trên lon nước Coca, tạo ra sự hứng khởi của người dùng nên đã đẩy mức tiêu thụ Coca-Cola lên đáng kể sau 11 năm giảm liên tiếp.
Đây là đặc điểm của chiến lược phát triển sản phẩm.
Vinfast tuyên bố đưa dòng sản phẩm xe ô tô điện sang thị trường Mỹ vào tháng 11/2021. Ngày 14/07/2022 theo giờ địa phương,
26. Vinfast đồng loạt khai trương 6 trung tâm bán hàng Vinfast Store đầu tiên tại California. Đây là biểu hiện của chiến lược phát triển
thị trường.

Apple Inc. gần đây chính thức chi 356 triệu USD để mua lại công ty bảo mật AuthenTec –một công ty chuyên cung cấp công nghệ
bảo mật bằng cảm ứng dấu vân tay trên điện thoại thông minh. Cùng với nhiều công nghệ bảo vệ liên quan, AuthenTec đã cung cấp
27. những con chip cảm biến dấu vân tay cho những công ty lớn nhất trong ngành công nghệ bao gồm cả đối thủ lớn nhất của Apple
hiện nay – Samsung. Apple đã nhanh tay thực hiện thương vụ sáp nhập trong thời gian chưa đến 2 tuần sau khi Samsung bắt tay hợp
tác với AuthenTec. Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập về phía sau.

Cà phê Trung Nguyên liên tục mở cửa các cửa hàng trên phạm vi toàn quốc thông qua hình thức nhượng quyền thương mại. Đây là
28.
biểu hiện của chiến lược phát triển thị trường.

29. Theo Michael Porter, khi rào cản rút lui khỏi ngành càng cao thì cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành càng cao.

30. Apple bắt đầu bán sản phẩm ipad và iphone thông qua 2000 cửa hàng của mạng không dây Verizon và 2200 cửa hàng của mạng
AT&T. Apple đang sử dụng chiến lược hội nhập về phía trước.

31. Các chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael Porter dựa vào giá và sự khác biệt của sản phẩm.

32. Walmart tuyên bố trong vòng 5 năm, công ty sẽ tăng lượng thực phẩm mua từ các nông trại địa phương trong nước Mỹ lên gấp đôi.
Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập chiều ngang.

33. Thay đổi về công nghệ là một trong những khó khăn khi doanh nghiệp thực hiện chiến lược hội nhập về phía sau.

34. Doanh nghiệp tự tổ chức đại lý bán các sản phẩm nông sản của doanh nghiệp. Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập về phía sau.

35. Honda Motor Nhật Bản, Asian Honda Motor Thái Lan và Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam góp vốn thành
lập Honda Việt Nam. Đây là biểu hiện của chiến lược hướng ngoại – sáp nhập.

36. Vinamilk khai trương trang trại bò sữa tại Campuchia. Đây là biểu hiện của chiến lược phát triển thị trường.
37. Doanh thu của 1 doanh nghiệp trong 1 lĩnh vực là 10 tỷ, của đối thủ lớn nhất trong cùng lĩnh vực là 8 tỷ, tổng doanh thu của thị trường
là 100 tỷ. Thị phần tương đối của doanh nghiệp trong lĩnh vực này là 0,08.

38. Vietnam Airlines là hãng hàng không đầu tiên của Việt Nam khai thác đường bay thẳng Việt Nam – Hoa Kỳ và tiến hành khai thác 2
chuyến/tuần từ 28/11/2021. Vietnam Airlines đang thực hiện Chiến lược thâm nhập thị trường.

39. Vinamilk xây dựng hệ thống cửa hàng bán và giới thiệu sản phẩm trên toàn quốc. Tính đến 2019, Vinamilk có gần 250.000 điểm bán
lẻ của Vinamilk. Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập về phía trước.

40. Apple ra mắt dòng máy iphone 14 với nhiều lựa chọn về màu sắc, cải tiến về tính năng và khắc phục các lỗi của các đời iphone trước.
Đây là biểu hiện của chiến lược đa dạng hóa đồng tâm.

41. Mối quan hệ giữa hoạch định chiến lược và triển khai thực hiện chiến lược là mối quan hệ 1 chiều.

42. Vingroup mua lại hệ thống Fivimart, nhờ đó Vinmart tăng số lượng chuỗi cửa hàng, siêu thị của mình lên 100 siêu thị Vinmart và
1.400 cửa hàng tiện lợi Vinmart+. Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập về phía trước.

43. Nội dung cơ bản của bản tuyên ngôn về sứ mệnh là các mục tiêu tài chính.

44. Phân tích chuỗi giá trị của doanh nghiệp nhằm xác định vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động tác nghiệp của doanh
nghiệp

45. Nếu doanh nghiệp theo đuổi chiến lược cạnh tranh dẫn đầu về chi phí thì doanh nghiệp sẽ khuyến khích đầu tư vào nghiên cứu và
triển khai (R&D) nhằm tạo ra sự độc đáo của sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh.

46. Rào cản gia nhập ngành bao gồm cả tỉ giá hối đoái.

47. Sau thành công của Vinpearl, tập đoàn Vingroup tiết tục mở rộng hoạt động kinh doanh và có nhiều thành công đáng kể như Vinhomes,
Vinschool, Vinmec... Vingroup đang thực hiện chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp.

48. Unilever đã sử dụng chiến lược thâm nhập thị trường khi quyết định mua lại Alberto Culver, một công ty chuyên về sản phẩm chăm
sóc tóc của Mỹ, và trở thành đối thủ trực tiếp của P&G.
49. Một doanh nghiệp sản xuất ti vi sau khi phân tích môi trường bên ngoài và nội bộ thì được thông tin: Doanh nghiệp có nguồn lực tài
chính dồi dào, khả năng nghiên cứu và phát triển tốt, sản phẩm đã từng rất thành công nhưng đang trong giai đoạn bão hòa, các đối
thủ cạnh tranh đang mạnh mẽ cải tiến. Do đó, giai đoạn tới doanh nghiệp cần sử dụng chiến lược phát triển sản phẩm.

50. Phân tích chuỗi giá trị của doanh nghiệp nhằm đánh giá hiệu quả của từng yếu tố trong chuỗi giá trị từ đó xác định khả năng khai thác
điểm mạnh của doanh nghiệp.

51. Theo M. Porter, 5 áp lực cạnh tranh không bao gồm cạnh tranh giữa các đơn vị chức năng trong doanh nghiệp.

52. Các áp lực cạnh tranh theo mô hình Michael Porter KHÔNG bao gồm rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành.

53. Áp lực của nhà cung cấp lên doanh nghiệp phụ thuộc vào chiến lược kinh doanh mà doanh nghiệp đang sử dụng.

54. Khi thị hiếu của khách hàng hay thay đổi thì chiến lược chi phí thấp phát huy hiệu quả.

55. Doanh nghiệp nông sản tự mở cửa hàng bán sản phẩm hoa quả của mình. Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập dọc ngược chiều.

56. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều và xuôi chiều giúp công ty phân tán rủi ro.

57. Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa vẫn thuộc ngành hiện tại mà công ty đang tham gia kinh doanh.

58. Năng lực cốt lõi là năng lực mà công ty làm tốt hơn so với các năng lực khác của công ty và là cơ sở giúp công ty giành được lợi thế
cạnh tranh trước đối thủ.

59. Khả năng tạo ra ưu thế cho các công ty trong cạnh tranh là năng lực tạo ra sự khác biệt.

60. Một công ty sản xuất ô tô quyết định tổ chức hệ thống đại lý bản sản phẩm của mình. Đây là biểu hiện của chiến lược hội nhập dọc
ngược chiều.

61.
Chiến lược đại dương xanh cũng dần bị nhuộm đỏ bởi sự cạnh tranh của các doanh nghiệp đi sau.
62. Chiến lược trọng tâm hóa là chiến lược mà doanh nghiệp chỉ tập trung sản xuất những sản phẩm có chất lượng thấp so với đối thủ
cạnh tranh.

63. Chuỗi giá trị là một công cụ cho phép doanh nghiệp xác định các nguồn tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trong một lĩnh vực
kinh doanh nhất định.

64. Chiến lược hội nhập theo chiều dọc thường được vận dụng khi ngành kinh doanh hiện tại có tốc độ tăng trưởng nhanh và nhu cầu thị
trường khá ổn định.

65. Các đối tượng hữu quan (bao gồm cả đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp) có những đòi hỏi đồng thuận đối với doanh
nghiệp. Do đó, nhóm đối tượng này không ảnh hưởng đến hoạt động quản trị chiến lược của doanh nghiệp.

66. Chiến lược hội nhập theo chiều dọc thường được vận dụng khi ngành kinh doanh hiện tại có tốc độ tăng trưởng chậm lại và nhu cầu
của thị trường có nhiều thay đổi.

67. Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bằng liên kết với các doanh nghiệp có lợi thế phù hợp, hỗ trợ và bổ sung cho nhau.

68. Sản phẩm thuộc ô “dấu hỏi” trong ma trận BCG là sản phẩm mà doanh nghiệp cần phải tập trung đầu tư phát triển trong mọi tình
huống.

69. SBU A của Doanh nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao thì chắc chắn là rất hấp dẫn và nên tập trung nguồn lực đầu tư cho SBU A.

70. Tốc độ tăng trưởng là một biến số được Mc. Kinsey sử dụng dể xây dựng ma trận GE.

71. Sản phẩm của doanh nghiệp được bán với giá thấp chứng tỏ doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược dẫn đầu về chi phí.

72. Trong một doanh nghiệp kinh doanh đa ngành, mục đích cơ bản nhất của chiến lược cấp doanh nghiệp là cải thiện vị thế cạnh tranh
của các sản phẩm trong những kết hợp sản phẩm – thị trường nhất định.

73. Chiến lược khác biệt hoá là một tập hợp các hoạt động được thực hiện để sản xuất ra sản phẩm và dịch vụ với những nét đặc trưng
riêng được khách hàng chấp nhận ở mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh.

74. Ma trận GE của Mc. Kinsey dùng để hình thành các phương án chiến lược của doanh nghiệp.
75. Phân tích lợi thế cạnh tranh là một trong những cơ sở để xây dựng chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp.

76. Một công ty sản xuất xe máy áp dụng chiến lược hội nhập về phía trước bằng cách xây dựng mới hoặc mua lại các cơ sở bảo dưỡng
và bảo hành xe máy.

77. Mọi biến động của các yếu tố trong môi trường kinh doanh đều buộc doanh nghiệp phải điều chỉnh chiến lược.

78. Cường độ cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại hoàn toàn tuỳ thuộc vào số lượng đối thủ cạnh tranh trong ngành.

79. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược cạnh tranh bằng dẫn đầu về chi phí thấp thì cần chú trọng quan tâm phát triển năng lực phân biệt
trong lĩnh vực Marketing.

80. Kiểm tra, đánh giá chiến lược luôn được thực hiện sau cùng trong toàn bộ quá trình quản trị chiến lược.

81. FLC rất thành công với các dự án resort nghỉ dưỡng ven biển tại Thanh Hóa, Quy Nhơn, Quảng Ngãi... Tận dụng các lợi thế và nguồn
lực sẵn có, FLC đã đầu tư và phát triển thêm sân gofl phục vụ nhu cầu của khách hàng. FLC đã sử dụng chiến lược đa dạng hóa hỗn
hợp.

82. Do ảnh hưởng của Covid-19, rất nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã tiến hành cắt giảm lao động hoặc cho lao động nghỉ việc không
lương. Đây là biểu hiện của Chiến lược thu hồi vốn đầu tư.
III. BÀI TẬP TÌNH HUỐNG

TT Nội dung
Tập đoàn APD có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) và số liệu kinh doanh thể hiện dưới bảng sau:
SBU Doanh thu của các Doanh thu Tốc độ
đối thủ dẫn đầu (triệu USD) tăng trưởng (%)
A 240 200 200 120 12
B 115 100 80 80 4
1. C 500 450 380 700 15
D 120 117 100 140 8
E 320 320 250 300 6
Yêu cầu: Thể hiện các SBU trên ma trận BCG, từ đó đưa ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu hợp lý cho Tập đoàn trong thời gian tới.
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính (R) và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến
2 chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối
APD là một tập đoàn có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược, có các thông tin về doanh nghiệp và thị trường như sau:
SBU Doanh thu của các Thị phần Tốc độ
đối thủ dẫn đầu tương đối tăng trưởng
(%)
A 250 425 450 0,4 17
B 400 700 900 0,3 6
2. C 300 500 600 0,9 4
D 300 370 400 0,8 5
E 200 250 300 1,2 8
Yêu cầu: - Cho biết doanh thu của các đơn vị kinh doanh chiến lược của Tập đoàn APD
- Thể hiện các SBU trên ma trận BCG, từ đó đưa ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho Tập đoàn trong thời
gian tới.
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính (R) và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến
2 chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
APD là một tập đoàn có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược, có các thông tin về doanh nghiệp và thị trường như sau:
SBU Doanh thu của Doanh Tốc độ
Các đối thủ dẫn đầu thu tăng trưởng
(%)
A 400 700 900 270 6
B 200 250 300 360 8
3. C 300 370 400 280 5
D 250 425 450 180 17
E 200 400 300 720 12
Yêu cầu: Thể hiện các SBU trên ma trận BCG, từ đó đưa ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho Tập đoàn trong thời
gian tới.
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính (R) và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến
2 chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
Doanh nghiệp X có 6 đơn vị kinh doanh chiến lược, có các thông tin về doanh nghiệp và thị trường như sau:

Doanh số Doanh số của 3 đơn vị


SBU Thị trường còn lại
Năm 2020 Năm 2021 dẫn đầu

A 260 400 400 350 300 4500


B 200 220 220 200 150 1800
C 160 115 300 250 200 1300
4.
D 150 200 350 200 80 1500
E 40 56 220 100 95 2300
F 84 100 400 400 320 2500
Yêu cầu: Thể hiện các SBU trên ma trận BCG, từ đó đưa ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho doanh nghiệp trong thời
gian tới.
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng và thị phần tương đối làm tròn đến 1 chữ số thập phân, bán kính (R) và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến
2 chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
Một doanh nghiệp có năng lực sản xuất tối đa là 18.000 sản phẩm A/tháng. Hiện tại mỗi tháng doanh nghiệp chỉ tiêu thụ được
15.000 sản phẩm A với giá 7.500đ/ sản phẩm. Biết rằng chi phí biến đổi cho một đơn vị sản phẩm là 4500đ/ sản phẩm và tổng chi
phí cố định là 27 triệu đồng.
Để tận dụng tối đa năng lực sản xuất sản phẩm A, doanh nghiệp sự kiến 3 phương án sau:
1. Tăng cường đầu tư cho mạng lưới tiêu thụ và nâng cao chất lượng sản phẩm hết 7,5 triệu đồng.
2. Phương án của bộ phận tiếp thị đề nghị giảm giá bán thêm 300đ/sản phẩm và tăng chi phí quảng cáo 3 triệu đồng
5. 3. Một khách hàng sẵn sàng mua thêm 3000 sản phẩm A/tháng với điều kiện giảm giá 10% và phải chuyên chở đến tận nơi yêu cầu.
Chi phí vận chuyển dự tính hết 1,5 triệu đồng.
Các phương án này độc lập với nhau.

- Nếu cả 3 phương án này có thể được thực hiện thì chủ doanh nghiệp nên chọn phương án nào và tại sao?
- Xác định vị trí sản phẩm trên ma trận BCG biết rằng doanh nghiệp có thị phần tương đối trên thị trường của sản phẩm A là
0,8 và tốc độ tăng trưởng là 13%.
Doanh nghiệp X có 5 đơn vị kinh doanh chiến lược, có các thông tin về doanh nghiệp và thị trường như sau:

Doanh số Doanh số của 3 đơn vị


SBU Thị trường còn lại
Năm 2020 Năm 2021 dẫn đầu

A 56 60 60 56 53 356
B 95 100 120 100 80 1120
C 35 40 40 32 30 230
6.
D 40 48 90 65 50 400
E 38 42 60 56 42 670

Yêu cầu: Thể hiện các SBU trên ma trận BCG, từ đó đưa ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho doanh nghiệp trong thời
gian tới.
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng, thị phần tương đối bán kính (R) và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Độ lớn vòng
tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
Doanh nghiệp X có năng lực sản xuất tối đa là 10.000 sản phẩm A/năm. Hiện tại sản phẩm A đang được bán với giá 9000đ/sp. Khả
năng tiêu thụ sản phẩm này trên thị trường là 20.000 sản phẩm. Chi phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm biến động theo khối lượng
sản phẩm: nếu sản xuất 10.000 sản phẩm thì chi phí là 7000đ/sp, nếu sản xuất 20.000 sản phẩm thì chi phí là 6000đ/sp.

Doanh nghiệp dự định bố trí 3 phương án sản xuất sản phẩm A như sau:

(1) Bố trí sản xuất hết khả năng hiện có của doanh nghiệp
(2) Đầu tư mở rộng sản xuất để nâng cao khả năng sản xuất của doanh nghiệp lên 20.000 sản phẩm A/năm. Phương án này làm chi
7.
phí cố định hàng năm tăng thêm 42 triệu đồng.
(3) Khai thác hết khả năng sản xuất hiện có để sản xuất sản phẩm A, đồng thời tìm cách khai thác tối đa nhu cầu của thị trường bằng
cách đặt thêm cơ sở khác sản xuất 10000 sản phẩm với chi phí là 8600đ/sp A.

- Hãy phân tích và xác định phương án tối ưu cho doanh nghiệp X.

- Biết rằng thị phần tương đối của doanh nghiệp trên thị trường sản phẩm A là 1,8 và tốc độ tăng trưởng là 5%. Hãy xác định vị
trí sản phẩm trên ma trận BCG.

Công ty F có 3 SBU A, B, C với tỷ trọng doanh thu tương ứng là 30%, 50%, 20%. Tốc độ tăng trưởng hoạt động A và B là 14,5%.
Được biết tốc độ tăng trưởng chung của toàn ngành là 11,5%. Hoạt động A có thị phần là 45%, đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của A
có thị phần tương ứng là 25%. Đối với lĩnh vực hoạt động B tuy đạt được tốc độ tăng trưởng cao nhưng thị phần tương đối chỉ bằng

8. 1/2 so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của nó.Trong 3 hoạt động của công ty, hoạt động C là đơn vị mang lại nhiều lợi nhuận nhất
và cũng có vị thế thị trường giống hoạt động A. SBU C có tốc độ tăng trưởng thấp hơn 11,5%.

Hãy xác định vị thế chiến lược trên cơ sở vận dụng mô hình BCG cho các SBU và cho lời khuyên hợp lý. Khi vận dụng ma trận
này công ty cần chú ý gì?

Công ty X là một tổng công ty hoạt động trong ngành nhựa, gồm có 5 SBU sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng khác nhau. Số liệu
9.
kinh doanh trên thị trường nội địa trong năm vừa qua của các SBU cho bởi bảng sau:
SBU Doanh thu Doanh thu các đơn vị %
(tỷ đồng) dẫn đầu (tỷ đồng ) Tăng
trưởng
A 20 30 28 24 16

B 40 80 60 50 8

C 10 60 50 40 4
D 20 20 10 8 6

E 40 80 70 60 12
Yêu cầu: Hãy dùng ma trận BCG để đề ra chiến lược điều chỉnh cơ cấu đầu tư hợp lý cho tổng công ty X trong giai đoạn kinh
doanh tới. Biết: tỷ lệ tăng trưởng bình quân của các ngành là 10%, ngành có tỷ lệ tăng trưởng cao nhất là 20%, thấp nhất là 0%.
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng, thị phần tương đối, bán kính (R) làm tròn đến 1 chữ số thập phân và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến 2
chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
Một doanh nghiệp có SBU được cho trong bảng số liệu dưới đây. Trong năm 2021, tốc độ tăng trưởng bình quân của ngành là 15%,
ngành tăng trưởng cao nhất là 65%, ngành thấp nhất là 6%. Hãy lập bảng ma trận BCG, trên cơ sở đó đề xuất các chiến lược đầu tư
cho các SBU trong tương lai.

Tình hình hoạt động Doanh số bán


Doanh thu các đơn vị
SBU (Tỉ đồng) toàn ngành
dẫn đầu ( tỷ đồng )
10. Doanh thu Lợi nhuận 2018 2019
A 600 12 600 500 400 4000 4500
B 200 4 300 200 250 3000 4500
C 700 24 400 300 450 5000 6870
D 150 9 300 350 400 2000 2200
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng, thị phần tương đối, bán kính (R) làm tròn đến 1 chữ số thập phân và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến 2
chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
Một doanh nghiệp có 4 SBU. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các đơn được phản ánh trong bảng số liệu sau. Dùng ma
trận BCG để phân tích danh mục vốn đầu tư cho doanh nghiệp này và đưa ra những định hướng chiến lược phát triển ưu tiên phân
bổ nguồn lực cho từng SBU của doanh nghiệp
Sản lượng
Sản lượng Giá bán/ Giá thành MGR
SBU tiêu thụ RMS
sản xuất (cái) sản phẩm /sản phẩm (%)
(cái)
11. A 3500 3200 150 119 1,6 8
B 4000 3000 210 172 0,2 11
C 2800 2250 409 335 0,9 18
D 6000 5600 140 121 1,7 16
Chú thích: Tốc độ tăng trưởng, thị phần tương đối, bán kính (R) làm tròn đến 1 chữ số thập phân và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến 2
chữ số thập phân. Độ lớn vòng tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.

Doanh nghiệp X có 5 SBU. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các đơn được phản ánh trong bảng số liệu sau. Dùng ma
trận BCG để phân tích danh mục vốn đầu tư cho doanh nghiệp này và đưa ra những định hướng chiến lược phát triển ưu tiên phân
bổ nguồn lực cho từng SBU của doanh nghiệp
SBU Doanh số bán Số đối thủ Doanh số bán top 3 Tăng trưởng MGR
(triệu $) cạnh tranh (Triệu $) (%)

12. A 0,5 8 0,7 – 0,6 – 0,5 15


B 1,9 22 1,9 – 1,4 – 1,0 8
C 1,8 14 1,8 – 1,2 – 1,0 17
D 3,2 5 3,2 – 1,8 – 0,7 4
E 0,5 10 2,5 – 1,8 – 1,7 4

Chú thích: Tốc độ tăng trưởng, thị phần tương đối, bán kính (R ) và tỷ lệ đóng góp làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Độ lớn vòng
tròn thể hiện cho từng SBU có thể đảm bảo chính xác ở mức tương đối.
Một doanh nghiệp Việt Nam chuyên sản xuất bút bi hình thành được các phương án chiến lược trong ma trận SWOT như
sau:
SWOT O T
Chiến lược SO Chiến lược ST
PA1: tung ra thị trường hiện tại sản phẩm PA4: đầu tư sản xuất nguyên vật liệu thay thế
S mới là vở học sinh nhập khẩu
13. PA2: mở thêm một đại lý phân phối tại tp PA5: xây dựng chính sách giảm giá sản phẩm
HCM 10-20% trong dịp khai giảng năm học mới
Chiến lược WO Chiến lược WT
W PA3: đẩy mạng hoạt động marketing để PA6: nâng cao chất lượng sản phẩm để chuẩn
tăng thị phần và vị thế cạnh tranh bị xuất khẩu sang thị trường nước ngoài
Yêu cầu: PA1, PA2, PA3, PA4, PA5, PA6 là loại chiến lược nào? Để thiết lập chúng doanh nghiệp cần có điểm mạnh, điểm yếu, cơ
hội và thách thức nào?

Doanh nghiệp chế biến thủy sản Bidifood, trong giai đoạn 2010-2019 chỉ kinh doanh một sản phẩm duy nhất là tôm đông lạnh
và sản phẩm được xuất khẩu ra nước ngoài. Trong giai đoạn này, doanh nghiệp phải mua tôm từ các hộ nuôi tôm để chế biến nên giá
thu mua tôm không ổn định, làm ảnh hưởng đến kim ngạch tôm xuất khẩu. Nhằm cải thiện tình hình này để đẩy mạnh xuất khẩu,
đồng thời khai thác thị trường nội địa đang có nhu cầu hàng thủy sản chế biến tăng, từ năm 2020, doanh nghiệp đã thực hiện một loạt
các hoạt động sau:
14. 1. Thành lập xí nghiệp nuôi tôm và cá để ổn định nguồn nguyên liệu thủy sản
2. Thiết lập các kênh bán hàng ở thị trường nội địa thông qua các siêu thị và các cửa hàng thực phẩm
3. Đẩy mạnh hoạt động tham gia hội chợ và khuyến mại ở thị trường nước ngoài
4. Đưa vào kinh doanh các sản phảm thủy sản tươi sống cho thị trường nội địa
5. Sản xuất thêm một số sản phẩm đã qua chế biến như mực khô, cá hộp cho thị trường nội địa
6. Thành lập xí nghiệp sản xuất bao bì phục vụ đóng gói sản phẩm và bán cho các công ty chế biến thủy sản khác
Hãy cho biết các hoạt động mà Bidifood đã thực hiện thuộc các loại chiến lược gì?Giải thích vì sao Bidifood đã thực hiện
chiến lược đó.
Doanh nghiệp liên hiệp sản xuất rau quả VDH được thành lập năm 2008, với chức năng là sản xuất các sản phẩm rau quả xuất khẩu.
Sản phẩm của doanh nghiệp gồm các sản phẩm đông lạnh, và các sản phẩm đóng hộp, nước ép trái cây cô đặc. Trực thuộc VDH có
hai nông trường chuyên canh dứa và một nhà máy với 3 dây chuyền công nghệ (dây chuyền sản xuất các sản phẩm đông lạnh, dây
chuyền sản phẩm đóng hộp, dây chuyền nước quả cô đặc). Một số đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp như sau:
- Hoạt động cung ứng nguyên liệu: Nguồn nguyên liệu dứa do hai nông trường trực thuộc sản xuất ra đáp ứng đủ yêu cầu sản xuất
của nhà máy mà không phải mua thêm điều, chuối… từ các hộ nông dân trong vùng hoặc từ vùng khác.
- Các sản phẩm đông lạnh, và đóng hộp được sản xuất theo đơn đặt hàng của các công ty xuất khẩu chuyên ngành, gần như không
tiêu thụ nội địa. Như vậy khách hàng ở đây là các khách hàng trung gian, không phải khách hàng tiêu dùng cuối cùng.
- Các sản phẩm nước trái cây cô đặc, thực chất là một loại nguyên liệu cho ngành sản xuất nước trái cây, được bán trực tiếp cho
khách hàng Hà Lan và Thụy Sĩ (họ là các nhà sản xuất nước trái cây, đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Công ty).
15. Phương hướng sắp tới: Doanh nghiệp VDH đang có dự định:
- Đưa sản phẩm của doanh nghiệp vào tiêu thụ ngay tại thị trường nội địa, đặc biệt là tại các thành phố lớn nhất Việt Nam.
- Đầu tư thêm một dây chuyền sản xuất nước trái cây từ nguyên liệu nước quả cô đặc, sản phẩm nước ép trái cây này sẽ được bán ở
thị trường nội địa cũng như sẽ xuất khẩu cho các nước khác.
1. Hãy cho biết tên gọi chiến lược của doanh nghiệp VDH hiện nay là gì? Sắp tới là gì?
2. Doanh nghiệp VDH có nên hay không mở ra tất cả các nông trường sản xuất đủ các loại trái cây nhằm khép kín phía đầu vào
nhằm chủ động hoàn toàn nguồn nguyên liệu cho nhà máy sản xuất hay không? (giả định rằng nó có đầy đủ các yếu tố nhân lực,
vốn, đất đai cho việc sản xuất và canh tác các loại trái cây).
3. Trong chiến lược đầu tư vào dây chuyền công nghệ sản xuất nước ép trái cây, xí nghiệp nên xem xét những yếu tố thuộc về môi
trường bên ngoài và bên trong như thế nào? Hãy sắp xếp các yếu tố của môi trường bên ngoài và bên trong theo thứ tự quan
trọng.

You might also like