You are on page 1of 72

Bài tập trắc nghiệm bài 1.

Đại cương về quản trị


chiến lược

Câu hỏi 1: Chiến lược KHÔNG được thực hiện là?

a.Chiến lược dự định mà tổ chức theo đuổi thực hiện tuân thủ hoàn toàn
theo dự kiến

b. Chiến lược không phù hợp với thực tiễn biến biến động của môi trường
bên ngoài hoặc bên trong tổ chức

c. Chiến lược dự định được điều chỉnh linh hoạt trong quá trình thực hiện

d. Chiến lược ngoài dự kiến mà tổ chức phải xây dựng và thực hiện do
biến động của môi trường bên ngoài hoặc bên trong

Câu hỏi 2: Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?

a. Hoạch định chiến lược các cấp


b. Phân tích môi trường bên trong và ngoài tổ chức

c.Xác định sứ mạng, tầm nhìn và mục tiêu chiến lược của tổ chức

d. Xác định các mục tiêu chiến lược

Câu hỏi 3: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ
nhu cầu khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng?
a. Định hướng chiến lược
b. Khả năng đổi mới
c. Tự hoàn thiện
d. Khả năng định hướng khách hàng
Câu hỏi 4 : Trình tự nào là phù hợp trong quản trị chiến lược?
a. Điều khiển - Tổ chức - Kiểm tra - Hoạch định
b. Tổ chức - Hoạch định - Điều khiển - Kiểm tra
c. Hoạch định - Tổ chức - Điều khiển - Kiểm tra

d. Tổ chức - Điều khiển - Hoạch định - Kiểm tra


Câu hỏi 5 : Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
a. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
b. Tất cả các loại chiến lược nêu trên
c. Chiến lược cấp công ty
d. Chiến lược toàn cầu
Câu hỏi 6: Quản trị chiến lược KHÔNG nên?
a. Tiếp cận ngắn gọn, chuẩn xác các quy trình và gồm các bước một – hai –
ba
b. Tiếp cận khách quan, logic và hệ thống để đưa ra các quyết định chủ chốt
c. Thích nghi hiệu quả theo sự thay đổi
d. Kết hợp giữa trực giác và lý trí
Câu hỏi 7 : Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ
sự phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và chiều
ngang
a. Cơ cấu ma trận
b. Cơ cấu chức năng
c. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
d. Cơ cấu trực tuyến
Câu hỏi 8: Lợi ích bên trong của tổ chức khi thực hiện hoạch định chiến
lược KHÔNG là:
a. Mọi thành viên trong tổ chức phải thực hiện chiến lược để duy trì hoạt động
của nó
b. Giúp hiểu sâu hơn hoặc cải thiện tốt hơn nhận thức của mỗi thành viên trong
tổ chức về những gì tổ chức đang làm hoặc hoạch định
c. Cam kết cao hơn của mỗi thành viên để triển khai chiến lược một cách hiệu
quả
d. Tăng cường giao tiếp, đối thoại
Câu hỏi 9: Theo mô hình quản trị chiến lược toàn diện của Micheal E
Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính?
a. 4
b. 3
c. 5
Câu hỏi 10: Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc quá trình quản lý chiến
lược ?
a. Xác định chiến lược
b. Thực hiện chiến lược
c. Phân tích môi trường
d. Thiết lập quan hệ với đối tác
e. Đánh giá chiến lược
Câu hỏi 11: Lợi thế cạnh tranh là:
a. Bất cứ một thứ gì một công ty có thể làm thực sự tốt hơn so với công ty đối
thủ
b. Khả năng phát triển, triển khai và đánh giá chiến lược để tận dụng cơ hội đến
từ các yếu tố bên trong và bên ngoài
c. Tất cả các ý nêu đều đúng
d. Liên tục thích nghi với với thay đổi về xu hướng và sự kiện bên ngoài cũng
như khả năng, năng lực và nguồn lực bên trong
Câu hỏi 12 : Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu
tố nào?
a. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường
liên quan
b. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
c. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
d. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
Câu hỏi 13: Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
a. Tất cả các ý trên đều đúng
b. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức
c. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia
d. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu
Câu hỏi 14: Mục tiêu dài hạn được hiểu là:
a. Là thành quả của việc nỗ lực hoàn thành một chuỗi những mục tiêu ngắn hạn
khác
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Cần mang tính thử thách, đo lường được, nhất quán, hợp lý và rõ ràng
d. Kết quả cụ thể mà tổ chức tìm cách đạt được khi theo đuổi sứ mệnh của
mình
e. Những mong muốn, dự định tổ chức trong khoảng 5-10 năm tiếp theo
Câu hỏi 15 : Theo mô hình quản trị chiến lược toàn diện của Micheal E
Porter, quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản?
a. 3
b. 5
c. 4
d. 2
Câu hỏi 16 : Phát biểu nào KHÔNG đúng sau đây?
a. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
b. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện,
tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
c. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần
nhiều thời gian và sự nỗ lực
d. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ ràng là có giá trị
lớn hơn nhiều so với nhược điểm
Câu hỏi 17 : Trình tự quá trình quản trị chiến lược như sau:
a. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch
định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược; Kiểm tra, đánh giá
chiến lược
b. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của
tổ chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến
lược; Kiểm tra, đánh giá chiến lược
c. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường
kinh doanh; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược
d. Xác định sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của tổ chức; phân tích môi trường
hoạt động của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch
định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược; Kiểm tra, đánh giá chiến lược
Câu hỏi 18 : Chiến lược là:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Tập hợp những mục tiêu cơ bản, dài hạn của tổ chức
c. Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của
tổ chức, doanh nghiệp
d. Phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài hạn
e. Là những hành động tiềm năng đòi hỏi quyết định ở tầm lãnh đạo cấp cao và
nguồn lực đáng kể của tổ chức
Câu hỏi 19 : Vai trò của quản trị chiến lược?
a. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả
b. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông
qua con người
d. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
Câu hỏi 20: Thách thức được hiểu là:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh
c. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu
d. Các doanh nghiệp đang và sẽ phải nỗ lực cao để giành giật sự vượt trội và
độc quyền công nghệ hiện đại
e. Môi trường tự nhiên đang bị huỷ hoại nghiêm trọng trên quy mô toàn cầu
Câu hỏi 21: Nguyên nhân một doanh nghiệp hoạch định chiến lược không
hiệu quả là:
a. Kế hoạch là dài dòng, rườm rà, không thực tế hoặc là không linh hoạt
b. Thiếu kiến thức hoặc kinh nghiệm trong hoạch định chiến lược
c. Tất cả các ý đã nêu
d. Có sự khác biệt chân thực giữa các quan điểm trong tổ chức
e. Cơ cấu thưởng không thoả đáng
Câu hỏi 22 : Chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?
a. Chiến lược là các chính sánh được tổ chức đưa ra để điều hành hoạt động của
mình
b. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong
sản xuất kinh doanh của công ty
c. Chiến lược là những phương tiện nhằm đạt được mục tiêu dài hạn
d. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
Câu hỏi 23: Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược là?
a. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
b. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
c. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
d. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
Câu hỏi 24: Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh
đổi trong cạnh tranh”, đây là quan niệm của tác gỉa nào?
a. Joseph Stiglitz (Nobel 2001)
b. Paul Krugman (Nobel 2008)
c. Michael E.Porter
d. Phillip Korler
Câu hỏi 25: Theo giáo sư Micheal E. Porter, “Xây dựng các phương án”
để chọn lựa là bước thứ mấy trong Hoạch định chiến lược?
a. Bước 8
b. Bước 4
c. Bước 5
d. Bước 3
Câu hỏi 26 : Điểm mạnh và điểm yếu bên trong …
a. Được xác định bởi các yếu tố hiện tại
b. Tất cả các ý trên đều đúng
c. Được xác định trong mối tương quan so với đối thủ cạnh tranh
d. Là các hoạt động có thể kiểm soát được ở tầm tổ chức
e. Phát sinh trong quản lý, marketing, tài chính/kế toán, sản xuất/vận hành,
nghiên cứu và phát triển, hệ thống thông tin quản trị
Câu hỏi 27: Chính sách được hiểu là:
a. Là một tuyên bố về ý định, và được thực hiện như một thủ tục hoặc giao thức
b. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
c. Một hệ thống nguyên tắc có chủ ý hướng dẫn các quyết định và đạt được các
kết quả hợp lý
d. Những nguyên tắc, quy tắc và thủ tục được thiết lập nhằm tạo nỗ lực để đạt
được mục tiêu đề ra
e. Các phương tiện để thực hiện mục tiêu hàng năm
Câu hỏi 28: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
a. Xác định các tiền đề để hoạch định
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
d. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 29: Giai đoạn xây dựng chiến lược KHÔNG bao gồm?
a. Đưa ra sứ mệnh, tầm nhìn
b. Phân bổ nguồn lực để triển khai chiến lược
c. Xác định các cơ hội và nguy cơ bên ngoài tổ chức
d. Đánh giá các điểm mạnh và điểm yếu bên trong tổ chức
Câu hỏi 30: Kỹ năng cơ bản của quản trị KHÔNG bao gồm:
a. Kỹ năng chuyên môn
b. Kỹ năng tư duy
c. Kỹ năng đàm phán
d. Kỹ năng nhân sự
Câu hỏi 31 : Trình tự các giai đoạn của chiến lược là:
a. Suy thoái - Phát triển - Khởi sự - Hưng thịnh
b. Khởi sự - Hưng thịnh - Phát triển - Suy thoái
c. Phát triển - Khởi sự - Hưng thịnh - Suy thoái
d. Khởi sự - Phát triển - Hưng thịnh - Suy thoái
Câu hỏi 32 : Quản trị chiến lược đem lại lợi ích:
a. Cung cấp cơ sở cho việc làm rõ trách nhiệm cá nhân
b. Tối thiểu hoá các rủi ro
c. Giúp nhận dạnh, sắp xếp ưu tiên và tận dụng cơ hội
d. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
e. Khuyến khích thái độ tích cực đối với sự thay đổi
Câu hỏi 33 : Cơ hội và thách thức bên ngoài là …
a. Các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hoá, nhân khẩu học, môi trường,
chính trị, pháp luật, chính phủ, công nghệ, cạnh tranh mà một doanh nghiệp có
thể vào can thiệp vào được với sự hỗ trợ của các bên liên quan để mang lại lợi
ích cho mình
b. Các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hoá, nhân khẩu học, môi trường,
chính trị, pháp luật, chính phủ, công nghệ, cạnh tranh mà doanh nghiệp có thể
vào can thiệp được để mang lại lợi ích cho mình
c. Các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hoá, nhân khẩu học, môi trường,
chính trị, pháp luật, chính phủ, công nghệ, cạnh tranh có thể mang lại lợi ích
hoặc gây tổn hại đáng kể cho một tổ chức trong tương lai
d. Các xu hướng và sự kiện kinh tế, xã hội, văn hoá, nhân khẩu học, môi trường,
chính trị, pháp luật, chính phủ, công nghệ, cạnh tranh mà doanh nghiệp có thể
kiểm soát được để giảm tổn thất cho mìn
Câu hỏi 34 : Theo mô hình quản trị chiến lược toàn diện của Micheal E
Porter, quá trình thực thi chiến lược gồm có mấy bước cơ bản?
a. 4
b. 2
c. 3
d. 5
Câu hỏi 35: Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực
hiện mục tiêu đã định là:
a. Cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp
b. Con người
c. Cơ sở hạ tầng
d. Hệ thống thông tin
Câu hỏi 36 :Các loại chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh, chiến lược tác nghiệp, chiến lược toàn cầu được gọi chung là:
a. Các chiến lược mà mỗi doanh nghiệp đều phải thực hiện
b. Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
c. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau
d. Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một doanh nghiệp
Câu hỏi 37: Những hạn chế cần tránh khi hoạch định chiến lược là
a. Không thông tin hiệu quả tới nhân viên – những người tiếp tục làm việc mà
không có ý thức về kế hoạch
b. Không sử dụng các kế hoạch như tiêu chuẩn để đo lường hiệu quả hoạt động
c. Hoạch định chiến lược để giành quyền kiểm soát các quyết định và nguồn
lực
d. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
e. Hoạch định chiến lược chỉ là để đáp ứng các yêu cầu kiểm định và luật định
Câu hỏi 38: Giai đoạn đánh giá chiến lược KHÔNG bao gồm?
a. Tiến hành các giải pháp khắc phục
b. Đánh giá hiệu quả hoạt động
c. Tìm kiếm các chiến lược thay thế phù hợp
d. Rà soát các yếu tố bên trong và bên ngoài tạo nền tảng cho chiến lược hiện
tại
Câu hỏi 39: Chiến lược gia là người:
a. Chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại của tổ chức
b. Phát hiện cơ hội từ các thị trường mới nổi
c. Tất cả các ý trên đều đúng
d. Là người theo dõi xu hướng của ngành và xu hướng cạnh tranh, phát triển
Xác định các mối đe doạ/thách thức tới doanh nghiệp và xây dựng kế hoạch
hành động sáng tạo
Câu hỏi 40 : Có bao nhiêu cấp chiến lược cơ bản trong quản trị chiến lược
doanh nghiệp?
a. 5
b. 3
c. 4
d. 2
Câu hỏi 41: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến
lược bao gồm:
a. Sáng tạo, tư duy, chuyên môn
b. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp
c. Tư duy, phù hợp, chuyên môn
d. Chọn lựa, tư duy, sáng tạo
Câu hỏi 42 : Điều nào sau đây KHÔNG là vai trò của quản trị chiến lược?
a. Chiến lược kinh doanh không nhằm giúp cho doanh nghiệp xác định sứ
mệnh, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và mục tiêu của mình
b. Chiến lược kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nhận rõ được mục đích hướng
đi của mình trong tương lai
c. Chiến lược kinh doanh giúp tạo căn cứ vững chắc cho doanh nghiệp đề ra
các quyết định phù hợp với sự biến động của thị trường
d. Chiến lược kinh doanh góp phần nâng cao hiệu sử dụng các nguồn lực, tăng
cường vị thế của doanh nghiệp
e. Chiến lược kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nắm bắt và tận dụng được các
cơ hội kinh doanh
Câu hỏi 43: Chiến lược kinh doanh KHÔNG bao gồm:
a. Chiến lược liên kết
b. Chiến lược cấp doanh nghiệp
c. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
d. Chiến lược toàn cầu
e. Chiến lược cấp chức năng
Câu hỏi 44: Lợi ích tài chính của quản trị chiến lược là:
a. Mang lại lợi nhuận cao hơn cho tổ chức
b. Các cổ đông nhận lợi tức cao hơn
c. Thành viên trong tổ chức nhận lương cao hơn
d. Giúp tổ chức hoạt động tốt hơn
Câu hỏi 45: Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù
hợp trong doanh nghiệp:
a. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
b. Sự thay đổi của môi trường vi mô
c. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô
d. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu
Câu hỏi 46: Theo mô hình quản trị chiến lược toàn diện của Micheal E
Porter, quá trình đánh giá chiến lược gồm có mấy bước cơ bản?
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
Câu hỏi 47: Giai đoạn thực hiện chiến lược KHÔNG bao gồm?
a. Phân bổ các nguồn lực để triển khai chiến lược
b. Hình thành văn hoá hỗ trợ chiến lược
c. Phát triển và tận dụng hệ thống thông tin truyền thông hiệu quả
d. Tạo ra cấu trúc tổ chức hiệu quản để triển khai chiến lược
e. Lựa chọn các chiến lược thay thế phù hợp
Câu hỏi 48: Có bao nhiêu loại chiến lược cơ bản cấp đơn vị kinh doanh
a. 2
b. 5
c. 3
d. 4
Câu hỏi 49 : Vai trò của quản trị chiến lược
a. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
b. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông
qua con người
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Câu hỏi 50: Có bao nhiêu loại chiến lược cơ bản cấp công ty
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
Bài tập trắc nghiệm Bài 2. Phân tích môi trường bên
ngoài
Câu hỏi 1 : Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí
của các doanh nghiệp là:
a. Văn hóa xã hội
b. Sự toàn cầu hóa kinh tế
c. Kinh tế
d. Chính trị-pháp luật
e. Công nghệ
Câu hỏi 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG có khả năng là nguồn tạo quan hệ
giữa các doanh nghiệp?
a. Bán cho khách hàng có các đặc điểm nhân khẩu học tương tự
b. Hoạt động trong ngành công nghiệp với các yếu tố thành công tương tự
c. Tương tự trong công nghệ sản xuất
d. Tương tự về quy mô
Câu hỏi 3: Thế mặc cả của nhà cung cấp là?
a. Tất cả các ý đã nêu
b. Số lượng nhà cung cấp
c. Mức độ thay thế của sản phẩm cung cấp
d. Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấp
Câu hỏi 4 : Môi trường vi mô bao gồm?
a. Dân số
b. Khách hàng
c. Môi trường tự nhiên
d. Luật chống độc quyền
Câu hỏi 5: Điều nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô?
a. Mặt hàng sữa đang lên giá
b. TH True Milk tung ra sản phẩm mới
c. Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng
d. Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
Câu hỏi 6: Rào ra khỏi ngành KHÔNG bị hạn chế bởi những yếu tố nào?
a. Các rào cản tinh thần
b. Những quy định của chính phủ
c. Chi phí cố định ra khỏi ngành
d. Hiệu quả kinh doanh
Câu hỏi 7: Quy trình nghiên cứu môi trường bên ngoài KHÔNG bao gồm
bước nào?
a. Thu thập và xử lý thông tin
b. Lập ma trận đánh giá các yếu tố môi trường
c. Phân tích môi trường
d. Đề xuất kế hoạch hành động ứng phó với biến động của môi trường
e. Dự báo diễn biến môi trường
Câu hỏi 8: Môi trường công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố?
a. Chính sách hỗ trợ công nghệ nước xuất, nhập khẩu
b. Xu hướng, tốc độ phát triển công nghệ mới, sản phẩm mới
c. Sức mua của nền kinh tế
d. Khả năng chuyển giao công nghệ
Câu hỏi 9: Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
a. Sự toàn cầu hóa kinh tế
b. Kinh tế
c. Chính trị - pháp luật
d. Văn hóa xã hội
e. Công nghệ
Câu hỏi 10: Xác định mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau:
a. Một doanh nghiệp càng phụ thuộc vào môi trường bên ngoài thì nó càng phải
tập chung phân tích và phán đoán về môi trường đó để có
chiến lược ứng phó thích hợp
b. Một doanh nghiệp xử lý được các nhu cầu của môi trường nội bộ thì chiến
lược của nó sẽ có hiệu quả hơn
c. Một doanh nghiệp trả lời được các nhu cầu của môi trường bên ngoài thì
chiến lược của nó sẽ có hiệu quả hơn
d. Một doanh nghiệp trả lời được các nhu cầu của môi trường thì chiến lược
của nó sẽ có hiệu quả hơn
Câu hỏi 11: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh quốc tế KHÔNG bao
gồm?
a. Các rào cản về thuế quan và văn hoá
b. Các biến động về kinh tế, chính trị và xã hội
c. Mức độ thay thế của sản phẩm cung cấp trên thị trường trong nước và quốc
tế
d. Tác động của các định chế tài chính quốc tế
Câu hỏi 12: Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp
a. 5
b. 4
c. 6
d. 7
Câu hỏi 13: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô?
a. Nhà cung cấp
b. Công nghệ và kỹ thuật
c. Yếu tố tự nhiên
d. Văn hoá - xã hội
Câu hỏi 14: Các yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố bên ngoài doanh
nghiệp được đề cập đến?
a. Tự nhiên
b. Chính trị - pháp luật
c. Công nghệ
d. Tổ chức bộ máy
e. Kinh tế
Câu hỏi 15 : Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành
sẽ GIẢM nếu:
a. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỉ trọng lớn trong doanh số bán của
doanh nghiệp
b. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
c. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
d. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của
người mua
e. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
Câu hỏi 16 : Yếu tố môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến năng lực và khả
năng cạnh tranh của doanh nghiệp KHÔNG phải là:
a. Kết cấu hạ tầng
b. Các ngành công nghiệp dịch vụ hỗ trợ
c. Nhà cung cấp
d. Trình độ nguồn nhân lực
e. Thị trường
Câu hỏi 17: Rào cản gia nhập ngành KHÔNG bị hạn chế bởi những yếu tố
nào?
a. Sự khác biệt hay bí quyết của đối thủ cạnh tranh
b. Lòng trung thành của khách hàng
c. Những quy định của chính phủ
d. Hiệu quả kinh doanh
Câu hỏi 18: Các yếu tố nào không phải của môi trường vĩ mô tác động đến
doanh nghiệp:
a. Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
b. Chính phủ
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Lạm phát
Câu hỏi 19: Các tiêu thức để đánh giá môi trường là:
a. Phạm vi tác động
b. Ảnh hưởng đến cấp chiến lược
c. Tính chất tác động
d. Tất cả các ý đã nêu
e. Mức độ phức tạp
Câu hỏi 20: Môi trường vĩ mô có tác động …. đến doanh nghiệp
a. Nhanh
b. Trực tiếp
c. Mạnh mẽ
d. Chậm
e. Gián tiếp
Câu hỏi 21 : Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:
a. Nhân khẩu học; Chính trị - pháp luật; Công nghệ; Kinh tế;Văn hoá – Xã hội
b. Nhân khẩu học; Chính trị - pháp luật; Công nghệ; Kinh tế;Văn hoá – Xã hội;
Tự nhiên
c. Nhân khẩu học; Chính trị - pháp luật; Công nghệ; Kinh tế
d. Nhân khẩu học; Chính trị - pháp luật; Công nghệ
e. Nhân khẩu học; Chính trị - pháp luật; Công nghệ; Kinh tế;Văn hoá – Xã hội;
Tự nhiên; Toàn cầu
Câu hỏi 22: Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu?
a. 4
b. 6
c. 5
d. 7
Câu hỏi 23: Sức mua của người tiêu dùng chịu sự tác động của yếu tố vĩ
mô?
a. Nhân khẩu học và lao động
b. Chính trị - pháp luật
c. Văn hóa - xã hội
d. Kinh tế
Câu hỏi 24: Phân tích môi trường bên ngoài có mục đích, ý nghĩa:
a. Xác định các xu hướng tích cực, tiêu cực từ môi trường tác động đến tổ chức
b. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
c. Nhận diện và đánh giá được các cơ hội và nguy cơ từ môi trường bên ngoài
d. Tập trung nhận diện các biến số quan trọng để có hành động ứng phó thích
hợp
e. Thiết lập một danh mục có giới hạn những cơ hội mang lại lợi ích cho tổ
chức và thách thức cần né tránh
Câu hỏi 25: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản
phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh
như trên đây là thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
d. Cạnh tranh mong muốn
Câu hỏi 26: Hành vi người tiêu dùng chịu sự tác động của yếu tố vĩ mô?
a. Chính trị - pháp luật
b. Kinh tế
c. Văn hóa - xã hội
d. Nhân khẩu học và lao động
Câu hỏi 27: Phân tích môi trường bên ngoài thông qua … mức độ
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4
Câu hỏi 28: Địa vị pháp lý của tổ chức chịu sự tác động của yếu tố vĩ mô?
a. Kinh tế
b. Văn hóa - xã hội
c. Chính trị - pháp luật
d. Nhân khẩu học và lao động
Câu hỏi 29: Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Nhà cung cấp
c. Khách hàng
d. Kỹ thuật công nghệ
Câu hỏi 30: Sức ép của các nhà cung cấp TĂNG nếu:
a. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
d. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
e. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
Câu hỏi 31: Đâu KHÔNG là các mức độ phân tích môi trường bên ngoài?
a. Điều chỉnh chiến lược
b. Rà soát môi trường
c. Dự báo môi trường
d. Theo dõi môi trường
e. Đánh giá môi trường
Câu hỏi 32: Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề?
a. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
b. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
c. Áp lực từ chính sách địa phương
d. Áp lực từ nhà cung cấp
Câu hỏi 33: Các yếu tố thuộc môi trường vi mô là:
a. Tự nhiên, kinh tế xã hội, khoa học công nghệ, chính trị pháp luật
b. Cạnh tranh, đối thủ tiềm ẩn, kinh tế, khách hàng, sản phẩm thay thế
c. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn
d. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa
xã hội
Câu hỏi 34: Đặc điểm của các yếu tố trong môi trường vi mô KHÔNG là:
a. Tác động gián tiếp
b. Tốc độ thay đổi nhanh, linh hoạt
c. Tốc độ thay đổi chậm, kém linh hoạt
d. Tác động trực tiếp
e. Tác động độc lập
Câu hỏi 35: Sức ép của nhà cung cấp GIẢM nếu:
a. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
b. Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
c. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
d. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
e. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
Câu hỏi 36: Nguồn nhân lực cung cấp cho doanh nghiệp chịu sự tác động
của yếu tố vĩ mô?
a. Văn hóa - xã hội
b. Chính trị - pháp luật
c. Nhân khẩu học và lao động
d. Kinh tế
Câu hỏi 37: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi
trường nhân khẩu học?
a. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
b. Thay đổi quy mô hộ gia đình
c. Cơ cấu của ngành kinh tế
d. Quy mô và tốc độ tăng dân số
Câu hỏi 38: Môi trường vi mô còn gọi là:
a. Môi trường bên trong
b. Môi trường bên ngoài
c. Môi trường tự nhiên
d. Môi trường tác nghiệp
Câu hỏi 39:Những vấn đề KHÔNG liên quan đến môi trường vi mô:
a. Người môi giới
b. Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
c. Gắn liền với doanh nghiệp
d. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
e. Công chúng trực tiếp
Câu hỏi 40: Một công ty tiến hành đánh giá môi trường bên ngoài là nhằm
mục đích?
a. Tạo lợi thế cạnh tranh
b. Đưa ra chiến lược ứng phó thích hợp
c. Xác định cơ hội và thách thức của công ty
d. Tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của công ty
Câu hỏi 41: Môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự
thành bại của doanh nghiệp là:
a. Môi trường dân số và lao động
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường chính trị - pháp luật
d. Môi trường vĩ mô
Câu hỏi 42: Áp lực từ sản phẩm thay thế KHÔNG bao gồm yếu tố nào?
a. Mức độ thoả mãn nhu cầu khách hàng
b. Sự sẵn có của các sản phẩm thay thế
c. Những quy định của chính phủ
d. Mức độ cạnh tranh của các sản phẩm thay thế
Câu hỏi 43: Doanh nghiệp có liên quan đến môi trường kinh doanh quốc tế
là doanh nghiệp có các hoạt động:
a. Có cơ sở sản xuất/dịch vụ ở nước ngoài
b. Xuất nhập khẩu hàng hoá/dịch vụ
c. Sản xuất trong nước, tiêu thụ ở nước ngoài
d. Tất cả các ý đã nêu
Câu hỏi 44:Yếu tố văn hoá chịu sự chi phối của môi trường nào?
a. Toàn cầu
b. Chính phủ, chính trị - pháp luật
c. Văn hoá – xã hội
d. Nhân khẩu học và lao động
Câu hỏi 45: Điều nào KHÔNG là thế mặc cả của người mua?
a. Mức độ cạnh tranh của các sản phẩm thay thế
b. Số lượng nhà cung cấp
c. Khối lượng và tỷ trọng mua
d. Số lượng người mua
Câu hỏi 46: Dự báo môi trường kinh doanh chịu ảnh hưởng của những
yếu tố:
a. Tất cả những ý đã nêu
b. Đổi mới công nghệ
c. Biến đổi văn hoá
d. Sự xuất hiện của các sản phẩm/dịch vụ mới
e. Sự thay đổi chính sách của chính phủ
Câu hỏi 47: Môi trường vi mô KHÔNG bao gồm:
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Sự thay đổi công nghệ
d. Đối thủ cạnh tranh
e. Sản phẩm thay thế
Câu hỏi 48: Trong bối cảnh phân tích môi trường, “sự hào phóng” có
nghĩa là:
a. Mức độ mà ngành công nghiệp tuân theo giai đoạn chu kỳ sống truyền thống
b. Mức độ nguồn lực thì ổn định hoặc biến động
c. Mức độ mà các nguồn lực có sẵn để hỗ trợ các công ty trong một ngành công
nghiệp và cho phép chúng tăng trưởng
d. Mức độ đa dạng của nguồn lực
Câu hỏi 49: Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô KHÔNG bao gồm?
a. Số lượng doanh nghiệp phá sản, giải thể
b. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế, lãi suất
c. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
d. Yêu cầu tăng lương của người lao động
Câu hỏi 50: Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi
trường là mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào?
a. Theo dõi
b. Rà soát
c. Đánh giá
d. Dự đoán
Bài tập trắc nghiệm Bài 3. Phân tích môi
trường bên trong
Câu hỏi 1: Câu hỏi “Công ty có sử dụng các khái niệm về quản trị chiến
lược không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Điều khiển
b. Tổ chức
c. Hoạch định
d. Kiểm soát
Câu hỏi 2: Các hoạt động chủ yếu trong phân tích chuỗi giá trị của tổ chức
KHÔNG bao gồm:
a. Hệ thống thông tin
b. Sản xuất
c. Hậu cần đầu ra
d. Hậu cần đầu vào
e. Bán hàng và dịch vụ sau bán hàng
Câu hỏi 3: Thiếu hụt những kỹ năng và kinh nghiệm cạnh tranh quan trọng
Điều gì KHÔNG phải là điểm yếu của tổ chức?
a. Yếu về khả năng tổ chức, quản lý
b. Không có nguồn cung ứng đầu vào vững chắc
c. Hoạt động marketing yếu kém
d. Chính sách hỗ trợ của chính quyền địa phương kém
e. Thiếu hụt những kỹ năng và kinh nghiệm cạnh tranh quan trọng
Câu hỏi 4: Đâu KHÔNG là các chỉ số tài chính cơ bản của doanh nghiệp?
a. Tỷ số tăng trưởng
b. Tỷ lệ tăng lương
c. Tỷ số khả năng thanh toán
d. Tỷ số lợi nhuận
e. Tỷ số đòn bẩy tài chính
Câu hỏi 5: Phân tích chi phí/lợi ích của tổ chức trong hoạt động
marrketing là:
a. So sánh tổng chi phí với tổng lợi ích có được
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Tính toán toàn bộ chi phí liên quan đến quyết định
d. Ước tính lợi ích có được từ chi phí đó
Câu hỏi 6: Trong các phát biểu sau, câu nào ĐÚNG nhất?
a. Văn hóa thể hiện tổng hợp các giá trị và cách hành xử phụ thuộc lẫn nhau
phổ biến trong doanh nghiệp và có xu hướng tự lưu truyền
b. Văn hóa của tổ chức là những giá trị, niềm tin, hình thức mà mọi người trong
doanh nghiệp cùng công nhận và suy nghĩ, nói, hành động như một thói quen
c. Văn hoá của tổ chức là một mẫu thức hành vi mà tổ chức đã phát triển khi
phải đối mặt với vấn đề thích nghi bên ngoài và tích hợp bên trong, và mẫu
thức này đã hoạt động đủ tốt để được xem là giá trị
d. Văn hoá của tổ chức là tập hợp những hoạt động đã được hoạch định để hợp
nhất các hình thức giao tiếp thông tin giữa các thành viên
Câu hỏi 7: Mục tiêu của phân tích chuỗi giá trị của tổ chức là:
a. Xác định hoạt động nào có giá trị nhất
b. Đánh giá mối quan hệ của tổ chức với các bên liên quan
c. Tạo thuận lợi cho công tác điều hành doanh nghiệp của nhà quản trị
d. Tạo ra lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp
Câu hỏi 8: Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh là:
a. Môi trường vi mô
b. Môi trường toàn cầu
c. Môi trường nội bộ
d. Môi trường vĩ mô
e. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 9: Câu hỏi “Công ty có mối quan hệ tốt với các nhà đầu tư và cổ
đông không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Chức năng văn hoá tổ chức
b. Chức năng nghiên cứu và phát triển
c. Chức năng sản xuất/vận hành
d. Chức năng tài chính/kế toán
Câu hỏi 10: Các hoạt động nào sau đây KHÔNG không là quan tâm trực
tiếp của hoạt động mua sắm
a. Mua được các tài sản như máy móc, thiết bị
b. Tiếp nhận nguyên liệu đưa vào hoạt động
c. Thoả thuận giá nguyên liệu
d. Quyết định có nên quản trị chất lượng phối hợp với các nhà cung cấp hay
không
Câu hỏi 11: Đâu là nguồn lực hữu hình của doanh nghiệp?
a. Thông tin môi trường kinh doanh
b. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
c. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
d. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
Câu hỏi 12: Nguồn lực của tổ chức được hiểu là:
a. Tất cả các ý đều đúng
b. Thương hiệu, danh tiếng
c. Văn hoá
d. Máy móc, thiết bị, cơ sở hạ tầng
e. Công nghệ
Câu hỏi 13: Để phân tích môi trường nội bộ của tổ chức, người ta có thể
tiếp cận theo:
a. Năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh của tổ chức
b. Chuỗi giá trị của tổ chức
c. Tất cả các ý đều đúng
d. Các chức năng quản trị của tổ chức
e. Các lĩnh vực quản trị của tổ chức
Câu hỏi 14: Các hoạt động chủ yếu trong phân tích chuỗi giá trị của tổ
chức là:
a. Hậu cần đầu vào
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Bán hàng và dịch vụ sau bán hàng
d. Hậu cần đầu ra
e. Sản xuất
Câu hỏi 15: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân
tích mấy yếu tố:
a. 7
b. 4
c. 6
d. 5
Câu hỏi 16: Yếu tố liên quan đến quyết định định giá sản phẩm/dịch vụ là:
a. Nhà cung cấp
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Tất cả các ý trên đều đúng
d. Người tiêu dùng
e. Nhà phân phối
Câu hỏi 17: Câu hỏi “Các nhà quản trị có giao quyền tốt không?” được
đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Kiểm soát
b. Điều khiển
c. Hoạch định
d. Tổ chức
Câu hỏi 18: Hoạt động nghiên cứu và phát triển trong doanh nghiệp nhằm
mục đích:
a. Tăng vị thế của doanh nghiệp
b. Tăng trưởng và phát triển cho doanh nghiệp
c. Tăng cường năng lực công nghệ cho doanh nghiệp
d. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 19 : Triển khai việc đánh giá nội bộ của tổ chức, yêu cầu:
a. Cần xác định những điểm mạnh, điểm yếu quan trọng nhất
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Các thông tin cần phải được chuẩn hoá
d. Nhân viên và quản lý phải tham gia
Câu hỏi 20: Lợi ích của phân tích môi trường bên trong là:
a. Xác định năng lực cốt lõi của tổ chức
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Xác định và đánh giá các nguồn lực/năng lực của tổ chức
d. Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức \
Câu hỏi 21: Câu hỏi “Tổ chức có được định vị tốt giữa các đối thủ cạnh
tranh không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Chức năng văn hoá tổ chức
b. Chức năng sản xuất/vận hành
c. Chức năng marketinh
d. Chức năng nghiên cứu và phát triển
Câu hỏi 22: Tỷ số đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp được xác định trên
cơ sở nào?
a. Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
b. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
c. Tất cả các ý đều đúng
d. Tỷ số nợ trên vốn sở hữu
e. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
Câu hỏi 23: Phân tích chức năng sản xuất/vận hành của doanh nghiệp là
dựa trên?
a. Tất cả các ý đều đúng
b. Phân tích quy trình hoạt động
c. Phân tích quản lý tồn kho
d. Phân tích quy trình kiểm soát chất lượng
e. Phân tích, đánh giá công việc của người lao động
Câu hỏi 24: Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình
họat động của công ty?
a. Tăng giá
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Giảm lợi nhuận
d. Giảm chất lượng
Câu hỏi 25: Phân tích chuỗi giá trị của tổ chức nhằm mục đích:
a. Đánh giá mối quan hệ của tổ chức với môi trường bên ngoài
b. Đánh giá các hoạt động bên trong của tổ chức
c. Đánh giá mối quan hệ của tổ chức với các bên liên quan
d. Đánh giá các tác động bên ngoài đối với tổ chức
Câu hỏi 26: Câu hỏi “Sự hiện diện trên mạng Internet của công ty có tốt
bằng đối thủ không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Chức năng văn hoá tổ chức
b. Chức năng sản xuất/vận hành
c. Chức năng marketing
d. Chức năng nghiên cứu và phát triển
Câu hỏi 27: Phân tích hoạt động marketing của tổ chức là:
a. Đánh giá chi phí, lợi ích và rủi ro liên quan đến hoạt động marketing
b. Nghiên cứu các kênh phân phối
c. Nghiên cứu thị trường
d. Nghiên cứu, đánh giá nhu cầu, mong muốn của người tiêu dùng
e. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 28: Một công ty dùng chung cùng một văn phòng với một doanh
nghiệp khác để giảm thiểu chi phí. Đây là một ví dụ về:
a. Hợp lực
b. Một năng lực cốt lõi
c. Hiệu quả
d. Thuê ngoài
Câu hỏi 29: Các sản phẩm văn hoá của tổ chức được hiểu là:
a. Tất cả các ý đều đúng
b. Các giá trị
c. Nghi thức
d. Niềm tin
e. Biểu tượng
Câu hỏi 30: Đánh giá khả năng phối hợp của tổ chức nhằm mục đích:
a. Đánh giá chiến lược
b. Loại bỏ chiến lược
c. Xây dựng chiến lược
d. Thực hiện chiến lược
Câu hỏi 31: Câu hỏi “Các cơ sở vật chất, nguồn lực và thị trường có được
định vị mang tính chiến lược không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích
chức năng nào?
a. Chức năng nghiên cứu và phát triển
b. Chức năng sản xuất/vận hành
c. Chức năng văn hoá tổ chức
d. Chức năng marketing
Câu hỏi 32: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân
tích sẽ thấy được:
a. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
b. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu hỏi 33: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất?
a. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược
cho công ty
b. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách thức
đối với doanh nghiệp
c. Nhà quản trị cần phân tích môi trường nội bộ để đưa ra chiến lược cạnh tranh
phù hợp
d. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ
chức
Câu hỏi 34: Câu hỏi “Liệu công ty có năng lực cạnh tranh về công nghệ
không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Chức năng marketing
b. Chức năng nghiên cứu và phát triển
c. Chức năng sản xuất/vận hành
d. Chức năng văn hoá tổ chức
Câu hỏi 35: Chức năng tài chính/kế toán của tổ chức thể hiện trên các loại
quyết định nào:
a. Quyết định đầu tư
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Quyết định về cổ tức
d. Quyết định tài chính/huy động vốn
Câu hỏi 36: Câu hỏi “Các mục tiêu và mục đích của công ty có đo lường
được và được thông đạt tốt không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích
chức năng nào?
a. Kiểm soát
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Hoạch định
Câu hỏi 37: Câu hỏi “Các nhà quản trị ở tất cả các cấp có hoạch định hiệu
quả không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Kiểm soát
d. Điều khiển
Câu hỏi 38: Quản trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp nhằm mục
đích:
a. Tổ chức các tiện ích truyền thông, giúp cho mọi người trong tổ chức thông
tin với nhau nhanh chóng hơn
b. Cải thiện hiệu quả hoạt động của tổ chức bằng cách nâng cao chất lượng của
các quyết định quản trị
c. Cải thiện hiệu quả hoạt động của tổ chức bằng cách truyền đạt nhanh các
quyết định quản trị
d. Tổ chức các tiện ích truyền thông, giúp tăng cường đối thoại giữa cấp quản
trị và giữa nhà quản trị với nhân viên cấp dưới
Câu hỏi 39: Câu hỏi “Các sản phẩm hiện thời có khả năng cạnh tranh về
công nghệ không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích chức năng nào?
a. Chức năng nghiên cứu và phát triển
b. Chức năng văn hoá tổ chức
c. Chức năng sản xuất/vận hành
d. Chức năng marketing
Câu hỏi 40: Câu hỏi “Mô tả công việc và cụ thể hoá công việc có rõ ràng
không?” được đặt ra khi tiến hành phân tích nội bộ theo cách tiếp cận nào?
a. Năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh của tổ chức
b. Các chức năng quản trị của tổ chức
c. Các lĩnh vực quản trị của tổ chức
d. Chuỗi giá trị của tổ chức
Câu hỏi 41: Hoạt động phân phối KHÔNG liên quan đến:
a. Khách hàng
b. Địa điểm bán lẻ
c. Kênh phân phối
d. Tồn kho
Câu hỏi 42: Các hoạt động hỗ trợ trong phân tích chuỗi giá trị của tổ chức
là:
a. Hệ thống thông tin
b. Quan hệ với chính quyền địa phương
c. Tài chính kế toán
d. Quản trị nguồn lực
e. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 43: Văn hoá của tổ chức KHÔNG liên quan đến việc:
a. Đảm bảo sự thống nhất trong hành vi, cách làm việc của nhân viên
b. Tăng cường đoàn kết gắn bó trong nội bộ tổ chức
c. Tăng lợi nhuận cho tổ chức
d. Tạo thiện cảm, niềm tin đối với khách hàng, đối tác
Câu hỏi 44: Phân tích môi trường bên trong KHÔNG nhằm:
a. Xác định và đánh giá các nguồn lực/năng lực của tổ chức
b. Xác định lợi thế cạnh tranh của tổ chức
c. Xác định năng lực cốt lõi của tổ chức
d. Tìm ra điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức
Câu hỏi 45: Điều gì KHÔNG phải là điểm mạnh của tổ chức?
a. Có hệ thống cơ sở vật chất hạ tầng tốt
b. Có tài sản vô hình như thương hiệu, hình ảnh, … có giá trị
c. Có nguồn nhân lực mạnh
d. Có những bí quyết, kỹ năng, kinh nghiệm hoặc cách làm đặc biệt
e. Được hưởng các ưu đãi của chính quyền địa phương
Câu hỏi 46: Có mấy tiêu thức để so sánh môi trường vĩ mô và môi trường
vi mô?
a. 4
b. 3
c. 6
d. 5
Câu hỏi 47: Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của
một doanh nghiệp?
a. 7
b. 6
c. 5
d. 4
Câu hỏi 48: Phân tích môi trường bên trong là?
a. Phân tích các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Phân tích về tài chính của doanh nghiệp
d. Phân tích về hoạt động marketing
Câu hỏi 49: Nguồn lực có giá trị của tổ chức được hiểu là:
a. Đáng giá
b. Khó sao chép
c. Không dễ thay thế
d. Hiếm có
e. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 50 : Điểm nào thuộc chức năng động viên của tổ chức:
a. Giao tiếp
b. Lãnh đạo
c. Thay đổi tổ chức
d. Nỗ lực nhóm
e. Tất cả các ý đều đúng
Bài tập trắc nghiêm bài 4. Sứ mệnh, tầm
nhìn và mục tiêu của tổ chức
Câu 1: Trường hợp một tổ chức xem xét tác động của các quyết định
chiến lược của nó đối với xã hội, điều này được biết đến như:

a) Đạo đức kinh doanh


b) Quản trị công ty
c) Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp
d) Chính sách kinh doanh

Câu 2: Thuộc tính nào sau đây KHÔNG được xem như cần thiết cho
một tổ chức để trở thành một “tổ chức học hỏi”?

a) Sự cởi mở với những ý tưởng mới


b) Cam kết của các nhà quản trị hàng đầu
c) Sẵn sàng thử nghiệm và chấp nhận rủi ro thực hiện điều sai lầm
d) Sự đa dạng văn hoá
Câu 3: Mục tiêu chiến lược của tổ chức là?

a) Một ý tưởng của tương lai


b) Kết quả cụ thể của doanh nghiệp cần đạt được khi thực hiện chiến
lược
c) Tất cả các ý đã nêu
d) Những trạng thái, cột mốc, đích cụ thể mà tổ chức muốn đạt được
trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 4: Một bản tuyên bố sứ mệnh có bao nhiêu đặc điểm?
a) 9
b) 5
c) 11
d) 7

Câu 5: Kiến thức tường minh là:

a) Có thể biết được và dễ dàng chuyển giao


b) Không dễ dàng hệ thống hoá
c) Không dễ dàng bắt chước
d) Ẩn dấu

Câu 6: Năng lực có thể được hiểu là:

a) Một nhóm các thuộc tính dẫn đến lợi thế cạnh tranh
b) Các khả năng đặc biệt
c) Cách thức thực hiện công việc độc đáo của tổ chức
d) Các thuộc tính mà một tổ chức cần có để có thể cạnh tranh trên thị
trường

Câu 7: Năng lực cốt lõi có thể được định nghĩa là:

a) Một cách độc đáo về cấu trúc hoạt động của tổ chức
b) Một nhóm các nguồn lực dẫn đến lợi thế cạnh tranh
c) Một nhóm các thuộc tính dẫn tới lợi thế cạnh tranh
d) Cấu hình của chuỗi giá trị

Câu 8: Phát biểu về các khát vọng của một tổ chức có thể được tìm
thấy trong:

a) Phát biểu nhiệm vụ


b) Các hành động cụ thể
c) Tuyên bố tầm nhìn
d) Các mục tiêu chiến lược

Câu 9: Các yếu tố bên ngoài được sử dụng để xác lập mục tiêu là điều
kiện của môi trường tổng quát và …

a) Tất cả các ý đã nêu


b) Khách hàng
c) Nhà cung cấp
d) Đối thủ cạnh tranh hiện hữu và tiềm ẩn
e) Áp lực xã hội

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới
mục tiêu của tổ chức?

a) Đối thủ cạnh tranh


b) Nhân viên
c) Khách hàng
d) Ban giám đốc
Câu 11: Khi có một sự phù hợp giữa mục tiêu của tổ chức và các mục
tiêu của cá nhân, điều này được biết đến như:

a) Sự phù hợp mục tiêu


b) Sự phối hợp mục tiêu
c) Sự đồng thuận mục tiêu
d) Sự phù hợp thứ bậc mục tiêu

Câu 12: Để khám phá chiến lược của một tổ chức, bạn nên:

a) Đọc bản kế hoạch chiến lược


b) Đọc bản tuyên bố sứ mệnh
c) Nhìn vào những gì tổ chức tiến hành trong thực tế
d) Hỏi giám đốc điều hành

Câu 13: Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:

a) Trách nhiệm xã hội


b) Tăng lợi nhuận chung
c) Nâng lương thường xuyên
d) Phát triển thị trường

Câu 14: Tuyên bố tầm nhìn trả lời cho câu hỏi cơ bản gì?

a) Tổ chức của chúng ta là gì?


b) Chúng ta muốn trở lên như thế nào?
c) Làm thế nào để chúng ta đến đó
d) Chúng ta đang ở đâu?

Câu 15: Ba mục tiêu của tổ chức xuyên quốc gia là hiệu suất, tính
đáp ứng và …

a) Sự học hỏi kinh nghiệm


b) Chất lượng
c) Khả năng thích nghi
d) Tính linh hoạt

Câu 16: Đâu KHÔNG là đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh?

a) Lâu dài
b) Thể hiện rằng tổ chức có trách nhiệm với xã hội
c) Độ dài ít hơn 250 từ
d) Truyền cảm
e) Mang tính cạnh tranh
Câu 17: Một tổ chức có tuyên bố sứ mệnh và tầm nhìn rõ ràng mang
lại bao nhiêu lợi ích?

a) 7
b) 9
c) 11
d) 10

Câu 18: Đâu không là đặc điểm hướng về khách hàng của bản tuyên
bố sứ mệnh?

a) Phân biệt một tổ chức sẵn có với tổ chức khác


b) Được phát biểu bằng từ ngữ trong sáng để được thấu hiểu rộng rãi
trong toàn tổ chức
c) Xác định tổ chức là gì và những gì mà tổ chức mong muốn
d) Tạo ra được khuôn khổ để đánh giá các hoạt động cả trong hiện tại
và tương lai
e) Thể hiện sự khái quát và xem xét một loạt các mục tiêu và chiến
lược khác nhau khả thi mà không làm hạn chế sáng tạo trong quản

Câu 19: Điểm nào sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản
tuyên bố sứ mệnh?

a) Khách hàng
b) Triết lý kinh doanh
c) Thương hiệu
d) Quan hệ cộng đồng

Câu 20: Tác nhân tạo sự thay đổi nào sau đây có khả năng dễ dàng
được chấp nhận?

a) Một sự thay đổi trong quản lý


b) Một sự suy giảm trong hoạt động
c) Một sự thay đổi trong nhu cầu của các bên hữu quan
d) Một sự thay đổi trong môi trường kinh doanh

Câu 21: Hoạt động kinh doanh gì được xem là phi đạo đức?

a) Quảng cáo không đúng với sự thật


b) Không cung cấp cơ hội bình đẳng cho phụ nữ và dân tộc thiểu số
c) Định giá quá cao
d) Tất cả các ý đã nêu đều đúng
e) Ghi nhãn hàng hoá sai
Câu 22: Nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa chiến lược phải tránh điều gì
để đảm bảo sự thành công kéo dài của chiến lược?

a) Có khả năng thích ứng


b) Phụ thuộc quá nhiều vào đồng nghiệp
c) Trở nên quá tham vọng
d) Bị loá mắt bởi sự thành công của một chiến lược và xem thường
thiệt hại gây cho người khác

Câu 23: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu của tổ chức là:

a) Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội


b) Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội
c) Khách hàng, chính quyền, đối tác liên kết
d) Môi trường bên trong, môi trường bên ngoài

Câu 24: Điều nào KHÔNG phải là yêu cầu đối với một bản tuyên bố
sứ mệnh?

a) Phạm vi phải phù hợp, không nên quá rộng cũng không nên quá
hẹp
b) Phải giúp tìm được được đi và đích đến của tổ chức
c) Không nên quá dễ rãi, thiếu tính thách thức
d) sNội dung phải rõ ràng, để mọi người có thể hiểu và quán triệt

Câu 25: Sứ mệnh của một tổ chức là một khái niệm dùng để chỉ:

a) Là một bản tóm tắt về các giá trị của tổ chức


b) Là một tuyên bố xuyên suốt quá trình hoạt động của tổ chức
c) Lý do và ý nghĩa của sự ra đời và tồn tại của tổ chức
d) Tất cả các ý đều đúng

Câu 26: Học từ việc thử nghiệm những điều mới mẻ và khác biệt
được gọi là:

a) Khả năng hấp thụ


b) Sự thăm dò
c) Sự khai thác
d) Hiệu quả kinh tế

Câu 27: Các nguồn lực của một tổ chức được hiểu là:

a) Tài sản hữu hình


b) Các hoạt động của tổ chức
c) Các năng lực của tổ chức
d) Các đầu vào cho phép tổ chức thực hiện các hoạt động

Câu 28: Điền vào chỗ trống “…. là bản tuyên ngôn của công ty với
những nội dung cụ thể”.

a) Sứ mệnh
b) Tầm nhìn
c) Mục tiêu
d) Giá trị cốt lõi

Câu 29: Uy tín của một tổ chức là một ví dụ về:

a) Một nguồn lực hữu hình


b) Một nguồn lực giới hạn
c) Một nguồn lực dựa trên nền tảng kiến thức
d) Một nguồn lực vô hình

Câu 30: Một tác nhân thay đổi có thể được hiểu là:

a) Một người hoặc một nhóm người trong tổ chức mà mọi người cố
gắng ảnh hưởng, để được sự quan tâm của họ trong chiến lược của
tổ chức
b) Nhà tư vấn bên ngoài phân tích và khuyến nghị những thay đổi cần
phải diễn ra
c) Một chuyên gia quản trị cấp cao hiểu biết mọi bộ phận của tổ chức
d) Một người hoặc một nhóm người giữ vai trò thúc đẩy sự thay đổi
trong tổ chức

Câu 31: Quản trị dựa trên giá trị là:

a) Một tên gọi của quản trị theo mục tiêu


b) Một hệ thống các mục tiêu có cấu trúc để khuyến khích mọi người
nâng cao giá trị của tổ chức
c) Một hệ thống các mục tiêu có cấu trúc được sử dụng trong khu vực
tư nhân để mọi người nâng cao giá trị cổ đông
d) Một hệ thống các mục tiêu có cấu trúc được sử dụng trong khu vực
công để mọi người cải thiện dịch vụ cho công chúng, thông qua sự
hiểu biết về các giá trị của tổ chức

Câu 32: Yếu tố nào là vấn đề NHỎ nhất đối với một doanh nghiệp
nhỏ:

a) Vấn đề người chủ/người đại diện


b) Sự tồn tại lâu dài
c) Dòng tiền mặt
d) Thiết lập một vị thế thị trường rõ ràng

Câu 33: Cách thức mà trong đó một tổ chức tạo ra giá trị từ kiến
thức nắm giữ trong tổ chức được gọi là:

a) Tổ chức học hỏi


b) Thu nhận kiến thức
c) Việc học hỏi của tổ chức
d) Quản trị kiến thức

Câu 34: Một tổ chức có tuyên bố sứ mệnh rõ ràng mang lại bao nhiêu
lợi ích?
a) 5
b) 8
c) 6
d) 7

Câu 35: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của
tuyên bố sứ mệnh?

a) Triết lý của tổ chức


b) Đối thủ cạnh tranh
c) Khách hàng
d) Tự đánh giá về mình

Câu 36: Phạm vi của bản tuyên bố sứ mệnh là:

a) Tất cả các ý đều đúng


b) Tuyên bố triết lý cơ bản mà tỏ chức theo đuổi
c) Tuyên bố những mục đích trọng tâm của tổ chức

Câu 37: Chọn đáp án ĐÚNG nhất trong các câu sau:

a) Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các
thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty
b) Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành
động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ
chức
c) Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh
doanh với đối thủ cạnh tranh
d) Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh
tranh bằng những hoạt động cụ thể

Câu 38: Chọn đáp án ĐÚNG nhất trong các câu sau:

a) Đạo đức kinh doanh là hệ thống các chuẩn mực, quy tắc mà doanh
nghiệp xây dựng để định hướng cho hoạt động của họ
b) Đạo đức kinh doanh là những quy định của doanh nghiệp để đảm
bảo người lao động không có hành vi gian dối đối với khách hàng
c) Đạo đức kinh doanh là hệ thống các chuẩn mực, quy tắc mà doanh
nghiệp yêu cầu nhân viên phải thực hiện
d) Đạo đức kinh doanh là những chuẩn mực đạo đức mà nhân viên
buộc phải tuân thủ

Câu 39: Yếu tố tạo nên một tuyên bố tầm nhìn hấp dẫn là:

a) Hướng dẫn cho hành vi hàng ngày và ra quyết định


b) Lý do tồn tại của tổ chức
c) Tất cả các ý đã nêu
d) Nêu ra bức tranh trong tương lai của tổ chức

Câu 40: Một bản tuyên bố sứ mệnh có bao nhiêu thành phần?

a) 5
b) 9
c) 11
d) 7

Câu 41: Vai trò của mục tiêu chiến lược KHÔNG là:

a) Giúp các thành viên trong tổ chức gạt bỏ rào cản và dám nghĩ lớn
b) Việc thiết lập tiêu chuẩn thực hiện
c) Phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh
d) Cơ sở để đánh giá, kiểm tra các hoạt động của tổ chức

Câu 42: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là:

a) Chia sẻ lợi nhuận cho những đối tượng bị yếu thế ngoài xã hội
b) Không sa thải nhân viên
c) Tạo ra môi trường làm việc tốt nhất cho nhân viên
d) Ý thức xây dựng những tiêu thức chuẩn mực đạo đức nhất định
trong quá trình hoạch định chiến lược

Câu 43: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác lập mục tiêu của tổ chức:
a) Sự phát triển trong quá khứ của tổ chức
b) Các nguồn lực bên trong
c) Các lực lượng của môi trường
d) Tất cả các ý đã nêu
e) Các giá trị của lãnh đạo cao cấp

Câu 44: “Tạo thuận lợi cho việc chuyển tải các mục tiêu vào trong cấu
trúc công việc liên quan đến sự phân công nghiệm vụ cho các bộ phận
chịu trách nhiệm trong tổ chức” là lợi ích của:

a) Mục tiêu lâu dài


b) Chiến lược
c) Tuyên bố sứ mệnh
d) Tuyên bố tầm nhìn

Câu 45: Quá trình xác lập bản tuyên bố sứ mệnh của tổ chức có mấy
bước?

a) 6
b) 8
c) 5
d) 7

Câu 46: Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt là:

a) Tính linh hoạt


b) Khả năng đạt tới được
c) Tính chuyên biệt
d) Các ý đã nêu đều đúng

Câu 47: Triết lý của “quản trị mới” được đặc trưng bởi:

a) Điều tiết mạnh hơn khu vực tư nhân


b) Sử dụng các doanh nhân thành công để kích thích ý tưởng trong
khu vực công
c) Cơ chế thị trường và quan hệ đối tác với các khu vực tư nhân
d) Sự kiểm soát mạnh mẽ của chính phủ

Câu 48: Các mục tiêu của tổ chức xuất phát từ:

a) Mục đích
b) Sứ mệnh
c) Tầm nhìn
d) Chiến lược
Câu 49: Giải quyết vấn đề bất đồng quan điểm là lợi ích của:

a) Tuyên bố tầm nhìn


b) Tuyên bố sứ mệnh
c) Chiến lược
d) Mục tiêu lâu dài

Câu 50: Thành phần nào sau đây có ảnh hưởng đến mục tiêu chiến
lược của tổ chức?

a) Tất cả các ý đã nêu


b) Xã hội
c) Khách hàng và công nhân viên
d) Chủ sở hữu doanh nghiệp

Câu 51: Tầm nhìn là:

a. Mục tiêu dài hạn, gợi ra một định hướng, khát vọng hay hình ảnh trong
tương lai mà tổ chức muốn đạt tới hoặc trở thành
b. Một bản tóm tắt các niềm tin, giá trị và các ưu tiên của tổ chức trong
mối liên quan đến các nhóm người, chủ yếu là người lao động và khách
hàng
c. Những mục tiêu cụ thể mà tổ chức muốn đạt và bối cảnh phụ thuộc mà
tổ chức tồn tại trong đó
d. Một bản tóm tắt các niềm tin, giá trị và các ưu tiên của tổ chức trong
mối liên quan đến các nhóm người, chủ yếu là người lao động và khách
hàng

Câu 52: Việc nào sau đây được xem là những nỗ lực để thể hiện tầm
nhìn?

a. Hoạch định chiến lược


b. Khảo sát thị trường
c. Sứ mệnh
d. Mục tiêu

Câu 53: Tầm nhìn của tổ chức là

a. Những chỉ dẫn cơ bản về công nghệ hoặc lĩnh vực mà tổ chức có liên
quan
b. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn
đạt đến trong tương lai
c. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức mong
muốn đạt được trong tương lai
d. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức
ra sao

Câu 54: Đâu KHÔNG là vai trò của một bản tuyên bố tầm nhìn?

a. Giúp các thành viên trong tổ chức gạt bỏ rào cản và dám nghĩ lớn
b. Liên kết và chuyển hóa những lý tưởng cao đẹp nêu trong sứ mệnh với
chiến lược thực hiện để đạt được tương lai như mong muốn
c. Giúp tổ chức tìm được được đi và đích đến của mình
d. Tạo sự thuận lợi cho việc đưa các mục tiêu vào việc phân bổ các nhiệm
vụ cho các hoạt động chủ yếu bên trong tổ chức

Câu 55: Quyết định chiến lược có thể được phân biệt với các loại
quyết định khác bởi ba yếu tố, đó là tầm quan trọng, khung thời gian,
và:

a. Sự lâu dài
b. Sự tác động
c. Sự cam kết
d. Rủi ro

Câu 56: Theo Collins và Poras, điều phân biệt các tổ chức có tầm
nhìn với các tổ chức chỉ đơn thuần tốt là:

a. Các tổ chức được chuẩn bị để thay đổi giá trị cốt lõi của chúng
b. Các tổ chức được chuẩn bị sẵn sàng để thay đổi giá trị cốt lõi của
chúng
c. Các tổ chức được chuẩn bị để thay đổi văn hoá của chúng
d. Các tổ chức được chuẩn bị sẵn sàng để thay đổi văn hoá của chúng

Câu 57: Khi một cá nhân “thể hiện” “sự từ bỏ” các hành vi để phản
ứng với sự thay đổi của tổ chức, họ:

a. Bắt đầu giới thiệu các lợi ích của việc thay đổi cho các nhân viên khác
b. Bám vào phương thức cũ để thực hiện công việc mặc dù họ nhận ra
rằng sự thay đổi đã xảy ra
c. Hoàn toàn phủ nhận rằng có sự thay đổi đã xảy ra
d. Nhận ra rằng một số phương thức cũ đã có sai sót và chấp nhận rằng
cần áp dụng phương thức mới

Câu 58: 4 yếu tố bên trong được sử dụng để xác lập mục tiêu là
nguồn lực, quan điểm của lãnh đạo và ...

a. Hoạt động và thành tích trong quá khứ, các đối tượng hữu quan bên
trong
b. Nhu cầu của các bên hữu quan, các điều kiện môi trường
c. Hoạt động và thành tích trong quá khứ, nhu cầu của các bên hữu quan
d. Hoạt động và thành tích trong quá khứ, các điều kiện môi trường

Câu 59: Việc xác định mục tiêu của tổ chức là các mục tiêu phải được
xác định rõ ràng trong từng thời gian tương ứng, phải đảm bảo tính
ưu tiên, và:

a. Không nhất thiết phải đạt được


b. Phải đảm bảo tính liên kết tương hỗ nhau
c. Việc đo lường mang tính định tính hoặc định lượng
d. Không nhất thiết phải đảm bảo tính liên kết tương hỗ nhau

Câu 60: Năng lực cốt lõi hoặc khả năng nổi trội xuất phát từ ba lĩnh
vực, đó là:

a. Cơ sở hạ tầng, đổi mới, uy tín


b. Kết cấu, tính linh hoạt, uy tín
c. Kết cấu, đổi mới, vận hành
d. Kết cấu, đổi mới, uy tín

Bài tập trắc nghiệm Bài 5. Chiến lược cấp


công ty
Câu hỏi 1: Chiến lược cấp công ty được thiết lập nhằm giải quyết vấn đề gì
sau đây?
a. Xác định các lĩnh vực và sản phẩm cũng như thị trường mà doanh nghiệp
tham gia cạnh tranh
b. Xác định mối quan hệ giữa doanh nghiệp và xã hội
c. Tất cả các ý đều đúng
d. Quản lý danh mục các ngành kinh doanh để tăng cường vị thế chung của
doanh nghiệp
Câu hỏi 2: Chu kỳ sống của một công ty là:
a. Hình thành – Trưởng thành – Cạnh tranh gay gắt – Bão hòa – Suy thoái
b. Phôi thai – Tăng trưởng – Bão hòa – Suy thoái
c. Khởi sự – Tăng trưởng – Trưởng thành – Suy thoái
d. Phôi thai – Phát triển – Trưởng thành – Suy thoái
Câu hỏi 3: Chiến lược cấp công ty trả lời câu hỏi gì sau đây?
a. Chúng ta đang ở đâu trong ngành?
b. Chúng ta cạnh tranh như thế nào?
c. Làm thế nào để chúng ta hỗ trợ chiến lược kinh doanh?
d. Chúng ta trở lên như thế nào?
Câu hỏi 4: Để đối phó với 5 nhân tố tác động trong môi trường ngành,
quan điểm của Michal E. Porter là tập chung vào chiến lược kinh doanh:
a. Giá cả thấp nhất so với các đối thủ cạnh tranh khác
b. Sản phẩm có chất lượng cao hơn hẳn so với các sản phẩm cùng loại khác
c. Tất cả các chiến lược đã nêu
d. Tập chung vào phân khúc thị trường hẹp
Câu hỏi 5: Liên kết ngang là chiến lược liên quan đến?
a. Giành quyền sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà phân phối hoặc nhà
bán lẻ
b. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà cung ứng
c. Tìm kiếm sự tăng trưởng thị phần cho các sản phẩm, dịch vụ trong thị trường
hiện tại thông qua các nỗ lực marketing tốt hơn
d. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các đối thủ
Câu hỏi 6: Thanh lý là chiến lược liên quan đến?
A. Nhóm các hoạt động lại để cắt giảm chi phí và tài sản
b. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà cung ứng
c. Bán đi một đơn vị kinh doanh hay một phần doanh nghiệp
d. Bán tất cả tài sản của một công ty theo từng phần
Câu hỏi 7: Chu kỳ sống của một doanh nghiệp có mấy giai đoạn?
a. 5
b. 4
c. 6
d. 3
Câu hỏi 8: Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế
biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
a. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
b. Chiến lược đa dạng hóa có liên quan
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
d. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Câu hỏi 9: Mục đích của cạnh tranh là:
a. Giành được nhiều lợi nhuận từ cá nhân, tổ chức khác
b. Là con đường để tồn tại, duy trì của doanh nghiệp
c. Giành được nhiều lợi thế, tránh được những rủi ro và thiệt hại trong quá trình
kinh doanh
d. Tất cả các ý đều đúng
e. Có chỗ đứng trong thị trường, nguồn nguyên liệu dồi dào, thu hút nhiều
khách hàng
Câu hỏi 10: Đa dạng hoá có liên quan là chiến lược nhằm?
a. Định hướng tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường hiện tại với những
sản phẩm, dịch vụ mới nhưng không có liên hệ về công nghệ với sản phẩm,
dịch vụ đang triển khai
b. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát đối với các nhà cung ứng
c. Định hướng tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường mới với những sản
phẩm, dịch vụ mới nhưng có liên hệ về công nghệ với sản phẩm, dịch vụ đang
triển khai
d. Định hướng tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường mới với những sản
phẩm mới nhưng không liên hệ gì về công nghệ với sản phẩm đang sản xuất
Câu hỏi 11: Giai đoạn 2 trong chu trình sống của doanh nghiệp là
a. Giai đoạn phát triển
b. Giai đoạn suy thoái
c. Giai đoạn bão hoà
d. Giai đoạn cạnh tranh gay gắt
Câu hỏi 12: Điều gì là quan trọng nhất đối với các nhà quản trị ở tất cả các
cấp độ chiến lược của doanh nghiệp?
a. Tham dự và triển khai có hiệu quả kế hoạch của công ty nhằm tránh sự thiếu
nhất quán, thiếu hiệu quả và truyền thông sai lệch
b. Tham dự và thấu hiểu về kế hoạch chiến lược của công ty để giúp cho việc
hợp tác, tạo điều kiện và cam kết thực hiện chiến lược
c. Tham dự, thấu hiểu và triển khai có hiệu quả kế hoạch của công ty nhằm
tránh sự thiếu nhất quán, thiếu hiệu quả và truyền thông sai lệch
d. Tham dự và thấu hiểu về tất cả các kế hoạch của công ty để giúp cho việc
hợp tác, tạo điều kiện và cam kết thực hiện chiến lược
Câu hỏi 13: Cạnh tranh bền vững có bao nhiêu tiêu chuẩn?
a. 6
b. 4
c. 5
d. 3
Câu hỏi 14: Đa dạng hoá không liên quan là chiến lược nhằm?
a. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát đối với các nhà cung ứng
b. Định hướng tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường hiện tại với những
sản phẩm, dịch vụ mới nhưng không có liên hệ về công nghệ với sản phẩm,
dịch vụ đang triển khai
c. Định hướng tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường mới với những sản
phẩm mới nhưng không liên hệ gì về công nghệ với sản phẩm đang sản xuất
d. Định hướng tăng trưởng bằng cách hướng vào thị trường mới với những sản
phẩm, dịch vụ mới nhưng có liên hệ về công nghệ với sản phẩm, dịch vụ đang
triển khai
Câu hỏi 15: Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập là:
a. Tất cả đều đúng
b. Tăng khả năng cạnh tranh
c. Tăng doanh số
d. Tăng thị phần
Câu hỏi 16: Thu hẹp quy mô là chiến lược liên quan đến?
a. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các đối thủ
b. Nhóm các hoạt động lại để cắt giảm chi phí và tài sản
c. Bán đi một đơn vị kinh doanh hay một phần doanh nghiệp
d. Bán tất cả tài sản của một công ty theo từng phần
Câu hỏi 17: Sự khác biệt giữa tổ chức phi lợi nhuận và tổ chức vì lợi
nhuận là:
a. Có khách hàng, nhân viên, các nhà cung cấp tín dụng, các nhà cung ứng và
phân phối, …
b. Không có cổ đông đóng góp
c. Có đối thủ cạnh tranh
d. Thực hiện hoạch định chiến lược
Câu hỏi 18: Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp
phải có:
a. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
b. Kiểm soát chi phí chặt chẽ
c. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng nghiên cứu phát triển, phát triển sản
phẩm và marketing
d. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
e. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng
Câu hỏi 19: Để đối phó với 5 nhân tố tác động trong môi trường ngành,
quan điểm của Chan Kim và Renee Mauborgne (trong chiến lược đại
dương xanh) là tập chung vào chiến lược kinh doanh:
a. Giá cả thấp nhất so với các đối thủ cạnh tranh khác
b. Sản phẩm có chất lượng cao hơn hẳn so với các sản phẩm cùng loại khác
c. Tập chung vào phân khúc thị trường hẹp
d. Tập trung vào việc tạo ra và giành lấy các nhu cầu mới
Câu hỏi 20: Cạnh tranh KHÔNG nhằm mục đích:
a. Giành được nhiều lợi thế, tránh được những rủi ro và thiệt hại trong quá trình
kinh doanh
b. Tạo ra sức ép và kích thích sự tìm tòi, sáng tạo và phát triển về mọi mặt cho
tổ chức
c. Làm cơ sở để tổ chức xem xét đánh giá, phân loại cán bộ, nhân viên
d. Giành được nhiều lợi nhuận từ cá nhân, tổ chức khác
e. Là động lực để cá nhân/tổ chức phấn đấu, thay đổi và nỗ lực phát triển về
mọi mặt
Câu hỏi 21: Việc Facebook mua lại ứng dụng Instagram vào năm 2012 và
WhatsApp năm 2014 là nhằm triển khai chiến lược gì?
a. Liên doanh liên kết
b. Hội nhập về phía sau
c. Hội nhập về phía trước
d. Phát triển sản phẩm
e. Tăng trưởng đa dạng hoá
Câu hỏi 22: Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại
Mat-cơ-va, McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi,
các vườn rau của mình cũng như các xưcng chế biến thực phẩm ở Nga.
McDonalds đã thực hiện chiến lược:
a. Hội nhập về phía sau
b. Đa dạng hoá có liên quan
c. Hội nhập về phía trước
d. Liên doanh liên kết
Câu hỏi 23: Chiến lược cấp công ty KHÔNG có đặc tính gì sau đây?
a. Định hướng phát triển của doanh nghiệp
b. Hệ thống những chiến lược tổng quát
c. Tập chung vào xác định các mục tiêu dài hạn
d. Hệ thống chiến lược mang tính chi tiết, cụ thể
Câu hỏi 24: Chiến lược cấp công ty bao gồm?
a. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hoá; chiến lược tăng trưởng hội nhập; chiến
lược tăng trưởng tập chung; chiến lược thu hẹp quy mô
b. Chiến lược tăng trưởng; chiến lược tăng trưởng hội nhập; chiến lược thanh lý
c. Chiến lược tăng trưởng; chiến lược phòng thủ
d. Chiến lược tăng trưởng tập chung; chiến lược tăng trưởng hội nhập; chiến
lược loại bỏ
Câu hỏi 25: Chiến lược cấp công ty có vai trò gì?
a. Tất cả các ý đều đúng
b. Điều phối hoạt động của tất cả các đơn vị kinh doanh và các bộ phận chức
năng
c. Định hướng sự phát triển thống nhất của doanh nghiệp
d. Hướng dẫn xây dựng, thực hiện và kiểm soát ở tất cả các đơn vị kinh doanh
và các bộ phận chức năng
Câu hỏi 26: Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc
đóng cửa một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội
dung hoạt động. Đây là chiến lược?
a. Thu lại vốn đầu tư
b. Cắt giảm chi phí
c. Rút lui
d. Thu hoạch
Câu hỏi 27: Chiến lược nào sau đây là giải pháp lùi bước để tổ chức lại?
a. Chiến lược thu lại vốn đầu tư
b. Chiến lược loại bỏ
c. Chiến lược cắt giảm
d. Chiến lược cắt giảm chi phí
Câu hỏi 28: Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào
sau?
a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
b. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
c. Chi phí cố định cao
d. Các ý đều đúng
Câu hỏi 29: Tiến trình xây dựng chiến lược cấp công ty gồm mấy bước?
a. 7
b. 6
c. 9
d. 5
e. 8
Câu hỏi 30: Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này
nhưng vẫn được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì
công ty thường áp dụng chiến lược nào:
a. Mở rộng thị trường
b.
c. Phát triển thị phần trên thị trường mới
d. Thu hẹp thị phần
e. Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
Câu hỏi 31: “Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia
vào những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh
doanh của doanh nghiệp” là:
a. Chiến lược hội nhập ngang
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
d. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
Câu hỏi 32: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ
thống cung cấp của mình là chiến lược:
Chiến lược phát triển hội nhập phía trước
b. Chiến lược liên kết ngang
c. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau
d. Chiến lược phát triển tập trung
Câu hỏi 33: Điền vào chỗ trống “… tổng hợp các hoạt động có liên quan
của doanh nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng”.
a. Quản trị bán hàng
b. Chuỗi giá trị
c. Kiểm tra chất lượng
d. Hoạch định chiến lược
Câu hỏi 34: Một tổ chức được thiết lập để tạo lợi nhuận cụ thể để xúc tiến
một mục tiêu xã hội được gọi là:
a. Một doanh nghiệp xã hội
b. Một tổ chức xã hội chủ nghĩa
c. Một doanh nghiệp nhân ái
d. Một doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội
Câu hỏi 35: Thâm nhập thị trường là chiến lược liên quan đến?
a. Tìm kiếm sự phát triển doanh số bằng cách cải tiến sản phẩm hoặc dịch vụ
hiện hữu, hoặc phát triển sản phẩm mới
b. Tìm kiếm sự tăng trưởng thị phần cho các sản phẩm, dịch vụ trong thị trường
hiện tại thông qua các nỗ lực marketing tốt hơn
c. Giành quyền sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà phân phối hoặc nhà
bán lẻ
d. Tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà cung ứng
Câu hỏi 36: Rào cản gia nhập một ngành công nghiệp có khả năng cao hơn
nếu:
a. Sự khác biệt hoá thấp
b. Việc tiếp cận các kênh phân phối cao
c. Yêu cầu cao đối với hiệu quả kinh tế quy mô
d. Chi phí chuyển đổi thấp
Câu hỏi 37: Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi
doanh nghiệp phải có:
a. Giám sát lao động chặt chẽ
b. Hệ thống phân phối với chi phí thấp
c. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
d. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
e. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
Câu hỏi 38: Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì
ngành?
a. Bão hòa
b. Suy thoái
c. Tái tổ chức
d. Trưởng thành
Câu hỏi 39: Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại
nặng nề?
a. Tập Đoàn FPT
b. Bông Bạch Tuyết
c. Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai
d. Pacific Airlines
Câu hỏi 40: Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành
giáo dục bằng việc cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh
nghiệp đã thực hiện chiến lược:
a. Chiến lược phát triển sản phẩm
b. Chiến lược thâm nhập thị trường
c. Đa dạng hóa có liên quan
d. Đa dạng hóa theo chiều ngang
Câu hỏi 41: Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh
nghiệp có mục tiêu là:
a. Tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
b. Lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
c. Lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
d. Doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh
Câu hỏi 42: Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp
theo thứ tự ưu tiên thấp nhất:
a. Hiệu suất phân phối
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Khả năng đáp ứng khách hàng
e. Hiệu suất chi phí
Câu hỏi 43: Hội nhập về phía sau là chiến lược liên quan đến?
a. Việc tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát đối với các nhà cung
ứng
b. Việc giành quyền sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà phân phối hoặc
bán lẻ
c. Việc hướng vào thị trường mới với những sản phẩm mới nhưng không liên
hệ gì về công nghệ với sản phẩm đang sản xuất
d. Việc tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các đối thủ của công ty
Câu hỏi 44: Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lược nào?
a. Chiến lược phát triển sản phẩm
b. Chiến lược cải tiến sản phẩm
c. Chiến lược phát triển thị trường
d. Chiến lược thâm nhập thị trường
Câu hỏi 45: Ngành công nghiệp nào sau đây ít có khả năng tuân thủ theo
mô hình chu kỳ sống truyền thống?
a. Nghề làm tóc
b. Khai thác mỏ
c. Nghề môi giới bảo hiểm
d. Phát triển phần mềm
Câu hỏi 46: Nhân tố nào sau đây KHÔNG phải là vấn đề chiến lược của
một tổ chức phi lợi nhuận điển hình?
a. Duy trì các giá trị của tổ chức
b. Duy trì một dòng tiền quyên tặng
c. Quản trị các bên hữu quan
d. Phát triển một phạm vi rộng danh mục đầu tư các sản phẩm và dịch vụ
Câu hỏi 47: Thách thức được hiểu là?
a. Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật và công nghệ nghệ diễn ra với tốc độ như
vũ bão
d. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu
e. Môi trường kinh doanh ngày nay được xem như một đại dương nhốm đỏ với
việc ngập tràn các đối thủ cạnh tranh
Câu hỏi 48: Lợi thế của người đứng đầu trong thị trường là:
a. Giành được thị phần và vị thế tốt nhất trong thị trường
b. Thiết lập và duy trì được mối quan hệ lâu dài với khách hàng, nhà cung cấp,
nhà phân phối và các nhà đầu tư
c. Tất cả các ý đã nêu
d. Đảm bảo được việc tiếp cận và các cam kết cung ứng từ các nguồn lực khan
hiếm
e. Giành được lòng trung thành và cam kết từ khách hàng
Câu hỏi 49: Cạnh tranh gay gắt là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống
của doanh nghiệp?
a. 4
b. 5
c. 3
d. 2
Câu hỏi 50: Chiến lược tăng trưởng tập trung KHÔNG bao gồm:
a. Chiến lược phát triển thị trường
b. Chiến lược đa dạng hoá sản phẩm
c. Chiến lược thâm nhập thị trường
d. Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 51: Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa
dạng hóa là:
a. Thị trường đang bão hò
b. Có thể bị thiệt thòi về thuế
c. Đời sống sản phẩm bước vào thời kỳ suy thoái
d. Dư nguồn tài chính
Câu 52: Ở giai đoạn nào của vòng đời ngành công nghiệp, quyền lực của
người mua có khả năng ở mức thấp nhất?
a. Hình thành
b. Suy thoái
c. Bão hoà
d. Trưởng thành
e. Cạnh tranh gay gắt
Câu 53: Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm
chiến lược nào sau đây:
a. Chiến lược hội nhập phía trước
b. Chiến lược phát triển thị trường
c. Chiến lược hội nhập phía sau
d. Chiến lược liên kết ngang
Câu 54: Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ,
trồng mía thể hiện chiến lược họ đang theo đuổi là:
a. Liên kết ngang
b. Hội nhập phía trước
c. Đa dạng hóa có liên quan
d. Hội nhập phía sau
Câu 55: Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay, doanh nghiệp
thường KHÔNG áp dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây?
a. Thu hẹp ngành nghề
b. Đổi chủ sở hữu
c. Sáp nhập và mua lại
d. Mở rộng quy mô
e. Cắt giảm nhân sự
Câu 56: Trong chiến lược liên kết ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu
hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
a. Khách hàng
b. Nhà phân phối
c. Nhà cung cấp
d. Đối thủ cạnh tranh
Câu 57: Hội nhập về phía trước là chiến lược liên quan đến?
a. Việc hướng vào thị trường mới với những sản phẩm mới nhưng không liên
hệ gì về công nghệ với sản phẩm đang sản xuất
b. Việc giành quyền sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các nhà phân phối hoặc
bán lẻ
c. Việc tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát đối với các nhà cung
ứng
d. Việc tìm kiếm sự sở hữu hoặc tăng cường kiểm soát các đối thủ của công ty
Câu 58: Chiến lược của doanh nghiệp có mấy cấp độ?
a. 4
b. 5
c. 2
d. 3
e. 6
Câu 59: Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
a. Thâm nhập thị trường
b. Khác biệt hóa
c. Hội nhập về phía trước
d. Chi phí thấp
Câu 60: Lợi thế cạnh tranh bền vững là:
a. Khả năng tạo ra những sản phẩm có quy trình công nghệ độc đáo, tạo ra giá
trị gia tăng cao, phù hợp với nhu cầu của khách hàng
b. Những khả năng vượt trội của chủ thể cạnh tranh trong cuộc tranh đua với
đối thủ của mình
c. Khả năng duy trì một chi phí sản xuất thấp và sau đó là dựa vào sự khác biệt
hoá sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh
d. Khả năng liên tục cung cấp cho thị trường một giá trị đặc biệt mà không có
một đối thủ cạnh tranh nào có thể cung cấp được
Bài trắc nghiệm Bài 6. Chiến lược cấp đơn vị
kinh doanh và chức năng
Câu hỏi 1: Mô hình kinh doanh là:
a. Mô hình nghiên cứu sản xuất những sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao giá rẻ
b. Các hoạt động của kinh doanh tạo ra các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng những
nhu cầu của khách hàng và mang về lợi nhuận
c. Mô hình trao đổi hàng hoá không sử dụng tiền mặt
d. Tất cả các ý đều đúng
e. Mô hình dựa trên nền tảng công nghệ kết nối trực tiếp giữa người bán và
người mua
Câu hỏi 2: Nhược điểm lớn nhất của chiến lược kết hợp dẫn đạo chi phí
với khác biệt hoá là:
a. Chi phí cao, ít lợi nhuận do quy mô khách hàng nhỏ
b. Không đáp ứng được sự thay đổi về thị hiếu của khách hàng
c. Đối thủ có khả năng bắt chước về kiểu dáng, mẫu
d. Điều hành sản xuất phức tạp
Câu hỏi 3: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành
giảm nếu:
a. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của
doanh nghiệp
b. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
c. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
d. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
Câu hỏi 4: Chiến lược cấp kinh doanh là:
a. Những kế hoạch tác nghiệp trong từng lĩnh vực chức năng để cụ thể hóa các
chiến lược cấp công ty và cấp kinh doanh vào hoạt động sản xuất kinh doanh
b. Các ý trên đều đúng
c. Hệ thống những chiến lược tổng quát, tập trung vào xác định mục tiêu dài
hạn, định hướng phát triển của doanh nghiệp
d. Tổng thể các cam kết và hành động giúp doanh nghiệp giành lợi thế cạnh
tranh bằng cách khai thác các năng lực cốt lõi của họ vào những thị trường sản
phẩm cụ thể
Câu hỏi 5: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp
đơn vị kinh doanh?
a. Chiến lược thâm nhập thị trường
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược khác biệt hoá
d. Chiến lược phát triển thị trường
Câu hỏi 6: Mô hình kinh doanh BMC (Business Model Canvas) có mấy
thành tố?
a. 8
b. 9
c. 5
d. 7
e. 6
Câu hỏi 7: Điều nào là ưu điểm của chiến lược dẫn đạo chi phí?
a. Phù hợp với nguồn lực của các công ty nhỏ
b. Chịu được ép tăng giá của các nhà cung cấp
c. Tạo được hàng rào từ các lực cạnh tranh
d. Giành được sự bình đẳng và lợi nhuận có thể cao hơn các công ty đang theo
đuổi một chiến lược chung
Câu hỏi 8: Theo Michal E. Porter, có mấy loại chiến lược cạnh tranh dạng
tổng quát?
a. 5
b. 6
c. 3
d. 4
Câu hỏi 9: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào
sau đây?
a. Michael E. Porter
b. William J. Glueck
c. Garry D. Smith
d. Fred R. David
Câu hỏi 10: Samsung xem xét có thể chuyển dịch một phần lớn nhà máy
sản xuất điện thoại di động thông minh từ Việt Namvà nhiều nước khác
sang Ấn Độ để thiết lập trung tâm sản xuất tại nước này. Quyết định này
có khả năng thực hiện ở cấp độ?
a. Chức năng
b. Kinh doanh
c. Quốc tế
d. Doanh nghiệp
Câu hỏi 11: “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:
a. Chiến lược phát triển thị trường
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược dựa vào khách hàng
d. Chiến lược xâm nhập thị trường
Câu hỏi 12: Quyền lực của nhà cung cấp cao nếu:
a. Sản phẩm của nhà cung cấp không được khác biệt hoá
b. Sản phẩm của nhà cung cấp thì dễ hiểu
c. Có một mối đe doạ tích hợp về phía trước
d. Có nhiều nhà cung cấp để lựa chọn
Câu hỏi 13: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
a. Nhận thức của người mua
b. Giá thành sản phẩm
c. Hữu hình và vô hình
d. Công dụng của sản phẩm
Câu hỏi 14: Chiến lược của doanh nghiệp dẫn đầu thị trường là:
a. Chiến lược củng cố
b. Chiến lược giảm sự hấp dẫn của ngành
c. Tất cả các chiến lược trên
d. Chiến lược đổi mới sản phẩm
e. Chiến lược đối đầu
Câu hỏi 15: Chiến lược của doanh nghiệp đang tìm chỗ đứng trên thị
trường là:
a. Chiến lược chuyên môn hoá theo đặc trưng sản phẩm
b. Chiến lược duy trì giá thấp
c. Chiến lược cải tiến dịch vụ
d. Chiến lược xây dựng hệ thống phân phối tốt hơn
Câu hỏi 16: Một chiến lược cấp kinh doanh sẽ là:
a. Các nguồn lực nào được chia sẻ giữa các doanh nghiệp? Như thế nào?
b. Các doanh nghiệp liên quan nhau như thế nào?
c. Doanh nghiệp muốn gia nhập những ngành công nghiệp nào?
d. Các doanh nghiệp cạnh tranh trong thị trường nào? Như thế nào?
Câu hỏi 17: Với chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là dẫn đạo về chi phí thì
chiến lược nghiên cứu và phát triển có nhiệm vụ gì?
a. Tất cả đều đúng
b. Thiết kế sản phẩm mới với chi phí thấp
c. Hạ thấp chi phí bằng cách học tập kinh nghiệm
d. Cố gắng bắt chước
e. Tạo phương thức hoạt động với chi phí thấp
Câu hỏi 18: Năng lực phân biệt của doanh nghiệp được hiểu là:
a. Phương cách mà doanh nghiệp sử dụng để thoả mãn nhu cầu khách hàng
nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh
b. Khả năng sử dụng các nguồn lực đã được kết hợp một cách có mục đích để
đạt được một trạng thái mục tiêu mong muốn
c. Một hoạt động nội bộ mà một công ty thực hiện tốt hơn các hoạt động nội bộ
khác mà nó thực hiện
d. Phương pháp và kỹ năng mà tổ chức sử dụng để kết hợp các nguồn lực nhằm
tạo ra sản phẩm và dịch vụ
Câu hỏi 19: Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược
kinh doanh làm hai loại nào?
a. Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
b. Chiến lược chung và chiến lược bộ phận
c. Chiến lược tập trung và chiến lược chung
d. Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
Câu hỏi 20: Các yếu tố chi phối chiến lược cấp kinh doanh là:
a. Nhóm khách hàng
b. Nhu cầu khách hàng
c. Năng lực phân biệt
d. Các ý trên đều đúng
Câu hỏi 21: Một chiến lược khác biệt hoá cung cấp:
a. Một phân khúc hẹp độc đáo
b. Một phân khúc hẹp đắt tiền hơn
c. Một phân khúc rộng độc đáo
d. Một phân khúc rộng đắt tiền hơn
Câu hỏi 22: Với chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là dẫn đạo về chi phí thì
chiến lược vận hành có nhiệm vụ gì?
a. Thực hiện tồn kho tối ưu
b. Tất cả đều đúng
c. Chú trọng vào quá trình sản xuất, tiết kiệm chi phí
d. Sản phẩm tiêu chuẩn hóa ở mức độ cao
Câu hỏi 23: Chiến lược hướng đến phân khúc thị trường của doanh nghiệp
là:
a. Phục vụ khách hàng bình thường
b. Phục vụ đa dạng
c. Tất cả các ý trên
d. Phục vụ tập chung một phân khúc/hay khe hở
Câu hỏi 24: Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí?
a. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
b. Các ý đều đúng
c. Lợi thế về giá
d. Giảm quyền lực khách hàng
Câu hỏi 25: IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng
lực lượng bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến
lược gì?
a. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
b. Chiến lược tạo sự khác biệt
c. Chiến lược dựa vào khách hàng
d. Chiến lược dẫn đạo chi phí
Câu hỏi 26: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
a. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo
nên sự khác biệt
b. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh
tranh mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận
c. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
d. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường
khác nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình
thường
Câu hỏi 27: Chiến lược cạnh tranh tổng quát ở cấp kinh doanh được triển
khai dựa trên nền tảng:
a. Lợi thế cạnh tranh và phạm vị cạnh tranh hẹp
b. Sự độc đáo của sản phẩm, dịch vụ và phạm vi cạnh tranh
c. Chi phí thấp và lợi thế cạnh tranh
d. Lợi thế cạnh tranh và phạm vi cạnh tranh
Câu hỏi 28: Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập
trung?
a. Chiến lược liên minh, liên doanh
b. Chiến lược thâm nhập thị trường
c. Chiến lược hội nhập về phía sau
d. Chiến lược liên kết ngang
Câu hỏi 29: Mô hình kinh doanh nhượng quyền (Franchising business
model) là:
a. Vừa cung cấp các ứng dụng và nền tảng miễn phí cho nhiều đối tượng lại
vừa có thể kiếm tiền từ dữ liệu của những đối tượng ấy
b. Chủ yếu dựa trên sự tương tác trực tiếp từ thương hiệu hoặc công ty đến
khách hàng
c. Tận dụng công nghệ Blockchain, cho phép các hệ thống phân cấp hoạt động
trên quy mô toàn cầu
d. Sự tồn tại của công ty phụ thuộc vào khả năng có một hoặc một vài kênh
phân phối chính để kết nối với người dùng
e. Bên nhượng quyền cung cấp giấy phép kinh doanh cho bên được nhượng
quyền, có quyền bán các sản phẩm và dịch vụ của bên nhượng quyền để đổi lấy
tiền bản quyền
Câu hỏi 30: Đặc điểm của chiến lược khác biệt hoá là:
a. Theo đuổi hoặc lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa nhưng chỉ ở nhóm
khách hàng hoặc một phân khúc thị trường
b. Sản xuất linh hoạt cho phép theo đuổi sự khác biệt để tạo ra sản phẩm/dịch
vụ với mức chi phí thấp
c. Tạo sản phẩm, dịch vụ khác biệt, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh không
thể có
d. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp nhất trong ngành kinh doanh
Câu hỏi 31: Điều được gọi là sự bế tắc chiến lược của doanh nghiệp là:
a. Không đảm bảo hoặc duy trì được lợi thế cạnh tranh
b. Không có kế hoạch cần thiết cho sự thành công trong chiến lược đã chọn
c. Không có sự lựa chọn nhất quán sản phẩm/thị trường/khả năng khác biệt hoá
để tạo lập lợi thế cạnh tranh
d. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 32: Vai trò nào trong chức năng nghiên cứu và phát triển giúp tạo
nên chất lượng vượt trội?
a. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
b. Tất cả đều đúng
c. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
d. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
Câu hỏi 33: Doanh nghiệp đang tìm chỗ đứng trên thị trường có thị phần
là:
a. 40%
b. 20%
c. 10%
d. 30%
Câu hỏi 34: Chiến lược cấp kinh doanh KHÔNG nhằm trả lời cầu hỏi nào?
a. Cái gì cần được thoả mãn?
b. Chúng ta sẽ trở thành người như thế nào?
c. Những ai được thoả mãn?
d. Nhu cầu khách hàng sẽ được thoả mãn như thế nào?
Câu hỏi 35: Một sản phẩm hay dịch vụ thay thế là:
a. Một cách thức kém hấp dẫn đáp ứng nhu cầu tương tự
b. Một doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành công nghiệp
c. Một phương thức khác để đáp ứng nhu cầu tương tự
d. Một sản phẩm hay dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
Câu hỏi 36: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích gì?
a. Định hướng chung của doanh nghiệp
b. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp
c. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 37: Số đo thành quả nào được lập luận là hữu ích nhất đối với các
cổ đông?
a. Dòng tiền chiết khấu
b. Giá trị kinh tế gia tăng
c. Chỉ số gia tăng tài sản
e. Lợi suất đầu tư
Câu hỏi 38: Có mấy loại chiến lược cạnh tranh dạng tổng quát?
a. 6
b. 5
c. 3
d. 4
Câu hỏi 39: Các chiến lược tổng quát của Michal E. Porter là:
a. Chi phí thấp nhất, sự khác biệt hoá, tập chung dựa vào chi phí thấp, tập
chung dựa vào khác biệt hoá
b. Giá thấp, sự khác biệt hoá, hợp nhất chi phí thấp với khác biệt hoá
c. Giá thấp, sự khác biệt hoá, tập chung vào khác biệt hoá
d. Giá thấp, sự khác biệt hoá, tập chung vào chi phí thấp
Câu hỏi 40: Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:
a. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản
phẩm
b. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công
nghệ
c. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản
phẩm, sản phẩm mới
d. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản
xuất: giá thành sản phẩm
Câu hỏi 41: Chiến lược cạnh tranh còn được gọi là:
a. Chiến lược ngành công nghiệp
b. Chiến lược cấp kinh doanh
c. Chiến lược cấp chức năng
d. Chiến lược cấp doanh nghiệp
Câu hỏi 42: Thị trường được xác định bởi:
a. Điều kiện cầu và khách hàng
b. Điều kiện cung và công nghệ sản xuất
c. Điều kiện cung và khách hàng
d. Điều kiện cầu và nhà cung cấp
Câu hỏi 43: Sự minh bạch của lợi thế cạnh tranh đề cấp đến mức độ mà?
a. Các đối thủ cạnh tranh có thể sao chép các nguồn lực và năng lực
b. Các đối thủ cạnh tranh có thể tiếp cận cùng các nguồn lực và năng lực
c. Các đối thủ cạnh tranh có thể tìm được các nguồn lực và khả năng thay thế
d. Các đối thủ cạnh tranh có thể xác định nguyên nhân tạo lợi thế cạnh tranh
Câu hỏi 44: Với chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là chú trọng khác biệt
hoá thì chiến lược marketing có nhiệm vụ gì?
a. Sản phẩm tiêu chuẩn hóa ở mức độ cao
b. Sáng tạo các hoạt động làm tăng giá trị sản phẩm
c. Đi đầu tạo sản phẩm duy nhất, độc đáo
d. Nghiên cứu nhu cầu để thiết kế sản phẩm
Câu hỏi 45: Nhu cầu khách hàng được hiểu là?
a. Các đặc điểm tâm lý, thói quen sử dụng sản phẩm/dịch vụ
b. Những mong muốn, sự cần thiết hay khao khát mà có thể sẽ được thoả mãn
bằng các đặc tính của sản phẩm hay dịch vụ
c. Sự đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ sản phẩm/ dịch vụ cung cấp
d. Các cam kết và hành động giúp doanh nghiệp giành lợi thế cạnh tranh bằng
cách khai thác các năng lực cốt lõi của họ vào những nhóm khách hàng cụ thể
Câu hỏi 46: Với chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là chú trọng khác biệt
hoá thì chiến lược tài chính có nhiệm vụ gì?
a. Ưu tiên cho các giải pháp hạ giá thành
b. Các giải pháp giảm chi phí trong quy trình nghiệp vụ
c. Ưu tiên cho các giải pháp về sản phẩm
d. Sản phẩm tiêu chuẩn hóa ở mức độ cao
Câu hỏi 47: Điều nào là ưu điểm của chiến lược khác biệt hoá?
a. Nắm bắt nhu cầu, đáp ứng thị hiếu khách hàng tốt hơn
b. Giành được sự bình đẳng và lợi nhuận có thể cao hơn các công ty đang theo
đuổi một chiến lược chung
c. Chịu được ép tăng giá của các nhà cung cấp
d. Tạo được hàng rào từ các lực cạnh tranh
Câu hỏi 48: Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược
cấp đơn vị kinh doanh?
a. Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp
b. Chiến lược thâm nhập thị trường
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. Chiến lược phát triển thị trường
Câu hỏi 49: Dựa theo thị phần, doanh nghiệp dẫn đầu thị trường có thị
phần là:
a. 40%
b. 10%
c. 20%
d. 30%
Câu hỏi 50: Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?
a. Tập trung cải thiện hiệu suất hoạt động của các quá trình bên trong công ty
b. Đảm bảo nâng cao hiệu quả từng mặt hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Là cơ sở để phối hợp đồng bộ các hoạt động nhằm đạt đến các mục tiêu dài
hạn của chiến lược cấp kinh doanh và cấp công ty
d. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 51: Với chiến lược cấp đơn vị kinh doanh là chú trọng khác biệt
hoá thì chiến lược quản trị hệ thống thông tin có nhiệm vụ gì?
a. Giảm sự khác biệt trong sản phẩm của đối thủ
b. Ưu tiên cho các giải pháp tạo ra sự khác biệt về sản phẩm, dịch vụ
c. Tạo tiêu điểm chú ý cho sản phẩm và dịch vụ trong các điểm nhấn được
chọn lọc thích hợp trên thị trường
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 52: Đâu là chiến lược của doanh nghiệp thách thức thị trường?
a. Tất cả các chiến lược trên
b. Chiến lược duy trì giá thấp
c. Chiến lược xây dựng hệ thống phân phối tốt hơn
d. Chiến lược cải tiến dịch vụ
e. Chiến lược đổi mới sản phẩm
Câu hỏi 53: Chiến lược của doanh nghiệp dựa trên vị thế cạnh tranh được
hiểu là:
a. Chiến lược tập chung hoá
b. Chiến lược hợp nhất giữa chi phí thấp nhất và khác biệt hoá
c. Tất cả các ý đều đúng
d. Chiến lược khác biệt hoá
e. Chiến lược chi phí thấp nhất
Câu hỏi 54: Đặc điểm của chiến lược tập chung là:
a. Theo đuổi hoặc lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa nhưng chỉ ở nhóm
khách hàng hoặc một phân khúc thị trường
b. Tạo sản phẩm, dịch vụ khác biệt, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh không
thể có
c. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp nhất trong ngành kinh doanh
d. Sản xuất linh hoạt cho phép theo đuổi sự khác biệt để tạo ra sản phẩm/dịch
vụ với mức chi phí thấp
Câu hỏi 55: Điều nào là ưu điểm của chiến lược kết hợp dẫn đạo chi phí
với khác biệt hoá?
a. Nắm bắt nhu cầu, đáp ứng thị hiếu khách hàng tốt hơn
b. Tạo được hàng rào từ các lực cạnh tranh
c. Giành được sự bình đẳng và lợi nhuận có thể cao hơn các công ty đang theo
đuổi một chiến lược chung
d. Chịu được ép tăng giá của các nhà cung cấp
Câu hỏi 56: Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh, quá trình ra
quyết định dựa trên yếu tố nào?
a. Nhu cầu khách hàng
b. Các khả năng khác biệt hóa
c. Nhóm khách hàng
d. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 57: Đặc điểm của chiến lược kết hợp dẫn đạo chi phí và khác biệt
hoá là:
a. Tạo sản phẩm, dịch vụ khác biệt, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh không
thể có
b. Theo đuổi hoặc lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa nhưng chỉ ở nhóm
khách hàng hoặc một phân khúc thị trường
c. Sản xuất linh hoạt cho phép theo đuổi sự khác biệt để tạo ra sản phẩm/dịch
vụ với mức chi phí thấp
d. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp nhất trong ngành kinh doanh
Câu hỏi 58: Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
a. Tất cả đều đúng
b. Nghiên cứu và phát triển
c. Mua hàng
d. Tài chính
e. Marketing
Câu hỏi 59: Đặc điểm của chiến lược dẫn đạo chi phí là:
a. Tạo sản phẩm, dịch vụ khác biệt, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh không
thể có
b. Theo đuổi hoặc lợi thế về chi phí hoặc khác biệt hóa nhưng chỉ ở nhóm
khách hàng hoặc một phân khúc thị trường
c. Sản xuất linh hoạt cho phép theo đuổi sự khác biệt để tạo ra sản phẩm/dịch
vụ với mức chi phí thấp
d. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp nhất trong ngành kinh doanh
Câu hỏi 60: Thành tố của một mô hình kinh doanh là:
a. Khu vực khách hàng
b. Khu vực tài chính
c. Khu vực sản phẩm/ dịch vụ
d. Hạ tầng kinh doanh
e. Tất cả các ý đều đúng
Bài tập trắc nghiệm bài 7. Chiến lược kinh
doanh trong môi trường toàn cầu
Câu 1: Đặc trưng cơ bản của một đối tác liên minh phù hợp là:

a) Không cố gắng khai thác liên minh theo cách cơ hội vì mục đích của
riêng mình
b) Phải chia sẻ quan điểm về mục đích của công ty và về mục đích của liên
minh
c) Tất cả các ý đã nêu
d) Có khả năng giúp công ty đạt được các mục tiêu chiến lược của mình,
có thể tiếp cận thị trường, chia sẻ chi phí và rủi ro,…

Câu 2: Khi tham gia chuỗi giá trị toàn cầu, sức ép lớn nhất đối với các
doanh nghiệp kinh doanh quốc tế là:

a) Toàn cầu hoá thị trường, đa dạng hoá sản phẩm


b) Toàn cầu hoá thị trường, sản phẩm có chi phí thấp
c) Đa dạng hoá sản phẩm, sản phẩm có chất lượng cao
d) Toàn cầu hoá thị trường, tiêu chuẩn hoá sản phẩm

Câu 3: Điều gì làm một công ty khác biệt với một hợp danh?

a) Nếu các thành viên của một công ty chết, tổng công ty vẫn còn tồn tại
miễn là còn nguồn vốn
b) Một công ty không thể chịu trách nhiệm về các hành vi phi pháp của
nhân viên
c) Nếu các thành viên của một công ty chết, công ty không còn tồn tại
d) Một công ty không thể sở hữu tài sản

Câu 4: Collins nghiên cứu một số công ty để phân biệt các công ty “vĩ đại
với các công ty tốt”. các công ty vĩ đại hiểu được ba điều “Điều gì bạn có
thể làm tốt nhất trên thế giới”; “Điều gì thúc đẩy động cơ kinh tế của
bạn”; và:

a) Bạn đam mê sâu sắc về điều gì


b) Bạn có thể khấy động ngành công nghiệp
c) Bạn có thể khó dự đoán
d) Bạn biết rõ các đối thủ như thế nào

Câu 5: Phương thức thâm nhập thị trường kinh doanh toàn cầu thông qua
xuất khẩu có đặc điểm:

a) Trao quyền đối với một tài sản vô hình cho người nhận nhượng quyền
trong một giai đoạn cụ thể
b) Những doanh nghiệp chiếm cổ phần đa số sẽ có quyền kiểm soát chặt
chẽ doanh nghiệp
c) Nhà thầu đồng ý xử lý mọi chi tiết của dự án cho một đối tác nước
ngoài, bao gồm cả đào tạo nhân lực vận hành
d) Doanh nghiệp sản xuất không can dự vào quá trình bán sản phẩm ở
nước ngoài và không thể đầu tư khi sản phẩm đã xuất khẩu
e) Có điều kiện học hỏi về môi trường kinh doanh địa phương, chia sẻ các
chi phí và rủi ro

Câu 6: Lý do chính tạo sao các tổ chức gia nhập liên minh?

a) Nâng cao năng lực học hỏi của họ


b) Bởi họ không có đủ tiền mặt để mua lại các tổ chức khác
c) Để có được sự hợp lực giữa các nguồn lực của các tổ chức khác và
chính họ
d) Tìm hiểu cách làm việc của các tổ chức khác và sao chép nó

Câu 7: Khi sức ép phải địa phương hoá THẤP, doanh nghiệp cần lựa chọn
chiến lược nào?

a) Cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán các sản phẩm khác biệt tới
những thị trường khác biệt
b) Không cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ
thống
c) Không cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán cùng một loại sản
phẩm với những thị trường giống nhau
d) Cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ thống

Câu 8: Một công ty thuộc sở hữu của các cổ đông, nhưng được quản lý bởi
những người đại diện cho họ thường được gọi là:

a) Tập đoàn hiện đại


b) Doanh nghiệp
c) Công ty
d) Tổng công ty hiện đại

Câu 9: Xuất phát từ mức độ áp lực giảm chi phí và áp lực thích ứng với
địa phương, các doanh nghiệp có bao nhiêu chiến lược cơ bản có thể lựa
chọn?

a) 3
b) 4
c) 5
d) 2
Câu 10: Điều kiện cạnh tranh trong kinh tế toàn cầu hoá là:

a) Bạn phải có sản phẩm khác biệt với chất lượng ngày càng tốt hơn
b) Sản phẩm của bạn phải đáp ứng được nhu cầu của số đông khách hàng
c) Sản phẩm của bạn phải được chế tạo một cách đơn giản
d) Bạn phải có sản phẩm/dịch vụ với giá thấp nhất

Câu 11: Phẩm chất của nhà lãnh đạo môi trường cạnh tranh kinh tế toàn
cầu là:

a) Biết trao quyền và tạo dựng được sự tin tưởng


b) Tất cả các ý đều đúng
c) Biết học hỏi, dám thừa nhận sự dốt và kém cỏi của mình
d) Có khả năng diễn đạt rõ ràng viễn cảnh của tổ chức
e) Tư duy theo vùng, hành động toàn cầu

câu 12: Quy mô thâm nhập thị trường lớn và cam kết chiến lược lâu dài
mang lại lợi thế:
a) Hạn chế sự gia nhập thị trường của những đối thủ tiềm năng
b) Thu hút khách hàng và nhà phân phối
c) Tất cả các ý đã nêu đều đúng
d) Lợi thế dẫn đầu cao hơn

Câu 13: Chiến lược tiếp thị tốt nhất trong môi trường cạnh tranh kinh tế
toàn cầu là:

a) Tất cả các ý đều đúng


b) Sức mạnh tiếp thị nằm ở sự chuyên biệt hoá, chứ không phải mọi thứ
cho tất cả mọi người
c) Biết lựa chọn chiến lược thích hợp là tấn công hay phòng thủ
d) Biết dự báo tương lai
e) Tập trung vào một tiêu điểm để tạo ấn tượng trong tâm trí khách hàng

Câu 14: Chiến lược xuyên quốc gia có đặc điểm?


a) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển
giao và khai thác các sản phẩm và kỹ năng vượt trội của doanh nghiệp
trên thị trường nước ngoài
b) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận thông qua cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu, đồng thời gia tăng giá trị bằng cách thích
ứng sản phẩm với từng thị trường
c) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận trên cơ sở cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu
d) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm của doanh
nghiệp bằng cách thích ứng sản phẩm với từng thị trường nước ngoài

Câu 15: Khi tham gia chuỗi giá trị toàn cầu, các doanh nghiệp kinh doanh
quốc tế phải điều chỉnh hoạt động của mình do những yếu tố nào?

a) Chính trị - pháp luật


b) Công nghệ
c) Môi trường
d) Kinh tế
e) Văn hoá - xã hội

Câu 16: Phương thức thâm nhập thị trường kinh doanh toàn cầu thông
qua nhượng quyền có đặc điểm:

a) Trao quyền đối với một tài sản vô hình cho người nhận nhượng quyền
trong một giai đoạn cụ thể
b) Doanh nghiệp sản xuất không can dự vào quá trình bán sản phẩm ở
nước ngoài và không thể đầu tư khi sản phẩm đã xuất khẩu
c) Nhà thầu đồng ý xử lý mọi chi tiết của dự án cho một đối tác nước
ngoài, bao gồm cả đào tạo nhân lực vận hành
d) Những doanh nghiệp chiếm cổ phần đa số sẽ có quyền kiểm soát chặt
chẽ doanh nghiệp

Câu 17: Để liên minh tự bảo vệ mình trước chủ nghĩa cơ hội của đối tác, có
thể chọn cách thức nào sau đây?

a) Tất cả các cách đã nêu


b) Liên minh có thể được thiết kế để khó có thể chuyển giao công nghệ mà
không được quyền chuyển giao
c) Những bảo vệ mang tính chất hợp đồng nên được đưa vào hiệp định liên
minh
d) Chọn trước một cam kết đáng tin cậy quan trọng từ đối tác của mình
e) Các bên của liên minh có thể thống nhất trao đổi kỹ năng và công nghệ
để đảm bảo công bằng

Câu 18: Khi sức ép phải địa phương hoá CAO, doanh nghiệp cần lựa chọn
chiến lược nào?
a) Cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ thống
b) Không cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ
thống
c) Không cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán cùng một loại sản
phẩm với những thị trường giống nhau
d) Cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán các sản phẩm khác biệt tới
những thị trường khác biệt

Câu 19: Các doanh nghiệp hiện đại có bốn đặc điểm. Đó là trách nhiệm
hữu hạn; tư cách pháp nhân; quản trị tập chung; và:

a) Các bên hữu quan


b) Cổ đông
c) Tính có thể chuyển nhượng
d) Nhiệm vụ uỷ thác

Câu 20: Một chiến lược có thể khai thác các khác biệt địa phương và đạt
được hiệu xuất toàn cầu được gọi là:

a) Xuyên quốc gia


b) Toàn cầu
c) Quốc tế
d) Đa thị trường nội địa

Câu 21: Quyết định thâm nhập thị trường được đánh giá dựa trên tiềm
năng dài hạn thông qua … yếu tố.

a) 5
b) 2
c) 4
d) 3

Câu 22: Khi sức ép liên kết và giảm chi phí THẤP, doanh nghiệp cần lựa
chọn chiến lược nào?

a) Cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán các sản phẩm khác biệt tới
những thị trường khác biệt
b) Cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ thống
c) Không cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ
thống
d) Không cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán cùng một loại sản
phẩm với những thị trường giống nhau

Câu 23: Đặc trưng của nền kinh tế toàn cầu hoá là:

a) Thương mại quốc tế gia tăng nhanh chóng và có sự thay đổi về chất
b) Phân công lao động xã hội trên phạm vi toàn cầu ngày càng sâu rộng
c) Sự chuyển dịch vốn giữa các nước thông qua các họat động ngày càng
phát triển
d) Chính sách đối ngoại của các quốc gia mang tính quốc tế ngày càng cao
hơn
e) Tất cả các ý đều đúng

Câu 24: Chiến lược quốc tế có ưu điểm?

a) Giúp doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế quy mô,
thực hiện sự hợp tác chiến lược toàn cầu, chia sẻ, chuyển giao qua lại kỹ
năng cốt lõi
b) Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và sử dụng cùng một
chiến lược marketing
c) Phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản phẩm có nhu
cầu phổ biến nhưng không có, hoặc có rất ít đối thủ cạnh tranh
d) Cho phép các doanh nghiệp nghiên cứu kỹ sở thích của người tiêu dùng
ở thị trường các quốc gia khác nhau, từ đó đáp ứng nhanh chóng và có
hiệu quả trước những thay đổi sở thích của người tiêu dùng

Câu 25: Khi tham gia chuỗi giá trị toàn cầu, sức ép của người mua lên các
doanh nghiệp kinh doanh quốc tế là:

a) Hàng hoá được tiêu chuẩn hoá, chất lượng cao


b) Hàng hoá chất lượng cao với chi phí thấp
c) Hàng hoá đa dạng, chi phí thấp
d) Hàng hoá được tiêu chuẩn hoá, đa dạng

Câu 26: Chiến lược đa quốc gia có ưu điểm?

a) Phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản phẩm có nhu
cầu phổ biến nhưng không có, hoặc có rất ít đối thủ cạnh tranh
b) Cho phép các doanh nghiệp nghiên cứu kỹ sở thích của người tiêu dùng
ở thị trường các quốc gia khác nhau, từ đó đáp ứng nhanh chóng và có
hiệu quả trước những thay đổi sở thích của người tiêu dùng
c) Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và sử dụng cùng một
chiến lược marketing
d) Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và sử dụng cùng một
chiến lược marketing

Câu 27: Phương thức thâm nhập thị trường kinh doanh toàn cầu thông
qua các dự án chìa khoá trao tay có đặc điểm:

a) Nhà thầu đồng ý xử lý mọi chi tiết của dự án cho một đối tác nước
ngoài, bao gồm cả đào tạo nhân lực vận hành
b) Trao quyền đối với một tài sản vô hình cho người nhận nhượng quyền
trong một giai đoạn cụ thể
c) Doanh nghiệp sản xuất không can dự vào quá trình bán sản phẩm ở
nước ngoài và không thể đầu tư khi sản phẩm đã xuất khẩu
d) Những doanh nghiệp chiếm cổ phần đa số sẽ có quyền kiểm soát chặt
chẽ doanh nghiệp

Câu 28: Vai trò tích cực của toàn cầu hoá là:

a) Sự phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia trên toàn cầu được thúc đẩy
thông qua thương mại tự do
b) Tạo ra sự tập trung của cải và quyền lực vào tay các tập đoàn lớn
c) Lấy đi cơ hội việc làm ở các nước phát triển có mức lương cao hơn khi
việc sản xuất hàng hóa di chuyển qua các nước khác
d) Nâng cao mức sống ở các nước nghèo và kém phát triển bằng cách tạo
ra cơ hội việc làm, hiện đại hóa và cải thiện khả năng tiếp cận hàng hóa
và dịch vụ

Câu 29: Toàn cầu hoá là:

a) Hiện tượng gia tăng số lượng, cường độ của các hoạt động làm gia tăng
sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia về mặt kinh tế, xã hội, văn hóa,
chính trị và pháp lí
b) Sự lan truyền của các sản phẩm, công nghệ, thông tin, việc làm xuyên
biên giới và văn hóa quốc gia
c) Tất cả các ý đều đúng
d) Quá trình xã hội hóa sản xuất trên quy mô toàn cầu

Câu 30: Loại cấu trúc tổ chức nào mô tả gần gũi nhất về công ty điển hình
trong thế giới phẳng?

a) Cấu trúc theo khu vực địa lý


b) Cấu trúc mạng lưới ảo
c) Cấu trúc phẳng
d) Cấu trúc chức năng

Câu 31: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động
của yếu tố:

a) Môi trường
b) Chính trị - pháp luật
c) Văn hoá - Xã hội
d) Kinh tế

Câu 32: Liên minh chiến lược toàn cầu là các liên minh ở phạm vi toàn cầu
hướng vào:

a) Thị trường toàn cầu và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
b) Thị trường toàn cầu hoặc năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
c) Thị trường toàn cầu và mức độ đa dạng hoá của sản phẩm mà liên minh
cung cấp
d) Năng lực cạnh tranh và nguồn lực của doanh nghiệp

Câu 33: Liên minh kinh tế là cấp độ hội nhập mà:

a) Tất cả các ý đều đúng


b) Áp dụng các chính sách tiền tệ và tài khóa chung
c) Theo đó các quốc gia thành viên thỏa thuận thực hiện tự do hóa thương
mại
d) Cho phép dịch chuyển tự do lao động và vốn trong nội bộ khối
e) Thi hành chính sách thương mại chung đối với các quốc gia không phải
là thành viên

Câu 34: Liên minh chiến lược toàn cầu mang lại bất lợi:

a) Rủi ro tiếp nhận công nghệ lạc hậu, có hại có môi trường
b) Tất cả các ý đã nêu đều đúng
c) Rủi ro bị mất công nghệ
d) Rủi ro do liên minh không hiệu quả
e) Rủi ro mở cửa thị trường nội địa cho các đối tác nước ngoài

Câu 35: Ghmawat (2005) lập luận rằng toàn cầu hoá sẽ được mô tả chính
xác hoen bằng từ:

a) Chủ nghĩa đế quốc văn hoá


b) Khu vực hoá (Regionalization)
c) Đa địa phương hoá (Multi - localization)
d) Toàn cầu địa phương hoá (Glocalization)

Câu 36: Mục đích của việc mở rộng kinh doanh toàn cầu là:

a) Tất cả các ý đều đúng


b) Khai thác các năng lực tiềm tàng của doanh nghiệp
c) Trải rộng thị trường để giảm bớt rủi ro
d) Tìm kiếm khách hàng mới
e) Giảm chi phí sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh

Câu 37: Liên minh chiến lược toàn cầu mang lại lợi thế:

a) Giúp hình thành tiêu chuẩn công nghệ


b) Khuyến khích sự thâm nhập vào thị trường nước ngoài
c) Tất cả các ý đã nêu
d) Khuyến khích chuyển giao kĩ năng bổ trợ giữa các doanh nghiệp
e) Chia sẻ với đối tác về định phí và rủi ro của sản phẩm và quá trình mới
Câu 38: Có bao nhiêu tiêu thức cơ bản cho phép làm rõ sự khác nhau về
văn hoá trong quản lý liên minh?

a) 3
b) 4
c) 5
d) 6

Câu 39: Có mấy cách để liên minh tự bảo vệ mình trước chủ nghĩa cơ hội
của đối tác?

a) 2
b) 5
c) 3
d) 4

Câu 40: Sau 5 năm đàm phán giữa hai bên, giữa tháng 6/2020, quả vải
thiều Việt Nam đã chính thức lên kệ siêu thị tại sứ sở Mặt trời mọc. sự
kiện này đánh dấu các doanh nghiệp Việt Nam đã mở rộng thị trường ra
bên ngoài nhằm:

a) Tìm kiếm khách hàng mới


b) Dịch chuyển từ sản xuất sang xuất khẩu
c) Giảm chi phí sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh
d) Khai thác các năng lực tiềm tàng của doanh nghiệp

Câu 41: Trong công tác quản lý liên minh, sự khác nhau về phương thức
quản lý thường liên quan đến sự khác nhau về:

a) Văn hoá
b) Kỹ năng giao tiếp
c) Mô hình quản lý
d) Trình độ quản lý

Câu 42: Chiến lược xuyên quốc gia có ưu điểm?

a) Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và sử dụng cùng một
chiến lược marketing
b) Giúp doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế quy mô,
thực hiện sự hợp tác chiến lược toàn cầu, chia sẻ, chuyển giao qua lại kỹ
năng cốt lõi
c) Cho phép các doanh nghiệp nghiên cứu kỹ sở thích của người tiêu dùng
ở thị trường các quốc gia khác nhau, từ đó đáp ứng nhanh chóng và có
hiệu quả trước những thay đổi sở thích của người tiêu dùng
d) Phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản phẩm có nhu
cầu phổ biến nhưng không có, hoặc có rất ít đối thủ cạnh tranh
Câu 43: Quy mô thâm nhập thị trường lớn và cam kết chiến lược lâu dài
mang lại bất lợi:

a) Hạn chế sự linh hoạt trong chiến lược của doanh nghiệp
b) Tất cả các ý đã nêu
c) Tác động lâu dài và khó đảo ngược
d) Gắn chặt với một thị trường, ít nguồn lực để tấn công các thị trường
khác

Câu 45: Khi tham gia chuỗi giá trị toàn cầu, các doanh nghiệp kinh doanh
quốc tế phải điều chỉnh hoạt động của mình do:

a) Vấn đề nguồn nhân lực


b) Vấn đề tiêu chuẩn hoá sản phẩm
c) Sự khác biệt trong môi trường kinh doanh
d) Vấn đề chính sách của chính quyền sở tại

Câu 45: Phương thức thâm nhập thị trường kinh doanh toàn cầu thông
qua liên doanh có đặc điểm:

a) Nhà thầu đồng ý xử lý mọi chi tiết của dự án cho một đối tác nước
ngoài, bao gồm cả đào tạo nhân lực vận hành
b) Doanh nghiệp sản xuất không can dự vào quá trình bán sản phẩm ở
nước ngoài và không thể đầu tư khi sản phẩm đã xuất khẩu
c) Trao quyền đối với một tài sản vô hình cho người nhận nhượng quyền
trong một giai đoạn cụ thể
d) Những doanh nghiệp chiếm cổ phần đa số sẽ có quyền kiểm soát chặt
chẽ doanh nghiệp

Câu 46: Liên minh chiến lược toàn cầu là:

a) Các liên minh ở phạm vi toàn cầu hướng vào thị trường hoặc vào năng
lực
b) Các liên minh ở phạm vị toàn cầu hướng về khả năng dẫn chi phí của
sản phẩm mà liên minh cung cấp
c) Các liên minh ở phạm vị toàn cầu hướng về mức độ đa dạng hoá của sản
phẩm mà liên minh cung cấp
d) Các liên minh ở phạm vị toàn cầu hướng về khả năng khác biệt hoá của
sản phẩm mà liên minh cung cấp

Câu 47: Tất cả các ý đã nêu

a) Đánh giá hiệu quả mà kinh doanh quốc tế đem lại


b) Cân bằng giữa lợi ích, chi phí và rủi ro
c) Sự tăng trưởng
d) Tất cả các ý đã nêu
e) Quy mô thị trường

Câu 48: Trước việc Mỹ đánh thuế cao đối với hàng hoá có xuất xứ Trung
Quốc đã khiến nhiều doanh nghiệp chuyển hoạt động sản xuất từ nền kinh
tế lớn thứ hai thế giới này sang Việt Nam và các nước khác ở châu Á. Việc
chuyển dịch này là nhằm mục đích:

a) Giảm chi phí sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh
b) Khai thác các năng lực tiềm tàng của doanh nghiệp
c) Tìm kiếm khách hàng mới
d) Trải rộng thị trường để giảm bớt rủi ro

Câu 49: Quyết định thâm nhập thị trường được đánh giá dựa trên tiềm
năng dài hạn thông qua yếu tố:

a) Tình hình kinh tế - chính trị


b) Giá trị kinh doanh quốc tế đem lại
c) Tất cả các yếu tố đã nêu
d) Quy mô thị trường
e) Sự tăng trưởng

Câu 50: Có ba công cụ để đạt được lợi thế cạnh tranh toàn cầu. Đó là
những khác biệt quốc gia; hiệu quả kinh tế quy mô; và:

a) Lợi thế khác biệt


b) Hiệu suất
c) Việc học hỏi
d) Hiệu quả kinh tế phạm vi

Câu 51: Chiến lược toàn cầu hoá có ưu điểm?

a) Tiết kiệm chi phí do sản phẩm được tiêu chuẩn hoá và sử dụng cùng một
chiến lược marketing.
b) Phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản phẩm có nhu
cầu phổ biến nhưng không có, hoặc có rất ít đối thủ cạnh tranh
c) Giúp doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế quy mô,
thực hiện sự hợp tác chiến lược toàn cầu, chia sẻ, chuyển giao qua lại kỹ
năng cốt lõi
d) Cho phép các doanh nghiệp nghiên cứu kỹ sở thích của người tiêu dùng
ở thị trường các quốc gia khác nhau, từ đó đáp ứng nhanh chóng và có
hiệu quả trước những thay đổi sở thích của người tiêu dùng

Câu 52: Khi sức ép liên kết và giảm chi phí CAO, doanh nghiệp cần lựa
chọn chiến lược nào?

a) Cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán các sản phẩm khác biệt tới
những thị trường khác biệt
b) Cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ thống
c) Không cần tiêu chuẩn hoá và kiểm soát tập chung trong thiết kế hệ
thống
d) Không cần điều chỉnh và thực hiện phân cấp khi bán cùng một loại sản
phẩm với những thị trường giống nhau

Câu 53: Chiến lược quốc tế có đặc điểm?

a) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận trên cơ sở cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu
b) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển
giao và khai thác các sản phẩm và kỹ năng vượt trội của doanh
nghiệp trên thị trường nước ngoài
c) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm của
doanh nghiệp bằng cách thích ứng sản phẩm với từng thị trường
nước ngoài
d) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận thông qua cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu, đồng thời gia tăng giá trị bằng cách
thích ứng sản phẩm với từng thị trường

Câu 54: Khi tham gia chuỗi giá trị toàn cầu, các doanh nghiệp thường gặp
trở ngại do:

a) Sự thiếu đa dạng của sản phẩm


b) Sự khác biệt về văn hoá, ngôn ngữ và môi trường kinh doanh
c) Sự thiếu tin tưởng vào chính sách địa phương
d) Sản xuất không đáp ứng được nhu cầu khách hàng

Câu 55: Chiến lược toàn cầu hoá có đặc điểm?

a) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm của doanh
nghiệp bằng cách thích ứng sản phẩm với từng thị trường nước ngoài
b) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển
giao và khai thác các sản phẩm và kỹ năng vượt trội của doanh nghiệp
trên thị trường nước ngoài
c) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận thông qua cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu, đồng thời gia tăng giá trị bằng cách thích
ứng sản phẩm với từng thị trường
d) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận trên cơ sở cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu

Câu 56: Lợi ích thu được từ việc mở rộng kinh doanh toàn cầu là:

a) Học hỏi và chuyển giao các tri thức mới trong nội bộ công ty trên các thị
trường khác nhau
b) Tất cả các ý đều đúng
c) Cho phép các công ty thâm nhập vào các thị trường mới bên ngoài lãnh
thổ với tham vọng bành trướng kinh doanh ra toàn cầu
d) Một biện pháp mạnh mẽ giúp phục hồi chi phí đầu tư cho sản phẩm và
công nghệ mới

Câu 57: Quy mô thâm nhập thị trường nhỏ mang lại lợi thế:

a) Có thời gian thu thập thông tin về thị trường


b) Cho phép công ty hiểu biết về thị trường trước khi quyết định quy mô
thích hợp nhất
c) Giảm rủi ro
d) Tất cả các ý đã nêu

Câu 58: Douglas và Wind lập luận rằng chiến lược dựa trên giá toàn thế
giới là không bền vững vì:

a) Không có đủ người tiêu dùng nhạy cảm với giá cả


b) Chiến lược dựa trên giá có thể bị bắt chước
c) Quá khó khăn để duy trì được chi phí thấp
d) Khó đạt được hiệu quả kinh tế quy mô

Câu 59: Sản phẩm nào được cho là phù hợp với một chiến lược toàn cầu?

a) Kem đánh răng


b) Các loại thực phẩm đóng gói
c) Đồng hồ sang trọng
d) Xe ô tô

Câu 60: Chiến lược đa quốc gia có đặc điểm?

a) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng giá trị của sản phẩm của doanh
nghiệp bằng cách thích ứng sản phẩm với từng thị trường nước ngoài
b) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận trên cơ sở cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu
c) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận thông qua cắt giảm
chi phí trên phạm vi toàn cầu, đồng thời gia tăng giá trị bằng cách thích
ứng sản phẩm với từng thị trường
d) Là chiến lược cạnh tranh nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển
giao và khai thác các sản phẩm và kỹ năng vượt trội của doanh nghiệp
trên thị trường nước ngoàI

Bài tập trắc nghiệm Bài 8. Thiết lập chiến


lược
Câu hỏi 1: Cơ sở của giai đoạn hình thành phương án chiến lược là dựa
trên:
a. Kết hợp giữa kỹ năng và nguồn lực nội bộ và kỹ năng với cơ hội và rủi ro tạo
ra bởi các yếu tố bên ngoài
b. Thông tin thu thập được từ giai đoạn đầu để kết hợp các cơ hội và thách thức
bên ngoài với điểm mạnh và điểm yếu bên trong
c. Các kỹ thuật có thể được sử dụng như các ma trận SWOT, Ma trận BCG, ma
trận SPACE, ma trận IE và ma trận GS
d. Tất cả các ý đều đúng
Câu hỏi 2: Theo Fred R.David thì bước thứ hai trong quá trình thiết lập
ma trận IFE là:
a. Lập danh mục từ 15 đến 20 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự
thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng
đến công ty và ngành kinh doanh của công ty
b. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và
điểm yếu
c. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số
điểm quan trọng
d. Xác định trọng số của các yếu tố quan theo tầm quan trọng từ 0,0 (không
quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng)
Câu hỏi 3: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn?
a. 5
b. 3
c. 4
d. 2
Câu hỏi 4: Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến
lược?
a. 3
b. 2
c. 4
d. 5
Câu hỏi 5: Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là?
a. Xây dựng hệ thống thu thập thông tin
b. Xác định nhu cầu thông tin
c. Thực hiện các phép suy luận logic
d. Xử lý thông tin
Câu hỏi 6: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một
công ty có thể đạt được là bao nhiêu?
a. 5,0
b. 4.0
c. 2,5
d. 3,0
Câu hỏi 7: Các công cụ để hình thành phương án chiến lược có thể lựa
chọn là:
a. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM), ma trận chiến lược chính (GS), ma trận
EFE
b. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
c. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM)
d. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính (GS), ma trận vị thế chiến lược và
đánh giá hoạt động (SPACE)
Câu hỏi 8: Việc xây dựng ma trận Ansoff trải qua mấy bước?
a. 3
b. 4
c. 6
d. 5
Câu hỏi 9: Ma trận tăng trưởng Ansoff được sử dụng vào việc:
a. Phân tích các định hướng chiến lược khác nhau mà một tổ chức theo đuổi
b. Đánh giá cổ phiếu thị trường của một doanh nghiệp
c. Phân tích sự cân bằng của danh mục đầu tư
d. Đánh giá liệu công ty mẹ có tạo nên giá trị
Câu hỏi 10: Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải
thể:
a. Dogs
b. Cash Cows
c. Questions Mark
d. Stars
Câu hỏi 11: Tiến trình xây dựng ma trận Mc Kisey gồm mấy bước?
a. 6
b. 5
c. 3
d. 4
Câu hỏi 12: Một phương pháp để hình dung các phương án có thể xảy ra
trong tương lai được biết đến như:
a. Tưởng tượng kịch bản
b. Hoạch định kịch bản
c. Hình dung kịch bản
d. Tổng hợp kịch bản
Câu hỏi 13: Bước thứ 5 trong quá trình thiết lập ma trận vị thế chiến lược
và đánh giá hoạt động (SPACE) là:
a. Xác định tập hợp các biến được sử dụng để đánh giá chỉ số CA, IS, ES và FS
b. Xác định điểm giá trị trung bình cộng của yếu tố ES và FS để tìm giá trị trên
trục tung của Ma trận SPACE trên trục tung
c. Tính điểm trung bình cộng cho các yếu tố CA, IS, FS, và ES
d. Tìm giao điểm của giá trị Tung – Hoành
Câu hỏi 14: Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua
ba giai đoạn, lần lượt là những giai đoạn:
a. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược;
giai đoạn kiếm tra chiến lược
b. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
thích nghi chiến lược
c. Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến
lược
d. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược;
giai đoạn đo lường, đánh giá và thích nghi chiến lược
Câu hỏi 15: Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn 1,0
nhưng nhỏ hơn 2,5 thì được xếp vào loại?
a. 10,0 – 5,0 - 1,0
b. 5,0 - 2,5 – 1,0
c. 4,0 – 2,0 – 1,0
d. 4,0 - 2,5 – 1,0
Câu hỏi 16: Đóng góp của ma trận QSPM:
a. Không có giới hạn về số lượng các chiến lược được đánh giá
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Ít có khả năng các yếu tố bị bỏ qua hoặc đánh giá không đúng trọng số
d. Có thể được áp dụng cho tất cả các tổ chức
Câu hỏi 17: Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước?
a. 5
b. 7
c. 6
d. 8
e. 4
Câu hỏi 18: Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ?
a. BCG
b. GE
c. IFE
d. SWOT
Câu hỏi 19: Dữ liệu nào sau đây có khả năng nhất về phương diện dự báo
tương lai:
a. Dữ liệu khoa học môi trường
b. Xu hướng xã hội
c. Nhân khẩu học
d. Các chỉ báo kinh tế
Câu hỏi 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG quan trọng để xem xét khi lựa
chọn một đối tác liên minh?
a. Họ cũng có nhiều điều để mất như bạn nếu liên minh thất bại
b. Các nguồn lực bổ sung cho chính bạn
c. Văn hoá và các nguồn lực rất tương tự
d. Các kỳ vọng và mục tiêu tương thích
Câu hỏi 21: Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển
sản phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ
khả năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp
dụng là:
a. Chiến lược phối hợp ST
b. Chiến lược phối hợp SO
c. Chiến lược phối hợp WO
d. Chiến lược phối hợp WT
Câu hỏi 22: Vai trò của ma trận tăng trưởng Ansoff là:
a. Là một cách để kiểm tra các sản phẩm và thị trường hiện có của công ty, cho
thấy các sản phẩm có thể bắt đầu tạo ra và thị trường có thể nhập vào
b. Dùng để phân tích qui mô thay đổi trong chiến lược sản phẩm và chiến lược
thị trường của một doanh nghiệp
c. Tất cả các ý đều đúng
d. Cho phép các nhà quản lý nhanh chóng tóm tắt các chiến lược tăng trưởng
tiềm năng trong từng nhóm vấn đề của thị trường hiện hữu và so sánh chúng
với rủi ro liên quan
Câu hỏi 23: Ma trận vị thế chiến lược và đánh giá hoạt động (SPACE)
được thiết lập thông qua mấy bước?
a. 6
b. 3
c. 4
d. 7
e. 5
Câu hỏi 24: Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận
SWOT là:
a. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
b. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
c. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
d. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trọng và bên ngoài
Câu hỏi 25: Các phương pháp thu thập thông tin là:
a. Nghiên cứu tài liệu hoặc phỏng vấn
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Trực tiếp quan sát trên các đối tượng khảo sát
d. Thực hiện các trắc nghiệm trên đối tượng khảo sát
e. Tiến hành các hoạt động thực nghiệm trên đối tượng khảo sát
Câu hỏi 26 : Ma trận hoạch định chiến lược trên cơ sở định lượng QSPM
phát triển qua mấy bước?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu hỏi 27: Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất
khẩu của các doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị
trường của doanh nghiệp là nguồn dữ liệu?
a. Thứ cấp
b. Tài liệu khoa học
c. Tài liệu truyền thông
d. Sơ cấp
Câu hỏi 28: Kết hợp thông tin để hình thành phương án chiến lược là công
việc của bước … trong quy trình xây dựng chiến lược
a. Giai đoạn xem xét đánh giá
b. Giai đoạn nhập vào
c. Giai đoạn quyết định
d. Giai đoạn kết hợp
Câu hỏi 29: Công cụ để lựa chọn chiến lược là:
a. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE) và bên trong (IFE)
b. Ma trận SWOT
c. Ma trận hoạch định chiến lược trên cơ sở định lượng QSPM
d. Ma trận chiến lược chính (GS)
Câu hỏi 30: Vai trò của việc sử dụng thông tin trong thiết lập chiến lược là:
a. Tất cả các ý đều đúng
b. Hỗ trợ phán đoán bằng trực giác của nhà quản trị để xác định mức độ và
đánh giá phù hợp
c. Cho phép các chiến lược gia xây dựng và đánh giá các phương án chiến lược
hiệu quả hơn
d. Các công cụ đầu vào yêu cầu các nhà quản trị định lượng một cách chủ quan,
cho phép xây dựng và đánh giá chiến lược hiệu quả hơn
Câu hỏi 31: Lựa chọn chiến lược phù hợp và ra quyết định là công việc
của bước … trong quy trình xây dựng chiến lược
a. Giai đoạn kết hợp
b. Giai đoạn quyết định
c. Giai đoạn xem xét đánh giá
d. Giai đoạn nhập vào
Câu hỏi 32: Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (TAS)”
là bước thứ mấy trong ma trận QSPM?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
e. 6
Câu hỏi 33: Chọn đáp án ĐÚNG nhất trong các câu sau:
a. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến
lược không cùng một nhóm
b. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
c. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến
lược trong cùng một nhóm
d. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
Câu hỏi 34: Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một
ngành hấp dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
a. Dogs
b. Cash Cows
c. Stars
d. Questions Mark
Câu hỏi 35: Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
a. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM), ma trận IFE
b. Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CPM), ma trận chiến lược chính (GS), ma trận
QSPM
c. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
d. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
Câu hỏi 36: Theo Fred R.David thì bước thứ nhất trong quá trình thiết lập
ma trận EFE là:
a. Lập danh mục từ 15 đến 20 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với sự
thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng
đến công ty và ngành kinh doanh của công ty
b. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và
điểm yếu
c. Xác định trọng số của các yếu tố quan theo tầm quan trọng từ 0,0 (không
quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng)
d. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số
điểm quan trọng
Câu hỏi 37: Nhận dạng và phân tích các yếu tố chính ảnh hưởng đến chiến
lược là công việc của bước … trong quy trình xây dựng chiến lược
a. Giai đoạn kết hợp
b. Giai đoạn quyết định
c. Giai đoạn xem xét đánh giá
d. Giai đoạn nhập vào
Câu hỏi 38: Ma trận chiến lược chính (GS) được sử dụng vào việc:
a. Xem xét việc lựa chọn chiến lược của các đơn vị kinh doanh
b. Xem xét đến khả năng tăng trưởng và đến tính hấp dẫn của thị trường
c. Xem xét khả năng tối đa hoá lợi nhuận của doanh nghiệp
d. Xem xét đến vị thế cạnh tranh và mức tăng trưởng của thị trường
Câu hỏi 39: Vai trò của ma trận chiến lược chính (GS) là:
a. Tất cả các ý đều đúng
b. Công cụ phổ biến để hình thành các chiến lược có khả năng lựa chọn
c. Có thể giúp lên kế hoạch cho một chiến lược cho cả doanh nghiệp lớn hoặc
nhỏ
d. Kết hợp với các ma trận khác để đưa ra các chiến lược đúng đắn
Câu hỏi 40: Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng
trưởng:
a. Thấp – Cao
b. Cao – Thấp
c. Thấp – Thấp
d. Cao – Cao
Câu hỏi 41: Thuật ngữ “bất đối xứng thông tin” có nghĩa là thông tin
trong một công ty:
a. Không được chuyển giao cho tất cả các bên hữu quan
b. Không có mức độ minh bạch như nhau đối với tất cả các bên hữu quan
c. Minh bạch như nhau đối với tất cả các bên hữu quan
d. Có thể chuyển nhượng cho tất cả các bên hữu quan
Câu hỏi 42: Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU
dẫn đầu là các ….
a. Cash Cows
b. Stars
c. Questions Mark
d. Dogs
Câu hỏi 43: Ma trận các yếu tố bên trong – bên ngoài (IE) được sử dụng
vào việc:
a. Xem xét đến khả năng tăng trưởng và đến tính hấp dẫn của thị trường
b. Phân tích sự cân bằng của danh mục đầu tư
c. Xem xét khả năng tối đa hoá lợi nhuận của doanh nghiệp
d. Xem xét việc lựa chọn chiến lược của các đơn vị kinh doanh
Câu hỏi 44: Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:
a. Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành chiến lược SO
b. Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO
c. Kết hợp điểm mạnh với đe doạ để hình thành chiến lược ST
d. Kết hợp điểm yếu với đe doạ để hình thành chiến lược WT
Câu hỏi 45: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1,0 cho ta
thấy điều gì?
a. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các
đe doạ bên ngoài
b. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể
né tránh các đe doạ bên ngoài
c. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được
các đe doạ bên ngoài
d. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né
được các đe doạ bên ngoài
Câu hỏi 46: Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến
lược thu hoạch khi:
a. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
b. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
c. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
d. Thị phần tương đối cao
e. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
Câu hỏi 47: Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở
rộng sản xuất khi:
a. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
b. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
c. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
d. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
e. Thị phần tương đối cao
Câu hỏi 48: Ma trận MC Kinsey được sử dụng vào việc:
a. Xem xét đến khả năng tăng trưởng và đến tính hấp dẫn của thị trường
b. Phân tích sự cân bằng của danh mục đầu tư
c. Xem xét khả năng tối đa hoá lợi nhuận của doanh nghiệp
d. Đánh giá liệu công ty mẹ có tạo nên giá trị
Câu hỏi 49: Trong mô hình BCG, một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể
chuyển vị trí sang ô Stars do thực hiện:
a.
b. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
c. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
d. Chiến lược tăng trưởng tập trung
e. Chiến lược sáp nhập
Câu hỏi 50: Mô hình thu thập và xử lý thông tin có mấy bước?
a. 6
b. 4
c. 3
d. 5
Câu hỏi 51: Ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên trong) được
thiết lập qua mấy bước?
a. 6
b. 4
c. 3
d. 5
Câu hỏi 52: Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là
4,0; trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1,0 được dùng cho ma trận:
a. Ma trận CPM (ma trận hình ảnh cạnh tranh)
b. Ma trận EFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)
c. Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu,cơ hội, thách thức)
d. Ma trận IFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)
Câu hỏi 53: Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
a. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược
khả thi
b. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến
lược nào là tốt nhất
c. Đề ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
d. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là
tốt nhất
Câu hỏi 54: Tiến trình xây dựng chiến lược gồm mấy bước?
a. 8
b. 5
c. 6
d. 7
Câu hỏi 55: Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét
thực hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”.
Đây là một bước phát triển của:
a. Ma trận QSPM
b. Ma trận IFE
c. Ma trận EFE
d. Ma trận SPACE
e. Ma trận SWOT
Câu hỏi 56: Theo Fred R.David thì ma trận EFE (ma trận đánh giá các
yếu tố bên ngoài) được thiết lập qua mấy bước:
a. 3
b. 5
c. 4
d. 6
Câu hỏi 57: Ma trận CPM (ma trận hình ảnh cạnh tranh) được thiết lập
nhằm:
a. Xác định các đối thủ cạnh tranh chính của một công ty và các điểm mạnh,
điểm yếu của chính công ty trong tương quan với vị thế chiến lược của công ty
cạnh tranh trực tiếp
b. Tất cả các ý đều đúng
c. Xác định lợi thế cạnh tranh cho công ty cùng những điểm yếu cần khắc phục
d. Cho nhà quản trị nhìn nhận được điểm mạnh và điểm yếu của công ty đối
với đối thủ cạnh tranh
Câu hỏi 58: Ma trận CPM (ma trận hình ảnh cạnh tranh) được thiết lập
qua mấy bước?
a. 4
b. 6
c. 5
d. 3
Câu hỏi 59: Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng
điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là….
và thấp nhất là…:
a. 4,0 - 2,5 – 1,0
b. 4,0 – 2,0 – 1,0
c. 10,0 – 5,0 - 1,0
d. 5,0 - 2,5 – 1,0
Câu hỏi 60: Ma trận các yếu tố bên trong – bên ngoài (IE) có mấy ô?
a. 6
b. 12
c. 8
d. 9

You might also like