You are on page 1of 69

303 câu hỏi Trắc nghiệm Quản Trị Chiến Lược - CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1
Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
những giai đoạn nào:
A.Giai đoạn xây dựng; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn kiểm tra chiến
lược
B. Giai đoạn phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn thích
nghi chiến lược
C. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến
lược; giai đoạn kiểm tra và thích nghi chiến lược
D. Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược;
giai đoạn kiếm tra chiến lược
Câu 2
Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
A2
B3
C4
D5
Câu 3: Khi phân tích môi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu
tố:
a) 4
b) 5
c) 6
d) 7
Câu 4
Thứ tự xem xet các nguồn thông tin là:

1
A Nội bộ thứ yếu, bên ngoài thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngoài chính
yếu.
B Nội bộ thứ yếu, bên trong chính yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
C Bên trong chính yếu, bên trong thứ yếu, bên ngoài thứ yếu, bên ngoài chính yếu
D Tất cả đều sai.
Câu 5: Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
a)Ban giám đốc, nhân viên, khách hàng, xã hội.
b) Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
c)Mội trường bên trong, môi trường bên ngoài.
d) Tất cả đều sai.
Câu 6: Nếu công ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì
cần áp dụng chiến thuật nào dưới đây:
A Sử dụng một lực lượng tấn công mạnh có tính lưu động cao
B. Sử dụng những sản phẩm chất lượng để bán cho các phân đoạn nhỏ của thị
trường
C. Phòng thủ cố định và rút lui
D. Rút lui thật lẹ ra khỏi thị trường
Câu 7 : Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy
bước:
a)1
b) 2
c)3
d) 4
Câu 8 :Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm
vào các yếu tố:
a)Sản phẩm
b) Thị trường
2
c)Sản phẩm và thị trường
d) A, B, C đúng
Câu 9: Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc
vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang.
a)Cơ cấu chức năng.
b)Cơ cấu bộ phận
c)Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
d)Cơ cấu ma trận
Câu 10: Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải
tiến hành kiểm tra theo qui trình:
a) Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên nhân sai lệch và
thông qua biện pháp chấn chỉnh.
b) Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả kiểm tra, so sánh kết
quả với tiêu chuẩn đề ra, xác định nội dung sai lệch, thông qua biện pháp chấn
chỉnh
c)*Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định
nguyên nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện
pháp chấn chỉnh.
d) Đề ra các tiêu chuẩn, xác định nội dung, định lượng kết quả, so sánh kết quả với
tiêu chuẩn đề ra, xác định nguyên nhân sai lệch và đề ra biện pháp chấn chỉnh
CÂU 11: Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:
A. Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu
B. Sử dụng 1 dồng doanh thu để tạo ra 1 đồng vốn
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
CÂU 12: Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược:
3
A.Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
B Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
C. Cả 2 câu trên đều sai.
D. Cả 2 câu trên đều đúng.
CÂU 13: Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
A. Tổ chức->Điều khiển->Hoạch định->Kiểm tra
B. Điều khiển->Tổ chức->Kiểm tra->Hoạch định
C. Hoạch đinh->Tổ chức->Điều khiển->Kiểm tra
D. Tổ chức->Hoạch định->Điều khiển->Kiểm tra
CÂU 14: Mô hình thu thập thông tin có mấy bước:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
CÂU 15: “Xây dựng các phương án để chọn lựa” là bước thứ mấy trong
Hoạch định chiến lược:
A. Bước 4
B. Bước 3
C. Bước 5
D. Bước 8
CÂU 16: Theo Fred R.David thì ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố
bên ngoài) được thiết lập qua mấy bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

4
CÂU 17:Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là 4,0;
trung bình là 2.5 và thấp nhất là 1,0 được dung cho ma trận:
A. Ma trận IFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên trong)
B. Ma trận EFE ( ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài)
C. Ma trận SWOT (ma trận điểm mạnh, điểm yếu,cơ hội, thách thức)
D. Ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng)
CÂU 18: Có bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM( ma trận hoạch
định chiến lược định lượng):
A. 5
B. 6
C. 4
D. 8
CÂU 19: Bước “Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược (AS)” là bước
thứ mấy trong ma trận QSPM (ma trận hoạch định chiến lược định lượng):
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
CÂU 20: Ma trận SWOT là một công cụ kết hợp quan trọng giúp cho nhà
quản trị phát triển mấy loại chiến lược và được thông qua mấy bước:
A. 5-7
B. 4-8
C. 4-9
D. 5-8
Câu 21: Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát
a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
b. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư
5
c. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 22: Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược
a. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới
nhưng sử dụng công nghệ hiện tại
b. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị
trường hiện nay với sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về
mặt kỹ thuật
c. Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lôi cuốn thị trường hiện nay với sản
phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 23: Mô hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
a. Garry D. Smith
b. Fred R. David
c. Michael E. Porter
d. Tất cả đều sai
Câu 24: Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất
a. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được điểm mạnh, điểm yếu của tổ
chức
b. Phân tích môi trường bên ngoài là để biết được những cơ hội và thách
thức đối với doanh nghiệp
c. Nhà quản trị chỉ cần phân tích môi trường nội bộ là đủ để đưa ra chiến lược
cho công ty
d. b và c đều đúng
Câu 25: Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là:
a. Số lượng, chất lượng
b. Thời gian
6
c. Chi phí
d. Tất cả đều đúng
Câu 26: Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:
a. Nguồn nhân lực
b. Các thiết bị
c. Nguồn tài chính
d. a,b,c đều đúng
Câu 27: Quá trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn
a. 1 giai đoạn
b. 2 giai đoạn
c. 3 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
Câu 28: Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm
a. Đa dạng hóa đồng tâm
b. Đa dạng hóa hàng ngang
c. Đa dạng hóa kết hợp (hàng dọc, forward và backward)
d. a,b,c đều đúng
Câu 29: Tiến trình chọn lựa chiến lược không bao gồm
a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
b. Lựa chọn chiến lược công ty
c. Đánh giá các chiến lược đã chọn
d. Tất cả đều sai
Câu 30: Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô
a. Nhà cung cấp
b. Công nghệ và kỹ thuật
c. Yếu tố xã hội
d. Yếu tố tự nhiên
7
Câu 31: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:
a. Chiến lược thâm nhập thị trường
b. Chiến lược phát triển thị trường
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. Tất cả các câu trên
Câu 32: Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
a. Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mô
b. Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiệu quả
c. Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
Câu 34: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
c. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
d. Khi doanh số mua của người mua chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số bán của
doanh nghiệp
Câu 35: Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu
khách hàng sẽ giúp doanh nghiệp tăng
a. Khả năng đổi mới
b. Khả năng định hướng khách hàng
c. Tự hoàn thiện
d. Định hướng chiến lược
8
Câu 36: Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của
nhà cung cấp
c. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
d. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 37: Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm
vụ cơ bản gì
a. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ)
b. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
c. Nghiên cứu và phát triển thị trường
d. a và b đều đúng
Câu 38: Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong
các đơn vị kinh doanh trong quá trình thực hiện chức năng chuyên môn là
a. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
b. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
d. a,b,c đều đúng
Câu 39: Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là
a. Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
b. Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế
c. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 40: Chiến lược phát triển thị trường là
a. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những
sản phẩm hiện có

9
b. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản
phẩm mới
c. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản
phẩm mới
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 41: Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược (C1)
a. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
b. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
c. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
d. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
Câu 42: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây (C1)
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động
khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
c. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh của công ty
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 43: “Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm”thuộc: (C3)
a. Chiến lược xâm nhập thị trường
b. Chiến lược phát triển thị trường
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. Chiến lược dựa vào khách hàng
Câu 44: Chiến lược phát triển sản phẩm gồm: (C3)
a. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công
nghệ
b. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản
phẩm.
10
c. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng
sản phẩm, sản phẩm mới.
d. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản
xuất: giá thành sản phẩm.
Câu 45: Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô
(C1)
a. 3 tiêu thức
b. 4 tiêu thức
c. 5 tiêu thức
d. 6 tiêu thức
Câu 46: “Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược: (C4)
a. Cấp vi mô
b. Cấp vĩ mô
c. Cấp chức năng
d. Cấp cơ quan
Câu 47: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (C5)
a. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
b. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
c. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược
không cùng một nhóm
d. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược
trong cùng một nhóm
Câu 48: Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước (C5)
a. 2 bước
b. 4 bước
c. 6 bước
d. *8 bước
11
Câu 49: “Xác định chiến lược có thể thay thế mà công ty nên xem xét thực
hiện. Tập hợp các chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là
một bước phát triển của: (C5)
a.Ma trận SWOT
b.Ma trận QSPM
c.Ma trận EFE
d.Ma trận IFE
Câu 50: Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
(C5)
a.Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
b.Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
c.Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài
d.Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
Câu 51: Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm: (C3)
a. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
b. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 52: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (C1)
a. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được
thực hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
b. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng
những hoạt động cụ thể
c. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối
thủ cạnh tranh
d. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và
người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
12
Câu 53: Bản tuyên ngôn có mấy nội dung: (C1)
a. 5 nội dung
b. 7 nội dung
c. 9 nội dung
d. 11 nội dung
Câu 54: Tầm nhìn trong Quản trị chiến lược là: (C1)
a. một hình ảnh
b. hình tượng độc đáo
c. lý tưởng trong tương lai
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 55: Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn (C1)
a. Sứ mạng
b. Hoạch định chiến lược
c. Mục tiêu
d. Khảo sát thị trường
Câu 56: Quá trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước: (C2)
a. 3 bước
b. 5 bước
c. 7 bước
d. 9 bước
Câu 57: Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược: (C3)
a. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản
phẩm
b. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
c. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
d. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt
Câu 58: Mục đích của việc lập ma trận SWOT là: (C5)
13
a. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả
thi.
b. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt
nhất
c. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến
lược nào là tốt nhất
d. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
Câu 59: Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì?
(C5)
a. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được
các đe doạ bên ngoài.
b. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né
được các đe doạ bên ngoài
c. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né
tránh các đe doạ bên ngoài
d. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe
doạ bên ngoài
Câu 60: Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược (C5)
a.2 công cụ
b.3 công cụ
c.4 công cụ
d.5 công cụ
Câu 61: Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là: (C5)
a. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
b. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
c. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
d. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
14
Câu 62: Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là: (C5)
a. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
b. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
c. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
d. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
Câu 63. Trong những kỹ thuật phân tích chiến lược, kỹ thuật nào là quan trọng
nhất?
a. Phân tích đánh giá các yếu tố bên trong
b. Phân tích đánh giá các yếu tố bên ngoài
c. Phân tích cạnh tranh
d. Phân tích ma trận SWOT
e. Xác định vị thế và xu thế hành động chiến lược
f. Phân tích doanh mục đầu tư
g. Ma trận chiến lược chính
64. Phân tích ma trận SWOT có mấy nội dung ?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
65. Thành phần nào sau đây có ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược ?
a. Chủ sở hưu doanh nghiệp
b. Xã hội
c. Khách hàng và công nhân viên
d. Tất cả
66. Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản lý chiến lược ?
a. xác định chiến lược
b. Thực hiện chiến lược
15
c. Đánh giá chiến lược
d. Tất cả
67. Phân tích hoàn cảnh bên trong là phân tích ?
a. Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
b. Phân tích về hoạt động Marketing
c. Phân tích về tài chính của Doanh nghiệp
d. Tất cả
68. Các giai đoạn của quá trình quản lý chiến lược ?
a. Hoạch định, kiểm tra, thực thi
b. Hoạch định, thực thi, kiểm tra
c. Tổ chức, hoạch định, kiểm tra
d. Tổ chức, hoạch định, thực thi, kiểm tra
69. Các hình thức hình thành chiến lược kinh doanh ?
a. Kiểu năng động
b. Kiểu thích ứng
c. kiểu kế hoạch
d. Tất cả
70. Có mấy căn cứ để hình thành chiến lược kinh doanh ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
71. Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào sau
đây ?
a. Tập trung khai thác thị trường
b. Đa dạng hoá sản phẩm
c. Mở rộng thị trường
16
d. a và c đều đúng
72. Căn cứ vào cấu thành tổ chức, chiến lược tăng trưởng qua liên doanh và liên
kết kinh tế có thề có kiểu liên kết ?
a. Liên kết có hình thể và liên kết hợp nhất
b. Liên kết có hình thể và liên kiết quy mô sản xuất
c. Liên kết phi hình thể và liên kết hợp nhất
d. Liên kết hình thể và liên kết phi hình thể
72. Chiến lược nào sau đây là giải pháp lùi bước để tổ chức lại ?
a. Chiến lược cắt giảm chi phí
b. Chiến lược cắt giảm
c. Chiến lược thu lại vốn đầu tư
c. Chiến lược ổn định
73. Thị trường phát triển chiến lược hội nhập hàng dọc hay sự đa dang hóa đồng
tâm (theo thứ tự khả dĩ có sức hấp dẫn) là:
a. Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh yếu
b. Phát triển thị trường nhanh và vị trí cạnh tranh mạnh
c. Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh yếu
d. Phát triển thị trường chậm và vị trí cạnh tranh mạnh
74. Sứ mạng của tổ chức bao gồm mấy nội dung cơ bản:
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
75. Loại tăng trưởng nào không nằm trong các mục tiêu tăng trưởng:
a. Tăng trưởng nhanh
b. Tăng trưởng ổn định
c. Tăng trưởng suy giảm
17
d. Tất cả đều đúng
76. Đâu không phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu của tổ chức:
a. Ban giám đốc
b. Khách hàng
c. Nhân viên
d. Đối thủ cạnh tranh
77. Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm:
a. Tính chuyên biệt
b. Tính linh hoạt
c. Khả năng đạt tới được
d. Cả ba đều đúng
78. Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:
a. Khách hàng
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Tự đánh giá về mình
d. Triết lý của tổ chức
79. Một ma trân SWOT có mấy ô?
a. 1
b.4
c. 8
d. 9

80.Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các
doanh nghiệp là:
a.Văn hóa xã hội
b.Công nghệ
c.Kinh tế
18
d.Chính trị-pháp luật
e.Sự toàn cầu hóa kinh tế
81.chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
a.Chính trị-pháp luật
b.Kinh tế
c.Văn hóa xã hội
d.Công nghệ
e.Sự toàn cầu hóa kinh tế
82. Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:
a.Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b.Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c.Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
d.Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
e.chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
83. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a.Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
b.Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
c.Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
d.Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
e.Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
84. Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
a.Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b.Người mua mua số lượng lớn và tập trung
c.Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
d.Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người
mua

19
e.Khi doanh số mua của người mua chiếm tỉ trọng lớn trong doanh số bán của
doanh nghiệp
85. Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất
khi:
a.Thị phần tương đối cao
b.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
d.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
e.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
86. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu
hoạch khi:
a.Thị phần tương đối cao
b.Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c.Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
d.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
e.Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
87.Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự
ưu tiên thấp nhất:
a.Hiệu suất chi phí
b.Đổi mới
c.Chất lượng
d.Hiệu suất phân phối
e.Khả năng đáp ứng khách hàng
88. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh
nghiệp phải có:
a.Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
b.Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
20
c.Giám sát lao động chặt chẽ
d.Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
e.Hệ thống phân phối với chi phí thấp
89. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
a.Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và
marketing
b.Kiểm soát chi phí chặt chẽ
d.Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
e.Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
f. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng chặt chẽ các mục tiêu định lượng
Câu 90: Vai trò của quản trị chiến lược
a.Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua
con người
b.Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
c.Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 91: Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì ?
a. Thiết lập mục tiêu
b. Xây dựng kế hoạch
c. Bố trí, phân bổ nguồn lực
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 92: Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào?
a.*Chiến lược phát triển sản phẩm
b.Chiến lược cải tiến sản phẩm
c.Chiến lược phát triển thị trường
d.Chiến lược thâm nhập thị trường
Câu 93: Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt
21
a. Địa lý
b. Khách hàng
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 94: Quá trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 95: Việc phân tích môi trường quốc gia nhằm mục đích gì?
a.Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
b.Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện
thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
c.Cả 2 đều đúng
d.Cả 2 đều sai
Câu 96: Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:
a.Chiến lược thâm nhập thị trường
b.Chiến lược phát triển thị trường
c.Chiến lược khác biệt
d.Cả a và b đều đúng
Câu 97: Trong mô hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ô Dogs, có thể chuyển
vị trí sang ô Stars do thực hiện:
a.Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
b.Chiến lược tăng trưởng tập trung
c.Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
d.Chiến lược sáp nhập

22
Câu 98: Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác
cơ hội là sự phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào?
a.Phối hợp S-O
b.Phối hợp W-O
c.Phối hợp S-T
d.Phối hợp W-T
Câu 99: Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
a.Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
b.Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
c.Khả năng thương lượng đối với khách hàng
d.Cả a và c
Câu 100: Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì?
a.Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b.Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
c.Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
d.a & b đều đúng
Câu 101: Mô hình Just In Time có bao nhiêu nguyên tắc?
a.5
b.6
c.7
d.8
Câu 102: Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào?
a.Chiến lược vi mô
b.Chiến lược vĩ mô
c.Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
d.Cả 3 đều sai

23
Câu 103: Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản
phẩm nhưng các nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả
năng thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:
a.Chiến lược phối hợp SO
b.Chiến lược phối hợp ST
c.Chiến lược phối hợp WO
d.Chiến lược phối hợp wT
Câu 104: Mục đích của ma trận SWOT là:
a.Đề ra các chiến lược khả thi
b.Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
c.Quy định chiến lược nào là tốt nhất
d.a & b đều đúng
Câu 105: EFE là ma trận đánh giá:
a.Các yếu tố bên trong
b.Các yếu tố bên ngoài
c.Môi trường nội bộ
d.a, b, c đều đúng
106.Chiến lược là:
a.Những kế hoạch được thiết lập.
b.Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của
tổ chức, doanh nghiệp.
c.Cả a và b.
d.Tất cả đều sai.
107.Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:
a.2
b.3
c.4
24
d.5
108.Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với đối thủ cạnh tranh.
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động
trong sản xuất kinh doanh.
d. Cả a, b & c.
109.Thách thác được hiểu là:
a.Sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh.
b.Cuộc cách mạng KHKTCNghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
c.Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất toàn cầu.
d.a, b & c.
110.Vai trò của QTCL:
a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
b. Quan tâm một cách rộng lớn đế các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến
hiệu suất lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động
thong qua con người.
d. Cả a, b & c.
111.Mục đích của quá trình QTCL:
a. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.
b. Hoạch định chiến lược các cấp.
c. Thực hiện chiến lược.
d. Tất cả đều sai.
112.Quá trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước cơ bản:
a. 6 bước.
25
b. 7 bước.
c. 8 bước.
d. 9 bước.
113.Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong
doanh nghiệp:
a. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
b. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.
c. Sự thay đổi của môi trường vi mô.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
114.Trong môi trường vĩ mô thì phạm vi:
a.Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
b.Gắn trực tiếp với doanh nghiệp.
c.Cả a & b.
d.Cả a, b & c.
115.Chiến lược hình thành trong MT vĩ mô:
a.Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến
lược.
b.Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
c.Cả a & b đều đúng.
d.Cả a& b đêù sai.
116.Môi trường vi mô còn gọi là môi trường:
a.MT tác nghiệp
b.MT bên ngoài
c.MT dân số
d.MT bên trong
117.MT vi mô bao gồm:
a.Đối thủ cạnh tranh
26
b.Khách hàng
c.Nhà cung cấp
d.Cả a, b & c
118.Chiến lược trong MT vi mô mang tính:
a.Dài hạn
b.Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
c.Cả a & b
d.Tất cả đều sai
119.Những vấn đề lien quan đến môi trường vi mô;
a.Gắn liền với DN
b.DN phải đối mặt hàng ngày
c.Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
d.Cả a & b
120.Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mô:
a. Nhanh, linh hoạt
b. Chậm
c. Trung bình
d. Cả a, b &c
121.Trong MT vi mô, về khả năng kiểm soát:
e. Có thể kiểm soát được
f.Không thể kiểm soát được
g. Có thể kiểm soát được và chủ động được
h. Cả a, b & c đều sai
Đáp án: c
122.MT có tác động trực tiếp và thường xuyên đến sự thành bại của DN là:
i.MT vi mô
j.MT vĩ mô
27
k. MT chính trị
l.MT pháp luật
123.MT vi mô tác động … đối vơi bất kỳ DN nào:
m. Trực tiếp
n. Gián tiếp
o. Cả a & b đều đúng
p. Cả a & b đều sai
124.Chiến lược cấp chức năng bao gồm:
a.Chiến lược Marketing
b.Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D)
c.Cả a & b đều đúng
d.Cả a & b đều sai
Đáp án: c
125.Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ
xoay quanh hai yếu tố:
a.Sản xuất cho ai?
b.Sản xuất như thế nào?
c.Cả a & b
d.Tất cả đều sai
Đáp án: c
126. Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
a. Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngoài có vai trò quyết định đối với
sự thành công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh
hưởng đến công ty và ngành kinh doanh của công ty.
b. Nhân mỗi mức độ quan trọng của mỗi yếu tố với loại của nó để có được số
điểm quan trọng.

28
c. Liệt kê từ 10 đến 20 yếu tố then chốt trong nội bộ bao gồm cả điểm mạnh và
điểm yếu.
d. Cả 3 đều sai.
127. Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:
a. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
b. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
c. Công cụ để lựa chọn chiến lược
d. Cả 3 đáp án
128. “Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào?
A. Ma trận SWOT
b. Ma trận QSPM
c. Ma trận EFE
d. Ma trận IFE
129. Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
A Tổ chức, hoạch định, kiểm tra, điều khiển
B Kiểm tra, hoạch định, tổ chức, điều khiển
C Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
D Tất cả đều sai
130. Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục
tiêu đã định là:
A Tổ chức
B Hoạch định
C Điều khiển
D Kiểm tra
131. Quá trình quyết định thường trải qua mấy bước cơ bản:
A3
B4
29
C5
D6
132. Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự
phát triển của quản trị chiến lược:
A Hoạch định dài hạn
B Quản trị chiến lược
C a, b đều đúng
D a, b đều sai
133.Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh
làm hai loại nào:
A Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B Chiến lược tập trung và chiến lược chung
C Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung
D Chiến lược chung và chiến lược bộ phận
134. Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
A Lãi suất ngân hàng
B Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
C Cán cân thanh toán
D tất cả đều đúng
135. Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
A Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
B Tồn tại và phát triển công ty lâu dài
C Cạnh tranh với đối thủ
D a, b đúng
136. Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A Chiến lược thâm nhập thị trường
B Chiến lược hội nhập phía sau
30
C Chiến lược liên minh, liên doanh
D Không có đáp án nào đúng
Đáp án a
137. Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:
A Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
B Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường hiện tại
C Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ mới đánh vào thị trường mới và thị
trường hiện tại
138. chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lựơc:
A Chiến lược xâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển sản phẩm
C Chiến lược khác biệt
D Cả a và b
139. Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:
A Chiến lược phát triển thị trường
B Chiến lược khác biệt
C Chiến lược tập trung
D Cả b và c
140. EFE là ma trận:
A Ma trận các yếu tố bên ngoài
B Ma trận các yếu tố bên trong
C Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ
D tất cả đều sai
141. Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:
A Mua hàng
B Tài chính
C Marketing
31
D Tất cả đều đúng
142. Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:
A Đảm bảo được lợi thế kinh doanh
B Giảm áp lực cạnh tranh
C Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
D Tất cả đều đúng
143. Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:
A Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
B Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
C Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
D b, c đúng
144.Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
b) Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển.
c) Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra.
d) Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra.
145.Quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
146.Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mô:
a) Mặt hàng sữa đang lên giá.
b) Thương hiệu đang được các doanh nghiệp chú trọng xây dựng
c) Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
d) Công ty Tân Hiệp Phát mới tung ra sản phẩm.

32
147.“ Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện
môi trường của mình”. Câu này:
a) Đúng
b) Sai
148.Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay?
a) Con người
b) Công nghệ thông tin
c) Cơ sở hạ tầng
d) Kiến trúc thượng tầng
149.Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
a) IFE
b) SWOT
c) BCG
d) GE
150.“ Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin
quản trị:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
152.Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
a) Chủ nhân
b) Nhân viên
c) Khách hàng
d) Cả a, b, c đều đúng.
153.Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
a) IFE
33
b) Space
c) SWOT
d) GE
154.Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
a) Dấu hỏi
b) Con bò
c) Con chó
d) Ngôi sao
155.Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn
được chấp nhận ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì công ty
thường áp dụng chiến lược nào:
a) Thu hẹp thị phần
b) Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
c) Mở rộng thị trường
d) Phát triển thị phần trên thị trường mới.
156.Bộ phần nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến
lược:
a) Tài vụ
b) Nhân sự
c) R&D
d) Sản xuất
157.“ Sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
158.Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:
34
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 159: Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược
gồm yếu tố nào?
a.Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để
thực hiện mục tiêu
b.Phải dự đoán được môi trường kinh doanh trong tương lai
c.Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
d.a và b đúng
Câu 160: Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
a.Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
b.Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
c.Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
d.Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên
quan
Câu 161: Tính chất nào tác động đến mô hình thu thập định kì?
a. Chủ động
b. Thụ động
c. Tương tác
d. Hỗ trợ
Câu 162: Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động
của công ty?
a. Tăng giá
b. Giảm chất lượng
c. Giảm lợi nhuận
35
d. Cả 3 đều đúng
Câu 163: Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp?
a. Những cơ hội và điểm yếu
b. Những nguy cơ và điểm mạnh
c. Những điểm mạnh và điểm yếu
d. Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu
Câu 164: Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
trong ma trận EFE?
a. 0.25
b. 0.5
c. 0.75
d. 1
Câu 165: Trong ma trận EFE, số điểm của doanh nghiệp lớn hơn hoặc bằng 1, nhỏ
hơn hoặc bằng 2.5 được xếp vào loại?
a. Yếu
b. Trung bình
c. Khá
d. Cả 3 câu trên
Đáp án:
Câu 166: Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập
đến?
a. Kinh tế
b. Công nghệ
c. Cạnh tranh
d. Cả 3 câu trên
Đáp án:
Câu 167: Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì?
36
a. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
b. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn
hiện tại.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.
Câu 168: Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào?
a. Công nghệ, chất lượng.
b. Cách thức phân phối, thương hiệu.
c. Giá.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 169: Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào?
a. Chiến lược chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d. Cả a, b,c
Câu 170: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước
nào?
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. Cả a, b,c
Câu 171. Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có:
a. Chiến lược chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
c. Chiến lược toàn cầu
d. Cả a, b,c
Câu 172: Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:
37
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. Cả a, b,c
Câu 173. Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
174. Nội dung sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn
a)khách hàng
b) triết lý kinh doanh
c)quan hệ công đồng
d) thương hiệu
175. Kỹ năng của quản trị bao gồm:
a) Tư duy
b)Nhân sự
c) Chuyên môn
d)Cả ba câu trên
176. Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập
a)Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng.
b) Đủ nguồn vốn đầu tư
c)Nguồn nhân lực
d) Cả ba đáp trên
177. Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào?
a)Trước khi doanh nghiệp hình thành
b) Sau khi doanh nghiệp hình thành
38
c)Cả hai đều sai
d) Cả hai đều đúng
178. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
a)Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
b) Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c)Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
d) Tất cả đều sai
179. Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập
a) Tăng doanh số
b) Tăng khả năng cạnh tranh
c) Tăng thị phần
d) Tất cả đều đúng
180. Nguyên nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng
hóa.
a)Thị trường đang bão hòa
b) Chu kỳ suy thoái đời sống sản phẩm
c)Dư nguồn tài chính
d) Có thể bị thiệt thòi về thuế
181. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
a)Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
b) Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c)Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
d) Tất cả đều sai
182. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
a) Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới
b) Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
c) Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
39
d) Tất cả đều sai
183. Nội dung chính của quản trị chiến lược là:
a) Sáng tạo
b) Chọn lựa
c) Phù hợp
d) Tất cả đều đúng
184.Có bao nhiêu cấp chiến lược cỏ bản trong quản trị chiến lược doanh
nghiệp?
a) 1
b) 3
c) 4
d) 5
185.Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh
nghiệp:
a) chính phủ
b) lạm phát
c) sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
d) đối thủ cạnh tranh
186.Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:
a.hội nhập theo chiều dọc
b) hội nhập thôn tính
c) hội nhập liên kết
d) cả a,b,c đều đúng
187.Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục
tiêu là:
a) lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
b) doanh thu thấp trong quy mô nhỏ,ít cạnh tranh
40
c) tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
d) lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
188.Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh
tranh thường chọn chiến lược nào:
a) chiến lược tăng trưởng nhanh
b) chiến lựơc tập trung trọng điểm
c) chiến lược thâm nhập thị trường
d) chiến lược khác
Câu 189: Chu kỳ sống của 1 Doanh nghiệp có mấy giai đoạn
a.3
b.4
c.5
d.6
Câu 190: Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của
Doanh nghiệp
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu 191: Hoạch định là gì?
a.Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
b.Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các
kế hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua
để thực hiện mục tiêu.
c.Cả 2 câu đều sai
d.Cả 2 câu đều đúng
Câu 192 : Bản tuyên ngôn của Doanh nghiệp có mấy nội dung
41
a.8
b.9
c.10
d.11
Câu 193 : Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong
a.Chiến lược cấp vi mô
b.Chiến lược cấp vĩ mô
c.Chiến lược hội nhập
d.Tất cả đều sai.
194. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau
a. Nhược điểm chủ yếu là việc thiết lập quản trị chiến lược kinh doanh cần nhiều
thời gian và sự nỗ lực
b. Ưu điểm của quá trình vận dụng chiến lược kinh doanh rõ rang là có giá trị lớn
hơn nhiều so với nhược điểm
c. Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực
hiện, tránh các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch
d. Giới hạn sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn đôi khi có thể rất lớn
195. Đâu là nguồn lực hữu hình
a. Thông tin môi trường kinh doanh
b. Chiến lược và chính sách kinh doanh thích nghi với môi trường
c. Cơ cấu tổ chức hữu hiệu
d. Ý tưởng sáng tạo của nhân viên
196. Phân tích môi trường vi mô không gồm vấn đề
a. Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong ngành
b. Nguy cơ xâm nhập ngành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
c. Áp lực từ nhà cung cấp
d. Áp lực từ chính sách địa phương
42
197. Sự khác biệt về văn hóa thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào
a. Nhân khẩu học
b. Chính trị_pháp luật
c. Văn hóa xã hội
d. Toàn cầu
198. Phát biểu nào không đúng
a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại
là cơ hội đối với doanh nghiệp khác
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh
nghiệp cạnh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong
quá trình quản trị chiến lược
d. Tất cả các câu trên đều đúng
199. Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là
mục đích của phương tiện nghiên cứu môi trường nào
a. Theo dõi
b. Rà soát
c. Dự đoán
d. Đánh giá
200. Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành
a. Tăng trưởng
b. Tái tổ chức
c. Bão hòa
d. Suy thoái
201. Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi
a. Đáng giá
b. Hiếm
43
c. Khó bắt chước
d. bao gồm tất cả các câu trên
202. Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí
thấp thì nên ở đâu trên đường cong kinh nghiệm
a. Dịch chuyển xuống bên dưới
b. Dịch chuyển lên trên
c. Cả a,b đều đúng
d. Cả a,b đều sai

203. Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
a. Hợp lý hóa các nhà cung cấp
b. Theo dõi khuyết tật đến tận gốc
c. Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
d. Tất cả đều sai
204. Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh,quá trình ra quyết định
dựa trên yếu tố nào
a. Nhu cầu khách hàng
b. Nhóm khách hàng
c. Các khả năng khác biệt hóa
d. Bao gồm cả 3 câu trên
205. Phát biểu nào không đúng
a. Người dẫn đạo chi phí lựa chọn sự khác biệt sản phẩm thấp
b. Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên
sự khác biệt
c. Người dẫn đạo chi phí cũng thường ít để ý đến các phân đoạn thị trường khác
nhau và định vị sản phẩm của mình để lôi cuốn các khách hàng bình thường

44
d. Người dẫn đạo chi phí có thể đòi hỏi mức giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh
mà vẫn có được cùng mức lợi nhuận
206. Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí
a. Lợi thế về giá
b. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
c. Giảm quyền lực khách hàng
d. Cả ba đều đúng
đáp án d

207. IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng
bán hàng được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược
a. Chiến lược dựa vào khách hàng
b. Chiến lược dựa vào đối thủ cạnh tranh
c. Chiến lược tạo sự khác biệt
d. Không câu nào đúng
đáp án c

208. Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau
a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
b. Chi phí cố định cao
c. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
d. Cả 3 đều đúng
đáp án d

209. Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc
thị trường hiện có mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
45
b. Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập
c. Chiến lươc tăng trưởng bằng đa dạng hóa
d. Không câu nào đúng
đáp án a

210. Chiến lược nào không nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều
ngang
a. Chiến lược hợp nhất
b. Chiến lược hội nhập nội bộ
c. Chiến lược thôn tính
d. Chiến lược liên doanh và liên kết kinh tế
đáp án b

211. DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc
cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện
chiến lược
a. Đa dạng hóa đồng tâm
b. Đa dạng hóa theo chiều ngang
c. Chiến lược thâm nhập thị trường
d. Tất cả đều sai
đáp án b

212. Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va,
McDonalds lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau
của mình cũng như các xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực
hiện chiến lược:
a. Hội nhập dọc thuận chiều
46
b. Hội nhập dọc ngược chiều
c. Chiến lược liên doanh liên kết
d. a và c đều đúng
đáp án b

213. Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa
một trong các doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt
động. Đây là chiến lược
a. Cắt giảm chi phí
b. Thu lại vốn đầu tư
c. Chiến lược thu hoạch
d. Chiến lược rút lui
đáp án b

Câu 214: Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp
dẫn nhưng lại có thị phần thấp thì được gọi là:
A. Dấu hỏi ( Question Marks)
B. Ngôi sao (Stars)
C. Bò Sữa ( Cash Cow)
D. Con chó (Dogs)
Đáp án: A

Câu 215: Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
A. Chi phí thấp
B. Thâm nhập thị trường
C. Hội nhập dọc
D. Khác biệt hóa.
47
Đáp án: B

Câu 216: Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế
biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Đáp án: B

Câu 217: Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng
mía thể hiện chiến lược họ đang theo đuổi:
A. Hội nhập phía sau
B. Hội nhập phía trước
C. Đa dạng hóa hàng ngang
D. Hội nhập hàng ngang
Đáp án: A

Câu 218: Chu kỳ sống của một công ty:


A. Khởi sự – Ổn định – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái
B. Phôi thai – phát triển – trưởng thành – suy thoái
C. Khởi sự – tăng trưởng – trưởng thành – suy thoái
D. Phôi thai – tăng trưởng – bão hòa – suy thoái
Đáp án: A

Câu 219: Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty?

48
A. Mở rộng lĩnh vực KD mới, tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc - toàn cầu
hóa
B. Hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD, tập trung 1 lĩnh vực KD
mới
C. Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – toàn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD
mới
D. Cả a, b, c đều sai
Đáp án: C

Câu 220: Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong môi trường nội bộ của 1 DN?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6
Đáp án: A (Cấu trúc hạ tầng của DN, Quản trị nhân lực, Phát triển Công nghệ,
Cung ứng)

Câu 221: Công cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng
thông tin đầu vào từ công cụ nào:
A. IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
B. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính
C. a, b đều đúng
D. a,b đều sai
Đáp án: C

Câu 222: Các chiến lược sau: Chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác
nghiệp. Đây là:
49
A. Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
B. Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN
C. Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên quan đến nhau
D. a, b, c đều đúng
Đáp án: B

Câu 223: Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi
trong cạnh tranh”, đây là quan niệm của tác gia nào?
A. Phillip Korler
B. Paul Krugman (Nobel 2008)
C. Michael E.Porter
D. Joseph Stiglitz (Nobel 2001)
Đáp án: C

Câu 224: Quản trị chiến lược phát triển qua ........ giai đoạn:
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Đáp án: C (4 giai đoạn)-lap ngan sach-hoach dinh dai han-hoach dinh chien luoc-
qtri chien luoc

Câu 225: …………………. tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh
nghiệp tạo và làm tăng giá trị cho khách hàng.
A. Hoạch định chiến lược
B. Kiểm tra chất lượng
C. Chuỗi giá trị
50
D. Quản trị báng hàng
Đáp án: C (Chuỗi giá trị)

Câu 226: Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô:


A. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế. lãi suất
B. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Đáp án: D (cả A và B đều đúng)

Câu 227: Chiến lược kinh doanh gồm:


A. Chiến lược cấp doanh nghiệp:
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D ( tất cả đều đúng)

Câu 228: Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường nội bộ
D. Tất cả các câu trên
Đáp án: D ( tất cả câu trên)

Câu 229: “ Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào
những ngành khác có liên quan hay không liên quan gì với ngành kinh doanh
của doanh nghiệp” là:
51
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược phát triển sản
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Chiến lược hội nhập ngang
Đáp án: C ( chiến lược đa dạng hóa)

Câu 230: Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mô:


A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp
C. Khách hàng
D. Kỹ thuật công nghệ
Đáp án: D

Câu 231: Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng
trưởng :
A. Cao – Cao
B. Cao – Thấp
C. Thấp – Thấp
D. Thấp – Cao
Đáp án: B

Câu 232: Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay DN thường không áp
dụng những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây:
A. Cắt giảm nhân sự
B. Thu hẹp ngành nghề
C. Mở rộng quy mô
52
D. Đổi chủ sở hữu; M&A
Đáp án: C

Câu 234: Câu nói: “Tôi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản
trị giỏi”, thể hiện một sự sai phạm nào sau đây?
A. Chủ quan
B. Tự mãn
C. Thiếu nhận xét
D. Nóng vội
Đáp án: D

Câu 235: Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng
nề?
A. Tập Đoàn FPT
B. Pacific Airlines
C. Bông Bạch Tuyết
D. KS Omni – Movenpick
Đáp án: C

Câu 236: Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên
A. Nguồn nhân lực của công ty
B. Cấu trúc của công ty
C. Tầm nhìn, sứ mạng của công ty
D. A, B đều đúng.
Đáp án: C

Câu 237: Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược:
53
A. Môi trường vi mô, vĩ mô.
B. Thay đổi chủ sỡ hữu
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Đáp án: C

Câu 238: Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm:
A. Kéo dãn dòng sản phẩm \
B. Phát hiện khách hàng mục tiêu mới
C. Chiến lược định giá cao cho sản phẩm
D. A, B, C đều đúng.
Đáp án: A

Câu 239: Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực
kinh doanh mới
A. Tập trung được nguồn lực cho việc thực hiện chiến lược
B. DN có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Đáp án: B

Câu 240: Việc xây dựng ma trận SWOT thông qua bao nhiêu bước
A. 6 bước
B. 4 bước
C. 8 bước
D. 10 bước
Đáp án: C
54
Câu 241: Chiến lược là gì?
A. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức.
B. Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ
chức.
C. A, B đều sai.
D. A, B đều đúng.
Đáp án: D
Câu 242: Vai trò của quản trị chiến lược?
A. Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh ngắn hạn.
B. Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
C. Gắn với sự phát triển dài hạn trong bối cảnh dài hạn.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Đáp án: B

Câu 243: Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược?
A. Phân tích môi trường bên trong và ngoài DN.
B. Xác định các mục tiêu chiến lược.
C. Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức
D. Hoạch định chiến lược các cấp.
Đáp án: B

Câu 244: Một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
55
Đáp án: C

Câu 245:Tầm nhìn của tổ chức?


A. Những lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức, các hoạt động của tổ chức ra sao.
B. Những cột mốc, trạng thái và những mong đợi mà tổ chức mong muốn đạt
đến trong tương lai.
C. Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương
lai.
D. Không câu nào đúng.
Đáp án: C

Câu 246: Bản tuyên ngôn của doanh nghiệp bao gồm…. nội dung:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đáp án: D

Câu 247: …. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
A. Sứ mạng
B. Tầm nhìn
C. Mục tiêu
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 248: Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Tài chính
56
C. Phi tài chính
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 249: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm …. nhóm chiến lược:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B

Câu 250: Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua …………
bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: C

Câu 251: Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
A. Ma trận EFE, BCG, hình ảnh cạnh tranh
B. Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, EFE, chiến lược chính
D. Ma trận SWOT, hình ảnh cạnh tranh, QSPM
Đáp án: B

Câu 252: Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:
57
A. Kết hợp điểm mạnh với cơ hội để hình thành chiến lược SO
B. Kết hợp điểm mạnh với đe doạ để hình thành chiến lược ST
C. Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO
D. Kết hợp điểm yếu với đe doạ để hình thành chiến lược WT
Đáp án: C

Câu 253: Công cụ để lựa chọn chiến lược là:


A. Ma trận SWOT
B. Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
C. Ma trận chiến lược chính
D. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài ( EFE) và bên trong (IFE)
Đáp án: B

Câu 254: Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng điểm
quan trọng cao nhất mà một công ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp
nhất là…. :
A. 10 - 5- 1
B. 5 - 2,5 - 1
C. 4 - 2 - 1
D. 4 - 2,5- 1
Đáp án: D

Câu 255: Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn
đầu là các ….
A. Dogs
B. Questions Mark
C. Cash Cows
58
D. Stars
Đáp án: D

Câu 256: Môi trường vĩ mô có tác động ….đến Doanh nghiệp


A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. cả 2 câu trên đều đúng
D. cả 2 câu trên đều sai
Đáp án: B

Câu 257: Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô


A. nhân khẩu hoc, chính trị-pháp luật, công nghệ
B. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ
C. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội
D. nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, công nghệ, văn hóa xã hội, toàn
cầu
Đáp án: D

Câu 258: Để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện
chiến lược.
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Cả 3 phướng án trên
Đáp án:D

59
Câu 259: Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án: C

Câu 260: Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án: C

Câu 261: Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện
A. Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường
B. Thị phần – Doanh thu
C. Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường
D. Tất cả đều sai
Đáp án: D (Mức tăng trưởng của thị trường - Thị phần)

Câu 262: Chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến
A. Sản phẩm mới
B. Đổi mới quy trình công nghệ
C. Thị trường mới
60
D. Đa dạng hóa sản phẩm
Đáp án: B

Câu 263: Giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là
A. Giai đoạn phát triển ( tăng trưởng )
B. Giai đoạn thâm nhập
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn suy thoái
Đáp án: A

Câu 264: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích
A. Định hướng chung của doanh nghiệp
B. Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
C. Quản lý và sử dụng hiệu quả các nguồn lực của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Đáp án : B

Câu 265. Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội
dung chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C
Câu 266 Vai trò của quản trị chiến lược?

61
A. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hành động thông
qua con người
B. Quan tam một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan.
C. Quan tâm đến hiệu suất lẫn hiệu quả
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án D
Câu 267. Một bản tuyên ngôn bao gồm mấy nội dung?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Đáp án D
Câu 268. Ma trận EFE bao gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đáp án A
Câu 269 Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công
ty có thể đạt được là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án A
Câu 270 Ma trận SWOT được xây dựng qua mấy bước?
A. 6
62
B. 8
C. 10
D. 12
Đáp án B
Câu 280 Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào?
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án D
Câu 281. Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào?
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Cả 3 câu trên đều sai
Đáp án A
Câu 282. Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc toàn cầu hóa?
A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp.
B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối.
C. Bảo vệ được bí mật công nghệ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án D
Câu 283. Chiến lược chi phí thấp nhất là ?
A. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất.
B. Đạt được lợi thế cạnh tranh thông quan việc tạo ra sản phẩm được xem là duy
nhất.

63
C. Nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu
tố địa lý.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án A
Câu 284. Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu
của các doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường
của doanh nghiệp là nguồn dữ liệu?
A. Sơ cấp
B. Thứ cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Đáp án B.
Câu 285. Môi trường vi mô bao gồm?
A. Dân số
B. Luật chống độc quyền
C. Quan tâm môi trường
D. Khách hàng
Đáp án D
Câu 286. Quá trình thu thập thông tin trải qua bao nhiêu bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
Câu 287. Bước 3 của quá trình thu thập thông tin là ?
A. Xây dựng hệ thống thu thập thông tin
B. Xác định các nguồn thông tin cụ thể
64
C. Xác định nhu cầu thông tin
D. Không có đáp án nào đúng
Đáp án B
Câu 288. Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào?
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức.
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia.
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án D.
Câu 289: Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao
gồm:
A. Sáng tạo, tư duy, chuyên môn
B. Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp
C. Chọn lựa, tư duy, sáng tạo
D. Tư duy, phù hợp, chuyên môn
Đáp án: B
Câu 290: Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến
lược; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
B. Phân tích môi trường kinh doanh; Xác định các mục tiêu chiến lược; Hoạch
định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
C. Xác định các mục tiêu chiến lược; Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ
chức; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
D. Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Phân tích môi trường kinh
doanh; Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
Đáp án: A

65
Câu 291: “Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình
hoạch định chiến lược?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
Đáp án: C
Câu 292: Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
A. Xác định các phương án chọn lựa
B. So sánh và đánh giá các phương án
C. Xác đinh các phương án tối ưu
D. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
Đáp án: C
Câu 293: Môi trường bên ngoài doanh nghiệp gồm:
A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã
hội.
D. Các câu trên đều đúng.
Đáp án: D
Câu 294: Các yếu tố thuộc môi trường vi mô:
A. Canh tranh, đối thủ tiềm ẩn, kinh tế, khách hàng, sản phẩm thay thế.
B. Tự nhiên, kinh tế xã hội, khoa học công nghệ, chính trị pháp luật.
C. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
D. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã
hội.
Đáp án: C
66
Câu 295: Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
A. Giá thành sản phẩm
B. Công dụng của sản phẩm
C. Hữu hình và vô hình
D. Nhận thức của người mua
Đáp án: C

Câu 296: Vòng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Đáp án: B
Câu 297: Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
A. Phôi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thoái.
B. Phôi thai, ổn định, tăng trưởng, phát triển, suy thoái.
C. Mới thành lập, ổn đinh, tăng trưởng, suy thoái.
D. Phôi thai, phát triển, tăng trưởng, suy thoái.
Đáp án: A
Câu 298: Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình.
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới
kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành.

67
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghieeoj phát
triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành
kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp.
D. Các câu trên đều đúng
Đáp án: A
Câu 299: Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:
A. Doanh nghiệp đã khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
trường hiện tại của mình.
B. Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới
kiểm soát các doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong ngành.
C. Khi ngành kinh doanh cho thấy không có nhiều cơ hội để doanh nghieeoj phát
triển xa hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tôt đẹp hơn ở ngoài những ngành
kinh doanh hiện tại của doanh nghiệp.
D. Các câu trên đều đúng
Đáp án: C
Câu 300: Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống
cung cấp của mình là chiến lược:
A. Chiến lược phát triển hội nhập phía sau
B. Chiến lược phát triển hội nhập phía trước
C. Chiến lược phát triển hội nhập hàng ngang
D. Chiển lược phát triển tập trung
Đáp án: A
Câu 301: Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở
hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nhà phân phối
68
D. Cả 3 đều đúng
Đáp án: B
Câu 302: Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào
trong vòng đời của sản phẩm:
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thoái
C. Giai đoạn 2 và 3
D. Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
Câu 303: Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm chiến
lược nào sau đây:
A. Chiến lược hội nhập phía sau
B. Chiến lược hội nhập hàng ngang
C. Chiến lược hội nhập phía trước
D. Chiến lược phát triển thị trường
The End

69

You might also like