You are on page 1of 11

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không phải của thực hiện chiến lược ?

A. Phân bổ nguồn lực


B. Thiết lập mục tiêu dài hạn
C. Thiết lập chính sách
D. Thiết lập mục tiêu hằng năm
Câu 2: Sức ép của nhà cung cấp giảm, nếu:
A. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
B. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
C. Sản phầm mà nhà cung cấp bán có rất ít các sản phẩm thay thế
D. Chinh phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
Câu 3: Số lượng chiến lược cao nhất có thể đánh giá trong ma trận QSPM là ?
A. 10
B. 5
C. 3
D. Không giới hạn
Câu 4: Trong ma trận BCG, độ lớn của mỗi vòng tròn và góc tròn cho biết:
A. Thu nhập và thị phần của một đơn vị kinh doanh
B. Lợi nhuận và thu nhập của một đơn vị kinh doanh
C. Thị phần và thu nhập của một đơn vị kinh doanh
D. Thu nhập và lợi nhuận của một đơn vị kinh doanh
Câu 5: Chiến lược thu hẹp có thể là chiến lược hữu hiệu cho tình huống nào
sau đây:
A. Khi doanh nghiệp đã phát triển nhanh chóng với quy mô lớn thì việc tái cấu
trúc trong nội bộ là cần thiết.
B. Khi công ty có một năng lực vượt trội rõ ràng nhưng vẫn hay gặp thất bại
trong việc theo đuổi các mục tiêu theo thời gian.
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 6: Nhà quản trị chiến lược khi phân tích đối thủ cạnh tranh cần làm gì ?
A. Hiểu được chiến lược của đối thủ, tự đánh giá ta là ai và có vai trò như thế
nào trong ngành và dự kiến các bước chuyển dịch tiếp theo.
B. Hiểu được chiến lược của đối thủ, đánh giá ai sẽ là người đóng vai trò quan
trọng trong ngành và dự kiến các bước chuyển dịch tiếp theo của đối thủ.
C. Hiểu được chiến lược của mình, tự đánh giá mình có vai trò gì trong ngành
và dự kiến các bước chuyển dịch tiếp theo của mình.
D. Hiểu được chiến lược của mình, tự đánh giá mình có vai trò gì trong ngành
và dự kiến các bước chuyển dịch tiếp theo của đối thủ.
Câu 7: Khi thiết lập ma trận EFE thì bước đầu tiên là làm gì ?
A. Cho điểm mỗi yếu tố.
B. Liệt kê khoảng 15-20 yếu tố bao gồm điểm mạnh và điểm yếu của DN.
C. Liệt kê khoảng 15-20 yếu tố bao gồm cơ hội và thách thức của DN.
D. Xác định trọng số cho mỗi yếu tố.
Câu 8: Lựa chọn thuê ngoài các hoạt động chức năng vì lý do nào sau đây ?
A. Tiết kiệm chi phí cho chuyên môn hoá
B. Tập trung vào các hoạt động kinh doanh cốt lõi
C. Giúp doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ tốt hơn
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chiến lược nào sau đây là hiệu quả khi số lượng nhà cung cấp nhỏ
trong khi số lượng đối thủ cạnh tranh nhiều ?
A. Thâm nhập thị trường.
B. Hội nhập theo chiều ngang.
C. Hội nhập về phía sau.
D. Hội nhập về phía trước.
Câu 10: Khi so sánh các tỉ số tăng trưởng ngành và thị phần so với đối thủ
cạnh tranh để xác định đâu là lĩnh vực doanh nghiệp nên tiếp tục đâu tư thêm
hoặc loại bỏ, khi đó doanh nghiệp sử dụng ma trận nào sau đây:
A. CPM
B. IE
C. BCG
D. QSPM
Câu 11: Các bộ phận nằm trong ô nào của ma trận IE nên thực hiện chiến
lược phát triển và xây dựng ?
A. 1-4-7
B. 1-2-3
C. 1-5-4
D. 1-2-4
Câu 12: Sau khi phân tích tình hình, công ty A nhận thấy tình hình của các
lĩnh vực bán lẻ của mình đang nằm gốc phần tư có độ tăng trưởng thị trường
nhanh nhưng vị thế cạnh tranh thấp, công ty nên áp dụng chiến lược nào sau
đây:
A. Li doanh
B. Đa dạng hoá có liên quan
C. Thanh lý
D. Đa dạng hoá hỗn hợp không liên quan
Câu 13: Khi chất lượng sản phẩm công ty kém, nhà cung cấp không đáng tin
cậy. Công ty có thể sử dụng chiến lược WT như thế nào sau đây:
A. Kết hợp về phía sau
B. Kết hợp về phía trước
C. Thanh lý
D. Đa dạng hoá theo chiều ngang
Câu 14: Một tuyên bố về tầm nhìn như thế nào là cần thiết ?
A. Không cần có một sự cuốn hút đầy xúc cảm.
B. Cần có một sự cuốn hút kịch tính và không khuyến khích phải dốc toàn tâm
toàn lực của mình để đạt được điều gì đó.
C. Cần có một sự cuốn hút, không cần phải khuyến khích toàn tâm toàn lực
những mỗi viễn cảnh đều nên nêu lên ý nghĩa độc đáo.
D. Cần có một sự cuốn hút, khuyến khích toàn tâm toàn lực, mỗi viễn cảnh nêu
lên một ý nghĩa độc đáo.
Câu 15: Ma trận nào sau đây được xây dựng dựa trên ma trận IFE và EFE:
A. Swot
B. IE
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 16: Khi nghiên cứu yếu tố nguồn nhân lực, các nhà quản trị cần làm rõ
các khía cạnh sau:
A. Tổng nhân lực hiện có của doanh nghiệp
B. Tình hình phân bố và sử dụng nhân lực
C. Khả năng thu hút nhân lực
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của một bản
tuyên bố sử mạng:
A. Khách hàng
B. Triết lý của tổ chức
C. Tự khảng định năng lực
D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 18: Tất cả các tổ chức đều có 4 loại nguồn lực sau:
A. Nhà xưởng, tiền, nhân lực và công nghệ.
B. Con người, máy tính, hội đồng quản trị và vật chất.
C. Kế toán, tiếp thị, quản lý và tài chính.
D. Tài chính, cơ sở vật chất, nhân lực và công nghệ.
Câu 19: Chiến lược hội nhập về phía sau có hiệu quả trong tất cả các trường
hợp ngoại trừ:
A. Khi một tổ chức cạnh tranh trong một ngành đang phát triển nhanh chóng.
B. Khi một tổ chức có cả vốn và nguồn nhân lực để quản lý các doanh nghiệp
mới cung cấp các vật liệu riêng của mình.
C. Khi lợi thế về giá cả ổn định là không quan trọng
D. Khi một tổ chức cần phải có một nguồn tài nguyên cần thiết một cách nhanh
chóng.
Câu 20: Ngành may mặc
A. … bằng chi phí thấp
B. Đầu tư những hoạt động nghiên cứu – phát triển, tạo ra sự thích thú cho
người mua kiểm tra chất lượng sản phẩm nghiêm ngặt và sử dụng đầy đủ
năng lực sản xuất.
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 21: Thanh lý là gì ?
A. Bán đi một đơn vị kinh doanh hoặc một phần của công ty
B. Bán toàn bộ tài sản của công ty theo từng phần
C. Thu hẹp hoạt động nhằm cắt giảm chi phí
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Tại sao phân khúc thị trường là một biến số quan trọng trong việc
thực hiện chiến lược ?
A. Nó cho phép công ty hoạt động với nguồn lực có hạn.
B. Quyết định phân khúc thị trường ảnh hưởng trực tiếp đến các biến của hoạt
động Marketing hỗn hợp.
C. Tất cả các chiến lược của công ty đòi hỏi sự gia tang doanh số thông qua thị
trường và sản phẩm mới .
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 23: Một ngành là một nhóm các công ty:
A. Cùng sản xuất, kinh doanh và cung cấp các sản phẩm hay dịch vụ có thể
thay thế chặt chẽ với nhau.
B. Chuyên sản xuất kinh doanh trong các ngành nghề khác nhau.
C. Chuyên sản xuất kinh doanh trong các lĩnh vực khác nhau.
D. Chuyên sản xuất kinh doanh trong các mặt hàng khác nhau.
Câu 24: Tổng sản phẩm quốc nội GDP là thước đo hiệu quả kinh tế của một
quốc gia. Vậy GDP là ?
A. Năng suất của tất cả các sản phẩm.
B. Số lượng của tất cả các sản phẩm.
C. Giá trị của tất cả các sản phẩm.
D. Sản lượng của tất cả các sản phẩm.
Câu 25: Sứ mệnh của Dell “là trở thành công ty máy tính thành công nhất
trên thế giới và cung cấp trải nghiệm khách hàng tốt nhất tại các thị trường
mà chúng tôi phục vụ”. Bản tuyên bố sứ mệnh trên nên bổ sung thêm thành
phần nào ?
A. Quan tâm đến hình ảnh công chúng
B. Khẳng định sự vượt trội
C. Quan tâm đến nhân viên
D. Công nghệ
Câu 26: Nhiều khả năng, những bộ phận kinh doanh của con Bò sữa ngày
hôm nay là những gì trước đây:
A. Con chó
B. Ngôi sao
C. Dấu “?”
D. Thất bại
Câu 27: Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng trưởng khi:
A. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
B. Môi trường có nhiều cơ hội và doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh
C. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để nắm bắt cơ hội
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Chiến lược nào sau đây liên quan đến giành quyền sở hữu hoặc tăng
cường kiểm soát đối với nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ:
A. Hội nhập về phía trước
B. Hội nhập về phía sau
C. Hội nhập ngang
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 29: Việc hình thành và thực hiện chiến lược thường được cụ thể hoá qua
các giai đoạn thế nào sau đây:
A. Giai đoạn hoạch định chiến lược, giai đoạn triển khai chiến lược và giai
đoạn đánh giá chiến lược.
B. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiếm soát.
C. Giai đoạn phân tích chiến lược, triển khai chiến lược và kiểm tra chiến lược.
D. Xác định tầm nhìn sứ mệnh, xác định các yếu tố bên trong bên ngoài và xác
định chiến lược.
Câu 30: Trong ma trận các yếu tố bên trong – bên ngoài (Ma trận IE), khu
vực giữ vững và duy trì sẽ là những ô chiến lược nào sau đây:
A. 4–5–6
B. 3–5–7
C. 6–8–9
D. 1–2–4
Câu 31: Việc xây dựng chiến lược sẽ giúp giảm bớt rủi ro và tăng khả năng
của tổ chức trong việc tranh thủ tận dụng:
A. Các cơ hội trong môi trường khi chúng xuất hiện.
B. Các hoạt động kinh doanh khi chúng xuất hiện.
C. Các vấn đề kinh doanh khi chúng xuất hiện.
D. Các kiến thức trong đào tạo khi chúng xuất hiện.
Câu 32: Giai đoạn nào sau đây đòi hỏi tổ chức đặt mục tiêu hằng năm, đề ra
chính sách và phân bổ nguồn lực
A. Xây dựng chiến lược
B. Thực thi chiến lược
C. Vận dụng chiến lược
D. Đánh giá chiến lược
Câu 33: Ma trận chiến lược chính (GS) có thế sử dụng để đánh giá các vị trí
cạnh tranh và sự tăng trưởng thị trường cho:
A. Toàn bộ công ty
B. Bộ phận kinh doanh của công ty
C. Sản phẩm riêng biệt
D. A và B đúng
Câu 34: Trong ma trận IFE, một yếu được cho là 4 điểm có nghĩa rằng yếu tố
đó là:
A. Điểm mạnh chính
B. Điểm yếu phụ
C. Điểm yếu chính
D. Điểm mạnh phụ
Câu 35: Nhằm đạt được tính kinh tế về vi mô và tính hiệu quả tạo ra lợi thế
cạnh tranh các tổ chức có thể thực hiện chiến lược nào sau đây:
A. Hội nhập về phía trước
B. Hội nhập về phía sau
C. Hội nhập ngang
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 36: Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng:
A. Chiến lược liên minh liên kết.
B. Chiến lược liên kết ngang.
C. Chiến lược hội nhập về phía trước.
D. Chiến lược thâm nhập thị trường.
Câu 37: Những nổ lực cải tiến sản phẩm, thay đổi công nghệ, cải tiến
marketing thì không thể:
A. Làm suy yếu những đối thủ dựa trên nền tảng cũ không theo kịp những cải
tiến.
B. Làm bùng nổ sự quan tâm của người mua, mở rộng nhu cầu cho khách hàng,
tăng sự khác biệt hạ thấp chi phí tạo ra những giá trị ngày càng nhiều.
C. Làm cho khách hàng quên đi những sản phẩm đang có của doanh nghiệp
trên thị trường.
D. Làm tăng thêm sức sống mở rộng độ khác biệt của sản phẩm so với các đối
thủ.
Câu 38: TGDĐ vừa công bố họp tác với 30.000 cửa hàng nhỏ lẻ trên toàn
quốc, cho biết TGDĐ đang theo đuổi chiến lược nào sau đây:
A. Hội nhập về phía trước.
B. Thâm nhập thị trường.
C. Phát triển thị trường.
D. Phát triển sản phẩm.
Câu 39: Nói chung khi ngành tăng trưởng:
A. Khách hàng trở nên quen thuộc với sản phẩm, giá cả giảm xuống do đã có
được kinh nghiệm và tính kinh tế về quy mô.
B. Đồng thời hệ thống phân phối phát triển, kiểm soát các bí quyết công nghệ
đã giảm nhiều.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 40: Sự khác biệt về các điều kiện ngành và cạnh tranh có thể khiến các
công ty:
A. Trong ngành không hấp dẫn có thể dễ tìm ra lợi nhuận so với các công ty
khác.
B. Trong ngành không hấp dẫn khó có thể tìm ra lợi nhuận.
C. Trong ngành không hấp dẫn có thể dễ tìm lợi thế cạnh tranh.
D. Trong ngành không hấp dẫn khó có thể bị đào thải so với công ty khác.
Câu 41: Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh nghiệp sẽ rơi vào ô chiến lược
dấu “?” khi:
A. Vị thế cạnh tranh thấp và tốc độ tăng trưởng của ngành cao.
B. Vị thế cạnh tranh thấp và tốc độ tăng trưởng của ngành thấp.
C. Vị thế cạnh tranh cao và tốc độ tăng trưởng doanh thu của ngành thấp.
D. Vị thế cạnh tranh cao và tốc độ tăng trưởng doanh thu của ngành cao.
Câu 42: Khi chi phí vốn cao, kỹ thuật tài chính nào sau đây là dễ thực hiện
hơn:
A. Phát hành trái phiếu
B. Cắt giảm chi phí
C. Phát hành cổ phiếu
D. Vay nợ ngân hàng
Câu 43: Khi phân tích các yếu tố sản xuất, tác nghiệp cần chú ý các mặt sau:
A. Giá cả, chất lượng và mức độ cung ứng nguyên vật liệu, quan hệ với nhà
cung cấp, hệ thống kiểm tra hàng tồn kho, mức độ quay vòng.
B. Sự bố trí các phương tiện sản xuất, quy hoạch và quản lý hiệu năng kỹ thuật,
vận dụng các phương tiện vào việc sử dụng công suất của dây chuyền sản
xuất, thiết bị và công nghệ sản xuất.
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 44: Xu hướng tiêu dùng của các sản phẩm thân thiện với môi trường là
yếu tố thuộc về nhóm nào:
A. Kinh tế vĩ mô
B. Sản phẩm thay thế
C. Văn hoá xã hội
D. R&D
Câu 45: Chiến lược cấp chức năng có thể là chiến lược nào sau đây:
A. Marketing nguồn nhân lực, tài chính.
B. Marketing khác biệt hoá, chiến lược tập trung.
C. Chiến lược marketing tài chính, thâm nhập thị trường.
D. Chiến lược marketing tăng cường vào chiến lược phát triển sản phẩm.
Câu 46: Trong các chiến lược đặc thù của Michael Porter, chiến lược nào phù
hợp với doanh nghiệp nhỏ:
A. Thâm nhập thị trường
B. Khác biệt hoá
C. Dẫn đầu về chi phí
D. Tập trung
Câu 47: Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm
nếu:
A. Người mua có số lượng lớn và tập trung.
B. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
C. Ngành có nhiều doanh nghiệp và số lượng người mua ít.
D. Tất cả đều sai.
Câu 48: Đâu là điểm tích cực của ma trận QSPM ngoại trừ:
A. Đòi hỏi các chiến lược gia phải kết hợp các yếu tố thích hợp bên trong và
bên ngoài vào quá trình quyết định.
B. Có thể sử dụng cho các tổ chức nhỏ và lớn, lợi nhuận, phi lợi nhuận và có
thể thích hợp với gần như bất cứ loại tổ chức nào.
C. Đòi hỏi sự phán đoán bằng trực giác dựa trên cơ sở kinh nghiệm.
D. Các nhóm chiến lược có thể được nghiên cứu liên tục đồng thời.
Câu 49: Quyết định nào sau đây thực hiện việc phân bổ và tái phân bổ lại vốn
các nguồn lực cho các dự án, sản phẩm, tài sản và các bộ phẩn của tổ chức:
A. Quyết định chia cổ tức
B. Quyết định tái cơ cấu
C. Quyết định tài chính
D. Quyết định đầu tư
Câu 50: Các yếu tố kinh tế thuộc môi trường vĩ mô có thể ảnh hưởng đến các
doanh nghiệp đó là:
A. Cán cân kinh tế và tỉ suất lợi nhuận.
B. Giai đoạn của chu kỳ kinh tế và tỉ số đòn bẩy tài chính.
C. Lãi suất ngân hàng và tỉ suất thanh toán hiện thời.
D. Lãi suất ngân hàng và cán cân kinh tế.
Câu 51: Trong khung phân tích hình thành chiến lược, ma trận nào sau đây
không thuộc giai đoạn kết hợp:
A. Space
B. IE
C. BCG
D. IFE

You might also like