You are on page 1of 12

lOMoARcPSD|15277548

Ôn Thi TRẮC NGHIỆM Quản Trị Marketing

Marketing (Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)
lOMoARcPSD|15277548

1. Marketing theo quan điểm hiện đại là:


A. Tập trung vào nhu cầu của người bán
B. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
C. Tập trung vào nhu cầu người mua
D. Tập trung vào nhu cầu người bán và những sản phẩm doanh nghiệp có thể sản xuất
2. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết
lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4)
Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động
Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
A. (1) (3) (2) (4) (5)
B. (1) (2) (3) (4) (5)
C. (1) (3) (4) (2) (5)
D. (3) (1) (2) (4) (5)
3. Cầu tiềm ẩn (latent demand) là :
A. Cầu hiện có của người tiêu dùng
B. Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với chương trình marketing
thích hợp
C. Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn
D. Cả A, B, C đều sai
4. Vào mùa mưa thì nhu cầu ô (dù), áo mưa tăng lên. Đây có thể được xem nhu cầu nào?
A. Nhu cầu tiêu cực
B. Nhu cầu tiềm ẩn: (xuất hiện có chương trình MKT THÍCH HỢP)
C. Nhu cầu bất thường
D. Nhu cầu trọn vẹn
5. Mong muốn (want) là:
A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
D. Không có câu nào đúng
6. Doanh nghiệp thực hiện các hoạt động đưa hàng hoá vào chuỗi phân phối như bán hàng
trực tiếp, trưng bày hàng hoá thì được xếp vào chiến lược marketing nào dưới đây?
A. Marketing đẩy: đẩy hàng ra/ Chiến lược đẩy tập trung vào việc xây dựng hệ thống phân phối,
xây dựng các đại lý để sản phẩm đến với khách hàng một cách thuận tiện hơn.
B. Marketing kéo: kéo KH về mình
C. Marketing kết hợp
D. Marketing thị trường
7. Quan điểm nào sau đây KHÔNG phải là một quan điểm quản trị marketing?
A. Marketing định hướng sản xuất
B. Marketing đạo đức xã hội
C. Marketing toàn diện
D. Marketing định hướng hoàn thiện sản phẩm
8. Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ gồm:
A. Thiết kế phương tiện, mùi hương, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
B. Trang thiết bị, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
C. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
D. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt chăm sóc khách hàng
9. Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:
A. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
B. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
C. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

D. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ


10. Bước đầu tiên trong quy trình nghiên cứu marketing là?
A. Thu thập thông tin
B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
C. Báo cáo kết quả
D. Xử lý dữ liệu nghiên cứu
11. Để thu thập thông tin marketing thứ cấp, doanh nghiệp có thể ________.
A. Phỏng vấn người tiêu dùng
B. Quan sát người tiêu dùng
C. Truy cập số liệu kinh doanh
D. Gửi bảng khảo sát lên Facebook
12. Giả sử bạn là giám đốc marketing của chuỗi siêu thị Co.op Mart, bạn hiểu rất rõ về
hoạt động của các đối thủ cạnh tranh: BigC và Lotte Mart. Bạn thường xuyên thực hiện
các chiến lược để đáp lại thay đổi trong dịch vụ kinh doanh của đối thủ và ngược lại. Sự
cạnh tranh này đang diễn ra trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường nội bộ
D. Môi trường kinh tế
13. Yếu tố nào ảnh hưởng đến marketing mà công ty có thể kiểm soát được
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Chính phủ
C. Các lực lượng xã hội
D. Nhân viên bán hàng
14. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường vi mô của doanh
nghiệp?
A. Các trung gian marketing
B. Khách hàng
C. Tỷ lệ lạm phát
D. Đối thủ cạnh tranh
15. Môi trường marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Lợi thế cạnh tranh
B. Dân số
C. Thu nhập của dân cư
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
16. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì:
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
C. Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu
cầu của văn hoá.
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước càng có nhiều
điểm tương đồng.
17. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
A. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.
18. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.


D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
19. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
C. Cơ cấu của ngành kinh tế: (dân số, tuổi tác).
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình
20. Khi marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng
quan trọng nhất dưới góc độ:
A. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm.
B. Thu nhập của dân cư không đều.
C. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
D. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
21. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên
thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh mong muốn.
B. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
C. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
D. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
22. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người
A. Kinh tế
B. Khuyến mại
C. Văn hoá
D. Chính trị
23. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Tham khảo trực tiếp
D. B và C đúng
24. Khi một người mua hàng cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩa
mà mình mong muốn thì quá trình nhận thức đó là:
A. Bóp méo có chọn lọc
B. Bảo lưu có chọn lọc
C. Tri giác có chọn lọc
D. Lĩnh hội có chọn lọc
25. Hành động nào sau đây thể hiện điểm đến cuối cùng trong quy trình mua hàng 5A?
A. Giới thiệu sản phẩm cho người thân
B. Lọc ra những nhãn hiệu ưa thích
C. Tra cứu thông tin trên internet
D. Trực tiếp mua hàng tại cửa hàng
26. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng hành động nào sau đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
B. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
C. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
D. Gửi email hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
27. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm
nào đó được gọi là _____.
A. Các thuộc tính nổi bật

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

B. Hình ảnh về nhãn hiệu


C. Các chức năng hữu ích
D. Các giá trị tiêu dùng
28. Theo định nghĩa, _______ của một người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động,
quan điểm về các nhân tố xung quanh.
A. Lối sống
B. Nhân cách
C. Tâm lý
D. Niềm tin
29. Một người mua xe BMW như là biểu tượng của sự thành công, nhưng một người khác
xem đó sự xa xỉ không cần thiết. Đó là kết qủa của sự khác nhau về _______.
A. Nhận thức
B. Niềm tin
C. Lối sống: (hành động)
D. Phong cách
30. Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi đề cập đến sự thỏa mãn của khách hàng?
A. Khách mua nhiều sản phẩm của công ty hơn.
B. Khách hàng nói tốt cho công ty.
C. Khách hàng ít chú ý đến sản phẩm cạnh tranh.
D. Khách hàng so sánh sản phẩm của công ty với sản phẩm đối thủ cạnh tranh.
31. Người mẹ trong gia đình thường là người đưa ra quyết định mua những mặt hàng
thường ngày như thực phẩm, đồ gia dụng. Đây là ảnh hưởng của yếu tố nào lên quá trình
mua hàng?
A. Xã hội
B. Tổ hợp marketing
C. Hoàn cảnh
D. Tâm lý
32. Nhận định nào sau đây là SAI đối với quá trình mua hàng?
A. Người tiêu dùng không tìm kiếm thông tin nhiều khi mua các mặt hàng theo thói
quen.
B. Quyết định mua hàng không phải là bước cuối cùng của quá trình mua.
C. Người tiêu dùng thường tìm kiếm nguồn thông tin bên ngoài khi mua các mặt hàng
không thường xuyên.
D. Giá cả của hàng hoá là cơ sở đo lường sự hài lòng của người tiêu dùng sau mua hàng.
33. An là sinh viên đại học và quan tâm đến các vấn đề môi trường. An muốn trở thành
tình nguyện viên cho một nhóm các nhà hoạt động môi trường và đã quyên góp cho quỹ
hoạt động của nhóm. Nhóm các nhà hoạt động môi trường này có thể là nhóm tham khảo
nào sau đây?
A. Nhóm thân thuộc
B. Nhóm ngưỡng mộ
C. Nhóm bất ứng: anti – đi ngược lại
D. A, B, C đều đúng
34. Hoạt động nào sau đây không tạo ra giá trị cho người tiêu dùng theo nguyên tắc của
chiến lược marketing theo chuỗi giá trị?
A. Đánh giá hoạt động giao hàng so với chuẩn của thị trường
B. Giao hàng nhanh trong vòng 2h kể từ khi xác nhận đơn hàng
C. Khử khuẩn hàng hoá trước khi giao cho khách hàng
D. Báo trước cho khách hàng 30 phút trước khi giao hàng bằng hệ thống tin nhắn tự động
35. Trong chuỗi giá trị của một doanh nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò hỗ trợ?
A. Thu mua nguyên vật liệu

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

B. Sản xuất hàng hoá


C. Marketing và bán hàng
D. Các dịch vụ lắp đặt, sửa chữa
36. Trong chuỗi giá trị, hoạt động nào sau đây KHÔNG phải là hoạt động chủ yếu?
A. Logistics
B. Marketing và sales
C. Vận hành
D. Quản trị nhân sự
37. Bước thứ hai trong quy trình phân tích giá trị khách hàng là
A. Đánh giá tầm quan trọng định lượng của các thuộc tính và lợi ích
B. Xác định thuộc tính và lợi ích
C. Đánh giá hiệu quả của công ty so với đối thủ
D. Đánh giá hiệu quả của phân khúc khách hàng
38. Quy trình quản trị thông tin về khách hàng và các điểm giao tiếp với khách hàng để
tối đa hoá sự trung thành của khách hàng được gọi là _______.
A. Quản trị quan hệ doanh nghiệp
B. Quản trị nhà cung cấp
C. Quản trị quan hệ khách hàng
D. Quản trị nhà bán lẻ
39. Mô hình ______ thể hiện quá trình một khách hàng tiềm năng trở thành một khách
hàng trung thành của sản phẩm/ thương hiệu.
A. Phễu khách hàng (không có)
B. Phễu doanh nghiệp
C. Phễu tiếp thị
D. Phễu phân phối
40. Cứ 10 người thấy một đoạn video quảng cáo trên Facebook của một nhãn hàng thì có
2 người gửi tin nhắn cho fan page để hỏi về sản phẩm. Khái niệm thể hiện điều trên là:
A. Tỉ lệ chuyển đổi
B. Tỉ lệ tiếp thị
C. Tỉ lệ mua hàng
D. Tỉ lệ trung thành
41. Vertu là môt thương hiệu điện thoại di động được đánh giá là đắt và sang trọng trên
thế giới. Các điện thoại hiệu Vertu đều được sản xuất thủ công, và có giá từ
4.500 USD đến 60.000 USD. Vertu nhắm vào phân khúc khách hàng cao cấp, chiếm một
phần thị phần rất thấp. Đây là một ví dụ về ______ trong ngành điện thoại di động.
A. Người dẫn đầu
B. Người thách thức
C. Người theo sau
D. Người nép góc
42. Các doanh nghiệp luôn tung ra những chiến dịch marketing để tăng cường độ nhận
biết của khách hàng đối với thương hiệu của mình. Các doanh nghiệp đang cạnh tranh ở
khía cạnh ______.
A. Trí phần: nhận biết
B. Tâm phần: tình yêu, tâm tư
C. Thị phần: doanh số
D. Cả A, B, C đều sai
43. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là Định vị (1), Phân đoạn
thị trường (2) và Chọn thị trường mục tiêu (3). Trình tự đúng của các công việc trên là:
A. (1) (2) (3)
B. (3) (2) (1)

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

C. (2) (3) (1)


D. (2) (1) (3)
44. Khi mới gia nhập thị trường dịch vụ viễn thông, Viettel cạnh tranh với các "ông lớn"
như Mobifone, Vinaphone bằng cách tập trung vào khu vực nông thôn nơi các đối thủ
chưa nhắm đến, sau đó mới mở rộng ra các khu vực thành thị. Đây là ví dụ của chiến lược
______.
A. Tấn công trực diện: điểm mạnh của 2 bên
B. Tấn công sườn : đi hướng khác ng
C. Tấn công tổng lực: có bao nhiêu dùng hết
D. A, B, C đều sai
45. Bất kể phương pháp phân đoạn thị trường nào được sử dụng, nhà quản trị marketing
phải nhận ra ______ để điều chỉnh chiến lược marketing phù hợp.
A. sự khác biệt của khách hàng
B. mối quan hệ chi phí - lợi ích của việc thu hẹp thị trường mục tiêu
C. khiếu nại của khách hàng
D. thị trường bão hòa
46. Trong sáu tháng đầu tiên, các cặp vợ chồng mới cưới ở Hoa Kỳ mua sắm nhiều hơn
so với một hộ gia đình đã thành lập được năm năm. Các cặp đôi mới cưới là một ví dụ về
phân đoạn dựa vào ________.
A. giai đoạn cuộc sống
B. tuổi tác
C. tầng lớp xã hội
D. thu nhập
47. Các nhãn hiệu sữa phân chia thị trường trẻ em của mình theo các nhóm: trước khi
sinh, trẻ sơ sinh, trẻ mới biết đi và trẻ mẫu giáo. Đây là ví dụ phân đoạn thị trường
theo______.
A. giai đoạn cuộc sống
B. tuổi tác
C. giới tính
D. tầng lớp xã hội
48. Doanh nghiệp phân chia thị trường thành những loại nào trong những loại sau?
A. Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trường mục tiêu và thị trường cần thâm
nhập
B. Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn và thị trường dài hạn
C. Thị trường mục tiêu thị trường ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
D. Cả A, B, C đều đúng
49. 4 tiêu thức phân đoạn thị trường phổ biến là?
A. Địa lý, nhân khẩu học, hành vi tiêu dùng và tâm lý xã hội
B. Địa lý, kinh tế, nhân khẩu học và hành vi tiêu dùng
C. Khoa học công nghệ, địa lý, kinh tế và tâm lý xã hội
D. Kinh tế, công nghệ, hành vi tiêu dùng và tâm lý xã hội
50. Một ________ bao gồm một nhóm khách hàng có chung nhu cầu và mong muốn.
A. thị trường mục tiêu
B. tiêu thức phân khúc
C. phân khúc thị trường
D. thị trường tiềm năng
51. Chiến lược đa phân khúc có ưu điểm nào sau đây?
A. Tỷ lệ chuyển đổi cao
B. Tiềm năng thị trường lớn
C. Tiết kiệm chi phí marketing

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

D. B và C đúng
52. Doanh nghiệp có thể tạo ra sự khác biệt hoá bằng?
A. Kênh phân phối
B. Hình ảnh thương hiệu
C. Đội ngũ nhân viên
D. Cả A, B, C đều đúng
53. Nếu phản ứng của người tiêu dùng đối với các thương hiệu khác nhau trong cùng một
sản phẩm không khác biệt nhiều, thì các sản phẩm về cơ bản là hàng hóa thiết yếu (hàng
thường dùng) hoặc hàng hoá cơ bản (generic products) và các doanh nghiệp nên cạnh
tranh về _____.
A. tình cảm gắn bó
B. nhận biết thương hiệu
C. giá cả
D. uy tín thương hiệu
54. Thách thức đối với các nhà marketing trong việc xây dựng một thương hiệu mạnh là
________.
A. đảm bảo rằng khách hàng có trải nghiệm về sản phẩm tương thích với chương trình
marketing để tạo ra kiến thức về thương hiệu mong muốn
B. định giá sản phẩm tại thời điểm tối đa hóa khối lượng bán hàng: tăng doanh số - chưa
chắc thương hiệu mạnh
C. giữ chân càng nhiều khách hàng càng tốt để giảm thiểu chi phí và áp lực liên quan đến
việc liên tục tạo ra khách hàng mới.: tăng doanh số - chưa chắc thương hiệu mạnh
D. tối đa hóa giá trị khách hàng
55. "Kem đánh răng PS ngừa sâu răng vượt trội" là cách định vị thương hiệu dựa trên
______.
A. Lợi ích của sản phẩm
B. Thuộc tính của sản phẩm
C. Cách sử dụng sản phẩm
D. Người sử dụng sản phẩm
56. "Mì omachi nay đã có thanh thịt" là cách định vị thương hiệu dựa trên_______.
A. Lợi ích của sản phẩm
B. Thuộc tính của sản phẩm
C. Cách sử dụng sản phẩm
D. Người sử dụng sản phẩm

TIẾP THEO

1. Chiến lược nào dưới đây có mức độ rủi ro lớn nhất?


A. Chiến lược xâm nhập thị trường
B. Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
C. Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
D. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường
2. Các nguyên nhân dưới đây dẫn đến sự thất bại của một sản phẩm mới, ngoại trừ:
A. Quy mô thị trường được đánh giá thấp hơn so với thực tế
B. Không kiểm soát tốt chất lượng sản phẩm
C. Định vị sản phẩm sai
D. Chi phí phát triển sản phẩm cao hơn kế hoạch: bán được
3. Điều kiện để áp dụng chiến lược hớt váng sữa nhanh (bán giá cao – về giá cũ lẹ), ngoại trừ:
A. Phần lớn thị trường còn chưa biết đến sản phẩm
B. Những người biết sản phẩm muốn mua ngay

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

C. Có những đối thủ cạnh tranh tiềm tàng sẽ gia nhập thị trường
D. Quy mô thị trường hẹp và phần lớn thị trường đã biết sản phẩm
4. Ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm, nhà quản trị marketing đưa ra giá thành thấp để được
chấp nhận rộng rãi. Đây là ví dụ của chiến lược gì?
A. Hớt váng thị trường
B. Thâm nhập thị trường
C. Dẫn đầu thị trường
D. Cả A, B, C đều sai
5. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có các đặc điểm: sản phẩm được thị trường
chấp nhận nhanh chóng, doanh số và lợi nhuận tăng
A. giới thiệu
B. tăng trưởng
C. bão hoà
D. suy thoái
6. Các hãng hàng không thường tung ra các chương trình giảm giá vé vào những mùa thấp
điểm để khuyến khích khách hàng đặt chỗ và tăng giá vé vào những mùa lễ, tết. Việc làm này
phù hợp với đặc tính nào của dịch vụ?
A. Tính vô hình: dvu vô hình
B. Tính khả biến : ko có tính chất
C. Tính dễ huỷ
D. Tính bất khả phân: không thể tách rời sp gốc, đi chung sp dvu với nhau
7. Dịch vụ được tạo ra và tiêu thụ cùng lúc. Đây là ví dụ về đặc điểm nào của dịch vụ?
A. Tính vô hình
B. Tính khả biến
C. Tính dễ huỷ
D. Tính bất khả phân: không thể tách rời sp gốc, đi chung sp dvu với nhau
8. Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
A. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
D. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
9. Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo _____.
A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều sâu
D. Ma trận
10. _________ phù hợp nhất khi phân phối các mặt hàng xa xỉ phẩm.
A. Phân phối độc quyền: pp đúng 1 loại sp (đồ trong xe)
B. Phân phối chọn lọc: ít ng bán hơn (đồ điện tử)
C. Phân phối rộng rãi: ai lm nhà phân phối cũng dc (mì gói)
D. Cả A, B, C đều sai
11. Đối với các sản phẩm như bánh kẹo, đồ ăn liền, nước uống có ga thì chiến lược phân phối
nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phân phối độc quyền
B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối rộng rãi
D. Cả A, B, C đều sai
12. ______ là nhóm các sản phẩm có mối liên quan gần gũi dựa vào các tiêu chí: có cùng
chức năng, nhắm đến cùng nhóm khách hàng, cùng các cửa hàng phân phối, hoặc cùng mức
giá.

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

A. Dòng sản phẩm: omo. Omo matic -> bán chung cửa hàng – siêu thị; dùng chung để
giặc đồ, ai dùng cũng được
B. Tổ hợp sản phẩm
C. Chuỗi thương hiệu
D. A và B đúng
13. Truyền thông marketing là?
A. Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ, hành vi và nhận thức của người bán
B. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ, hành vi và nhận thức của người mua : bán -> mua
C. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh
hưởng tới thái độ, hành vi và nhận thức của người mua
D. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh
hưởng tới thái độ, hành vi và nhận thức của người bán
14. Bước đầu tiên trong quy trình phát triển chiến lược truyền thông là?
A. Xác định mục tiêu
B. Nhận diện đối tượng
C. Thiết kế ấn phẩm truyền thông
D. Quản trị truyền thông tích hợp
15. Nhà chiến lược marketing phải lựa chọn giữa việc giới thiệu điểm mạnh của sản phẩm ở
phần đầu hay phần sau của một đoạn quảng cáo. Đây là sự lựa chọn liên quan đến_____.
A. Nội dung thông điệp
B. Cấu trúc thông điệp
C. Hình thức thông điệp
D. Nguồn thông điệp
16. Doanh nghiệp thường chọn các chuyên gia về dinh dưỡng để nói về sản phẩm sữa bột cho
trẻ em nhằm củng cố sự tin cậy dựa vào ______.
A. Nội dung thông điệp
B. Cấu trúc thông điệp
C. Hình thức thông điệp
D. Nguồn thông điệp
17. Thứ tự chính xác của các giai đoạn mà người mua trải qua, theo mô hình của sự phản ứng
của người tiêu dùng là:
A. Giai đoạn nhận thức - giai đoạn tình cảm - giai đoạn hành vi
B. Giai đoạn nhận thức - giai đoạn hành vi - giai đoạn tình cảm
C. Giai đoạn tình cảm - giai đoạn hành vi - giai đoạn nhận thức
D. Giai đoạn hành vi - giai đoạn tình cảm - giai đoạn nhận thức
18. Khi Apple tung ra iPod vào tháng 10 năm 2001, đây là sản phẩm đầu tiên của hãng cung
cấp dung lượng lưu trữ lớn cho các bài hát và là một thiết bị di động chưa từng có trên thị
trường. Điều nào sau đây có nhiều khả năng là mục tiêu truyền thông cho iPod vào thời điểm
nó được giới thiệu?
A. Nâng cao nhận thức về sản phẩm
B. Phát triển thái độ về thương hiệu
C. Tăng ý định mua sản phẩm
D. Thiết lập nhu cầu về chủng loại sản phẩm
19 Khi một sản phẩm đang trong giai đoạn bão hoà, mục tiêu quảng cáo nào sau đây được
cho là phù hợp nhất?
A. Mục tiêu thông tin
B. Mục tiêu thuyết phục
C. Mục tiêu nhắc nhở

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

D. Kết hợp cả 3 mục tiêu trên


20. Nhận định nào sau đây là sai trong quyết định lựa chọn lịch trình sử dụng phương tiện
truyền thông?
A. Quảng cáo liên tục (continuity) phù hợp để sử dụng trong trường hợp mở rộng thị
trường.
B. Quảng cáo tập trung (concentration) phù hợp với sản phẩm được tiêu thụ thường
xuyên.
C. Quảng cáo đuổi bắt (flighting) phù hợp với sản phẩm theo mùa.
D. Quảng cáo từng đợt (pulsing) là kết hợp giữa quảng cáo liên tục và quảng cáo đuổi
bắt.
21. Các kênh truyền thông cá nhân bao gồm:
A. Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Sự kiện và trải nghiệm
B. Xúc tiến bán hàng, Marketing trực tiếp, Sự kiện và trải nghiệm
C. Bán hàng cá nhân, Marketing trực tiếp, Quan hệ công chúng
D. Bán hàng cá nhân, Marketing trực tiếp(sale, nchuyen trực tiếp), Digital marketing (có
ng đt)
22. Kênh truyền thông phi cá nhân gồm:
A. Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Sự kiện và trải nghiệm, Digital marketing
B. Quảng cáo, Xúc tiến bán hàng, Sự kiện và trải nghiệm, Quan hệ công chúng
C. Quảng cáo, Xúc tiến bán hàng, Marketing trực tiếp, Quan hệ công chúng
D. Xúc tiến bán hàng, Marketing trực tiếp, Digital marketing, Quan hệ công chúng
23. Nếu thị trường của một sản phẩm đang bão hoà và thương hiệu của bạn có vị thế người
dẫn đầu trong thị trường này, mục tiêu truyền thông phù hợp nhất là:
A. Thể hiện tính ưu việt của sản phẩm.
B. Gia tăng sự ưa thích thương hiệu.
C. Kích thích sử dụng nhiều hơn.
D. Thuyết phục người tiêu dùng sử dụng sản phẩm của bạn.
24. Trong giai đoạn xây dựng nhận diện thương hiệu, kênh truyền thông nào sau đây thường
có hiệu quả cao nhất?
A. Xúc tiến bán hàng
B. Bán hàng cá nhân
C. Quảng cáo
D. Sự kiện và trải nghiệm
25. Nhận định nào về Xúc tiến bán hàng sau đây là SAI?
A. Khó gây được sự chú ý với khách hàng
B. Khó tạo ra được ảnh hưởng dài hạn cho doanh nghiệp
C. Có thể gây ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp
D. Các đối thủ cạnh tranh dễ dàng bắt chước
26. Chiến lược nào sau đây là chiến lược kéo (pull)?
A. Xúc tiến bán hàng nhắm vào nhà bán buôn
B. Xúc tiến bán hàng nhắm vào người mua
C. Xúc tiến bán hàng nhắm vào nhà bán lẻ
D. Xúc tiến bán hàng nhắm vào lực lượng bán hàng
27. Các công cụ như phiếu giảm giá, hoàn tiền, phát mẫu thử thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Marketing trực tiếp
B. Bán hàng cá nhân
C. Marketing tương tác
D. Xúc tiến bán hàng
28. Ở bước đầu tiên trong quy trình AIDA, mục tiêu truyền thông là gì?
A. Thu hút sự chú ý của khách hàng mục tiêu : nhận thức

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)


lOMoARcPSD|15277548

B. Làm cho khách hàng mục tiêu quan tâm đến sản phẩm
C. Trau dồi mong muốn sở hữu sản phẩm của khách hàng mục tiêu
D. Thúc đẩy hành động tích cực từ khách hàng mục tiêu
29. Xác định ngân sách truyền thông trên cơ sở khả năng tài chính về vốn là đặc điểm của
phương pháp lập ngân sách nào sau đây?
A. Phương pháp theo khả năng
B. Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh số: ai bán đc nhiều thì đầu tư vào
C. Phương pháp cạnh tranh tương đương: đối thủ chi bao nhiêu, thì chi i chang vậy
D. Phương pháp mục tiêu và nhiệm vụ: đề ra, tìm vốn, đi hỏi Khang -> sếp
30. Đâu KHÔNG phải là lợi thế của bán hàng cá nhân?
A. Xử lý phản hồi của khách hàng nhanh chóng
B. Thông điệp truyền thông mang tính thống nhất cao
C. Điều chỉnh thông điệp phù hợp với người mua
D. Hỗ trợ mục tiêu thu thập thông tin về sản phẩm và bán hàng
31. _____ biểu thị số lượng cá nhân hoặc các hộ gia đình khác nhau tiếp xúc được với mục
quảng cáo cụ thể trên phương tiện truyền thông ít nhất một lần trong một khoảng thời gian
nhất định.
A. Phạm vi (R)
B. Tần suất (F): lặp đi lặp lại
C. Tác động (I)
D. Cả A, B, C đều sai
32. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động Quan hệ công chúng?
A. Sự kiện ra mắt sản phẩm
B. Họp báo
C. Rút thăm trúng thưởng
D. Tài trợ

Downloaded by Linh Thùy (linht0352@gmail.com)

You might also like