Professional Documents
Culture Documents
D. B và C đúng
52. Doanh nghiệp có thể tạo ra sự khác biệt hoá bằng?
A. Kênh phân phối
B. Hình ảnh thương hiệu
C. Đội ngũ nhân viên
D. Cả A, B, C đều đúng
53. Nếu phản ứng của người tiêu dùng đối với các thương hiệu khác nhau trong cùng một
sản phẩm không khác biệt nhiều, thì các sản phẩm về cơ bản là hàng hóa thiết yếu (hàng
thường dùng) hoặc hàng hoá cơ bản (generic products) và các doanh nghiệp nên cạnh
tranh về _____.
A. tình cảm gắn bó
B. nhận biết thương hiệu
C. giá cả
D. uy tín thương hiệu
54. Thách thức đối với các nhà marketing trong việc xây dựng một thương hiệu mạnh là
________.
A. đảm bảo rằng khách hàng có trải nghiệm về sản phẩm tương thích với chương trình
marketing để tạo ra kiến thức về thương hiệu mong muốn
B. định giá sản phẩm tại thời điểm tối đa hóa khối lượng bán hàng: tăng doanh số - chưa
chắc thương hiệu mạnh
C. giữ chân càng nhiều khách hàng càng tốt để giảm thiểu chi phí và áp lực liên quan đến
việc liên tục tạo ra khách hàng mới.: tăng doanh số - chưa chắc thương hiệu mạnh
D. tối đa hóa giá trị khách hàng
55. "Kem đánh răng PS ngừa sâu răng vượt trội" là cách định vị thương hiệu dựa trên
______.
A. Lợi ích của sản phẩm
B. Thuộc tính của sản phẩm
C. Cách sử dụng sản phẩm
D. Người sử dụng sản phẩm
56. "Mì omachi nay đã có thanh thịt" là cách định vị thương hiệu dựa trên_______.
A. Lợi ích của sản phẩm
B. Thuộc tính của sản phẩm
C. Cách sử dụng sản phẩm
D. Người sử dụng sản phẩm
TIẾP THEO
C. Có những đối thủ cạnh tranh tiềm tàng sẽ gia nhập thị trường
D. Quy mô thị trường hẹp và phần lớn thị trường đã biết sản phẩm
4. Ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm, nhà quản trị marketing đưa ra giá thành thấp để được
chấp nhận rộng rãi. Đây là ví dụ của chiến lược gì?
A. Hớt váng thị trường
B. Thâm nhập thị trường
C. Dẫn đầu thị trường
D. Cả A, B, C đều sai
5. Giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm có các đặc điểm: sản phẩm được thị trường
chấp nhận nhanh chóng, doanh số và lợi nhuận tăng
A. giới thiệu
B. tăng trưởng
C. bão hoà
D. suy thoái
6. Các hãng hàng không thường tung ra các chương trình giảm giá vé vào những mùa thấp
điểm để khuyến khích khách hàng đặt chỗ và tăng giá vé vào những mùa lễ, tết. Việc làm này
phù hợp với đặc tính nào của dịch vụ?
A. Tính vô hình: dvu vô hình
B. Tính khả biến : ko có tính chất
C. Tính dễ huỷ
D. Tính bất khả phân: không thể tách rời sp gốc, đi chung sp dvu với nhau
7. Dịch vụ được tạo ra và tiêu thụ cùng lúc. Đây là ví dụ về đặc điểm nào của dịch vụ?
A. Tính vô hình
B. Tính khả biến
C. Tính dễ huỷ
D. Tính bất khả phân: không thể tách rời sp gốc, đi chung sp dvu với nhau
8. Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
A. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
D. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
9. Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo _____.
A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều sâu
D. Ma trận
10. _________ phù hợp nhất khi phân phối các mặt hàng xa xỉ phẩm.
A. Phân phối độc quyền: pp đúng 1 loại sp (đồ trong xe)
B. Phân phối chọn lọc: ít ng bán hơn (đồ điện tử)
C. Phân phối rộng rãi: ai lm nhà phân phối cũng dc (mì gói)
D. Cả A, B, C đều sai
11. Đối với các sản phẩm như bánh kẹo, đồ ăn liền, nước uống có ga thì chiến lược phân phối
nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Phân phối độc quyền
B. Phân phối chọn lọc
C. Phân phối rộng rãi
D. Cả A, B, C đều sai
12. ______ là nhóm các sản phẩm có mối liên quan gần gũi dựa vào các tiêu chí: có cùng
chức năng, nhắm đến cùng nhóm khách hàng, cùng các cửa hàng phân phối, hoặc cùng mức
giá.
A. Dòng sản phẩm: omo. Omo matic -> bán chung cửa hàng – siêu thị; dùng chung để
giặc đồ, ai dùng cũng được
B. Tổ hợp sản phẩm
C. Chuỗi thương hiệu
D. A và B đúng
13. Truyền thông marketing là?
A. Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ, hành vi và nhận thức của người bán
B. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới
thái độ, hành vi và nhận thức của người mua : bán -> mua
C. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh
hưởng tới thái độ, hành vi và nhận thức của người mua
D. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh
hưởng tới thái độ, hành vi và nhận thức của người bán
14. Bước đầu tiên trong quy trình phát triển chiến lược truyền thông là?
A. Xác định mục tiêu
B. Nhận diện đối tượng
C. Thiết kế ấn phẩm truyền thông
D. Quản trị truyền thông tích hợp
15. Nhà chiến lược marketing phải lựa chọn giữa việc giới thiệu điểm mạnh của sản phẩm ở
phần đầu hay phần sau của một đoạn quảng cáo. Đây là sự lựa chọn liên quan đến_____.
A. Nội dung thông điệp
B. Cấu trúc thông điệp
C. Hình thức thông điệp
D. Nguồn thông điệp
16. Doanh nghiệp thường chọn các chuyên gia về dinh dưỡng để nói về sản phẩm sữa bột cho
trẻ em nhằm củng cố sự tin cậy dựa vào ______.
A. Nội dung thông điệp
B. Cấu trúc thông điệp
C. Hình thức thông điệp
D. Nguồn thông điệp
17. Thứ tự chính xác của các giai đoạn mà người mua trải qua, theo mô hình của sự phản ứng
của người tiêu dùng là:
A. Giai đoạn nhận thức - giai đoạn tình cảm - giai đoạn hành vi
B. Giai đoạn nhận thức - giai đoạn hành vi - giai đoạn tình cảm
C. Giai đoạn tình cảm - giai đoạn hành vi - giai đoạn nhận thức
D. Giai đoạn hành vi - giai đoạn tình cảm - giai đoạn nhận thức
18. Khi Apple tung ra iPod vào tháng 10 năm 2001, đây là sản phẩm đầu tiên của hãng cung
cấp dung lượng lưu trữ lớn cho các bài hát và là một thiết bị di động chưa từng có trên thị
trường. Điều nào sau đây có nhiều khả năng là mục tiêu truyền thông cho iPod vào thời điểm
nó được giới thiệu?
A. Nâng cao nhận thức về sản phẩm
B. Phát triển thái độ về thương hiệu
C. Tăng ý định mua sản phẩm
D. Thiết lập nhu cầu về chủng loại sản phẩm
19 Khi một sản phẩm đang trong giai đoạn bão hoà, mục tiêu quảng cáo nào sau đây được
cho là phù hợp nhất?
A. Mục tiêu thông tin
B. Mục tiêu thuyết phục
C. Mục tiêu nhắc nhở
B. Làm cho khách hàng mục tiêu quan tâm đến sản phẩm
C. Trau dồi mong muốn sở hữu sản phẩm của khách hàng mục tiêu
D. Thúc đẩy hành động tích cực từ khách hàng mục tiêu
29. Xác định ngân sách truyền thông trên cơ sở khả năng tài chính về vốn là đặc điểm của
phương pháp lập ngân sách nào sau đây?
A. Phương pháp theo khả năng
B. Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh số: ai bán đc nhiều thì đầu tư vào
C. Phương pháp cạnh tranh tương đương: đối thủ chi bao nhiêu, thì chi i chang vậy
D. Phương pháp mục tiêu và nhiệm vụ: đề ra, tìm vốn, đi hỏi Khang -> sếp
30. Đâu KHÔNG phải là lợi thế của bán hàng cá nhân?
A. Xử lý phản hồi của khách hàng nhanh chóng
B. Thông điệp truyền thông mang tính thống nhất cao
C. Điều chỉnh thông điệp phù hợp với người mua
D. Hỗ trợ mục tiêu thu thập thông tin về sản phẩm và bán hàng
31. _____ biểu thị số lượng cá nhân hoặc các hộ gia đình khác nhau tiếp xúc được với mục
quảng cáo cụ thể trên phương tiện truyền thông ít nhất một lần trong một khoảng thời gian
nhất định.
A. Phạm vi (R)
B. Tần suất (F): lặp đi lặp lại
C. Tác động (I)
D. Cả A, B, C đều sai
32. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động Quan hệ công chúng?
A. Sự kiện ra mắt sản phẩm
B. Họp báo
C. Rút thăm trúng thưởng
D. Tài trợ