Professional Documents
Culture Documents
Chú ý: tài liệu dùng ôn tập kiến thức, không phải đề thi,
Câu 1. Một công ty cần theo đuổi và đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng?
A. Đúng
B. Sai
=> Có những nhu cầu vượt quá khả năng hoặc không nằm trong khuôn mẫu của DN thì không thể nào
đáp ứng hết nhu cầu của khách hàng
Câu 2. Thành phần nào trong Marketing mix có thể thay đổi trong ngắn hạn?
Câu 3. Nhân tố nào sau đây không thuộc môi trường bên trong?
A. Công ty tái cấu trúc bộ máy quản lý phù hợp với hình thức kinh doanh mới
C. Tồn tại mâu thuẫn giữa nội bộ phận tài chính và Marketing
Câu 4. Hình thức khuyến mãi nào sau đây không ảnh hưởng đến người tiêu dùng?
C. Xổ số
D. Dùng thử miễn phí
Câu 5. Câu nào mô tả đúng đặc điểm của người tiêu dùng hiện nay?
C. Trẻ hơn
Câu 6. Tài trợ cho game show trên truyền hình có tác dụng gì?
Câu 9. Khi thu nhập của gia đình tăng lên thì?
Câu 10. Trong chiến lược sản phẩm nào công ty cung cấp thêm sản phẩm giá thấp ngoài các sản phẩm
đang bán giá cao?
A. Dân xuống
B. Dân lên
C. Bổ sung
D. Hoàn chỉnh
Câu 11. Công ty cần biết những thông tin về cạnh tranh, ngoại trừ?
Câu 12. Trước thông tin từ phía công chúng cho rằng các công ty sữa sử dụng nguồn sữa tươi không
đúng qui cách và chất lượng các công ty cần làm gì?
B. Sử dụng nhân vật có uy tín đính chính trên các phương tiện đại chúng
D. Tăng cường các hoạt động trưng bày tại điểm bán
Câu 13. Môi trường văn hóa ít ảnh hưởng đến yếu tố nào trong Marketing mix:
A. Sản phẩm
B. Phân phối
C. Chiêu thị
D. Giá bán
Câu 14. Hành vi mua của khách hàng thường bắt đầu bằng:
A. Sự thôi thúc của người bán
Câu 15. Sản phẩm Oxy, một loại thuốc trị mụn hiệu quả của công ty Rohto nhằm đến các khách hàng
nam giới, nhóm khách hàng này được gọi là:
Câu 16. Sự cạnh tranh giữa sữa chua Vinamilk, trà thảo mộc DrThanh, nước tăng lực Number 1, nước
giải khát Pepsi... là sự cạnh tranh giữa:
Câu 17. Yếu tố văn hóa nào không tác động đến việc tiêu dùng sản phẩm?
C. Ngôn ngữ
Câu 18. Sự hiện diện của ngôi sao trong quảng cáo có tác dụng?
B. Tìm chỗ đứng cho nhãn hiệu trong tâm trí khách hàng
Câu 20. Công việc nào không phải là Marketing trực tiếp?
D. Gửi thư
Câu 21. Điều gì làm cho khách hàng chọn mua lại nhãn hiệu đã sử dụng?
Câu 22. Sự khác biệt chủ yếu giữa người bán lẻ và người bán sỉ là?
A. Giá bán
Câu 23. Chương trình “6 triệu ly sữa” của Vinamilk là hoạt động?
A. Quảng cáo
B. PR
C. Tuyên truyền
D. Khuyến mãi
A. Marketing trong tổ chức phi lợi nhuận cần được quản trị có hiệu quả, kiểm soát chi phí nhưng không
vì lợi nhuận
B. Sự khác nhau cơ bản giữa bán hàng và marketing là bán hàng có tính hướng nội, marketing có tính
hướng ngoại
C. Marketing hướng đến 3 mục tiêu chính là thỏa mãn người bán, chiến thắng trong cạnh tranh; lợi
nhuận lâu dài
D. Mô hình marketing mix gồm: sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
A. Thị trường tổ chức có tính biến động về nhu cầu sản phẩm chậm hơn thị trường người tiêu dùng
C. Thị trường tổ chức phân tán về mặt địa lí nhiều hơn thị trường người tiêu dùng
D. Thị trường tổ chức thường không chuyên nghiệp hơn thị trường người tiêu dùng
A. Môi trường vĩ mô gồm: Dân số, tự nhiên, kinh tế, luật pháp, văn hóa.
B. “Trình độ văn hóa người dân nước ta ngày càng cao” là nhận xét thuộc về yêu tố “văn hóa”
C. Môi trường vi mô gồm: doanh nghiệp, nhà cung ứng, các trung gian marketing, khách hàng, đối thủ
cạnh tranh, công chúng.
D. Không có sự cạnh tranh nào giữa nhà sản xuất xe máy và nhà sản xuất xe đạp
A. Nhu cầu trở thành động cơ khi nhu cầu đó bị thôi thúc bức thiết đến độ buộc con người phải hành
động để thỏa mãn nó
B. Nhận thức là một quá trình cá nhân lựa chọn, tổ chức và lí giải những thông tin nhận được.
C. Quá trình tiếp nhận thông tin, tiêu dùng và ghi nhận, đánh giá từ nhiều sản phẩm rồi rút ra kiến
thức và kinh nghiệm về sản phẩm, đó là sự tiếp thu.
D.Niềm tin và thái độ về một sản phẩm chỉ có được sau khi người ta mua và sử dụng sản giam đó.
A. Tập hợp những người mua thực sự đối với một sản phẩm
C. Tập hợp những người muốn mua và có khả năng mua, người muốn bán và có khả năng bán
D. Tập hợp những người mua thật sự hay người mua tiềm tàng đối với 1 sản phẩm
A. Bạn hay mua đường của công ty A ở 1 đại lí gần nhà, đó là hành vi mua nhiều lựa chọn
B. Hành vi mua thỏa hiệp khác với hành vi mua phức tạp ở chỗ hành vi này xảy ra khi tỉnh khác biệt giữa
các nhãn hiệu không nhiều
C. Tiến trình ra quyết định mua theo thứ tự: tìm kiếm thông tin- nhận thức vấn đề - đo lường các lựa
chọn- quyết định mua hành vi sau khi mua
D. Công việc của người làm marketing thực sự kết thúc sau khi bán được hàng
A. Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập và phân tích có hệ thống những dữ liệu về các vấn đề liên
quan đến hoạt động Marketing
B. Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập và phân tích có hệ thống những dữ liệu về các vấn đề liên
quan đến hoạt động bán hàng
C. Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập và phân tích những dữ liệu về các vấn đề quan đến hoạt
động Marketing
D. Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập và phân tích có hệ thống về các vấn đề liên quan đến đến
hoạt động Marketing
A. Theo Philip Kotler, 1 quy trình nghiên cứu gồm các vấn đề và mục tiêu nghiên cứu; xây dựng kế hoạch
nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu, trình báo cáo kết quả nghiên cứu
B. “Sụt giảm doanh số” là một ví dụ về bản chất vấn đề mà marketing cần nghiên cứu
C. Dữ liệu cấp thấp là dữ liệu đã qua xử lí, dữ liệu sơ cấp là dữ liệu thu thập chưa qua xử lí
D. Thông thường nghiên cứu Marketing được thực hiện trên mẫu nhỏ
A. Phân khúc thị trường là chia thị trường thành các khúc thị trường để làm nổi rõ lên sự khác biệt về
nhu cầu, tính cách hay hành vi
B. Phân khúc thị trường phải đạt các yêu cầu: tính đo lường được, tính tiếp cận được, tính hấp dẫn, tính
khả thi
C. Các tiêu thức dùng để phân khúc thị trường là: địa lí, dân số, tâm lý, hành vi.
D. Mức trung thành với nhãn hiệu là tiêu thức dùng để phân khúc theo tâm lý
A. Nếu nguồn lực công ty hạn chế thì Marketing tập trung là hợp lí nhất
B. Nếu sản phẩm còn ở giai đoạn đầu của chu kì sống thì Marketing không phân biệt hoặc tập trung là
hợp lí nhất
C. Nếu khách hàng đồng nhất thì nên áp dụng Marketing không phân biệt
D. Đối thủ cạnh tranh dùng marketing không phân biệt thì Doanh không nên Marketing có phân biệt hay
tập trung
B. Trong 4 biến số của Marketing Mix thì biến số giá gây ra phản ứng tức thì hơn những biến số khác với
người tiêu dùng
C. Giá không ảnh hưởng lớn tới lợi nhuận doanh nghiệp
D. Giá không thường là tiêu chuẩn quan trọng trong việc mua của khách hàng, chất lượng mới quan
trọng
Câu 35. Chọn câu đúng: Các bước quá trình định vị theo thứ tự?
A. Xác định mức độ định vị - xác định các thuộc tính cốt lõi qun trọng cho các khúc thị trường đã lựa
chọn- xác định vị trí các thuộc tính trên bản đồ định vị - đánh giá các lựa chọn định vị -thực hiện định vị
B. Xác định mức độ định vị - xác định các thuộc tính cốt lõi quan trọng cho các khúc thị trường đã lựa
chọn- đánh giá các lựa chọn định vị thực hiện định vị
C. Xác định mức độ định vị - xác định vị trí các thuộc tỉnh trên bản đồ định vị - xác định các thuộc tỉnh cốt
lõi qun trọng cho các khúc thị trường đã lựa chọn - đánh giá các lựa chọn định vị - thực hiện định vị
D. Xác định mức độ định vị - xác định các thuộc tính cốt lõi qun trọng cho các khúc thị trường đã lựa
chọn- xác định vị trí các thuộc tính trên bản đồ định vị - đánh giá các lựa chọn định vị
A. Nhu cầu phát sinh từ tâm sinh lí và bản năng con người -E
B. Mong muốn cũng phát sinh từ tâm sinh lí con người nhưng có ý thức
D. Marketing không tác động đến nhu cầu và ước muốn, mà ảnh hưởng đến số cầu
A. Theo quan điểm Marketing, bạn mua 1 chiếc Tivi thì sản phẩm là chiếc Tivi đó.
C. Tập hợp sản phẩm bao hàm các dòng sản phẩm
Câu 38. Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là một ví dụ về hoạt động?
B. Quảng cáo
Câu 39. Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó không
chỉ đơn thuần là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp độ nào
trong các cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây:
A. Thuyết phục
B. Thông tin
C. So sánh
D. Nhắc nhở
A. Chiến lược giá hớt vàng được áp dụng ở giai đoạn tăng trưởng
B. Sản xuất hàng loạt được áp dụng bắt đầu từ giai đoạn trưởng thành
C. Khi sản phẩm ở giai đoạn trường thành, xúc tiến nên nhắm vào việc củng cố lòng trung thành của
khách hàng
D. Giai đoạn suy thoái chỉ nên giảm giá về cầu về hàng hóa đã bão hòa
Câu 42. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về định vị:
A. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
B. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm
trong tâm trí khách hàng
C. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
D. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
Câu 43. Khi sử dụng chiến lược marketing không phân biệt, người bán có thể gặp phải những khó khăn
sau đây, ngoại trừ:
A. Không dễ tạo ra một sản phẩm có thể thu hút mọi khách hàng
C. Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn
D. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trường
Câu 44. Ưu điểm của việc chủ động giảm giá bán sản phẩm là:
Câu 45. Một hãng dẫn đầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của
đối thủ cạnh tranh bằng cách:
Câu 46. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đầu tiên các marketer áp dụng quan điểm:
Câu 47. Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏng vấn trực
tiếp cá nhân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu marketing?
Câu 48 Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi?
A. Cân thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức
B. Sản phẩm được bản có giá trị lớn và cần nhiều sự tư vấn
C. Doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí cho một lần tiếp xúc
A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
B. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó
C. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
D. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
Câu 50. Dữ liệu thứ cấp (Secondary data) thường có thể thu thập được?
D. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng và các nguồn tài liệu khác